Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de kt chat luong dau nam toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.18 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHỊNG GD & ĐT TX BN HỒ </b> <b>ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐẦU NĂM</b>
<b>TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG</b> <b>Năm học 2010 - 2011</b>


<i> =====***===== Mơn Tốn lớp 9 (Thời gian làm bài: 60 phút</i>)


Điểm Lời phê của của giáo viên


<b>Bài 1:</b> (1 điểm) Giải phương trình:
2x + 5 = 0


<b>Bài 2:</b>(2đ) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
1 2( 1)


1


2 3


<i>x</i>  <i>x</i> 


 


<b>Bài 3(3 đ)</b>: Cho ABC vng tại A có AB = 15cm ; AC = 20cm kẻ đường cao AH
a) Tính BC ; AH .


b) Tính BH; CH .


Bài 4:(2 đ) Rút gọn rồi tính giá trị của các biểu thức sau :


a) <sub>9(</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4)</sub>


  với x = -2
b) <sub>16 (1 2</sub><i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>4<sub>)</sub>



  với b =-1;a = -2


Bài 5:(2 đ) Cho

ABC vng tại A có AB = 9cm ; AC = 12cm Tính các tỉ số lượng giác của góc B
Suy ra tỉ số lượng giác của góc C .


Bài Làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN</b>



<b>Bài 1:</b> (2 điểm) Giải phương trình :
2x + 5 = 0


 2<i>x</i>5 <i>x</i>2,5. (1 điểm)


<b>Bài 2:</b>(2đ)Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
1 1 2( 1)


2 3


<i>x</i>  <i>x</i> 


 


3( 1) 6 4( 1)


 <i>x</i>   <i>x</i> <sub> (0,5đ)</sub>


3 3 6 4 4



 <i>x</i>   <i>x</i> (0,5đ)


3 4 4 3 6


 <i>x</i> <i>x</i>   (0,25đ)


13


 <i>x</i> (0,25đ)


<i>x</i>13 (0,25đ)


Vậy nghiệm của bất phương trình là <i>x</i>13


0,25đ)
Biểu


<b>Bài 3(3đ)</b><i>: </i>


- Vẽ hình nêu gt,kl (0,5đ).


a) (1,25đ) :


2 2


<i>BC</i> <i>AB</i> +<i>AC</i>2= 625  <i>BC</i>25cm (0,25 đ)


ABC đồng dạng với HBA (g-g) (0,25đ)


. .



<i>AH BC</i><i>AB AC</i> (0,5đ)


. 15.20
12
25
<i>AB AC</i>
<i>AH</i>
<i>BC</i>


    cm (0,5 đ)
b) (1đ) ABC đồng dạng với HBA (g-g) (0,25đ)


2 <sub>15</sub>2


9( )
25


25 9 16( )


<i>BH</i> <i>AB</i> <i>AB</i>


<i>BH</i> <i>cm</i>


<i>BA</i> <i>BC</i> <i>BC</i>


<i>CH</i> <i>BC BH</i> <i>cm</i>


     



     


(0,5 đ)
(0,25 đ)
(HS có thể giải cách khác vẫn được điểm tối đa)


Bài 4:(2 đ) Rút gọn rồi tính giá trị của các biểu thức sau :


a) <sub>9(</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4)</sub>


  =


2


9. (<i>x</i> 2) 3.|<i>x</i> 2 |


(0,5 đ)


3( 2) 2


3(2 ) 2

3 |

<i>x</i>

2 |

<i>x</i> <i><sub>x neux</sub>neux</i>


 


(0,25 đ)


Với x=-2 <2 ta có 3(x-2) = 12 (0,25 đ)
b) <sub>16 (1 2</sub><i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>4<sub>)</sub>


  = 16. <i>a</i>2. (1<i>b</i>2 2) (0,25 đ)


= 4.|a|.|1+b2<sub>| = 4(1+b</sub>2<sub>)|a| (0,25 đ) .</sub>


với b =-1;a = -2 biểu thức có giá trị bằng 16 .(0,25 đ)
0
-13


15 cm 20 cm


H
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài 5:(2 đ)



<i>Tính BC = 15cm (0,5 đ)</i>
12


in 0.8
15


<i>S</i> <i>B</i>  (0,25 đ)
9


0.6
15


<i>CosB</i>  (0,25 đ)
4


3



<i>TgB</i> (0,25 đ)
9


0,75
12


<i>CotgB</i>  (0,25 đ)


Dựa vào tính chất hai góc phụ nhau suy ra tỉ số lượng giác góc C đúng (0,5 đ )


9 cm 12cm
A


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×