Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

thuan toan s6 tuan 7 tiet 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.46 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG NĂM HỌC: 2010 - 2011</b></i>


<b>I. Mục Tiêu:</b>
<b> 1. Kiến thức:</b>


- Biết khi niệm tập hợp thơng qua các ví dụ.


- Biết tập hợp các số tự nhiên và tính chất càc phép tính trong tập hợp cc số tự nhiên.
2. Kĩ năng:


- Biết ứng dụng cc thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp.


Sử dụng đúng các kí hiệu ,, , Þ.Đếm đúng số phần tử của tập hợp hữu hạn.
- Đọc và viết được các số tự nhiên đến lớp tỉ.


Sắp xếp các số tự nhiên theo thứ tự tăng hoặc giảm.
Sử đúng các kí hiệu =, #, <, >, ≤ , ≥.


- Đọc và viết được càc số La Mã từ 1 đến 30.


- Làm được các phép tính cộng, trừ, nhân và chia hết với các số tự nhiên.
3. Thi độ:


<b> - Rèn ý thức tự gic trong giờ kiểm tra.</b>
<b> II. Ma trận ra đề:</b>


Mức độ
<b> Chuẩn</b>


<b>Biết</b> <b>Hiểu</b> <b>Vận</b>



<b>dụng</b>
<b>thấp</b>


<b>Vận</b>


<b>dụng cao</b> <b>Tổng</b>


<b>Tên </b> TN


KQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


<b>1. Khi niệm về</b>
<b>tập hợp , </b>
<b>phần tử.</b>


<b>KN: Biết ứng dụng các </b>
thuật ngữ tập hợp, phần
tử của tập hợp.


Sử dụng đúng các
kí hiệu ,, , Þ.


Đếm đúng số phần
tử của tập hợp hữu hạn.


2


1






1


1


3


2
<b>2. Tập hợp N </b>


<b>các số tự </b>
<b>nhiên.</b>


Tập hợp N, N*
.


Ghi và đọc số
tự nhin. Hệ
thập phân. Cc
chữ số La Mã.
Các tính chất
của phép cộng


<b>KT: Biết tập hợp các số </b>
tự nhiên và tính chất các
phép tính trong tập hợp
các số tự nhiên.



2
1


7


<b>KN: Đọc và viết được </b>
các số tự nhiên đến lớp
tỉ.


Sắp xếp các số tự
nhiên theo thứ tự tăng
hoặc giảm.


Sử đúng các kí hiệu


2 1 1 1


<i><b>SỐ HỌC 6 GV:HOÀNG TIẾN THUẬN</b></i>

<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>



<b>Ngày Soạn: 16 / 9 / 2010</b>
<b>Ngày dạy: 22 / 9 / 2010</b>
<b>Tuần: 7</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG NĂM HỌC: 2010 - 2011</b></i>


trừ nhân trong
N.


Phép chia hết,


phép chia có
dư.


Lũy thừa với
số mũ tự
nhiên.


=, #, <, >, ≤ , ≥.


Đọc và viết được
các số La Mã từ 1 đế 30.
Làm được các
phép tính cộng, trừ,
nhân và chia hết với các


số tự nhiên.


1

1



3



2




8



<b>Tổng số</b> 2


1 4 2 1 1 2 4 1 2 10 10
<b> III . Đề kiểm tra:</b>


<b>Phần 1: Trắc nghiệm (3đ)</b>


<b> Hãy khoanh tròn chữ cái đầu mỗi câu trả lời mà em cho là đúng.</b>
<b> 1) Cho tập hợp: A = </b>

0;1;2;3;4;5

:


a) 0  A b)

 

5  A c) 1  A d) 4  A
2) Cho tập hợp A =

0;1;2;3;4;5

, số phần tử của tập hợp A là:
<b> a) 0 b) 6 c) 5 d) 4</b>


3) Trong chữ cái La Mã “V” là kí hiêu của chữ số nào trong hệ thập phâ?
<b> a) 2 b) 3 c) 4 d) 5</b>


<b>4) x</b>3<sub>.x</sub>4<sub> =</sub>


a) x12 <sub>b) x</sub>7 <sub>c) x</sub> <sub>d) x</sub>0


<b>5) a</b>6<sub>:a</sub>2<sub> = </sub>


a) a4 <sub>b) a</sub>12 <sub>c) a</sub>3 <sub>d) a</sub>8


<b>6) Số liền sau của số 13 là số:</b>


a) 14 b) 13 c) 12 d) 0



<b>Phần 2: Tự luận (7đ)</b>


<b>Bài 1: (1đ) Hãy viết tập hợp A các số tự nhiên từ 3 đế 8 bằng hai cách?</b>
<b> Bài 2: (1đ) Định nghĩa lũy thừa với số tự nhiên?</b>


<b> Bài 3: (2đ) Tìm số tự nhiên x, biết:</b>


a) x + 23 = 52 <sub>b) 3.( x – 6 ) = 12</sub>
Bài 4: (3đ) Tính:


a) 32<sub>.4 –5.6</sub>


b)1449

216184

:8

.9



c) 23 + 24 + 25 + 26 + 27
<b> IV. Đáp án – Thống kê điểm</b>
<b> 1. Đáp án:</b>


<b>Phần 1: Trắc nghiệm </b>


<b>Câu </b> 1 2 3 4 5 6


<b>Đáp án</b> c b d b a a




<b>Phần 2: Tự luận </b>
Bài 1: Cách 1: A = { 3;4;5;6;7;8}


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG NĂM HỌC: 2010 - 2011</b></i>


Cách 2: A = { x  N/ 3 ≤ x ≤ 8}


Bài 2: Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a:
an <sub> = a.a.a…..a (n thừa số a, n # 0)</sub>


<b>Bài 3: a) </b> x + 23 = 52
x + 23 = 25
x = 25 – 23
x = 2


b) 3.( x – 6 ) = 12
x – 6 = 12 : 3
x – 6 = 4
x = 4 + 6
x = 10
<b>Bài 4: a) </b> 32<sub>.4 –5.6</sub>


= 9.4 – 5.6
= 36 – 30
= 6


b) 1449

216184

:8

.9



= 1449

400:8

.9



= 1449

50.9



= 1449 450


= 999



c) 23 + 24 + 25 + … + 37
= (23+27)+(24+26) + 25
= (50 + 50) +25


= 100 + 25
=125


2. Thống kê chất lượng kiểm tra:


<b> Loại</b>


<b>Lớp</b>

<b>Giỏi</b> <b>Kh</b> <b>TB</b> <b>Yếu</b> <b>Km</b>


<b>6A1</b>
<b>6A2</b>


<b> V. Rút kinh nghiệm</b>


………
………
………


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×