Tải bản đầy đủ (.doc) (127 trang)

giao an sinh 7 tron bo 20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (643.27 KB, 127 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn : 15/8/2010


Tiết 1



Thế Giới Động Vật Đa Dạng,Phong Phú



<b>I. mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Hiu c thế giới động vật da dạng và phong phú (về lồi, kích thớc, về số
lơng cá thể và mơi trờng sống)


- Xác định đợc nớc ta đã đợc thiên nhiên u đãI, nên có một thế giới động vật
đa dạng và phong phú nh thế nào.


<b>2. Kĩ năng:</b> Nhận biết các lồi động vật qua hình vẽ và liên hệ thực tế


<b>3. Thái độ:</b> Có ý thức và thói quen bảo vệ động vật và mơi trờng sống của động vật


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


- Tranh ảnh về một số lồi động vật và mơi trờng sống của chúng.
- Cỏc mu vt.


<b>III. PHơng pháp:</b>


Nờu vn , thuyt trỡnh, hot động nhóm<b>.</b>
<b>IV. Tổ chức dạy học:</b>


<b>1. Bµi míi: </b>



<b>hoạt động của gv</b> <b>hoạt động của hs</b>


<b>HS: </b>Nghiªn cøu th«ng tin SGK, h×nh
1.1, 1.2 (SGK)


?<b> </b>Hiên nay con ngời đã phát hiện đợc
bao nhiêu loài động vật.


=> KÕt luËn


? Bên cạnh sự đa dạng về số loài còn
đặc điểm nào thể hiện sự đa dạng của
động vật nữa.


<b>GV:</b> Cho học sinh kể tên những động
vật có thể có khi:


+ KÐo mét mỴ líi trên biển.
+ Tát một ao cá.


+ m đó qua một đêm ở đầm , hồ...
+ Trong bn giao hng sut em hố.


<b>HS:</b> Nghiên cứu tiếp thông tin SGK.


<i>? Ngoài sự đa dạng về loài, thế giới</i>
<i>động vật còn đợc thể hiện sự đa dạng</i>
<i>qua đặc điểm nào.</i>


<b>GV:</b> KÕt luËn, chèt kiÕn thøc, chuyÓn ý



<b>HS:</b> Nghiên cứu thông tin SGK, h×nh
1.3, 1.4 SGK


<b>I. đa dạng loài và phong phú về</b>
<b>số lợng cá thể.</b>


<i><b>Đa dạng, phong phú về:</b></i>


- Loài (1,5 triệu loài).


- Kích thớc (từ kích thớc hiển vi đến
các động vt cú kớch thc rt ln)


- Số lợng cá thĨ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>? Nhờ đâu chim cánh cụt có thể thích</i>
<i>nghi vời đời sống ở nam cực.</i>


<i>? Nguyên nhân nào dẫn tới sự đa dạng</i>
<i>hơn của động vật vùng nhiết đới so với</i>
<i>vùng ơn và Nam Cực</i>


<i>? §éng vËt níc ta có da dạng phong</i>
<i>phú không, t¹i sao.</i>


<i>? Chúng ta cần làm gì để thế giới động</i>
<i>vật luôn đa dạng và phong phú.</i>


<i>? Nhờ đâu mà động vật có thể phân bố</i>


<i>đợc ở khắp nơi trên thế giới</i>


<b>GV:</b> KÕt luËn vµ chèt kiÕn thøc.


Nhờ khả năng thích nghi cao với mơi
trờng mà động vật có thể sống đợc ở
nhiều kiểu môi trờng khác nhau (nớc
mặn, nớc ngọt, nớc lợ, trên cạn, trên
không, trên vùng cực băng giá quanh
năm)


<b>2. Cñng cè</b>


<b>GV:</b> Tổ chức cho HS trả lời một số câu hỏi:


1. Sự đa dạng của thế giới động vật đợc thể hiện nh thế nào, Lấy VD.


2. Kể tên những động vật thờng gặp ở địa phơng em, chúng có đa dạng, phong phú
khơng, em cần làm gì để thế giới động vật luôn luôn đa dạng và phong phú.


<b>3. Dặn dò- hớng dẫn học ở nhà:</b>


- Học theo vở ghi và ghi nhớ SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ngày soạn : 15/8/2010



Tiết 2

-

Tuần 1



Phân Biệt Động Vật Với Thực vật


Đặc §iĨm Chung Cđa §éng VËt




<b>I. mơc tiªu:</b>


<b>1. KiÕn thøc: </b>


- Phân biệt đợc động vật và thực vật, thấy chúng có đặc điểm chung của sinh
vật, nhng chúng cũng khác nhau về một số đặc điểm cơ bản


- Nêu đợc các đặc điểm chung của động vật để nhận biết chúng trong thiên
nhiên


- Phân biệt đợc ĐVCXS và ĐVKCXS , vai trò của chúng trong tự nhiên và
trong đời sống con ngi .


<b>2. Kĩ năng:</b> Quan sát và xử lÝ th«ng tin


<b>3. Thái độ:</b> Tích cực, chủ động, ham tìm tịi khám phá.


<b>II. Chn bÞ:</b>


- Tranh vẽ: Hình 2.1: Các biểu hiện đặc trng của giới động vật và thực vật.
Hình 2.2: Tỉ lệ số lợng trong các ngành, lớp động vật.


- Bảng phụ ghi sẳn đáp án bảng 1và 2 (SGK)


<b>III. PHơng pháp:</b>


Tho lun nhúm, nờu vn


<b>III. Tỉ chøc d¹y häc</b>



<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


? Động vật nớc ta có đa dạng khơng? vì sao. Sự đa dạng và phong phú của thế
giới động vật thể hiện nh thế nào.


<b>2. Bµi míi: </b>(GV giới thiệu bài và ghi đầu bài lên bảng)


<b>Hot động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>HS:</b> Quan sát hình 2.1 (SGK)


<b>HS:</b> Thảo luận nhóm: Hoàn thành
bảng 1 (SGK) vào các bảng nhóm.
Treo bảng nhóm, đại diện trình bày,
nhận xét và bổ sung


<b>GV:</b> Treo bảng phụ với nội dung đầy
đủ, các nhóm đối chiếu và kết luận
Qua bảng hãy cho bit:


<i>? Động vật giống thực vật ở điểm nào.</i>
<i>? Động vật khác thực vật ở điểm nào.</i>
<b>GV:</b> Kết luận, chốt kiến thức, chuyển
ý


<b>GV:</b> Yêu cầu HS hoàn thµnh bµi tËp
cđa mơc II (SGK)


<b>HS:</b> Làm việc theo nhóm, cử đại diện
trình bày, đại diện nhóm khác nhn


xột v b sung.


<b>GV:</b> Đánh giá và kết luận
Qua bài tËp h·y cho biÕt:


<i>? Động vật có đặc điểm gì chung</i>.


<b>I. Phân biệt động vật và thực vật</b>


<b>§éng vËt</b> <b>Thực vật</b>


- Tế bào không
có thành xenlulô
- Có cơ quan di
chuyển


- Có hệ thần
kinh và giác
quan.


- DÞ dìng


- TB có thành
xenlulô


- Không có cơ quan
di chuyển


- Không có hệ thần
kinh và các giác


quan


-Tự dìng


<b>II. đặc điểm chung của động vật</b>


- Dinh dìng theo kiĨu dÞ dìng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>GV:</b> Chốt kiến thức và chuyển ý


<b>HS:</b> Nghiên cứu th«ng tin SGK


<i>? Giới động vật đợc phân chia nh th</i>
<i>no</i>.


<i>? ĐVCXS khác ĐVKCXS ở những</i>
<i>điểm nào</i>.


<b>HS:</b> Nghiên cứu thông tin SGK


<b>HS:</b> Hoàn thành bảng 2 (SGK) theo
nhóm, cử đại diện trình bày, đại diện
nhóm khác nhận xét và bổ sung


<b>GV:</b> Treo bảng phụ đã chuẩn bị để
học sinh đối chiếu, kết luận


Qua b¶ng h·y cho biÕt:


? <i>Vai trò của động vật đối với đời </i>


<i>sống con ngời.</i>


<b>GV:</b> Chèt kiÕn thøc


<b>HS:</b> §äc ghi nhí (SGK)


- Cã hệ thần kinh và các giác quan.


<b>III. s lc v phõn chia gii ng</b>
<b>vt</b>


- Động vật không xơng sống
- Động vật không xơng sống


<b>IV. Vai trũ ca ng vt</b>


- Cung cấp nguyên liệu con ngời.
- Dùng làm vật thí nghiệm.


- Hỗ trợ con ngời trong sản xuất và sinh
hoạt.


- Truyền bƯnh cho con ngêi.


<b>3. Cđng cè</b>


1. Động vật có những đặc điểm nào khác thực vật, từ đó hãy cho biết các đặc điểm
chung của động vật?


2. ý nghĩa của động vật đối với đời sống con ngời



<b>4. Híng dÉn häc ë nhµ:</b>


- Häc bµi theo vë ghi vµ ghi nhớ SGK
- Trả lời các câu hỏi (SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tiết 3- Tuần 2

Ngày: 25/08/2010



Thực Hành:


Quan Sát Một Số Động Vật Nguyên Sinh


<b>I. mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thøc:</b>


- Nhận biết đợc nơi sống của động vật nguyên sinh (Cụ thể trùng roi, trùng đế
giày) cùng cách thu thập và gây nuôi chúng


- Quan sát, nhận biết trùng roi, trùng giày trên tiêu bản hiển vi, thấy đợc cu
to v cỏch chuyn ca chỳng.


<b>2. Kĩ năng:</b> Củng cố kĩ năng quan sát và sử dụng kính hiĨn vi .


<b>3. Thái độ:</b> Tích cực, chủ động trong hc tp.


<b>II.thiết bị dạy học.</b>


- Tranh vẽ trùng roi, trùng giày
- Kính hiển vi : 6cái



- Lam kÝnh, lamen : 6c¸i.


- MÉu vËt thu thập từ thiên nhiên (váng nớc xanh, váng nớc từ cống rÃnh)
- Mẫu vật cấy (bình nuôi cấy dùng rơm khô)


<b>III. Phơng pháp:</b>


Thực hành theo nhóm


<b>IV. Tổ chức dạy học:</b>


<b>1. ổn định tổ chức lớp: </b>


- KiĨm tra viƯc chn bị bài ở nhà của học sinh


- Phân chia nhóm thực hành (6 nhóm), phân chia nhiệm vụ cho các thành
viên trong nhóm


- Nêu mục tiêu của tiết thực hành, những yêu cầu cần chú ý trong quá trình
làm thực hµnh


<b>2. Tỉ chøc thùc hµnh:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>GV: </b>Yêu cầu học sinh quan sát tiêu bản


sèng lÊy tõ cèng r·nh.


<b>GV:</b> Lu ý häc sinh quan sát về hình


dạng và cách di chun cđa trïng giµy


<b>HS:</b> Làm việc theo hớng dẫn của GV,
ghi chép các hiện tợng quan sát đợc, báo
cáo kết quả.


? KÕt luËn.


<b>I. quan s¸t trïng giµy</b>


- Trùng giày có hình dạng: Khơng đối
xứng và có hình chiếc giày


- Trïng giµy di chun: Võa tiÕn, võa
xoay


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>GV: </b>Yêu cầu học sinh quan sát tiêu bản
sống lấy từ váng nớc xanh ngoài thiên
nhiên và quan sát trùng roi trong bình
ni cấy (Quan sát trên kính hiển vi có
độ phóng đại nhỏ, và trên kính hiển vi có
độ phóng đại lớn)


<b>GV:</b> Lu ý häc sinh quan sát về hình
dạng và cách di chun cđa trïng roi.


<b>HS:</b> Làm việc theo hớng dẫn của GV,
ghi chép các hiện tợng quan sỏt c, bỏo
cỏo kt qu.



<i>? Kết luận</i>.


- Hình dạng: Lá dài, đầu tù, đuôi nhọn
- Di chuyển: Vừa tiến vừa xoay


- Thấy có màu xanh là nhờ: Màu sắc
của hạt diệp lục và sự trong suốt của
màng cơ thể


<b>3. Công viƯc ci bi thùc hµnh</b>


- GVcho häc sinh hoµn thµnh bµi tËp trong sgk.
- GV híng dÉn häc sinh làm bản thu hoạch .


- GV cho hc sinh thu dọn vệ sinh phòng học và lau chùi đồ dùng.


- GVđánh giá nhận xét ý thức học tập của lớp, rút kinh nghiệm cho các tiết
thực hành sau


<b>4. Híng dÉn học ở nhà:</b>


- Hoàn thành các nội dung thực hành theo yêu cầu
- Chuẩn bị bài học sau: Trùng roi


Tiết 4 - tuÇn 2

Ngày: 25/08/2010



Trùng roi



<b>I. mục tiêu .</b>



<b>1. Kiến thức: </b>


- HS mô tả đợc cấu tạo trong và cấu tạo ngoài của trùng roi.


- Trên cơ sở cấu tạo nắm đợc cách dinh dỡng và sinh sản của trùng roi.


<b>2. Kĩ năng:</b> Tìm hiểu tập đồn trùng roi và quan hệ về nguồn gốc giữa động vật đơn
bào và động vật đa bào.


<b>3. Thái độ:</b> Có ý thức tham gia vào một số các hoạt động bảo vệ môi trờng, hng
thỳ say mờ trong hc tp


<b>II. thiết bị dạy học.</b>


Tranh vẽ hình 4.1 (Cấu tạo cơ thể trùng roi).


4.2 (Các bớc sinh sản phân đôi ở trùng roi).
4.3 (Cấu tạo tập đoàn trùng roi).


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Nêu vấn đề, thảo luận nhóm, thuyết trình


<b>III.tiến trình các hoạt động:</b>


<b>1. Bµi míi: </b>(GV giíi thiƯu bµi vµ ghi đầu bài lên bảng)


<b>hot ng ca gv v HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>


<b>GV: </b>Híng dÉn häc sinh nghiªn cøu thông
tin kết hợp tranh vẽ 4.1 (SGK)



<b>HS:</b> Thảo luận nhóm:


? Trùng roi xanh sống ở đâu.


? Trùng roi xanh có cấu tạo và di chuyển
nh thế nào.


i din nhóm trình bày, đại diện nhúm
khỏc nhn xột v b sung


<b>GV:</b> Đánh giá và kết luËn


<b>GV:</b> Híng dÉn häc sinh nghiên cứu
thôngSGK


? <i>Trùng roi xanh dinh dỡng và hô hấp nh</i>
<i>thế nào.</i>


<b>GV:</b> Hớng dẫn học sinh quan sát hình 4.2
và thông tin SGK


<i>? Dựa vào 4.2 diễn đạt bằng lời 6 bớc sinh</i>
<i>sản phân đơi của trùng roi xanh</i>.


<b>GV:</b> Híng dÉn häc sinh nghiªn cøu thÝ
nghiiƯm råi hoµn thµnh bµi tËp môc I (4)
sgk


<b>Hoạt động 2:</b>



<b>GV: </b>Dùng tranh để giới thiệu: Khái qt
về tập đồn vơn vốc và nêu ý nghĩa của tập
đồn trong sự tiến hố từ động vt n bo
lờn ng vt a bo.


<i>? Tập đoàn vôn vốc cấu tạo nh thế nào</i>.


? Tập đoàn Vôn vốc có ý nghĩa nh thế nào
trong trình tiến hoá của dộng vật.


<b>HS:</b> Hoàn thành bài tập điền cụm từ của
SGK.


<b>I. TRùng roi xanh</b>
<b>1. Cấu tạo và di chuyển</b>


<i><b>- CÊu t¹o:</b></i> kÝch thíc hiĨn vi
(0,05mm), c¬ thĨ h×nh thoi, đầu tù
đuôi nhọn, có roi dài ở đầu, cơ thể
có hạt diệp lôc (20), cã điểm mắt
nằm dới gèc roi, díi ®iĨm mắt có
không bào co bóp.


<i><b>- Di chuyển:</b></i> Roi xoáy vào nớc giúp
cơ thể di chuyển


<b>2. Dinh dỡng</b>


Tự dỡng hoặc dị dõng.



<b>3. Sinh s¶n:</b>


Theo cách phân đơi .


<b>4. Tính hớng sáng</b>


Luôn hớng về phía ánh sáng


<b>II. tập đoàn trùng roi</b>


- Tập đoàn vôn vốc cấu tạo gồm
hàng ngàn cá thể trùng roi xanh có 2
roi hớng ra ngoài và xếp trên bề mặt
của một hình cầu.


- ng vt a bo cú nguồn gốc từ
các động vật đơn bào.


<b>2. Cđng cè:</b>


<b>C©u 1:</b> Em hÃy trình bày cấu tạo, cách di chuyển, dinh dỡng và sinh sản của trùng
roi.


<b>Câu 2:</b> Trùng roi giống và khác thực vật ở những điểm nào.


<b>3. Hớng dẫn học ở nhà:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Đọc mục em cã biÕt”.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

TiÕt 5 – TuÇn 3

Ngày: 05/09/2010



Trùng Biến Hình Và Trùng Giày



<b>I. mục tiêu .</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- HS phõn bit đợc đặc điểm cấu tạo và lối sốngcủa trùng biến hình và trùng
giày.


- HS nắm đợc nững đặc điểm khái quát nh cách di chuyển , dinh dỡng và sinh
sn.


<b>2. Kĩ năng:</b> Rèn kĩ năng quan sát.


<b>3. Thỏi : </b>Hng thỳ say mờ hc tp


<b>II. thiết bị dạy học.</b>


Tranh vẽ cấu tạo trùnh biến hình và trùng roi


<b>III. Phơng pháp.</b>


Nờu vn , thuyt trỡnh, nhúm


<b>IV. Tổ chức dạy học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>



<i>? Trình bày cấu tạo của trùng roi xanh. Trùng roi xanh có điểm nào giống và</i>
<i>khác thực vật.</i>


<i>? Trình bày quá trình sinh sản của trùng roi xanh.</i>
<b>2. Bµi míi: </b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>


<b>GV:</b> Híng dÉn häc sinh nghiªn cứu
thông tin và hình 5.1, 5.2 (SGK) và trả
lời các câu hỏi:


<i>? Trùng biến h×nh sèng ë đâu. Hình</i>
<i>dạng, kích thớc nh thế nào.</i>


<i>? Trựng biến hình có cấu tạo nh thế nào.</i>
<i>? Cách di chuyển của trùng biến hình. </i>
<b>GV:</b> Hớng dẫn học sinh quan sát hình vẻ
5.2 và hồn thành bài tập ở mục 2 sgk.
(Theo nhóm, cử đại diẹn trình bày, đại
diện nhóm khác nhận xét và bổ sung)


<i>? Qua bµi tËp hÃy cho biết cách dinh </i>
<i>d-ỡng của trùng biến hình</i>.


<b>GV:</b> thuyết trình thêm về hô
hấp và bài tiết của trùng biến hình .


<b>HS:</b> Theo dõi thông tin SGK



? <i>Trùng biến hình sinh sản nh thế nào</i>.


<b>Hot ng 2</b>


<b>GV:</b> Hớng dẫn học sinh quan sát hình
5.3 kết hợp với thông tin SGK


<i>? Trùng giày có cấu tạo nh thế nào.</i>
<i>? So sánh với cấu tạo của trùng giày.</i>


(Phức tạp hơn)


<b>GV:</b> Híng dÉn häc sinh sư dơng th«ng
tin muc 2 kết hợp với hình 5.3


? <i>Cách dinh dỡng của trùng giày</i>


<b>I. Trùng biến hình</b>
<b>1. Cấu tạo và di chuyển</b>


<i><b>- Cấu tạo:</b></i> Nguyên sinh chất, nhân,
không bào tiêu hoá và không bào co
bóp.


<i><b>- Di chuyÓn: </b></i>Di chuyÓn bằng cách
hình thành chân giả.


<b>2. Dinh dỡng</b>



- Bắt mồi bằng chân giả


- Dinh dỡng nhờ không bào tiêu hoá.


<b>3. Sinh sản</b>


Theo hỡnh thc phõn ụi.


<b>II. Trùng giày</b>
<b>1. Cấu tạo:</b>


- Gồm 2 nhân: Nhân lớn và nhân nhỏ
- Không bào co bóp


- Miệng
- Hầu


<b>2. Dinh dìng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>HS:</b> Hồn thành bài tập mục 2(SGK)
(Theo nhóm, cử đại diện trình bày, đại
diẹn nhóm khác nhận xét và bổ sung)


<b>HS:</b> Theo dâi th«ng tin SGK


<i>? Cách sinh sản của trùng giày.</i>


<i>? Cách sinh s¶n cđa trùng giày có gì</i>
<i>khác so víi trïng biÕn h×nh.</i>



ra ngồi ở một vị trí nhất định (Lỗ
thoát)


<b>3. Sinh s¶n</b>


Ngồi sinh sản theo kiểu phân đôi
trùng giày cịn có hình thức sinh sản
hữu tính (tiếp hợp)


<b>3. Cđng cè:</b>


<b>Câu 1: Khoanh trịn vào chữ cái đứng trc ý tr li ỳng</b>


<i><b>1. Số lợng nhân của trùng giµy lµ:</b></i>


A. Mét B. Hai C. Ba. D. Bốn


<i><b>2. Hình dạng nhân của trùng giày là:</b></i>


A. Tròn B. Hạt đậu C. Một tròn, một hạt đậu


<i><b>3. Trùng biến hình di chuyển nhờ:</b></i>


A. Lông bơi B. Roi C. Hình thành chân giả


<b>Câu 2: </b>Trình bày về cấu tạo, cách di chuyển, bắt mồi và tiêu hoá thức ăn của trùng
biến hình?


<b>Câu 3: </b>Trình bày về cấu tạo, cách di chuyển, lấy thức ăn và tiêu hoá của trùng
giày?



<b>4. Hớng dẫn học ë nhµ:</b>


- Häc theo vë ghi vµ SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

TiÕt 6 – TuÇn 3

Ngày: 05/09/2010



Trùng Kiết Lị và Trùng Sốt Rét



<b>I. mơc tiªu.</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


Học sinh hiểu đợc trong số các động vật ngun sinh có nhiều lồi gây bệnh
nguy hiểm, trong số đó có trùng kiết lị và trùng sốt rột.


<b>2. Kĩ năng:</b>


Nhn bit c ni kớ sinh , cách gây hại , từ đó rút ra các biện pháp phòng
chống trùng kiết lị và trùng sốt rét.


<b>3. Thái độ:</b>


Biết đợc loài động vật trung gian truyền bệnh từ đó hiểu đợc các biện pháp
phịng tránh bệng sốt rét. (Mui Anụphen)


<b>II. thiết bị dạy học.</b>


<b>GV: </b>



Tranh vẽ phóng to: Hình 6.1 : Bào xác trùng kiết lị.


Hình 6.2 : Trùng kiết lị nuốt hồng cầu.
Hình 6.3 : Phân biệt muỗi Anôphen.


Hình 6.4 : Sinh sản của trùng sốt rét ở máu ngời.


<b>HS:</b> Tìm hiểu các kiến thức thực tế về bệnh kiết lị và bệnh sốt rét cơn ở Việt Nam
và trên thế giới.


<b>III. Phơng pháp:</b>


Tho lun nhóm, nêu vấn đề, thuyết trình


<b>IV. tỉ chøc d¹y häc:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


<i>? Trình bày cấu tạo, cách di chuyển và tiêu hoá thức ăn của trùng giày. </i>
<i>? Cấu tạo, di chuyển, tiêu hoá thức ăn của trùng biến hình.</i>


<b>2. Bài mới:</b>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung</b>
<b>Hot ng 1:</b>


<b>GV:</b> Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
và hình 6.1, 6.2 SGK.


<i>? Trùng kiết lị xâm nhập vào cơ thể con</i>


<i>ngời nh thế nào.</i>


<i>? BƯnh kiÕt lÞ cã triÖu chøng nh thÕ</i>
<i>nµo.</i>


<i>? Trùng kiết lị gây ra tác hại nh thế nào</i>
<i>đối với con ngời.</i>


<b>HS:</b> Làm bài tập cuối mục I theo nhóm,
cử đại diện trình bày, đại diện nhóm
khác nhận xét và bổ sung.


<i>? KÕt luËn.</i>


<b>GV:</b> cho häc sinh nãi vỊ nh÷ng hiĨu
biÕt cđa m×nh vỊ t×nh h×nh thùc tÕ cđa
bƯnh kiết lị ở Việt Nam và trên thế giới


<i>? Các biện pháp phòng tránh và trách</i>
<i>nhiệm của bản thân mỗi ngời về việc</i>
<i>phòng tránh bệnh.</i>


<b>Hot ng 2:</b>


<b>GV: </b>Yêu cầu học sinh nghiên cứu
thông tin và hình 6.3, 6.4 SGK.


<b>HS:</b> Thảo luận nhóm:


<i>? Cấu tạo của trùng sốt rét.</i>


<i>? Cơ chế truyền bệnh sốt rét.</i>


<b>I. Trùng kiết lị</b>


- Trùng kiết lị sống kí sinh ở niêm mạc
ruột ngêi, cã ch©n giả ngắn, có hình
thành bào xác.


- Ăn hồng cầu
- Gây bệnh kiết lị


<b>II. Trùng sốt rét</b>
<b>1. Cấu tạo và dinh dỡng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>? TriƯu chøng cđa bƯnh sèt rÐt.</i>


Đại diện trình bày, đại din nhúm khỏc
nhn xột v b sung


<b>GV:</b> Đánh giá.


? <i>Hóy viết sơ đồ vòng đời của trùng sốt</i>
<i>rét. </i>


<b>HS:</b> Thảo luận nhóm, hoàn thµnh bµi
tËp ci mơc 2 vµo bảng nhóm, treo các
bảng nhóm, nhận xét chéo cho nhau


<b>GV:</b> Đánh giá và kết luận.



<b>GV:</b> Thông báo cho häc sinh vỊ thùc
tr¹ng bƯnh sèt rÐt ë ViƯt Nam


<i>? V× sao bƯnh sèt rÐt thêng hay x¶y ra ë</i>
<i>miỊn nói.</i>


<i>? BiƯn pháp phòng tránh và trách</i>
<i>nhiệm bản thân.</i>


- Không có bộ phận di chuyển và các
không bào.


- Ăn hồng cầu.
- Gây bƯnh rèt rÐt.


<b>2. Vịng đời</b>


<b>3. BƯnh sèt rÐt ë níc ta</b>


<b>3. Cđng cè:</b>


<b>GV:</b> Tỉ chøc cho HS lµm mét sè bµi tËp


<b>Câu 1: </b>Trùng kiết lị và trùng biến hình giống và khác nhau những đặc điểm cơ bản
nào?


<b>C©u 2: </b>Trùng sốt rét và trùng kiết lị giống và khác nhau nh thế nào về cấu tạo và
cách dinh dỡng?


<b>Câu 3: </b>Tác hại của bệnh kiết lị và bệnh sốt rét, cách phòng tránh?



<b>4. Hớng dẫn học ở nhà:</b>


- Học theo vë ghi vµ SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

TiÕt 7:



Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của


động vật nguyên sinh



<b>I. mơc tiªu .</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


Qua việc nghiên cứu các loài động vật nguyên sinh học sinh nêu đợc đặc
điểm chung ca ng vt nghuyờn sinh.


<b>2. Kĩ năng: </b>


- Nhn biết đợc vai trò thực tiễn của động vật nguyên sinh.


-Tiếp tục hoàn thiện kĩ năng quan sát , tổng hợp , hoạt động nhóm và cá
nhân.


3. Thái độ: Tích cực, chủ động trong học tập, yêu quý và bảo v thiờn nhiờn.


<b>II. thiết bị dạy học.</b>


Tranh vẽ phóng to hình : 7.1: Sự đa dạng phong phú của ĐVNS....
7.2: Trùng lỗ sống ở biển.



<b>III. PHơng pháp</b>


Nờu vn , tho lun nhúm.


<b>III. Tổ chức hoạt động dạy học</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>?</b>Trình bày cấu tạo và vòng đời của trùng sốt rét.


<b>2. Bài mới: (GV giới thiệu bài và ghi đầu bài lên bảng)</b>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung</b>
<b>Hot ng 1</b>


<b>GV:</b> Cho học sinh sử dụng các kiến thức
đã đợc học ở chơng I đễ hoàn thành bảng
“Đặc điểm chung ngành động vật
nguyên sinh”.


<b>HS:</b> Làm việc theo nhóm, cử đại diên
báo cáo kết quả, nhận xét và bổ sung


<b>GV:</b> Cho học sinh xem kết quả đúng
của bảng.


? Động vật ngun sinh sống tự do có
đặc diểm gì.



? Động vật ngun sinh sống kí sinh có
đặc điểm gì.


? Qua kết quả bài làm ở trên hãy nêu
đăch điểm chung của động vật nguyên
sinh.


<b>GV:</b> KÕt luËn vµ chèt kiÕn thøc


<b>Hoạt động 2:</b>


<b>GV: </b>Cho häc sinh quan sát hình vẽ
7.1;7.2 kết hợp thông tin trong mục II.
? Thành phần ĐVNS trong một giọt nớc
ao, vai trò của chúng trong sự sống ao
nuôi cá.


<b>GV:</b> Yờu cu hc sinh sử dụng các kiến
thức có đợc khi học về chơng ĐVNS kết
hợp với sự gợi ý của bảng Vai trũ thc


<b>I. Đặc điểm chung </b>


<b>ĐVNS có đăc điểm chung:</b>


+ C th cú kớch thc hin vi .
+ Cấu tạo cơ thể chỉ gồm 1 tế bào.
+ Sinh sản vơ tinh theo kiểu phân đơi.



<b>II. Vai trß thực tiễn </b>


<b>Động vật nguyên sinh có vai trò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

tiễn của động vật nguyên sinh” để hoàn
thành bảng này 2


<b>HS: </b>Làm việc theo nhóm, cử đại diện
trình bày, đại diện nhóm khác nhận xét
và bổ sung


? Qua bài tập vừa làm ở trên hÃy cho biêt
vai trò thực tiễn của ĐVNS.


<b>GV:</b> Kết luận và chốt kiÕn thøc


- Có ý nghĩa về mặt địa chất.


- Là chất chỉ thị về độ sạch của môi
tr-ờng nớc.


- Một số gây bệnh ở ngời và động vật


<b>3. Cñng cố:</b>


<b>GV:</b> Tổ chức cho HS làm một số bài tập


<b>Câu 1: </b><i><b>Đặc điểm chung của ĐVNS là:</b></i>


A. Cơ thể có kÝch thíc hiĨn vi


B. C¬ thĨ chØ cã mét tÕ bµo


C. Sinh sản vơ tính theo kiểu phân đơi
D. Tất c cỏc ý trờn u ỳng


<b>Câu 2: </b>HÃy kể tên một số ĐVNS có lợi trong ao nuôi cá


<b>Câu 3: </b>HÃy kể tên một số ĐVNS gây bệnh nguy hiểm cho ngời và cách phòng
tránh


<b>HS:</b> Lm vic c lp, trả lời các câu hỏi, nhận xét và bổ sung


Qua bài tập GV củng cố kiến thức toàn bài và cho HS đọc ghi nhớ SGK


<b>4. Híng dÉn häc ë nhà:</b>


- Học theo vở ghi và SGK


- Chuẩn bị bài học sau: Thuỷ tức


<i><b>Ngày soạn: 17/9/2008</b></i>


<b>Chơng II. Ngµnh ruét khoang</b>


TiÕt 8:



Thủ tøc



<b>I. mơc tiªu:</b>



<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Học sinh nắm đợc hình dạng ngồi và cách di chuyển của thuỷ tức.


- Học sinh phân biệt đợc cấu tạo và chức năng một số loại tế bào của thành
cơ thể thuỷ tức, để làm cơ sở giải thích đợc cách dinh dng v sinh sn ca thu tc.


<b>2. Kĩ năng:</b>


Rốn k năng quan sát , so sánh , phân tích , hot ng nhúm v cỏ nhõn.


<b>3. Thỏi :</b>


Giáo dục lòng yêu thích môn học.


<b>II. thiết bị dạy học:</b>


GV: Chuẩn bị tranh vÏ phãng to h×nh : 8.1 : Thủ tøc bám trên lá rong.


8.2 : Hai cách di chuyển của thuỷ tức.


<b>III. Phơng ph¸p:</b>


Nêu vấn đề, đàm thoại, thảo luận


<b>III. Tỉ chøc d¹y häc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ni dung</b>
<b>Hot ng 1</b>



<b>GV:</b> Cho học sinh quan sát hình vẽ 8.1
kết hợp với thông tin SGK


? Thuỷ tức có hình dạng ngoài nh thế
nào.


<b>GV:</b> Yêu cÇu häc sinh quan sát hình
8.2


? Thuỷ tức di chuyển nh thế nào. Mô tả
bằng lời 2 cách di chun cđa thủ tøc.


<b>GV:</b> KÕt ln vµ chèt kiÕn thøc


<b>Hoạt động 2</b>


<b>GV: </b>Cho học sinh nghiên cứu bảng
“Cấu tạo, chức năng một số tế bào
thành cơ thể thuỷ tức” rồi sử dụng các
từ gợi ý đã cho trong bảng để hoàn
thành bảng.


? Qua bài trên hÃy cho biÕt cÊu tạo
trong của thuỷ tức.


<b>Hot ng 3</b>


<b>GV:</b> Yêu cÇu häc sinh quan sát hình
8.1 kết hợp thông tin có trong mục III
SGK



? Thuỷ túc đa mồi vào miệng bằng các
nào.


? Nh loi t bo no m mi c tiờu
hoỏ.


? Thuỷ tức thải bà bằng cách nào.


? Kết luận vỊ c¸ch dinh dìng cđa thủ
tøc.


<b>Hoạt động 4</b>


<b>GV:</b> Sử dụng tranh vẽ hình 8.1 để giới
thiệu cho học sinh về các cách sinh sản
của thuỷ tức.


? Thủ tøc cã nh÷ng kiểu sinh sản nào.


<b>I. Hình dạng ngoài và di chun</b>


<i><b>CÊu t¹o:</b></i>


- Thuỷ tức có cơ thể hình trụ, phía dới
có đế bám phía trên có lỗ miệng, xung
quanh lỗ miệng có các tua miệng.
- Thuỷ tức có cơ thể đối xứng toả trong.


<i><b>Di chuyển: </b></i> 2 cách di chuyển đó là :


lộn đầu và sâu đo .


<b>II. Cấu tạo trong</b>


- 2 lớp tế bào: Lớp trong và lớp ngoài.
- Gồm nhiều loại tế bào (Thần kinh,
sinh sản, gai, mô cơ - bì, mô cơ - tiêu
hoá) có cấu tạo phân hoá.


<b>III. Dinh dỡng</b>


- Bắt mồi và đa måi vµo miƯng bằng
tua.


- Quá trình tiêu hoá thực hiện ở túi ruột
- Thải bà bằng miệng ra ngoài


<b>IV. Sinh sản</b>


Thuỷ tức có 3 cách sinh sản đó là :
Mọc chồi, tái sinh và sinh sản hữu tính.


<b>2. Cđng cè:</b>


<b>GV:</b> Tỉ chøc cho HS lµm mét sè bµi tËp


<b>Câu 1: </b>Tế bào gai có ý nghĩa nh thế nào đối với đời sng ca thu tc.


<b>Câu 2: </b>Phân biệt thành phần tế bào lớp trong và lớp ngoài cơ thể thuỷ tức và cho
biết chức năng của từng loại tế bào.



<b>HS:</b> Lm việc độc lập, trả lời các câu hỏi, nhận xét và bổ sung


Qua bài tập GV củng cố kiến thức toàn bài và cho HS đọc ghi nhớ SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Häc theo vë ghi vµ SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Đa dạng của ngành ruột khoang


<b>I : mục tiêu .</b>


- Học sinh hiểu đợc Ruột khoang chủ yếu sống ở biển , rất đa dạng về loài và phong
phú về số lợng cá thể , nhất là ở miền nhiệt đới.


- Học sinh nhận biết đợc cấu tạo của Sứa thích nghi với lối sống bơi lội tự do .


- Học sinh giải thích đợc cấu tạo của Hải Quỳ và San Hơ thích nghi với lối sống
bám cố định.


- Rèn kỉ năng quan sát , phân tích , hoạt động độc lập.


- Giáo dục ý thức bảo vệ động vật và lịng u thích mơn học.


<b>I : thiÕt bÞ dạy học.</b>


-GV chuẩn bị + tranh vẽ phóng to hình 9.1 : Cấu tạo cơ thể sứa .
9.2 : Cấu tạo hải quỳ .
9.3 : CÊu tạo san hô .
+Một số cành xơng san hô .



-HS tỡm kim thụng tin về sự đa dạng của động vật ruột khoang và tình hình thực tế
của động vật ruột khoang ở Việt Nam .


<b>III : tiến trình các hoạt động.</b>


<b>1 : ổn định tổ chức.</b>
<b>2 : Kiểm tra bài củ .</b>


- Trình bày đặc điểm cấu tạo và chức năng các loại tế bào thành cơ thể Thuỷ Tức ?
- Trình bày q trình bắt mồi – tiêu hố - bài tiết của Thuỷ Tức ?


<b>2 : Các hoạt động.</b>


Giới thiệu bài : GV sử dụng thơng tin có ở phần u bi gii thiu vo bi.


<b>Hoạt Động 1</b>


tỡm hiểu đặc điểm của sứa .


<b>hoạt động của gv</b> <b>hoạt động của hs</b>


-Hớng dẫn học sinh sử dụng thông tin có
trong mục I kết hợp với việc quan sát
hình 9.1 và kiến thức đã có ở bài trớc để
hồn thành bảng so sánh đặc điểm của
sứa với thuỷ tức .


-GV yêu cầu học sinh sử dụng kiến thức
vừa thu đợc khi hoàn thành bảng suy
nghĩ trả lời câu hỏi :



+ Sứa có những đặc điểm gì thích nghi
với đời sống bơi lội tự do ?


-GV giúp học sinh hoàn thành việc phân
tích các đặc điểm thích nghi của Thuỷ
Tức với đời sống bơi lội tự do.


- Độc lập làm việc hoàn thành bảng .
- Một học sinh đứng tại chổ hoàn
thành bảng . Học sinh khác nhận xét ,
bổ sung .


- Th¶o luận nhóm hoàn thành câu trả
lời .Đại diÖn 1 nhãm trả lời câu hỏi
.Học sinh kh¸c nhËn xÐt , bỉ sung.
kÕt ln :


Sứa có đặc điểm :
- Cơ thể hình dù.


- Miệng nằm phía dới .
- Cơ thể có tầng keo dày .
- C th i xng to trũn .


<b>Hoạt Động 2</b>


tìm hiểu cấu tạo của hải quỳ và san hô .


<b>hot động của gv</b> <b>hoạt động của hs</b>



-Cho häc sinh nghiªn cứu thông tin mục
II và mục III sách giáo khoa trả lời câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

hỏi :


+Hải Quỳ và San Hô gống và khác nhau


ở những điểm nào ?


- Hng dẫn học sinh sử dụng kiến thức có
trong mục II sách giáo khoa kết hợp với
hình vẽ 9.2 “ Cấu tạo hải quỳ ” để hoàn
thành bảng 2 “ So sánh San Hơ với sứa ”


rót ra kÕt luËn.


kÕt luËn:


Hải Quỳ và San Hơ có cơ thể hình
trụ.San Hơ có bộ khung xơng bất
động bằng đá vôi,tổ chức cơ thể kiểu
tập đoàn.


IV :kiểm tra đánh giá.


-Giáo viên sử dụng các câu hỏi cuối bài để kiểm tra việc nắm kiến thức của học
sinh.


-Giáo viên đánh giá nhận xét gi hc.



V :dặn dò.


-Yờu cu hc sinh v nh hc bài ,trả lời các câu hỏi,đọc mục “Em có biết” và
nghiên cứu trớc bài 10.


Gi¸o An Sinh Häc 7 - TiÕt10 : 1 /10 /2007 Nguyễn Văn Hà
Đặc điểm chung và vai trò của


ngành ruột khoang


<b>I : mục tiêu .</b>


- Thụng qua cấu tạo của các đại diện học sinh mô tả đợc đặc điểm chung của ngành
ruột khoang .


- Học sinh nhận biết đợc vai trò của ngành ruột khoang đối với hệ sinh thái biển và
đời sống con ngời .


- Rèn kỉ năng quan sát , so sánh.
- Giáo dục ý thức bảo vệ thiên nhiên.


<b>II : thiết bị d¹y häc.</b>


Gv chuẩn bị tranh vẽ hình 10.1 :Sơ đồ cấu tạo cơ thể đại diện Ruột khoang.
10.2 :Một vùng biển san hô.


<b>III : tiến trình các hoạt động.</b>


<b>1 : ổn định tổ chc.</b>



-GV kiểm tra sỉ số lớp ,ghi ngày tháng năm.


<b>2 : KiĨm tra bµi cđ.</b>


Trình bày đặc điểm của sứa thích nghi với đời sống tự do bơi lội ?


<b>3 : Cỏc hot ng.</b>


<b>Hoạt Động 1</b>


c im chung ca ruột khoang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Hớng dẫn học sinh quan sát hình
vẽ , kết hợp với thơng tin có ở bài
8-9 hoàn thành bảng “Đặc điểm
chung của một số đại diện Ruột
khoang”.


- Cho häc sinh sư dơng kết quả
bảng trả lời câu hỏi:


* Em hãy nêu đặc điểm chung của
ngành Ruột khoang ?


- Độc lập làm việc hoàn thành bảng . Một
số học sinh đứng tại chổ hoàn thành bảng
,học sinh khác nhận xột b sung.


- Độc lập làm việc trả lời câu hái ,råi tù rót


ra kÕt luËn.


*KÕt LuËn:


Ruột khoang có đặc điểm chung là :
- Cơ thể đối xứng toả tròn.
- Rut dng tỳi.


- Cấu tạo thành cơ thể gồm hai líp tÕ
bµo.


- Sử dụng tế bào gai để tự vệ và tấn
cơng.


<b>Ho¹t Động 2</b>


tìm hiểu vai trò của ruột khoang.


<b>hot ng ca gv</b> <b>hot ng ca hs</b>


-Cho hcoj sinh nghiên cứu thông tin trả
lời câu hỏi:


*Rut khoang cú vai trũ gì đối với tự
nhiên và với đời sống con ngời?


*Gv nèi vÒ thùc trang viƯc b¶o vệ và
phát triển các dÃi san hô ở Viết Nam và
trên thế giới.



-Độc lập làm viÖc .1 häc sinh trả lời
câu hỏi häc sinh kh¸c nhËn xÐt bæ
sung.Häc sinh tù rút ra kết luận.


Kết Luận:


Ruột khoang có vai trò:
-Làm thức ¨n.


-Làm đồ trang trí ,vất liệu xây dựng.
-Tạo ra cảnh đẹp phục vụ cho du lịch.
-Gây ngứa – ngộ độc .


-Đảo ngầm san hô gây cản trở giao
thơng đờng thuỷ.


IV :kiểm tra đánh giá.


-Gv sư dơng câu hỏi cuối bài kiểm tra việc học của học sinh.
-Gvnhaanj xét giờ học.


V :dặn dò.


Về nhà học bài ,trả lời các câu hỏi.
Đọc mục Em có biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Gi¸o An Sinh Häc 7 - TiÕt11 : 2 /10 /2007 Nguyễn Văn Hà
Sán lá gan


<b>I : mục tiêu .</b>



- Nhn bit c Sán Lơng tuy sống tự do nhng vẫn cịn mang đầy đủ đặc điểm của
nghành giun dẹp.


- Hiểu đợc cấu tạo của sán lá gan đại diện của ngành giun dẹpthích nghi với đời
sống kí sinh.


- GiảI thích đợc vòng đời của sán lá gan.
- Rèn kỉ năng quan sỏt so sỏnh.


<b>II : thiết bị dạy học.</b>


Tranh vẽ phóng to hình :+ sán lông
+ sán lá gan


+ Vịng đời sán lá gan.


<b>III : tiến trình các hoạt động.</b>


<b>1 : ổn định tổ chức.</b>


-GV kiÓm tra sØ số lớp ,ghi ngày tháng năm.


<b>2 : Cỏc hot ng.</b>


Giới thiệu bài : Gv giới thiệu về các ngành giun ,ngành giun dẹp.


<b>Hoạt Động 1</b>


Tìm hiểu cấu tạo-di chuyển-dinh dỡng cảu sán lá gan.



<b>hot ng ca gv</b> <b>hot ng ca hs</b>


-Hớng dẫn học sinh quan sát hình vẽ
,kết hợp với thông tin hoàn thành bảng
Đặc điểm cấu tạo của sán lông và sán
lá gan


-Giúp học sinh rút ra kết luận.


-Độc lập làm việc.


1-2 hc sinh ng ti chổ hoàn thành
bảng, cả lớp theo giỏi  đánh giỏ , b
sung .


kết luận:


-Cờu tạo :Mắt ,lông bơI tiêu giảm ,giác
bám phát triển ,cơ quan tiêu hoá và sinh
dục dạng ống.


-Hệ cơ dọc và cơ vòng ,cơ lng bụng
phát triển phồng dẹp cơ thể chui
rúc.


<b>Hoạt Động 2</b>


Vũng i kớ sinh ca sỏn lỏ gan.



<b>hot động của gv</b> <b>hoạt động của hs</b>


- Híng dÉn häc sinh quan sát hình vẽ


trỡnh by vũng i ca sán lá gan (Gv
viết lên bảng)


- Độc lập làm việc trình bày vịng đời
của sán lá gan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-Hớng dẫn học sinh hoạt động hoàn
thành mục tam giác của sách giáo khoa.
? Sán lá gan thích nghi vi phỏt tỏn nũi
ging nh th no?


lời các câu hỏi ,häc sinh kh¸c nhËn xÐt
bỉ sungrót ra kÕt ln.


KÕt ln:


Trøng  Êu trïng l«ng èc  Êu
trïng roi kÐn s¸n - gan trâu
,bòsán trởng thành trứng sán


IV :kim tra đánh giá.


- Gv sử dụng câu hỏi cuối bài.
- Gv ỏnh giỏ nhn xột gi hc.


V :dặn dò.



Học bài trả lời các câu hỏi.
Dọc mục Em có biết
Nghiên cứu trớc bài 12.


Giáo An Sinh Häc 7 - TiÕt12 : 3 /10 /2007 Nguyễn Văn Hà


Mt s giun dẹp khác và đặc điểm chung của ngành giun dẹp


<b>i. Mơc tiªu.</b>


- Nhận biết đợc đặc điểm của một số giun dẹp ký sinh khác nhau từ một số đại diện
về các mặt: Kích thớc, tác hại, khả năng xâm nhập vào cơ thể.


- Trên cơ sở các hoạt động tự rút ra những đặc điểm chung của ngành giun dẹp.


<b>ii. đồ dùng</b>


Tranh vÏ: - S¸n l¸ m¸u.
- S¸n b· trầu.


- Sán dây.


<b>iii. Tin trỡnh t chc cỏc hot ng</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>2. KiĨm tra bµi cđ.</b>


- Trình bày các đặc điểm cấu tạo thích nghi với đời sống của sán lá gan.
- Trình bày vịng đời phát triển của sán lá gan.



<b>3. Hoạt động.</b>


<b>Hoạt động 1</b>


t×m hiĨu mét sè giun dĐp kh¸c


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hc sinh</b>


- Cho chọ sinh nghiên cứu thông tin sán
dây, sán lá máu, sán bà trầu (chú ý cho học
sinh nghiên cứu kỹ về sán dây).


- Yờu cu học sinh đứng tại chổ trình bày
các đặc điểm cấu tạo và đời sống của 3 loại
sán trên -> đa ra biện pháp phòng chống
cho từng bệnh.


- Hớng dẫn học sinh quan sát hình vẽ, thảo
luận trả lời câu hỏi.


- Lm vic c lp.


- 2 - 3 học sinh trình bày, học sinh khác
nhận xét, bổ sung (nếu cần).


- Làm việc theo nhóm -> trả lời câu hỏi mục


.


-> Tự tìm ra kết luận



<b>Hot ng 2</b>


<b>tìm hiểu đặc điểm chung của ngành giun dẹp</b>


- Giáo viên giới thiệu thêm cho học sinh một số đặc điểm cấu tạo của sán dây trong
chú thích hình vẽ không đủ điều kiện để làm rõ.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh sử dụng kiến thức của bài 11 và 12 đề hoàn thành
bảng “một số đặc điểm của đại diện giun dẹp”.


- 1- 2 học sinh đứng tại chổ hoàn thành bảng cho cả lớp nghe, học sinh khác nhận
xét, bổ sung (nếu cần).


- Kết qu ỳng nh sau:


<b>TT</b> <b>Đặc điểm so sánh</b> <b>Sán lống </b>


<b>(sống tự do)</b>


<b>Sán lá gan</b>
<b> (ký sinh)</b>


<b>Sán dây</b>
<b>(ký sinh)</b>


1 C thể dẹp và đối xứng 2 bên
2 Mắt và lông bơi tiêu giảm
3 Nhận biết đầu đuôi, lng bụng
4 Mắt và lông bơi phát triển


5 Giác hàm phát triển


6 Ruét phân nhánh cha có hậu môn
7 Cơ quan sinh dục phát triển


8 Phát triển qua các giai đoạn ấu trùng


- Giáo án hớng dẫn học sinh thảo luận rút ra đặc điểm chung của ngành giup dẹp.
- Đại diện 1 -2 nhóm trình bày, học sinh khác bổ sung (nếu cn).


<b>iv. kim tra ỏnh giỏ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Giáo viên nhận xét giờ học.


<b>v. dặn dò.</b>


Học bài - trả lời các câu hỏi.
Đọc mục em có biết.


Giáo An Sinh Học 7 - TiÕt13 : 8 /10 /2007 Nguyễn Văn Hà
Ngành Giun Tròn


Giun Đũa


<b>i. mơc tiªu.</b>


- Thơng qua địa diện giun đũa hiểu đợc đặc điểm chung của ngành giun tròn mà đa
số đều ký sinh.


- Nắm đợc các đặc điểm về cấu tạo và đời sống của giun đũa thích nghi với đời sống


ký sinh.


- Giải thích đợc vịng đời của giun đũa. Từ đó biết cách phịng trừ giun đũa.
- Rèn kỷ năng quan sát.


- Gi¸o dơc ý thøc vƯ sinh th©n thĨ.


<b>ii. đồ dùng.</b>


Tranh vẽ: - Hình dạng giun đũa.
- Cấu tạo trong giun đũa cái.
- Trứng giun.


- Vòng đời giun đũa ở cơ thể ngời.


<b>iii. tiến trình tổ chức hoạt động.</b>


<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Hoạt động.</b>


Giáo viên giới thiệu một số đặc điểm của giun tròn.


<b>Hoạt động 1</b>


<b>cấu tạo và dinh dỡng của giun đũa</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Híng dÉn häc sinh nghiên cứu các hình
vẽ 13.1, 13.2.



- Giáo viên giảng một cách ngắn ngọn về
các phần cấu tạo, dinh dỡng.


- Quan sát hình vẽ, chú ý lắng nghe, suy
nghĩ trả lời câu hỏi.


- Làm việc theo nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Yêu cầu học sinh thảo luận trả lời các
câu hỏi sau.


- Giun cái dài và mập cã ý nghÜa sinh häc
g×?


- Nếu thiếu lớp vỏ kitin thì số phận giun
đũa sẽ nh thế nào?


- Hệ tiêu hoá của giun đũa và giun dẹp cái
vào tiêu hoá nhanh hơn.


- Nhờ đặc điểm nào mà giun đũa chui vào
ống mật - > hậu quả.


<b>KÕt luận: </b>


Cấu tạo.


<i>- Cơ thể tròn, dài 25km.</i>
<i>- Có lớp vỏ kitin.</i>



<i>- Hệ tiêu hoá có ruột sau và hậu môn.</i>
<i>- Tuyến sinh dục dài, cuốn khúc.</i>
<i>- Cơ dọc phát triển, dinh dỡng.</i>


<i>- Thức ăn đi theo một chiều từ miƯng -> </i>
<i>hËu m«n.</i>


<b>Hoạt động 2</b>


<b>sinh sản và vịng đời của giun đũa</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hc sinh</b>


- Hớng dẫn học sinh nghiên cứu thông tin
và quan dát hình 13.3, 13.4 trả lời các câu
hái 49 SGK.


- Làm việc độc lập -> trả lời.


- 1- 2 học sinh trả lời, học sinh khác nhận
xÐt bỉ sung.


<b>KÕt ln:</b>


<i>Giun đũa phân tính, tuyến sinh dục dạng </i>
<i>ống, đẻ trứng nhiều.</i>


<i>Vịng đời:</i>



<b>iv. kiĨm tra.</b>


Sư dơng c¸c câu hỏi cuối bài.


<b>v. dặn dò.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Giáo An Sinh Häc 7 - TiÕt14 : 10 /10 /2007

Nguyễn Văn Hà



Mt s giun trũn khỏc v c điểm chung


của ngành giun trịn



<b>i. mơc tiªu.</b>


- Më réng hiểu biết về các giun tròn ký sinh khác nh: Giun kim, giun móc câu, giun
rễ lúa.


- Biết thêm giun tròn còn ký sinh ở cả thực vật ký sinh ë c¸c thùc vËt nh: Giun rƠ
lóa.


- Xác định đợc đặc điểm chung của giun tròn để phân biệt chung với các loại giun
sán khác.


<b>ii. đồ dùng.</b>


Tranh vẽ: - Giun kim - giun móc - giun rễ lúa.
- Vòng đời giun kim ở trẻ em.
- Giun chỉ.


<b>iii. tiến trình tổ chức các hoạt động.</b>



<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài củ.</b>


Trình bày những đặc điểm cấu tạo của giun trịn thích nghi với đời sống ký sinh.


<b>3. Các hoạt động.</b>


Giíi thiƯu bµi: SGK.


<b>Hoạt động 1</b>


mét số giun tròn khác


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng của học sinh</b>


- Giáo viên hớng dẫn học sinh nghiên cứu
thơng tin có trong các hình vẽ. Trên cơ sở
đó cho học sinh thảo luận trả lời các câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

hỏi cuối hoạt động.


- Theo em thì trong 2 loại giun kim và giun
móc câu thì loại nào nguy hiểm hơn.


- Đại diện 1 -2 nhóm trả lời học sinh
khác nhận xét, bổ sung (nếu cÇn) ->
tù rót ra kÕt ln.


Kl: Phần lớn giun trịn có đời sống
ký sinh, chúng thờng ký sinh ở nơi


giàu chất dinh dỡng trong cơ thể ngời
- ĐV - TV


-> tác hại: tránh thức ăn, gây viên
nhiễm tiết các chất độc -> giữ vệ sinh
cá nhân và môi trờng.


<b>Hoạt động 2</b>


<b>đặc điểm chung của giun trịn</b>


- Giáo viên hớng dẫn học sinh thảo luận hồn thành bảng “đặc điểm của ngành giun
tròn”.


- Học sinh dựa vào thông tin của bài 13 - 14 thảo luận nhóm hồn thành bảng.
- Đại diện nhóm đứng tại chổ hoàn thành cho cả lớp nghe, học sinh khác nhận xét
bổ sung (nếu cần).


- Kết quả đúng nh sau:


<b>Đặc im</b> <b>Giun a</b> <b>Giun kim</b> <b>Giun m.</b>


<b>câu</b>


<b>Giun rễ</b>
<b>lúa</b>


<b>Nơi sống</b> <b>Ruột non</b> <b>Ruột già</b> <b>Tá tràng</b> <b>Rễ lúa</b>


Cơ thể hình trụ thuôn 2 đầu


Lớp vỏ cutincun thờng trong
suốt


Ký sinh chỉ ở 1 vật chủ
Đầu nhọn đuôi tù


Giỏo viờn hng dn học sinh thảo luận rút ra đặc điểm chung của ngành giun tròn
-> học sinh tự rút ra kết luận.


Kl chung: Cho học sinh độc SGK.


<b>iv. kiểm tra đánh giỏ.</b>


Giáo viên sử dụng các câu hỏi cuối bài.


<b>v. dặn dò.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Giáo An Sinh Học 7 - Tiết15 : 14 /10 /2007

Nguyễn Văn Hà



Ngnh giun đốt


Giun đất



<b>i. mơc tiªu.</b>


- Mơ tả đợc hình dạng ngồi và cách di chuyển của giun đất.


- Xác định đợc cấu tạo trong, trên cơ sở đó biết đợc cách dinh dỡng của chúng.
- Bớc đầu biết về hình thức sinh sn giun t.


- Rèn kỷ năng quan sát, tổng hợp, phân tích.



<b>ii. dựng.</b>


Trang v: - Cu tạo ngoài giun đất.
- Cấu tạo trong giun đất.
- Mơ hình giun đất.


<b>iii. tiÕn tr×nh.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Giáo viên giới thiệu về ngành giun đốt.


<b>Hoạt động 1</b>


<b>hình dạng ngoài và di chuyển</b>


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Hớng dẫn học sinh quan sát hình vẽ và
chú thích nắm vị trí các b phn ngoi ca
giun t.


- Hớng dẫn quan sát hình 15.3 hoµn thµnh
bµi tËp mơc II.


- Hoạt động độc lập, quan sát hình 15.1 và
15.2.


- 1- 2 học sinh trình bày cấu tạo ngồi của
giun đất, học sinh khác nhận xét, bổ sung
(nếu cần).



- Häc sinh hoàn thành vào vở ghi cá nhân.


<b>Hot ng 2</b>


<b>Cấu tạo trong vµ dinh dìng</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Híng dÉn häc sinh nghiªn cøu kü về hệ
tiêu hoá, hệ tuần hoàn về hệ thầnh kinh ở
hình 15.4 và 15.5.


- Giáo viên thông báo cho häc sinh vỊ
c¸ch dinh dìng.


- Giáo viên cho học sinh tập vận dụng kiến
thức để giải thích một số hiện tợng thực tế
nh:


* Khi ma nhiều, giun đất sẽ chiu lên mặt
đất.


* Cuốc phải giun sẽ thấy chất lỏng màu
đỏ, đó là chất gì? vì sao có màu đỏ.
- Giáo viên thơng báo cho học sinh về
cách sinh sản của giun đất.


- Hoạt động độc lập -> nắm các đặc điểm
về cấu tạo ca giun t.



- Nghe và ghi nhớ thông báo.


-> 1-2 học sinh đứng tại chổ giải thích,
học sinh khác nhận xét, bổ sung (nếu cần).
- Giáo viên giúp học sinh rút ra kết luận
cho hoạt động.


Kluận: Giun đất có cấu tạo phức tạp. Hệ
tiêu hố xuất hiện nhiều cơ quan. Hệ tuần
hoàn gồm các mạch khép kín với nhau,
đặc biệt các mạch vùng hầu có vai trò nh
tim. Đã xuất hiện hệ thần kinh dng chun
hch.


<b>IV. kim tra ỏnh giỏ</b>


Sử dụng các câu hỏi cuối bài.


<b>V. dặn dò.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Giáo An Sinh Học 7 - TiÕt16 : 18 /10 /2007 Nguyễn Văn Hà


Thc hnh:m v quan sát giun đất


<b>i. Mơc tiªu.</b>


- Nhận biết đợc lồi giun khoang, có cơ thể dài trên 20cm, thân to bằng chiếc đũa,
lng sẩm.



- Làm quen với cách mổ động vật không xơng sống là bao giờ cũng mổ mặt lng và
gỡ nội quan trong khay mổ ngập nớc.


- Làm quen với các dụng cụ mổ, kính lúp, thói quen quan sát, tìmg tịi, tính kiên trì
cũng nh tinh thần hợp tác để buổi thực hành đạt kết quả tốt.


<b>II. §å dïng.</b>


Giáo viên: Tranh vẽ: Cấu tạo ngoài của giun t.
Cu to trong ca giun t.


Đồ dùng: Lúp cầm tay.
Khay mổ.


Đinh găm, giấy thấm.
Cồn lõng.


Hc sinh: - Mi hc sinh chuẩn bị 2 con giun đất cở lớn.
- Nắm kỹ cấu tạo trong và ngồi của giun đất.


- Nghiªn cøu trcớ các bớc chuẩn bị và cách tiến hành thực hành.


<b>III. Tiến hành bài thực hành.</b>


<b>1. n nh t chc.</b>


Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.


Giáo viên chia lớp thành 6 nhóm nhỏ (6-8 em) phân công công tác cho từng học
sinh trong nhóm.



<b>2. Hot ng.</b>


<b>Hot ng 2</b>


<b>Quan sát cấu tạo ngoài</b>


a. Xử lý mẫu:


- Giáo viên hớng dẫn học sinh nghiên cứu thông tin cách xử lý mÉu råi tiÕn hµnh xư
lý mÉu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

b. Quan sát cấu tạo ngoài.


- Giỏo viờn yờu cu hc sinh tiến hành quan sát cầu tạo ngoài của giun đất theo
h-ớng dẫn trong SGK.


- Häc sinh thùc theo SGK.


- Giáo viên kiểm tra nhắc nhở trật tự lớp häc.


- Học sinh hoàn thành hoạt động bằng cách chú thích đầy đủ vào hình 16.1 SGK.
Hoạt động 2


Quan s¸t cÊu t¹o trong


- Giáo viên yêu cầu học sinh thực hiện các bớc nh SGK đã hớng dẫn.
- Học sinh tiến hành thực hành.


- Giáo viên kiểm tra sửa chữa sai sót, nhắc nhở học sinh trật tự trong khi thực hành.


- Học sinh hoàn thành hoạt động bằng cách hồn chú thích lên hình 16.3.


<b>IV. Thu ho¹ch.</b>


- Quan sát, trình bày cấu tạo ngồi của giun đất.


- Hoµn thµnh các chú thích hình vẽ cấu tạo ngoài, cấu tạo trong.


<b>V. dặn dò.</b>


Học bài 15.


Nghiên cứu bài 17.


Giáo An Sinh Häc 7 - TiÕt17 : 24 /10 /2007 Nguyễn Văn Hà


Mt s giun đốt khác và


đặc điểm chung của ngành giun đốt
<b>i. Mục tiêu:</b>


- Hiểu đợc đặc điểm cấu tạo và lối sống của một số loài giun đốt thờng gặp nh:
Giun đỏ, đĩa, rơi.


- Nhận xét đợc đặc điểm chung của ngành giun đốt và vai trò thực tiến của chúng.
- Rèn kỹ năng quan sát, nhận biết.


<b>II. đồ dùng.</b>


Tranh v: - Giun .- a.- Ri.



<b>III. tiến hành bài dạy.</b>


<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Hoạt động.</b>


Giới thiệu bài: Trong 3 ngành giun thì giun đốt cso nhiều đại diện sống tự do hơn
cả. Nhờ cơ thể phân đốt, xuất hiện chi bên, thần kinh, giác quan phát triển, nên giun
đốt sống phổ biến ở biển, ao hồ, sông… một số ký sinh.


<b>Hoạt động 1</b>


<b>Một số giun đốt thờng gặp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Hớng dẫn học sinh nghiên cứu hình vẽ
với các chú thích và liên hệ thực tế
hon thnh bng 1.


- Giáo viên giúp học sinh sửa chữa và
hoàn chỉnh bảng.


- Bng in ỳng nh sau:


- Độc lập nghiên cứu hình vẻ 17.1 -> 3 sau
đó trao đổi thảo luận thoe nhóm để hồn
thành bng 1.


- Đại diện 1 nhóm hoàn thành, học sinh
khác nhận xét bổ sung.



- Học sinh tự hoàn thành bảng cá nhân của
mình.


<b>STT</b>


<b> đa dạng</b>


<b>i din</b>


<b>Môi trờng sống</b> <b>Lối sống</b>


1 Giun t t m T do, chuirỳc


2 Đĩa Nớc ngọt Ký sinh


3 Rơi Níc lỵ Tù do


4 Giun đỏ Nớc ngọt Cố định


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Gi¸o viên gợi ý giúp học sinh rút ra kết
luận


KL: Giun đất nhờ có sự xuất hiện và phát
triển của cơ quan (đặc biệt là thần kinh và
thị giác và giác quan) nên có một lối sống
và mơi trờng sống đa dạng


<b>Hoạt động 2</b>



Tìm hiểu đặc điểm chung của gun đất


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động ca hc sinh</b>


- Làm rõ thêm cho học sinh về phần chi
bên.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh thảo luận và
hoàn thành bảng 2.


- Hng dn hc sinh rỳt ra đặc điểm
chung, chọn đại diện giun đất điền vào ơ
trống.


- L¾ng nghe.


- Làm việc theo nhóm, hồn thành bảng 2,
đại diện 1 -2 nhóm trình bày, học sinh
khác nhận xét bổ sung.


- Tự rút ra đặc điểm chúng.


- 1- 2 học sinh hoàn thành việc in bng,
ỏp ỏn nh sau.


- Làm thức ăn cho ngời: Rơi, sa sùng, bông thùa.


- Lm thc n cho ĐV: Giun đất, giun đỏ, giun it tơ nớc ngọt
- Làm cho đất trồng xống, thoáng: Giun đất.



- Làm màu mở cho đất.


- Làm thức ăn cho cá: Rơi, sa sùng, rọm, giun ít tơ nớc ngọt.
- Có hại cho ngời và động vật: Đĩa, vắt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Sư dơng các câu hỏi cuối bài.


<b>V. dặn dò.</b>


- V nh ụn tập lại những kiến thức đã học, chuẩn bị tiết sau kiểm tra.


Gi¸o An Sinh Häc 7 - TiÕt18 : 30 /10 /2007 Nguyễn Văn Hà


Kiểm tra một tiết
<b>I : mục tiêu .</b>


- Giúp Gv có đợc kết quả phục vụ cho việc đánh giá nhận xét tình hình học tập của
học sinh và cơng tác giảng dạy của bản thân từ đó đua ra các phơng pháp giảng dạy
tốt hơn.


- Giúp học sinh có dợc kết quả nhằm tự đánh giá và đánh giá lẫn nhau trong học
tập.


- Gi¸o dơc tÝnh trung thùc ,ý thøc tù lùc tù cêng cho häc sinh.


<b>II : thiết bị dạy học.</b>


Gv dựng kim tra in sẳn phát cho học sinh.



1.Đặc điểm nào dới đây là của động vật nguyên sinh?


a.Kích thớc hiển vi. b. Ruột phân nhánh cha có hậu môn.
c.Sinh sản bằng cách phân đôi cơ thể. d. Rut dng tỳi.


2.Đặc điểm nào dới đây là của ruột khoang?


a. C th i xứng toả tròn. b. Cơ th n bo.


c. Cấu tạo thành cơ thể gồm 2 líp tÕ bµo. d. cã tế bào gai tự vệ và tấn công.
3.Đặc điểm nào dới đây là của Giun dẹp?


a.C th dp,i xng 2 bên. b. Cấu tạo thành cơ thể gồm 2 lớp tế bào.
c.Cơ thể phân thành nhiều đốt d. Cú khoang c th cha chớnh thc.


4.Đặc điểm nào dới đây là của Giun tròn?


a. Cơ thể hình trụ ,thuôn 2 đầu. b.Có khoang cơ thể cha chính thức.


c. Cơ quan tiêu hoá bắt đầu từ miệng,kết thúc ở hậu môn. d.h« hÊp qua da hay
mang.


5.Đặc điểm nào dới đây là của Giun đốt?


a. Cơ thể phân đốt b. Khơng bào co bóp hình hoa thị.
c. ống tiêu hố phân hoá. d.Bắt đầu cú h tun hon.


6. .Đặc điểm nào dới đây là cđa Trïng giµy.


a. Khơng bào co bóp hình hoa thị. b.Có 2 nhân .


c. Sinh sản bằng cách phân đôi và tiếp hợp. d. Có thể xoang.


7. .Đặc điểm nào dới đây là của Thuỷ tức.


a. Cơ thể hình trụ. b.Cấu tạo gồm 5 loại tế bào(Gai,sao,sinh sản,mô bì cơ,mô cơ
tiêu hoá)


c.Sinh sản bắng cách mọc chồi,tái sinh,hữu tính. d. Không bào co bóp hình hoa
thị.


8.Đặc điểm nào dới đây là của Trùng sốt rét?


a.Kớch thc nh hơn hồng cầu. b.Sinh sản bằng cách phân nhiều.
c.Cơ thể phân đốt. d.Khơng bào co bóp hình hoa thị.


9. Đặc điểm nào dới đây là của giun đất?


a.Cơ thể phân đốt. b.Có lớp v cuticun


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

10.Đặc điểm nào dới đây là của Giun tròn?


a.ơr thể hình trụ thuôn 2 đầu. b.Cơ dọc phát triển.


c.Có khoang c¬ thĨ cha chÝnh thøc. d. Cơ thể hình trụ ,thuôn 2 đầu.


<b>II:Tự LuËn.</b>


11.Lập bảng so sánh giun dẹp ,giun tròn và giun đốt.
12.Trình bày vịng đời của trùng sốt rét?



13.Trình bày đặc điểm cấu tạo của thuỷ tức?


<b>III : đáp án </b>–<b> biểu điểm</b>.
I :chọn câu trả lời đúng(5đ)


1 : a,b (1®) 2: a,b,d (1®) 3: a,b,d (1®) 4 : a,b,c,d (1®) 5 : a,b,d (1đ)
II :tự luận


1: (2đ)


Giun dẹp Giun tròn Giun dốt


Cơ thể dẹp theo hớng lng
-bụng


Cơ thể thuôn 2 đầu ,cã líp
cuticun trong suèt


Cơ thể dài chia làm nhiều t


2:


Trùng sốt rét ---> Muỗi Anophen ---> Tun níc bät ---> ngêi----> trïng sèt
rÐt.


3.


- CÊu t¹o ngoµi:


Hình trụ,trên có miệng với các tua miệng,dới có đế bám.


- Cấu tạo trong:


Gåm 2 líp tÕ bµo:


+ Líp ngoµi gồm :TB mô bì cơ,tế bào gai,Tế bào sinh sản.
+ Lớp trong ; chủ yếu là tế bào mô cơ tiêu hoá.


+ Giữa 2 lớp có tấng keo mỏng ,là nơi phân bố của tế bào thần kinh.Cóhệ thân kinh
hình mạng lới.


Giáo An Sinh Học 7 - Tiết19 : 4 /11/2007 Nguyễn Văn Hà


Ngành thân mềm


Trai Sông



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Tỡm hiu c đỉêm cấu tạo, cách di chuyển của trai sông, một đặc điểm của thân
mềm.


- Hiểu đợc cách dinh dỡng, cácg sinh sản của trai sơng thích nghi với lối sống th
ng, ớt di chuyn.


<b>ii. dựng.</b>


Trang vẽ: - Hình dạng vá.
- CÊu t¹o vá.


- Cấu tạo cơ thể trai.


- Trai di dìng vµ di chun.
MÉu vËt: Mét sè m·nh vá trai.



<b>iii. tiÕn trình tổ chức bài học.</b>


<b>1. n nh t chc.</b>
<b>2. Cỏc hoạt động.</b>


Giíi thiƯu bµi.


Thân mềm là nhóm động vật có lối sống ít hoạt động. Trai sơng là đại diện điển
hình cho lối sống đó ở thân mềm.


<b>Hoạt động 1</b>


hình dạng, cấu tạo vỏ trai và cơ thể trai


<b>Hot động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Híng dẫn học sinh kết hợp quan sát mẫu
vật, hình vẽ trả lời các câu hỏi mục phần
I2.


- Hớng dẫn học sinh nghiên cứu thông tin
trả lời câu hỏi.


- Vỏ trai có cấu tạo nh thế nào?
- Cấu tạo trong của trai nh thế nào?


- Giỏo viờn mở rộng thêm về tác dụng của
lớp vỏ xà cừ đối với 1 số cơng việc, về ngọc
trai.



- Quan s¸t hình 18.1,2,3 trả lời câu hỏi.
- 1 -2 học sinh trả lời học sinh khác nhận
xét bổ sung.


- Độc lập làm việc, trả lời câu hỏi.
- Học sinh tù rót ra kÕt luËn.


- Kl: Vỏ đợc cấu tạo gồm 3 phần: Lớp sừng,
lớp đá vôi, lớp xà cừ.


- Cấu tạo: cơ thể có khoang cơ thể.
- Chân hình lìi rõu.


- C¬ khÐp vá tríc - sau lng cã dây chằng
bản lề, 2 bên là tấm mang giữa làt hân.


<b>Hot ng 2</b>


di chuyển và dinh dỡng ở trai


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Hớng dẫn học sinh quan sát hình 18.4 kết
hợp với thông tin trả lời câu hỏi mục .
- Hớng dẫn học sinh quan sát hình 18.3.4
kết hợp thông tin mơc III tr¶ lêi câu hỏi
phần .


- Độc lập làm việc, 1 - 2 học trả lời học sinh
khác nhận xÐt, bỉ sung (nÕu cÇn).



- Di chuyển: Trai thị chân vơn dài trong bùn
về hớng mn đi tới, sau đó có chân đồng
thời khép vỏ tạo lực đẩy do nớc phụt ra ở
rãnh sau làm cho trai tiến lên.


- Dung dịch nớc, ống hút, khoang áo, mang
(lấy oxi), miệng (t/ăn), ống thoát.


<b>Hot ng III</b>


<b>sinh sản và phát triển ở trai</b>


<b>Hot động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Híng dẫn học sinh nghiên cứu thông tin
trả lời câu hái mơc .


- Thảo luận theo nhóm, đại diện 1 -2 nhóm trả
lời, nhóm khác nhận xét, bổ sung (nếu cầu).


<b>iv. kiểm tra đánh giá.</b>


- Giáo viên sử dụng các câu hỏi cuối bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giỏ gi hc.


<b>v. dặn dò.</b>


Học bài - trả lời các câu hỏi.
Đọc mục em có biết.



Tìm hiểu về 1 số thân mềm khác.


Giáo An Sinh Học 7 - Tiết 20 : 4 /11 /2007

Nguyễn Văn Hà



Một số thân mềm khác



<b>i. mục tiêu.</b>


- Nhn bit c cỏc c điểm cấu tạo, lối sống của một số đại diện thân mềm thờng
gặp ở thiên nhiên nớc ta.


- HiÓu thêm các tập tính trong săn mồi, sinh sản và tự vệ của một số loài nh ốc sên,
mực.


<b>ii. đồ dùng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>iii. tiến trình tổ chức hoạt động.</b>


<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài củ.</b>


- Trình bày cấu tạo của trai sơng thích nghi với đời sống ít di chuyển của nó?
- Trình bày cách dinh dỡng, hô hấp và sinh sản của trai sông.


<b>3. Hoạt động.</b>


Giíi thiƯu bµi.


Thân mềm ở nớc ta rất phong phú. Chúng phân bố khác rộng rãi từ trên cạn đến
n-ớc ngọt và nn-ớc mặn. Chúng đa dạng về cấu tạo, lối sống và tập tính. Bài hơm nay


chúng ta sẽ làm quen với một số đại din thuc ngnh Thõn mm thng gp.


<b>Hoạt Động 1</b>


<b>NHn bit đặc điểm ở một số đại diện</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Híng dÉn häc sinh nghiên cứu hình vẽ với
các chú thích và trả lời câu hỏi:


? ốc sên tự vệ nh thế nào?
? ốc sên có tác hại gì?


? Mực và Bạch tuộc di chuyển nh thế nào?
Đặc điểm nào giúp chóng cã thĨ di chun
nhanh?


- Làm việc độc lập.


Một số học sinh đứng tại chỗ trả lời, học
sinh khác bổ sung (nếu cần)


Một số học sinh lấy thêm ví dụ về thân mềm
có ở địa phơng.


- Häc sinh tù rót ra kÕt luËn.


- KL: Động vật thuộc ngành thân mềm rất
đa dạng về loài (70.000) chúng phân bố


rộng và phong phú ở vùng nhiệt đới. Hầu
hết chúng sống ở nớc, một số ít sống ở cạn.
Chúng thích nghi với lối sống ít di chuyển,
một số có lối sống di chuyển tích cực.


<b>Hoạt động 2</b>


<b>Tìm hiểu một số tập tính ở thân mềm</b>


<b>Hot ng của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Híng dÉn học sinh nghiên cứu thông tin,
hình vẽ lần lợt từ mục 1 và 2, thảo luận trả
lời các câu hỏi mục V phần II1 - 2 SGK.


- Làm viƯc theo nhãm.


- Đại diện 1 số nhóm đứng tại chỗ trả lời,
học sinh khác nhận xét, bổ sung (nu cn).


<b>IV. Kim tra, ỏnh giỏ:</b>


Sử dụng các câu hỏi cuối bài
GV nhận xét giờ học.


<b>V. Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Đọc mục Em có biết


Chuẩn bị mỗi nhóm (6 - 8 hs) mẫu vật gồm:


2 con ốc sên còn sống


2 con trai sông còn sống
2 vỏ ốc - vỏ trai


1 c¸i mai mùc


1 con mùc nang (l¸).


Gi¸o An Sinh Häc 7 - TiÕt21 : 10 /11 /2007

NguyÔn Văn Hà



Thực hành :Quan sát một số thân mềm



<b>I. Mục tiªu:</b>


- Quan sát đợc cấu tạo vỏ của vỏ ốc, vỏ trai, mai mực.
- Quan sát cấu tạo ngoài của trai sụng mc


- Cấu tạo trong của cơ thể mực


- Rèn luyện cũng cố kỹ năng quan sát bằng kính lúp và cách thu hoạch thể hiện
bằng bảng tờng trình.


<b>Ii. Chuẩn bị:</b>


<b>GV: </b>Mẫu vật: 2 con ốc sên còn sống
2 con trai còn sèng
2 con mùc nang l¸
Vá èc, trai, mai mùc



Tranh vÏ: CÊu t¹o trong, ngoài của ốc sên
Trai sông, mực


Cấu tạo vỏ trai, vỏ èc


§å dïng: Dao mỉ, kÐo, kính lúp, khay mổ, xà phòng
HS: Mẫu vật: ChuÈn bÞ theo tõng nhãm (6 - 8 hs)


- 2 con ốc sên còn sống
- 1 con mùc nang


- 2 con trai sèng


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>iii. Tiến trình tổ chức hoạt động.</b>


<b>1. ổn định tổ chức:</b>


GV: KiĨm tra sÜ sè líp häc
- Ph©n chia khu vực làm việc


- Phân công công việc cho từng häc sinh trong nhãm
- Ph¸t dơng cơ, bỉ sung mÉu vật


- Dặn dò, nhắc nhở học sinh giữ trật tự trong khi lµm.


<b>2. các hoạt động</b>


Để đảm bảo thời gian và hồn thành cơng việc giáo viên cho các nhóm chia thnh 3
t nh:



Tổ 1: Quan sát cấu tạo ngoài cđa èc sªn, vá trai, èc, nai mùc.
Tỉ 2: Quan sát cấu tạo ngoài của trai sông.


Tổ 3: Quan sát cấu tạo ngoài và trong của mực.


<b>Hot ng 1</b>


<b>quan sát cấu tạo vỏ</b>


Giáo viên hớng dẫn tổ 1 của các nhóm nghiên cứu cách tiến hành quan sát ốc sªn,
vá trai, m·i mùc.


Học sinh dùng ca cắt đơi vỏ ốc, vỏ trai, quan sát đối chiếu hình vẽ hồn thành chú
thích và bảng thu hoạch (cột về v v c sờn).


<b>Hot ng 2</b>


<b>quan sát cấu tạo ngoài</b>


- Giáo viên hớng dẫn học sinh cách tách vỏ trai để quan sát.


- Học sinh tách vỏ trai, quan sát đối chiếu hình vẽ hồn thành chú thích và bảng thu
hoạch (cột về cấu tạo ngồi của trai sơng).


<b>Hoạt ng 3</b>


<b>quan sát cấu tạo trong</b>


- Giỏo viờn hng dn tổ 3 quan sát cấu tạo ngoài của mực hoàn thành chú thích.
- Học sinh quan sát, đếm số tua miệng hồn thành chú thích và bảng thu hoạch


(phần cấu tạo ngoài của mực).


- Giáo viên hớng dẫn học sinh dùng dao, kéo để mổ mực (không làm vở túi mực).
Học sinh quan sát hồn thành chú thích và bng thu hoch.


<b>iv. Thu hoạch.</b>


- Giáo viên cho 1 số häc sinh ®i rưa dơng cơ, thu dän vƯ sinh còn học sinh còn lại
thảo luận theo nhóm hoàn thành bảng thu hoạch của cả nhóm.


- Học sinh hoàn thành bảng thu hoạch cá nhân.


<b>v. dặn dò.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Gi¸o An Sinh Häc 7 - TiÕt22 : 10 /11 /2007

Nguyễn Văn Hà



Đặc điểm chung và vai trò của thân mềm



<b>i. mục tiêu.</b>


- Nm c cỏc c im chung của ngành thân mềm.


- Thấy đợc vai trò của thân mềm đối với tự nhiên và đời sống con ngi.


<b>ii. dựng.</b>


Tranh vẽ hình 21 SGK.


Học sinh chuẩn bị sẵn bảng trong SGK.



<b>iii. tin trỡnh t chc hot ng.</b>


<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Bài củ.</b>


Trình bày các đặc điểm của mực thích nghi với đời sống?


<b>3. Các hoạt động.</b>


Giíi thiƯu bµi: SGK.


Hoạt động 1


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Hớng dẫn học sinh nghiên cứu thơng tin,
quan sát hình vẽ thảo luận hồn thành bảng
1. Kết quả điền đúng nh sau.


- Lµm việc theo nhóm.


- Đại diện 1 nhóm hoàn thành bảng học sinh
khác nhận xét bổ sung.


- Học sinh hoàn thành bảng cá nhân.


2<sub> i din</sub> <sub>Ni sng</sub> <sub>Li sng</sub> <sub>Kiu v ỏ vụi</sub>


Đặc điểm cơ thể Khoang
áo phát



triển
Thân


mềm


K phõn
t


Phõn
t
Trai sng



ốc sên
ốc vằn
Mực


ở nớc ngọt
ở biển
ở cạn
ở nớc ngọt
ở biển


vùi lấp
vùi lấp


bò chậm chạp
bò chậm chạp
bơi nhanh



2 mảnh vỏ
2 mảnh vỏ
1 vỏ xoắn ốc
1 vỏ xoắn ốc
mai vo tiêu giảm


v
v
v
v
v


v
v
v
v
v


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Giáo viên hớng dẫn học sinh nghiên cứu
bảng vừa hoàn thành rồi thảo luận rút ra đặc
điểm chung của ngành thân mềm.


- Đại diện 1 nhóm đứng tại chổ trả lời, học
sinh khác nhận xét bổ sung (nếu cần).
Kl: Thân mềm có đặc điểm chung là.
- Thân mềm, khơng phân đốt.


- Khoang ao phát triển.
- Có vỏ ỏ vụi.



- Hệ tiêu hoá phân hoá.


- C quan di chuyn tng n gin.


<b>Hot ng 2</b>


<b>vai trò của thân mềm</b>


<b>Hot động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Hớng dẫn học sinh sử dụng kiến thức đã
có, liên hệ thực tiễn lấy ví dụ hồn thành
bảng 2.


- Lm vic c lp.


- Mỗi học sinh lấy ví dụ cho 1 vai trò.


- Học sinh hoàn thành bảng cá nh©n, tù ró ra
kÕt ln.


KL chung: đọc SKG


<b>iv. kiểm tra ỏnh giỏ.</b>


Giáo viên sử dụng các câu hỏi cuối bài.
Giáo viên nhận xét giờ học.


<b>v. dặn dò.</b>



Học bài - trả lời các câu hỏi.
Đọc mục em có biết.
Nghiên cứu bài 22.


Gi¸o An Sinh Häc 7 - TiÕt23 : 16 /11 /2007

Nguyễn Văn Hà



Ngành chân khớp
Lớp giáp xác


Tôm sông
<b>i. mục tiªu.</b>


- Tìm hiểu cấu tạo ngồi và một phần cấu tạo trong của tơm sơng thích nghi với đời
sống trong môi trờng nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>ii. đồ dùng.</b>


Trang vẽ: Sơ đồ cấu tạo ngồi của tơm sơng.
Mơ hình: Tơm hựm.


Mẫu vật: Bình thuỷ tinh nuôi tôm sông còn sống.


<b>iii. tiÕn tr×nh tỉ chøc.</b>


<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Các hoạt ng.</b>


Giới thiệu bài: Giáo viên giới thiệu về ngành và lớp nh SGK.



<b>Hot ng 1</b>


cấu tạo ngoài và di chuyển cđa t«m s«ng


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hc sinh</b>


- Hớng dẫn học sinh nghiên cứu thông tin
rồi trả lời câu hỏi.


- Tụm cú my lp v? đặc điểm của mỗi lớp
nh thế nào?


- Híng dÉn häc sinh quan sát hình vẽ hoàn
thành bảng.


- Hớng dẫn học sinh nghiên cứu thông tin
trả lời câu hỏi.


Tôm có những cách di chuyển nào?
- Giáo viên cho học sinh quan sát tôm di
chuyển trong bình thuỷ tiên.


- Độc lập làm việc trả lời câu hỏi.
Yêu cầu nêu đợc: Gồm 2 lớp.
- Vỏ kitin, thân mềm canxi cứng.
-> Bo v.


- Vỏ cơ thể có sắc tố -> màu sắc của môi
tr-ờng.



- 1 học sinh hoàn thành, học sinh khác nhận
xét, bổ sung.


- 1 học sinh trả lời, häc sinh kh¸c nhËn xÐt,
bỉ sung.


<b>Hoạt động 2</b>


<b>Dinh dìng</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Híng dẫn học sinh nghiên cứu thông tin
trả lời các câu hỏi mục SGK.


- Thảo luận nhóm.


- Đại diện 1 nhóm trả lời, học sinh khác
nhận xét, bổ sung.


- Kết luận.


- Tôm sống kiếm ăn lúc chập tối.
- Là loài ăn tạp.


- Hô hấp bằng mang.


- Có cơ quan khứu giác nhạy bén.


<b>Hot ng 3</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Hot động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Híng dẫn học ính nghiên cứu thông tin trả
lời câu hỏi mục SGK.


- Thảo luận nhóm.


- Đại diện nhóm trả lêi, häc sinh kh¸c nhËn
xÐt, bé sung.


KÕt ln:


- Tơm sơng cái có tập tính ơm trứng để bảo
vệ.


<b>iv. kiểm tra đánh giá.</b>


Giáo viên sử dụng các câu hỏi cuối bài.
Giáo viên đánh giá nhận xét giờ học.


<b>v. DỈn dò.</b>


Học bài - trả lời câu hỏi.
Đọc mục - em có biết.


Chuẩn bị thực hành: Mỗi học sinh mang 1 con tôm sống, nghiên cứu kỹ trớc cách
tiến hành thực hành.


Giáo An Sinh Học 7 - Tiết24 : 16 /11 /2007

Nguyễn Văn Hà




Thực hành:Mổ và quan sát tôm sông



<b>i. mục tiêu.</b>


- Cng c k thut mổ động vật không xơng sống, biết sử dụng các dụng cụ mổ.
- Mổ và quan sát cấu tạo mang: Nhận biết phần gốc chân ngực và các lá mang.
- Nhận xét một số nội dung quan sát tôn nh: Hệ tiêu hoá, hệ thần kinh, biết thu
hoạch sau buổi thực hành bằng cách tập chú thích đúng cho các hỡnh v ó v sn
trong sỏch.


<b>ii. chuẩn bị.</b>


Giáo viên: Chia lớp thành 6 nhóm nhỏ, bố trí vị trị làm việc cho các nhóm phân
công công tác cho các thành viªn.


- Chuẩn bị đồ dùng: - Lúp cầm tay.
- Kéo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Khay mæ - bản mổ.
- Bình thuỷ tinh (nhựa).
Học sinh: - Nắm lại kiến thức bài tôm sống.


- Mỗi học sinh mang theo 1 con tôm còn sống.


<b>iii. tiến trình bài thực hành.</b>


<b>1. n nh t chc.</b>


Giáo viên chia nhóm học sinh, phát dụng cụ.



2. Tiến hành.


<b>Hot ng ca giỏo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Yêu cầu học sinh thực hiện các bớc tiến
hành nh đã tìm hiểu trong SGK.


- Giáo viên giúp đỡ các nhóm cha nắm bắt
đợc cách tiến hành và kỷ năng mổ, sử dung
đồ mổ.


- Chó ý: Do cha cã phßng chøc năng và thế
giáo viên cấn nhắc học sinh phải hết sức trật
tự và giữ vệ sinh phòng học.


- 2 học sinh trực tiếp mổ và quan sát, chỉ
cho các các bạn khác xem, 1 ngời ghi chép
cả nhóm thảo luận hoàn thành chú thích.
- Học sinh thực hiện theo hớng dẫn của giáo
viên.


<b>iv. kết thúc.</b>


- Khi nhóm nào hoàn thành thì giáo viên cho 2 ban thơ dän vỊ sinh vµ lau rưa dơng
cơ.


- Các học sinh còn lại ngồi nguyên vị trị thảo luận để hồn thành các chủ thích của
phần thụ hoạch.



- Giáo viên thụ 2 số bản thụ hoạch để chấm.
- Giáo viên ỏnh giỏ nhn xột gi thc hnh.


<b>v. dặn dò.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Gi¸o An Sinh Häc 7 - TiÕt25 : 22 /11 /2007

<b> </b>

Nguyễn Văn Hà



Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác



<b>i. mục tiêu.</b>


- Nhận biết một số giáp thờng gặp đại diện cho các môi trờng sống và lối sống khác
nhau.


- Trên cơ sở ấy xác định đợc vai trò thực tiễn của giáp xác đối với tự thiên và với đời
sống con ngi.


- Rèn luyện kỷ năng quan sát.


- Giỏo dc tỡnh yêu thiên nhiêu, yêu động vật.


<b>ii. đồ dùng.</b>


Trang ảnh về các loài động vật đợc đề cập trong SGK.


<b>iii. tiến trình tổ chức các hoạt động.</b>


<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Bi c.</b>



- Giáo viên thu vở bài tập chấm bản thu hoạch của giờ thực hành của 5 học sinh.


<b>3. Các hoạt động.</b>


Giíi thiƯu bµi.


Giáp xác có kích thớc rất khác nhau, chúng sống rộng khắp các mối trờng nớc, đa
số chung có lợi, một số ít có hại. Bài hôm nay giới thiệu một số đại diện của lớp
giáp xỏc.


<b>Hot ng 1</b>


tìm hiểu một số giáp xác khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Hớng dẫn học sinh nghiên cứu thống tin
SGK, liên hệ thực tiễn ở địa phơng rồi thảo
luận trả lời các câu hỏi mục  SKG.


- Yªu cầu học sinh tự rút ra kết luận.


- Giáo viên giúp hịc sinh sửa chữa kết luận.


- Hot ng nhúm.


- Đại diện nhóm trả lời, nhóm khác bổ sung.
- 1 -2 häc sinh rót ra kÕt ln häc sinh kh¸c
bổ sung.


<b>Hot ng 2</b>



vai trò thực tiễn của giáp xác


<b>Hot động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Hớng dẫn học sinh trao đổi hoàn thành
bảng trong vở bi tp.


- Gợi ý bảng.


- i vi cỏc dũng 7,8,9 để cho học sinh
phát hiện các vai trò khác.


<b>TT</b> <b>Các mặt có ý thức</b> <b>Tên các loại ví dụ</b> <b>Tên các loại ở đại phơng</b>


1 Thực phẩm đông lạnh Tụm sỳ, tụm he Tụm bc


2 Thực phẩm phơi khô T«m he TÐp moi


3 Nguyên liệu làm mắm Ruốc, tép ng Cỏy, cũng


4 Thực phẩm tơi sống Tôm hùm, cua biển Ghẹ


5 Có hại cho giao thông thuỷ Sun Sun


6 Ký sinh gây hại cho cá chân kiếm ký sinh Chân kiếm kí sinh
7


<b>iv. kim tra ỏnh giỏ.</b>


Sự đai dạng của giáp xác.


Vai trò của nghề nuôi tôm.


<b>V. dặn dò.</b>


Học bài - trả lời các câu hỏi.
Đọc mục em cã biÕt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Gi¸o An Sinh Häc 7 - TiÕt26 : 26/11 /2007

Nguyễn Văn Hà



Lớp hình nhện


Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện
<b>I. Mục tiªu:</b>


- Mơ tả đợc cấu tạo, tập tính của một số đại diện của lớp mơ hình nhện.


- Nhận biết thêm đợc một số đại diện quan trọng khác của lớp hình nhện trong thiên
nhiên, có liên quan đến con ngời và gia súc.


- Nhận biết đợc ý nghĩa thực tiễn của lớp hình nhện đối với tự nhiên và i sng con
ngi.


<b>II. Đồ dùng.</b>


Tranh vẽ: + Cấu tạo ngoài của nhện.
+ Bò cạp.


+ Cái ghẻ.
+ Ve vß.



+ Quá trình chăng lới của nhện.


<b>III. Tin trỡnh tổ chức hoạt động</b>


<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Các hoạt ng.</b>


Giới thiệu bài: SGK


<b>Hot ng 1</b>


<b>Đặc điểm cấu tạo, tập tÝnh cđa nhƯn</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. CÊu t¹o.


Hớng dẫn học sinh quan sát hình 25.1 dựa
vào gợi ý của bảng 1 để hoàn thành phần
chức năng.


2. TËp tÝnh.


a. Hớng dẫn học sinh quan sát hình 25.1,
dựa vào kiến thức thực tế hồn thành hoạt
động  SGK.


b. B¾t måi.


Híng dÉn häc sinh dựa vào gợi ý của thông


tin, thảo luận hoàn thành các bớc bắt muồi,
tiêu hoá thức ăn của nhện.


- Độc lập làm việc.


- 1 học sinh hoàn thành bảng, học sinh khác
nhận xét, bổ sung.


- Học sinh tự rút ra kết luận.


- Đọc lập làm việc hoàn thành bài tập.
- 1 hoạc sinh hoàn thành, học sinh khác
nhận xét, bổ sung.


- Hot ng nhúm.


- Đại diện 1 nhóm hoàn thành học sinh khác
nhận xét, bổ sung.


- Häc sinh rót ra kÕt luËn.


<b>Hoạt động 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Hớng dẫn học sinh quan sát hình vẽ với
các thông tin kèm theo rồi thảo luận hoàn
thành bảng 2.


- Hot ng nhúm.



- Đại diện một nhóm hoàn thành häc sinh
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung, häc sinh tù rút ra
kết luận


Kl: Lớp hình nhện rất đa dạng về số loài (36
ngời) chủ yếu có lối sống ăn thịt, 1 số ít
sống ký sinh. Hầu hết chúng có lợi, 1 số ít
có hại.


<b>iv kim tra ỏnh giá:</b>


Giáo viên sử dụng các câu hỏi cuối bài.
Giáo viên ỏnh giỏ nhn xột gi hc.


<b>v. Dặc dò.</b>


Về nhà học bài - trả lời các câu hỏi.


Ngiên cứu trớc bài 26. Chuẩn bị một số con châu chấu.


Giáo An Sinh Häc 7 - TiÕt27 : 26 /11 /2007

Nguyễn Văn Hà



Lớp sâu bọ



Châu chấu
<b>i. mục tiêu.</b>


- Mụ tả đợc cấu tạo ngoài, cấu tạo trong của châu chấu, đại diện chó lớp sâu bọ.
- Qua học cấu tạo, giải thích đợc cách di chuyển dinh dỡng và sinh sản ở châu chấu.


- Rèn kỷ năng quan sát, so sánh, hoạt động nhóm.


<b>ii. đồ dùng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- èng khÝ.


- Đầu và cơ quan miệng.


- Sinh thái và biến thái của châu chấu.
- Các phần phụ miệng.


Mô hình: Chấu chấu.


Mẫu vật: Châu chấu sống nu«i trong hép.


<b>iii. Tiến trình tổ chức các hoạt động.</b>


<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Các hoạt động.</b>


Giíi thiƯu bµi: SGK


<b>Hoạt ng 1</b>


<b>cấu tạo ngoài, di chuyển và cấu tạo trong cña chÊu</b>
<b>chÊu</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Hớng dẫn học sinh quan sát hình vẽ 26.1


và 26.4 kết hợp thông tin phần 1 trả lời câu
hỏi mục phần 1. Quan sát hình vẽ 26.2
và 26.3 kết hợp thông tin phần II thảo luận
trả lời câu hỏi mục phần 2 SGK.


- Quan sát kỹ các hình vẽ rồi đối chiếu với
mẫu vật, mơ hình để trả lời các câu hỏi.
- 1 số học sinh trả lời, học sinh khác nhận
xét, bổ sung.


- Häc sinh tù rót ra kÕt ln.
Kl: c¬ thĨ chia làm 3 phần.


+ u: 1 ụi rõu, 2 mt kép, 3 mắt đơn,
phần phụ miệng.


+ Ngực: 3 đôi chân, 2 đơi cánh.
+ Bụng: Có các lỗ khí.


- CÊu tạo trong phức tạp, hoàn chỉnh hơn
so với tôm sông.


<b>Hot ng 2</b>


<b>dinh dỡng sinh sản và phát triển của ch©u chÊu</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Hớng dẫn học sinh quan sát hình 26.4 và
26.5 kết hợp với thông tin của mục 3,4


thảo luận trả lời các câu hỏi mục phần
IV SGK.


- Quan sát kỷ hình vẽ, đối chiếu với mẫu
vật, mơ hình thảo luận trả lời câu hỏi.
- 1 số học sinh trả lời, học sinh khác nhận
xét bổ sung.


- Häc sinh tù rót ra kÕt luËn.


Kl: D2 <sub>là loài thức ăn thực vật, miệng khoẻ </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

hậu môn.


- Phát triển theo kiểu biến thái không hoàn
toàn.


<b>iv. kim tra ỏnh giỏ.</b>


Sử dụng các câu hỏi cuối bài.


Giỏo viwn ỏnh giỏ nhn xột gi hc.


<b>v. dặn dò.</b>


Học bài - trả lời các câu hỏi.
Đọc mục em có biết.


Tìm hiểu thêm về 1 số loài sâu bọ.



Giáo An Sinh Häc 7 - TiÕt28 : 2 /12 /2007

Nguyễn Văn Hà



a dng v c im chung ca lp sâu bọ



<b>I. mơc tiªu.</b>


- Xác định đợc tính đa dạng của lớp sâu bọ qua một số đại diện đợc chọn trong các
loài sâu bọ thờng gặp đa dạng về lồi, về lối sống, mơi trờng sống và tập tính .
- Từ các đại diện đó nhận biết và rút ra các đặc điểm chung của sâu bọ cùng vai trò
thực tiễn của chúng.


- Rèn kỷ năng quan sỏt, hot ng nhúm.


<b>ii. dựng.</b>


Tranh vẽ các giao đoạn sống của mọt gỗ, ve sầu, bớm cái, ong mật, ruồi, muỗi


<b>iii. Tin trỡnh t chc cỏc hot ng.</b>


<b>1. n định tổ chức.</b>
<b>2. kiểm tra bài củ.</b>


Nêu các đặ điểm cấu tạo trong của châu chấu?


Trình bày đặ điểm cấu tạo trong thích nghi với lối sống của nó?


<b>3. Các hoạt động.</b>


Giíi thiƯu bµi: SGK



<b>Hoạt động 1</b>


<b>nhận biết một số đại diện sâu bọ</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

trong bài với các chú thích kèm theo về dự
đa dạng của sâu bọ. Sau đó thể hiện sự hiểu
biết bằng cách điền tên chúng và các lồi có
thể biết thêm vào bảng 1.


- Chú ý: Yêu cầu học sinh thấy đợc sự đa
dạng về lồi, về lối sống, mơi trờng sống v
tp tớnh.


Vì sao nói lớp sâu bọ rất đa dạng và phong
phú.


- 1 học sinh khác nhận xét, bổ sung.
- Học sinh trả lời câu hỏi.


- Học sinh tự rút ra kết luận.
Kết luận:


Lớp sâu bọ đa dạng và phong phú về loài, về
lối sống, về môi trờng sèng vµ tËp tÝnh.


<b>Hoạt động 2</b>


đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của sâu bọ



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Hớng dẫn học sinh nghiên cứu 8 đặc điểm
giới thiệu chọn lấy 3 đặc điểm là đặc điểm
chung của sâu bọ.


- Giáo viên ccho đáp án đúng ( 3 - 4 - 5).
- Hớng dẫn học sinh sử dụng thông tin kết
hợp với gợi ý của bảng để hoàn thành bảng
2.


- Hoạt động độc lập.


- 1- 2 häc sinh tr×nh bày ý kiến của mình,
học sinh khác nhận xét, bổ sung.


- Độc lập làm việc hoàn thành bảng.


- 1- 2 học sinh trình bày học sinh khác nhận
xét, bổ sung.


- Học sinh tóm tắt lại kết quả của hoạt động
để ghi nhớ và kết luận.


<b>iv. kiểm tra đánh giỏ.</b>


Sử dụng các câu hỏi cuối bài.


Giỏo viờn ỏnh giỏ nhn xột gi hc.



<b>v. Dặn dò.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Giáo An Sinh Häc 7 - TiÕt29 : 10 /12 /2007

Nguyễn Văn Hà



thực hành:


xem băng hình về tập tính sâu bọ
<b>i. Mục tiêu.</b>


- Tỡm hiu quan sỏt mt s tập tính của sâu bọ nh: tìm kiếm cất giữ mồi, chăm sóc
và bảo vệ thế hệ sau, quan hệ bầy đàn…


- Ghi chép những đặc điểm chung của tập tính để có thể diễn đạt bằng lời về tập
tính đó.


- Liên hệ tập tính với những nội dung đã đợc học để giải thích đợc tập tính đó nh
một sự thích ghi rất cao của sâu bọ đới với đời sống.


<b>ii. đồ dùng</b>.


Do ®iỊu kiƯn cha có băng hình nên giáo viên thay thế bằng cách cho học sinh quan
sát những tranh ảnh thể hiện tập tính của sâu bọ.


<b>iii. cỏc hot ng.</b>


Giới thiệu: Giáo viên giới thiệu qua nội dung và yêu cầu của giờ thực hành.


<b>Hot ng 1</b>



<b>xem tranh ảnh và ghi chép</b>


Hot động này kéo dài khoảng 30 phút. Học sinh quan sát tranh ảnh rồi ghi chép lại
những tập tính của sõu b.


<b>Hot ng 2</b>


<b>giải thích các tập tính của sâu bä</b>


Giáo viên hớng dẫn học sinh dựa vào các đặc điểm sau để giải thích hoạt động
sống, khả năng đáp ứng các kích thích, sự thích nghi, khả năng di chuyn.


<b>Hot ng 3</b>


<b>làm bảng thu hoạch</b>


Đánh giá về tập tÝnh cđa s©u bä.


<b>iv. kiểm tra đánh giá.</b>


- Giáo viên thu 1 số bảng thu hoạch để chấm và cho điểm.
- Giáo viên đánh giá giờ thực hành.


<b>v. dỈn dß. </b>


Chuẩn bị. Nắm lại kiến thức đã học về sõu b.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Đặc điểm chung và vai trò


của ngành chân khớp




<b>i. mục tiêu.</b>


- Nhn bit c im chung của ngành chân khớp cùng sự đa d
ạng về cấu tạo, mơi trờng và tập tính của chúng.


- Giải thích đợc vai trị thực tiễn của chân khớp lên hệ đến các loài ở địa phơng.
- Rèn luyện kỷ năng quan sát, tổng hợp và phân tích.


<b>ii. đồ dùng</b>


H×nh vÏ 29 .1 .6.


<b>iii. tiÕn tr×nh.</b>


<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Các hoạt động.</b>


<b>Hoạt động 1</b>


<b>đặc điểm chung của ngành chân khớp</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


Hớng dẫn học sinh quan sát hình vẽ cùng
với các chú thích kèm theo rồi xác định đặc
điểm nào là đặc điểm chung của chân khớp.


- Hoạt động nhóm.


- 1- 2 nhóm trình bày ý kiến học sinh khác


nhận xét bổ sung đáp án đúng là ở hình
29.1, 29.3 và 29.4.


Học sinh tự ghi đặc điểm chung vo v.


<b>Hot ng 2</b>


<b>sự đa dạng của chân khớp</b>


Giỏo viờn yêu cầu học sinh căn cứ vào những thông tin đã học thảo luận và hoàn
thành bảng 1 và 2.


Đại diện 1 -2 nhóm trình bày bảng, hình học khác nhận xét bổ sung.


Đáp án chung của bảng nh sau.


Tên đại diện Môi trờng sống Các phần
cơ thể


Râu Chân
ngực (ụi)


Cánh
Nớc ẩm Cạn S. lợng K có K có Có


Tụm sơng v 2 2 đơi 5 v


NhƯn v 2 v 4 v


Châu chấu v 3 1 đôi 3 2 đôi





Các tập tính chính Tôm Tôm ở nhờ Nhện Ve sầu Kiến Ong mật


Tự vệ, tấn công v v v v v


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

DƯt líi bÉy måi v


Cộng sinh để tồn tài v


Sèng thµnh x· héi v v


Chăn nuụi ng vt khỏc v


Đực cái nhận biết bằng v


Chăm sãc thĨ hƯ sau v v v


<b>Hoạt động 3</b>


<b>vai trß thùc tiÔn</b>


Giáo viên hớng dẫn học sinh sử dụng kiến thức đã học thảo luận hoàn thành bảng.
Đại diện 1 -2 nhóm hồn thành, học sinh khác nhận xét bổ sung.


Đáp án nh sau:


<b>Đại diện</b> <b>Lợi</b> <b>Hại</b>



Lớp giáp xác Tôm càng xanh
Tôm sú


Tôm hùm


Thực phẩm
Xuất khẩu
Xuất khẩu
Lớp hình nhện Nhện chăng lới


Nhn
Bũ cp


Bắt sâu bọ có hại
Bắt sâu bọ có hại
Bắt sâu bọ có hại


Hại cây trồng


Lớp sâu bọ Bớm


Ong mật
Kiến


Thụ phấn cho hoa (bớm)
Thụ phấn, cho mật
Bắt sâu bọ có hại


Sâu non ăn lá



<b>iv. Kim tra ỏnh giỏ</b>


Sử dụng các câu hỏi cuối bài.
Giáo viên nhận xét giờ học.


<b>v. Dặn dò.</b>


Học bài - trả lời các câu hỏi.
Tìm hiĨu vỊ c¸ chÐp.


Gi¸o An Sinh Häc 7 - TiÕt 31 : 16 /12 /2007

Nguyễn Văn Hà


Cá chép



<b>i. mơc tiªu.</b>


- Nắm đợc những đặc điểm cấu tạo ngồi và sự sinh sản của cá thích nghi với đời
sống ở nớc.


- Năm đợc chức năng của các loại vây cá chép.
- Rèn kỷ năng quan sát, so sánh, hoạt động nhóm.


<b>ii. đồ dùng.</b>


Tranh vÏ cÊu t¹o ngoài cá chép.


<b>iii. tin trỡnh t chc cỏc hot ng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>2. Các hoạt động.</b>


Giíi thiƯu bµi: SGK



<b>Hoạt động 1</b>


<b>tìm hiểu về đới sống cá chép</b>


<b>Hoạt động của giáo viờn</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b>


- Yêu cầu học sinh tự nghiện cứu thông tin
phần 1. Rồi trả lời các câu hỏi sau:


- HÃy kể những môi trờng sống và điều kiện
sống của cá chép.


- Th no l ng vật biến nhiệt? để tồn tại
đợc chúng phải sống ở nơi nh thế nào?
- Tại sao gọi sự thụ tinh của cá chép là sự
thụ tinh ngoài?


- Tại sao số lợng trứng cá chép đẻ 1 lần rất
ln.


- Độc lập làm việc - trả lời câu hỏi


- Học sinh đa ý kiến của mình ra thảo luận
tríc líp.


- Häc sinh tù rót ra kÕt ln:
KÕt ln:


- Sống ở vùng nớc lặng.


- ăn tạp.


- L ng vt biến nhiệt.


- Thụ tinh ngoài, đẻ trứng (số lợng lớn).


<b>Hoạt ng 2</b>


tìm hiểu cấu tạo ngoài của cá chép


<b>Hot ng của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Giáo viên hớng dẫn học sinh nghiên cứu
thông tin kết hợp với chú thích của hình vẽ,
nghiên cứu những gợi ý của bảng 1 SGK để
hoàn thành bảng.


- Đọc lập làm việc - hoàn thành bảng.
- Học sinh đa ý kiến của mình ra để thảo
luận đi đến thống nhất cả lớp.


- Học sinh tự ghi lại đặc điểm cấu tạo ngồi
thích nghi với đời sống của cá chép.


- Đáp án đúng nh sau:
1.B, 2.C, 3.E, 4.A, 5.G.


Kết luận :Bảng vừa hoàn thành.46


<b> iv. kiểm tra đánh giá.</b>



Giáo viên sử dụng các câu hỏi cuối bài.
Giáo viên nhận xét đánh giá giờ học.


<b>v. dỈn dò.</b>


Học bài - trả lời các câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Cấu tạo trong của cá chép



<b> i. mục tiêu</b>


- Nu đợc những đặc điểm về cấu tạo, hoạt động của các hệ cơ quan: Tiêu hố, tuần
hồn, hơ hấp, bài tiết và thân kinh của cá chép.


- Phân tích đợc những đặc điểm giúp cá thích ghi với mơi trờng sống.
- Phối hợp làm việc hợp tác trong nhóm nh.


<b>ii. dựng.</b>


Mô hình: Cấu tạo cá chép.


Tranh v: - Sơ đồ hệ tuần hoàn của cá.
- Sơ đồ hệ thần kinh của cá chép.
- Sơ đồ cấu tạo bộ não cá chép.
Học sinh: Xem lại báo cáo thực hành.


<b>iii. Tiến trình tổ chức các hoạt động.</b>


<b>1. ổn định.</b>



<b>2. Các hoạt động.</b>


<b>Hoạt động 1</b>


tìm hiểu đặc điểm cấu tạo và chức năng các cơ quan dinh dỡng


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


1. Tiªu ho¸.


Yêu cầu học sinh dựa vào bảng thu hoạch
của tiết thực hành để xác định rõ các cơ
quan của hệ tiêu hoá và chức năng của mỗi
cơ quan.


2. Tuần hoàn.


Yêu cầu học sinh dựa vào hình 33.1 hoàn
thành bài tập điền từ.


3. Bài tiết.


Yêu cầu học sinh dựa vào bảng báo cáo TH,
thông tin hÃy miêu tả về thân của cá, chức
năng của nó.


- Thảo luận đa ra ý kiến -> thảo luận trớc
lớp thống nhất ý kiến.



- TK: Tiêu hoá gồm: Miệng, dạ dày, hầu,
thực quản, ruột, hậu môn, gan, tuỵ.


- Độc lËp lµm viƯc.


TK: 1 vịng tuần hồn kín, tim 2 ngăn, máu
đi nuôi cơ thể là máu đỏ tơi.


- Độc lập làm việc -> trả lời.


TK: Thõn thuc dng thung thâm gồm 2 quả
màu tím đỏ nằm ở khoang thân sát cột sống
có chức năng lọc máu.


<b>Hoạt động 2</b>


thần kinh và giác quan


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca hc sinh </b>


- Yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ trả lời
câu hỏi.


- Hệ thần kinh cá gồm những bộ phận
nào?


- B nóo cỏ c cu to gm nhng b
phn no?


- Độc lập làm việc, quan sát hình 33.2 và


33.3 trả lời câu hỏi.


- TK gồm: NÃo, tuỷ sống, dây thần kinh.
- NÃo gåm: N·o tríc, n·o trung gian, n·o
gi÷a, tiĨu n·o vµ hµnh tủ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- Cho học sinh đọc thơng tin trả lời câu
hỏi?


- Bé n·o cã phÇn nào phát triển?
- Cá có giác quan nào phát triển?


thị gi¸c ph¸t triĨn.


- Có 3 giác quan phát triển đó là khứu giác
thị giác và cơ quan đờng bên.


<b>iv. kiểm tra đánh giá.</b>


Giáo viên sử dụng câu hỏi cuối bài.
Giáo viờn ỏnh giỏ nhn xột gi hc.


<b>v. dặn dò.</b>


Học bài làm bài tập.


Chuẩn bị tiết sau thực hành.


Giáo An Sinh Häc 7 – TiÕt33 : 20 /12/2007

NguyÔn Văn Hà




thực hành:mổ cá



<b>i. mục tiêu.</b>


- Nhn dng c 1 số nội quan của các trên mẫu mổ.
- Phân tích vai trò của các cơ quan trong đời sống của cá.
- Rèn kỷ năng mổ động vật có xơng sống.


- Phối hợp làm việc hợp tác theo nhóm.


<b>ii. Chuẩn bị.</b>


- Cá chép (cá diếc) mỗi nhóm 1 con.


- B mồi, khay mổ, đinh ghim, lúp cầm tay.
- Tranh vẽ cỏc ni quan v no cỏ.


- Mô hình nảo cá.


<b>iii. néi dung.</b>


<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Cách mổ.</b>


Giáo viên dùng mẫu vật để hớng dẫn học sinh mổ nh sách giỏo khoa.


<b>3. Quan sát cấu tạo trong trên mẫu.</b>


Yờu cu học sinh thực hiện các hoạt động sau:



- Đối chiến mẫu mổ và hình 32.3 để xác định các cơ quan nh: Tim, lá mang, dạ dày,
ruột, gan, mật, thận, tinh hoàn hoặc buồng trứng/


- Tách rời từng bộ phận quan sỏt -> tho lun hon thnh bng.


<b>Tên cơ quan</b> <b>Nhận xét và nêu vai trò</b>


Mang Nm di x nắp mang. Gồm các lá mang gắn vào x cung mang, có
nhiệm vụ trao đổi khí.


Tim Nằm ở khoang thân, ứng với vây ngực, co bóp để đẩy máu i.
Thc qun, d dng,


ruột, gan


Phân hoá rõ rệt, gan thiết mất giúp tiên hoá thức ăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

nớc


Thõn Hai thân giữa màu tím đỏ, sát cột sống, lọc mỏu.
Tuyn sinh dc ng


dinh dục


Nằm trong khoan thân phát triển vào mùa sinh sản.


B no Nm trong hp s, nối với tỷ sống, điều khiển, điều hoà các hoạt
ng ca cỏ.


Giáo viên cho 1 số nhóm báo cáo, nhãm kh¸c nhËn xÐt bỉ sung.



<b>Iv. Tỉng kÕt.</b>


Thu dän vƯ sinh.


Gi¸o An Sinh Häc 7 – TiÕt34 : 22 /12 /2007

Nguyễn Văn Hà



a dng v c im chung của lớp cá



<b>i. mơc tiªu.</b>


- Nêu đợc sự đa dạng về thành phần lồi và mơi trờng sống của cá về nêu đợc đặc
điểm quan trọng nhất để phân biệt cá sụn và cá xơng.


- Nêu đợc sự đa dạng của môi trờng ảnh hởng đến cấu tạo và khả năng di chuyển
của cá.


- Nêu đợc vai trò của cá đối với con ngời.
- Nêu đợc đặc điêm chung của cá.


<b>ii. đồ dùng.</b>


Tranh vÏ: H×nh 34.1 - 7 SGK.


<b>iii. tiến trình tổ chức các hoạt động.</b>


<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Bài củ.</b>


Trình bày các đặc điểm cấu tạo trong của cá chép.



<b>3. Các hoạt động.</b>


<b>Hoạt động 1</b>


<b>t×m hiĨu sự đa dạng về thành phần và môi trờng sống</b>


Yêu cầu học sinh thu nhập thông tin mục I rồi thảo luận hoàn thành bảng 34.1 vở bài tập.


<b>Tên lớp cá</b> <b>Số loài</b> <b>Đặc điểm phân biệt</b> <b>MT sống</b> <b>Đại diện</b>


Cá sụn 850 Bộ xơng bằng chất sụn, khe mang trần da
nhám, miệng nằm ở mặt bụng.


Nớc mặn
Nớc lợ


Cá nhám
Cá đuối
Cá xơng 24.565 Bộ xơng bằng chất xơng, có xơng nắp


mang, da có chất nhày, miệng nằm ở đầu
mõm.


Nớc mặn
Nớc lợ
Nớc ngọt


Cá chép
Cá trắm



<b>Hot ng 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


Yêu cầu học sinh nghiên cứu thông tin có ở
các hình 34.1 - 7, rồi hoàn thành bảng trang
111 sgk.


Hoạt động nhóm - hồn thành bảng.


- Học sinh tập phân tích các đặc điểm cấu
tạo thích nghi vơi trờng sống.


Hoạt động 3


<b>đặc điểm chung của cá</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


Yêu cầu học sinh dựa vào gợi ý của sgk để
hoàn thành câu hỏi.


Hãy nên đặc điểm chung của cá?


- Độc lập làm việc - trả lời câu hỏi.
- Học sinh bổ sung cho nhau - kết luận.
Kl: Cá có đặc điểm chung.


Sống ở nớc, di chuyển bằng vây hô hấp bằng


mang, tim 2 ngăn, 1 vịng tuần hồn máu đi
nuôi cơ thể là máu đỏ tơi, đẻ trứng thụ tinh
ngoài, là động vật biến nhiệt.


<b>Hoạt động 4</b>


<b>đặc điểm chung của cá</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động ca hc sinh </b>


- Yêu cầu học sinh sử dụng thông tin trả lời
câu hỏi.


- Cỏ cú vai trũ gì đối với đời sống con ngời.
- Để phát huy lợi thế của cá ta phải làm gì.


- 1- 2 học sinh trả lời, học sinh khác bổ
sung.


- Lm thực phẩm, làm dợc liệu tiên diệt các
động vật có hại, spcn.


- Tận dụng vực nớc để ni cá.


- Cấm đánh bắt bằng dụng cụ huỷ diệt.
- Thuần hoá các loại cá có giá trị


<b>iv. kiểm tra đánh giá.</b>


Sư dụng các câu hỏi cuối bài.


Đánh giá nhận xét giờ dạy.


<b>v. Dặn dò.</b>


Nghiên cứu bài 30 tiết sau ôn tập kiĨm tra häc kú I.


Gi¸o An Sinh Häc 7 – TiÕt35 : 25 /12 /2007

Nguyễn Văn Hà



ụn tp phn i:ng vt



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- Khái quát đợc đặc điểm của ngành động vật không xơng sống từ thấp đến cao.
- Thấy đợc sự đa dạng về lồi của động vật.


- Phân tích đợc sự đa dạng ấy, sự thích nghi rất cao của động vật với môi trờng
sống.


- Thấy đợc tầm quan trọng cung của động vật không xơng sống với đời sống con
ngời và với thiên nghiệm.


<b>ii. đồ dùng.</b>


Tranh vẽ các động vật khơng xơng sống.


<b>iii. tiến trình tổ chức hoạt động.</b>


<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Các hoạt động.</b>


<b>Hoạt động 1</b>



<b>tính đa dạng của đời sống khơng xơng sống</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh dựa vào thông tin của bảng 1 để hoàn thành tên ngành
và đại diện.


* Đáp án đúng nh sau:


- Ngành động vật không xơng sống: Trùng roi, trùng biến hình, trùng giàng.
- Ngành ruột khoang: Hải quỳ, sứa, thuỷ tức.


- Các ngành giun: Sán dây, giũa đũa, giun đất.
- Ngành thân mềm: ốc sờn, vm, mc.


- Ngành chân khớp: Tôm hùm, nhện chăng líi, bä hung.


<b>Hoạt động 2</b>


<b>Sự thích nghi của động vật không xơng sống</b>


Yêu cầu học sinh nghiên cứu bảng 1 rồi thực hiện hoạt động nh hớng dẫn của phần
II sgk.ỏp ỏn ỳng nh sau:


Tên ĐV MT sống Sự thÝch nghi


KiĨu dinh dìng KiĨu di chun KiĨu h« hÊp


T.Roi xanh Ao ,Hồ Tự Dị dỡng BơI bằng roi Qua màng cơ


thể



T.Biến hình nt Dị dỡng Bằng chân giả nt


T.giày Cống Nt BơI bằng lông Nt


HI qu ỏy biển Nt Sống cố định Nt


Søa BiĨn Nt B¬I tù do Nt


Thuỷ tức Nớc ngọt Nt Sống cố định Nt


S¸n dây Ruột ngời Nhờ chât hc có
sẳn


nt Hh yếm khÝ


Giun đũa nt nt v/đ cơ dọc nt


Giun đất Trong đất Chất mùn Chui luồn k.tán qua da


èc sªn Trªn cây ăn thực vật Bò bằng cơ chân Phổi


vm Nc bin n vn hu c C nh Mang


Mực nt ăn đv nhỏ BơI bằng xoang áo và


xúc tu


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Tôm hùm nt nt Chân Nt


Nhện Cạn nt nt Phỉi vµ èng khÝ



Bọ hung Trong đất ăn phânđv Bị và bay ẩng khí


<b>Hoạt động 3</b>


<b>TÇm quan träng thùc tiƠn</b>


- Giáo viên cho học sinh nghiên cứu các vai trò thực tiễn của động vật không xơng
sống rồi lấy ví dụ cho các vai trị đó.


- Học sinh độc lập làm việc hoàn thành bảng.


<b>iv. kÕt luËn.</b>


Giáo viên nhắc lại kết quả các hoạt động tồi hớng tới kết luận trong phần IV sgk.


Gi¸o An Sinh Häc 7 – TiÕt36 : 25 /12 /2007

Nguyễn Văn Hà



Kiểm tra học kì i



<b>I : mơc tiªu .</b>


- Giúp Gv có đợc kết quả phục vụ cho việc đánh giá nhận xét tình hình học tập của
học sinh và công tác giảng dạy của bản thân từ đó đa ra các phơng pháp giảng dạy
tốt hơn.


- Giúp học sinh có dợc kết quả nhằm tự đánh giá và đánh giá lẫn nhau trong học
tập.


- Gi¸o dôc tÝnh trung thùc ,ý thøc tù lùc tù cêng cho học sinh.



<b>II : thiết bị dạy học.</b>


Gv dựng đề kiểm tra in sẳn phát cho học sinh.


<b>III : Đề ra - đáp án </b>–<b> biểu điểm</b>.


A: tr¾c nghiƯm.


Chọn câu trả lời đúng(Đánh dấu x vào ơ trống có ý mà em chọn)
1) Vỏ trai sơng cấu tạo gồm các lớp:


a:Lớp xà cừ b:Lớp đá vôi c:Lớp khoang áo d:Lớp sừng
2) )Đặc điểm nào dới đây là của sâu bọ?


a:Vá cơ thể bằng kitin là bộ xơng ngoài vừa là chiếc áo nguỵ trang.
b:Cơ thê chia làm 3 phần:Đầu ,Ngực ,Bụng.


c:Thần kinh phát triển cao ,hình thành nảo là cơ sở cho các tập tính phức tạp.
d:Hệ tuần hoàn kín.


3)c điểm nào dới đây là của thân mềm:
a:Thân mềm b:Có vỏ đá vơi


c:Cơ thể phân đốt d:Khoang áo phát triển
4) Cơ thể tôm sông đợc cấu tạo gồm các phần:


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

a:Làm thực phẩm cho ngời. b:Làm thức ăn cho các động vật khác.
c:Kí sinh gây bệnh. d:Có ý nghĩa về mặt địa chất.



6) Phần Đầu – Ngực của nhện gồm các bộ phận:
a:Đơi kìm có tuyến độc. b:Hai đôi râu.
c:Đôi chân xúc giác. d:4 đôi chân bị.


b:tự luận(Thiếu giấy thì làm vào mặt sau)
1)Nêu đặc điểm chung của ngành thân mềm?
2)Nêu vai trò của lớp giáp xác?


3)Nêu đặc điểm chung của ngành giun đốt ?


đáp án
A: trắc nghiệm.


1:a,b,d ; 2:a,b ; 3:a,b,d ; 4:c,d ; 5:a,b,d ; 6:a,b,c,d


b:tù luËn


1:Thân mềm có các đặc điểm chung sau:
-Thân mềm.


-Cơ thể khơng phân đốt.
-Có lớp vỏ đá vôi bảo vệ.
-Khoang áo phát triển


-Cơ quan di chuyển thờng đơn giản.
-Hệ tiêu hố phân hố.


2:Gi¸p x¸c có những vai trò sau:


-Lm thc phm(Khụ - ụng lnh – tơi sống)


-Kí sinh gây hại cho cá.


-Trun bƯnh giun s¸n.


-Có hại cho giao thơng đờng thuỷ.
3:Giun đốt có các đặc điểm chung sau:
-Cơ thể phân đốt.


-Cã thĨ xoang.


-èng tiªu hoá phân hoá.


-Cú h tun hon ,mỏu thng .


-Di chuyển nhờ chi bên,tơ hoặc thành cơ thể.
-Hô hấp qua da hay mang.


Biểu điểm
A: trắc nghiệm.


Mi cõu ỳng c 0.5 im.


b:tự luËn


1: Trả lời đủ 6 ý cho 2 điểm.Thiếu 1 ý trừ 0.3 điểm
2: Trả lời đủ 4 ý cho 2 điểm.Thiếu 1 ý trừ 0.5 điểm
3: Trả lời đủ 6 ý cho 3điểm.Thiếu 1 ý trừ 0.5 điểm


Gi¸o An Sinh Häc 7 – TiÕt 37 : 30 /12 /2007

Nguyễn Văn Hà




ch ng



<b>i. mục tiêu.</b>


- Nờu c c im cấu tạo ngồi của ếch đồng thích nghi với đời sống vừa ở nớc
vừa ở cạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- Rèn kỷ năng qaun sát, phân tích.


<b>ii. dựng.</b>


Tranh vẽ h×nh 35.1 - 4.


<b>iii. tiến trình tổ chức hoạt động.</b>


<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2 Các hoạt động.</b>


<b>Hoạt động 1</b>


Tìm hiểu đời sống ếch đồng


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


- Híng dÉn häc sinh quan s¸t hình vẽ trả lời
câu hỏi.


- Thng gp ch ng ở đâu?


- Thờng gặp ếch đồng vào mùa nào?


- Thức ăn của ếch đồng là gì?


Giáo viên giải thích để học sinh hiểu rõ về
hiện tợng trú đông để khơng nhầm lẫn với
hiện tợng ngủ đơng.


- §éc lËp làm việc - trả lời câu hỏi.


- 2 -3 hoc sinh trả lời câu hỏi học sinh khác
nhận xét, bæ sung.


KÕt luËn.


- ếch đồng sống nơi ẩm ớt.
- ăn sâu bọ, cá, cua…
- Có hiện tợng trú đơng.
- Là ụng bin nhit.


<b>Hot ng 2</b>


Tìm hiểu cấu tạo ngoài và di chuyÓn


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


- Hớng dẫn học sinh quan sát hình vẽ trả lời
câu hỏi.


- ếch có những cách di chuyển nào?


- Hớng dẫn học sinh sử dụng hình vẽ hoàn


thành bảng trang 114 sgk.


- Độc lập làm việc - trả lời câu hỏi.


- Thảo luận nhóm hoàn thành bảng - thảo
luận trớc lớp.


Đặc điểm hình dạng và cấu tạo ngoài


Thích nghi với điều
kiện sống
ở nớc ở cạn
Đầu dpj, nhọn, khớp với thân cành 1 khối thuôn nhọn về phía trớc.


Mắt và lỗ khí nằm ở vị trí cao trên đầu
Da trần, phủ chất nhày và ẩm, dễ thấm khÝ.


Mắt có mí giữa, nớc mắt do tuyến lệ tiết ra, ta có màng khí.
chỉ năm phần có ngón chai t, linh hot.


Các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón.


<b>Hot ng 3</b>


<b>Sinh sản và phát triển của ếch</b>


<b>Hot động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


Yªu cầu học sinh sử dụng thông tin trả lời
câu hỏi sau:



Độc lập làm việc trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- ếch sinh sản vào mùa nào?


- Khi sinh sản ếch có hiện tợng gì?
- So sánh sự thụ tinh của ếch và cá?
- Giáo viên dùng tranh 35.4 trình bày sự
phát triển của ếch.


bổ sung.


Kết luận: ếch sinh sản vào cuối mùa xuân
đầu hạ.


- Cú hin tợng ghép đôi.


<b>iv. kiểm tra đánh giá.</b>


- Giáo viên sử dụng các câu hỏi cuối bài.
- Giáo viên đánh giá gi hc.


<b>v. Dặn dò.</b>


Học bài - làm bài tập.
Nghiên cứu bài 36.


Giáo An Sinh Học 7 Tiết 38 : 4 /1 /2008

Nguyễn Văn Hà



Thực hành :




quan sỏt cu to trong của ếch đồng trên mẫu mổ



<b>i. mơc tiªu.</b>


- Nhận dạng và xác định vị trí các cơ quan của ếch trên mẫu mổ.


- Tìm những cơ quan thích nghi với đời sống ở cạn nhng cấu tạo cha hoàn chỉnh.
- Rốn k nng quan sỏt phõn tớch.


- Phối hợp làm việc hợp tác trong nhóm nhỏ.


<b>ii. dựng.</b>


Mụ hỡnh: - Cấu tạo trong ếch đồng.
- Bộ xơng ếch đồng.
- Bộ não ếch đồng.


MÉu vËt: - MÉu thÓ hiƯn hƯ m¹ch díi da.
- MÉu thĨ hiƯn cÊu t¹o trong.
Tranh vÏ: - Bé xơng ếch.


- Hệ mạch díi da.
- CÊu t¹o trong cña Õch.


- Sơ đồ hệ tuần hoàn và tim ếch.
- Sơ đồ bộ não ếch.


<b>iii. tiến trình tổ chức hoạt động.</b>



<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Các hoạt ng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>Tìm hiểu bộ xơng ếch</b>


- Giỏo viờn học sinh quan sát hình vẽ 36.1 kết hợp với mơ hình bộ xơng ếch để
nhận xét đặc điểm cấu tạo bộ xơng từ đó nêu ra đợc vai trị của bộ xơng ếch và ý
nghĩa thích nghi với đời sống của ếch.


- Häc sinh lµm viƯc theo nhóm - ghi chép sau báo cáo khi thu hoạch.


<b>Hot động 2</b>


<b>Tìm hiểu đặc điểm của da và các nội quan</b>


Giáo viên cho học sinh quan sát mẫu vật thể hiện hệ mạch dới da và hệ nội quan
của ếch kết hợp hình ảnh tranh vẽ 36.2, 36.3, 36.4, 36.5 và thông tin của bảng “đặc
điểm cấu tạo trong của ếch để hoàn thành bảng sau”.


<b>Hoạt động 3</b>


<b>Thu ho¹ch</b>


Giáo viên cho các nhóm lần lợt báo cáo thu hoạch rồi giáo viên đánh giá nhận xét
từng nhóm. Có thể cho điểm 1 nhóm xuất sắc nhất.


<b>iv. kiểm tra đánh giá.</b>


Giáo viên đánh giá giờ thực hành.



Học sinh thu dn dựng, v sinh phũng hc.


<b>v. Dặn dò.</b>


Hoàn thành bảng thu hoạch của cá.
Tìm hiểu về các loại lỡng c khác.
Su tầm hình ảnh về lỡng c.


Giáo An Sinh Häc 7 – TiÕt 39 : 10 /1 /2008

Nguyễn Văn Hµ



đa dạng và đặc điểm chung của lớp lỡng c



<b>i. mơc tiªu.</b>


- Nêu đợc đặc điểm nơi sống và tập tính tự vệ các đại diện của các bộ lỡng cơ.
- Nêu đợc vai trò của lỡng cơ đối với con ngời.


- Nêu đợc đặc điểm chung của lỡng cơ.
- Rèn kỹ năng qaun sát.


- Giáo dục ý thức bảo vệ các lồi động vật.


<b>ii. đồ dùng.</b>


Tranh vÏ c¸c h×nh 37.1.


<b>iii. tiến trình tổ chức hoạt động.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>2. Bµi cđ.</b>



Nêu các đặc điểm cấu tạo trong của ếch đồng thích nghi với đời sống ở cạn?


<b>3. Các hot ng.</b>


<b>Hot ng 1</b>


<b>Tìm hiểu sự đa dạng về loài</b>


<b>Hot động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


Cho học sinh nghiên cứu phần I sgk - Xử lý thơng tin rồi tìm ra đặc điểm giúp phân
biệt 3 bộ có ở Việt Nam.


- 1- 2 häc sinh phân biệt, học sinh khác bổ sung.
Kết luận:


- 4 nghìn loµi, ë ViƯt Nam cã 147 loµi.
- Chia lµm 4 bộ.


- Bộ đầu mỏ.


- Bộ không chân: không có chân.


- Bộ không đuôi: 2 chi trớc ngắn, 2 chi sau dài.
- Bộ có đuôi: 4 chi tơng nhau.


<b>Hot ng 2</b>


<b>đa dạng về môi trờng sống và tập tính</b>



<b>Hot ng ca giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


Yêu cầu học sinh xử lý thông tin mục I, liên
hệ thông tin có ở các hình vẽ 37-1.1-5 và
với gợi ý của bảng để hồn thành bảng trang
121 sgk.


- §éc lËp làm việc- hoàn thành bảng.
- 1-2 học sinh hoàn thành bảng cho cả lớp
nghe, học sinh khác nhận xét bổ sung.
- Học sinh hoàn chỉnh bảng cá nhân.


<b>Hot ng 3</b>


<b>Tìm hiểu đặc điểm chung của lơng c</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


Yêu cầu học sinh sử dụng những kiến thức
đã học kết hợp với gợi ý của mục III sgk để
trình bày đặc điểm chung của lớp lỡng c.


- Độc lập làm việc - phát hiện đặc điểm
chung của lỡng c.


- 2-3 häc sinh ph¸t biĨu häc sinh kh¸c nhËn
xÐt bæ sung.


- Kết luận: vừa sống ở cạn, vừa sống ở nớc,
da trần ẩm ớt, di chuyển bằng 4 chi, hơ hấp


bằng da và phổi, 1 vịng tuần hoàn tim 3
ngăn phát triển qua biến thái là ng vt
bin nhit.


<b>Hot ng 4</b>


Tìm hiểu vai trò của lìng c


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


Cho học sinh nghiên cứu thông tin mục 4 trả
lời câu hỏi.


- Độc lập làm việc - trả lời c©u hái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Lỡng c có vai trị gì i vi con ngi.


Để bảo vệ và phát huy lợi ích của các loài
l-ỡng c ta phải làm gì?


nhận xét, bổ sung.
Kết luận:


- Lợi ích: + tiêu diệt sâu bọ có hại
+ làm thực phẩm.


+ làm thuốc.


Dựng trong nghiên cứu khoa học.
- Tác hại: gây ngộ độc.



<b>iv. kiểm tra đánh giá.</b>


Sử dụng các câu hỏi cuối bài.
Giáo viên ỏnh giỏ gi hc.


<b>v. Dặn dò.</b>


Học bài - làm bài tËp. §äc mơc em có biết
Tìm hiểu về thằn lằn bóng đuôi dài.


Giáo An Sinh Häc 7 – TiÕt 40 : 10 /1 /2008

NguyÔn Văn Hà



Thằn lằn bóng đuôi dài



<b>i. mục tiêu.</b>


- Nờu c những điểm giống nhau và khác nhau giữa đời sống của thằn lằn bóng
đi dài với ếch đồng.


- Nêu đợc đặc điểm cấu tạo ngồi của thằn lằn thích nghi với điều kiện sống ở cạn.
So sánh những đặc điểm cấu tạo ngồi của thằn lằn bóng đi dài với ếch đồng thấy
cấu tạo khác nhau của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn.


- Miêu tả đợc cử động và đợc phối hợp với trật tự cử động của các chi trong sự di
chuyển, đặc điểm của kiểu di chuyển bằng cách “bị sát” là gì?


<b>ii. đồ dùng.</b>


Tranh vÏ: th»n l»n bãng - ngãn ch©n cã vuốt.


Mô hình: thằn lằn bóng.


<b>iii. tin trỡnh t chc hot động.</b>


<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Các hoạt động.</b>


<b>Hoạt động 1</b>


<b>Tìm hiểu đời sống của thằn lằn bóng đi dài</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


- Cho học sinh nghiên cứu phần I và nắm lại
đời sống của ếch đồng, rồi song sánh đặc
điểm đời sống của thằn lằn bóng đi dài
với ếch đồng.


- §éc lập làm việc - xử lý thông tin - hoàn
thành yêu cầu của giáo viên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Kết luận:


- Sống ở cạn, có tập tính bị sát, thân bắt mồi
vào ban ngày (sâu bọ) thở bằng phổi, trú
đông trong hang đất khô, là động vật biến
nhiệt, thụ tinh trong để trứng, phát triển trực
tiếp, trứng có vỏ dai nhiu noón hong.


<b>Hot ng 2</b>



Tìm hiểu cấu tạo ngoài


<b>Hot động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


Cho häc sinh nghiªn cøu mơc 2 råi thùc
hiƯn theo lƯnh ë mơc II2 sgk.


Giáo viên gợi ý: các em tìm những đặc điểm
cấu tạo ngồi thích hợp với đời sống ở cạn
của thằn lằn khác với ếch đồng để thấy rằng
thằn lằn thích nghi với đời sống trên cạn tốt
hơn ếch đồng.


Giáo viên giúp học sinh phân tích những
đặc điểm khác đó để thấy rõ sự thích nghi
với đời sống ở cạn của thằn lằn.


§éc lập làm việc hoàn thành bảng.


- 1-2 hc sinh ng tại chổ hoàn thành bảng
cho cả lớp nghe học sinh khác nhận xét, bổ
sung.


- Đáp án đúng nh sau:


1- G, 2 - E, 3 - O, 4 - C, 5 - B, 6 - A.


- Đại diện 1 -2 nhãm ph¸t biĨu ý kiÕn, häc
sinh kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.



<b>Hoạt động 3</b>


T×m hiĨu sù di chun


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


Hớng dẫn học sinh thu nhập thơng tin từ
mục phần II2và hình v 38.2 ri din t


lại cách di chuyển bò sát của thằn lằn.


- Độc lập làm việc - xử lý thông tin - phát
biểu ý kiến.


- Học sinh đa ý kiến của mình ra thảo luận
trớc lớp - thống nhất ý kiến.


<b>iv. kim tra ỏnh giỏ.</b>


Giáo viên sử dụng các câu hỏi cuối bài.


Giỏo viờn ỏnh giỏ nhn xét giờ học, cho điểm một số học sinh tích cc phỏt biu
xõy dng bi.


<b>v. Dặn dò.</b>


Học bài - làm bài tập.
Đọc mục em có biết.



Nghiên cứu trớc bài cấu tạo trong của thằn lằn chú ý kỷ phần hệ tuần hoàn và hệ
thần kinh.


Giáo An Sinh Học 7 – TiÕt 41 : 16 /1 /2008

Nguyễn Văn Hà



Cấu tạo trong cña th»n l»n



</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- Nêu đợc đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn.
- So sánh sự tiến hoá các cơ quan: Bộ xơng, tuần hồn, hơ hấp, thần kinh ca thn
ln vi ch ng.


- Rèn luyện kỷ năng phân tích ,so sánh.
- Phối hợp làm việc hợp tác trong nhãm nhá.


<b>ii. đồ dùng.</b>


Mơ hình: Cấu tạo trong thằn lằn.
Tranh vẽ hình:- Bộ xơng thằn lằn.
- Cấu tạo trong thằn lằn.
- Sơ đồ hệ tuần hoàn thằn lằn.
- S b nóo thn ln.


Mô hình: - Bé n·o th»n l»n.


<b>iii. tiến trình tổ chức hoạt động.</b>


<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Bài củ.</b>


Em hãy trình bày đặc điểm cấu tạo ngồi của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn.



<b>3. Các hot ng.</b>


<b>Hot ng 1</b>


<b>Quan sát bộ xơng thằn lằn</b>


<b>Hot ng của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


- Yêu cầu học sinh quan sát bộ xơng thằn
lằn rồi tìm ra những điểm sai khác với ếch
đồng.


- Giúp học sinh phân tích để thấy đợc các
đặc điểm thích nghi với đời sống ở cạn.


- Độc lập làm việc - tìm ra đặc điểm khác
nhau - thảo luận- thống nhất ý kiên.


- Kết luận: nhiều đốt sống ở cổ (8).
- Xơng cột sống và đuôi dài.


- Cã x¬ng sên


<b>Hoạt động 2</b>


Tìm hiểu đặc điểm các cơ quan dinh dỡng


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>



Hớng dẫn học sinh thu nhập thông tin ở
phần II và các hình vẽ 39.2 và 39.3 rồi so
sánh tìm ra những điểm khác nhau của thằn
lằn với ếch đồng.


Hoạt động nhóm, lập bảng để so sánh.
Đại diện 1 số nhóm phát biểu ý kiến, học
sinh khác nhận xét, bổ sung.


<b>Thằn lằn</b> <b>ếch đồng</b>


Phæi cã nhiều ngăn, cơ liên sờn tham gia
vào hô hấp.


Phi đơn giản, ít vách ngăn, hơ hấp chủ yếu
qua da.


Tim 3 ngăn tâm thất có vách hút. Tim 3 ngăn
Thân sau


Xoang huyt cú kh nng hp th li nc
(nớc tiểu đặc).


Thân giữa
Bóng đài lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

T×m hiểu hệ thần kinh và giác quan


<b>Hot ng ca giỏo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>



- Hãy so sánh hệ thần kinh của thằn lằn với
ếch đồng.


- Nêu đặc điểm các giác quan của thằn lằn
thích nghi vi i sng cn.


- Độc lập làm việc thu thập thông tin trả lời
câu hỏi.


- Kết luận: nÃo có nÃo trớc và tiểu nÃo khá
phát triển.


- Giác quan: thị giác và thính giác phát
triển.


<b>iv. kim tra đánh giá.</b>


- Giáo viên sự dụng các câu hỏi cuối bài.
- Giáo viên đánh giá nhận xét giờ học.


<b>v. DỈn dò.</b>


Học bài - làm bài tập.


Tỡm hiu, su tm tranh ảnh về các bài bị sát có ở địa phơng em.


Gi¸o An Sinh Häc 7 – TiÕt 42 : 16 /1 /2008

Nguyễn Văn Hà



a dng v c im chung ca lp bị sát




<b>i. mơc tiªu.</b>


- Phân biệt đợc 3 bộ bị sát có ở Việt Nam bằng những đặc điểm cấu tạo ngoài.
- Nêu đợc đặc điểm cấu tạo ngoài và tập tính của 1 số lồi khủng long thích nghi
với đời sống của chúng. Giải thích nguyên nhận sự diệt vong của khủng long và giải
thích tại sao những lồi bị sát cở nhỏ cịn tồn tạih cho đến ngày nay.


- Nêu đặc điểm chung và vai trò của lớp bị sát.
- Rèn kỷ năng quan sát, phân tích.


- Giáo dục ý thức bảo vệ các loài động vật.


<b>ii. đồ dùng.</b>


-Sơ đồ giới thiệu những đại diện của lớp bị sát.
-Tranh 1 số khủng long điển hình.


<b>iii. tiến trình tổ chức hoạt động.</b>


<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Bài củ.</b>


Trình bày đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn.


<b>3. Các hoạt động.</b>


Hoạt động 1


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>



- Giáo viên giới thiệu sự đa dạng về thầnh
phần loài của bò sát cho học sinh.


Yờu cu hc sinh nghiên cứu sơ đồ 40.1 rồi


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

rút ra đặc điểm nổi bật của lớp bò sát.
- Giáo viên thực tế ngời ta dùng đặc điểm
mai yếm (bộ rùa) hàm rất dài (cá sấu) do có
lớp vảy xếp hình ngồi lớp (bộ vảy) để phân
biệt 3 b.


Bộ có vảy: răng mọc trên xơng hàm.
Bộ cá sấu: rămh mọc trên lổ chân răng.
Bộ rùa: không có răng.


<b>Hot ng 2</b>


Tìm hiểu về khủng long


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca hc sinh </b>


- Yêu cầu học sinh nghiên cứu thông tin,
quan sát hình vẽ trả lời câu hỏi mục phần
II2 sgk.


- Yêu cầu học sinh nghiên cứu thông tin
mục II2 trả lời câu hỏi.


- Vì sao khủng long cở lớn bị tiệt chủng?
- Vì sao các loại nhỏ lại sống sót?



- Độc lập làm việc- trả lời câu hỏi.


- Kl bo chỳa: Chi trớc nhỏ dùng để giữ
mồi, chi sau to kho- chy.


- Kl cánh: chi trớc có màng da nối với thân
-> bay.


- Kl cá: chi có dạng bơi chèo.


- Độc lập làm việc xử lý thông tin - trả lời
câu hỏi.


- Kl c ln b tuyờt dit vi khuẩn.
- Sự tấn công của động vật hằng nhiệt.
- Sự biến đổi bất thờng của khí hậu trái đất.
Kết luận  đợc là do, nhu cầu thức ăn ít, dễ
tìm đợc chổ ẩn trốn khi khí hậu thay đổi.


<b>Hoạt động 3</b>


Tìm hiểu đặc điểm chung và vai trị của bò sát


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


- Yêu cầu học sinh dựa vào gợi ý của III để
nêu ra đặc điểm chung của bũ sỏt.


- Yêu cầu học sinh nghiên cứu thông tin rồi


nêu vai trò của lớp bò sát.


- phỏt huy đợc lợi ích của lớp bị sát phải
làm gì?


- 1- 2 häc sinh ph¸t biĨu, häc Ýnh kh¸c nhËn
xÐt, bæ sung.


- Đặc điểm chung: sống ở trên cạn, da khơ
có vảy sừng, cổ dài, màng nhĩ nằm trong
hốc tai, chi yếu có móng vuốt, hơ hấp bằng
phổi, tim 3 ngăn có vách hút ở tâm thất, con
đực có cơ quan giao phối, thụ tinh trong,
trứng có vỏ dai hoặc đá vơi là động vật biến
nhiệt.


- Độc lập xử lý thơng tin - hồn thành yêu
cầu của động vật.


* Vai trß:


- Tiêu diệt động vật có hại.
- Làm thực phẩm.


- Lµm thc.


- Làm đồ mỹ nghệ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- Giáo viên sự dụng các câu hỏi cuối bài.
- Giáo viên đánh giá nhận xột gi hc.



<b>v. Dặn dò.</b>


Đọc bài - làm bài tập ; Đọc mục em có biết.


Giáo An Sinh Học 7 - TiÕt 43 : 10 /2 /2008

Nguyễn Văn Hà



Chim bồ câu



<b>i. mục tiêu.</b>


- Tỡm hiu i sng v giải thích đợc sự sinh sản của chim bồ cầu là tiến bộ hơn
thằn lằn bóng.


- Giải thích đợc cấu tạo ngồi của chim thích nghi với đời sống bay lợn.
- Phân tích đợc kiểu bay vỗ cánh và kiu bay ln.


<b>ii. dựng.</b>


Tranh vẽ: - Cấu tạo ngoài chim bồ câu.
- Cấu tạo lông chim.


Mẫu vật: - L«ng chim.


<b>iii. tiến trình tổ chức hoạt động.</b>


<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Các hoạt động.</b>


Giới thiệu bài: Giáo viên giới thiệu bài đời sống của chim bồ câu, giới thiệu cánh


bay và đặt vấn đề tìm hiểu cấu tạo ngồi của chim bồ câu thích nghi với sự bay lợn.


<b>Hoạt động 1</b>


Tìm hiểu về đời sống


<b>Hoạt động của giáo viờn</b> <b>Hot ng ca hc sinh </b>


- Yêu cầu học sinh nghiên cứu thông tin trả
lời câu hỏi sau:


- Động vật hằng nhiệt có ý nghĩa gì so với
động vật biến nhiệt?


- Sù sinh s¶n cđa chim bå câu có gì tiến bộ
hơn so với bò sát.


- Độc lập làm việc - xử lý thông tin trả lời
câu hỏi.


- 2 - 3 học sinh trả lời, häc sinh kh¸c nhËn
xÐt, bỉ sung.


KÕt ln:


- Là động vật hằng nhiệt.


- Thụ tinh trong trứng có vỏ đá vơi.
- Chim non mới nở đợc bố mẹ chăm sóc.



<b>Hoạt ng 2</b>


Tìm hiểu cấu tạo ngoài


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca hc sinh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

và thông tin mục I2 sgk hoàn thành bảng


trong trang 135 sgk.


- Giáo viên chỉnh lý và giúp học sinh hoàn
thiện chính xác bảng cá nhân.


- Cho 1 -2 hc sinh đứng tại chổ hồn
thành.


-1 sè häc sinh hoµn thành, học sinh khác
nhận xét bổ sung.


- Nghe - sửa chữa.


<b>Hot ng 3</b>


Tìm hiểu cách di chuyển


<b>Hot ng ca giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


Cho học sinh quan sát hình vẽ 41.3, 41.4 và
phần thơng tin mục II2 đề hoàn thành bảng



2.


Cho 1 -2 häc sinh hoàn thành bảng, học
sinh khác bổ sung.


Độc lập làm việc - hoàn thành bảng.


Kết luận.


Chim có 2 kiểu bay: Bay vỗ cánh và bay
l-ợn.


Kt lun chung: c sgk.


<b>iv. kiểm tra đánh giá.</b>


- Giáo viên sự dụng các câu hỏi cuối bài.
- Giáo viên đánh giá nhận xét gi hc.


<b>v. Dặn dò.</b>


Đọc bài - làm bài tập.
Đọc mục em cã biÕt.


Gi¸o An Sinh Häc 7 - TiÕt 44 : 10 /2 /2008

Nguyễn Văn Hà



Cấu tạo trong của chim bồ câu



<b>i. mục tiêu.</b>



- Trỡnh by c cu to, hoạt động của các hệ cơ quan tiêu hoá, tuần hồn, hơ hấp,
bài tiết, sinh sản, thần kinh và giác quan.


- Phân tích đợc những đặc điểm cấu tạo của chim thích nghi với đời sống bay.
- Rèn kỷ năng phân tích, so sánh rút ra kết luận, kỷ năng vẽ.


<b>ii. đồ dùng.</b>


Tranh vÏ:


- Sơ đồ hệ tuần hoàn
- Sơ đồ hệ hô hấp.
- Sơ đồ bộ não.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Mô hình của nÃo chim.


<b>iii. tin trỡnh t chc hoạt động.</b>


<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Các hoạt động.</b>


<b>Hoạt động 1</b>


Tìm hiểu hệ tuần hoàn


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot động của học sinh </b>


Yêu cầu học sinh sử dụng kết quả quan sát
của bài trớc để phân tích những đặc điểm
thích nghi với đời sống.



Nêu lại đợc.


DiỊu - làm mềm thức ăn.


Dạ dày tuyến - thấm dịch tiêu hoá.
Dạ dày cơ - nghiền nát thức ăn.


Ruột non - dịch mật, dịch tuỵ - tiêu hoá ruột
tịt.


<b>Hot ng 2</b>


Tiềm hiểu về hệ tuần hoàn hô hấp


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca hc sinh </b>


Yêu cầu học sinh sử dụng hình vẽ và thông
tin trả lời c©u hái.


Tim bồ câu có gì khác với tim thằn ln? gii
thớch s sai khỏc ú?


Chuyển sang nghiên cứu hô hấp của chim.
Yêu cầu học sinh sử dụng thông tin trả lời
câu hỏi mục phần I3


Độc lập làm việc trả lời câu hỏi.


Tim 4 ngn mỏu i nuụi cơ thể là máu đỏ


t-ơi.


Hoạt động nhóm.


2 lá phổi gồm 1 hệ thống ống khí dày đặc và
9 túi khớ.


<b>Hot ng 3</b>


Tìm hiểu thần kinh và giác quan


<b>Hot ng của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


- Giáo viên cho học sinh nêu đặc điểm hệ
bài tiết và sinh dục của chim.


- Cho häc sinh quan s¸t hình vẽ và mô hình
bộ nÃo, kết hợp với thông tin rồi so sánh với
thằn lằn.


Thận dạng thận sau:


- Sinh dục đực: 2 tinh hoàn, 2 ống dẫn tinh.
- Sinh dục cái: chỉ có luồng trứng và ống
dẫn trứng bên trái phát triển.


- Bé n·o: n·o tríc, n·o giữa, nÃo sau phát
triển.


- Mắt có mí thứ 3 rÊt máng, tai vµ èng tai


ngoµi nhng cha cã vµnh tai.


<b>iv. kiểm tra đánh giá.</b>


- Cho häc sinh hoµn thành bảng câu 2 trang 124 sgk.
- Giáo viên vở bài tập chấm 1 số học sinh.


<b>v. Dặn dò.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Tìm hiểu trớc bài 44.


Giáo An Sinh Học 7 - TiÕt 45 : 15 /2 /2008

Nguyễn Văn Hà



Thực hành:



quan sát xơng ,mẩu mổ chim bồ câu



<b>i. mục tiêu.</b>


- Phân đợc đặc điểm của bộ xơng chim bồ câu thích nghi với đời sống bay.
- Xác định vị trí và đặc điểm cấu tạo của các hệ cơ quan: tiêu hố, hơ hấp, tuần
hồn, bài tiết.


- RÌn kû năng nhận biết, phân tích, quan sát.
- Làm việc hợp tác trong nhóm nhỏ.


<b>ii. dựng.</b>


Tranh vẽ: - Bộ xơng chim.



- CÊu t¹o trong của chim bồ câu.
Mô hình: - Cấu tạo trong của chim bå c©u.
MÉu vËt: MÉu mỉ chim bå c©u.


<b>iii. tiến trình tổ chức hoạt động.</b>


<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Các hot Hot ng 1</b>


<b>Quan sát bộ xơng chim bồ câu</b>


<b>Hot động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


- Yêu cầu học sinh quan sát mẫu bộ xơng
chim bồ câu và tranh vẽ kết hợp các ghi chú
trên hình để nhận biết các thành phần cơ
bản của bộ xơng gồm: xơng đầu, cột sống,
xơng chi.


- Yêu cầu học sinh phân tích đặc điểm thích
nghi với dự đa dạng rồi hồn thiện bảng
trên.


Quan s¸t - ph¸t hiện các thành phần của bộ
xơng.


Phân tích hoàn thành bảng (làm theo nhóm).


Đại diện nhóm phát biểu ý kiến, häc sinh kh¸c
nhËn xÐt, bỉ sung .



TT C¸c bé phận


của xơng Đ cấu tạo


ý nghĩa
với sự bay


<b>Hot ng 2</b>


<b>Quan sát nôi quan trên mẫu mỗ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

- Học sinh làm việc theo nhóm hoàn thảnh bảng thành phần cấu tạo của 1 số hệ cơ quan.


<b>Các hệ cơ quan</b> <b>Các thành phần trong hệ</b>


Tiêu hoá
Hô hấp
Tuần hoàn
Bài tiết


1 -7; 14
10 - 11
8 - 9; 12
13


- Giáo viên yêu cầu học sinh tìm ra những đặc điểm cấu tạo trong của chim bồ câu
thích nghi với đời sống bay.


- Hệ tiêu hố của chim có gì khác với các động vật đã học.



<b>iv. Tỉng kÕt.</b>


Thu dän vƯ sinh


Hoµn thành thu hoạch.


Giáo viên dặn học sinh nghiên cứu trớc bµi 45.


Giáo An Sinh Học 7 - Tiết 46 : 15 /2 /2008

Nguyễn Văn Hà


đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim



<b>i. mơc tiªu.</b>


- Nêu đợc đặc điểm cơ bản để phân biệt ba nhóm chim chạy, chim bay và chim bơi
cùng với từng loại đại diện của từng nhóm.


- Trình bày đợc đặc điểm của đà điểu và chim cách cụt thích nghi với đời sống của
chúng.


- Trình bày đặc điểm cấu tạo ngồi của đại diện của những bộ chim khác trong
nhóm chim bay thích nghi với những điều kiện đời sống đặc trng của chúng.
- Tìm hiểu đặc điểm chung của lớp chim.


- Tìm hiểu vai trị của chim đối với đời sng con ngi.


<b>ii. dựng.</b>


Tranh vẽ: - Đà điểu úc. - Chim cánh cụt - Đại diện 1 số chim bay.
Đồ dùng: - Bảng phụ.



<b>iii. tin trỡnh t chức hoạt động.</b>


<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài củ.</b>


Trình bày các đặc điểm cấu tạo trong của chim khỏc vi thn ln?


<b>3. Cỏc hot ng.</b>


Giới thiệu bài: Giáo viên giới thiệu phần phân loại của lớp chim.


<b>Hot ng 1</b>


Tìm hiểu về đà điểu và chim cách cụt


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

Hớng dẫn học sinh sử dụng thông tin và
hình vẽ thảo luận trả lời câu hỏi mục


phần 1-2 sgk.


Giáo viên thuyết trình.
Chim chạy: - Bộ đà điểu.
- Bộ không cách.


Chim c¸nh cơt (Niujilan) cã thĨ leo trÌo rÊt
giái.


Đà điểu: nhiều con đẻ trứng - 1 con ấp và
chăm sóc (trứng của nó nằm chính giữa tổ


-đủ nhiệt và an ton).


Đà điểu phi (2,5m) 40km/h óc (2m).


- Hoạt động nhóm, sử dụng thơng tin mục
I-1,2 và hình vẽ 44.1-2 trả lời câu hỏi.
- Đại diện 1-2 nhóm trả lời, học sinh khác
nhận xét, bổ sung.


KÕt luËn:


9600 loµi: 27 bé, 3 nhãm.


Chim chạy (đà điểu) cánh ngắn yếu, chân
cao to kho, cú 2-3 ngún.


Chim bơi (cánh cụt) cánh dài khoẻ, có lông
không thấm nớc, chân ngắn, 4 ngón có
màng bơi.


<b>Hot ng 2</b>


Tìm hiểu nhóm chim bay


<b>Hot ng ca giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Hớng dẫn học sinh quan sát hình vẽ, sử
dụng gợi ý để hoàn thành bảng trang 145.
- Giáo viên giới thiệu thêm 1 s b khỏc
ca nhúm chim bay.



- Giáo viên học sinh xem 1 số hình ảnh về
các loài chim có ở Việt Nam.


- Dựa vào gợi ý của giáo viên trả lời câu
hỏi.


- Đại diện 1 nhóm trả lời, học sinh khác
nhận xét bổ sung.


Kết luận:


C thể có lơng vũ bao phủ, Chi trớc biên
đổi thành cánh ,Có mỏ sừng ,Phổi có mang
ống khí, có túi khí tham gia vào hơ hấp
,Tim 4 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ
tơi, Là động vật hằng nhiệt ,Trứng có vỏ đá
vơi, đợc ấp nở nhờ thân nhiệt của bố mẹ.


<b>Hoạt động 4</b>


Tìm hiểu vai trò của chim


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


- Híng dÉn häc sinh sử dụng thông tin trả
lời câu hỏi.


- Chim có vai trò gì cho con ngời và cho thí
nghiệm.



Giỏo viờn: hiện nay do việc săn bắn chim
không đợc kiểm sốt nên số lợng chúng
đang ngày càng suy giảm.


Chóng ta phải làm gì?


Độc lập làm việc trả lời câu hái.


Cho con ngời tiêu diệt các lồi động vật có
hại cho N2<sub>, công nghiệp, cung cấp thực </sub>


phẩm lông, săn mồi, làm cảnh…
Phá hoại cây trồng, bắt động vật nuôi.
TN: Giúp phát tán quả và hạt, thụ phấn.
- Không sn bt chim.


- Bảo vệ nơi chim làm tổ, chim kiếm ăn.


<b>iv. kim tra ỏnh giỏ.</b>


GV s dng cỏc cõu hỏi cuối bài.
GV đánh giá nhận xét giờ dạy.


<b>v. DỈn dò.</b>


- Học bài - làm bài tập.


- Đọc mục em có biết .Nghiên cứu trớc bài 47.



</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

Thực hµnh:


xem băng hình về đời sống và tập tính của chim
<b>i. mục tiêu.</b>


- Cũng cố và mở rộng bài học qua băng hình về đời sống và tập tính của chim bồ
cầu và những loại chim khác.


- Biết cách ghi chép nội dung đã xem.


<b>ii. đồ dùng.</b>


Do cha có các băng hình phù hợp với nội dung của bài học nên giáo viên thay thế
bằng cách cho học sinh quan sát tranh ảnh để thay thế.


<b>iii. tiến trình tổ chức hoạt động.</b>


<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Các hoạt động.</b>


Giới thiệu bài: Qua các bài trớc chúng ta đều đã biết đời sống của chim là bay lợn
trên không. Hôm nay để mở rộng hơn hiểu biết chung ta sẽ cùng xem lại một số
hình ảnh về đời sống và các tập tính rất phức tạp và đa dạng của lớp chim.


Nội dung bài hôm nay chúng ta sẽ đi tìm hiểu về 3 vấn đề đó là:
- Sự di chuyn.


- Kiếm ăn.
- Sù sinh s¶n.



<b>Hoạt động 1</b>


<b>Xem tranh ảnh và ghi chép</b>


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot động của học sinh </b>


- Giáo viên phân phát tranh ảnh cho các học
sinh quan sát theo 3 nội dung đã ghi rồi trả
lời các câu hỏi của từng mc.


* Di chuyển.


- Miên tả cách bay, vổ cánh và bay lợn, ví
dụ?


* Kiếm ăn.


Thi gian tỡm mi, loi mồi, chế độ ăn.
* Sinh sản.


Phân biệt đực cái, sự kheo mẻ, xây tổ, ấp
trứng nuôi con.


- Quan sát rồi trao đổi hìnhảnh cho nhau để
giám sát.


- Học sinh sau khi quan sát tranh ảnh thì ghi
lại ý kiến của mình về nội dung các vấn đề
đã cho.



- Học sinh đa ý kiến của mình ra thảo luận
trớc lớp để thống nhất ý kiến.


<b>Hoạt động 2</b>


<b>Lµm bảng thu hoạch</b>


- Giỏo viờn cho mt s hc sinh nêu lại câu hỏi của từng phần.
- Học sinh trình bày tóm tắt nội dung đã đợc quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>iv. kiểm tra đánh giá.</b>


Căn cứ vào chất lợng bảng thu hoạch của học sinh mà giáo viên có thể đánh giá ý
thức học tập của mỗi em.


<b>v. Dặn dò.</b>


Nghiên cứu trớc bài 48


Tỡm hiu v i sng của thỏ.


Gi¸o An Sinh Häc 7 - TiÕt 48 : 22 /2 /2008

Nguyễn Văn Hà



Lớp thú - thỏ



<b>i. mục tiªu.</b>


- Tìm hiểu đời sống và giải thích đựơc sự sinh sản của thỏ là tiến bộ hơn chim bồ
câu.



- Giải thích đợc cấu tạo ngồi của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẫn trốn kẻ
thù.


- Năm đợc đặc điểm di chuyển của thỏ.
- Rèn kỷ năng quan sát, hoạt động nhóm.
- Giáo dục ý thức bảo vệ động vật.


<b>ii. đồ dùng.</b>


Tranh vẽ:- Nhau thai của thỏ - Cấu tạo ngoài của thỏ.- Thỏ đào hang.


- §éng tác di chuyển của thỏ - Cách chạy của thỏ khi bị săn đuổi.


<b>iii. tin trỡnh t chc hoạt động.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

Giới thiệu bài: lớp thú, lớp có vú là lớp động vật có cấu tạo có thể rất hoàn chỉnh,
cấu tạo bộ não rất phát triển. Hầu hết chúng đều đẻ con và nuôi con bằng sửa.


<b>Hoạt động 1</b>


Tìm hiểu về đời sống của thỏ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


Giáo viên học sinh tự nghiên cứu phần
thông tin của mục I sgk kết hợp với hình vẽ
trả lời câu hỏi sau:


- Thỏ kiếm ăn vào thời gian nào trong ngày,
ăn gì? ăn nh thế nào?



- Thỏ sinh sản nh thÕ nµo?


Hiện tợng thai sinh ở thỏ có gì tin b hn
vic trng chim.


Độc lập làm việc - trả lời câu hỏi.
- 1 số học sinh trả lời học sinh khác bổ
sung.


- Kết luận:


- Sng ven rừng, trong các bụi rậm, có tập
tính đào hang.


- Kiếm ăn chủ yếu vào buổi chiều và ban
đêm, ăn lá cỏ bằng cách gặm nhấm.
Thụ tinh trong, đẻ con (thai sinh).


- Sự phát triển của phôi không phụ thuộc
vào lợng nỗn hồng có trong trứng ,phối
nhân chất ding dỡng từ mẹ qua nhau thai
nên n nh.


- Phôi phát triển trong cơ thể mẹ nên an
toàn và con non bú sữa mẹ nên không phụ
thuộc vào thức ăn và khả năng kiếm ăn của
con non.


<b>Hot ng 2</b>



Tìm hiểu cấu tạo ngoài của thá


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


Cho học sinh sử dụng thông tin phần II1 kết


hp với các hình vẽ 46.2, 46.3 và gợi ý của
bảng “đặc điểm cấu tạo ngồi của thỏ thích
nghi với đời sống và tập tính lẫn trốn kẻ
thù” để hồn thành bảng trong vở bài tập
đáp án đúng của bảng nh sau:


- Lµm viƯc theo nhãm theo sù híng dÉn của
giáo viên.


- Đại diện 1 -2 nhóm hoàn thành bảng cho
cả lớp xem học sinh khác nhận xét, bổ
sung.


<b>Bộ phận cơ thể</b> <b>Đặc điểm cấu tạo</b>
<b>ngoài</b>


<b>S thớch nghi đối với đời sống và tập</b>
<b>tính lẫn trốn kẻ thự</b>


Bộ lông Dày, xốp Giữ nhiệt tốt giúp thỏ an toàn khi lẫn


trốn trong bụi rậm.
Chi có



vuốt


Chi trớc Ngắn Đào hang và di chuyển.


Chi sau Dài, khoẻ Bật nhảy xa, chạy trốn kẻ thù
Giác quan


Mũi Thính Thăm dò thức ăn phát hiện kẻ thủ, thăm
dò môi trờng


Lông
xúc gíc


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Tai Thính Định hớng âm thanh phát hiện
sớm kẻ thù


Vnh tai Ln cử động đợc theo các phía


<b>Hoạt động 3</b>


T×m hiĨu sù di chun cđa thá


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động ca hc sinh </b>


- Cho học sinh nghiên cứu hình 46-41 trả
lời câu hỏi.


- Em hóy phõn tớch ng tác nhảy (chú ý
tới vai trị từng đơi chân ca th).



- Hot ng nhúm.


- Đại diện 1-2 nhóm phân tÝch häc sinh
kh¸c nhËn xÐt bỉ sung.


KÕt ln:


Thỏ di chuyển bằng cách nhảy đồng thời
thời bằng 2 chân sau.


Chân sau: là động lực chính.


Chân trớc: giúp thay đổi hớng chạy


<b>iv. kiểm tra đánh giá.</b>


Giáo viên sử dụng các câu hỏi cuối bài.
Giáo viên đánh giá nhận xét gi hc.


<b>v. Dặn dò.</b>


Về nhà học bài - làm bài tập.
Đọc mục em có biết.


Nghiên cứu trớc bài 49.


Giáo An Sinh Häc 7 - TiÕt 49 : 28 /2 /2008

Nguyễn Văn Hà



Cấu tạo trong của thỏ




<b>I. mục tiêu.</b>


- Trỡnh bày đợc đặc điểm cấu tạo và chức năng các hệ cơ quan<b> </b>của thỏ.
- Phân tích đợc sự tiến hoá của thỏ so với các động vật ở các lớp trớc.
- Rèn kỷ năng quan sát, phân tích, so sỏnh.


- Phối hợp làm việc hợp tác trong nhóm nhá.


<b>ii. đồ dùng.</b>


Tranh vÏ:- Bé x¬ng thá -CÊu t¹o trong cđa thá.


- Sơ đồ hệ tuần hoàn thỏ. -Sơ đồ cấu tạo bộ não thỏ.
Mơ hình: - Cấu tạo trong của thỏ.


- Bé n·o thá - Bộ nÃo thằn lằn.
Học sinh ôn lại kiến thức cÊu t¹o trong cđa thá.


<b>iii. tiến trình tổ chức hoạt động.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

Nêu đợc điểm cấu tạo ngoài của thỏ và ý nghĩa thích nghi với đời sống của nó?


<b>3. Các hoạt động.</b>


Giới thiệu bài: Nh chúng ta đã nói thỏ là lồi động vật đợc xếp vào nhóm động vật
có cấu tạo phức tạp và hồn chỉnh nhất. Vậy hôm nay chúng ta cùng xem xét xem
câu tạo trong của thỏ có gì tiến bộ hơn so với các động vật có xơng sống đã học.


<b>Hoạt ng 1</b>



Tìm hiểu bộ xơng và hệ cơ


<b>Hot ng ca giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


- Yêu cầu học sinh sử dụng thông tin mục I
1,2 kết hợp với hình vẽ 47.1 rồi đối chiếu
với bộ xơng thằn lằn, nêu điểm giống và
khác giữa chúng.


- Hoạt động nhóm hồn thành u cầu của
động vật.


- Đại diện 1-2 nhóm trả lời, nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


* Kết luận: Cấu tạo gồm.
- Xơng đầu.


- Xng cột sống + xơng cổ: 7 đốt.


- X¬ng sên kÕt hợp với x.cột sống - lồng
ngực (có cơ hoành).


- Xơng chi: các chi thẳng góc nâng cơ thể
lên cao.


<b>Hot ng 2</b>


Tìm hiểu các cơ quan dinh dỡng



<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca hc sinh </b>


Yêu cầu học sinh quan sát mô hình kết hợp
hình vẽ 47.2 hoàn thành bảng, thành phần
các hệ cơ quan.


- Yêu cầu học sinh sử dụng thông tin mục II
1-2-3 rồi nêu điểm khác nhau giữa thỏ và bò
sát.


Độc lập làm việc hoàn thành bảng.


- Tiêu hoá: miệng, thực quản, dạ dày, ruột
non. Manh tràng, ruột già, gan, tuỵ


- Hô hấp: khí quản, phế quản, 2 lá phổi.
- Tuần hoàn: tim, hệ mạch.


- Bi tit: 2 qu thn, ng dẫn nớc tiểu bóng
đái, đờng tiểu.


Sinh s¶n: - Bng trøng, èng dÉn trøng, tö
cung.


- Tinh hoàn, ống dẫn tinh, cơ quan
giao phối.


- Tiêu hoá: răng phân hoá thành 3 loại (răng
cửa, nanh, hàm) manh tràng lớn.



- Tuần hoàn: tim 4 ngăn 2 vòng tuần hoàn.
- Phổi: cấu tạo gồm các phê nang, sự thông
khí phổ nhờ cơ viên sờn và cơ hoành.


- Bài tiết: thân sau hoàn chỉnh nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Hệ thần kinh và giác quan


<b>Hot ng ca giỏo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


Cho häc sinh xem lại toàn bộ nÃo thằn lằn.
NÃo thỏ và thằn lằn giống và khác chổ nào?
NÃo thỏ tiến bộ hơn ở điểm nào?


- Độc lập làm việc, kếtp hợp mô hình, tranh
vẽ ( 47.4) và thông tin trả lời câu hỏi.


- 1-2 học sinh trả lời, học sinh khác nhận
xÐt, bỉ sung.


KÕt ln: Bé n·o: n·o tríc liín, tiĨu n·o lín
nhiỊu nÕp gÊp.


- Gi¸c quan: tai thÝnh, xóc giác nhạy bén.


<b>iv. kim tra ỏnh giỏ.</b>


Sử dụng các câu hái cuèi bµi.



Giáo viên đánh giá nhận xét giờ học.


<b>v. Dặn dò.</b>


Học bài - làm bài tập.
Nghiên cứu trớc bài 48.


Su tầm tranh ảnh về các loài thú.


Giáo An Sinh Häc 7 - TiÕt 50 : 28 /2 /2008

NguyÔn Văn Hà



đa dạng của lớp thú



<i><b>bộ thú huyệt,bộ thú túi bộ dơI ,bộ cá voi</b></i>


<b>I. mục tiêu.</b>


- Nờu c những đặc điểm cơ bản để phân biệt bộ thú huyệt, bộ thú túi với các bộ
thú khác nhau.


- Nêu đợc đặc điểm cấu tạo ngoài, đời sống và tập tính của thú mỏ vịt và thú túi
thích nghi với đời sống của chúng.


- Nêu đợc những đặc điểm về cấu tạo và tập tính của dơi thích nghi với đời sống
bay.


- Nêu đợc những đặc điểm cấu tạo ngồi và tập tính của cá voi thích nghi với đời
sống bơi lặn trong nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

- Giáo dục ý thức bảo vệ thiên nhiên, tình yêu đối với động vật.


- Rèn kỷ năng quan sát, so sỏnh.


<b>ii. dựng.</b>


Tranh vẽ: - Đời sống và tập tính của thú mỏ vịt.
- Đời sống và tập tính cđa Kanguru.


<b>iii. tiến trình tổ chức hoạt động.</b>


<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài củ.</b>


Hãy nêu đặc điểm cấu tạo trong của thỏ tiến bộ hơn các động vật cốt xơng sống
khác?


<b>3. Các hoạt động.</b>


Giới thiệu bài: Chúng ta đều biết hầu hết thú là động vật có vú, đẻ con. Nhng có
những lồi thú khơng có vú, đẻ con, có lồi cơ thể trởng thành cao 2m nặng tới
80kg nhng con sơ sinh chỉ dài 3cm.


<b>Hoạt động 1</b>


<b>Ph©n biƯt bé thó hut, bé thó tói</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


Yêu cầu học sinh nghiên cứu kỷ sơ đồ giới
thiệu một số bộ thú quan trọng để có thể rút
những đặc điểm cơ bản phân biệt các bộ thú


với nhau.


- Độc lập làm việc hoàn thành yêu cầu của
động vật.


- 1-2 häc sinh ph¸t biĨu ý kiÕn häc sinh
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


KÕt ln:


líp thó cã 4600 loµi, 26 bé. ë ViƯt Nam cã
275 loµi.


- Thú huyệt đẻ trứng.


- Thú túi: đẻ con, con sơ sinh rất nhỏ, đợc
nuôi trong túi da ở bụng m.


- Thú nhau: Con sơ sinh phát triển bình
th-ờng.


<b>Hot động 2</b>


<b>Tìm hiểu đời sống và tập tính của thú mỏ vịt và Kangura</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


- Yêu cầu học sinh sử dụng thơng tin hình
vẽ rồi hồn thành bảng trang 157 sgk.
- Đáp án đúng nh sau:



- Hoạt động nhóm sử dụng thông tin mục
I,II, tranh vẽ 48.1, 48.2 để tho lun hon
thnh bng.


- Đại diện nhóm phát biĨu, häc sinh kh¸c
nhËn xÐt, bỉ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>So sánh giữa dơi và cá voi</b>


- Giỏo viờn yờu cầu học sinh sử dụng thông tin mục I, II để hoàn thành bảng trong
vở bài tập.


- Học sinh làm việc theo nhóm, hồn thành bảng, đại diện 1 nhóm hồn thành, học
sinh khác nhận xét, bổ sung.


- Bảng đáp án nh sau:


<b>Tên động vật</b> <b>Chi trớc</b> <b>Chi sau</b> <b>uụi</b> <b>Cỏch di</b>


<b>chuyển</b> <b>Thức ăn</b> <b>Đ</b>


<b>2<sub> răng, cách ăn</sub></b>


Dơi ăn sâu bọ Cách da Nhỏ yếu Đuôi
ngắn


Bay k cú ng
bay rừ rt



Sâu bọ Răng nhọn sắc, phá vỡ
vỏ ki tin của sâu bọ
Cá voi xanh Vây bơi Tiêu biến Vây đuôi Bơi cuốn mình


theo chiều dọc


Tụm, cỏ ng
vt nh


K có răng, lọc mồi qua
khe của tấm sừng


ming
<b>Hot ng 2</b>


Tìm hiểu đặc điểm thích nghi với đời sống


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


1. Bé b¬i.


- u cầu học sinh sử dụng bảng vừa hồn
thành và thông tin mục I trả lời câu hỏi.
- Em hãy nêu các đặc điểm về cấu tạo và tập
tính của dơi thích nghi với đời sống của nó.
- Dơi ngủ đông t0<sub> (0</sub>0<sub>c -> phổi 5-6/p) thim </sub>


15 -16/p hoạt động phổi 90/p tim 42 lần/p,
15 -16 km/h (50km/h).



- 3 nhóm dơi ăn sâu bọ, dơi ăn quả, dơi hút
máu.


2. Bộ cá voi.


- Yêu cầu học sinh sử dụng thông tin trả lời
câu hỏi.


- Em hãy nêu các đặc điểm của cá voi thích
nghi với đời sống bơi lặn.


- C¸ voi xanh: 33m, 160 tÊn, tim 600 -
700kg, 8000 lít m¸u, rt 4km, dạ dày
3000 lít, mở 0,5m, lăn sâu 2000m.


- Nht bản vẫn cho phép săn cá voi để làm
thực phm.


Độc lập làm việc theo yêu cầu của giáo
viên.


- 1 số học sinh trả lời câu hỏi, học sinh kh¸c
nhËn xÐt, bỉ sung.


- Chi trớc biến đổi thành cánh da.


- Chi sau nhỏ yếu, thờng treo ngợc trên cành
cây.


- Độc lập làm việc - trả lời câu hỏi.



- 1-2 học sinh trả lời, học sinh khác nhận
xét bổ sung.


- Chi trớc và đuôi biến đổi thành vây.
- Chi sau v lụng tiờn bin.


- Thâm hình thoi, cơ ngắn không phân biệt
với thân.


- Dới da có lớp mỡ rất dày.
- Có hệ thống thụ phát siêu âm.


- Không có răng, lọc môi quan khe của
những tấm sừng lớn.


<b>iv. kim tra ỏnh giỏ.</b>


Sử dụng các câu hỏi cuối bµi.


Giáo viên đánh giá nhận xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

Học bài - làm bài tập.
Đọc mục em có biết.
Nghiên cứu trớc bài 49.
Su tầm các loài dơi - cá voi.


Gi¸o An Sinh Häc 7 - TiÕt 51 : 6 /3 /2008

Nguyễn Văn Hà



đa dạng của lớp thú

<i>(tiếp theo)</i>


<i><b>Bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt</b></i>


<b>I. mơc tiªu.</b>


Nêu đợc đặc điểm cấu tạo ngồi vàt ập tính của bộ ăn sâu bọ thích nghi với chế độ
ăn sâu bọ.


- Nêu đợc đặc điểm cấu tạo ngồi và tập tính của bộ gặm nhấm thích nghi với cách
gặm nhấm thức ăn.


Nêu đợc những đặc điểm ngồi và tập tính của bộ ăn thịt thích nghi với chế độ ăn
thịt.


- Rèn kỷ năng quan sát, so sanh.
- Giáo dục ý thức bảo vệ động vật.


<b>ii. tiến trình tổ chức hoạt động.</b>


<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài củ.</b>


- Nêu đặc điểm và tập tính của dơi thích nghi với đời sống bay của chung.


- Nêu đặc điểm cấu tạo và tập tính của cá voi thích nghi với đời sống bơi lặn của
chúng?


<b>3. Các hoạt động.</b>


Giíi thiƯu bµi: sgk



<b>Hoạt động 1</b>


<b>LËp bảng so sánh 3 bộ: ăn sâu bọ, gặm nhấm và ăn thịt</b>


- Yờu cu hc sinh s dng thụng tin, hình vẽ để hồn thành bảng so sánh (vở bài
tập)


- Học sinh thảo luận nhóm nhỏ hồn thành bảng, đại diện 1 nhóm trình bày, học
sinh khác nhận xét, bổ sung.


- Giáo viên cho học sinh đáp án chính xác nh sau


<b>Bộ thú</b> <b>Lồi ĐV</b> <b>MT sống</b> <b>Đời sống</b> <b>Cấu tạo răng</b> <b>C bắt mồi</b> <b>Chế độ n</b>


ăn sâu bọ Chuột
chù
Chuột
chũi


Trờn mt t
o hang trong
đất


Đơn độc
Đơn độc


Các răng đều nhọn
Các răng đều nhọn



T×m mồi
Tìm mồi


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

Gặm
nhấm


Trờn mt t
Sng trờn cõy


Đàn
Đàn


Răng cửa lớn có
khoảng trống hàm


Tìm mồi
Tìm mồi


ăn tạp
ăn TV
ăn thịt Báo


Sói


Trờn mt t v
trờn cõy.
Trờn mt t


n c
n



Răng nanh dài
nhọn răng hàm dẹp
nên sắc


Rình mồi, vồ mồi,
đuổi mồi, bắt mồi.


ăn ĐV


Hot ng 2


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca hc sinh </b>


Yêu cầu học sinh sử dụng bảng vừa hoàn
thành kết hợp với thông tin và hình vẽ có
trong bài trả lời câu hỏi.


? Nêu đặc điểm của bộ ăn sâu bọ thích
nghi với đời sống của nó.


? Nêu đặc điểm của bộ gặm nhấm thích
nghi với đời sống của nó ?


? Nêu đặc điểm của bộ thú ăn thịt thích
nghi với đời sống.


* Khi học sinh nêu đặc điểm thì giáo viên
u cầu học sinh phân tích các đặc điểm
đó thích nghi nh thế nào ?



- §éc lập làm việc.


- Một số học sinh trả lời câu hỏi của giáo
viên, học sinh khác nhận xét bổ sung.
- Mõ kéo dài thành vòi.


- Rng u nhn.


- Mũi và lông xúc giác nhạy bén.


- Rng ca ln, sc, có khoảng trống hàm.
- Hàm cử động liên tục -> rng c mi sc
v khụng quỏ di.


- Răng cửa ngắn, sắc, răng nanh to dài nhọn,
răng hàm có mÊu dĐt s¾c.


- Chân có vuốt, có đệm thịt.


KÕt luận chung: Đọc sách giáo khoa


<b>iv. kim tra ỏnh giỏ.</b>


Sử dụng câu hỏi cuối bài .


Giỏo viờn ỏnh giỏ nhn xét giờ học
- Về nhà học bài - trả lời câu hỏi
- Đọc mục em có biết



- Nghiên cứu các động vật có ở bài 51.


Gi¸o An Sinh Häc 7 - TiÕt 52 : 6 /3 /2008

NguyÔn Văn Hà



đa dạng của lớp thú

<i>(tiếp theo)</i>


các bộ móng gc,bé linh trëng
<b>i. mơc tiªu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

- So sánh dặc điểm cấu tạo ngồi và tập tính các lồi thú thuộc bộ linh trởng và giải
thích sự thích nghi với đời sống ở cây, có tứ chi thích nghi với sự cầm nắm, leo trèo.
- Nêu đợc vai trò của lớp thú.


- Nêu đợc đặc điểm chung của lớp thú.
- Rèn kỷ năng quan sát, so sánh.


<b>ii. đồ dùng.</b>


Tranh vÏ: - Chi cđa thó mãng gc.


- Một số đại diện của bộ móng guốc
- Một số đại diện bộ linh trởng.


<b>iii. tiến trình tổ chức hoạt động.</b>


<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài củ.</b>


Nêu đặc điểm cấu tạo và tập tính thích nghi với đời sống của bộ ăn sâu bọ, bộ gặm
nhấm, bộ n tht.



<b>3. Cỏc hot ng.</b>


<b>Hot ng 1</b>


Tìm hiểu các bộ mãng quèc


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


- Yêu cầu học sinh nghiên cứu thông tin
mục 1 sgk kết hợp với hình vẽ để hồn
thành bảng trang 167.


? Nêu đặc điểm cấu tạo của bộ móng guốc
thích nghi với đời sống di chuyển nhanh
ca chỳng?


Độc lập làm việc, hoàn thành bảng.
Một học sinh hoàn thành , học sinh khác
nhận xét, bổ sung.


KÕt luËn :


- Thú móng guốc có số ngón chân tiêu giảm,
đốt cuối cùng có bao sừng bao bọc.


- Trục ống chân, cổ chân, bàn chân và ngón
gần nh thẳng hàng chân cao.


- Ch cú t cui ca ngón tiếp xúc với mặt


đất.


- Gåm ba bé : bộ guốc chẵn, bộ guốc lẻ, bộ
voi.


<b>Hot ng 2</b>


Tìm hiÓu bé linh trëng.


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động ca hc sinh </b>


- Yêu cầu học sinnh nghiên cứu thông tin
trả lời câu hỏi.


? Phân biệt khỉ và vợn ?


? Phân biệt khỉ hình với khỉ và vợn?


? Nêu đặc điểm cấu tạo của khỉ thích nghi
với đời sống leo trèo và khả năng cầm
nắm.


- §éc lập làm việc trả lời câu hỏi.


- 1-2 học sinh trả lời câu hỏi, học sinh khác
nhận xét bổ sung.


KÕt ln :


- Di chun b»ng ch©n.



- Chi có 5 ngón, ngón cái nằm đối diện với
các ngón cũn li.


<b>Hot ng 3</b>


Tìm hiểu vai trò của lớp thú


<b>Hot động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


Cho học sinh nghiên cứu thông tin trả lời
câu hỏi :


- Lớp thú có vai trò gì ?


- Để bảo vệ các loài thực vật ta cần phải
làm gì ?


- 1-2 học sinh trả lời, học sinh khác bổ sung.
Kết luận : - Cung cấp thực phẩm, nguyên liệu
thuốc, làm đồ mỹ nghệ, làm thí nghiệm.
Tiêu diệt các động vt cú hi.


Thức ăn chăn nuôi các loài thú có giá trị kinh
tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>Hot ng 4</b>


<b>Tỡm hiu c điểm chung của thú.</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


Yêu cầu học sinh thảo luận nêu các đặc


điểm chung của lớp thú. - Hoạt động nhóm - trả lời câu hỏi.- Kết luận: cơ thể đợc bao phủ bởi lớp lơng
mao.


- Cã hiƯn tỵng thai sinh, nuôi con bằng sửa.
- Răng phân hoá thành 3 loại: Răng cửa, răng
nanh, răng hàm.


- Tim 4 ngăn, bộ nảo phát triển thể hiện ở bán
cầu nảo.


- Là động vặt hằng nhiệt.


<b>iv. kiểm tra đánh giá.</b>


Sử dụng các câu hỏi cuối bài.
Giáo viên đánh giá giờ học.


<b>v. Dặn dò.</b>


Học bài - trả lời các câu hỏi.
Đọc mục em cã biÕt.


Tìm kiếm các tranh ảnh thể hiện tập tính đời sống của thú.


Giáo An Sinh Học 7 - Tiết 53 : 13 /3 /2008

Nguyễn Văn Hà


Thực hành:xem băng hình về đời sống và tập tính của thú

<b>i. mục tiêu.</b>


- Cịng cè vµ më réng bµi häc vỊ các môi trờng sống và tập tính của thú.
- Biết tóm tắt những nội dung của ảnh.


- Rèn kỷ năng quan s¸t.


<b>ii. đồ dùng.</b>


Tranh ảnh về đời sống và tập tớnh ca thỳ.


<b>iii. tổ chức thực hành.</b>


Giáo viên chia lớp thành các nhóm nhỏ (2 bàn 1 nhóm).


<b>1. Môi trờng sèng.</b>


- Học sinh quan sát hình ảnh các động vật rồi phân chia theo môi trờng sống.
- Thú bay lợn. - Thú ở nớc.


- Thú ở đất. - Thú sng trong t.


<b>2. Di chuyển.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>3. Kiếm ăn.</b>


Tìm hiểu thức ăn, cách kiếm ăn của các loài thú liên hệ với cấu tạo của chúng.


<b>4. Sinh sản.</b>



Thy c sự phân biệt của các loài thú đực và cái.


<b>*Thu hoạch</b>


Viết bản thu hoạch.


Gi ý: - Trỡnh by túm tt nội dung của hình đã xem.
- Thú sống ở mơi trng no.


- Nếu cách thức kiếm ăn và tập tính sinh s¶n ë thó.


<b>IV. tỉng kÕt.</b>


- Cho 1 số học sinh đọc bảng thu hoạch.
- Giáo viên đánh giá giờ hc.


- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết.


Giáo An Sinh Häc 7 - TiÕt 54 : 13 /3 /2008

Nguyễn Văn Hà



Bai tập


<b>i. mục tiêu.</b>


- Hc sinh nm c một số cách giải các bài tập trong sách bài tập.
- Giải đáp một số thắc mắc của học sinh.


<b>ii. đồ dùng.</b>


Vë bµi tËp sinh häc 7



<b>iii. tỉ chøc.</b>


<b>Hoạt động 2</b>


<b>GiảI một số bài tập khó</b>.


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


Giáo viên đa ra một số câu hỏi khó trong
chơng trình.Học sinh đa ra ý kiến cá
nhân ,trao đổi .Giáo viên tng kt.


<i>Câu hỏi 3 bài 10 :</i>


Nờu nhng phng tin cần thiết để đề
phòng khi tiếp xúc với một s ngvt
nghnh rut khoang?


<i>Câu hỏi 3 bài 14:</i>


Ti sao nc ta t lmc bnh giun a cao?


- Găng tay bảo vệ .
- Quần áo bảo vệ.
- Kính bảo vệ.
- Dao nhá…


Vì: - Nớc ta có điều kiện thuận lợi cho trứng
giun đũa tồn tại và phát triển trong tự nhiên.



- Vệ sinh cơ thể của dân ta (Chủ yếu là
nông dân) đặc biệt là vệ sinh cho trẻ
em cha đợc chú ý đúng mức.


- C¬ sở chăm sóc trẻ ở việt Nam còn yếu
và thiếu nhiÒu .


- Thoi quen khám bệnh định kỳ và uống
thuốc xổ giun định kỳ ở Việt Nam cha
có.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<i>Câu 3 bài 27:</i>


Địa phơng em có biện pháp gì chống sâu
bọ có hại nhng an toàn cho m«i trêng?


- Vệ sinh thực phẩm cịn cha đợc chú ý
đúng mức.


- Cày ải ,phơi đất diệt trứng sâu bọ gây
hại.


- Trồng cây đúng thời vụ hạn chế sự
phát triển của sâu bọ.


- NuôI ong mắt đỏ diệt trứng sâu xám
trên cây ăn quả….


<b>Hoạt động 3</b>



<b>giảI đáp thắc mắc của học sinh</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


Học sinh đa ra một số thắc mắc về các câu
hỏi trong sách bài tập.Giáo viên cho học
sinh khác giảI đáp (nếu có thể) nếu khơng
thì giáo viên giảI thích.


<i>C©u hái 2 bµi 33.</i>


Hãy tìm hiểu và giảI thích hiện tợng xảy ra
trong thí nghiệm ở hình 33.4 và hãy thử
đặt tờn cho thớ nghim.


Câu 3 bài 36:


Quan sỏt thớ nghim hình 36.6 hãy cho
biết ếch có bị ngạt thở khơng ?vì sao?Từ
thí nghiệm đó em rút ra đợc kết luận gì về
sự hơ hấp của ếch?


<i>C©u 3 bµi 37 .</i>


Tại sao nói vai trị tiêu diệt sâu bọ có hại
của lỡng c có giá trị bổ sung cho hoạt
động của chim về ban ngày?


<i>C©u 3 bµi 46.</i>



Nêu u điểm của sự thai sinh so với sự để
trứng và nỗn thai sinh.


- Khi c¸ nỉi lên do bóng hơi của cá phình to
làm thể tích cở thể ca tăng làm mực nớc trong
ống tăng lên cao.


- Khí cá lặn xuống do bóng hơi của nó xẹp
lại làm thể tích cở thể cá giảm xuống nên
m-ợc nớc trong bình giảm làm mức nớc trong
ông giảm xuống.


- Tờn thớ nghim: Vai trũ ca búng hi ; Hot
ng ca búng hi.


- ếch không bị ngạt thở vì ếch còn hô
hấp bằng da.


- Kết luận : ếch hô hấp bằng da và phổi
(80% là hô hấp bằng da,20 % hô hấp
bằng phổi)


- Vì lỗng c kiếm ăn vào ban đêm nên bổ
sung cho chi hoạt độngvề ban ngày.
- Phôi đợc phát triển hồn tồn trong cơ


thĨ mĐ.


- Phơi đợc cung cấp đầy đủ các chất cần


thiết và thải cỏc cht c ra khi c
th.


<b>v.dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

Gi¸o An Sinh Häc 7 - TiÕt 55 : 18 /3 /2008

Nguyễn Văn Hà



<b>I : mục tiêu .</b>


- Giúp Gv có đợc kết quả phục vụ cho việc đánh giá nhận xét tình hình học tập của
học sinh và công tác giảng dạy của bản thân từ đó đua ra các phơng pháp giảng dạy
tốt hơn.


- Giúp học sinh có dợc kết quả nhằm tự đánh giá và đánh giá lẫn nhau trong học
tập.


- Gi¸o dơc tÝnh trung thùc ,ý thøc tù lùc tù cêng cho häc sinh.


<b>đề ra.</b>


<b>I: Chọn câu trả lời đúng.</b>


1:Đặc điểm của bộ dơi thích nghi với đời sống là:


a: Chi trớc biến đổi thành cánh da.
b:Răng sắc nhọn.


c:Chi sau nhá vµ yÕu , đuôi ngắn.
d: Tai có vành tai lớn cấu tạo phøc t¹p.



2:Đặc điểm của cá voi tích nghi với đời sng l:


a: Chi sau và lông tiêu biến.


b: Chi trc và đi biến đổi thành vây có dạng bơi chèo.
c: Cổ ngắn , thân hình thoi ,lơp mỡ dới da rt dy.


d:Không có răng, lọc mồi bằng tấm sừng lớn.


3: Đặc điểm nào dới đây thể hiện sự thích nghi ca chim vi i sng


a; Bộ xơng nhỏ và m¶nh.


b: Hệ tiêu hố phân hố rỏ hơn,bài tiêt khơng có bóng đái.


c: Hệ sinh dục con đực khơng có cơ quan giao phối,con cái chỉ có buồng trứng bên
trái phát triển .


d: Chi trứơc biến đổi thành cánh .


4:Đặc điểm cấu tạo ngồi của ếch đồng thích nghi với đời sống là:


a:Đầu dẹp nhọn ,khớp với thân thành một khối thn nhọn về phía trớc.
b: Mắt có mi cử động , có nớc mắt.


c: Da trÇn phđ chÊt nhày va ẩm, dể thấm khí.
d: Các chi sau có màng bơi căng giửa các ngón.


5: Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài là:



a: Da khô có vảy sừng.
b: Thân dài cổ rất dài.
c: Có cổ dài.


d: Bàn chân có năm ngón có vuốt.


6: c im nào dới đây thể hiện Hổ thích nghi với đời sống ?


a: Răng cửa nhỏ sắc,răng nanh lớn nhọ,răng hàm có nhiều mấu dẹp sắc.
b: Chân có đệm thịt dày ,có vuốt sắc.


c: Manh trµng lín.


d: Tim 4 ngăn ,máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tơi.


ii.tù luËn.


1.Nêu đặc điểm chung của lớp bị sát?


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

3.Vì sao nói thú là lớp động vật tiến hố nhất?


đáp án
I.Chon câu trả lời đúng.


1. a,b,d ; 2. a,b,c ; 3. a,b,c,d ; 4.a,b,c,d ; 5.a,b,d ;6. a,b


ii.Tù luËn.


1.Bò sát có đăc điểm chung là:
-Da khô có v¶y sõng. -Cỉ dµi.



-Mµng nhÜ n»m trong hèc tai -Chi u cã vt s¾c.
-Phỉi có nhiều vách ngăn.


-Tim 3 ngn cú vỏch ht ở tâm thất,máu đi nuôi cơ thể là máu pha.
-Là động vật biến nhiệt. -Có cơ quan giao phối,thụ tinh trong
- Trứng có màng dai hoặc vỏ đá vơi ,giàu nỗn hồng.


2.*Vai trß cđa chim lµ:


-Tiêu diệt các loại sâu bọ ,gặm nhấm có hại. -Làm thực phẩm.
-Làm cảnh. -Cung cấp vật liệu làm đồ dùng hoặc đị trang trí.
-Đợc huấn luyện để săn mồi. -Phục vụ du lịch ,săn bắn.
-Phát tán cây rừng. -Th phõn cho cõy .


-Chim ăn quả,hạt,cá có hại cho nông nghiệp,lâm nghiệp.
-Truyền bệnh nguy hiĨm cho ngêi.


*BiƯn pháp.
-Phát huy lợi ích


+Tổ chức nuôi các loại có lợi . +Khoanh vùng bảo vệ các loài chim.
+Bảo vệ môi trờng sống của chim. +Khai thác chim một cách hợp lý.
-Hạn chế tác hại


+S dụng có hiệu quả các biện pháp bảo vệ đồng ruộng.
+Không sử dụng các loại chim bị bệnh làm thực phẩm.
3.Nói “Thú”là động vật tin hoỏ nht vỡ:


-Thú có bộ nảo phát triển nhất(Bán cầu nảo lớn,tiểu nảo có nhiều nếp nhăn)


-Bài tiết có thận sau thuộc loại hoàn chỉnh nhất.


-Sinh sản có hiện tợng thai sinh và nuôi con bằng sữa.
-Răng phân hoá thành răng cửa ,răng nanh ,răng hàm.


biu im
i.Chn cõu tr li ỳng:


Trả lời đung một câu cho 0,5 điểm.


ii.tự luận.


1. ThiÕu 1 ý trõ 0,25 ®iĨm.
2. ThiÕu 1 ý trõ 0,25 ®iĨm.
3. ThiÕu 1 ý trõ 0,5 ®iĨm.


Giáo An Sinh Học 7 - Tiết 56 : 18 /3 /2008

Nguyễn Văn Hà


<b>Chơng 7 :sự tiến hố của động vật</b>


<b>Mơi trờng sống và sự vận động ,di chuyễn.</b>
<b>i.mục tiêu.</b>


-Nắm đợc các hình thức di chuyển của động vật.


-Nắm đợc quá trình tiến hoá của các cơ quan di chuyển .
-Rèn kỉ năng quan sát ,phân tích tổng qt hố .


-Giáo dục ý thức bảo vệ động vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

-Tranh vẽ Hình53-1:Các hình thức di chuyển ở động vật.



Hình 53-2:Sự phức tạp hoá và chuyên hoá các cơ quan di chuyễn ở một số động vật.
Hình 53-3:Sự hồn chỉnh của cơ quan di chuyển qua q trình động vật có xơng
sống chuyễn từ nớc lên cạn.


-Học sinh chuẫn bị sẳn bảng “Sự phức tạp hoá và phân hoá cơ quan di chuyễn ở
động vật”


<b>iii.tiến trình tổ chức các hoạt động.</b>


1.ổn định tổ chức.
2.Các hoạt động.
Giới thiệu bài:SGK


Hoạt động 1


C¸c hình thức di chuyển


Hđ của gv Hđcủa hs


-Gv treo tranh vẽ hình 53-1 rồi gọi 1
học sinh lên bảng hoàn thµnh tranh
vÏ .


*Em có nhận xét gì về các di
chuyển của các loài động vật?


-Hs quan sát rồi nối các đại diện
động vật với các cách di chuyển mà
có thể chung có vào bang.



-Hs dới lớp hồn thành tranh này
trong vở bài tập,sau đó nhận xét tranh
của bạn trên bảng.


-Hs sử dụng kết quả tranh vẽ vừa
hồn thành kết hợp với thơng tin bổ
sung trong mục I ,suy nghĩ trả lời câu
hỏi.Hs đa ý kiến của mình ra trao đổi
trớc lớp rồi từ đó rút ra kết luận.
Kết Ln:


Mỗi lồi động vật có thể có nhiều
hình thức di chuyển khác nhau phụ
thuộc vào tập tính và mơi trờng sống
của chúng.


Hoạt ng 2


Sự tiến hoá của cơ quan di chuyển


Hđ của gv H® cđa hs


-Gv hớng dẫn học sinh hồn thành
bảng “Sự phức tạp hoá và phân hoá
quan di chuyển ở động vật”.


*Em có nhận xét gì về sự tiến hoá
cơ quan di chuyển ở động vật?



-Hs bằng kiến thức đã học độc lập
làm việc hoàn thành bảng.1-2 học
sinh hoàn thành cho cả lớp nghe ,học
sinh khác nhận xét ,bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

-Gv dùng hình 53-3 nói rỏ hơn về
chiều hớng tiến hố của cơ quan di
chuyển ở động vật cho học sinh .


nhận xét bổ sung.Từ đó rút ra kết
luận.


KÕt LuËn:


Trong quá trình phát triển cở quan di
chuyển của động vật đã tiến hoá theo
chiều hớng cấu tạo ngày càng phức
tạp hơn và sự phân hoá ngày càng rỏ
nét hơn


<b>iv.kiểm tra đánh gía.</b>


-Gv dùng các câu hi cui bi.
-Gv ỏnh giỏ nhn xột gi hc


<b>v.dặn dò</b>


-Học bài Trả lời câu hỏi.
-N/c trớc bài 54.



-Xem lai cấu tạo các hệ :Thần kinh ,tuần hồn ,hơ hấp của các ĐV đã học.


Gi¸o An Sinh Häc 7 - TiÕt 57 : 25 /3 /2008

Nguyễn Văn Hà


Tiến hoá về tổ chức cơ thể


<b>i.mục tiêu.</b>


-Nm c s tin hoỏ về các tổ chức cơ thể qua việc so sánh cấu tạo các hệ cơ quan
của các loài động vật đã học.


-Rèn kỉ năng quan sát ,so sánh,phân tích ,tổng hợp kiến thức.
-Giáo dục ý thức bảo vệ động vật.


<b>ii.đồ dùng.</b>


Tranh vẽ Hình 54-1 :Sự tiến hố một số hệ cơ quan của đại diện các ngành động
vật.


Học sinh kẻ sẳn bảng “So sánh một số hệ cơ quan của động vật”


<b>iii.tiến trình tổ chức các hoạt động.</b>


1.ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài củ.


Cơ quan di chuyển của động vật tiến hố nh thế nào?Sự hồn chỉnh về cấu tạo của
cơ quan di chuyển ở động vật có ý nghĩa nh thế nào ?


3.Các hoạt động.



Hoạt ng 1


Tiến hoá về tổ chức cơ thể


Hđ của gv H®cđa hs


-Gv u cầu học sinh nghiên cứu kỉ
hình vẽ kết hợp thông tin gợi ý của
bảng “So sánh một số hệ cơ quan
của động vật” thảo luận hoàn thành
bảng .


-Gv cho học sinh đáp án đúng (Nh


-Đầu tiên học sinh độc lập nghiên
cứu thơng tin và hình vẽ sau đó đa ý
kiến của mình ra thảo luận trong
nhóm để hồn thnàh bảng nh yêu cầu
của giáo viên.


-Đại diện các nhóm đứng tại chổ
hồn thành bảng của nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

bảng dới đây) hoặc bổ sung.


-T kt qu tho lun học sinh hoàn
thành bảng cá nhân trong vở bài tập
rồi từ đó rút ra kết luận cho hoạt
động.



KÕt ln:Cđng nh c¬ quan di


chuyển ,các cơ quan khác của động
vật củng tiến hoá theo chiều hớng từ
đơn giản đến phức tạp,từ cha phân
hố đến phân hố và ngày cảng hồn
chỉnh hơn


Tên ng


vật Ngành Hô Hấp Tuần Hoàn Thần Kinh Sinh Dục


Trùng biến


hình ĐV nguyên
sinh


Cha
phân
hoá


Cha phân hoá Cha phân hoá Cha phân
hoá


Thuỷ tức Ruột


khoang Da Cha phân hố Hình mạng l-ới Cha phân hố
Giun đất Giun


đất Da Tim cha có tâm nhỉ và


tâm thất,hệ
tun hon kớn


Hình chuổi
hạch(hạch
nảo,hạch dới
hầu,chuổi
hạch bụng)
Tuyến sinh
dục không
có ống dẫn
Châu chấu Chân


khớp Hệ ống
khí


Tim cha có
tâm nhỉ và
tâm thất,hệ
tuần hoàn hở


Hình chuổi
hạch(hạch
nảo lớn,hạch
dới hầu,chuổi
hạch ngực
bụng)
Tuyến sinh
dục không
có ống dẫn



Cá chép ĐVCXS Mang Tim có tâm
nhỉ và tâm
thất ,hệ TH
kín


Hình ống(bộ
nÃo và tủ
sèng)


Tuyến sinh
dục có
ống dẫn
ếch đồng ĐVCXS Da v


phổi Tim có tâm nhỉ và tâm
thất ,hệ TH
kín


Hình ống(bộ
nÃo và tuỷ
sống)


Tuyến sinh
dục có ống
dẫn


Thằn lằn ĐVCXS Phổi Tim có tâm
nhỉ và tâm
thất ,hệ TH


kín


Hình ống(bộ
nÃo và tuỷ
sống)


Tuyến sinh
dục có
ống dẫn
Chim bồ
câu
ĐVCXS Phổi
và túi
khí


Tim có tâm
nhỉ và tâm
thất ,hệ TH
kín


Hình ống(bộ
nÃo và tuỷ
sống)


Tuyến sinh
dục có ống
dẫn


Thỏ ĐVCXS Phổi Tim có tâm



nhỉ và tâm
thất ,hệ TH
kín


Hình ống(bộ
n·o vµ tủ
sèng)


Tun sinh
dơc cã
èng dÉn


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

-Gv sử dụng các câu hỏi cuối bài.
-Gv đánh giỏ nhn xột gi hc


<b>v.dặn dò</b>


-Học bài ,trả lời các c©u hái.


-N/c lại ccấu tạo và sự sinh sản của động vật


Gi¸o An Sinh Häc 7 - TiÕt 58 : 25 /3 /2008

Nguyễn Văn Hà


Tiến hoá về sinh sản


<b>i.mục tiªu.</b>


-Học sinh nắm đợc ý nghĩa của các hình thức sinh sản ở động vật ,thấy đợc điểm
khác nhau giữa hai hình thức sinh sản vơ tinh và hửu tính.


-Thấy đợc q trình tiến hố về mặt sinh sản ở động vật.


-Rèn kỉ năng phân tích ,tổng hợp .


<b>ii.đồ dùng.</b>


Hs kẻ sẳn bảng “Sự sinh sản hửu tính và tập tính chăm sóc con ở động vật”


<b>iii.tiến trình tổ chức các hoạt động.</b>


1.ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài củ.


Nêu sự phân hố và chun hố của hệ hơ hập (Tuần hồn,thần kinh,sinh dục) trong
q trình tiến hố của ng vt?


3.Cỏc hot ng.
Gii thiu bi:SGK


Hot ng 1


Tìm hiểu quá trình sinh sản vô tính và hửu tính


Hđ của gv H®cđa hs


-Gv u cầu học sinh nhớ lại các
kiến thức về sinh sản của các nhóm
động vật đã học.


*Có những lồi động vật nào sinh
sản bằng cách phân đơi hoặc mọc
chồi?



-Gv cho häc sinh N/c th«ng tin rồi
trả lời câu hỏi:


*HÃy so sánh hình thức sinh sản vô
tinh và sinh sản hữu tính?


*HÃy lấy một số ví dụ về cơ thể
l-ỡng tính,phân tính,thụ tinh trong vµ


-Hs lấy ví dụ về sinh sản phân đơi có
các lồi ở ngành ĐVNS cịn mọc chồi
là thuỷ tức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

thụ tinh ngoài? +Sinh sản vơ tính :là hình thức sinh
sản khơng có sự hình thành tế bào
sinh dục đực và tế bào sinh dục cái.
+Sinh sản hữu tính :là hình thức sinh
sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh
dục đực và tế bào sinh dục cái.
Hoạt động 2


Sự tiến hoá các hình thức sinh sản hữu tính


Hđ cđa gv H®cđa hs


-Gv hớng dẫn học sinh hồn thành
bảng “Sự sinh sản hửu tính và tập
tính chăm sóc con ở động vật”.
-Gv cho học sinh đáp án ỳng ca


bng.


-Gv yêu cầu học sinh dựa vào thông
tín có sau khi hoàn thành bảng trả
lời câu hái:


*Hãy nêu lợi ích của sự thụ tinh
trong ,đẻ con ,phơi phát triển trực
tiếp ,các hình thức bảo vệ trứng và
nuôi con?


-Hs căn cứ vào thông tin có trong
mục III SGK cùng với sự gợi ý của
bảng để hồn thành bảng.


-Mét sè häc sinh hoµn thành bảng
,học sinh khác nhận xét bổ sung.
-Hs hoàn chỉnh bảng cá nhân trong
vở bài tập.


-Cn c vo bảng vừa hoàn thành một
số học sinh đa ra câu trả lời học sinh
khác nhận xét bổ sung.từ ý kiến đó
học sinh tự rút ra kết luận:


KL:Học sinh đọc SGK


<b>iv.kiểm tra đánh gía.</b>


-Gv dùng các câu hỏi cuối bi.


-Gv ỏnh giỏ nhn xột gi hc.


<b>v.dặn dò</b>


Hc bi ,c mục “Em có biết”,N/c trớc bài 56.


Giáo An Sinh Học 7 - Tiết 59 : 3 /4 /2008

Nguyễn Văn Hà


Cây phát sinh giới động vật.


<b>i.mơc tiªu.</b>


-Nắm đợc bằng chứng chứng minh nguồn gốc của chim là bắt nguồn từ bò sát
cổ,l-ỡng c là từ cá vây chân cổ…


-Nắm đợc cấu tạo và ý nghĩa của cây phát sinh giới động vật,thấy đợc mối quan hệ
họ hàng gần hay xa giữa các nhóm động vật ngày nay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

-Giáo dục ý thức bảo vệ động vật.


<b>ii.đồ dùng.</b>


Tranh vẽ Hình 56-1:Di tích hố thạch và di tích hố thạch đợc phục chếcủa một vài
động vật có xơng sống cổ.


H×nh 56-2:Lìng c cỉ vµ chim cỉ.


Hình 56-3:Sơ đồ cây phát sinh giới động vật.


<b>iii.tiến trình tổ chức các hoạt động.</b>



1.ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài củ.


Sự sinh sản của động vật tiến hoá nh thế nào?
3.Các hoạt động.


Hoạt động 1


Bằng chứng về mối quan hệ giữa các nhóm động vật.


H® cđa gv H®cđa hs


-Gv hớng dẫn học sinh quan sát hình
vẽ kết hợp với kiến thức dà học và
thông tin bổ sung trong phần I SGK
trả lời câu hỏi:


*Tìm điểm giống nhau giữa lỡng c
cổ với cá vây chân cổ và giữa lỡng
c cổ với lỡng c ngày nay?


*Tìm điểm giống nhau giữa chim cổ
và bò sát ngày nay?


*Em cú nhận xét gì về mối quan hệ
giữa các nhóm động vật với nhau?


-Độc lập làm việc .Tìm hiểu các đặ
điểm của các âộng vật cổ rồi so sánh
với các động vật ngày nay đã học mà


giáo viên yêu cầu nhằm tìm ra mối
quan hệ họ hàng giũa các nhóm động
vật với nhau.


+Lìng c cỉ gièng cá vây chân cổ
là:Còn di tích xơng nắp mang,còn
vảy,còn vây duôi.


+Lỡng c cổ giống lỡng c ngày
nay:Có chi năm ngón.


+Chim cổ giống bò sát ngày


nay:Đuôi dài ,chi có vuốt sắc,hàm có
răng.


Hot ng 2


Cõy phỏt sinh giới động vật.


H® cđa gv H®cđa hs


-Gv dùng tranh vẽ giới thiệu cây
phát sinh động vật.


*Cây phát sinh giới động vật là gì?
*Cây phát sinh giới động vật có ý
nghĩa gì?


-Nghe giới thiệu sau đó suy nghĩ trả


lời câu hỏi.


KÕt luËn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

-Gv cho học sinh lấy ví dụ so sánh
về mmối quan hệ giữa các nhóm
động vật nh trong SGK.


từ một gốc chung ,các nhánh đó lại
phát ra những nhánh nhỏ hơnvà tận
cùng bằng một nhóm đọng vật.
+Cây phát sinh cho ta biết:


-Tất cả động vật có chung một nguồn
gốc.


-Kích thớc của nhóm động vật và độ
gần gũi của các nhóm động vật với
nhau.


<b>iv.kiểm tra đánh gía.</b>


-Gv dùng câu hỏi cuối bài.
-Gv đánh gí nhận xét giờ hc


<b>v.dặn dò.</b>


-Học bài.


-Đọc mục Em có biết


-N/c trớc bài 57.


Giáo An Sinh Häc 7 - TiÕt 60 : 3 /4 /2008

Nguyễn Văn Hà


đa dạng sinh học.


<b>I.mục tiêu.</b>


-nm c khỏi niệm đa dạng sinh học là gì!


-Nắm đợc sự đa dạng của động vật ở môi trờng dới lạnh và hoang mạc đới nóng.
-Hiểu và giải thích đợc các đặc điểm của động vật thích nghi với mơi trờng sống
của chỳng.


-Rèn kỉ năng phân tích,quan sát.


-Giỏo dc ý thc bo vệ sự đa dạng sinh học của động vật.


<b>ii.đồ dùng.</b>


Tranh vẽ Hình:57-1:Một số lồi động vật ở mơi trờng đới lạnh .


Hình:57-2:Một số lồi động vật ở mơi trờng hoang mạc đới nóng.


Học sinh kẻ sẳn bảng "Sự thích nghi của động vật ở mơi trờng đới lạnh và hoang
mạc đới nóng"


<b>iii.tiến trình tổ chức các hoạt động.</b>


1.ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài củ.



*Sơ đồ cây phát sinh giới động vật là gì?Sơ đồ đó cho ta biết điều gì?
3.Các hoạt động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>đa dạng sinh học .</b>


<b>Hđ của gv</b> <b>Hđcủa hs</b>


-Gv cho học sinh N/c thông tin đầu
bài trả lời câu hỏi:


*Đa dạng thể hiện nh thế nào?Độ đa
dạng của ĐV ở các môi trờng khác
nhau có gì khác nhau?


-Hs c lập làm việc trả lời câu hỏi.
+Số lợng loài đa dạng về đặc
điểm hình thái và tạp tính của tng
loi.


+Môi trờng ssống khác nhauKhả
năng thích nghi của ĐV khác nhau


Độ đa dạng khác nhau.
Hoạt động 2


<b>đa dạng sinh học ở mơi trơng đới lạnh và hoang mạc đới</b>
<b>nóng.</b>


<b>H® cđa gv</b> <b>H® cđa hs</b>



-Gv u cầu học sinh N/c thơng tin
mục I và II SGK rồi hoàn thành
bảng"Sự thích nghi của động vật ở
môi trờng đới lạnh và hoang mạc đới
nóng"


-Gv cho học sinh đáp án đúng.


-Đơc lập N/c thụng tin sau ú tho
lun hon thnh bng.


-Đại diÖn mét sè nhãm hoµn
thµnh ,häc sinh kh¸c nhËn xÐt bỉ
sung.


KL:Thơng tin bảng vừa hồn thành.
Mơi trờng đới lạnh Mơi trờng hoang mạc đới nóng
Đ2<sub> thích nghi</sub> <sub>Giải thích</sub> <sub>Đ</sub>2<sub> thớch nghi</sub> <sub>Gii thớch</sub>


Cấu
tạo


Bộ lông dày Giử ấm


Cấu
tạo


Chân dài K0<sub> tiếp xúc</sub>



với cát nóng
Mỡ dới da dày Chống rét Chân cao ,móng


rng,m tht
dy


K0<sub> tiếp xúcvới</sub>


cátnóng,chống
lún


Lôngmàu


trắng(mùa đơng)


DƠ lÉn
trèn


Bớu mỡ lạc đà Giử nớc


Mµu lông


nhạt,giống màu
cát


Dễ lẫn


trốn,hấp thụ ít
ánh sáng



Tập
tính


Ng trong mùa
đông hoặc di c
trỏnh rột


Đỡ tiêu
tốn năng


l-ợng Tập


tính


Mỗi bớc nhảy
cao và xa


Hạn chÕ tiÕp
xóc víi c¸t
nãng


Di chuyển bằng
cách quăng thân


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

Hot ng vào
ban ngày vào
mùa hạ


Hoạt động
dễ hơn do


nhiệt độ
cao


Hoạt động vào
ban đêm


T0<sub> thÊp ,dƠ</sub>


hoạt động
Khả năng đi xa Tìm đợc H2O


Kh¶ năng nhin
khát


i c
xa->tỡm cH2O


Chui rúc vào
sâu trong cát


Tránh nắng


<b>iv.kim tra ỏnh gớa.</b>


-Gv dựng cỏc cõu hi cui bi.
-Gv ỏnh giỏ nhn xột gi hc


<b>v.dặn dò</b>


-Hc bi,c mục”Em có biết”,N/c trớc bài 58



Gi¸o An Sinh Häc 7 - TiÕt 61 : 11 /4 /2008

Nguyễn Văn Hà


đa dạng sinh học (Tiếp Theo)


I.mục tiêu.


- Nm c s a dạng của mơi trờng nhiệt đới gió mùa.


- Giải thích đợc sự đa dạng sinh học ở môi trờng nhiệt đới gió mùa.


- Hiểu đợc những lợi ích của sự đa dạng sinh học, nguy cơ sự suy giảm sinh
học và các biện pháp bảo vệ sự đa dạng sinh hc .


- Rèn kỉ năng phân tích tổng hợp.


- Giỏo dục ý thức bảo vệ động vật.


ii.tiến trình các hoạt động.


1.ổn định tổ chức.
2.kiểm tra bài củ.


*Đa dạng sinh học là gì?Phân tích các đặc điểm thích nghi với môi trờng của động
vật đới lạnh?


*Đa dạng sinh học là gì?Phân tích các đặc điểm thích nghi với mơi trờng của động
vật mơi trờng hoang mạc đới nóng?


3.Các hoạt động.



Ho¹t §éng 1.


đa dạng sinh học động vật ở môi trờng nhit i giú mựa


HĐ của Gv hđ của hs


-Gv cho học sinh nghiên cứu thông
tin mục I trả lời câu hái:


*Vì sao trên đồng ruộng miền bắc
có thể gặp 7 loài rắn cùng chung
sống mà không cạnh tranh với nhau.
*Tại sao số lợng rắn phân bố ở một
nơi lại có thể tăng cao nh vậy?


-Độc lập làm việc ,trả lời câu hỏi.Học
sinh trả lời ,bổ sung cho nhau rồi từ
đó rút ra kết luận.


KÕt Ln:


Trong mơi trờng nhiệt đới gió mùa do
có điều kiện mơi trơng thuận lợi -->
Sự cạnh tranh giữa các lồi động vật
là khơng lớn nên động vật rất phong
phú,độ đa dạng của động vật là rt
cao.


Hot ng 2.



lơi ích của đa dạng sinh học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

-Gv yêu cầu häc sinh nghiªn cứu
thông tin có trong mục II SGK trả
lời câu hỏi:


*Đa dạng sinh học cã lỵi Ých gì
trong nông nghiệp ,sản phẩm công
nghiệp và văn ho¸?


-Độc lập làm việc trả lời câu hỏi.Từ
đó rút ra kết luận:


KÕt LuËn:


-Đa dạng sinh học động vật ởt Việt
Nam đã đợc thể hiện cụ thể ở các
nguồn tài nguyên về động vật..


VD .Trong n«ng nghiƯp:søc kéo
,phân bón....Trong công nghiệp:Da
,lông ,sáp ong,cánh kiến....Văn
hoá:Cá cảnh ,chim cảnh...


Hoạt Động 3


nguy cơ suy giảm và việc bảo vệ đa dậng sinh học


HĐ của Gv hđ của hs



-Gv cho học sinh nghiên cứu thông
tin mục III trả lời c©u hái:


*Những nguyên nhân nào dẫn đến
sự sự giảm sút độ đa dạng sinh học?
*Đễ bảo vệ sự đa dạng sinh học cần
những biện pháp nào?


*Bản thân em đã là gì , nên làm gì
đễ bảo vệ sự đa dạng sinh học ?


-Hs độc lập làm việc trả lời câu
hỏi.Học sinh có thể bổ sung cho
nhau.


-Không săn bắt các động vật quý
hiếm,tuyên truyền boả vệ đa dạng
của động vật...


KÕt LuËn:
Nguyªn nh©n:


-Mơi trờng sống của động vật bị thu
hẹp do:Phá rừng,du canh du c,xây
dựng nhà máy –khu dân c...


-§éng vËt hoang dà bị săn bắt buôn
bán .


-Mụi trng sống của động vật bị ô


nhiểm do:Sử dụng thuốc trừ sâu bừa
bãi,chất thải không qua xử lý của các
nhà máy xí nghiệp ,nhất là khai thác
dầu mỏ.


iv.kiểm tra - đánh giá.


-Gv dùng các câu hỏi cuối bài.
-Gv đánh giá nhn xột gi hc.


v.dặn dò.


-học bài ,trả lời các câu hái.


-N/c bài 59,kẻ bảng “Các biện pháp đấu tranh sinh học”


Giáo An Sinh Học 7 - Tiết 62 : 13 /4 /2008

Nguyễn Văn Hà


biện pháp đấu tranh sinh học


i.môc tiªu.


-Hiểu đợc thế nào là đấu tranh sinh học ,hiểu đợc các biện pháp đấu tranh sinh học
là thé nào?


-Biết lấy ví dụ về các biện pháp đấu tranh sinh học,từ đó có thể áp dụng một trong
các biện pháp đó vào thực tế.


-Hiểu đợc u điểm củng nh hạn chế của các biện pháp đấu tranh sinh học từ đó biết
sử dụng các biện pháp sao cho hợp lý trong từng trờng hợp cụ thể.



-Rèn kỷ năng quan sát ,so sánh,phân tích.
-Giáo dục ý thức bảo vệ các loài động vật.


ii.đồ dùng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

Hình 59-2:Ong mắt đỏ...


Học sinh kẻ sẳn bảng “Các biện pháp đấu tranh sinh học”


iii.các hot ng.


1.n nh t chc .
2.Kim tra bi c.


*Đa dạng sinh học có lợi ích gì?


*Nhng nguy c no dn tới sự suy giảm sự đa dạng sinh học,những biên pháp cần
thiết nào cần thiết đễ duy trì đa dng sinh hc?


3.Cỏc hot ng.


Hoạt Động 1.


bin phỏp u tranh sinh hc


HĐ của Gv hđ của hs


-Gv cho học sinh nghiên cứu thông
tin mục I trả lời câu hỏi:



*Th nào là biện pháp đấu tranh
sinh học?


1.Sử dụng thiên địch.


a.Sử dụng thiên địch tiêu diệt sinh
vật gây hại.


-Gv cho học sinh quan sát hình vẽ
59-1 rồi lấy thờm vớ d khỏc a
phng.


*Sử dụng thiên đich tiêu diệt sinh
vật gây hại là nh thế nào?


b.S dụng thiên địch đẻ trứng kí
sinh sinh vật hoặc trng sinh vt gõy
hi.


*Biện pháp này tiến hành nh thế
nào?


2.Dùng vi khuẩn gây bệnh truyền
nhiểm cho sinh vật gây bệnh.
*Biện pháp này tiến hành nh thế
nào?


3.Gõy vụ sinh diệt động vật gây hại.
Gv giải thích biện pháp này.



Dùng các tác nhân hoá hoạ hoặc vật
lý để làm cho một giới của sinh vật
gây hại trở nên vô sinh và tiêu diệt
sinh vật gây hại.


-Độc lập làm việc,trả lời câu hỏi.
-Là biện pháp sử dụng các kẻ đich
trong tự nhiên để hạn chế tác hại của
các sinh vật trong tự nhiên.


-Sử dụng các động vật để tiêu diệt
sinh vật gây hại là con mi ca
chỳng.


-Trứng một số loài phát triển trên
tr-ng hoặc cơ thể sinh vật gây hại
-->Tiêu diệt trứng hoặc sinh vật gây
hại.


-Dựng vi khun gây bênh truyền
nhiểm làm cho sinh vật gây hại b
tiờu dit hng lot


Hoạt Động 2


u im v hn chế của biện pháp đấu tranh sinh học


H§ cđa Gv hđ của hs


-Gv yêu cầu học sinh nghiên cứu


thông tin trả lời câu hỏi:


*Cỏc bin phỏp ỏu tranh sinh học
có những u điểm và hạn chế gì?


-§éc lËp làm việc trả lời câu hỏi
u điểm:


-Hiệu quả cao .


-Không gây ô nhiểm môi trờng.
-Không gây hiện tợng quen thuốc.
-Giá thành thấp.


Hạn chế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

kém.


-Khụng tiờu dit trit cỏc sinh vt
gõy hi.


-Việc tiêu diệt sinh vật gây hại này
lại tạo điều kiện cho sinh vật gây hại
khác gây hại.


-Mt s thiờn ch va cú ớch vừa có
hại.


iv.kiểm tra - đánh giá.



-Gv dùng các câu hi cui bi.
-Gv ỏnh giỏ nhn xột gi hc.


v.dặn dò.


-học bài ,trả lời các câu hỏi.


-N/c bi 60,k bng Mt số động vật quý hiếm cần đợc bảo vệ ở Việt Nam”


Giáo An Sinh Học 7 - Tiết 63 : 18 /4 /2008

Nguyễn Văn Hà


động vật q hiếm


<b>i.mơc tiªu.</b>


-Nắm đợc thế nào là động vật quý hiếm.


-Nắm đợc các mức độ nguy cơ tuyệt chủng của động vật quya hiếm ở Việt Nam nói
chung và Hà Tĩnh nói riêng.


-Nắm đợc các biện pháp nhàm bảo vệ động vật quý hiếm.
-Rèn kỷ năng quan sát ,liên hệ thực tiễn.


-Giáo dục ý thức bảo vệ tự nhiên nói chung và bảo vệ động vật q hiếm nói riêng.


<b>ii.đồ dùng.</b>


Tranh vẽ Hình 60:Một số động vật quý hiếm trong sách đỏ Việt Nam.


<b>iii.tiến trình tổ chức các hoạt động.</b>



1.ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài củ.


?Biện pháp đấu tranh sinh ọc là gì?Có những biện pháp đấu tranh sinh học nào?
?u điểm và hạn chế của các biện pháp đấu tranh sinh học là gì?


3.Các hoạt động.


Hoạt động 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

H® cđa gv Hđ của hs


-Gv cho học sinh N/c thông tin mục
I sgk trả lời câu hỏi:


?Động vật quý hiếm là gì?


?ng vt quý him c chia lm
mõy cp độ?


-Gv u cầu học sinh dựa vào thơng
tin có trong hình vẽ 60 để hồn
thành nhanh bảng “Một số động vật
quý hiếm cần đợc bảo vệ ở Việt
Nam”


?ở Hà Tĩnh chúng ta có động vật
quý him no?Chỳng c xp vo
mc no?



-Độc lập làm việc trả lời câu hỏi.Một
vài học sinh trả lời học sinh khác
nhận xét bổ sung.


-Một học sinh hoàn thành học sinh
khác nhận xét bổ sung.


Kết Luận:


-ng vt quý hiếm là những động
vật có giá trị trong đời sống con
ng-ời,trong vòng 10 năm trở lại đây có
xu hớng giảm về số lợng trong tự
nhiên.


-ĐV quý hiếm đợc chia làm 4 cấp :
+Rất nguy cấp :10 năm trở lại đây có
số lợng giảm 80% Vd;ốc xà cừ,hơu
xạ...


+Nguy cấp: 10 năm trở lại đây có số
lợng giảm 50%vd:Tơm hùm đá,rùa
núi vàng...


+SỴ nguy cÊp: 10 năm trở lại đây có
số lợng giảm 20%vd:cà cng,c¸
ngùa gai...


+ít nguy cấp:là các Đv q hiếm
đang đợc ni hoặc bảo tồn.Vd:Khỉ


vàng,sóc đỏ...


Hoạt động 2


Bảo vệ ng vt quý him


Hđ của gv Hđ của hs


-Yêu cầu học sinh dựa vào thông tin
có trong sgk và thực tế trả lơì câu
hỏi:


?Cú nhng bin phỏp no nhm bo
v ng vt quý him?


-Độc lập làm việc trả lời câu hỏi.
+Đẩy mạnh việc bảo vệ môi trờng
sống cho Đv.


+Cấm săn bắt ,buôn bán Đv quý
hiếm.


+Đẩy mạnh việc chăn nuôi và xây
dựng các khu dự tr tù nhiªn.


<b>iv.kiểm tra đánh gía.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

-Gv đánh giá nhn xột gi hc


<b>v.dặn dò</b>



-Hc bi,c mcEm cú bit.


-T chc tìm hiểu một số động vật có giá trị kinh tế ở địa phơng.
Tiết 55 27-3-06


<b>I : môc tiªu .</b>


- Giúp Gv có đợc kết quả phục vụ cho việc đánh giá nhận xét tình hình học
tập của học sinh và công tác giảng dạy của bản thân từ đó đua ra các phơng
pháp giảng dạy tốt hơn.


- Giúp học sinh có dợc kết quả nhằm tự đánh giá và đánh giá lẫn nhau trong
học tập.


- Gi¸o dơc tÝnh trung thùc ,ý thøc tù lùc tù cêng cho häc sinh.


<b>đề ra.</b>


I: Chọn câu trả lời đúng.


1:Đặc điểm của bộ dơi thích nghi với đời sống là:


a: Chi trớc biến đổi thành cánh da.
b:Răng sắc nhọn.


c:Chi sau nhá vµ yếu , đuôi ngắn.
d: Tai có vành tai lớn cấu t¹o phøc t¹p.


2:Đặc điểm của cá voi tích nghi với i sng l:



a: Chi sau và lông tiêu biến.


b: Chi trớc và đi biến đổi thành vây có dạng bơi chèo.
c: Cổ ngắn , thân hình thoi ,lơp mỡ dới da rt dy.


d:Không có răng, lọc mồi bằng tấm sừng lín.


3: Đặc điểm nào dới đây thể hiện sự thích nghi của chim với đời
sống


a:Bé x¬ng nhá và mảnh.


b: H tiờu hoỏ phõn hoỏ r hn,bi tiờt khơng có bóng đái.


c: Hệ sinh dục con đực khơng có cơ quan giao phối,con cái chỉ có buồng
trứng bên trái phát triển .


d: Chi trứơc biến đổi thành cánh .


4:Đặc điểm cấu tạo ngồi của ếch đồng thích nghi với đời sống là:


a:Đầu dẹp nhọn ,khớp với thân thành một khối thn nhọn về phía trớc.
b: Mắt có mi cử động , có nớc mắt.


c: Da trÇn phđ chất nhày va ẩm, dể thấm khí.
d: Các chi sau có màng bơi căng giửa các ngón.


5: Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài là:



a: Da khô có vảy sừng.
b: Thân dài cổ rất dài.
c: Có cổ dài.


d: Bàn chân có năm ngón có vuốt.


6: c điểm nào dới đây thể hiện Hổ thích nghi với đời sống ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

b: Chân có đệm thịt dày ,có vuốt sắc.
c: Manh tràng lớn.


d: Tim 4 ngăn ,máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tơi.


ii.tù luận.


1.Nờu c im chung ca lp bũ sỏt?


2.Trình bày vai trò và biện pháp phát huy lợi ích củng nh hạn chế tác hại của
chim?


3.Vỡ sao núi thỳ l lp động vật tiến hoá nhất?


đáp án
I.Chon câu trả lời đúng.


1. a,b,d ; 2. a,b,c ; 3. a,b,c,d ; 4.a,b,c,d ; 5.a,b,d ;6. a,b


ii.Tù luËn.


1.Bò sát có đăc điểm chung là:


-Da khô có vảy sừng.


-Cổ dài.


-Màng nhÜ n»m trong hèc tai.
-Chi yÕu cã vuèt s¾c.


-Phổi có nhiều vách ngăn.


-Tim 3 ngn cú vỏch hụt ở tâm thất,máu đi nuôi cơ thể là máu pha.
-Là động vật biến nhiệt.


-Cã c¬ quan giao phèi,thơ tinh trong


- Trứng có màng dai hoặc vỏ đá vơi ,giàu nỗn hồng.
2.*Vai trũ ca chim l:


-Tiêu diệt các loại sâu bọ ,gặm nhấm có hại.
-Làm thực phẩm.


-Làm cảnh.


-Cung cp vt liu làm đồ dùng hoặc đị trang trí.
-Đợc huấn luyện để sn mi.


-Phục vụ du lịch ,săn bắn.
-Phát tán cây rừng.


-Thụ phân cho cây .



-Chim ăn quả,hạt,cá có hại cho nông nghiƯp,l©m nghiƯp.
-Trun bƯnh nguy hiĨm cho ngêi.


*BiƯn ph¸p.
-Phát huy lợi ích


+Tổ chức nuôi các loại có lợi .


+Khoanh vùng bảo vệ các loài chim.
+Bảo vệ môi trờng sống của chim.
+Khai thác chim một cách hợp lý.
-Hạn chế tác hại


+S dng có hiệu quả các biện pháp bảo vệ đồng ruộng.
+Khơng sử dụng các loại chim bị bệnh làm thực phẩm.
3.Nói “Thú”là động vật tiến hoỏ nht vỡ:


-Thú có bộ nảo phát triển nhất(Bán cầu nảo lớn,tiểu nảo có nhiều nếp nhăn)
-Bài tiết có thận sau thuộc loại hoàn chỉnh nhất.


-Sinh sản có hiện tợng thai sinh và nuôi con bằng sữa.
-Răng phân hoá thành răng cửa ,răng nanh ,răng hàm.


biu im
i.Chn cõu tr li ỳng:


Trả lời đung một câu cho 0,5 điểm.


ii.tự luận.



</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

6. ThiÕu 1 ý trõ 0,5 ®iĨm.


<b>Chơng 7 :sự tiến hố của động vật</b>
<b>Tiết 56 28-3-06</b>


<b>Mơi trờng sống và sự vận động ,di chuyễn.</b>
<b>i.mục tiêu.</b>


-Nắm đợc các hình thức di chuyển của động vật.


-Nắm đợc quá trình tiến hoá của các cơ quan di chuyển .
-Rèn kỉ năng quan sát ,phân tích tổng qt hố .


-Giáo dục ý thức bảo vệ động vật.


<b>ii.đồ dùng.</b>


-Tranh vẽ Hình53-1:Các hình thức di chuyển ở động vật.


Hình 53-2:Sự phức tạp hố và chun hố các cơ quan di chuyễn ở
một số động vật.


Hình 53-3:Sự hồn chỉnh của cơ quan di chuyển qua q trình động
vật có xơng sống chuyễn từ nớc lên cạn.


-Học sinh chuẫn bị sẳn bảng “Sự phức tạp hoá và phân hoá cơ quan di
chuyễn ở động vật”


<b>iii.tiến trình tổ chức các hoạt động.</b>



1.ổn định tổ chức.
3.Các hoạt động.
Giới thiệu bài:SGK


Hoạt động 1


Các hình thức di chuyển


Hđ của gv Hđcủa hs


-Gv treo tranh vẽ hình 53-1 rồi gọi
1 học sinh lên bảng hoàn thành
tranh vẽ .


*Em cú nhn xột gỡ về các di
chuyển của các loài động vật?


-Hs quan sát rồi nối các đại diện
động vật với các cách di chuyển mà
có thể chung có vào bang.


-Hs dới lớp hoàn thành tranh này
trong vở bài tập,sau đó nhận xét
tranh của bạn trên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

ln.
KÕt Lu©n:


Mỗi lồi động vật có thể có nhiều
hình thức di chuyển khác nhau phụ


thuộc vào tập tính và mơi trờng sống
của chúng.


Hoạt động 2


Sù tiÕn ho¸ cđa cơ quan di chuyển


Hđ của gv Hđ của hs


-Gv hng dẫn học sinh hồn thành
bảng “Sự phức tạp hố và phân hố
quan di chuyển ở động vật”.


*Em có nhận xét gì về sự tiến hố
cơ quan di chuyển ở động vật?


-Gv dùng hình 53-3 nói rỏ hơn về
chiều hớng tiến hoá của cơ quan di
chuyển ở động vật cho học sinh .


-Hs bằng kiến thức đã học độc lập
làm việc hoàn thành bảng.1-2 học
sinh hoàn thành cho cả lớp nghe
,học sinh khác nhận xét ,bổ sung.
--Hs sử dụng thông tin kết hợp bảng
vừa hoàn thành suy nghĩ trả lời câu
hỏi.1-2 học sinh trả lời học sinh
khác nhận xét bổ sung.Từ đó rút ra
kết luận.



KÕt Ln:


Trong q trình phát triển cở quan
di chuyển của động vật đã tiến hoá
theo chiều hớng cấu tạo ngày càng
phức tạp hơn và sự phân hoá ngày
càng rỏ nét hơn


<b>iv.kiểm tra đánh gía.</b>


-Gv dùng các câu hỏi cuối bài.
-Gv ỏnh giỏ nhn xột gi hc


<b>v.dặn dò</b>


-Học bài Trả lời câu hỏi.
-N/c trớc bài 54.


-Xem lai cu to cỏc hệ :Thần kinh ,tuần hồn ,hơ hấp của các ĐV đã học.
Tiết 57 2-4-06


TiÕn ho¸ về tổ chức cơ thể
<b>i.mục tiêu.</b>


-Nm c s tin hoỏ về các tổ chức cơ thể qua việc so sánh cấu tạo các hệ
cơ quan của các loài động vật đã học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

-Giáo dục ý thức bảo vệ động vật.


<b>ii.đồ dùng.</b>



Tranh vẽ Hình 54-1 :Sự tiến hố một số hệ cơ quan của đại diện các ngành
động vật.


Học sinh kẻ sẳn bảng “So sánh một số hệ cơ quan của động vật”


<b>iii.tiến trình tổ chức các hoạt động.</b>


1.ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài củ.


Cơ quan di chuyển của động vật tiến hoá nh thế nào?Sự hoàn chỉnh về cấu
tạo của cơ quan di chuyển ở động vật có ý nghĩa nh thế nào ?


3.Các hot ng.


Hot ng 1


Tiến hoá về tổ chức cơ thể


Hđ cđa gv H®cđa hs


-Gv u cầu học sinh nghiên cứu kỉ
hình vẽ kết hợp thơng tin gợi ý của
bảng “So sánh một số hệ cơ quan
của động vật” thảo luận hoàn thành
bảng .


-Gv cho học sinh đáp án đúng (Nh
bảng dới đây)



-Đầu tiên học sinh độc lập nghiên
cứu thơng tin và hình vẽ sau đó đa ý
kiến của mình ra thảo luận trong
nhóm để hoàn thnàh bảng nh yêu
cầu của giáo viên.


-Đại diện các nhóm đứng tại chổ
hồn thành bảng của nhóm


mình,nhóm khác có ý kiến thắc mắc
hoặc bổ sung.


-T kt quả thảo luận học sinh hoàn
thành bảng cá nhân trong vở bài tập
rồi từ đó rút ra kết luận cho hoạt
động.


Kết luận:Củng nh cơ quan di chuyển
,các cơ quan khác của động vật củng
tiến hoá theo chiều hớng từ đơn
giản đến phức tạp,từ cha phân hố
đến phân hố và ngày cảng hồn
chỉnh hơn


Tên ng


vật Ngành Hô Hấp Tuần Hoàn Thần Kinh Sinh Dục


Trùng biến



hình ĐV nguyên
sinh


Cha
phân
hoá


Cha phân hoá Cha phân hoá Cha phân
hoá


Thuỷ tức Ruột


khoang Da Cha phân hố Hình mạng l-ới Cha phân hố
Giun đất Giun


đất Da Tim cha có tâm nhỉ và
tâm thất,hệ
tun hon kớn


Hình chuổi
hạch(hạch
nảo,hạch dới
hầu,chuổi
hạch bụng)
Tuyến sinh
dục không
có ống dẫn
Châu chấu Chân



khớp Hệ ống
khí


Tim cha có
tâm nhỉ và
tâm thất,hệ
tuần hoàn hở


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

Cá chép ĐVCXS Mang Tim có tâm
nhỉ và tâm
thất ,hệ TH
kín


Hình ống(bộ
nÃo và tủ
sèng)


Tuyến sinh
dục có
ống dẫn
ếch đồng ĐVCXS Da v


phổi Tim có tâm nhỉ và tâm
thất ,hệ TH
kín


Hình ống(bộ
nÃo và tuỷ
sống)



Tuyến sinh
dục có ống
dẫn


Thằn lằn ĐVCXS Phổi Tim có tâm
nhỉ và tâm
thất ,hệ TH
kín


Hình ống(bộ
nÃo và tuỷ
sống)


Tuyến sinh
dục có
ống dẫn
Chim bồ


câu ĐVCXS Phổi và túi
khí


Tim có tâm
nhỉ và tâm
thất ,hệ TH
kín


Hình ống(bộ
nÃo và tuỷ
sống)



Tuyến sinh
dục có ống
dẫn


Thỏ ĐVCXS Phổi Tim có tâm


nhỉ và tâm
thất ,hệ TH
kín


Hình èng(bé
n·o vµ tủ
sèng)


Tun sinh
dơc cã
èng dÉn


<b>iv.kiểm tra đánh gía.</b>


-Gv sử dụng các câu hỏi cuối bài.
-Gv ỏnh giỏ nhn xột gi hc


<b>v.dặn dò</b>


-Học bài ,trả lời các câu hỏi.


-N/c li ccu to v s sinh sn của động vật
Tiết 58 4-4-06



Tiến hoá về sinh sản
<b>i.mục tiêu.</b>


-Hc sinh nm c ý nghĩa của các hình thức sinh sản ở động vật ,thấy đợc
điểm khác nhau giữa hai hình thức sinh sản vơ tinh và hửu tính.


-Thấy đợc q trình tiến hoá về mặt sinh sản ở động vật.
-Rèn kỉ năng phân tích ,tổng hợp .


<b>ii.đồ dùng.</b>


Hs kẻ sẳn bảng “Sự sinh sản hửu tính và tập tính chăm sóc con ở động vật”


<b>iii.tiến trình tổ chức các hoạt động.</b>


1.ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài củ.


Nêu sự phân hoá và chun hố của hệ hơ hập (Tuần hồn,thần kinh,sinh
dục) trong q trình tiến hố của động vật?


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

Hot ng 1


Tìm hiểu quá trình sinh sản vô tính và hửu tính


Hđ của gv Hđcủa hs


-Gv yờu cu hc sinh nhớ lại các
kiến thức về sinh sản của các nhóm
động vật đã học.



*Có những lồi động vật nào sinh
sản bằng cách phân đôi hoặc mọc
chồi?


-Gv cho học sinh N/c thông tin rồi
trả lời câu hỏi:


*HÃy so sánh hình thức sinh sản vô
tinh và sinh sản hữu tính?


*HÃy lấy một số ví dụ về cơ thể
l-ỡng tính,phân tính,thụ tinh trong và
thụ tinh ngoài?


-Hs ly vớ dụ về sinh sản phân đơi
có các lồi ở ngnh VNS cũn mc
chi l thu tc.


-Độc lập làm việc trả lời câu


hi,mt s hc sinh tr li học sinh
khác nhận xét bổ su ng từ đó rút ra
kết luận.


KÕt Ln:


+Sinh sản vơ tính :là hình thức sinh
sản khơng có sự hình thành tế bào
sinh dục đực và tế bào sinh dục cái.


+Sinh sản hữu tính :là hình thức sinh
sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh
dục đực và tế bo sinh dc cỏi.
Hot ng 2


Sự tiến hoá các hình thức sinh sản hữu tính


Hđ của gv Hđcủa hs


-Gv hng dẫn học sinh hoàn thành
bảng “Sự sinh sản hửu tính và tập
tính chăm sóc con ở động vật”.
-Gv cho hc sinh ỏp ỏn ỳng ca
bng.


-Gv yêu cầu học sinh dựa vào
thông tín có sau khi hoàn thành
bảng trả lời câu hỏi:


*Hóy nờu li ớch ca sự thụ tinh
trong ,đẻ con ,phôi phát triển trực


-Hs căn cứ vào thơng tin có trong
mục III SGK cùng với sự gợi ý của
bảng để hoàn thnh bng.


-Một số học sinh hoàn thành bảng
,học sinh khác nhận xét bổ sung.
-Hs hoàn chỉnh bảng cá nhân trong
vở bài tập.



</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

tiếp ,các hình thức bảo vệ trứng và
nuôi con?


ú hc sinh t rỳt ra kết luận:
KL:Học sinh đọc SGK


<b>iv.kiểm tra đánh gía.</b>


<b>-Gv dùng các câu hỏi cuối bài.</b>
<b>-Gv đánh giá nhận xét giờ hc.</b>


<b>v.dặn dò</b>


Hc bi ,c mc Em cú bit,N/c trc bi 56.


<b>TiÕt </b>59 9-4-06


Cây phát sinh giới động vật.
<b>i.mục tiêu.</b>


-Nắm đợc bằng chứng chứng minh nguồn gốc của chim là bắt nguồn từ bò
sát cổ,lỡng c là từ cá vây chân cổ…


-Nắm đợc cấu tạo và ý nghĩa của cây phát sinh giới động vật,thấy đợc mối
quan hệ họ hàng gần hay xa giữa các nhóm động vật ngày nay.


-Rèn kỉ năng quan sát ,so sánh.
-Giáo dục ý thức bảo vệ động vật.



<b>ii.đồ dùng.</b>


Tranh vẽ Hình 56-1:Di tích hố thạch và di tích hố thạch đợc phục chếcủa
một vài động vật có xơng sống cổ.


H×nh 56-2:Lìng c cỉ vµ chim cỉ.


Hình 56-3:Sơ đồ cây phát sinh giới động vật.


<b>iii.tiến trình tổ chức các hoạt động.</b>


1.ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài củ.


Sự sinh sản của động vật tiến hoá nh thế nào?
3.Các hoạt động.


Hoạt động 1


Bằng chứng về mối quan hệ giữa các nhóm động vật.


H® cđa gv H®cđa hs


-Gv híng dÉn học sinh quan sát
hình vẽ kết hợp với kiến thức dÃ
học và thông tin bổ sung trong
phần I SGK trả lời câu hỏi:


*Tìm điểm giống nhau giữa lỡng c
cổ với cá vây chân cổ và giữa lìng


c cỉ víi lìng c ngµy nay?


-Độc lập làm việc .Tìm hiểu các đặ
điểm của các âộng vật cổ rồi so sánh
với các động vật ngày nay đã học
mà giáo viên yêu cầu nhằm tìm ra
mối quan hệ họ hàng giũa các nhóm
động vật với nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

*Tìm điểm giống nhau giữa chim
cổ và bò sát ngày nay?


*Em cú nhn xột gỡ v mi quan h
gia cỏc nhúm ng vt vi nhau?


là:Còn di tích xơng nắp mang,còn
vảy,còn vây duôi.


+Lỡng c cổ giống lỡng c ngày
nay:Có chi năm ngón.


+Chim cổ giống bò sát ngày
nay:Đuôi dài ,chi có vuốt sắc,hàm
có răng.


Hot động 2


Cây phát sinh giới động vật.


H® cđa gv H®cđa hs



-Gv dùng tranh vẽ giới thiệu cây
phát sinh động vật.


*Cây phát sinh giới động vật là gì?
*Cây phát sinh giới động vật có ý
nghĩa gì?


-Gv cho học sinh lấy ví dụ so sánh
về mmối quan hệ giữa các nhóm
động vật nh trong SGK.


-Nghe giới thiệu sau đó suy nghĩ trả
lời câu hỏi.


KÕt luËn:


+Cây phát sinh giới đọng vật là một
sơ đị hình cây phát ra những nhánh
từ một gốc chung ,các nhánh đó lại
phát ra những nhánh nhỏ hơnvà tận
cùng bằng một nhóm đọng vật.
+Cây phát sinh cho ta biết:
-Tất cả động vật có chung một
nguồn gốc.


-Kích thớc của nhóm động vật và độ
gần gũi của các nhóm động vật với
nhau.



<b>iv.kiểm tra đánh gía.</b>


-Gv dùng câu hỏi cuối bi.
-Gv ỏnh gớ nhn xột gi hc


<b>v.dặn dò.</b>


-Học bài.


-Đọc mục Em có biết
-N/c trớc bài 57.


<b>Tiết 60 11-04-06</b>


đa dạng sinh học.
<b>I.mục tiêu.</b>


-nm c khỏi nim a dng sinh học là gì!


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

nãng.


-Hiểu và giải thích đợc các đặc điểm của động vật thích nghi với mơi trng
sng ca chỳng.


-Rèn kỉ năng phân tích,quan sát.


-Giỏo dc ý thức bảo vệ sự đa dạng sinh học của động vật.


<b>ii.đồ dùng.</b>



Tranh vẽ Hình:57-1:Một số lồi động vật ở mơi trờng đới lạnh .


Hình:57-2:Một số lồi động vật ở mơi trờng hoang mạc đới nóng.
Học sinh kẻ sẳn bảng "Sự thích nghi của động vật ở môi trờng đới lạnh và
hoang mạc đới nóng"


<b>iii.tiến trình tổ chức các hoạt động.</b>


1.ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài củ.


*Sơ đồ cây phát sinh giới động vật là gì?Sơ đồ đó cho ta biết điều gì?
3.Các hoạt ng.


Hot ng 1


<b>đa dạng sinh học .</b>


<b>Hđ của gv</b> <b>Hđcủa hs</b>


-Gv cho học sinh N/c thông tin đầu
bài trả lời câu hỏi:


*Đa dạng thể hiện nh thế nào?Độ đa
dạng của ĐV ở các môi trờng khác
nhau có gì khác nhau?


-Hs độc lập làm việc trả lời câu hỏi.
+Số lợng loài đa dạng về đặc
điểm hình thái và tạp tính ca tng


loi.


+Môi trờng ssống khác nhauKhả
năng thích nghi của ĐV kh¸c nhau


Độ đa dạng khác nhau.
Hoạt động 2


<b>đa dạng sinh học ở mơi trơng đới lạnh và hoang mạc</b>
<b>đới nóng.</b>


<b>H® cđa gv</b> <b>H® cđa hs</b>


-Gv u cầu học sinh N/c thông tin
mục I và II SGK rồi hoàn thành
bảng"Sự thích nghi của động vật ở
môi trờng đới lạnh và hoang mạc đới
nóng"


-Gv cho học sinh đáp án đúng.


-Đơc lập N/c thơng tin sau đó thảo
luận hồn thành bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

KL:Thơng tin bảng vừa hồn thành.
Mơi trờng đới lạnh Mơi trờng hoang mạc đới nóng
Đ2<sub> thích nghi</sub> <sub>Giải thích</sub> <sub></sub>2<sub> thớch nghi</sub> <sub>Gii thớch</sub>


Cấu
tạo



Bộ lông dày Giử ấm


Cấu
tạo


Chân dài K0<sub> tiÕp xóc</sub>


víi c¸t nãng


Mì díi da dày Chống rét Chân cao


,móng


rng,m tht
dy


K0<sub> tiếp xúcvới</sub>


cátnóng,chống
lún


Lôngmàu


trắng(mùa đơng)


DƠ lÉn
trèn


Bớu mỡ lạc đà Giử nớc



Mµu lông


nhạt,giống màu
cát


Dễ lẫn


trốn,hấp thụ ít
ánh sáng


Tập
tính


Ng trong mùa
đông hoặc di c
trỏnh rột


Đỡ tiêu
tốn năng


lợng Tập


tính


Mỗi bớc nhảy
cao và xa


Hạn chế tiÕp
xóc víi c¸t


nãng


Hoạt động vào
ban ngày vào
mùa hạ


Hoạt
động dễ
hơn do
nhiệt
cao


Di chuyển


bằng cách


quăng thân


NT


Hot ng vo
ban đêm


T0<sub> thÊp ,dÔ</sub>


hoạt động
Khả năng đi xa Tỡm c H2O


Khả năng nhin
khát



i đợc
xa->tìm đợcH2O


Chui róc vào
sâu trong cát


Tránh nắng


<b>iv.kim tra ỏnh gớa.</b>


-Gv dựng các câu hỏi cuối bài.
-Gv đánh giá nhận xét giờ hc


<b>v.dặn dò</b>


-Hc bi,c mcEm cú bit,N/c trc bi 58
Tit 61 16-04-06


đa dạng sinh học (Tiếp Theo)
I.mục tiêu.


- Nm đợc sự đa dạng của mơi trờng nhiệt đới gió mùa.


- Giải thích đợc sự đa dạng sinh học ở mơi trờng nhiệt đới gió mùa.


- Hiểu đợc những lợi ích của sự đa dạng sinh học, nguy cơ sự suy giảm
sinh học và các biện pháp bảo vệ sự a dng sinh hc .


- Rèn kỉ năng phân tích tỉng hỵp.



- Giáo dục ý thức bảo vệ động vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

1.ổn định tổ chức.
2.kiểm tra bài củ.


*Đa dạng sinh học là gì?Phân tích các đặc điểm thích nghi với môi trờng của
động vật đới lạnh?


*Đa dạng sinh học là gì?Phân tích các đặc điểm thích nghi với mơi trờng của
động vật mơi trờng hoang mạc đới nóng?


3.Các hot ng.


Hoạt Động 1.


a dng sinh hc ng vt mụi trng nhit i giú mựa


HĐ của Gv hđ của hs


-Gv cho học sinh nghiên cứu thông
tin mục I trả lêi c©u hái:


*Vì sao trên đồng ruộng miền bắc
có thể gặp 7 loài rắn cùng chung
sống mà không cạnh tranh với
nhau.


*T¹i sao sè lợng rắn phân bố ở một
nơi lại có thể tăng cao nh vËy?



-Độc lập làm việc ,trả lời câu
hỏi.Học sinh trả lời ,bổ sung cho
nhau rồi từ đó rút ra kết luận.


KÕt Ln:


Trong mơi trờng nhiệt đới gió mùa
do có điều kiện mơi trơng thuận lợi
--> Sự cạnh tranh giữa các loài động
vật là không lớn nên động vật rất
phong phú,độ đa dạng của động vật
là rất cao.


Hoạt động 2.


l¬i Ých cđa đa dạng sinh học.


HĐ của Gv hđ của hs


-Gv yêu cầu học sinh nghiên cứu
thông tin có trong mục II SGK trả
lời câu hỏi:


*Đa dạng sinh häc cã lỵi ích gì
trong nông nghiệp ,sản phẩm công
nghiệp và văn hoá?


-c lp lm vic tr li cõu hỏi.Từ
đó rút ra kết luận:



KÕt LuËn:


-Đa dạng sinh học động vật ởt Việt
Nam đã đợc thể hiện cụ thể ở các
nguồn tài nguyên về động vật..


VD .Trong n«ng nghiƯp:søc kÐo
,ph©n bãn....Trong công nghiệp:Da
,lông ,sáp ong,cánh kiến....Văn
hoá:Cá cảnh ,chim cảnh...


Hoạt Động 3


nguy cơ suy giảm và việc bảo vệ đa dậng sinh học


HĐ của Gv hđ của hs


-Gv cho học sinh nghiên cứu thông
tin mục III trả lời câu hỏi:


*Nhng nguyờn nhõn no dẫn đến
sự sự giảm sút độ đa dạng sinh
hc?


*Đễ bảo vệ sự đa dạng sinh học
cần những biện pháp nào?


*Bn thõn em đã là gì , nên làm gì
đễ bảo vệ sự đa dạng sinh học ?



-Hs độc lập làm việc trả lời câu
hỏi.Học sinh có thể bổ sung cho
nhau.


-Không săn bắt các động vật quý
hiếm,tuyên truyền boả vệ đa dạng
của động vt...


Kết Luận:
Nguyên nhân:


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

dựng nhà máy khu dân c...


-Động vật hoang dà bị săn bắt buôn
bán .


-Mụi trng sống của động vật bị ô
nhiểm do:Sử dụng thuốc trừ sâu bừa
bãi,chất thải không qua xử lý của
các nhà máy xí nghiệp ,nhất là khai
thác dầu mỏ.


iv.kiểm tra - đánh giá.


-Gv dùng các câu hỏi cuối bài.
-Gv đánh giỏ nhn xột gi hc.


v.dặn dò.



-học bài ,trả lời các c©u hái.


-N/c bài 59,kẻ bảng “Các biện pháp đấu tranh sinh học”
Tiết 62 17 – 04 – 06


biện pháp đấu tranh sinh học
i.mục tiêu.


-Hiểu đợc thế nào là đấu tranh sinh học ,hiểu đợc các biện pháp đấu tranh
sinh học là thé nào?


-Biết lấy ví dụ về các biện pháp đấu tranh sinh học,từ đó có thể áp dụng một
trong các biện pháp đó vào thực tế.


-Hiểu đợc u điểm củng nh hạn chế của các biện pháp đấu tranh sinh học từ
đó biết sử dụng các biện pháp sao cho hợp lý trong từng trờng hợp cụ thể.
-Rèn kỷ năng quan sát ,so sánh,phân tích.


-Giáo dục ý thức bảo vệ các lồi động vật.


ii.đồ dùng.


Tranh vẽ Hình 59-1:Những thiên đich thờng gặp.
Hình 59-2:Ong mắt đỏ...


Học sinh kẻ sẳn bảng “Các biện pháp đấu tranh sinh học”


iii.các hot ng.


1.n nh t chc .


2.Kim tra bi c.


*Đa dạng sinh học có lợi ích gì?


*Nhng nguy c no dn tới sự suy giảm sự đa dạng sinh học,những biên
pháp cần thiết nào cần thiết đễ duy trì đa dng sinh hc?


3.Cỏc hot ng.


Hoạt Động 1.


bin phỏp u tranh sinh hc


HĐ của Gv hđ của hs


-Gv cho học sinh nghiên cứu thông
tin mục I trả lời câu hỏi:


*Th nào là biện pháp đấu tranh
sinh học?


1.Sử dụng thiên địch.


a.Sử dụng thiên địch tiêu diệt sinh
vật gây hại.


-Gv cho học sinh quan sát hình vẽ
59-1 rồi lấy thờm vớ d khỏc a
phng.



*Sử dụng thiên đich tiêu diệt sinh
vật gây hại là nh thế nào?


-c lập làm việc,trả lời câu hỏi.
-Là biện pháp sử dụng các kẻ đich
trong tự nhiên để hạn chế tác hại của
các sinh vật trong tự nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

b.Sử dụng thiên địch đẻ trứng kí
sinh sinh vật hoặc trng sinh vt
gõy hi.


*Biện pháp này tiến hành nh thế
nào?


2.Dùng vi khuẩn gây bệnh truyền
nhiểm cho sinh vật gây bệnh.
*Biện pháp này tiến hành nh thế
nào?


3.Gõy vơ sinh diệt động vật gây
hại.


Gv giải thích biện pháp này.
Dùng các tác nhân hoá hoạ hoặc
vật lý để làm cho một giới của sinh
vật gây hại trở nên vơ sinh và tiêu
diệt sinh vật gây hại.


chóng.



-Trøng một số loài phát triển trên
tr-ng hoặc cơ thể sinh vật gây hại
-->Tiêu diệt trứng hoặc sinh vật gây
hại.


-Dựng vi khun gõy bờnh truyn
nhim làm cho sinh vật gây hại bị
tiêu diệt hàng lot


Hoạt Động 2


u im v hn ch ca bin phỏp u tranh sinh hc


HĐ của Gv hđ của hs


-Gv yêu cầu học sinh nghiên cứu
thông tin trả lời câu hái:


*Các biện pháp đáu tranh sinh học
có những u im v hn ch gỡ?


-Độc lập làm việc trả lời câu hỏi
u điểm:


-Hiệu quả cao .


-Không gây ô nhiểm môi trờng.
-Không gây hiện tợng quen thuốc.
-Giá thành thấp.



Hạn chế.


-Các thiên đich di nhập nên phát
triển kém.


-Khụng tiờu dit trit cỏc sinh vt
gõy hi.


-Việc tiêu diệt sinh vật gây hại này
lại tạo điều kiện cho sinh vật gây hại
khác gây hại.


-Mt s thiờn ch va cú ớch va có
hại.


iv.kiểm tra - đánh giá.


-Gv dùng các câu hỏi cuối bi.
-Gv ỏnh giỏ nhn xột gi hc.


v.dặn dò.


-học bài ,trả lời các câu hỏi.


-N/c bi 60,k bng Mt s ng vật quý hiếm cần đợc bảo vệ ở Việt Nam”


<b>TiÕt </b> 63 04 – 05 - 06


động vật quý hiếm


<b>i.mục tiêu.</b>


-Nắm đợc thế nào là động vật quý hiếm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

Nam nãi chung vµ Hµ TÜnh nãi riªng.


-Nắm đợc các biện pháp nhàm bảo vệ động vật quý hiếm.
-Rèn kỷ năng quan sát ,liên hệ thực tiễn.


-Giáo dục ý thức bảo vệ tự nhiên nói chung và bảo vệ động vật quý hiếm nói
riêng.


<b>ii.đồ dùng.</b>


Tranh vẽ Hình 60:Một số động vật quý hiếm trong sách đỏ Việt Nam.


<b>iii.tiến trình tổ chức các hoạt động.</b>


1.ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài củ.


?Biện pháp đấu tranh sinh ọc là gì?Có những biện pháp đấu tranh sinh học
nào?


?u điểm và hạn chế của các biện pháp đấu tranh sinh học là gì?
3.Các hoạt động.


Hoạt động 1


Tìm hiểu về động vật q hiếm



H® cđa gv H® cđa hs


-Gv cho học sinh N/c thông tin
mục I sgk trả lời câu hỏi:


?Động vật quý hiếm là gì?


?ng vt quý hiếm đợc chia làm
mây cấp độ?


-Gv yêu cầu học sinh dựa vào
thơng tin có trong hình vẽ 60 để
hoàn thành nhanh bảng “Một số
động vật quý hiếm cần đợc bảo vệ
ở Việt Nam”


?ở Hà Tĩnh chúng ta có động vật
quý hiếm nào?Chúng đợc xếp vo
mc no?


-Độc lập làm việc trả lời câu


hỏi.Một vài học sinh trả lời học sinh
khác nhận xét bổ sung.


-Một học sinh hoàn thành học sinh
khác nhận xÐt bæ sung.


KÕt LuËn:



-Động vật quý hiếm là những động
vật có giá trị trong đời sống con
ng-ời,trong vịng 10 năm trở lại đây có
xu hớng giảm về số lợng trong tự
nhiên.


-ĐV quý hiếm đợc chia làm 4 cấp :
+Rất nguy cấp :10 năm trở lại đây
có số lợng giảm 80% Vd;ốc xà
cừ,h-ơu xạ...


+Nguy cấp: 10 năm trở lại đây có số
lợng giảm 50%vd:Tơm hùm ỏ,rựa
nỳi vng...


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

số lợng giảm 20%vd:cà cuống,cá
ngùa gai...


+ít nguy cấp:là các Đv quý hiếm
đang đợc ni hoặc bảo tồn.Vd:Khỉ
vàng,sóc đỏ...


Hoạt động 2


Bảo vệ động vt quý him


Hđ của gv Hđ của hs


-Yêu cầu học sinh dựa vào thông


tin có trong sgk và thực tế trả lơì
câu hỏi:


?Cú nhng bin phỏp no nhm
bo v ng vt quý him?


-Độc lập làm việc trả lời câu hỏi.
+Đẩy mạnh việc bảo vệ môi trờng
sống cho Đv.


+Cấm săn bắt ,buôn bán Đv quý
hiếm.


+Đẩy mạnh việc chăn nuôi và xây
dựng các khu dự tr tù nhiªn.


<b>iv.kiểm tra đánh gía.</b>


-Gv dùng các câu hỏi cuối bi.
-Gv ỏnh giỏ nhn xột gi hc


<b>v.dặn dò</b>


-Hc bi,c mcEm có biết”.


-Tổ chức tìm hiểu một số động vật có giá trị kinh tế ở địa phơng.


<b>TiÕt </b> 66


ôn tập kì ii


<b>i.mục tiªu.</b>


-Học sinh nắm lại đợc các kiến thức cơ bản đã đợc học về phần động vật có
xơng sống,sự tiến hố của động vật và vai trị của động vật với đời sống con
ngời và thế giới tự nhiên.


-Rèn kỷ năng phân tích tổng hợp các vấn đề.
-Giáo dục ý thức tự lực


<b>ii.tiến trình tổ chức các hoạt động.</b>


1.ổn định tổ chức.
2.Các hoạt động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

Nhóm Vấn đề cần giải
quyết


Nơi dung cần nắm
1 Trình bày các đặc


điểm của đại diên
các lớp động vật
thích nghi với đời
sống của nó?


ếch Đồng.+ Đầu dẹp nhọn ,khớp với thân
thành một khối thn nhọn về phía trớc.
+Mắt và lỗ mũi nằm vị trí cao trên đầu+Da
trần phủ chất nhày ,ẩm và dễ thấm khí.+Mắt
có mi giủ nớc mắt,tai có màng nhĩ.+Chi


năm phần có ngon chia đốt linh hoạt.+Các
chi sau có màng bơi căng giữa các ngón.
Thằn lằn bóng đi dài. +Da khơ có vảy
sừng bao bọc.+Có cổ dài.+Mắt có mi cử
động ,có nớc mắt.+Màng nhĩ nằm trong
một hốc nhỏ bên đầu.+Thân dài di rất
dài.+Bàn chân có 5 ngón có vuốt.


Chim Bồ Câu.Chi trớc biến đổi thành
cánh-Chi sau có 3 ngón trớc 1 ngón sau-Thân
hình thoi ,cơ thể đợc bao phủ một lớp lông
vũ-Bộ xơng nhỏ và mảnh-Phổi có hệ túi khí
hỗ trợ hơ hấp-Bài tiết khơng có bóng
đái-Con đực khơng có cơ quan giao phối,con
cái chỉ có buồng trứng và ống dẫn trứng bên
trái phát triển.


Thỏ:Bộ lơng dày-chi trớc ngắn có vuốt
sắc-chi sau to khoẻ-mũi và lông xúc giác nhạy
bén-tai lớn ,vành tai cử động dợc theo các
hớng-Răng cửa cong sắc thiếu răng nanh
,răng hàm kiểu nghiền-manh tràng lớn.
2 Trình bày đặc điểm


chung và vai trị của
các lớp động vật?


Học sinh trình bày đặc điểm chung,vai trị
của lớp lỡng c, lớp bò sát ,lớp chim và lớp
thú



3 Sự tiến hoá của
động vật!


-Tiến hoá về tổ chức cơ thể:Từ đơn giản đến
phức tạp ,từ cha phõn hoỏ n phõn


hoá,ngày càng chuyên hoá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

hoặc khơng có nhau thai,từ cha có đến có
các hình thức chăm sóc và bảo vệ con non.
-Cây phát sinh giới động vật cho ta biết:Tất
cả động vật đều có chung tổ tiên,mức độ
của mối quan hệ giữa các nhóm ĐV,so sánh
cho thấy độ lớn của các nhóm ĐV.


4 Đa dạng sinh học!
Biện pháp đấu tranh
sinh học!


-K/n:Đa dạng sinh học là sự đa dạng về số
loài cịn sự đa ạng về lồi lại đợc thể hiên
qua sự đa dạng về đặc điểm hình thái và tập
tính của lồi.


-Đặc điểm của ĐV dới lạnh:Bộ lơng
dày-Mỡ dới da dày-Lông màu trắng-Ngủ trong
mùa đông hoặc di c tránh rét-Hoạt động vào
ban ngày vào mùa hạ.



-Lợi ích:Cung cấp nguồn tài nguyênĐV cho
N2,Cn và văn hoá-Là cơ sở giúp đất nớc
phát triển một cách bền vững.


-Suy giảm:+Nguyên nhân:Đv hoang dà bị
săn bắn bừa bÃi-Môi trờng sống của ĐV bị
thu hẹp-Môi trờng sống của ĐV bị ô nhiểm.
+Biện pháp:Cấm săn bắn ĐV hoang
dÃ-Cấm khai thác rừng bừ bÃi-Đẫy manh các
biệ pháp nhằm bảo vệ môi trờng sống cho
ĐV.


-u tranh sinh hc l phơng pháp sử dụng
các loài sinh vật nhằm tiêu diệt và hạn chế
tác động có hại của Sv gây hại.


-Có 3 biện pháp cơ bản:Sử dụng thiên
địch-Gây bệnh truyền nhiểm diệt SV gây
hại-Gây vô sinh diệt V gõy hi.


-u điểm:Hiệu quả cao,Ko <sub>gây ô nhiểm môi </sub>


trờng.


-Hạn chế:Ko<sub> tiêu diệt hoàn toàn Sv gây </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

vật khác phát triển,một số thiên địch vừa có
lợi vừa có hại


TiÕt 67 25 - 4 - 06



I : mơc tiªu .


- Giúp Gv có đợc kết quả phục vụ cho việc đánh giá nhận xét tình hình học tập của
học sinh và cơng tác giảng dạy của bản thân từ đó đa ra các phơng pháp giảng dạy
tốt hơn.


- Giúp học sinh có dợc kết quả nhằm tự đánh giá và đánh giá lẫn nhau trong học
tập.


- Gi¸o dơc tÝnh trung thùc ,ý thøc tù lùc tự cờng cho học sinh.


II : thiết bị dạy học.


Gv dùng đề kiểm tra in sẳn phát cho học sinh.


III : Đề ra - đáp án – biểu điểm.


<b>I. Chọn câu trả lời đúng.</b>


1. Đặc điểm của thú mỏ vịt thích nghi với đời sống là:


a.Mỏ dẹp giống mỏ vịt. b.Bộ lơng rậm mịn khơng thấm nớc.
c.Có tuyến sữa nhng cha có vú. d.Chân có màng bơi.
2.Đặc điểm nào dới đây thể hiện thỏ thích nghi với đời sống ăn cỏ ?
a. Phổi đợc cấu tạo bởi các phế nang .


d. Tim 4 ngăn ,máu đi nuôi cơ thể l mỏu ti.


b. Răng cửa cong sắc,thiếu răng nanh ,răng hàm kiêu nghiền.


c. Manh trµng lín.


3. ếch đồng sống đợc trên cạn vì :


a . M¾t cã mi giư níc m¾t do tuyÕn lÖ tiÕt ra.
b . Da trần phủ chất nhày vµ Èm, dĨ thÊm khÝ.


c . Đầu dẹp nhọn, khớp vơi thân thành 1 khối thn nhọn về phía trớc.
d . Tim 4 ngăn máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tơi.


4.Chim có nguồn gốc từ bị sát vì chim c cú cỏc c m:


a.ngón có vuốt sắc,đuôi dài,hàm có răng. b. Phổi cã hƯ tói khÝ


c.Chi trớc biến đổi thành cánh. d. Chân có 3 ngón trớc 1 ngón sau.
5.Đặc điểm về mặt nào dới đây giúp ta dễ dàng phân biệt 3 bộ thú ăn thịt-gặm nhấm
-ăn sâu bọ


a.Đời sống. b.Cấu tạo răng.
c.Cách bắt mồi. d.Ch n


6.Đặc điểm nào dới đây có ở khi mà không có ở khỉ hình nguời.
a.Chai mông lớn. b.Tói m¸ lín.


c. Đi dài. d. Sống đơn độc


<b>ii.tù luận</b>(Nếu thiếu giấy thì làm ra mặt sau)


1.Đa dạng sinh học là gì?Đa dạng sinh học có lợi ích gì?Nguyên nhân nào làm cho
đa dạng sinh học bị suy giảm và có những biện pháp bảo vệ nào?



</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

3.Hãy giải thích ý nghĩa các đặc điểm thích nghi của ĐV mơi trơng đới lạnh?


Gi¸o An Sinh Häc 7 - TiÕt 68-69-70 : 10 /5 /2008

Nguyễn Văn Hà



tham quan thiên nhiên



<b>I : mơc tiªu .</b>


- Giúp học sinh củng cố, mở rộng kiến thức về tính đa dạng và thích nghi của động
vật trong những điều kiện sống cụ thể của mơI trờng .


- Giúp học sinh có hứng thú ,say mê nghiên cứu tìm hiểu thế giới động vật .
- Rèn luyện kỉ năng lấy mẩu thực vật,hoạt động nhóm.


<b>ii.chuÈn bị.</b>


1.Địa điểm: Vờn thực hành của trờng.
2.Chuẩn bị:


- Cá nhân:Kiến thức về thực vật.Bút ,sổ mũ,kẻ sẳn bảng trang 205 sgk.


- Nhóm (4-6 HS) :Bay đào đất,kim mũi mác,túi nilon trắng,kính lúp cầm tay,vợt
thuỷ sinh,vợt bớm,khay đựng mẫu,lọ bắt thuỷ tức,hộp cha mẫu sống


<b>iii.néi dung.</b>


1.Quan s¸t.


- Phân chia mơI trờng thành 4 dạng cơ bản sau:Tán cây,đất,ven bờ,ở nớc.


- Nội dung quan sát:


+ Quan sát sự phân bố của động vật theo mơI trờng.


+ Quan sát sự thích nghi di chuyển của động vật ở các môI trờng.
+ Quan sát sự thích nghi dinh dỡng của động vật.


+ Quan sát quan hệ giữa động vật với thực vật.
+ Quan sát hiện tợng nguỵ trang của động vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

2.Thu thËp vµ xư lÝ mÉu.


- ë níc vµ ë ven bê: Dïng vỵt thủ sinh ,sau khi vỵt xong dïng chổi lông quét nhẹ
chúng vào khay chứa mẫu sống.


- ở trên đất và trên cây: Dùng vợt bớm ,rung cây cho rơI xuống giấy báo trảI trên
mặt đất.


- Với động vật có xơng sống thì đựng trong hộp chứa mẫu sống.
- Với sâu bọ còn lại:đong trong túi nhựa và khay men.


Iv: thu ho¹ch.


Ghi tên động vật vào bảng trang 205 xác đinh môI trờng sống của chúng ,vị trí phân
loại cụ thể.


- Mỗi nhóm báo cáo trớc lớp.Nội dung gồm:
+ Danh sách tên các loài động vật.


+ Nội dung quan sát đợc phân công.



+ Đánh giá về số lợng ,thành phần động vt nI quan sỏt.


- Động vật nào gặp nhiều nhật.


- Động vật nào gặp ít nhất.


- Thiu hẵn nhóm đọng vật nào? Tại sao?


</div>

<!--links-->

×