Tải bản đầy đủ (.doc) (66 trang)

GIAO AN HINH HOC 6 TRON BO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (509.11 KB, 66 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 1</b>


Soạn: 17/ 08/ 10; Dạy: 27/ 08/ 10: 6B;

<b>tiết 1 - điểm. đờng thẳng</b>


<b>A. Mục tiêu.</b>


- Nắm đợc cách vẽ điểm, đờng thẳng, cách đặt tên cho điểm, đờng thẳng.


- Nắm đợc hình ảnh của điểm, đờng thẳng. Cách biểu diễn, đọc một điểm rhuộc
hay không thuc ng thng.


- Vẽ hình thành thạo.
<b>B. Chuẩn bị</b>


- GV: Giáo án, thớc, bảng phụ.
- HS: Đọc bài mới, thớc.


<b>C. Tiến trình lên lớp</b>


<i><b>I. </b><b></b><b>n nh lp</b></i> (1)




<i><b>II. Kiểm tra bµi cị </b></i>
<i><b>III. Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động 1</b>
<b>Điểm là gì (10’)</b>


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trị</b>



? Dựa vào kiến thức đã học ở cấp I, lên
bảng vẽ các điểm A, B, C,..?


Giới thiệu về điểm nh trong sgk
? Điểm đợc đặt tên nh thế nào?


Giíi thiƯu cho HS thế nào là điểm trùng
nhau, điểm phân biệt.


? Thế nào là hình, một điểm có đợc coi là
một hình khơng?


Thùc hiƯn


A B C


DÊu chÊm nhá trªn trang vở là hình ảnh
của điểm.


Dựng cỏc ch cỏi in hoa để đặt tên cho
điểm.


Bất cứ hình nào cũng là tập hợp của các
điểm. Một điểm cũng đợc coi là một hình.
<b>Hoạt động 2</b>


<b>Đờng thẳng là gì (8’)</b>
? Hãy vẽ ba đờng thẳng và đặt tên cho


các đờng thẳng đó?



? Qua đó hãy cho biết đờng thẳng có hình


ảnh nh thế nào, đặt tên ra sao? - Sợi chỉ căng, mép bảng là hình ảnh của
a


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

đờng thẳng.


- §êng thẳng không bị giíi h¹n vỊ hai
phÝa.


- Dùng chữ cái để đặt tên cho đờng thẳng.
<b>Hoạt động 3</b>


<b>Thế nào là điểm thuộc đờng thẳng, điểm không thuộc đờng thẳng (13’)</b>
Cho HS nghiên cứu sgk


? Thế nào là điểm thuộc đờng thẳng,
điểm không thuc ng thng?


Hớng dẫn HS vẽ hình và ghi kí hiệu


Treo bảng phụ có hình vẽ


? Ch ra im thuc đờng thẳng nào và
khơng thuộc đờng thẳng nào?


Nghiªn cøu sgk


- Điểm thuộc đờng thẳng là điểm nằm


trên đờng thẳng đó (hay cịn gọi là đờng
thẳng đi qua điểm, đờng thẳng chứa
điểm).


- Điểm không thuộc đờng thẳng là điểm
khơng nằm trên đờng thẳng (hay cịn gọi
là điểm nằm ngoài đờng thẳng, đờng
thẳng không đi qua điểm, đờng thẳng
khơng chứa điểm).


Kí hiệu: điểm A thuộc đờng thẳng d là:
A

d.


Kí hiệu:điểm B khơng thuộc đờng thẳng d
là: B  d.


Thùc hiƯn


A

a; A  b; A  c.
B

<sub></sub>

a; B

<sub></sub>

c; B  b.
C  a; C  c; C

B.
D

b; D

c; D  a.
E  a; E  B; E

c.
HS khác nhận xét


==========================================================


<i><b>Lê Bảo Trung</b></i> - Trờng THCS Duy Minh 4


A d



B <sub>d</sub>


a B


D
A


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Chữa bài nh bên.


Cho HS lên bảng vẽ hình theo các kí hiệu
sau:


A

a; A

b; A  q.
B  a; B

q; B

b.


Chữa bài nh bên.


Thực hiện


HS khỏc nhn xột
<b>Hot động 4</b>


<b>Luyªn tËp (9’)</b>


Cho HS thùc hiƯn lƯnh ?/ 104/ Thùc hiÖn lÖnh ?


a) Điểm C thuộc đờng thẳng a; Điểm E


không thuộc đờng thẳng a.


b) C

a; E  a.


<i><b>IV. Cñng cè</b></i> (3’)


? Hãy vẽ đờng thẳng a, b, c?
? Hãy vẽ các điểm A, B, C?


<i><b>V. DỈn dò</b></i> (1)
- Học bài


- Làm các bài tập còn lại
- Chuẩn bị bài mới
D. Rút kinh nghiệm


<i><b>Ngày 19 tháng 8 năm 2010</b></i>


a


q
b


A


B


a C D B


F


E


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tuần 2</b>


Soạn: 23/ 8/ 2010; D¹y: 03/ 9/ 2010 - 6B.

<b>tiÕt 2 - ba điểm thẳng hàng</b>


<b>A. Mục tiêu.</b>


- Nm c th no là ba điểm thẳng hàng, điểm nằm giữa hai điểm.


- Biết vẽ ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. Sử dụng đúng các
thuật ngữ nằm cùng phía, khác phía, nằm giữa.


- RÌn lun cho HS tÝnh thùc tiƠn, cẩn thận, chính xác.
<b>B. Chuẩn bị</b>


- GV: Giáo án, thớc, bảng phụ.
- HS: Đọc bài mới, thớc.


<b>C. Tiến trình lên líp</b>


<i><b>I. </b><b>ổ</b><b>n định lớp</b></i> (1’)


………


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị </b></i>(5’)<i><b> </b></i>


1. Vẽ đờng thẳng a và ba điểm A, B, C thuộc a?


2. Vẽ đờng thẳng b và hai điểm thuộc b, hai điểm khơng thuộc b?



<i><b>III. Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt ng 1</b>


<b>Tìm hiểu khái niệm (13)</b>


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot động của trị</b>


? Hỹa quan sát hai hình đóng khung và
hình 8/ 105/. Cho biết thế nào là ba điểm
thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng?


Đa ra đáp án nh bờn.


Cho HS chỉ ra ba điểm thẳng hàng và ba
điểm không thẳng hàng ở phần kiểm tra
bài cũ.


Cho HS thảo luận cách vẽ ba điểm thẳng
hàng, ba điểm không thẳng hµng.


- Ba điểm thẳng hàng là ba điểm cùng
thuộc một đờng thẳng.


- Ba điểm không thẳng hàng là ba điểm
không cùng thuộc một đờng thng.


HS khác nhận xét.



Thảo luận nhóm
Yêu cầu:


* Ba im thng hàng:
- Vẽ một đờng thẳng.


- Vẽ ba điểm thuộc đờng thẳng đó.
==========================================================


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

* Ba điểm khơng thẳng hàng:
- Vẽ một đờng thẳng.


- Vẽ hai điểm thuộc đờng thẳng và một
điểm khơng thuộc đờng thẳng đó.


<b>Hoạt động 2</b>


<b>§iĨm n»m giữa hai điểm (14)</b>
Cho HS quan sát hình 9. Giới thiệu quan


hệ giữa ba điểm thẳng hàng nh sgk.


? Khi nào thì có một điểm nằm giữa hai
điểm?


? Trong ba điểm thẳng hàng có mấy điểm
nằm giữa hai điểm còn lại?


Đa ra nhận xét



? HÃy vẽ điểm A nằm giữa hai điểm B và
C?


Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng, biết B
không nằm giữa A vµ C? Cã mấy khả
năng sẽ xảy ra? HÃy vẽ hình?


? Có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại
khi ba điểm không thẳng hàng hay
không?


- A v C nằm cùng phía đối với B; B và C
nằm cùng phía đối với A.


- A và B nằm khác phía đối với C
- C nằm giữa A và B.


Khi có ba điểm thẳng hàng.


* <i><b>Nhận xét</b></i>: sgk/ 106/
Nêu nội dung nhËn xÐt.


<b>Hoạt động 3</b>
<b>Luyện tập (8’)</b>
Cho HS làm bài 8/ 106/


Cho HS thùc hiƯn


<b>Bài 8/ 106/</b>
Đọc đề bài



Dự đốn, kiểm tra, đa ra đáp án.
Ba điểm A, M, N thẳng hàng.
<b>Bài 10/ 106/</b>


a)
b)


HS kh¸c nhËn xÐt


A C B


B A C


B A C


B C A


M N P


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Chữa bài nh bên


<i><b>IV. Củng cố</b></i> (3)


? Khi nào ba điểm thẳng hàng? Ba điểm không thẳng hàng?
? Khi nào có điểm nằm giữa hai điểm còn lại?


<i><b>V. Dặn dò</b></i> (1)
- Học bài



- Làm các bài tập còn lại
- Chuẩn bị bài mới
D. Rút kinh nghiệm


<i><b>Ngày 26 tháng 8 năm 2010</b></i>


<b>Tuần 3</b>


Soạn: 07/ 9/ 10; Dạy: 17/ 9 6B


<b>tit 3 - đờng thẳng đi qua hai điểm</b>


<b>A. Mục tiêu.</b>


- Nắm đợc có một và chỉ một đờng thẳng đi qua hai điểm phân biệt. Biết cẽ
đ-ờng thẳng đi qua hai điểm, vị trí tơng đối của đđ-ờng thẳng trên mặt phẳng.


- RÌn lun cho HS vÏ cÈn thËn, chính xác.
<b>B. Chuẩn bị</b>


- GV: Giáo án, thớc, bảng phụ.
- HS: Đọc bài mới, thớc.


<b>C. Tiến trình lên lớp</b>


<i><b>I. </b><b></b><b>n định lớp</b></i> (1’)


………


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị </b></i>(5’)<i><b> </b></i>



1. Vẽ điểm A nằm giữa hai điểm B và C?


2. Thế nào là ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng?


<i><b>III. Bài mới</b></i>


<b>Hot ng 1</b>
<b>V ng thng (15)</b>


<b>Hot ng của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b>


? Hãy vẽ đờng thẳng đi qua A. Có thể vẽ
đợc bao nhiêu đờng thẳng nh vậy?


? Hãy vẽ đờng thẳng đi qua cả hai điểm A
và B. Có thể vẽ đợc bao nhiêu đờng thẳng


Có thể vẽ đợc vơ số đờng thẳng đi qua A.


Ch v c duy nht mt ng thng i
==========================================================


<i><b>Lê Bảo Trung</b></i> - Trêng THCS Duy Minh 8


a A


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

nh vËy?


? Qua đó có nhận xét gì?
Đa ra nhận xột



qua cả hai điểm A và B.


* <i><b>Nhn xét</b></i>: Có một và chỉ một đờng
thẳng đi qua hai điểm phân biệt.


<b>Hoạt động 2</b>
<b>Tên đờng thẳng (8’)</b>
? Hãy nêu cách đặt tên đờng thẳng đã


häc?


? Cịn có cách nào khác để đặt tên cho
đ-ờng thẳng?


Đa ra các cách đặt tên cho đờng thẳng


? Hãy vẽ hai đờng thẳng. Đặt và goi tên
hai đờng thẳng đó?


Cho HS thùc hiƯn lƯnh ? 1/ 108/


? Có nhận xét gì về 6 đờng thẳng trên?


Đặt tên đờng thẳng bằng một chữ cái
th-ờng.


* <i><b>Các cách đặt tên cho đờng thẳng</b></i>:
- Đặt tên bằng một chữ cái thờng.



- Đặt tên theo hai điểm mà ng thng ú
i qua.


- Đặt tên bằng hai chữ cái thêng.


Đờng thẳng AB (đờng thẳng BA)


Đờng thẳng xy (đờng thẳng yx)
Thực hiện lệnh ? 1


Các đờng thẳng là: AB; BA; AC; CA; BC;
CB.


6 đờng thẳng đó chỉ là một.


<b>Hoạt động 3</b>


<b>Vị trí tơng đối của hai đờng thẳng (6’)</b>
Giới thiệu vị trí tơng đối của hai đờng


th¼ng.


Cho HS vẽ: Hai đờng thẳng trùng nhau,
cắt nhau, song song.


? Tại sao hai điểm luôn thẳng hàng?


- Hai đờng thẳng trùng nhau là hai đờng
thẳng có vơ số điểm chung.



- Hai đờng thẳng cắt nhau là hai đờng
thẳng chỉ có một điểm chung.


- Hai đờng thẳng song song là hai đờng
thẳng khơng có điểm chung nào.


Thùc hiƯn


Vì qua hai điểm ta luôn kẻ đợc một đờng


A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

thẳng.
<b>Hoạt động 4</b>
<b>Luyện tập (7’)</b>
Cho HS làm bài 16/ 109/


Cho HS thùc hiƯn bµi 19/ 109/


<b>Bµi 16/ 109/</b>


Dùng thớc thẳng đặt một cạnh đi qua hai
điểm bất kì. Nếu:


- Điểm cịn lại cũng thuộc cạnh đó thì ba
điểm thẳng hàng.


- Điểm cịn lại khơng thuộc cạnh đó thì ba
điểm khơng thẳng hàng.



<b>Bµi 19/ 109/</b>
Thùc hiƯn


<i><b>IV. Cđng cè</b></i> (3’)


? Nêu các cách đặt tên cho đờng thẳng?


? Khi nào thì hai đờng thẳng song song, ct nhau, trựng nhau?


<i><b>V. Dặn dò</b></i> (1)
- Học bài


- Làm các bài tập còn lại
- Chuẩn bị bài mới
D. Rút kinh nghiệm


<i><b>Ngày 09 tháng 9 năm 2010</b></i>


==========================================================


<i><b>Lê Bảo Trung</b></i> - Trêng THCS Duy Minh 10
Z


X
T


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TuÇn 4</b>


So¹n: 15/ 9/ 10; D¹y: 24/ 9 – 6B



<b>tiÕt 4 - thực hành: trồng cây thẳng hàng</b>


<b>A. Mục tiêu.</b>


- Biết vận dụng kiến thức về ba điểm thẳng hàng, điểm nằm giữa hai điểm vào
thực tế.


- Rèn luyện kỹ năng thực hành cho HS.
<b>B. Chuẩn bị</b>


- GV: Giỏo ỏn, cc tiêu, quả dọi.
- HS: Học bài cũ, đọc bài mới.
<b>C. Tiến trình lên lớp</b>


<i><b>I. </b><b>ổ</b><b>n định lớp</b></i> (1’)


………


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị </b></i>


III. Bµi míi


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b>


? Làm thế nào để xác định đợc ba điểm
thẳng hàng?


? Nếu thay các điểm bằng các cọc thì làm
thế nào để xác định đợc các cọc ú thng
hng?



Đa ra nhiệm vụ


Hớng dẫn HS cách thực hiện


<b>I. Nhiệm vụ (5)</b>


Chôn các cọc hµng rµo n»m giữa 2 cột
mốc A và B.


<b>II. C¸ch thùc hiƯn (8’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Chia nhãm cho HS thực hành


điểm A và B.


- Mt em đứng tại A, một em cầm cọc
đứng tại C, điều chỉnh ssao cho A, B, C
thẳng hàng.


(Cäc A che lÊp cọc B và C)
<b>III. Thực hành (27)</b>


Mỗi nhóm 6 em lµm thay nhau (2 em
một)


<i><b>IV. Củng cố</b></i> (3)


Nhận xét giờ thực hành


<i><b>V. Dặn dò</b></i> (1)


- Ôn bài


- Chuẩn bị bài mới
D. Rút kinh nghiệm


<i><b>Ngày 16 tháng 9 năm 2010</b></i>


<b>Tuần 5</b>


Soạn:24/ 8/ 2009; <sub>Dạy:</sub><sub></sub><sub>...</sub>


<b>tiết 5 - tia</b>


<b>A. Mơc tiªu.</b>


- Biết định nghĩa, mơ tả tia bằng các cách khác nhau.
- Biết thế nào là hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau.


- Biết vẽ tia, phân loại hai tia chung gốc, biết phát biểu các mệnh đề.


==========================================================


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>B. ChuÈn bÞ</b>


- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu.
- HS: Học bài cũ, đọc bài mới.
<b>C. Tiến trình lên lớp</b>


<i><b>I. </b><b>ổ</b><b>n định lớp</b></i> (1’)


………



<i><b>II. KiĨm tra bµi cị </b></i>(3’)<i><b> </b></i>


? ThÕ nµo lµ ba điểm thẳng hàng? Vẽ điểm O nằm giữa hai điểm A và B?


<i><b>III. Bài mới</b></i>


<b>Hot ng 1</b>


<b>Tìm hiểu khái niệm (10’)</b>


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trị</b>


Giíi thiƯu tia qua h×nh vÏ


Trên hình vẽ là hai tia Ox và Oy
? Qua đó hãy nêu thế nào là tia?
Giới thiệu khái niệm


? Khi đọc (viết) tia ta làm nh thế nào?


? Tia khác đờng thẳng ở điểm nào?
? Để vẽ tia ta làm nh thế nào?


Theo dâi


* <i><b>Kh¸i niƯm</b></i>: sgk/ 111/
Nêu nội dung khái niệm


Khi c hoc vit tia ta đọc hoặc viết tên


gốc trớc.


Tia Ox, tia Oy.


Tia bị giới hạn về một phía cịn đờng
thẳng không bị giới hạn.


Vẽ đờng thẳng bị giới hạn 1 phía.
<b>Hoạt động 2</b>


<b>Tìm hiểu hai tia đối nhau (13’)</b>
Tia Ox, Oy trên hình là hai tia đối nhau.


Cho HS thảo luận thế nào là hai tia đối
nhau?


Đa ra đáp án nh bên.


? Hãy chỉ ra các tia đối nhau trong cỏc


Thảo luận nhóm
Yêu cầu:


Hai tia i nhau phi thoả mãn các điều
kiện sau:


- Chung mét gèc.


- Cùng nằm trên một đờng thẳng.
- Nằm về hai phía so với gốc chung.


Đại diện nhóm trình bày


C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


========================================================== 13
O


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

h×nh sau?
a)


b)
c)


? Một điểm trên đờng thẳng có quan hệ gì
với hai tia đối nhau?


§a ra nhËn xÐt


Cho HS thùc hiƯn lƯnh ? 1/ 112/


Tia Ax đối với tia At.
Tia AO đối với tia AB.


Lµ gèc chung


* <i><b>Nhận xét</b></i>: sgk/ 112/
Nêu nội dung nhận xét
Thực hiện lệnh ? 1
<b>Hoạt động 3</b>



<b>T×m hiĨu hai tia trïng nhau (9’)</b>
Ax, AB lµ hai tia trïng nhau.


Cho HS th¶o luËn nhãm tr¶ lêi hai tia
trïng nhau ph¶o thoả mÃn những điều
kiện nào?


Cho HS thực hiện lệnh ? 2/ 112/


Thảo luận nhóm
Yêu cầu:


Hai tia trùng nhau phải thoả mÃn các ®iỊu
kiƯn sau:


- Chung mét gèc


- Cùng nằm trên một đờng thẳng
- Nằm cùng phía so với gốc chung.
Thực hiện lệnh ? 2


<b>Hoạt động 4</b>
<b>Luyện tập (5’)</b>
Cho HS thực hiện bài 22/ 112/


Treo bảng phụ


<b>Bài 22/ 112/</b>


Suy nghĩ rồi lên bảng ®iỊn.



a) Hình tạo thành bởi điểm O và một phần
đờng thẳng bị chia ra bởi điểm O đợc gọi
là một tia gốc O.


b) Điểm R bất kì nằm trên đờng thẳng xy
là gốc chung của hai tia đối nhau Rx, Ry.
c) Nếu điểm A nằm giữâ hai điểm B và C
thì:


- Hai tia AB và AC đối nhau.
- Hai tia CA v CB trựng nhau.


==========================================================


<i><b>Lê Bảo Trung</b></i> - Trờng THCS Duy Minh 14
B


A C


O A B


A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Hai tia BA vµ BC trïng nhau


<i><b>IV. Cđng cè</b></i> (3’)


? Thế nào là tia? Hai tia đối nhau? Hai tia trựng nhau?



<i><b>V. Dặn dò</b></i> (1)
- Ôn bài


- Làm bài tập
- Chuẩn bị bài mới
D. Rút kinh nghiệm


<b>Tuần 6</b>


Soạn:24/ 8/ 2009; <sub>Dạy:</sub><sub></sub>


<b>tiết 6 - luyện tập</b>


<b>A. Mục tiêu.</b>


- Củng cố kiến thøc vỊ tia
- VËn dơng vµo lµm bµi tËp.
- RÌn luyện kỹ năng vẽ hình
<b>B. Chuẩn bị</b>


- GV: Giỏo ỏn, bảng phụ, thớc.
- HS: Học bài cũ, đọc bài mới.
<b>C. Tiến trình lên lớp</b>


<i><b>I. </b><b>ổ</b><b>n định lớp</b></i> (1’)


………


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị </b></i>(5’)<i><b> </b></i>


1. Bµi 24/ 113/


2. Bµi 25/ 113/


<i><b>III. Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động </b>
<b>Luyện tập (35’)</b>


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trị</b>


Cho HS lµm bµi 26/ 113/
? Bµi toán yêu cầu ta làm gì?


? Hóy ch ra gc của tia AB. Từ đó xác
định điểm M thuộc tia AB?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Cho HS thùc hiƯn c©u a


? Có thể xác định đợc mấy vị trí của điểm
M?


Cho HS thực hiện câu b
Cho HS làm bài 27/ 113/


Treo bảng phụ có nội dung bài 27
? HÃy nêu lại khái niÖm tia?


? Hai tia đối nhau cần phải thoả mãn
những điều kiện nào?


? Nêu hai tia chỉ thoả mãn hai trong ba


điều kiện đó thì có phải là hai tia đối nhau
khơng?


Cho HS làm bi 32/ 114/
Cho HS hot ng cỏ nhõn


Chữa bài nh bên


Cho HS làm bài 28/ 113/


Cho HS thực hiện


a)


B, M cùng phía đối với A.


Xác định đợc hai vị trí của điểm M.


b) Cã thĨ B n»m gi÷a A và M hoặc có thể
M nằm giữa A và B.


<b>Bi 27/ 113/</b>
c bi


Suy nghĩ rồi lên bảng điền.


a) Tia AB là hình gồm điểm A và tất cả
các điểm nằm cùng phía với B đối với gốc
A.



b) Hình tạo thành bởi điểm A và phần
đ-ờng thẳng chứa tất cả các điểm nằm cùng
phía đối với A là một tia gốc A.


Hai tia đối nhau phải thoả mãn các điều
kiện: chung gốc, cùng thuộc một đờng
thẳng, nằm về hai phía so với gốc chung.


<b>Bài 32/ 114/</b>
Đọc đề
Thực hiện


a) Sai; b) Sai; c) §óng.
HS khác nhận xét


<b>Bi 28/ 113/</b>
c bi
V hỡnh


Thực hiện câu


==========================================================


<i><b>Lê Bảo Trung</b></i> - Trờng THCS Duy Minh 16


A B M


A M B


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Chữa bài nh bên.



Cho HS làm bài 29/ 114/
Cho HS lên bảng vẽ hình
CHo HS thực hiện


Chữa bài nh bên.


a) Hai tia i nhau gc O: Ox và Oy; Ox
và OM; Oy và ON; OM v ON.


b) Trong ba điểm M, O, N thì O nằm giữa
M và N.


HS khỏc nhn xột
<b>Bi 29/ 114/</b>
c bài


a) Trong ba ®iĨm M, A, C thì M nằm
giữa hai điểm còn lại.


b) Trong ba điểm N, A, B thì N nằm giữa
hai điểm còn lại.


HS khác nhận xét


<i><b>IV. Củng cố</b></i> (3)


Chỉ ra những kiến thức cơ bản của bài.
Chỉ ra những sai lầm mà HS còn mắc phải



<i><b>V. Dặn dò</b></i> (1)
- Ôn bài


- Làm bài tập
- Chuẩn bị bài mới
D. Rút kinh nghiệm


Tuần 7


Soạn:29/ 9/ 2009 <sub>Dạy:</sub><sub></sub>


<b>Tiết 7</b>

- đoạn thẳng (<i><b>Giáo án chất lợng</b></i>)
<b>A. Mục tiêu</b>


- HS bit nh nghĩa, cách vẽ, nhận dạng đoạn thẳng.
- Nắm đợc đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, đờng thẳng, tia.
- Biết mô tả hình vẽ bằng các cách diễn đạt khác nhau.
- Rèn kỹ năng vẽ hình chính xác, cẩn thận.


<b>B. Chn bÞ</b>


- GV: Giáo án, thớc, máy chiếu đa năng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- HS: Ôn bài, đọc bài mới, đồ dùng học tập.
<b>C. Tiến trình lên lớp.</b>


<i><b>I. </b><b>ổ</b><b>n định lớp </b></i>(1’)


………



<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i> (3’)


? Thế nào là đờng thẳng? Tia?


<i><b>III. Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động 1</b>


<b>Nghiên cứu định nghĩa (18’)</b>


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b>


? Hãy vẽ hai điểm A và B trên giấy?
? Dùng thớc thẳng nối hai điểm đó?


? Hình vừa vẽ là hình gì mà các em đã
học?


? Từ đó hãy nêu thế nào là đoạn thẳng?
Dựa vào kiến thức các em đã học ở tiểu
học?


Đa ra nh ngha on thng


<i><b>(Dùng máy chiếu đa năng)</b></i>


? Qua ú hãy nêu cách vẽ đoạn thẳng?


Cho HS lµm bµi 33 /115 - 116/



<i><b>(Đề bài trên máy chiếu)</b></i>


<i><b>a ra ỏp ỏn trên máy chiếu đa năng</b></i>.
? Trong các hình sau đây đâu là đoạn
thẳng? Hãy nờu tờn on thng ú?


<i><b>(Trên máy chiếu)</b></i>


Thực hiện


Đó là đoạn th¼ng


Nêu sự hiểu biết về đoạn thẳng mà HS đã
học tiu hc.


<i><b>* Định nghĩa</b></i>: sgk /11/


Tho lun nhúm a ra cách vẽ
- Xác định hai điểm mút.
- Nối hai im mỳt
c bi


Quan sát và thực hiện
a). R,S...R,SR,S


b) ...2 điểm P,Q và những điểm nằm giữa
P và Q.


Thực hiện



Hình c: Đoạn thẳng BC
Hình d: Đoạn thẳng: DE


==========================================================


<i><b>Lê Bảo Trung</b></i> - Trêng THCS Duy Minh 18


A B


a)
b)


c)


t


A <sub>x</sub>


B C


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Hoạt động 2</b>


<b>Nghiên cứu đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt đờng thẳng, cắt tia (8’)</b>
? Thế nào là đờng thẳng cát đờng thẳng?


Vậy đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt ng
thng, ct tia thỡ nh th no?


Đa ra có các trờng hợp cắt nhau ở trên



<i><b>(Trên máy chiếu)</b></i>


? Hóy nờu các cách đọc tên đoạn thẳng
AB cắt đoạn thẳng CD ti I?


Quan sát


* Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng:


- Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại I.
- AB và CD cắt nhau tại I.


- I là giao điểm của AB vµ CD


* Đoạn thẳng cắt đờng thẳng, cắt tia cách
đọc tng t.


<i><b>IV. Củng cố</b></i> (9)


? Thế nào là đoạn thẳng? cách vẽ?
<b>Bài 39 /116/</b>


Dùng thớc thẳng.
<b>Bài 34 /116/</b>


Có 3 đoạn thẳng: AB; BC; AC


<i><b>V. Dặn dò</b></i> (6)
- Học bài



- Làm các bài tập còn lại


- Hớng dẫn HS làm bài 36 /116/
D. Rút kinh nghiệm


<b>Tuần 8</b>


Soạn:29/ 9/ 2009 <sub>Dạy:</sub><sub></sub><sub>.</sub>


<b>Tit 8</b>

- độ dài đoạn thẳng
<b>A. Mục tiêu</b>


- HS biết đợc độ dài đoạn thẳng là gì, sử dụng đợc thớc đo độ dài để đo đoan
thẳng.


d)


y


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- BiÕt so sánh hai đoạn thẳng.


- Rốn thỏi cn thn trong khi đo cho HS.
<b>B. Chuẩn bị</b>


- GV: Giáo án, thớc đo độ dài.


- HS: Ôn bài, đọc bài mới, đồ dùng học tập.
<b>C. Tiến trình lên lớp.</b>


<i><b>I. </b><b>ổ</b><b>n định lp </b></i>(1)





<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i> (5)


? Đoạn thẳng CD là gì? Nêu cách vẽ? Vẽ đoạn thẳng CD?


<i><b>III. Bài míi</b></i>


<b>Hoạt động 1</b>


<b>Tìm hiểu cách đo độ dài đoạn thẳng (10’).</b>


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hạot động của trò</b>


? Để đo độ dài một đoạn thẳng ta sử dụng
dụng cụ nào?


Cho HS nghiên cứu tài liệu


? Hóy nờu cỏch o dài một đoạn thẳng
bất kì?


Cho các nhóm đo độ dài: chiếc bàn, chiếc
ghế, quyển sách in, quyển vở.


? Hãy vẽ đoạn thẳng AB có độ dài là
3cm?


? Hãy so sánh độ dài các đoạn thẳng với


0?


§a ra nhËn xÐt


? Hai điểm trùng nhau có độ dài là bao
nhiêu?


Ta sử dụng thớc đo độ di


<i><b>* Cách đo</b></i>:


- Đặt cạnh thớc trùng với đoạn thẳng.
- Vạch số 0 trùng với 1 đầu mút.


- u mỳt cịn lại trùng với vạch nào thì
đó là độ dài on thng.


Thực hiện thảo luận nhóm


Đại diện nhóm trình bày kết quả.
Thực hiện


Độ dài các đoạn thẳng luôn lớn hơn 0.


<i><b>* NhËn xÐt</b></i>: sgk /117/
Nªu néi dung nhËn xÐt


Hai điểm trùng nhau thì có độ dài bằng 0
<b>Hoạt động 2</b>



<b>Cách so sánh độ dài hai đoạn thẳng (18’)</b>
? Để so sỏnh di hai on thng ta da


vào đâu?


So sỏnh hai đoạn thẳng ta dựa vào độ dài
của chúng.


==========================================================


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Cho HS nghiên cứu tài liệu


? Khi nào thì hai đoạn thẳng bằng nhau?
Lớn hơn? nhỏ hơn?


Giới thiệu các kÝ hiƯu


Cho HS thùc hiƯn lƯnh ? 1 (B¶ng phơ)


Cho HS thực hiện lệnh ? 2 và ? 3.


Nghiên cứu tµi liƯu


<i><b>* KÝ hiƯu</b></i>:


- Đoạn thẳng AB bằng đoạn thẳng CD =>
AB và CD có cùng độ dài.


KH: AB = CD.



- Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD
=> AB có độ dài lớn hơn


KH: AB > CD.


- Đoạn thẳng AB ngắn hơn đoạn thẳng
CD => AB có độ dài ngắn hơn


KH: AB < CD.
Tù ®o dới lớp


1HS lên bảng thực hiện
HS khác nhận xét


Thực hiện lƯnh ? 2 vµ ? 3.


<i><b>IV. Cđng cè </b></i>(10’)
<b>Bµi 40 /119/</b>


HS thực hiện và đọc kết quả.
<b>Bài 42 /119/</b>


HS thùc hiÖn nhanh


? Nêu cách đo độ dài một đoạn thẳng?
? Để so sánh hai đoạn thẳng ta dựa vào đâu?


<i><b>V. Dặn dò</b></i> (1)


- Học lí thuyết.



- Làm các bài tập còn lại


? Khi nào thì AM + MB = AB?
D. Rút kinh nghiệm


<b>Tuần 9</b>


B


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Soạn:29/ 9/ 2009. <sub>Dạy:</sub><sub></sub><sub>....</sub>


<b>Tiết 9</b>

- Khi nào thì Am + MB = AB (<i><b>Giáo án chất lợng</b></i>)
<b>A. Mục tiêu</b>


- HS nm c nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB.
- Nhận biết đợc một điểm có hay khơng nằm giữa hai điểm khác.


- Bớc đầu biết suy luận nếu có a + b =c và biết 2 trong 3 số thì suy ra số thứ 3.
- Rèn thái độ cẩn thận trong khi đo và cộng độ dài cho HS.


<b>B. ChuÈn bÞ</b>


- GV: Giáo án, thớc đo độ dài.


- HS: Ôn bài, đọc bài mới, đồ dùng học tập.
<b>C. Tiến trình lên lớp.</b>



<i><b>I. </b><b>ổ</b><b>n định lớp </b></i>(1’)


………


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i> (5’)
1. Bµi 44 /119/


2. Thế nào la ba điểm thẳng hàng?


<i><b>III. Bài mới</b></i>


<b>Hot ng 1</b>


<b>Khi nào thì điểm nằm giữa hai điểm (20)</b>


<b>Hot động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b>


Vẽ đoạn thẳng AB và xác định điểm M
nằm giữa A và B.


? Hãy xác định độ dài các đạon thẳng
AM, MB và AB?


? Qua đó hãy so sánh Ab với AM + MB?
? Qua vẽ, đo và so sánh ở trên các em rút
ra kết luận gì?


? Nếu M không nằm giữa A và B thì có
AM + MB = AB không?



Đa ra hình vẽ ở bảng phụ
a)


b)


Tiến hành đo 2 hoặc 3 lần.


AM = 4cm; MB = 2cm; AB = 6cm
=> AB = AM + MB.


Nếu M nằm giữa A và B thì AB = AM +
MB


==========================================================


<i><b>Lê Bảo Trung</b></i> - Trờng THCS Duy Minh 22


A M B


A M B


A


M


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

? Qua các trờng hợp trên các em rút ra
nhận xét gì về điểm nằm giữa với đẳng
thức AM + MB = AB?


§a ra nhËn xÐt



? Với hình a ta có đẳng thức nào?


? Tõ AC + CM = AM h·y cho biÕt trong 3
®iĨm A, C, M điểm nào nằm giữa hai
điểm còn lại?


Thực hiện


Hình a: M nằm giữa A và B nên: AM +
MB = AB.


Hình b: M không nằm giữa A và B nên
AM + MB khác AB


<i><b>* Nhận xét</b></i>: sgk / 120/


M nằm giữa A vµ B  AM + MB = AB


C nằm giữa hai điểm A và M.
<b>Hoạt động 2</b>


<b>Dụng cụ đo chiều dài (8’)</b>
Để đo độ dài của đoạn thẳng ta có thể


dïng những dụng cụ nào?


? Hóy k tờn nhng dng c đo độ dài mà
em biết?



? Để đo độ dài đoạn thẳng mà lớn hơn
giới hạn đo của dụng cụ đo ta làm nh thế
nào?


Dïng thíc


* Các dụng cụ đo độ dài thờng dùng:
- Thớc cuộn


- Thớc thẳng
- Thớc chữ A


Ta chia nh on thng thành nhiều đoạn
rồi đo dộ dài từng đoạn thẳng sau đó cộng
độ dài các đoạn thẳng đó.


<i>IV. Cđng cè (10’)</i>


? Khi nào thì AM + MB = AB?
<b>Bài 46 /121/</b>


Ta cã: IN + NK = IK (N n»m gi÷a I vµ K)
=> IK = 3 + 6 = 9 (cm


<b>Bµi 47 /121/</b>


Ta cã ME + MF = EF (M thuéc đoạn thẳng EF)
=> MF = EF ME = 8 – 4 = 4 (cm)


VËy: ME = MF (cïng b»ng 4 cm)



<i><b>V. Dặn dò</b></i> (1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Làm các bài tập còn lại
- Chuẩn bị bài sau


D. Rút kinh nghiệm


Tuần 10


Soạn:.; Dạy:...


<b>Tiết 10 - Luyện tập</b>
<b>A. Mục tiêu</b>


- Cng cố cho HS kiến thức về điểm nằm giữa. Điều kiện cần và đủ để có điểm
nằm giữa hai điểm.


- Vận dụng vào làm tốt các bài tập liên quan.


- Rèn luyện cho HS kỹ năng vẽ hình, thực hiện tính toán.
<b>B. Chuẩn bị</b>


- GV: Giỏo ỏn, bng ph, đề kiểm tra 15’


- HS: Häc bµi cị, dơng cơ học tập, giấy kiểm tra 15
<b>C. Tiến trình lên lớp</b>


<i><b>I. </b><b>ổ</b><b>n định lớp</b></i> (1’)



………


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i> ( KiĨm tra 15)
<b>Bài 1 (4 điểm)</b>


Hóy nờu iu kin cú B nằm giữa A và M?
<b>Bài 2 (6 điểm)</b>


Gäi M và N là hai điểm nằm giữa A và B. Biết rằng AM = BN. HÃy so sánh AN
và BM


<i><b>III. Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động</b>
<b>Luyện tập (24’)</b>


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b>


? Gọi A, B là hai đầu mút của lớp học. M,
N, P, Q là trùng với các đầu sợi dây. Khi
đó AB đợc tính nh thế nào?


<b>Bài 48 / 121/</b>
c bi


Thực hiện:


Gọi A, B là hai đầu lớp. M, N, P, Q là các
đầu dây đo.



==========================================================


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

? AM có độ dài là bao nhiêu?


? QB có độ dài là bao nhiêu?
? Vậy AB có độ dài là bao nhiêu?
Chữa bài nh phần bên


? Cã nh÷ng trờng hợp nào xảy ra với M
và N?


? HÃy vẽ h×nh?


? Theo hình thứ nhất thì ta có các đẳng
thức nào?


? Từ đó hãy so sánh AN và BM?


GV ch÷a bài nh bên
Cho HS lên bảng vẽ hình


? Theo bài ta có điề gì?


? Căn cứ vào đâu để biết 1 điểm nằm
giữa?


Khi đó ta có: AM + MN + NP + PQ + QB
= AB


V× AM = MN = NP = PQ nªn:



AB = AM + MN + NP + PQ = 4 AM
= 4. 1,25 = 5 (m)


V× QB = .1,25 0,25


5
1
5


1





<i>AM</i> (m)


VËy AB = 5 + 0,25 = 5,25 (m)
HS khác nhận xét


<b>Bi 49 / 121/</b>
c bi


M nằm giữa A và N
N nằm giữa A và M


Theo hình đầu ta cã:
AM + MB = AB
AN + NB = AB
Mµ AM = BN


Vậy AN = BM


Hình thứ hai làm tơng tù
=> AN = BM


HS khác nhận xét
<b>Bài 51 / 122/</b>
Đọc bi
V hỡnh


Trình bày


Cú TA = 1 cm; VA = 2 cm; VT = 3 cm
Từ đó ta thấy: VT = VA + AT


Vậy A nằm giữa V và T


A M N B


A N M B


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Chữa bài nh bên


HS khác nhận xét


<i><b>IV. Củng cố </b></i>(4)


- Nhắc lại những kiến thức cơ bản của bài
- Chỉ ra những sai lầm HS hay mắc phải



<i><b>V. Dặn dò</b></i> (1)
- Ôn bài


- Làm các bài tập còn lại
- Chuẩn bị bài mới
D. Rút kinh nghiệm


<b>Tuần 11</b>


Soạn: ; <sub>Dạy:</sub><sub></sub><sub>..</sub>


<b>Tit 11 </b>

<b>v on thng cho bit di</b>



<i><b>(Giáo án chất lợng)</b></i>


<b>A. Mục tiêu</b>


- HS nắm đợc trên tia Ox có một và chỉ một điểm M sao cho OM = m (đơn vị
dài), (m > 0) .


- HS biết cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trớc.
<b>B. Chuẩn bị</b>


- GV: Giáo án, bảng phụ, thớc
- HS: Học bài cũ, đọc bài mới
<b>C. Tiến trình lên lớp</b>


<i><b>I. </b><b>ổ</b><b>n định lớp</b></i> (1’)


………



<i><b>II. KiĨm tra bài cũ</b></i> ( 3)


? Khi nào thì M nằm giữa A vµ B?


( Khi AM + MB = AB )


<i><b>III. Bài mới</b></i>


<b>Hot ng 1</b>


<b>Cách vẽ đoạn thẳng trên tia (18)</b>


<b>Hot động của thày</b> <b>Hoạt động của trị</b>


Cho HS nghiªn cøu vÝ dơ 1


<i><b>* VÝ dơ 1</b></i>: Trªn tia Ox vÏ OM sao cho
OM = 2 cm


==========================================================


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

? Để vẽ đoạn OM = 2 cm ta làm nh thÕ
nµo?


? Ta cần xác định mấy điểm ca on
thng OM na?


Nêu cách vẽ



? Trên tia Ox xác định đợc mấy điểm M
nh vậy?


? Qua đó các em có nhận xét gì?
Đa ra nhận xét


? Vẽ tia Ox. Trên tia Ox xác định điểm A
sao cho:


a) OA ,= 5 cm b) OA = 3 cm


? Để vẽ đoạn thẳng có độ dài bằng đoạn
thẳng ó cho ta lm nh th no?


? HÃy vẽ đoạn thẳng AB bất kì?


Hớng dẫn HS vẽ đoạn thẳng CD = AB
b»ng com pa.


? Qua việc vẽ hình vừa rồi em hãy cho
biết cách sử dụng com pa để vẽ đoạn
thẳng CD bằng đoạn thẳng AB?


§a ra cách vẽ


? HÃy vẽ đoạn thẳng EF = MN cho tríc?


<i><b>* Cách vẽ</b></i>: Xác định điểm mút M bằng
cách:



- Đặt điểm 0 của thớc trùng với điểm O
- Vạch 2 cm chính là điểm M cần vẽ
Xác định đợc duy nhất 1 điểm M thoả
mãn


<i><b>* NhËn xÐt</b></i>: sgk / 122/
Nªu néi dung nhËn xÐt


Thùc hiƯn


Dựa vào cách vẽ để thực hiện


<i><b>* VÝ dơ 2</b></i>: Cho đoạn thẳng AB. HÃy vẽ
đoạn thẳng CD = AB.


Thực hiện


<i><b>* Cách vẽ</b></i>:
- Vẽ tia Cx


- Đặt com pa sao cho 1 ch©n trïng víi A,
1 ch©n trïng víi B


- Giữ nguyên độ mở và đặt 1 chân trùng
với C, chân còn lại thuộc tia Cx cho ta
điểm D.


- Khi đó CD = AB
Thực hiện



A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Chữa bài nh bên HS khỏc nhn xột
<b>Hot ng 2</b>


<b>Cách vẽ hai đoạn thẳng trªn tia (10’)</b>
Cho HS nghiªn cøu vÝ dơ


? Hãy vẽ tia Ox và xác định đoạn thẳng
OM = 2 cm?


? HÃy vẽ đoạn ON = 3 cm?


? Điểm nào nằm giữa trong 3 điểm M, O,
N?


? T ú cỏc em có nhận xét gì?
Đa ra nhận xét


<i><b>* VÝ dơ</b></i>: sgk / 123/


Thực hiện


Điểm M nằm giữa O và N


* <i><b>Nhận xÐt</b></i>: sgk / 123/
Nªu néi dung nhËn xÐt


<i><b>IV. Cđng cè - LuyÖn tËp</b></i> (10’)



? Hãy nêu cách vẽ 1 đoạn thẳng khi biết trớc độ dài?
<b>Bài 56 / 124/</b>


a) Cã: AC + CB = AB


=> CB = AB – AC = 4 – 1 = 3 (cm)
b) Cã: CB + BD = CD


=> CD = 3 + 3 = 6 (cm)


<i><b>V. Dặn dò</b></i> (1)
- Ôn bài


- Làm các bài tập còn lại
- Chuẩn bị bài mới
D. Rút kinh nghiệm


<b>Tuần 12</b>


Soạn: ; <sub>Dạy:</sub><sub></sub><sub>..</sub>


<b>Tiết 12 - Trung điểm của đoạn thẳng</b>


<i><b>(Giáo án chất lợng)</b></i>


<b>A. Mục tiêu</b>


- HS hiu c trung im ca on thng l gỡ.


==========================================================



<i><b>Lê Bảo Trung</b></i> - Trờng THCS Duy Minh 28


M N


E F


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- BiÕt vẽ trung điểm của đoạn thẳng.


- Bit phõn tớch trung điểm của đoạn thẳng toả mãn hai tính chất. Nếu thiếu 1
trong 2 tính chất đó thì khơng cịn là trung điểm của đoạn thẳng.


- RÌn cho HS tÝnh cÈn thận.
<b>B. Chuẩn bị</b>


- GV: Giáo án, bảng phụ, thớc, sợi dây, thanh gỗ.
- HS: Học bài cũ, dụng cụ học tập.


<b>C. Tiến trình lên lớp</b>


<i><b>I. </b><b></b><b>n nh lp</b></i> (1)




<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i> ( 3)


? Khi nào thì AM + MB = AB?



( Khi M nằm giữa A và B)


<i><b>III. Bài mới</b></i>


<b>Hot ng 1</b>


<b>Trung điểm của đoạn thẳng là gì (15’)</b>


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b>


Cho HS quan s¸t H – 61 / 126/


? Dựa vào hình vẽ ta có đẳng thức nào?
? Hãy đo và so sánh AM vi MB?


Ta nói trong hình vẽ trên điểm M là trung
điểm của đoạn thẳng AB


? Vy hóy tho lun nhóm cho biết để M
là trung điểm của AB thì nó phải thoả
mãn những điều kin no?


a ra nh ngha


Quan sát hình vẽ


AM + MB = AB
AM = MB


Thảo luận nhóm


Yêu cầu:


M là trung điểm của AB







Đại điện nhóm trình bày


Các nhóm khác nhận xét, bæ sung


<i><b>* Định nghĩa</b></i>: sgk / 124/
Nêu nội dung định nghĩa


A M B


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

M còn đợc gọi là điểm chính giữa của
đoạn thng AB


<b>Hot ng 2</b>


<b>Nghiên cứu cách vẽ trung điểm của đoạn thẳng (10)</b>
? Cho đoạn thẳng AB = 5 cm. H·y x¸c


định trung điểm M của đoạn thẳng ấy?
? Mỗi đoạn thẳng MA và MB có độ dài là
bao nhiêu?



? Qua đó hãy cho biết cách xác định
trung điểm của đoạn thẳng?


Giới thiệu cách xác định thứ nhất


? Ngồi ra ta có cách nào nữa để vẽ trung
điểm của đoạn thẳng?


? Qua đây các em hãy cho biết khoảng
cách (độ dài) từ trung điểm đến mỗi đầu
đoạn thẳng so với cả đoạn thẳng ấy là nh
thế nào?


Cho HS thùc hiÖn lÖnh ?


Thùc hiÖn


AM = MB = 2,5 cm


<i><b>* Cách 1</b></i>: Vẽ AM (BM) có độ dài bằng
AB chia 2.


<i><b>* Cách 2</b></i>: Gấp giấy (gấp đoạn Ab thành
hai phần bằng nhau)


Độ dài từ trung điểm đến mỗi đầu đoạn
thẳng bằng một nửa độ dài đoạn thẳng.
Thực hiện lệnh ?


- Dùng sợi dây đo độ dài thanh gỗ



- Chia đôi sợi dây có độ dài bằng thanh
gỗ


- Dùng đoạn dây đã chia để xác định
trung điểm của thanh gỗ.


<i><b>IV. Cđng cè - Lun tËp</b></i> (10)


? Để C là trung điểm của EF thì nó phải thoả mÃn những điều kiện nào?
<b>Bài 65 / 126/</b>


a) ...BDC nằm giữa B, D và CB + CD = BD
b) ...AB.


c) ...A không thuộc BD
<b>Bài 61 / 126/</b>


O là trung điểm của AB vì:
- O nằm giữa A và B


- OA = OB = 2 cm


<i><b>V. Dặn dò</b></i> (1)


==========================================================


<i><b>Lê B¶o Trung</b></i> - Trêng THCS Duy Minh 30


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Ôn bài



- Làm các bài tập còn lại
- Chuẩn bị bài mới
D. Rút kinh nghiệm


<b>Tuần 13</b>


Soạn: ; <sub>Dạy:</sub><sub></sub><sub>..</sub>


<b>Tiết 13 - Ôn tập chơng i</b>
<b>A. Mục tiêu</b>


- H thng hoỏ kiến thức về điểm, đờng thẳng, tia, đoạn thẳng.


- Sử dụng thành thạo thớc thẳng, thớc có chia khoảng, com pa để đo, vẽ đoạn
thẳng.


- Bớc đầu tập suy luận n gin.
<b>B. Chun b</b>


- GV: Giáo án, bảng phụ, dụng cụ đo, vẽ.
- HS: Học bài cũ, dụng cụ học tập.


<b>C. Tiến trình lên lớp</b>


<i><b>I. </b><b></b><b>n nh lp</b></i> (1)




<i><b>II. Kiểm tra bµi cị</b></i> ( 5’)



? Khi nµo A lµ trung điểm của CD?


? Để vẽ trung điểm M của đoạn thẳng Ab ta làm nh thế nào?


<i><b>III. Bài mới</b></i>


<b>Hot ng</b>
<b>ễn tập (34’)</b>


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trị</b>


Treo b¶ng phụ có hình vẽ nh bên


Cho HS c kin thc ca mi hỡnh v ú


<b>1. Đọc hình</b>
1)


im thuc ng thng
2)


Ba điểm thẳng hàng
3)


Qua 2 im phõn bit chỉ vẽ đợc duy nhất
1 đờng thẳng.


========================================================== 31



A a


A B C


C


A B a


a


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Chữa bài nh cách đọc ở bên
Cho HS ghi đề bài


Cho HS thùc hiÖn


Cho HS vẽ hình


? M có quan hệ nh thế nào với AB?


4)


hai đờng thẳng cắt nhau
5)


Hai đờng thẳng song song
6)


Hai tia i nhau
7)



Hai tia trùng nhau
8)


Đoạn thẳng AB
9)


Điểm nằm giữa hai điểm
10)


Trung điểm của đoạn thẳng
HS khác nhận xét


<b>2. Điền vào chỗ trống</b>


a) Trong ba điểm thẳng hàngđiểm nằm
giữa hai điểm còn lại


b) Cú 1 và chỉ 1 đờng thẳng đi qua…
c) Mổi điểm trên đờng thẳng là…của hai
tia đối nhau.


d) NÕu… th× AM + MB = AB
Thùc hiÖn


a) cã duy nhÊt 1


b) hai điểm phân biệt cho trớc
c) gốc chung


d) M nằm giữa A vµ B


<b>3. Bµi 6 / 127/</b>


Đọc đề bài
Vẽ hình:


a) M nằm giữa A và B vì trên tia AB có:
AM < AB


==========================================================


<i><b>Lê Bảo Trung</b></i> - Trờng THCS Duy Minh 32
m


n


x O’ x’


A B <sub>y</sub>


A B


A M B


A M B


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

? M nằm giữa A, B thì ta có đẳng thức
nào?


? H·y tÝnh MB?



? Khi nµo M lµ trung điểm của AB?


b) Vì M nằm giữa A và B nªn ta cã:
AM + MB = AB


=> MB = AB – AM = 6 - 3 = 3 (cm)
VËy MB = MA


c) Theo ý a vµ b ta cã:
AM + MB = AB


MA = MB. VËy M lµ trung điểm của AB


<i><b>IV. Củng cố</b></i> (4)


- Nhắc lại kiến thức cơ bản
- Chỉ ra sai lầm HS còn mắc phải


<i><b>V. Dặn dò</b></i> (1)


- Ôn tập kiến thức
- Chuẩn bị kiểm tra
D. Rút kinh nghiệm


<b>Tuần 14</b>


Soạn: ; <sub>Dạy:</sub><sub></sub><sub>..</sub>


<b>Tiết 14 - kiểm tra 1 tiÕt</b>
<b>A. Mơc tiªu</b>



- Kiểm tra kiến thức, kỹ năng thực hành mà HS đã học trong chơng.
- Qua đó rút kinh nghiệm việc dạy và học của thày v trũ.


- Rèn luyện kỹ năng thực hành, tự lập cho HS.
<b>B. ChuÈn bÞ</b>


- GV: Đề bài, đáp án, biểu điểm.
- HS: Ơn tập, giấy kiểm tra.
<b>C. Tiến trình lên lớp</b>


<i><b>I. </b><b>ổ</b><b>n định lớp</b></i> (1’)


………


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>
<i><b>III. Bµi míi</b></i>


<b>§Ị sè 1</b>


<i><b>Bài 1 (2 điểm): </b></i>Hãy ghép mỗi ý ở cột A với 1 ý ở cột B để đợc 1 khẳng định đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

1) Trong ba điểm thẳng hàng có duy nhất a) có 1 điểm chung


2) Hai đờng thẳng cắt nhau thì b) gốc chung của hai tia đối nhau
3) Qua hai điểm phân biệt cho trớc c) 1 điểm nằm giữa hai điểm còn lại
4) Mỗi điểm trên đờng thẳng là d) chỉ vẽ đợc duy nhất 1 đờng thẳng


1 2 3 4



<b>Bài 2 (1 điểm): </b><i><b>Hãy khoanh tròn vào đáp án đứng trớc câu trả lời đúng nhất</b></i>


1) Trên tia Ox có OA = 7 cm, OB = 5 cm. Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại
A. điểm B; B. điểm O; C. điểm A; D. Cả 3 đáp trên đều đúng
2) Tia Ox và tia Oy là hai tia đối nhau khi:


A. chúng cùng nằm trên 1 đờng thẳng B. chúng chung gốc
C. chúng nằm về hai phía so với gốc


chung


D. Cả 3 đáp án trên đều sai
<b>Bài 3 (3 điểm):</b>


Cho tia Ax. Trên tia Ax lấy điểm B, trên tia đối của tia Ax lấy điểm C. Hỏi có
tất cả bao nhiêu đoạn thẳng, hãy k tờn cỏc on thng ú?


<b>Bài 4 (4 điểm):</b>


Cho đoạn thẳng PQ dài 10 cm. Trên tia PQ lấy điểm A sao cho PA = 5 cm.
a) Trong ba ®iĨm P, A, Q điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?


b) HÃy so sánh PA và QA.


c) A có là trung điểm của PQ không? Vì sao?
<b>Đề số 2</b>


<b>Bài 2 (1 điểm): </b><i><b>Hãy khoanh tròn vào đáp án đứng trớc câu trả lời đúng nhất</b></i>


1) Tia Ox và tia Oy là hai tia đối nhau khi:



A. chúng chung gốc B. chúng cùng nằm trên 1 đờng thẳng
C. chúng nằm về hai phía so với gốc


chung


D. Cả 3 đáp án trên đều sai


2) Trên tia Ox có OA = 7 cm, OB = 5 cm. Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại
A. điểm B; B. điểm O; C. điểm A; D. Cả 3 đáp trên đều đúng


<i><b>Bài 1 (2 điểm): </b></i>Hãy ghép mỗi ý ở cột A với 1 ý ở cột B để đợc 1 khẳng định đúng


<b>A</b> <b>B</b>


1) Trong ba điểm thẳng hàng có duy nhất a) gốc chung của hai tia đối nhau
2) Hai đờng thẳng cắt nhau thì b) có 1 điểm chung


3) Qua hai điểm phân biệt cho trớc c) chỉ vẽ đợc duy nhất 1 đờng thẳng
4) Mỗi điểm trên đờng thẳng là d) 1 điểm nằm giữa hai điểm còn lại
<b>Bài 3 (3 điểm):</b>


Cho tia Ax. Trên tia Ax lấy điểm B, trên tia đối của tia Ax lấy điểm C. Hỏi có
tất cả bao nhiêu đoạn thẳng, hãy kể tên các đoạn thng ú?


<b>Bài 4 (4 điểm):</b>


Cho đoạn thẳng PQ dài 10 cm. Trên tia PQ lấy điểm A sao cho PA = 5 cm.
a) Trong ba ®iĨm P, A, Q ®iĨm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?



b) HÃy so sánh PA và QA.


==========================================================


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

c) A có là trung điểm của PQ không? Vì sao?


<b>ỏp ỏn - biểu điểm</b>
<b>Bài 1 (đề 1) + Bài 2 (đề 2): Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm</b>
<b>Bài 2 (đề 1) + Bài 1 (đề 2): Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm</b>
<b>Bài 3:</b>


- Vẽ đợc hình cho 1,5 điểm


- Chỉ ra đợc 3 đoạn thẳng là: AB, AC, BC cho 1,5 điểm
<b>Bài 4:</b>


- Vẽ đợc hình cho 0,5 điểm


- Chỉ ra đợc A nằm giữa cho 0,5 điểm
- Giải thích đợc cho 1 điểm


- So sánh đợc AP = AQ cho 1 điểm


- Chỉ ra đợc A là trung điểm và giải thớch cho 1 im


<i><b>IV. Củng cố</b></i>


- Thu bài


<i><b>V. Dặn dò</b></i>



- Ôn tập
D. Rút kinh nghiệm


Tuần 19


Soạn: 09/ 01/ 2010; <sub>Dạy:</sub><sub></sub><sub>.</sub>


<b>Tiết 15</b>

-

trả bài kiểm tra học kì i
<b>A. Mục tiªu</b>


- Giúp HS nhận biết đợc những chỗ sai sót mà HS mắc phải khi làm bài. Từ đó
rút kinh nghim ln sau.


- Rèn khả năng t duy .
<b>B. Chuẩn bÞ</b>


- GV: Đề bài, đáp án.
- HS: Xem lại bài kiểm tra.
<b>C. Tiến trình lên lớp</b>


<i><b>I. </b><b>ổ</b><b>n định lớp </b></i>(1’)


……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>III. Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động</b>
<b>Chữa bài (40’)</b>



<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b>


Gọi HS đọc lại đề bài kiểm tra


Nếu HS khơng nhớ thì cho HS lấy đề c
li.


Gọi HS lên bảng trình bày


Gọi HS kh¸c nhËn xÐt và chữa bài của
bạn


Giáo viên chữa bài nh bên


Yêu cầu:


a) Trên tia AB có:
AM = 5cm; AB = 10cm.
=> AM < AB


Do đó: M nằm giữa A và B


b) Cã: AM + MB = AB (M nằm giữa A và
B)


=> MB = AB – AM
MB = 10 – 5 = 5 (cm)
VËy: AM = MB = 5cm


c) Cã: MA + MB = AB (câu a)


AM= MB (câu b)


Vậy: M là trung điểm của AB


<i><b>IV. Củng cố</b></i> (3)


Chỉ ra những sai lầm mà HS mắc phải khi làm bài.


<i><b>V. Dặn dò</b></i> (1)
- Ôn bài


- Chuẩn bị cho giờ sau
D. Rút kinh nghiệm


<i><b>Ngày 14 tháng 01 năm 2010</b></i>


<b>Tuần 20</b>


Soạn: 09/ 01/ 2010; <sub>Dạy:</sub><sub></sub>


<b>Tiết 16</b>

nửa mặt phẳng
<b>A. Mục tiêu</b>


==========================================================


<i><b>Lê Bảo Trung</b></i> - Trờng THCS Duy Minh 36


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- HS nắm đợc thế nào là nửa mặt phẳng. Các khái niệm liên quan. Nắm đợc thế
nào là tia nằm giữa hai tia.



- HS lấy đợc ví dụ trong thực tế.
- Vẽ hình thành tho.


- Rèn kỹ năng t duy.
<b>B. Chuẩn bị</b>


- GV: Giáo án, bảng phụ.
- HS: Đọc trớc bài mới
<b>C. Tiến trình lên lớp</b>


<i><b>I. </b><b></b><b>n nh lp</b></i>




<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i> (5)


Tia là gì? HÃy vẽ tia Ox và tia Oy cắt nhau tại O?


<i><b>III. Bài mới</b></i>


<b>Hot ng 1</b>


<b>Thế nào là nửa mặt phẳng (15)</b>


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


Cho HS nghiên cứu sgk


Cho HS thảo luận nhóm: Thế nào là nửa
mặt phẳng?



Cho cỏc nhúm khỏc nhn xột v cht lại ý
đúng nh bên.


? Thế nào là hai nửa mặt phẳng đối nhau
bờ chung?


Cho HS theo dõi hình 2 để nhận biết điểm
thuộc hay không thuộc nửa mặt phẳng
? Hãy vẽ nửa mặt phẳng có bờ là b; xy;
AB?


? ThÕ nào là điểm nằm giữa hai điểm?


Nghiên cứu sgk


Tiến hành thảo luận nhóm
Đại diện nhóm trình bày
Yêu cầu:


Hỡnh gồm đờng thẳng và một phần mặt
phẳng bị chia ra bởi đờng thẳng đó gọi là
nửa mặt phẳng có bờ là đờng thẳng đã
cho.


Suy nghÜ tr¶ lêi


Thực hiện vẽ hình
Nêu lại khái niệm
<b>Hoạt động 2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Từ điểm nằm giữa hai điểm hÃy dự đoán
thế nào là tia nằm giữa hai tia?


Cho HS nghiên cứu tài liệu
Hớng dẫn HS vẽ hình


? Qua ú hãy cho biết khi nào thì tia Oz
nằm giữa hai tia Ox v Oy?


Dự đoán


Thảo luận nhóm
Yêu cầu:


Oz nằm giữa hai tia Ox vµ Oy


<b>Hoạt động 3</b>
<b>Luyện tập (10’)</b>
Cho HS c bi


Treo bảng phụ có nội dung bài 3/ 73/


<b>Bi 5/ 73/</b>
c bi


Lên bảng vẽ hình


<b>Bài 3/ 73/</b>



c đề bài ở bảng phụ
Suy nghĩ rồi lên bảng điền


a) … hai nửa mặt phẳng đối nhau.


b) … c¾t AB tại một điểm nằm giữa A và
B.


<i><b>IV. Củng cố</b></i> (4)


Chỉ ra cho HS những kiến thức cớ bản của bài.


? Thế nào là nửa mặt phẳng? Hai nửa mặt phẳng đối nhau?
? Thế nào là tia nằm giữa hai tia?


<i><b>V. Dặn dò</b></i> (1)
- Ôn bài


- Làm bài tập


==========================================================


<i><b>Lê Bảo Trung</b></i> - Trêng THCS Duy Minh 38


- Ba tia đó chung gốc


- M

Ox; N

Oy; KM + KN = MN
- K là giao điểm của Oz và MN



z


O


A


M


B
O


y


x
M


K


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Chn bÞ cho giê sau
D. Rót kinh nghiệm


<i><b>Ngày 14 tháng 01 năm 2010</b></i>


<b>Tuần 21</b>


Soạn: 17/ 01/ 2010; <sub>Dạy:</sub><sub></sub>


<b>Tiết 17</b>

Góc
<b>A. Mục tiêu</b>



- HS nm c th nào góc, góc bẹt, điểm bên trong góc.
- Vẽ hình thnh tho.


- Vận dụng vào làm thành thạo bài tập.
- Rèn kỹ năng t duy.


<b>B. Chuẩn bị</b>


- GV: Giáo án, b¶ng phơ.


- HS: Học bài cũ, đọc trớc bài mới.
<b>C. Tiến trình lên lớp</b>


<i><b>I. </b><b>ổ</b><b>n định lớp</b></i>


………


<i><b>II. KiĨm tra bµi cũ</b></i> (5)


Thế nào là nửa mặt phẳng bờ c? Vẽ tia AC nằm giữa hai tia AB và AD?


<i><b>III. Bài míi</b></i>


<b>Hoạt động 1</b>
<b>Thế nào là góc (10’)</b>


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


Cho HS nghiên cứu tài liệu
Hớng dẫn HS vÏ h×nh



? Thế nào là đỉnh? Là cạnh của gúc?


Giới thiệu cho HS kí hiệu góc, cách viết
góc.


Nghiên cứu tài liệu
Vẽ hình


Gúc xOy cú:
- O l nh


- Ox và Oy: 2 cạnh bên


<i><b>* Kí hiệu</b></i>:


Góc xOy: xOy ( hoặc xOy)
O


x


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Cho HS vÏ c¸c gãc yOz; MNQ; ACB vµ


viết kí hiệu các góc đó. Thực hiện
<b>Hoạt động 2</b>
<b>Thế nào là góc bẹt (8’)</b>
Góc có số đo bằng 1800<sub> đợc gọi là góc gì?</sub>


? ThÕ nào là góc bẹt?
Đa ra khái niệm



Cho HS thực hiện lệnh ?


Cho HS vẽ các góc bẹt: xOy; CAB; MPO.


Nghiên cứu sgk và suy nghĩ trả lời


<i><b>* Khái niệm</b></i>: sgk/ 74/
Nêu nội dung khái niệm
Thực hiện lệnh ?


<b>Hot ng 3</b>
<b>Cỏch vẽ góc (6’)</b>
? Để vẽ góc ta làm nh thế no?


? Với góc có nhiều góc nhỏ hơn ta làm
nh thế nào?


Suy nghĩ trả lời
Yêu cầu:


v gúc ta cn:
- Vẽ đỉnh.


- VÏ c¹nh


Nghiên cứu sgk để trả lời
<b>Hoạt động 4</b>


<b>Thế nào là điểm nằm bên trong góc, nằm bên ngoµi gãc (10’)</b>


? ThÕ nµo là điểm nằm bªn trong, bªn


ngồi của góc?
Đa ra đáp án đúng


Cho HS vÏ gãc MNQ. VÏ điểm A nằm
bên trong góc và điểm B nằm bên ngoài
góc.


Nghiên cứu sgk
Trả lời câu hỏi


M nằm bên trong gãc xOy


 Tia OM n»m gi÷a hai tia Ox và Oy


<i><b>IV. Củng cố</b></i> (5)


Chỉ ra cho HS những kiến thức cớ bản của bài.
? Thế nào là góc, góc bẹt?


? Nêu cách vẽ góc?


==========================================================


<i><b>Lê Bảo Trung</b></i> - Trờng THCS Duy Minh 40
N


M
Q



A


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

? Thế nào là điểm nằm bên trong hay bên ngoài của góc?


<i><b>V. Dặn dò</b></i> (1)
- Ôn bài


- Làm bài tập


- Chuẩn bị cho giờ sau
D. Rút kinh nghiệm


<b>Tuần 22</b>


Soạn: 06/ 01/ 2010; <sub>Dạy:</sub><sub></sub><sub>.</sub>


<b>Tiết 18</b>

số đo góc
<b>A. Mục tiêu</b>


- HS nm c cỏch đo góc: góc vng, góc nhọn, góc tù.
- Vận dụng vo lm thnh tho bi tp.


- Rèn kỹ năng t duy.
<b>B. Chuẩn bị</b>


- GV: Giáo án, bảng phụ.


- HS: Hc bài cũ, đọc trớc bài mới.
<b>C. Tiến trình lên lớp</b>



<i><b>I. </b><b>ổ</b><b>n định lớp </b></i>(1’)


………


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i> (5’)


Gãc lµ gì? Thế nào là góc bẹt?


<i><b>III. Bài mới</b></i>


<b>Hot ng 1</b>


<b>Tìm hiểu cách đo góc (12)</b>


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng của trị</b>


Cho HS nghiªn cøu sgk


? Hãy thảo luận để tỡm cỏch o gúc?


Nghiên cứu sgk
Thảo luận nhóm
Yêu cầu:


- Đỉnh trïng víi t©m thíc


- Một cạnh trùng với vạch đi qua tâm
- Cạnh còn lại cắt vòng cung thớc ở õu
thỡ ú chớnh l s o ca gúc.



Đại diện nhóm trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Giáo viên đa ra cách đo


? Hãy vẽ một góc bất kì rồi xác định số
đo của góc đó?


? Hãy vẽ một góc bẹt rồi xác định số đo?
Đa ra nhận xét


Cho HS thùc hiÖn lệnh ? 1/ 77/
Đa ra chú ý


<i><b>* Cách đo</b></i>: sgk/ 77/
Nêu cách đo


Thực hiện


<i><b>* Nhn xột</b></i>: sgk/77/
Nờu ni dung nhn xét
Thực hiện lệnh ? 1
* Chú ý: sgk/ 77/
Nêu nội dung chú ý
<b>Hoạt động 2</b>


<b>C¸ch so s¸nh hai gãc (5’)</b>
? Để so sánh hai đoạn thẳng ta dựa vào


đâu?



? Vy để so sánh hai góc ta dựa vào yếu
tố nào?


? Khi nào thì một góc lớn hơn hay nhỏ
hơn một góc khác?


Suy nghĩ trả lời


Để so sánh hai góc ta dựa vào số đoc góc
của chúng.


<b>Hot ng 3</b>


<b>Góc vuông, góc nhọn, góc tù (8)</b>
Đa ra khái niệm


Cho HS vẽ hình trong mỗi trờng hợp


- Góc vuông là góc có số đo bằng 900<sub> hay</sub>


còn gọi là 1v


- Góc nhọn là góc có số đo lớn hơn 00<sub> và </sub>


nhỏ hơn 900<sub>.</sub>


- Góc tù là góc có số đo lớn hơn 900<sub> và</sub>


nhỏ hơn 1800<sub>.</sub>



V hỡnh
<b>Hot ng 4</b>
<b>Luyn tp (10)</b>
Treo bng ph cú ni dung bi 11


? Bài toán yêu cầu ta làm gì?


<b>Bi 11/ 79/</b>
c bi


Bài toán yêu cầu ta chỉ rõ số đo góc của
các góc tơng øng


Thùc hiÖn


- Gãc xOy = 500<sub>.</sub>


- Gãc xOz = 1000<sub>.</sub>


- Góc xOt = 1300<sub>.</sub>


==========================================================


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Chữa bài nh bên


Cho HS dự đoán


Cho HS lên bảng thực hiện đo



Chữa bài nh bên


HS khác nhận xét
<b>Bài 14/ 79/</b>


c bi
D oỏn


Các góc nhọn: 3; 6
Các góc tù là: 4
Các góc vuông: 1; 5
C¸c gãc bĐt 2


HS kh¸c nhËn xÐt


<i><b>IV. Cđng cè</b></i> (3)


Chỉ ra cho HS những kiến thức cớ bản của bài.
? Thế nào là góc vuông, góc nhọn, góc tù?


<i><b>V. Dặn dò</b></i> (1)
- Ôn bài


- Làm bài tập


- Chuẩn bị cho giờ sau
<b>D. Rút kinh nghiệm</b>


<b>Tuần 23</b>



Soạn: 26/01/2010; <sub>Dạy:</sub><sub></sub><sub>.</sub>


<b>Tiết 19</b>

khi nào thì

<b>xOy + yOz = xOz ?</b>



<b>A. Mơc tiªu</b>


- HS nắm đợc khi nào hai góc có tổng số đo bằng một góc
- Nắm đợc thế nào là hai góc kề nhau, phụ nhau, bù nhau, kề bù
- Rèn kỹ năng quan sát, vẽ hình


<b>B. Chn bÞ</b>


- GV: Giáo án, bảng phụ, thớc, đo độ.


- HS: Học bài cũ, đọc trớc bài mới, đo độ, thớc.
<b>C. Tiến trình lên lớp</b>


<i><b>I. </b><b>ổ</b><b>n định lớp </b></i>(1’)


………


<i><b>II. KiĨm tra bµi cũ</b></i> (5)


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Nêu cách đo góc?


<i><b>III. Bài mới</b></i>


<b>Hot ng 1</b>


<b>Khi nào thì tổng số đo hai góc xOy và yOz bằng số đo góc xOy (14)</b>



<b>Hot ng ca thày</b> <b>Hoạt động của trị</b>


Cho HS thùc hiƯn lƯnh ? 1/ 80/


Cho HS vẽ hình


? HÃy đo => so sánh => rót ra nhËn xÐt?
? Khi nào thì góc xOy céng gãc yOz
b»ng gãc xOz?


Đa ra nhận xét


Thực hiện lệnh ? 1


Tiến hành đo => so sánh => rút ra nhận
xét


Thảo luận nhóm


Yêu cầu: Khi Oy nằm giữa Ox và Oz
Đại diện nhóm trình bày


Các nhóm khác nhận xét, bổ sung


<i><b>*Nhận xét</b></i>: sgk


Nờu ni dung nhận xét
Oy nằm giữa Ox và Oz
 xO y + yOz = xOz


<b>Hoạt động 2</b>


<b>ThÕ nµo lµ hai gãc kỊ nhau, phơ nhau, bï nhau, kỊ bï (10’)</b>
§a ra khái niệm


Cho HS lên vẽ hình tong trờng hỵp
Cho HS thùc hiƯn lƯnh ? 2


- Hai góc kề nhau là hai góc có chung
đỉnh và chung 1 cạnh.


- Hai gãc phô nhau lµ hai gãc cã tæng
b»ng 900<sub>.</sub>


- Hai gãc bï nhau lµ hai gãc cã tỉng b»ng
1800<sub>.</sub>


- Hai gãc kỊ bï lµ hai gãc kỊ nhau vµ cã
tỉng b»ng 1800<sub>.</sub>


Thực hiện lệnh ? 2
<b>Hoạt động 3</b>


<b>Lun tËp (10’)</b>
Treo b¶ng phơ cã nội dung bài 18 <b>Bài 18/ 82/</b>


==========================================================


<i><b>Lê Bảo Trung</b></i> - Trêng THCS Duy Minh 44
O



x
y


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

? OA nằm giữa OB và OC cho ta biết đợc
đẳng thực no?


Chữa bài nh bên


Cho HS thc hnh o kim tra lại kết quả
đó


? Làm thế để tính đợc số đo gúc yOy?


Chữa bài nh bên


c bi
Thc hin


Có: BOA + AOC = BOC (OA nằm giữa
OB và OC)


=> BOC = 450<sub> + 32</sub>0<sub> = 77</sub>0


HS khác nhận xét
Tiến hành đo kiĨm tra
<b>Bµi 19/ 82/</b>


Đọc đề bài
Thực hiện



Cã: xOy + yOy’ = 1800<sub> (hai gãc kÒ bï)</sub>


=> yOy’ = 1800<sub> – xOy = 180</sub>0<sub> – 120</sub>0


=> yOy’ = 600<sub>.</sub>


HS kh¸c nhËn xét


<i><b>IV. Củng cố</b></i> (4)


? Khi nào thì tổng số đo hai góc xOy và yOz bằng số đo góc xOz?
? ThÕ nµo lµ hai gãc kỊ nhau, bï nhau, phơ nhau, kề bù?


<i><b>V. Dặn dò</b></i> (1)
- Ôn bài


- Làm bài tập


- Chuẩn bị cho giờ sau
D. Rút kinh nghiệm


<b>Tuần 24</b>


Soạn: 29/01/2010; Dạy:..


<b>Tiết 20</b>

vẽ góc cho biết số đo
<b>A. Mục tiêu</b>


- HS nắm vững cách vẽ một góc khi biết trớc số đo của nó.


- Rèn kỹ năng thực hành vẽ hình


<b>B. Chuẩn bị</b>


- GV: Giỏo ỏn, bng ph, thc, o .


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>C. Tiến trình lên lớp</b>


<i><b>I. </b><b></b><b>n nh lp </b></i>(1)




<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i> (5)
? Nêu cách đo góc?


? Thế nào là hai góc kề nhau, phụ nhau, bù nhau, kề bù?


<i><b>III. Bài mới</b></i>


<b>Hot ng 1</b>


<b>Cách vẽ góc trên nửa mặt phẳng (14)</b>


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


Cho HS nghiªn cøu sgk


? Để vẽ đợc góc xOy ta làm nh thế nào?
? Qua đó nờu cỏch v?



Đa ra cách vẽ


? Trờn na mt phng xãc định đợc mấy
tia Oy nh vậy?


§a ra nhËn xÐt


Cho HS vẽ góc tOy = 300<sub>.</sub>


Chữa bài


? Trờn na mt phẳng để vẽ nhiều góc ta
làm nh thế nào?


Nghiªn cøu sgk


Nêu cách vẽ


<i><b>*Cách vẽ</b></i>: sgk/ 83/
Nêu nội dung nhận xét


Ch vẽ đợc duy nhất một tia Oy nh vậy
trên một nửa mặt phẳng.


<i><b>* NhËn xÐt</b></i>: sgk/ 83/
Nªu néi dung nhận xét
Vẽ hình


HS khác nhận xét



<b>Hot ng 2</b>


<b>Cách vẽ hai góc trên nửa mặt phẳng (10)</b>
Cho HS nghiên cứu sgk


? Để vẽ hai góc trên một nửa mặt phẳng
ta làm nh thế nào?


a ra ỏp ỏn ỳng


Nghiên cứu sgk
Thảo luận nhóm


Đại diện nhóm trình bày


Các nhóm khác nhận xét, bổ sung


==========================================================


<i><b>Lê Bảo Trung</b></i> - Trờng THCS Duy Minh 46
O


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Đa ra nhận xét <i><b>* Nhận xét</b></i>: sgk/ 84/
Nêu nội dung nhận xét
<b>Hoạt động 3</b>


<b>LuyÖn tËp (10’)</b>


? H·y nêu cách vẽ góc IKM?



Cho HS lên bảng vẽ


? Bài toán yêu cầu ta làm gì?
Cho HS lên bảng vẽ hình


? Trong ba tia OA, OB, OC tia nào nằm
giữa hai tia còn lại? Vì sao?


? Khi ú ta có đẳng thức nào?


<b>Bài 25/ 84/</b>
Đọc đề bài
Thực hiện


- VÏ tia KM (hc tia KI)


- Đặt tâm thớc đo góc trùng với K, cạnh
KM trùng với đờng thẳng đi qua tõm
th-c.


- Vẽ cạnh KI (KM) đi qua vạch 1350<sub> trên</sub>


cạnh thớc.


HS thực hành vẽ


<b>Bi 27/ 85/</b>
c bi
V hỡnh



K M


I


1350


O A


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Chữa bài nh bên Trên nửa mặt phẳng bờ OA có:
AOC = 550<sub>; BOA = 145</sub>0


=> OC n»m gi÷a OA vµ OB (AOC <
AOB)


=> BOC = BOA – AOC = 1450<sub> – 55</sub>0


=> BOC = 900


HS kh¸c nhËn xÐt


<i><b>IV. Cđng cố</b></i> (4)


? HÃy nêu cách vẽ góc trên nửa mặt phẳng?


? Nêu cách vẽ nhiều góc trên một nửa mặt phẳng?


<i><b>V. Dặn dò</b></i> (1)
- Ôn bài


- Làm bài tập



- Chuẩn bị cho giờ sau
D. Rút kinh nghiệm


<i><b>Ngày 25 tháng 02 năm 2010</b></i>


<b>Tuần 25</b>


Soạn: 22/ 02/ 2010; <sub>Dạy:</sub><sub></sub><sub>.</sub>


<b>Tiết 21</b>

tia phân giác của một góc
<b>A. Mục tiêu</b>


- HS nm c thế nào là tia phân giác của một góc, cách vẽ tia phân giá của
một góc.


- VËn dơng vµo lµm thành thạo bài tập liên quan.
<b>B. Chuẩn bị</b>


- GV: Giỏo án, bảng phụ, thớc, đo độ.


- HS: Học bài cũ, đọc trớc bài mới, đo độ, thớc.
<b>C. Tiến trình lên lớp</b>


<i><b>I. </b><b>ổ</b><b>n định lớp </b></i>(1’)


………


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i> (5’)



? Thế nào là trung điểm của đoạn thẳng?


? Khi nào thì tổng số đo hai góc xOy và yOz bằng số đo góc xOz?


==========================================================


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i><b>III. Bài mới</b></i>


<b>Hot ng 1</b>


<b>Tia phân giác của góc (8)</b>


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot động của trị</b>


Cho HS nghiªn cøu sgk
Híng dÉn HS vÏ hình


Giới thiệu Oz là tia phân giác cña gãc
xOy


? Thế nào là tia phân giỏc ca gúc?
a ra nh ngha


? Để Oz là tia phân giác của góc xOy nó
phải thoả mÃn những điều kiện nào?


a ra ỏp ỏn nh bờn


Nghiên cứu sgk
Vẽ hình



Oz là tia phân giác của góc xOy


<i><b>* nh ngha</b></i>: sgk/ 85/
Nờu ni dung nh ngha
Tho lun nhúm


Yêu cầu:


Oz là tia phân giác của góc xOy


Đại diện nhóm trình bày


Cỏc nhúm khỏc nhn xột, b sung
<b>Hot ng 2</b>


<b>Cách vẽ tia phân giác của một góc (12)</b>
? Để vẽ tia phân giác của một góc ta làm


nh thế nào?


Cho HS nghiên cứu ví dụ


? Ngời ta vẽ tia phân giác Oz trong vÝ dơ
nµy nh thÕ nµo?


? Ngoµi ra ta cã thĨ vẽ tia phân giác của
góc theo cách nào khác nữa không?


Nghiên cứu ví dụ



Vẽ góc xOz có số đo bằng số đo của góc
xOy chia hai


Nghiên cứu sgk
O


y
z


x


- Oz nằm giữa Ox và Oy
- xOz = zOy


{



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

? Vậy để vẽ tia phân giác của một góc ta
có những cách nào?


? Ngồi hai cách đó ta cịn có cỏch v no
khỏc khụng?


Cho HS vẽ tia phân giác OB của góc AOC
? Mỗi góc bẹt có bao nhiêu tia phân giác?
Đa ra nhận xét


Cho HS thực hiện lệnh ?/ 86/


Có hai cách vẽ tia phân giác của góc:


- Vẽ theo số đo góc


- Theo cách gấp giấy
HS về nhà nghiªn cøu
Thùc hiƯn vÏ


<i><b>* NhËn xÐt</b></i>: sgk/ 86/
Nªu néi dung nhËn xÐt
Thùc hiÖn lÖnh ?


<b>Hoạt động 3</b>
<b>Nghiên cứu chú ý (4)</b>
? ng thng cha tia phõn giỏc c gi


là gì?


Đa ra chú ý Đờng thẳng chứa tia phân giác gọi là
đ-ờng phân giác


<b>Hot ng 4</b>
<b>Luyn tp (10)</b>


? Bài toán yêu cầu ta làm gì?
Cho HS vẽ hình


? Cn c vào đâu để xác định Ot có nằm
giữa Ox và Oy hay không?


? Căn cứ vào đâu để so sánh hai gúc?



? Ot là tia phân giác của xOy nó phải thoả
mÃn những điều kiện nào?


<b>Bi 30/ 87/</b>
c bi
V hỡnh


Thực hiện


a) Trên nửa mặt phẳng bờ Ox có:
xOt = 250<sub>; xOy = 50</sub>0<sub>;</sub>


=> Ot nằm giữa Ox và Oy (xOt < xOy)
Do đó: Ot nằm giữa Ox và Oy


b) Cã: xOt + tOy = xOy (Ot n»m gi÷a Ox
vµ Oy)


=> tOy = xOy – xOt = 500<sub> – 25</sub>0 <sub>= 25</sub>0<sub>.</sub>


==========================================================


<i><b>Lê Bảo Trung</b></i> - Trờng THCS Duy Minh 50
O


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Chữa bài nh bên


Vậy xOt = tOy


c) Ot có là tia phân giác của xOy. Vì:


- Ot nằm giữa Ox và Oy


- xOt = tOy
HS khác nhận xét


<i><b>IV. Củng cố</b></i> (4)


? Thế nào là tia phân giác của góc?
? Nêu cách vẽ tia phân giác của góc?


<i><b>V. Dặn dò</b></i> (1)
- Ôn bài


- Làm bài tập


- Chuẩn bị cho giờ sau
D. Rút kinh nghiệm


<i><b>Ngày 04 tháng 3 năm 2010</b></i>


<b>Tuần 26</b>


Soạn:02/ 3/ 2010; <sub>Dạy:</sub><sub></sub><sub>.</sub>


<b>Tiết 22</b>

luyện tập
<b>A. Mục tiêu</b>


- KiĨm tra viƯc tiÕp thu kiÕn thøc cđa HS.


- Cđng cố cho HS những kiến thức về tia phân giác của góc.


- Rèn luyện kỹ năng thực hành và vẽ hình.


<b>B. Chuẩn bị</b>


- GV: Giỏo ỏn, bng ph, thc, o độ.


- HS: Học bài cũ, đọc trớc bài mới, đo độ, thớc.
<b>C. Tiến trình lên lớp</b>


<i><b>I. </b><b>ổ</b><b>n định lớp </b></i>(1’)


………


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i> (5)


? Thế nào là tia phân giác của góc?
? Nêu cách vẽ tia phân giác của gãc?


<i><b>III. Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động </b>
<b>Luyện tập (34’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Cho HS vÏ h×nh


? Làm thế nào để tính đợc tOx’?
CHo HS suy ngh trỡnh by


Chữa bài nh bên



Cho HS vÏ h×nh


? Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm
giữa hai tia còn lại? Vì sao?


? Om và On la hai tia phân giác của hai
góc xOy và yOz cho ta biết điều gì?


<b>Bi 33/ 87/</b>
c bài
Vẽ hình


Thùc hiƯn


Cã: xOt = tOy = xOy/2


=> xOt = tOy = 1300<sub>/ 2 = 65</sub>0<sub>.</sub>


L¹i cã: xOt + tOx’ = 1800


=> tOx’ = 1800<sub> – 65</sub>0<sub> = 115</sub>0


HS kh¸c nhận xét
<b>Bài 36/ 87/</b>


c bi
V hỡnh


Thực hiện:



Trên nửa mặt ph¼ng bê Ox cã:
xOy = 300<sub>; xOz = 80</sub>0


Do đó: Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz
Lại có: Om và On là hai tia phân giác của
hai góc xOy v yOz nờn:


Oy nằm giữa Om và On.
Mặt khác:


xOm = mOy = xOy/2


=> xOm = mOy = 300<sub>/2 = 15</sub>0<sub>.</sub>


==========================================================


<i><b>Lê Bảo Trung</b></i> - Trờng THCS Duy Minh 52


O x


x
y


x
O


m
t


y


n


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Chữa bài nh bên.


Tơng tự ta có: yOn = nOz = 250<sub>.</sub>


Do đó: mOn = mOy + yOn = 150<sub> + 25</sub>0


=> mOn = 400<sub>.</sub>


HS kh¸c nhËn xét


<i><b>IV. Củng cố</b></i> (4)


Chỉ ra những sai lầm HS mắc phải
? Thế nào là tia phân giác của góc?
? Nêu cách vẽ tia phân giác của góc?


<i><b>V. Dặn dò</b></i> (1)
- Ôn bài


- Làm bài tập


- Chuẩn bị cho giờ sau
D. Rút kinh nghiệm


<i><b>Ngày 04 tháng 3 năm 2010</b></i>


<b>Tuần 27</b>



Soạn: 02/ 3/ 2010; <sub>D¹y:</sub><sub>………</sub><sub>..</sub>


<b>Tiết 23 </b>

– thực hành: đo góc trên mặt đất
<b>A. Mục tiêu</b>


- Cñng cè cho HS kiÕn thøc về đo góc.
- Rèn luyện kỹ năng thực hành


<b>B. Chuẩn bị</b>


- GV: Giáo án, giác kế.


- HS: Hc bi cũ, đọc trớc bài mới, cọc.
<b>C. Tiến trình lên lớp</b>


<i><b>I. </b><b>ổ</b><b>n định lớp </b></i>(1’)


………


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>
<i><b>III. Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động 1 </b>


<b>Giíi thiƯu dơng cơ ®o (15’)</b>


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trị</b>


? Để đo góc trên mặt t ta dựng dng c
no?



Đa ra giác kế và giới thiƯu cÊu t¹o


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- 01 đĩa trịn có chia độ.
- Giá đỡ (03 chân).


- Thanh quay gắn trên đĩa ở hai đầu có
khe ngắm.


<b>Hoạt động 2</b>


<b>Cách đo góc trên mặt đất (24’)</b>
Cho HS nghiên cứu tài liệu


? Hỹa cho biết cách xác định số đo góc
ACB?


Đa ra đáp ỏn nh bờn.


Nghiên cứu tài liệu


- Bc 1: Cm hai cọc tiêu tại A và B. Đặt
giác kế tại C (mặt đĩa nằm ngang, đầu quả
dọi trùng với điểm C).


- Bíc 2: Quay thanh quay vÒ vÞ trÝ 00<sub>.</sub>


Quay mặt đĩa sao cho cọc A (hoặc cọc B)
với hai khe trên thanh quay thẳng hàng.
- Bớc 3: Cố định mặt đĩa và quay thanh


sao cho cọc B (hoặc cọc A) với hai khe
trên thanh quay thẳng hàng.


- Bớc 4: Đọc số đo của góc ACB trên mặt
đĩa.


HS kh¸c nhËn xÐt


<i><b>IV. Cđng cè</b></i> (4)


Cho HS nhắc lại các bớc tiến hành


<i><b>V. Dặn dò</b></i> (1)


- Học thuộc các bớc tiến hành.
- Chuẩn bị cho giờ sau


D. Rút kinh nghiệm


<i><b>Ngày 18 tháng 3 năm 2010</b></i>


<b>Tuần 28</b>


Soạn: 16/ 3/ 2010; <sub>Dạy:</sub><sub></sub><sub>..</sub>


<b>Tit 24 </b>

thc hnh: đo góc trên mặt đất (Tiếp)
<b>A. Mục tiêu</b>


- Cđng cè cho HS kiÕn thøc vỊ ®o gãc.
- RÌn lun kü năng thực hành



<b>B. Chuẩn bị</b>


- GV: Giáo án, giác kÕ.


- HS: Học bài cũ, đọc trớc bài mới, cọc.


==========================================================


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>C. Tiến trình lên lớp</b>


<i><b>I. </b><b></b><b>n nh lp </b></i>(1’)


………


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i> (4’)


Nêu các bớc tiến hành đo góc trên mặt đất?


<i><b>III. Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động </b>
<b>Thực hành (35’)</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


Chia nhãm, phổ biến nội dung, yêu cầu
của giờ thực hành.


Yờu cu mỗi nhóm thực hành đo góc với


độ lớn các góc ACB khỏc nhau.


Với mỗi nhóm cần có ngời điều hành,
ng-ời ghi chép, ngng-ời đo.


Mỗi nhóm tiến hành đo 3 lÇn víi gãc
ACB cđa nhãm m×nh.


Quan sát, giúp đỡ các nhóm cịn yếu.
Thu báo cỏo


Các nhóm tiến hành đo.
Các nhóm lập báo cáo


<i><b>IV. Củng cố</b></i> (4)


Nhn xột, ỏnh giỏ gi thc hnh


<i><b>V. Dặn dò</b></i> (1)
- Ôn bài


- Chuẩn bị cho giờ sau
D. Rút kinh nghiệm


<i><b>Ngày 18 tháng 3 năm 2010</b></i>


<b>Tuần 29</b>


Soạn: 17/ 3/ 2010; <sub>D¹y:</sub><sub>………</sub><sub>..</sub>



<b>Tiết 25 </b>

– đờng trịn
<b>A. Mục tiêu</b>


- HS nắm đợc thế nào là đờng trịn, tâm, bán kính, kí hiệu, điểm thuộc đờng
trịn, khơng thuộc đờng trịn, cung, dây cung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>B. Chn bÞ</b>


- GV: Giáo án, hình vẽ liên quan đến đờng tròn, compa.
- HS: Học bài c, compa, thc k.


<b>C. Tiến trình lên lớp</b>


<i><b>I. </b><b></b><b>n nh lớp </b></i>(1’)


………


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>
<i><b>III. Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động 1 </b>


<b>Giíi thiƯu dơng cơ ®o (15’)</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


Hớng dẫn HS vẽ đờng tròn tâm O, bán
kính R.


Cho HS quan sát thêm các hình liên quan


đến đờng trịn.


? Qua đó hãy cho biết thế nào là đờng
trịn tâm O, bán kính R?


Đa ra định nghĩa.
Giới thiệu kí hiệu


Lu ý cho HS khi viết kí hiệu đờng trịn thì
ln viết trong cặp dấu ngoặc đơn và tâm
đờng trịn ln viết trớc bằng chữ cái in
hoa, sau đó đến dấu “;” rồi đến bán kính
của đờng trịn.


? Từ hình vẽ trên hãy cho biết đoạn thẳng
nào là bán kính của đờng trịn tâm O?
? Có nhận xét gì về hai đầu mút của đoạn
thẳng này? Từ đó có thể cho biết bán kính
của đờng tròn còn đợc hiểu nh thế nào?
Cho HS nghiên cứu tài liệu trả lời thế nào
là điểm thuộc đờng tròn và điểm khơng
thuộc đờng trịn.


? Hãy cho biết hình trịn là gì?
Đa ra định nghĩa.


Vẽ đờng trịn theo hớng dẫn.


*<i><b> Định nghĩa</b></i>: sgk/ 89/
Nêu nội dung định nghĩa.



*<i><b> KÝ hiệu</b></i>: Đờng tròn tâm O, bán kính R
là: (O; R).


OM là bán kính của đờng trịn tâm O.
Bán kính của đờng tròn là đoạn thẳng nối
tâm đờng tròn với một im nm trờn
-ng trũn.


*<i><b> Định nghĩa</b></i>: sgk/ 90/


==========================================================


<i><b>Lê Bảo Trung</b></i> - Trêng THCS Duy Minh 56
O


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Cho HS vẽ đờng tròn tâm A, bán kính
bằng 2cm. Viết kí hiệu của đờng trịn ú.


Chữa bài nh bên


Nờu ni dung nh ngha.


HS khỏc nhn xột
<b>Hot ng 2</b>


<b>Thế nào là cung, dây cung (11)</b>
Cho HS vÏ (O; R) bÊt k×


? Hãy xác định 2 điểm A, B thuộc (O)?


? Hai điểm A và B chia đờng trịn thành
mấy phần?


? Mỗi phần đó đợc gọi là một cung trịn.
Cung trịn là gì?


? Hãy nối A với B. Đoạn thẳng AB đợc
gọi là dây cung AB hay dây AB. Thế nào
là dây cung?


? Thế nào là đờng kính?


? Hãy so sánh đờng kính và bán kính?


VÏ h×nh


Cung tròn là một phần đờng tròn bị chia
ra bởi hai điểm thuộc đờng trịn. Gọi tắt là
cung.


* <i><b>KÝ hiƯu</b></i>: Cung AmB lµ:

<i><sub>AmB</sub></i>


Cung AnB lµ:

<i><sub>AnB</sub></i>



Dây cung (dây) là đoạn thẳng ni hai
im thuc ng trũn.


Đờng kính là dây cung đi qua tâm.


Trong mt ng trũn, ng kớnh có độ dài
gấp 2 lần bán kính.



<b>Hoạt động 3</b>


<b>T×m hiĨu công dụng khác của compa (6)</b>
Cho HS nghiên cứu ví dơ 1


? Trong ví dụ này compa dùng để làm gì?
? Ngời ta đã dùng compa nh thế nào để so
sánh độ dài hai đoạn thẳng?


Cho HS nghiªn cøu vÝ dơ 2.


? Trong vÝ dơ nµy ngêi ta sư dơng compa
nh thế nào?


? Nêu các bớc thực hiện?


Nghiên cứu ví dơ 1


Để so sánh độ dài hai đoạn thẳng.
Trình bày theo các bớc trong sgk.


Dùng để xác định độ dài hai đoạn thẳng.
A 2cm


(A; 2cm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Trình bày nh sgk.
<b>Hoạt động 4</b>



<b>Lun tËp (8’)</b>


Cho HS vÏ h×nh


? Hãy cho biết độ dài đoạn CA và CO?
Giải thích?


? Từ đó rút ra kết luận?


<b>Bài 38/91/</b>
Đọc đề bài
Vẽ hình


b) Vì C  (O; 2cm)  OC = 2cm.
C <sub> (A; 2cm) </sub> AC = 2cm
Từ đó ta có: A, O  (C; 2cm)
Hay (C; 2cm) đi qua O và A.


<i><b>IV. Cñng cè</b></i> (4’)


? Thế nào là đờng trịn, hình trịn, bán kính?
? Thế nào là cung, dõy cung, ng kớnh?


<i><b>V. Dặn dò</b></i> (1)
- Ôn bài


- Làm bài tập


- Chuẩn bị cho giờ sau
D. Rút kinh nghiệm



<i><b>Ngày 25 tháng 3 năm 2010</b></i>


<b>Tuần 30</b>


Soạn: 17/ 3/ 2010; <sub>Dạy:</sub><sub></sub><sub>..</sub>


<b>Tiết 26 </b>

tam giác
<b>A. Mục tiêu</b>


- HS nm đợc thế nào là tam giác, các kiến thức liên quan đến tam giác.
- Biết cách vẽ một giác với độ dài các cạnh cho trớc.


- Vận dụng vào làm đợc các bài tập liên quan.
<b>B. Chuẩn bị</b>


- GV: Giáo án, hình vẽ liên quan đến tam giác, compa.
- HS: Hc bi c, compa, thc k.


<b>C. Tiến trình lên lớp</b>


==========================================================


<i><b>Lê Bảo Trung</b></i> - Trờng THCS Duy Minh 58
C


O A


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i><b>I. </b><b>ổ</b><b>n định lớp </b></i>(1’)



………


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i> (5’)


Đờng trịn là gì? Bán kính, dây cung, đờng kính là gì?


<i><b>III. Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động 1 </b>
<b>Tam giác là gì (14’)</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


Cho HS vẽ một tam giác bất kì


? Quan sỏt hỡnh v và cho biết tam giác
ABC đợc tạo thành nh thế nào?


Đa ra định nghĩa.


Cho HS vẽ một tam giác bất kì khác.
? Hãy cho biết tam giác đó đợc tạo thành
nh thế nào?


(dựa vào định nghĩa để trả lời)


? Qua đó hãy nêu định nghĩa tam giác
tổng quát?


Cho HS th¶o luËn nhãm.



Đa ra ỏp ỏn nh bờn.


Cho HS nghiên cứu tài liệu / 94/


? ThÕ nµo lµ điểm nằm bên trong, bên
ngoài tam giác?


Vẽ hình


*<i><b> nh ngha</b></i>: sgk/ 93/
Nờu ni dung nh ngha


Thảo luận nhóm
Yêu cầu:


L hỡnh gồm ba đoạn thẳng nối tiêp nhau,
ba điểm đó khơng thng hng.


Đại diện nhóm trình bày


Các nhóm khác nhận xét, bỉ sung.


Trả lời nh trong sgk.
<b>Hoạt động 2</b>


<b>C¸ch vÏ tam giác (10)</b>


Cho HS nghiên cứu ví dụ/ 94/ Nghiên cứu vÝ dô
A



C B


M


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

? Để vẽ tam giác ABC với độ dài các cạnh
cho trớc ta dùng dụng cụ nào?


Cho HS vÏ tam gi¸c MNQ, biÕt MN = 3
cm, NQ = 4 cm, QM= 5 cm.


Híng dÉn HS cách vẽ nh bên


Dùng thớc thẳng và compa.
- Vẽ trớc một cạnh bằng thớc.


- Dùng compa và thớc thẳng vẽ hai cạnh
còn lại


Thực hiện


HS khỏc nhn xột, b sung
<b>Hot ng 3</b>


<b>Luyện tập (10)</b>
Treo bảng phụ


? Bài toán cho ta biết điều gì và yêu cầu
ta làm gì?



Cho HS thực hiện


Chữa bài nh bên.


? Ta dựng dng c no v?
? Hãy nêu cách vẽ TI, TR?
Cho HS vẽ hình


<b>1. Bài 44// 95/:</b>
c bi


Thực hiện
Tên tam


giác


Tờn 3
nh


Tên 3
góc


Tên 3
cạnh
ABI A, B, I A, B, I AB, BI,


IA
 AIC A, I, C


AIC,


ACI,
IAC


AI, IC,
CA


 ABC A, B, C


ABC,
ACB,
BAC


AB, BC,
CA
HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung


<b>Bài 47/ 95/:</b>
c bi


==========================================================


<i><b>Lê Bảo Trung</b></i> - Trờng THCS Duy Minh 60
N


Q M


T


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Chữa bài nh bên



HS khác nhận xÐt, bỉ sung


<i><b>IV. Cđng cè</b></i> (4’)


? Tam giác là gì? Trình bày cách vẽ một tam giác biết trớc độ di cỏc cnh?


<i><b>V. Dặn dò</b></i> (1)
- Ôn bài


- Làm bài tập


- Chuẩn bị cho giờ sau
D. Rút kinh nghiệm


<i><b>Ngày 08 tháng 4 năm 2010</b></i>


<b>Tuần 31</b>


Soạn: 06/ 4/ 2010; <sub>Dạy:</sub><sub></sub><sub>..</sub>


<b>Tiết 27 </b>

ôn tập chơng II
<b>A. Mục tiêu</b>


- H thng li cho HS các đơn vị kiến thức cơ bản của chơng II.
- Vận dụng vào làm đợc các bài tập liờn quan.


<b>B. Chuẩn bị</b>


- GV: Nghiên cứu tài liệu, soạn giáo án.
- HS: Ôn tập.



<b>C. Tiến trình lên lớp</b>


<i><b>I. </b><b>ổ</b><b>n định lớp </b></i>(1’)


………


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>
<i><b>III. Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động 1 </b>
<b>Ơn tập lí thuyết (14’)</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


Treo b¶ng phơ có các hình nh yêu cầu
sgk/ 95/


Cho HS nêu các tính chất cơ bản nh sgk/
96/


Cho HS trả lời hai câu hỏi 1 và 2.


Quan sỏt => nhn dng
Nờu các tính chất cơ bản.
Trả lời câu hỏi 1 và 2.
<b>Hoạt động 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Cho HS vÏ h×nh



? H·y nêu cách vẽ từng trờng hợp


Chữa bài nh bên
Cho HS làm bài 6/ 96/


? Bài toán cho ta biết điều gì và yêu cầu
ta làmgì?


HÃy nêu cách vẽ hình


Chữa bài nh bên


Cho HS làm bài 33/ 58 - SBT/
Cho HS lên bảng vẽ hình


c bi


a)


b)


c)


HS khác nhận xét, bổ sung
<b>2. Bài 6/ 96/:</b>


c bi


Vẽ hình



HS khỏc nhn xột
<b>3. Bi 33/ 58 - SBT/:</b>
c bi


Vẽ hình


==========================================================


<i><b>Lê Bảo Trung</b></i> - Trêng THCS Duy Minh 62
O


x


y
O


1200


v


t


U
600


y


O


z



x


y


O


z


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

? Bµi toán yêu cầu ta làm gì?


? Để tính góc xOm ta cần thực hiện qua
những bớc nào?


Cho HS tính góc yOz


? HÃy tính số đo góc yOm?


Cho HS lên tính góc xOm


Chữa bài nh bên


Trên nửa mặt phẳng có bờ chøa tia Ox ta
cã: gãc xOz < gãc xOy (300 <sub>< 80</sub>0<sub>).</sub>


Do đó: Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy
Hay xOz + zOy = xOy


=> zOy = xOy - xOz = 800<sub> - 30</sub>0<sub> = 50</sub>0



Ta l¹i cã Om là tia phân giác của góc yOz
nên:


zOm = yOm =


2


<i>yOz</i>


= 500


2 = 25
0<sub>.</sub>


Trên nửa mặt phẳng cã bê chøa tia Oy ta
cã: gãc yOm < gãc xOy (250 <sub>< 80</sub>0<sub>).</sub>


Do đó: Tia Om nằm giữa hai tia Ox và Oy
Hay xOm + mOy = xOy


=> xOm = xOy - yOm = 800<sub> - 25</sub>0<sub> = 55</sub>0<sub>.</sub>


HS khác nhận xét


<i><b>IV. Củng cố</b></i> (4)


Chỉ ra những sai lầm mà HS còn mắc phải. Đa ra phơng hớng giải quyết.


<i><b>V. Dặn dò</b></i> (1)
- Ôn bài



- Làm bài tập


- Chuẩn bị cho giờ sau
D. Rút kinh nghiệm


<i><b>Ngày 08 tháng 4 năm 2010</b></i>


z
y


x
O


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>Tuần 32</b>


Soạn: 06/ 4/ 2010; <sub>Dạy:</sub><sub></sub><sub>..</sub>


<b>Tiết 28 </b>

– kiĨm tra 45



<b>A. Mơc tiªu</b>


- Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức của HS qua đó đánh giá vic dy v hc ca
thy v trũ.


- Phát huy khả năng t duy cho HS..
<b>B. Chuẩn bị</b>


- GV: bài, đáp án, biểu điểm.
- HS: Ôn tập, giấy kiểm tra.


<b>C. Tiến trình lên lớp</b>


<i><b>I. </b><b>ổ</b><b>n định lớp </b></i>(1’)


………


<i><b>II. KiĨm tra bài cũ</b></i>
<i><b>III. Bài mới</b></i>


<b>a- bi</b>
<b> s 1</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm (3 điểm).</b>


<b>Bi 1 (1 im): </b><i><b>Hóy khoanh trũn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng nhất.</b></i>


1. Góc tù là góc có số đo:


A. ln hn 00<sub>;</sub> <sub>B. Lớn hơn 90</sub>0<sub>;</sub> <sub>C. Nhỏ hơn 180</sub>0<sub>;</sub> <sub>D. Cả 3 đáp án trên đều sai</sub>


2. Đờng kính của đờng tròn là:


A. Một phần đờng tròn đợc chia ra bởi hai
điểm thuộc đờng tròn.


C. Là đoạn thẳng nối tâm đờng tròn với
một điểm thuộc đờng tròn.


B. Là đoạn thẳng ni hai im thuc ng
trũn.



D. Là dây đia qua tâm.


<b>Bi 2 (2 điểm): </b><i><b>Hãy điền dấu </b></i>“”<i><b> vào ô Đ (đúng), S (sai) t</b><b>ơng ứng với các khẳng</b></i>
<i><b>định sau</b></i>:


<b>Các khẳng định</b> <b>Đ</b> <b>S</b>


1. Góc là gốc chung của hai tia đối nhau.


2. Hai gãc phơ nhau lµ hai gãc cã tổng số đo bằng 900<sub>.</sub>


3. Góc vuông là góc có sè ®o b»ng 900<sub>.</sub>


4. Đờng trịn là hình gồm tất cả các điểm nằm trên đờng tròn và các điểm
nằm trong ng trũn


<b>II. Phần tự luận (7 điểm).</b>
<b>Bài 1 (3 ®iĨm):</b>


Vẽ góc xOz. Vẽ tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. Làm thế nào để chỉ hai lần
đo mà biết đợc số đo của cả ba góc xOy, yOz v xOz. Cú my cỏch lm?


<b>Bài 2 (4 điểm):</b>


==========================================================


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia OA, vÏ c¸c tia OB, OC, OD sao cho gãc
AOC = 250<sub>, gãc AOB = 50</sub>0<sub>, gãc AOD = 120</sub>0<sub>.</sub>



a) Trong ba tia OB, OC, OD tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) So sánh số đo gãc AOC víi gãc BOC?


c) Tia OC cã lµ tia phân giác của góc AOB không? Vì sao?
<b>Đề số 2</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm (3 điểm).</b>


<b>Bi 1 (2 im): </b><i><b>Hóy in dấu </b></i>“”<i><b> vào ô Đ (đúng), S (sai) t</b><b>ơng ứng với các khẳng</b></i>
<i><b>định sau</b></i>:


<b>Các khẳng định</b> <b>Đ</b> <b>S</b>


1. Hai gãc phụ nhau là hai góc có tổng số đo bằng 900<sub>.</sub>


2. Góc là gốc chung của hai tia đối nhau.


3. Đờng trịn là hình gồm tất cả các điểm nằm trên đờng tròn và các điểm
nằm trong đờng tròn


4. Góc vuông là góc có số đo bằng 900<sub>.</sub>


<b>Bi 2 (1 điểm): </b><i><b>Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng nhất.</b></i>


1. Gãc tï lµ gãc cã số đo:
A. Nhỏ hơn


1800<sub>;</sub>


B. Ln hơn 900<sub>; C. lớn hơn 0</sub>0<sub>;</sub> <sub>D. Cả 3 đáp án trên đều sai</sub>



2. Đờng kính của đờng trịn là:


A. Là đoạn thẳng nối hai điểm thuộc đờng
tròn.


C. Là dây đia qua tâm.
B. Một phần đờng tròn đợc chia ra bởi hai


điểm thuộc đờng tròn.


D. Là đoạn thẳng nối tâm đờng tròn với
một điểm thuc ng trũn.


<b>II. Phần tự luận (7 điểm).</b>
<b>Bài 1 (3 ®iĨm):</b>


Vẽ góc xOz. Vẽ tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. Làm thế nào để chỉ hai lần
đo mà biết đợc số đo của cả ba góc xOy, yOz v xOz. Cú my cỏch lm?


<b>Bài 2 (4 điểm):</b>


Trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia OA, vẽ các tia OB, OC, OD sao cho gãc
AOC = 250<sub>, gãc AOB = 50</sub>0<sub>, gãc AOD = 120</sub>0<sub>.</sub>


a) Trong ba tia OB, OC, OD tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) So sánh số đo góc AOC với góc BOC?


c) Tia OC có là tia phân giác của góc AOB không? Vì sao?
<b>b - biểu điểm</b>



<b>Đề số 1</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm (3 điểm).</b>
<b>Bài 1 (1 điểm): Mỗi ý đúng cho 0, 5 điểm.</b>


1 - D; 2 - D


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

1 - S; 2 - §; 3 - §; 4 - S
<b>II. PhÇn tù luËn (7 điểm).</b>


<b>Bài 1 (3 điểm):</b>


- V hỡnh ỳng 0, 75 đ


- ChØ ra ®o gãc xOy, xOz råi tÝnh yOz 0, 5 ®
- ChØ ra ®o gãc xOy, yOz råi tÝnh xOz 0, 5 ®
- ChØ ra ®o gãc yOz, xOz råi tÝnh xOy 0, 5 ®
- ChØ ra có ba cách 0, 75 đ


<b>Bi 4 (4 điểm):</b>
- Vẽ hình đúng 1 đ


- ChØ ra tia OC nằm giữa hai tia OA và OB 1 ®iĨm
- ChØ ra gãc AOC = gãc BOC 1 ®


- Chỉ ra và lập luận đợc tia OC là tia phân giác của góc AOB 1 đ
<b>Đề số 2</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm (3 điểm).</b>


<b>Bài 1 (2 điểm): Mỗi ý đúng cho 0, 5 điểm.</b>


1 - §; 2 - S; 3 - S; 4 - §


<b>Bài 1 (1 điểm): Mỗi ý đúng cho 0, 5 điểm.</b>
1 - D; 2 - C


<b>II. PhÇn tự luận (7 điểm).</b>
<b>Bài 1 (3 điểm):</b>


- V hỡnh ỳng 0, 75 đ


- ChØ ra ®o gãc xOy, xOz råi tÝnh yOz 0, 5 ®
- ChØ ra ®o gãc xOy, yOz råi tÝnh xOz 0, 5 ®
- ChØ ra ®o gãc yOz, xOz råi tÝnh xOy 0, 5 ®
- ChØ ra cã ba c¸ch 0, 75 ®


<b>Bài 4 (4 điểm):</b>
- Vẽ hình đúng 1 đ


- Chỉ ra tia OC nằm giữa hai tia OA và OB 1 ®iĨm
- ChØ ra gãc AOC = gãc BOC 1 ®


- Chỉ ra và lập luận đợc tia OC là tia phân giác của góc AOB 1 đ


<i><b>IV. Cđng cè</b></i> (4’)


ChØ ra nh÷ng sai lầm mà HS còn mắc phải. Đa ra phơng hớng giải quyết.


<i><b>V. Dặn dò</b></i> (1)



==========================================================


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Ôn tập


D. Rút kinh nghiệm


<i><b>Ngày 15 tháng 4 năm 2010</b></i>


<b>Tuần 33</b>


Soạn: 13/ 4/ 2010; <sub>Dạy:</sub><sub></sub><sub>..</sub>


<b>Tiết 28 </b>

kiểm tra 45



<b>A. Mục tiêu</b>


- Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức của HS qua đó đánh giá việc dạy và học của
thầy và trị.


- Phát huy khả năng t duy cho HS..
<b>B. Chuẩn bÞ</b>


- GV: Đề bài, đáp án, biểu điểm.
- HS: Ơn tập, giấy kiểm tra.
<b>C. Tiến trình lên lớp</b>


<i><b>I. </b><b>ổ</b><b>n định lớp </b></i>(1’)


………



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

==========================================================


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×