Tải bản đầy đủ (.doc) (91 trang)

Dai72 cot font vntime

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 91 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chơng I: Số hữu tỷ, số Thực</b>


Tuần 1


Soạn: 20/8/2010


Giảng: /8/2010 <b>Tiết 1</b>


: <b>tập hợp q các số hữu tû</b>


<b>A. mơc tiªu</b>:


<i><b>-</b></i> HS hiểu đợc khái niệm số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên truc số và so sánh
các số hữu tỉ. Bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp số : N  Z  Q.


<i><b>- </b></i> : HS biÕt biĨu diƠn sè h÷u tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tØ.


<i><b>-</b></i> : Rèn tính cẩn thận khi làm tốn, thái độ nghiêm túc trong hc tp.


<b>B. Chuẩn bị </b>


- Giáo viên :


+ Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa ba tập hợp số: N, Z, Q và các bài tập.
+ Thớc thẳng có chia khong v phn mu.


- Học sinh:


+ Ôn tập các kiến thức: Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, so
sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diƠn sè nguyªn trªn trơc sè.


+ Thớc thẳng có chia khoảng.



<b>C. Tiến trình d¹y häc: </b>


<b> I. Tỉ chøc : </b>SÜ sè: 7A: 7B<b>:</b>


<b> II. Kiểm tra: </b>Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh về sách vở , dông cô häc
tËp


III. Các hoạt động dạy học :


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>Hoạt động I </b>1. giới thiệu chơng trình ĐS 7


- GV giới thiệu chơng trình đại số 7.
- Nêu yêu cầu về sách, vở, dụng cụ học
tập, ý thức và phơng pháp học tốn.


- Giíi thiƯu ch¬ng I.


HS nghe GV híng dÉn.


<b>Hoạt động 2 :</b>1. Tìm hiểu khái niệm số hữu tỷ


- GV ghi c¸c sè sau lên bảng:
3 ; - 0,5 ; 0 ;


3
2



; 2
7
5


H·y viÕt c¸c số trên thành ba ph©n sè
b»ng nã.


- Cã thĨ viÕt mỗi số trên thành bao nhiêu
phân số bằng nó ?


- GV: Các phân số bằng nhau là các cách
viết khác nhau của cùng một số, số đó
đ-ợc gọi là số hữu tỉ.


- Do đó các số trên đều là số hữu tỉ. Vậy
thế nào là số hữu tỉ ?


- GV giới thiệu kí hiệu: Tập hợp các
số hữu tỉ : Q.


- Yêu cầu HS làm ?1.


- Các số trên vì sao là số hữu tỉ ?


- Yêu cầu HS lµm ?2.


- HS viÕt:


3 = ...



3
9
2
6
1
3






-0,5 = ...


4
2
2
1
2
1







0 = ...


3


0
2
0
1
0




3
2
6
4
6
4
3
2






 = ...
2 ...
14
38
7
19
7

19
7
5







- V« sè.


- Số hữu tỉ là số viết đợc dới dạng phân số
<i>b</i>


<i>a</i>


víi a, b  Z, b  0.
?1. 0,6 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Hỏi thêm: S t nhiờn N cú phi l s


hữu tỉ không ?V× sao ?


- VËy theo em N, Z, Q cã mối quan hệ
nh thế nào ?


- Yêu cầu HS làm bài tập 1 <7>
Một HS lên bảng điền bảng phụ.



1
3
4
3
1


.


?2 . a  Z th×: a =
1
<i>a</i>


 a  Q.
víi (N) n  N th×:


n =
1
<i>n</i>


 n  Q.
N  Z  Q.


Bµi 1:


- 3  N ; - 3  Z ; - 3  Q.
3


2



  Z ;


3
2


  Q


N  Z  Q.


<b>Hoạt động 3: </b>Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số


- GV yêu cầu HS làm ?3.
- GV vẽ trục số lên bảng.


- Ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ tơng
tự nh số nguyên.


Ví dụ 1: Biểu diễn số hữu tỉ
4
5


trên trục
số.


- Yờu cu HS đọc VD1 SGK, GV thực
hành trên bảng, yêu cầu HS thực hiện
theo.


- Lu ý: Chia đoạn đơn vị theo mẫu số,
xác định điểm biểu diễn số hữu tỉ theo tử


số.


VÝ dô 2: Biểu diễn số hữu tỉ
3
2


trên trục


số.


- Trớc tiên ta làm thế nào ?


- Chia on n v làm mấy phần ?
- Điểm


3
2


 xác định nh thế nào ?


- GV: Trên trục số, điểm biểu diễn s hu
t x c gi l im x.


- Yêu cầu HS làm bài tập 2 <7>.


HS cả lớp làm ?3.


- Một HS lên bảng điền.


0



- Viết
3
2


dới dạng phân số có mẫu


d-ơng.


- Một HS lên bảng biểu diễn:


- Hai HS lên bảng làm bài tập 2.
Bài 2:


a)
20


15




;
32
24


 ; 36 .


27





b)


4
3
4
3 





</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS làm ?4.


- Muèn so s¸nh hai phân số ta làm thế
nào ?


- Ví dụ 1: So sánh - 0,6 và
2
1


.


Để so sánh hai số hữu tỉ trên ta làm thế
nào ?


- Ví dụ 2: So sánh hai số hữu tỉ:
- 3


2


1


vµ 0.


- Nh vậy để so sánh hai số hữu tỉ ta cần
làm nh thế nào ?


- GV giíi thiƯu vỊ sè h÷u tØ dơng, số hữu
tỉ âm, số 0.


- Cho HS làm ?5.
- NhËn xÐt:


<i>b</i>
<i>a</i>


> 0 nÕu a, b cïng dÊu
<i>b</i>


<i>a</i>


< 0 nÕu a, b kh¸c dÊu.


- Quy đồng mẫu các phân số.


- Viết dới dạng phân sè råi so sánh
chúng.


- 0,6 =
10



6




;


10
5
2
1





vì - 6 < - 5 nªn


10
5
10


6 



vµ 10 >0
hay - 0,6 <


2
1



 .


- HS tù làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng giải.
HS:


- Viết hai số hữu tỉ dới dạng hai phân số
có cùng mẫu chung.


- So sánh hai tử số, số hữu tỉ bào có tử lớn
hơn thì lớn hơn.


- HS làm ?5.


<b>IV. Cñng cè :</b>


- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài tập
sau:


Cho hai số hữu tỉ: - 0,75 và
3
5
a) So s¸nh.


b) Biểu diễn hai số đó trên trục số.


Nêu nhận xét. - HS hoạt động nhóm theo yêu cầu GV.


<b>V. H íng dÉn vỊ nhµ </b>



- Bµi tËp vỊ nhµ: 3, 4, 5 <8 SGK> ; 1, 3, 4 <3 SBT>.
So¹n: 20/8/2010


Gi¶ng: /8/2010 <b>TiÕt 2: céng trõ sè h÷u tû</b>


<b>A. mơc tiªu</b>:<b> </b>


<i><b>- Kiến thức</b></i> : HS nắm vững các quy tắc cộng , trừ số hữu tỉ nhanh v ỳng.


<i><b>- Kỹ năng</b></i> : Có kĩ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế và bài
tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Giáo viên : + Bảng phụ ghi công thức cộng trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế và bài
tập.


- Học sinh : + Ôn tập quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc "chuyển vế" và quy tắc dấu
ngoặc.


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b> I. Tổ chức: sÜ sè: 7A: 7B: 7C:</b>
<b> II. Kiểm tra :</b>


1. Thế nào là số hữu tØ ? Cho vÝ dô.
Chữa bài tập 3 <8 SGK>.


- GV chữa, chốt lại và ĐVĐ vào bµi
míi.



Bµi 3:
a) x =


77
22
7
2
7
2 




y =
77
21
11
3



vì - 22 < - 21 và 77 > 0 


77
21
77
22 




11
3
7
2 



b) - 0,75 =
4
3

c)
25
18
300
213








 

300
216



<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động 1:</b>1. cộng, trừ hai số hữu tỉ


- §Ĩ céng, trõ hai số hữu tỉ ta có thể
làm nh thế nào ?


- Víi x =
<i>m</i>


<i>a</i>


; y =
<i>m</i>


<i>b</i>


(a, b, m  Z,
m > 0 )
x + y = ?


x - y = ?


VÝ dô: a)


7
4
3
7




b) (- 3) -






4
3


Yêu cầu HS nêu cách làm, GV ghi lại,
bổ sung và nhấn mạnh các bớc.


- Yêu cầu HS làm ?1.


- Viết chúng dới dạng phân số rồi áp dụng
quy tắc cộng, trừ phân số.


- Một HS lên bảng ghi:
x + y =


<i>m</i>
<i>a</i>
+
<i>m</i>
<i>b</i>
=
<i>m</i>


<i>b</i>
<i>a</i>


x - y =
<i>m</i>
<i>a</i>
-
<i>m</i>
<i>b</i>
=
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
VÝ dô:
a)
21
37
21
12
21
49
7
4
3
7 








b) (- 3) -


4
3
4
12
4
3










=
4
9


- HS làm ?1, 2HS lên bảng làm:
a) 0,6 +


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Yêu cầu HS làm tiếp bài tập 6 <10
SGK>.


=
15
1
15
10
15
9
3
2
5
3







b) .


15
11
15
6
15
5
5
2
3
1


)
4
,
0
(
3
1








Cả lớp làm bài tập 6.
Hai HS lên bảng làm.


<b>Hot ng: </b>2. quy tc chuyn v


- Từ bài tập: Tìm x Z:
x + 5 = 17


- Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z.
- Tơng tù trong Q ta cịng cã quy t¾c
chun vÕ:


Víi mäi x, y, z  Q
x + y = z  x = z - y.
VÝ dơ: T×m x biÕt:



3
1
7
3



<i>x</i>


- Yêu cầu HS làm ?2.


- Cho HS đọc chú ý SGK.


x + 5 = 17
x = 17 - 5
x = 12


- HS nêu quy tắc.
- HS đọc quy tắc SGK.


Mét HS lên bảng:
x =
7
3
3
1

x =
21


16
21
9
21
7



?2. Hai HS lên bảng làm:
a) x -


3
2
2
1 


 b)


4
3
7
2 

 <i>x</i>
x =
2
1
3
2



x =
28
8
28
21

=
6
1
6
3
6
4 



=
28
1
1
28
29


<b>IV. Củng cố </b>


- Yêu cầu HS lµm bµi tËp 8 <10>. Bµi 8 SGK:


a) 


















5
3
2
5
7
3
= .
70
47
2
70
187
70
42


70
175
70
30








c)
10
7
7
2
5
4









=
10

7
7
2
5
4


= .
70
27
70
49
70
20
70
56




<b>V. H íng dÉn vỊ nhà </b>


- Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát.


- Làm bài tập 7 (b) ; 8 (b,d) ; 9 (b, d) <10 SGK>. 12, 13 <5 SBT>.


Duyệt tổ chuyên môn


Tuần 2:

So¹n: 25/8/2010


Gi¶ng: /8/2010



Tiết 3: <b>nhân, chia số hữu tỷ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>-</b></i> HS nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ.


<i><b>-</b></i> Có kĩ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.


<i><b>-</b></i> Rèn tính cẩn thận khi làm tốn, thái độ nghiêm túc trong học tập.


<b>B. Chn bÞ</b>


- Giáo viên : Bảng phụ


- Hc sinh : Ôn tập quy tắc nhân phân số, chia phân số, tính chất cơ bản của phép
nhân phân số, chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phõn s, nh ngha t s.


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b>I. Tæ chøc: sÜ sè: 7A: 7B: 7C:</b>


<b> II. KiÓm tra :</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- HS1: Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ x,


y ta lµm thế nào ? Viết công thức tổng
quát.


Chữa bài tập 8 <10>.



- HS2: Phát biểu quy tắc chuyển vế
Chữa bài tập 9.


Hai HS lên bảng kiểm tra.


<b>III. Cỏc hot ng dy học: </b>


<b>Hoạt động 1: </b>1. nhân hai số hữu tỉ


- Để nhân hai sè h÷u tØ ta làm thế
nào ?


- HÃy phát biểu quy tắc nhân phân số ?
- TQ: với x =


<i>b</i>
<i>a</i>


; y =
<i>d</i>
<i>c</i>


(b, d  0)
x. y =


<i>b</i>
<i>a</i>


.
<i>d</i>


<i>c</i>


=
<i>d</i>
<i>b</i>


<i>c</i>
<i>a</i>


.
.


- PhÐp nh©n ph©n sè có những tính
chất gì ?


- Tơng tự phép nhân các số hữu tỉ cũng
có tÝnh chÊt nh vËy.


* TÝnh chÊt: víi x, y, z  Q.
x. y = y . x


(x . y). z = x . (y . z)
x . 1 = 1 . x = x
x .


<i>x</i>
1


= 1. (x  0).
x(y + z) = xy + xz.



- Yªu cầu HS làm bµi tËp 11 <12
SGK> phần a,b,c.


Tính: a)


8
21
.
7


2




- HS nêu quy tắc nhân phân sè.
- Lµm vÝ dơ:


8
15
2


5
.
4


3
2
1
2


.
4


3 








- HS ghi tÝnh chÊt vào vở.


- Cả lớp làm bài tập 11 vào vở.
3 HS lên bảng làm.


Kết quả:
a)


4
3




b)
10


9





c)


6
1
1
6
7


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b) 0,24 .
4


15




c) (- 2) . 






12
7


<b>Hoạt động 2: </b>2. chia hai số hữu tỉ


- Víi x =
<i>b</i>


<i>a</i>


; y =
<i>d</i>


<i>c</i>


(y 0)


áp dụng quy tắc chia phân số hÃy viÕt
c«ng thøc x chia y.


VÝ dơ: - 0,4 :






3
2


- Yêu cầu HS làm ? SGK <11>.


- Yêu cầu HS làm bµi tËp 12 <12
SGK>.


HS:
x : y =



<i>b</i>
<i>a</i>
:
<i>d</i>
<i>c</i>
=
<i>b</i>
<i>a</i>
.
<i>c</i>
<i>d</i>
=
<i>bc</i>
<i>ad</i>
= .
5
3
2
3
.
5
2



? SGK:
a) 3,5 .


10
9


4
5


2
1  








b)
46
5
)
2
(
:
23
5



.
Bµi 12:


a) ...


2


1
.
8
5
4
1
.
4
5
4
1
.
4
5
16
5 







b) :( 2)


8
5
)
4
(


:
4
5
4
:
4
5
16
5







= ...
5
2
:
8
1



<b>Hoạt động 3:</b>Chú ý


- GV gọi một HS đọc "Chú ý " <11
SGK>.



Víi x, y  Q ; y  0.


Tû sè cđa x vµ y kÝ hiƯu lµ <i><sub>y</sub>x</i> hay x :
y.


<b>IV. Cđng cè</b>


Bµi 13 <12 SGK>. Bµi 13:


a) 










6
25
.
5
12
.
4
3
=  
6
).


5
.(
4
)
25
.(
12
.
3



=
2
1
7
2
15
1
.
1
.
2
5
.
1
.
3







b) (- 2) . .


8
3
2
8
3
.
4
7
.
21
38










c)
15
4


5
3
.
16
33
:
12
11







.


d) <sub></sub>
















18
45
6
8
.
23
7


<b>V. H íng dÉn về nhà : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Soạn: 25/8/2010


Gi¶ng: / 9/2010 TiÕt 4


:<b>Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ</b>
<b> Cộng, trừ,nhân, chia số thập phân</b>


<b>A. mơc tiªu : </b>


<i><b>-</b></i> HS hiểu khái niệm GTTĐ của một số hữu tỉ.


<i><b>-</b></i> Xác định đợc GTTĐ của một số hữu tỉ. Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số
thập phân. Có ý thức vận dụng tính chất các phép tốn về số hữu tỉ để tính tốn hợp lí.


<i><b>- </b></i>Rèn tính cẩn thận khi làm tốn, thái độ nghiêm túc trong hc tp.


<b>B. Chuẩn bị </b>



- Giáo viên : Bảng phụ


- Học sinh : ôn GTTĐ của một số nguyên, quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b> I. T chức: sĩ số: 7A: 7B: 7C:</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>II. KiÓm tra </b>


1) Giá trị tuyệt đối của một số ngun a
là gì ?


- T×m {- 15} ; {- 3} ; {0{.
- T×m x biÕt : {x{ = 2.


HS2: VÏ trên trục số, biểu diễn trên trục
số.


Các số hữu tỉ: 3,5 ;
2


1




; - 2.
- GV nhận xét và cho điểm.



Hai HS lên bảng kiểm tra.


<b> </b>


<b> III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động 1: </b>1. giá trị tuyệt đối của một số hu t


- Kí hiệu {x{ tơng tự GTTĐ của một sè
nguyªn.


- Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa.
- Dựa vào định nghĩa hãy tìm:
{3,5{ ;


2
1




; {0{ ; {- 2{.


* GV lu ý HS: kho¶ng cách không có
giá trị âm.


- Yêu cầu HS làm ?1 (b).
- GV nªu: {x{ = x nÕu x  0
= - x nÕu x < 0.
VD:



3
2
3
2


 (v× 0


3
2


 ).


{- 5,75{ = - (- 5,75) = 5,75.
(v× -5,75 < 0 ).
- Yêu cầu HS làm ?2.


- Yêu cầu HS làm bài tập 17 <15>.


{3,5{ = 3,5


2
1




=
2
1
{0{ = 0


{- 2{ = 2.
?1.


a) NÕu x > 0 th× {x{ = x.
NÕu x = 0 th× {x{ = 0.
NÕu x < 0 th× {x{ = - x.


- Hai HS lên bảng làm ?2.
Bµi 17 <15 SGK>:


1) Câu a và c đúng , câu b sai.
2) a) {x{ =


5
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV đa lên bảng phụ: Bài giải sau
đúng hay sai:


a) {x{  0 víi mäi x  Q.
b) {x{  x víi mäi x  Q.
c) {x{ = - 2  x = - 2
d) {x{ = - {- x{.
2) {x{ = - x  x  0.


* GV nhÊn m¹nh nhËn xÐt <14 SGK>.


c) {x{ = 0  x = 0.
d) {x{ = 1



3
2


 x =  1
3
2
.


a) §óng.
b) §óng.


c) Sai vì {x{ = -2 không có giá trị nào
của x.


d) Sai vì {x{ = {- x{
e) Đúng.


<b>Hot động 2: </b>2. cộng, trừ, nhân, chia số thập phân


- VD: (- 1,13) + (- 0,264).


- GV yêu cầu HS viết các số trên dới
dạng phân số thập phân.


Có cách nào nhanh hơn không ?


- Trong thực hành khi cộng hai số thập
phân ta áp dơng quy t¾c tơng tự số
nguyên.



VD: b) 0,245 - 2,134
c) (- 5,2) . 3,14.


- Thùc hiÖn phÐp tÝnh trªn nh thế
nào ?


- GV đa bài giải sẵn lên b¶ng phơ.
b) 0,245 - 2,134


=


1000
2134
245


1000
2134
1000


245 





= 1,889
1000


1889






c) (- 5,2) . 3,14 =


100
314
.
10
52


= 16,328
1000


16328






.
T¬ng tù a) cã cách nào nhanh hơn
không ?


d) (- 0,408) : (- 0,34)


- Nêu quy tắc chia hai số thập phân.
- Yêu cầu HS làm phần d.


- Yêu cầu HS làm ?3.



- Yêu cầu HS lµm bµi tËp 18 (15 SGK)


a) (- 1,13) + (- 0,264)
=


1000
264
100


113 



=


1000
)
264
(
1130 


= 1,394


1000
1394







(- 1,13) + (- 0,264)


= - (1,13 + 0,264) = - 1,394.


HS quan sát bài giải.


- HS làm cách khác tơng tự câu a).
- HS nhắc lại quy tắc.


d) (- 0,408) : (- 0,34)
= + (0,408 : 0,34) = 1,2.
?3.


a) = - (3,116 - 0,263) = - 2,853.
b) = + (3,7 . 2,16) = 7,992.
Bµi 18:


a) - 5,639 b) - 0,32 .
c) 16,027 d) - 2,16 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Yêu cầu HS nêu công thức xác định
giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.


- Yªu cầu HS làm bµi tËp 20 <15
SGK>.


Bµi 15:


a) = (6,3 + 2,4) + (- 3,7) + (- 0,3)


= 8,7 + (- 4) = 4,7.


b) = (- 4,9) + 4,9 + 5,5 + (- 5,5)
= 0 + 0.


c) = 3,7.


d) = 2,8 . (- 6,5) + (- 3,5)
= 2,8 . (- 10) = 28.


<b>V. H íng dÉn vỊ nhµ </b>


- Học thuộc lịng đ/n và cơng thức xác định GTTĐ của 1 số hữu tỉ, ôn so sánh số hữu
tỉ.


- Lµm bµi tËp 21, 22, 24 <15 SGK>. 24, 25, 27 <7 SBT>.
- TiÕt sau mang máy tính bỏ túi.


Duyệt tổ chuyên môn


<i>Ngày tháng năm 2010.</i>


Tuần 3


Soạn: 27/8/2010


Giảng: /9/2010 TiÕt 5: <b>luyÖn tËp</b>


<b>A. mơc tiªu : </b>



- Củng cố quy tắc xác định GTTĐ của một số hữu tỉ.


- Rèn kĩ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị của biểu thức, tìm x (đẳng thức có
chứa dấu GTTĐ), sử dụng máy tính bỏ túi.


Phát triển t duy HS qua dạng tốn tìm GTLN, GTNN của biểu thức.
- Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.


<b>B. ChuÈn bị </b>


- Giáo viên : + Bảng phụ ghi ghi bài tập, máy tính bỏ túi.
- Học sinh : + Máy tính bỏ túi.


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b> I. Tæ chøc:</b> sÜ sè:<b> 7A: 7B: </b>


II. KiÓm tra


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- HS1: Nêu công thức tính giá trị tuyệt


đối của một số hữu tỉ x.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bµi 24 <16 SGK>.


- u cầu đại diện một nhóm lên trình
bày bi.



* Dạng 2: Sử dụng máy tính bỏ túi.
- GV đa bài tập 26 <SGK> lên bảng
phụ, yêu cầu HS sử dụng máy tính bỏ
túi theo hớng dẫn.


* Dạng 3: So sánh số hữu tỉ:
- Bài 22 <16 SGK>.


Hóy i số thập phân ra phân số rồi so
sánh.


Bµi 23 <16 SGK>:


GV hớng dẫn HS: Dựa vào tính chất:
x < y ; y < z thì x < z để so sánh.
* Dạng 4: Tìm x (đẳng thức có chứa giá
trị tuyệt đối).


Bài 25 <16 SGK>.


- Những số nào có GTTĐ b»ng 2,3 ?


Bµi 24:


a) = (- 2,5. 0,4). 0,38 -
(- 8. 0,125). 3,15
= (- 1) . (0,38) - (- 1) . 3,15
= - 0,38 - (- 3,15)



= - 0,38 + 3,15
= 2, 77.


b) = (- 20,83 - 9,17). 0,2 : (2,47 +
3,53). 0,5
= (- 30) . 0,2: 6 . 0,5


= (- 6) : 3 = - 2.


HS sử dụng máy tính theo hớng dẫn để
tính giá trị của biểu thức.


0,3 =
10


3


; - 0,875 =


8
7
1000
875 


6
5
8
7



 v×


6
5
24
20
24
21
8
7




6
5
8
7


13
4
100
40
100
39
10
3





Sắp xếp: - 1


13
4
10
3
0
6
5
8
7
3
2








- 1


13
4
3
,
0


0
6
5
875
,
0
3
2






.
Bài 25:


a) Sè 2,3 vµ - 2,3


 x - 17 = 2,3  x = 4
x - 1,7 = - 2,3 x = - 0,6.
b) {x +


4
3


} =
3
1
* x +



4
3


=
3
1


 x =
12


5




* x +
4
3


= -
3
1


 x =
12


13





<b>IV. Củng cố: </b>


<b> Nhắc lại cho học sinh kiến thức cơ bản của bai dạy</b>


<b>V. H ớng dẫn vỊ nhµ </b>


- Xem lại các bài tập đã làm.
- BTVN: Bài 26 (b,d) <7 SGK>.


So¹n: 05/9/2010


Gi¶ng: /9/2010 TiÕt 6: <b>lòy thõa cđa mét sè h÷u tØ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc
tính tích và thơng của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa.


- Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán.


-Rốn tính cẩn thận khi làm tốn, thái độ nghiêm túc trong hc tp.


<b>B. Chuẩn bị </b>


- Giáo viên : + Bảng phụ ghi ghi bài tập, quy tắc. Máy tính bỏ túi.


- Học sinh : + Ôn tập l thõa víi sè mị tù nhiªn cđa mét sè tự nhiên, quy tắc nhân,
chia 2 luỹ thừa cùng cơ số. Máy tính bỏ túi.


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>



<b> I. Tæ chøc: sÜ sè: 7A: /24 7B: /12 7C: /22</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b> II. Kiểm tra: </b>


- HS1: Tính giá trị các biĨu thøc:


Bµi 28: <8 SBT>. HS1: Bµi 28.


D = 1.


5
5
5
2
4
3
4
3
5
3










- HS nhận xét bài làm của bạn.


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học: </b>


<b>Hoạt động 1: </b>1. luỹ thừa với số mũ tự nhiên


- Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của số
hữu tỉ x.


xn<sub> = x . x ... x</sub>
n thõa sè.


(víi x  Q ; n  N ; n > 1)
x: c¬ sè ; n: sè mị.


- GV giíi thiƯu quy íc:
x1<sub> = x</sub>


x0<sub> = 1 (x  0).</sub>


- NÕu viÕt sè h÷u tØ x díi d¹ng
<i>b</i>
<i>a</i>
(a,b  Z ; b  0) th× xn<sub> = </sub>


<i>n</i>
<i>b</i>
<i>a</i>






 <sub>.</sub>


Cã thĨ tÝnh nh thÕ nµo ?
- GV ghi:


<i><sub>n</sub>n</i>
<i>n</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>








- Yêu cầu HS làm ?1.


xn<sub> = </sub>


<i>n</i>
<i>b</i>
<i>a</i>








=
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
....
.


n thõa sè


= <i><sub>n</sub></i>


<i>n</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


...
.
...
.


n thõa sè


?1.
16
9
4
)
3
(
4
3
2
2
2








 


(- 0,5)2<sub> = (- 0,5) . (- 0,5) = 0,25.</sub>




125
8
3


2 3 









(- 0,5)3<sub> = - 10,125</sub>
9,70<sub> = 1.</sub>


<b>Hoạt động 2: </b>2. tích và thơng hai luỹ thừa cùng cơ số.
- GV: Cho a  N ; m và n  N , m  n


th× am<sub> . a</sub>n<sub> = ?</sub>
am<sub> : a</sub>n<sub> = ?</sub>


Phát biểu thành lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Tơng tự x  Q ; m vµ n  N cã:
xm<sub>. x</sub>n<sub> = x</sub>m + n<sub> .</sub>



- GV gọi HS đọc công thức và cách làm.
Tơng tự x Q thì xm<sub> : x</sub>n <sub> tính nh thế</sub>
nào ?


- Để thực hiện phép chia đợc cần điều
kiện gì cho x , m , n nh th no ?


- Yêu cầu HS làm ?2.


x Q ; m, n  N:
xm<sub> : x</sub>n<sub> = x</sub>m - n


®iỊu kiƯn: x  0 ; m  n.
?2:


(- 3)2<sub> . (- 3)</sub>3 <sub>= (- 3)</sub>5


(- 0,25) 5<sub> : (- 0,25)</sub>3<sub> = (- 0,25)</sub>5 - 3
= (-0,25)2


<b>Hoạt động 3: </b>3. luỹ thừa của luỹ thừa .
- Yêu cầu HS làm ?3.


- VËy khi tÝch l thõa cđa mét l thõa
ta lµm thÕ nµo ?


CT:

<i><sub>m</sub></i>

<i>n</i>


<i>x</i> = xm . n .
- Yêu cầu HS làm ?4.


Bài tập:


Đúng hay sai ?
a) 23<sub> . 2</sub>4<sub> = </sub>

<sub> </sub>

<sub>3</sub> 4


2 ?


b) 52<sub> . 5</sub>3<sub> = </sub>

<sub> </sub>

<sub>2</sub> 3


5 ?


- GV nhÊn m¹nh: Nãi chung:
am<sub> . a</sub>n<sub>  </sub>

<sub></sub>

<i><sub>m</sub></i>

<sub></sub>

<i>n</i>


<i>a</i>


?3:
a)

<sub> </sub>

<sub>2</sub> 3


2 = 22 . 22 . 22 = 26 .


b)
2
2
5
2
2
1
.
2


1
2
1






























 .
2
2
1







.
2
2
1






 .
2
2
1








=
10
2
1






 .


?4: a) 6
b) 2.
Bài tập:
a) Sai.


Vì 23<sub> . 2</sub>4<sub> = 2</sub>7

 

<sub>3</sub> 4


2 = 212<sub> .</sub>
b) Sai


v× 52<sub> . 5</sub>3<sub> = 5</sub>5

<sub> </sub>

<sub>2</sub> 3



5 = 56 .


khi m + n = m . n
 m = n = 0
m = n = 2.


<b> IV. Cñng cè: </b>


- Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa của một số
hữu tỉ. Nêu quy tắc nhân, chia, luỹ thừa
của một luỹ thừa.


- Lµm bµi tập 27. - Hai HS lên bảng làm bài 27.


<b> V. H íng dÉn vỊ nhµ: </b>


- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x và các quy tắc.
- Làm bài tập 29 , 30 , 32 <19 SGK>.


duyệt tổ chuyên môn


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Tuần 4



Soạn ngày: 10/9/2010


Giảng ngày: /9/2010 TiÕt 7


: <b>luü thõa cña mét số hữu tỷ </b><i><b>(tiếp)</b></i>


<b>A. mục tiêu</b>:<b> </b>



- Kiến thức : HS nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một
thơng.


- Kỹ năng : Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tÝnh to¸n.


- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm tốn, thái nghiờm tỳc trong hc tp.


<b>B. Chuẩn bị </b>


- Giáo viên : + Bảng phụ ghi ghi bài tập, quy tắc. Máy tính bỏ túi.


- Học sinh : + Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, quy tắc nhân,
chia 2 luỹ thừa cùng cơ số. Máy tính bỏ túi.


<b>C. Tiến trình d¹y häc:</b>


<b> I. Tỉ chøc: sÜ sè: 7A: /24 ; 7B: /12 7C: /22</b>
<b> II. KiÓm tra: </b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- HS1:


+ Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa
bậc n cđa sè h÷u tØ x ?




- HS2: Viết công thức tính tích và th¬ng
2 l thõa cïng c¬ sè, tÝch l thõa cđa


l thừa.


+ Chữa bài tập 30 <19 SGK>.


- HS1:


xn<sub> = x . x ... x</sub>
n thõa sè.
Víi x  Q ; n  N*.
- HS2:


Bµi 30:
a) x =


16
1
2
1
2
1
.
2


1 3 4

























 .


b) x =


16
9
4
3
4
3
:
4



3 7 5 2





















 <sub> .</sub>


<b> III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động 1:</b>1. luỹ thừa của một tích


- TÝnh nhanh tÝch: (0,125)3<sub> . 8</sub>3<sub> nh thế</sub>
nào ?



- Yêu cầu HS làm ?1.


- Qua hai VD trên, hÃy rút ra nhận xét:
Muốn nâng một tích lên một luỹ thừa,
ta có thể làm nh thế nào ?


- GV đa ra c«ng thøc:


(x . y)n<sub> = x</sub>n<sub> . y</sub>n<sub> víi x  N</sub>


- GV ®a chøng minh lên bảng phụ.


?1. Hai HS lên bảng làm:
a) (2. 5)2<sub> = 10</sub>2<sub> = 100</sub>
22<sub> . 5</sub>2<sub> = 4 . 25 = 100</sub>
 (2 . 5)2<sub> = 2</sub>2<sub> . 5</sub>2
b)
512
27
8
3
4
3
.
2


1 3 3


















512
27
64
27
.
8
1
4
3
.
2


1 3 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Yêu cầu HS làm ?2.


- Lu ý HS áp dụng công thức theo cả hai


chiều.


BT: Viết các tích sau dới dạng l thõa
cđa mét sè h÷u tØ:


a) 108<sub> . 2</sub>8<sub> ; b) 25</sub>4<sub> . 2</sub>8
c) 158<sub> . 9</sub>4<sub>.</sub>


?2.














 5 5


5
3
.
3
1


3
.
3


1 <sub> 1</sub>5<sub> = 1.</sub>


b) (1,5)3<sub> . 8 = (1,5)</sub>3<sub> . 2</sub>3


= (1,5 . 2)3<sub> = 3</sub>3<sub> = 27.</sub>


<b>Hoạt động 2:</b>2. luỹ thừa ca mt thng


- Yêu cầu HS làm ?3.


- Qua 2 VD trªn, h·y rót ra nhËn xÐt:
L thõa cđa mét th¬ng cã thĨ tÝnh nh
thÕ nµo ?


- Ta cã:


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>









(y  0).


- C¸ch chøng minh t¬ng tù nh chøng
minh c«ng thøc l thõa cđa mét tích.
- Lu ý tính hai chiều của công thức.
- Yêu cầu HS làm ?4.


BT: Viết các biểu thức sau dới d¹ng mét
luü thõa:


a) 108<sub> : 2</sub>8<sub> .</sub>
b) 272<sub> : 25</sub>3<sub> .</sub>


- HS làm ?3. Hai HS lên bảng làm:
a)
27
8
3
2
.
3
2
.
3
2


3


2 3 













 ;

27
8
3
)
2
(
3
3




  <sub>3</sub>



3
3
3
2
3
2 







 .
b)
5
5
5
5
2
10
5
3125
32
100000
2
10










 .


?4.  








2
2
2
24
72
24


72 <sub> 3</sub>2<sub> = 9.</sub>


   





 

 3
3
3
5
,
2
5
,
7
5
,
2
5
,
7


(- 3)3<sub> = - 27.</sub>
 <sub>3</sub> 


3
3


3
15
27


15 <sub> 5</sub>3<sub> = 125.</sub>



<b>IV Cđng cè:</b>


- ViÕt c«ng thøc luü thõa mét tÝch, luü
thõa mét thơng, nêu sự khác nhau về
điều kiện.


nêu quy tắc.


- Yêu cầu HS làm ?5.


- Bài 35 <22 SGK>.


?5.


a) (0,125)3<sub> . 8</sub>3<sub> = (0,125 . 8)</sub>3<sub> = 1</sub>3<sub> = 1.</sub>
b) (- 39)4<sub> : 13</sub>4<sub> = (- 39 : 13)</sub>4<sub> = (- 3)</sub>4
= 81.
Bµi 35:
a)
5
2
1
32
1
2
1















 <i>m</i> <sub>  m = 5.</sub>


b)
3
5
7
125
343
5
7















 <i>n</i> <sub>  n = 3.</sub>


+ HS hoạt động nhóm.
Bài 37:


a)

 

<sub>1</sub><sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài tập 37
(a,c) và 38 <22 SGK>.


- Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình
bày.


c)

 



 

 

5 5 6


6
7
2
3
5
3
2
7


2
5
3
7
2
.
3
.
2
3
.
2
2
.
3
.
2
3
.
2
8
.
6
9
.
2


= .
16

3
2
3
3
.
2
3
.
2
4
5
11
6
7


Bµi 38:
a) 227<sub> = </sub>

<sub> </sub>

<sub>3</sub> 9


2 = 89


318<sub> = </sub>

<sub> </sub>





9
2


3 99.



b) Cã: 89<sub> < 9</sub>9
 227<sub> < 3</sub>18<sub>.</sub>


<b>V.</b>


<b> H ớng dẫn về nhà </b>


- Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa.


- Làm bài tËp: 38 (b,d) , 40 <22 SGK>. Bài 44, 45, 46 <10, 11 SBT>.


Soạn ngày: 10/9/2010


Giảng ngày: /9/2010 TiÕt 8


:

<b>LuyÖn tËp</b>


<b>A. mơc tiªu</b>:<b> </b>


- KiÕn thøc : Cñng cè các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ sè, quy t¾c tÝnh
l thõa cđa l thõa, l thõa của một tích, luỹ thừa của một thơng.


- Kỹ năng : RÌn lun kÜ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị của biểu
thức, viết dới dạng luỹ thừa, so sánh hai luü thõa, t×m sè cha biÕt.


- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tp.


<b>B. Chuẩn bị </b>



- Giáo viên : + Bảng phụ .


- Häc sinh : + GiÊy kiÓm tra 15'.


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b> I. Tổ chức: sĩ số: 7A: 7B: 7C:</b>


<b> II. KiÓm tra :</b>


- HS1: Điền tiếp để có các công thức
đúng:


xm<sub> . x</sub>n<sub> =</sub>

<sub></sub>

<i><sub>m</sub></i>

<sub></sub>

<i>n</i>


<i>x</i> =
xm<sub> : x</sub>n<sub> =</sub>
(xy)n<sub> =</sub>
<sub></sub> 




 <i>n</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


Chữa bài tập 38 (b)
- GV nhận xét, cho điểm HS.



Bài 38:
b)


   0,2 1215
243
2
,
0
3
2
,
0
.
2
,
0
6
,
0
2
,
0
6
,
0 5
5
5
6
5





 .


<b>III. Các hoạt ng dy hc </b>


<b>HĐ1:</b>Dạng 1: Tính giá trị của biểu thøc:


Bµi 40 <23 SGK>. - Ba HS lên bảng chữa bài 40:


a) .


196
169
14
13
14
7
6
2
1
7


3 2 2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Bµi 37 (d)


<b>HĐ2: </b>Dạng 2: Viết biĨu thøc díi các
dạng của luỹ thừa:



Bài 39 <23 SGK>.
Bài 40 (a,b) <10 SBT>.


<b>HĐ 3: </b>Dạng 3: Tìm số cha biết:
Bµi 42 <23 SGK>.


Bµi 46 <10 SBT>.


c)
100
1
.
4
.
25
20
.
5
4
.
25
.
4
.
25
20
.
5
4


.
25
20
.
5 4
4
4
4
.
4
5
5
4
4








= 1.
100
1
100
1
 .


d)   <sub>3</sub> <sub>4</sub> 



4
5
4
5
5
.
3
6
.
10
5
6
.
3


10  


















=


3
5
.
512
3
5
.
2
5
.
3
3
.
2
.
5
.
2 9
4
5
4
4
5
5







=
3
1
853
3
2560



Bµi 37:


d)    


13
3
2
.
3
3
.
2
.
3
13
3
6


.
3


63 2 3 3 2 3









= 27.


13
13
.
3
13
3
2
.
3
.
3
2
.


33 3 2 2 3 3










Bµi 39:


a) x10<sub> = x</sub>7<sub> . x</sub>3
b) x10<sub> = </sub>

<sub> </sub>

<sub>2</sub> 5


<i>x</i>
Bµi 40:
a) 9 . 33<sub> . </sub>


81
1


. 32<sub> = 3</sub>3<sub> . 9 . </sub>


2


9
1


. 9 = 33<sub>.</sub>
b) 4. 25<sub> : </sub>

















4
3
5
2
3
2
2
:
2
.
2
16
1
.
2
= 27<sub> : </sub>


2


1


= 27<sub> . 2 = 2</sub>8<sub> .</sub>
Bµi 42:


a) <i><sub>n</sub></i>
2
16


= 2  2n<sub> = </sub> <sub></sub><sub>8</sub><sub></sub>
2


16


23<sub>  n = 3.</sub>
b)  (- 3)n<sub> = 81 . (- 27) = (- 3)</sub>4<sub>. (- 3)</sub>3
= (- 3)7
 n = 7 .


c) 8n<sub> : 2</sub>n<sub> = 4</sub>n<sub> = 4</sub>1<sub>  n = 1.</sub>
Bµi 46:


a) 2. 24<sub>  2</sub>n<sub> > 2</sub>2
25<sub>  2</sub>n<sub> > 2</sub>2


 2 < n  5  n  3 ; 4 ; 5 .
<b>H§4: </b>Kiểm tra 15'


<b>Bài 1</b> (5 điểm) Tính:
a)


2
3
2






<sub> ; </sub> 3


3
2







 ; 40


b)
2
4
3
6
5
.
4


1
8
7













 .


c) <sub>6</sub> <sub>3</sub>


4
15
8
.
6
9
.
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

a) 9 . 34<sub> . </sub>


27


1


. 32<sub> b) 8 . 2</sub>6<sub> : </sub> <sub></sub>









16
1
.
23


<b>IV. Củng cố:</b>


Nhắc lại cho học sinh các công thức về l thõa cđa mét sè h÷ tû.


<b>V. </b>


<b> H ớng dẫn về nhà </b>


- Xem lại các dạng bài tập, ôn lại các quy tắc về l thõa.
- Lµm bµi tËp vỊ nhµ: 47 , 48 , 52 , 57 <11 SBT>.


- Đọc bài đọc thêm: Luỹ thừa với số mũ nguyên âm.



<i><b>Ngµy tháng 9 năm 2010</b></i>


<b>Duyệt tổ chuyên môn </b>


Tuần 5



Soạn ngày: 11/9/2010


Giảng ngµy: /9/2010 TiÕt 9: <b>Tû lƯ thøc</b>


<b>A. mơc tiªu</b>:<b> </b>


- KiÕn thøc: HS hiểu thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tÝnh chÊt cđa tØ lƯ thøc.


- Kỹ năng : Nhận biết đợc tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bớc đầu biết vận
dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.


- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm tốn. Có thái độ nghiêm túc trong học tập.


<b>B. Chn bÞ </b>


- GV: Bảng phụ ghi bài tập và các kÕt luËn..


- HS: Học và làm bài đầy đủ ở nhà, ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y
(yo), định nghĩa hai phân số bằng nhau, viết tỉ số hai số thành tỉ số ca hai s
nguyờn.


<b>C. Tiến trình dạy học: </b>



<b> I. Tổ chøc: sÜ sè: 7A: 7B: 7C:</b>
<b>II. Kiểm tra :</b>


GV yêu cầu một HS lên bảng kiểm tra:
TØ sè cđa hai sè a vµ b víi bolµ gì? Kí
hiệu. So sánh hai tỉ số:



15
10


vµ <sub>2</sub>1,<sub>,</sub>8<sub>7</sub>


- GV yêu cầu HS nhận xét, GV đánh giá


- So s¸nh hai tØ sè:


15
10


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

cho ®iĨm.
7
,
2
8
,
1
=
3
2



<b> III. các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động 1: </b>Định nghĩa


- GV đặt vấn đề vào bài.Từ đẳng thức :
15


10


= <sub>2</sub>1,<sub>,</sub>8<sub>7</sub> lµ mét tØ lƯ thøc. Vậy tỉ lệ thức
là gì?


- GV đa ra VD yêu và cầu HS làm.


_ Nờu li nh ngha t lệ thức.Điều kiện?
- Gv giới thiệu kí hiệu tỉ lệ thc.


- Các số hạng của tỉ lệ thức: a,b,c,d.
- Các ngoại (tỉ số hạng ngoài): a;d.
_ Các trung tỉ (số hạng trong): b,c.
- GV cho HS làm ?1 ttr 24 SGK.


- GV yêu cầu HS lấy VD về tỉ lệ thøc.


- Tỉ lệ thức là một đẳng thức của hai t
s.


- Ví dụ:


So sánh hai tỉ số:


21
15


và <sub>17</sub>12<sub>,</sub>,<sub>5</sub>5
Cã:
7
5
21
15


<sub>17</sub>12<sub>,</sub>,<sub>5</sub>5 <sub>175</sub>125 <sub>7</sub>5



5
,
17
5
,
12
21
15


 <sub>.Vậy đẳng thức này là một </sub>


tØ lÖ thøc.
- §/N:


<i>d</i>
<i>c</i>


<i>b</i>
<i>a</i>


 . §/K:b,d o


?1. a)
10
1
4
1
.
5
2
4
:
5
2



10
1
8
1
.
5
4
8
:
5


4



 :8


5
4
4
:
5
2

b)-3
2
1
7
1
7
1
.
2
7
7
:
2
1 





-2
3
1
5
1
7
:
5
2


 -3
5
1
7
:
5
2
2
7
:
2
1


 (không lập đợc tỉ lệ


thøc).



<b>Hoạt động 2: </b>2) tính chất


XÐt tØ lƯ thóc:


36
24
27
18


 , hãy xem SGK để


hiểu cách chứng minh khác của đẳng
thức tích: 18. 36 = 24.27.


- GV cho HS lµm ?2.


- GV ghi Tính chất 1 lên bảng.


_ GV yờu cu HS xem SGK : Từ đẳng
thức 18.36 suy ra


36
24
27
18


 để áp dụng.


- GV nªu tÝnh chÊt 2tr25 SGK.



?2.
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


 <i>bd</i>


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>bd</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
.
. 


 ad = bc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV giới thiệu bảng tóm tắt SGK.


<b>IV. củng cố: </b>


- GV yêu cầu HS làm bài 47a SGK.
- Yêu cầu HS làm bài 46 SGK.


Trong tỉ lệ thức muốn tìm một ngoại tỉ
làm thế nào? Muốn tìm mét trung tØ lµm
thÕ nµo?



Dựa trên cơ sỏ nào tìm đợc nh vậy?


Bµi 46:


Suy ra x.36 = 27.(-2)


Suy ra x= 15


6
,
3


)
2
.(
27






<b>V. h íng d·n vỊ nhµ</b>


- Nắm vững định nghĩa và các tính chấtcủa tỉ lệ thức, các cách hốn vị số hạngcủa tỉ
lệ thức, tìm một số hạng trong tỉ lệ thức.


- Lµm bµi tËp sè 44,45, 46c tr 26 SGK


- Híng dÉn bµi 44:Thay tØ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữu các số nguyên.



Soạn ngày: 12/9/2010


Giảng ngày: /9/2010 TiÕt 10: <b>lun tËp</b>


<b>A. mơc tiªu</b>:<b> </b>


- Kiến thức: Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức.


- Kỹ năng : Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng cha biết của tỉ lệ thức, lập
ra các tỉ lệ thức từ các số,từ đẳng thức tích.


- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm tốn. Có thái độ nghiêm túc trong học tập.


<b>B. ChuÈn bÞ </b>


- GV : Bảng phụ ghi bài tập.


- Hc sinh: Học và làm bài đầy đủ ở nhà.


<b>C. TiÕn trình dạy học: </b>


<b> I. Tổ chức: sĩ số: 7A: 7B: 7C:</b>
<b>II. KiÓm tra :</b>


- HS1: + Định nghĩa tỉ lệ thức.
+Chữa bài tập 45tr 62 SGK
- HS2:+ ViÕt d¹ng tỉng quát hai
tính chất của tỉ lệ thức.



+Chữa bµi 46b,c.


<b> III, các hoạt động dạy học.</b>


<b>Hoạt động 1: </b>Giải bài tập 49- SGK
- GV yêu cầu HS làm bài 49


SGK.


- Từ các tỉ lệ thức đã cho có lập
đợc tỉ lệ thứ khơng? Nêu cách
lm bi ny.


- GV yêu cầu 2 HS lên bảng giải


- Dạng 1: Nhận dạng tỉ lệ thức.
Bài 49 tr 26 SGK.


a) <sub>5</sub>3<sub>,</sub>,<sub>25</sub>5 <sub>525</sub>350 14<sub>21</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

câu a,b; các HS khác làm vào
vở.


- Sau khi nhận xét hai HS khác
lên giải tiếp câu b.d.


<b>Hot ng 2: </b>Gii bài tập 61 -
SBT



- Bµi 61 tr12 SBT


- Chỉ rõ ngoại tỉ và trung tỉ của
các tỉ lệ thức đó.


<b>Hoạt động 3: </b>Giải bài tập
50(SGK)


- D¹ng 2: Tìm số hạng cha biết
của tỉ lệ thức.


- Cho HS hoạt động theo nhóm
bài 50 SGK tr27. GV phát cho
mỗi nhóm 1đề có in sẵn đầu bài.
- Muốn tìm các số trong ơ vng
ta phải tìm các ngoại tỉ hoặc
trung tỉ trong tỉ lệ thức.Nêu cách
tìm.?


- GV yêu cầu đại diện nhóm lên
điền bảng phụ.


- Bµi 69 tr 13 SBT.


- GV gợi ý: Từ tỉ lệ thức ta suy
ra đợc điều gì?Tính x?


-T¬ng tù phần b.


- Dạng 3: Lập tỉ lệ thức.



Bi 51 : Lập tất cả các tỉ lệ thức
có thể đợc từ 4 số sau: 1,5; 2;
3,6; 4,8.
b)
4
3
562
5
.
10
393
5
2
52
:
10
3


39  


2,1:3,5 =
5
3
35
21


 không lập đợc tỉ lệ thức.
c)<sub>15</sub>6,51<sub>,</sub><sub>9</sub> <sub>1519</sub>651:<sub>:</sub>217<sub>217</sub> <sub>7</sub>3



không lập đợc tỉ lệ thúc.
d)
2
3
3
2
4
:


7 


 
5
9
5
,
0
9
,
0 



 không lập đợc tỉ lệ thức.
Bài 61 SBT


a) Ngoại tỉ là: -5,1 và -1,15
Trung tỉ là: 8,5 và 0,69.
b) Ngoại tỉ là:



2
1
6 Và


3
2
80
Trung tØ lµ:


4
3
35 vµ


3
2
14
c) Ngoai tØ lµ: -0,375 vµ 8,47
Trung tØ lµ: 0,875 vµ -3,63.


Bµi 50SGK.


N:14 Y: 4
5
1
H:-25 ¥: 1


3
1
C: 16 B: 3



2
1
I: -63 U:


4
3
¦: -0,84 L: 0,3
£: 9,17 T: 6.


B I N H T H Ư Y Ê U L Ư Ơ C
Bài 69 SBT.


a)
<i>x</i>
<i>x</i> 60
15




x2<sub>= (-15).(-60) =900</sub>
x= 30 hoặc x=-30


Bài 51:


1,5.4,8= 2.3,6(=7,2)
Các tỉ lệ thức đợc lập là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Bµi 52 tr28 SGK.



Yêu cầu HS trả lời miệng, chọn
câu trả lời đúng.


Bµi 52:


C là câu trả lời đúng, vì hốn vị hai ngoại tỉ ta
đ-ợc:


<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>d</i>




<b>IV. Cđng cố:</b>


- Hệ thống cho học sinh một số dạng toán vỊ tØ lƯ thøc


<b>V</b>


<b> . Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Ơn lại các dạng bài tập đã làm.


- Lµm bµi tËp 53 tr 28 SGK, bµi62; 64;71 tr14 SBT. Xem tríc bµi míi


<i><b>Ngµy tháng 9 năm 2010</b></i>



<b>Duyệt tổ chuyên môn </b>


Soạn ngày: 12 /9/2010
Giảng ngày: /9/2010


TiÕt 11: <b>tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau.</b>


<b>A. mơc tiªu</b>:<b> </b>


<i><b>- KiÕn thøc</b></i> : HS nắm vững tính chất của dÃy tỉ số bằng nhau


<i><b>- Kỹ năng</b></i> : Có kỹ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ.


<i><b>- Thái độ</b></i> : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.


<b>B. Chuẩn bị </b>


- Giáo viên : Bảng phụ ghi c¸ch chøng minh d·y tØ sè b»ng nhau ( më réng cho 3 tØ
sè)


- Học sinh : Học và làm bài đầy đủ ở nhà.Ơn tập các tính chất ca t l thc.


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b> I. Tổ chøc: sÜ sè: 7A: 7B: 7C:</b>


<b> II. Kiểm tra :</b>


- GV yêu cầu 2 HS lên bảng:



- HS 1: Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ
thức.


Chữa bài 70 c,d tr 13 SBT.


- HS2: Chữa bài 73 tr 14 SBT.


- GV nhận xét cho điểm.


Bài 70.
c) x = 0, 004
d) x = 4.
Bµi 73


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


  ad = bc


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>


<i>c</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i> 




<b> III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động 1: </b>1) tính chất của d y t s bng nhau<b>ó</b>


- GV yêu cầu HS lµm ?1.


- GV: tõ
<i>d</i>


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


 cã thĨ suy ra


<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>



hay không?


- Đọc cách chứng minh trong SGK, yêu
cầu một HS lên trình bày lại.



- Tính chất trên còn mở rộng cho dÃy tỉ số
bằng nhau:
<i>f</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>e</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>f</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>e</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>f</i>
<i>e</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>














-GV đa bài chứng minh lên bảng phụ.
- GV đa tính chất dÃy tỉ số bằng nhau lên
bảng phụ.


Yờu cu HS đọc VD SGK.
- Cho HS làm bài 54 tr30 SGK.


?1. 







2
1
6
3
4
2
;
2
1
10
5
6


4
3
2














2
1
2
1
6
4
3
2
VËy















2
1
6
3
4
2
6
4
3
2
6
4
3
2


- KÕt ln:


<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>


<i>a</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>








-§iỊu kiƯn: b   d
- TÝnh chÊt SGK.


- Bµi 54:


2
8
16
5
3
5


3   





<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>
10
2
.
5
2
5
6
2
.
3
2
3








<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



<b>Hoạt động 2: </b>2) Chú ý


- GV giíi thiƯu : Khi cã d·y tØ sè:
5
3
2
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


 ta nãi c¸c sè a,b,c tØ lƯ víi c¸c


sè 2;3;5


Ta cịng viÕt: a: b : c = 2: 3 : 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Cho HS lµm bµi 57 tr 30 SGK.


- Tóm tắt đề bằng dãy tỉ số bằng nhau.


10
9
8


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>






Bµi 57: SGK.


<b> IV. cđng cè</b>


- Nªu tÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau


- Bµi 56 tr 30 SGK Bµi 56


Gäi hai cạnh hình chữ nhật là a và b.Có:
5


2




<i>b</i>
<i>a</i>


và (a+b).2 = 28  a+b= 14
2


7
14
5
2
5



2   




<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i>


 a = 4 (m); b= 10(m)


Vậy diện tích hình chữ nhËt lµ: 4.10 = 40.


<b> V. H íng dÉn về nhà:</b>


- Ôn tập tính chất của tỉ lệ thức vµ tÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau
-Lµm bµi 58; 59; 60 tr30 SGK.


- Tiết sau luyện tập.
Soạn ngày: 12 /9/2010
Giảng ngày: /9/2010


TiÕt 12: <b>lun tËp.</b>


<b>A. mơc tiªu</b>:


- KiÕn thøc : Cđng cè c¸c tÝnh chÊt cđa tØ lƯ thøc.


- Kü năng : Luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các sè
nguyªn.



- Thái độ : Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của HS về tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ
số bằng nhau bằng kim tra vit.


<b>B. Chuẩn bị </b>


- Giáo viên : Bảng phơ ghi tÝnh chÊt cđa tØ lƯ thøc, tÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau, bµi
tËp.


Đề bài kiểm tra 15 phút.


- Hc sinh : Học và làm bài đầy đủ ở nhà, ôn tập tỉ lệ thức và dãy tỉ số bng nhau.


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b> I. Tổ chức: sĩ sè: 7A: 7B: 7C:</b>


<b> II. KiÓm tra :</b>


- Nªu tÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau.


- Chữa bài 75 tr14 SBT. - Bài 75 SBT7x =3y vµ x- y = 16


 4


4
16
7
3
7



3   



<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>


 x= -12; y= -28


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b> Hoạt động 1: Giải bài tập 59_SGK</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Hoạt động 2: Giải bài tập 60 - SGK</b>


- Yªu cầu Hs làm bài 60 tr 31 SGK.


- HS trả lời câu hỏi và làm bài tập dới sự dẫn
d¾t cđa GV.


- Xác định các ngoại tỉ , trung t trong t l
thc.


- Nêu cách tìmngoại tỉ 




 <sub>.</sub><i><sub>x</sub></i>



3
1


từ đó tìm x
- u cầu 3 HS lên làm bài.


<b>Hoạt động 3: Giải bài tập 58 -SGK</b>


- Bµi 58tr30SGK


GV đa đầu bài lên bảng, yêu cầu HS dùng
dãy tỉ số bằng nhau thể hiện đề bài.


<b>Hoạt động 4: Giải bài tập 61 - SGK</b>


- Yêu cầu đại diện một nhóm lên bảng
giải.GV kiểm tra bài làm của một vài nhóm.


- Bµi 61 tr 31 SGK.


Từ hai tỉ lệ thức, làm thế nào để có dãy tỉ số
bằng nhau?


a) 2,04: (-3,12) =


26
17
312
204




b)
5
6
5
4
.
2
3
4
5
:
2
3
25
,
1
:
2
1


1    






c)


23
16
4
23
:
4
4
3
5
:


4  


d) 2


73
14
.
7
73
14
73
:
7
73
14
3
5
:
7


3


10   


Bµi 60 SGK
a)x= 8


4
3
b) x= 1,5
c)x= 0,32
d) x=


32
3


Bµi 58


Gọi số cây trồng đợc của lớp 7A,7B lần
l-ợt là x,y


5
4
8
,
0 

<i>y</i>
<i>x</i>



vµ y- x= 20

1
20
4
5
5


4  




<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>


= 20
 x= 4.20 = 80 (c©y)
y = 5. 20 = 100 (cây)
Bài 61 SGK


Đáp số: x= 16
y= 24
z = 30


<b> IV. Cđng cè:</b>


- Nh¾c l¹i cho häc sinh mét sè tÝnh chÊt cđa tØ lƯ thøc, tÝnh chÊt cđa d·y tû sè b»ng
nhau



<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Lµm bµi 62, 63 tr 31 SGK; 78, 79,80 tr 14 SBT.


- Đọc trớc bài : Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn. Ôn lại định nghĩa số hữu
tỉ.


- TiÕt sau mang máy tính bỏ túi.
<i>Soạn ngày: 01 /10 / 2010</i>
<i> Giảng ngày: /10 / 2010</i>


Tiết 13

<b>: số thập phân hữu hạn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>A. mục tiêu</b>:


- Kin thc : HS nhận biết đợc số thập phân hữu hạn, điều kiện để một phân số tối
giản biểu diễn đợc dới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vơ hạn tuần hồn.
- Kỹ năng : Hiểu đợc rằng số hữu tỉ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc vơ
hạn tuần hoàn.


- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm tốn, thái độ nghiêm túc trong học tập.
<b>B. Chuẩn bị </b>


- Gi¸o viên : Bảng phụ ghi bài tập và kết ln tr 34. M¸y tÝnh bá tói.


- Học sinh : Ôn lại định nghĩa số hữu tỉ. Xem trớc bài. Mang máy tính bỏ túi.
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b> I. Tæ chøc: sÜ sè: 7A: 7B: 7C:</b>
<b>II. KiĨm tra :</b>



<i><b>( KÕt hỵp trong giê)</b></i>


<b> III. các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động :</b>1.số thập phân hữu hạn.số thập phân vơ hạn tuần
hồn


- Thế nào là số hữu tỉ?
- GV đặt vấn đề vào bài.


- Nêu cách làm. Yêu cầu HS kiểm tra
phép chia bằng máy tính.


- Yêu cầu HS nêu cách khác.


- GV giới thiệu: Các số thập phân nh
0,15 ; 0,48 còn đợc gọi là số thập phân
hữu hạn.


- GV yêu cầu HS thực hiện VD2.


- GV: HÃy viết các phân số:
11


17
;
99


1


;
9


1


dới dạng số thập phân, chỉ
ra chu kì của nó, rồi viết gọn lại.


Ví dụ 1:


Viết các phân số


25
37
;
20


3


dới dạng số thập
phân.


48
,
1
25
37
;
15
,


0
20


3





0,15;0,48 là số thập phân hữu hạn.
Ví dụ 2:


...
41666
,


0
12


5




0,41666... là số thập phân vô hạn tuần
hoàn.


- Cách viết gọn: 0,41666... = 0,41(6)


<b>Hoạt động :</b>2. nhận xét


- XÐt xem mÉu cña các số nguyên tố này


chứa các thừa số nguyên tè nµo?


- Vậy các phân số tối giản với mẫu dơng,
phải có mẫu nh thế nào thì mới viết đợc
dới dạng số thập phân hữu hạn? Tơng tự
với số thập phân vơ hạn tuần hồn.
- GV: Cho hai phân số:


30
7
;
75


6




mỗi
phân số trên viết đợc dới dạng số thập
phân hữu hạn hay vô hạn tuần hồn? Vì
sao?


- NhËn xÐt : SGK.
- VÝ dụ:


25
2
75


6





(là phân số tối giản) có mẫu là
25 = 52<sub> không có ớc nguyên tố khác 2 và </sub>
5 suy ra


75
6




</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Yêu cầu HS làm ?.SGK


- GV yêu cầu HS làm bài 65 ; 66 tr 34
SGK.


- GV ®a kÕt luËn trong khung SGK lên
bảng phụ.


phân hữu hạn.
08
,
0
75


6







)
3
(
2
,
0
...
2333
,
0
30


7




viết đợc dới


d¹ng sè thËp phân vô hạn tuần hoàn.
?.


Kết quả:


Nhng phõn s vit đợc dới dạng số thập
phân hữu hạn:


;
14



7
;
125


17
;
50
13
;
4


1 


Những phân số viết đợc dới dạng số thập
phân vô hạn tuần hồn.


45
11
;
6


5




- KÕt ln: SGK.


<b>IV. Cđng cè:</b>



- Những phân số nh thế nào viết đợc dới
dạng số thập phân hữu hạn, viết đợc dới
dạng số thập phân vô hạn tuần hồn?
Cho Ví dụ?


- Số 0,323232... có phải là số hữu tỉ
khơng? Hãy viết số đó dới dạng phân số.
- Cho HS làm bài 67 SGK.


0,323232...= 0,(01).32 =


99
32
32
.
99


1




Bài 67.


Có thể điền 3 số: 2; 3; 5.
<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Nắm vững điều kiện để một phân số viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn hay vơ
hạn tuần hồn.Khi xét các điều kiện này phân số phải tối giản. Học thuộc kết luận về
quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân.



- Lµm bµi 68, 69,70 tr34 SGK.


<b>D. Rót kinh nghiệm giờ dạy</b>


<i> Soạn ngày: 01 /10 / 2010</i>
<i> Giảng ngày: /10 / 2010</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>A. mơc tiªu</b>:


- Kiến thức : Củng cố điều kiện để một phân số viết đợc dới dạng số thập phân hữu
hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.


- Kỹ năng : Rèn luyện kĩ năng viết một phân số dới dạng số thập phân hữu hạn
hoặc vơ han tuần hồn và ngợc lại (Thực hiện với các số thập phânvô hạn tuần hồn
chu kì có từ một đến hai số)


- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong hc tp.
<b>B. Chun b </b>


- Giáo viên : Bảng phụ ghi bµi tËp mÉu, nhËn xÐt tr 31 SGK. M¸y tÝnh bá tói.
- Häc sinh : Mang máy tính bỏ túi.


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b> I. Tæ chøc: sÜ sè: 7A: 7B: 7C:</b>


<b> II. KiÓm tra :</b>


- GV kiÓm tra hai HS .



- HS1: Nêu điều kiện để một phân số tối
giản với mẫu dơng viết đợc dới dạng số
thập phân vơ hạn tuần hồn.


Chữa bài 68a SGK.


- HS2: Phát biểu kết luận về quan hệ giữa
số hữu tỉ và số thập phân.


Chữu bài 68b


<b> III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Dạng 1: Viết phân số </b></i>
<i><b>hoặc một thơng dới dạng số thập phân.</b></i>


Bµi 69 SGK.


- Một HS lên bảng.


Bài 71 tr 35 SGK.


Cho HS hoạt động nhóm bi 85, 87 tr15
SBT.


- Mời đại diện hai nhóm lên bảng trình


Bµi 69


a) 8,5 : 3 = 2,8(3)
b) 18,7 : 6 = 3,11(6)


c) 58 : 11 = 5,(27)
d) 14,2 : 3,33 = 4,(246)
Bµi 71


KÕt quả:
99


1


= 0,(01) ;
999


1


= 0,(001)
Bài 85


Cỏc phõn số này đều ở dạng tối giản, mẫu
không chứa thừa số nguyên nào khác 2 và
5.


56
,
0
25


14
;
275
,


0
40
11


016
,
0
125


2
;
4375
,
0
16


7













Bµi 87



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

bµy hai bµi.


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Dạng 2: Viết số thập </b></i>
<i><b>phân di dng phõn s.</b></i>


- Yêu cầu bài 70 tr 35 SGK


- GV hớng dẫn HS làm phần a,b. HS tự
làm phần c,d.


- Yêu cầu HS làm bài 88 tr15 SBT. GV
h-ớng dẫn HS làm phần a)


Dạng 3: Bài tËp vỊ thø tù.
Bµi 72 tr 35 SGK.


)
27
(
,
0
11


3
);
6
(
4
,


0
15


7


)
6
(
,
1
3


5
);
3
(
8
,
0
6
5













Bµi 70
a) 0,32 =


25
8
100


32




b)-0,124 =


250
31
1000


124 



c)1,28 =


25
32
100
128





d) - 3,12 =


25
78
100


312 



Bµi88


a) 0,(5) = 0,(1).5 =


9
5
5
.
9
1




b) 0, (34) = 0,(01) . 34 =


99
34
34


.
99


1




c) 0,(123) = 0,(001) . 123 =
333


41
123
.
999


1




Bµi 72


0,(31) = 0,313131313...
0,3(13) = 0,3131313...
VËy 0,(31) = 0,3(13)


<b>IV. cđng cố:</b>


Hệ thống lại cho học sinh 2 dạng toán cơ bản về số thạp phân hữu hạn, số thập phân
vô hạn tuần hoàn



<b>V. hớng dẫn về nhà</b>


- Nắm vững kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân.
- Làm bài tập 86,91,92 tr 15 SBT.


- Xem trớc bài làm tròn số.
- Tiết sau mang máy tính bỏ túi.


<i> Soạn ngày: 01 /10 / 2010</i>
<i> Giảng ngày: /10 / 2010</i>


Tiết 15

<b>: làm tròn số.</b>



<b>A. mục tiªu</b>:


- KiÕn thøc : HS có khái niệm về làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số
trong thực tiễn.


- K nng : Nắm vững và biết vận dụng các quy ớc làm tròn số. Sử dụng đúng các
thuật ngữ nêu trong bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Giáo viên : Bảng phụ ghi một số ví dụ trong thực tế, sách báo ... mà các số liệu đã
đợc làm tròn số, hai quy ớc làm tròn số và các bài tập. Máy tính bỏ túi.


- Häc sinh : Su tầm ví dụ thực tế về làm tròn số. Mang máy tính bỏ túi.


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b> I. Tæ chøc: sÜ sè: 7A: 7B: 7C:</b>



<b> II. KiĨm tra :</b>


- Ph¸t biĨu kÕt ln về quan hệ giữa số
hữu tỉ và số thập ph©n.


- Chữa bài 91 tr 15 SBT.
- GV đặt vấn đề vào bài mới.


<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động 1: Các ví dụ về làm trịn số</b>


- GV đa ra một số ví dụ về làm tròn số.


- GV yêu cầu HS nêu thêm một số ví dụ
về làm trịn số mà các em tìm hiểu đợc.
- GV: Nh vậy qua thực tế, ta thấy việc
làm tròn số đợc dùng rất nhiều trong đời
sống, nó giúp ta dễ nhớ, dễ so sánh, còn
giúp ta ớc lợng nhanh kết quả các phép
tốn.


- GV vÏ phÇn trục số sau lên bảng.


- Yêu cầu HS lên biểu diễn số thập phân
4,3 và 4,9 trên trục số.


Nhn xét số thập phân 4,3 gần số nguyên
nào nhất? Tơng tự với số thập phân 4,9.
- Để làm tròn số thập phân trên đến hàng


đơn vị ta làm nh sau:


4,3  4
4,9  5


- KÝ hiƯu  §äc là " Gần bằng" hoặc
"Xấp xỉ"


- Vy lm tròn một số thập phân đến
hàng đơn vị, ta lấy số nguyên nào?
- Yêu cầu HS làm ?1.


- GV đa ra VD2, yêu cầu HS giải thích
cách làm tròn.


- GV đa ra VD3 : Phải giữ lại mấy chữ số
thập phân ở phần kết quả.?


+ Sè häc sinh dù thi tèt nghiÖp THCS
năm học 2002-2003 toàn quốc là hơn
1,35 triệu HS.


+ Theo thống kê của Uỷ ban Dân số Gia
đình và Trẻ em, hiện cả nớc vẫn còn
khoảng 26.000 trẻ lang thang (riêng Hà
Nội còn khoảng 6000 trẻ) (Theo bấo
CND số ra ngày 31/12/2003)


+ Ví dụ 1: Làm trịn các số thập phân 4,3
và 4,9 đến hàng đơn vị.



- Để làm tròn một số thập phân đến hàng
đơn vị, ta lấy số nguyên gần với số đó
nhất.


?1. 5,4  5 ; 5,8  6
5,4  4 ; 4,5  5


VD2: Làm tròn số 72 900 đến hàng
nghìn.


72 900  73000 vì 72 900 gần
73000 hơn 72000.


VD3: Làm trịn số 0,8134 đến hàng phần
nghìn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Hoạt động 2: Quy ớc làm trịn số</b>


- GV ®a ra quy ớc làm tròn số nh SGK.
- GV đa ra VD và hớng dẫn HS làm.


- GV đa trờng hợp 2 lên bảng phụ.
- Đa ra VD yêu cầu HS làm.


- Yêu cầu HS làm ?2.


* Trờng hợp I: SGK.
VD:



a) Làm tròn số 86,149 đến chữ số thập
phân thứ nhất.


86,1 49  86,1


b) Làm tròn 542 đến hàng trục
54 2  540


*Trêng hỵp 2: SGK
VÝ dơ:


a) Làm trịn số 0,0861 đến chữ số thập
phân thứ hai.


0,08 61  0,09


b) Làm tròn số 1573 đến hàng trăm.
15 73  1600


?2.


a) 79,382 6  79,383
b) 79,38 26  79,38
c) 79,3 826  79,4


<b> IV. cđng cè - lun tập</b>


- GV yêu cầu HS làm bài tập 73 trang
36 SGK



- Yêu cầu 2 HS lên bảng trình bày:


- GV yêu cầu HS lµm bµi tËp 74 trang
36, 37 SGK


Bµi 73


7,923  7,92 50,401  50,40
17,418  17,42 0,155  0,16
79,136  79,14 60,996 61,00
Bài 74


Điểm trung bình ác bài kiểm tra của Cờng
là:


)
3
(
08
,
7
12


2
).
9
5
6
7


(
)
10
6
8
7
(











7,1


Điểm trung bình môn toán học kì một của
bạn Cờng là:


4
,
7
3


8
2
.


1
,
7





<b> V. Hớng dẫn về nhà</b>


- Nắm vững hai quy ớc của phép làm tròn số.
- Làm bài tËp sè 76, 77 ,78, 79 tr 37 SGK.


- TiÕt sau mang máy tính bỏ túi, thớc dây hoặc thớc cuộn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i>Soạn ngày : 10 /10 / 2010</i>
<i> Giảng ngày: /10 / 2010</i>


Tiết 16

<b>: luyÖn tËp</b>





<b>A. mơc tiªu</b>:


- Kiến thức : Củng cố và vận dụng thành thạo các quy ớc làm tròn số. Sử dụng ỳng
cỏc thut ng trong bi.


- Kỹ năng : Vận dụng các quy ớc làm tròn số vào các bài toán thực tế, vào việc
thính giá trị biÓu thøc.


- Thái độ : Có ý thức vận dụng các quy ớc làm tròn số trong đời sống hàng ngày.



<b>B. ChuÈn bị </b>


- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập, trò chơi thi tính nhanh. Máy tính bỏ túi.


- Học sinh : Mang máy tính bỏ túi. Mỗi nhóm một thớc dây hoặc thớc cuộn. Mỗi HS
đo sẵn chiều cao và cân nặng của mình ( làm trũn n ch s th nht)


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b> I. Tæ chøc: sÜ sè: 7A: 7B: 7C:</b>


<b> II. Kiểm tra :</b>


- GV yêu cầu 2 HS lên bảng.


- HS1: Phát biểu quy ớc làm tròn số.
Chữa bài 76.


- HS2: Chữa bài 94 tr 16 SBT.


- Yêu cầu HS nhận xét, GV nhận xét cho
điểm.


Bài 76
76 324 753


 76 324 750 (trßn chơc)
 76 324 600 ( tròn trăm)
76 325 000 (tròn nghìn)


3695 3700 (trßn chơc)
3700 (tròn trăm)
4000 (tròn nghìn)
Bài 94


a) Tròn trục: 5032,6  5300
991,23  990
b) Tròn trăm: 59436,21 59400
56873 56900
c) Tròn nghìn: 107506 108000
288097,3  28800


<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b> Hoạt động 1: </b><i><b>Dạng 1: Thực hiện</b></i>
<i><b>phép tính rồi làm trịn kết quả.</b></i>


- Bài 99 tr 16 SBT. Yêu cầu HS dùng
máy tính để tính.


- Bµi 100 tr 16 SBT.


- HS lµm díi sù híng dÉn cđa GV


Bµi 99 SBT
a) 1 


3
2



1,666...  1,67
b) 5 5,1428...


7
1


  5,14


c) 4 4,2727...
11


3


  4,27


Bµi 100


a) 5,313+1,49+2,364+0,154 = 9,3093 
9,31


b) (2,635+ 8,3) - (6,002+ 0,16) = 4,773 
4,77


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Dạng 2: áp dụng quy ớc</b></i>
<i><b>làm tròn số để ớc lợng kết quả phép</b></i>
<i><b>tính.</b></i>


- Bµi 77 trang37 SGK


Đa đề bài lên bảng phụ GV nêu các bớc


làm:


- Làm tròn các thừa số đến chữ số ở
hàng cao nhất.


- Nhân, chia...các số đã đợc làm tròn,
đợc kết quả ớc lợng.


- Tính đến kết quả đúng, so sánh với
kết quả ớc lợng.


- Bài 81 trang 38,39 SGK (đa đề bài lên
màn hình)


Tính giá trị (làm trịn đến hàng đơn vị)
của các biểu thức sau bằng hai cách:
Cách 1: Làm trịn các số trớc rồi mới
thực hiện phép tính.


C¸ch hai: Thực hiện phép tính rồi làm
tròn kết quả.


Bài 102 tr 17 SBT


Tổ chức trò chơi " Thi tính nhanh" gồm
2 nhóm mỗi nhóm có 4 ngời. Điền trên
2 bảng phụ.


<b>Hot động3:</b><i><b>Dạng 3: Một số ứng</b></i>
<i><b>dụng của làm tròn số vào thực tế.</b></i>



Yêu cầu HS hoạt động nhóm. Nội
dung:


1) Đo chiều dài, chiều rộng của chiếc
bàn học. Đo 4 lần rồi tính trung bình
cộng của các số đo đợc.


Tính chu vi và diện tích của các hình
đó.


2) Theo mục "Có thể em cha biết" xác
định mỗi bạn thuộc loại nào.


- u cầu đại diện nhóm lên trình bày.


d) 4,508: 0,19 = 23,7263... 23,73
Bµi 77


a) 495.52  500.50 = 25000
b) 82,36.5,1  80.5 = 400
c) 6730:48  7000:50 = 140


Bµi 81


a) 14,61 - 7,15 + 3,2  15 - 7 + 3  11
b) 7,56.5,173 = 10,66  11


c) 73,93: 14,2  74: 14  5


d) 21,73<sub>7</sub><sub>,</sub>.<sub>3</sub>0,815


7
1
.
21


3


1)


Tên ngời


đo Chiều dàibàn (cm) Chiều rộngbàn (cm)
A


B
C
D
Trung bình


cộng
2)


Tên m(kg) h(m) Chỉ
số
BIM


Thể
trạng


A


B
C
D


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Nhắc lại cho học sinh quy ớc về làm tròn số


<b>V. hớng dẫn về nhà </b>


- Thực hành đo đờng chéo ti vi ở gia đình em (Theo cm). Kiểm tra lại bằng phép tính.
- Tính chỉ số BIM của mọi ngời trong gia đình em.


- Làm bài 70, 80 SGK


- Ôn tập kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân. Tiết sau mang máy tính
bỏ túi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i>Soạn ngày: 10 /10 / 2010</i>
<i> Giảng ngày: /10 / 2010</i>


TiÕt 17

<b>: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai.</b>



<b>A. mơc tiªu</b>:


- Kiến thức : HS có khái niệm về số vơ tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số
không âm. Biết sử dụng đúng kí hiệu .


- Kỹ năng : Có kĩ năng sử dụng kí hiệu .
- Thái độ : Rèn ý thức học cho HS.



<b>B. ChuÈn bÞ </b>


- Giáo viên : Bảng phụ vẽ hình 5, kết luận về căn bậc hai và bài tập. Máy tính bỏ túi.
- Học sinh : Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quan hệ giữa số hữu tỉ và và số thập phõn.
Mang mỏy tớnh b tỳi.


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b> I. Tæ chøc: sÜ sè: 7A: 7B: 7C:</b>


<b> II. Kiểm tra :</b>


- Thế nào là số hữu tỉ? Phát biểu về quan
hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân.


- Viết các số hữu tỉ sau dới dạng số thập
phân:



11


7
;
4
3


- HÃy tính 12<sub>; </sub>


2



2
3








<sub>. Có số hữu tỉ nào mà</sub>


bình phơng bằng hai không?


<b>Hot ng 1:</b>1. S vụ t


- GV đa bài toán tr 40 SGK lên bảng phụ.
- Gợi ý: Tính hình vuông AEBF


- S hình vuông ABCD b»ng bao nhiªu?


- GV: Ngời ta đã chứng minh đợc rằng
khơng có số hữu tỉ nào mà bình phơng
bằng 2.


- GV đa số x lên bảng phụ, giới thiệu đây
là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
Gọi là số vô tỉ.


- Vậy số vô tỉ là gì? Số vô tỉ khác số hữu



Bài toán:


a) Diện tích hình vuông ABCD b»ng
2.1.1 = 2 (m2<sub>)</sub>


b) Gọi độ dài cạnh AB là x (m).
Đ/K: x>o. Ta có : x2<sub> = 2</sub>


x = 1,41421356237309...
x gọi là số vô tỉ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

tỉ nh thế nào?


- GV nhấn mạnh: Số thập phân gồm:
+ Số thập phân hữu hạn số
+Số thập phân vô hạn tuần hoàn hữu tỉ
+Số thập phân vô hạn không tuần hoàn:
Số vô tỉ.


<b>Hot ng 2: </b>2. Khỏi nim v cn bc hai


- GV yêu cầu HS tính:
32<sub> ; (-3)</sub>2<sub> ; </sub>


2


3
2









 <sub>; </sub> 2


3
2








  <sub>; 0</sub>2<sub>.</sub>


- Ta nói 3 và (-3) là các căn bậc hai cđa 9.
- T¬ng tù :


3
2


;
3


2





là căn bậc hai của
những số nào?


- GV đa định nghĩa căn bậc hai của số a
lên bng ph.


- Yêu cầu HS làm ?1.


- Mỗi số dơng có bao nhiêu căn bậc hai?
Số 0 có bao nhiêu căn bậc hai?


- Yờu cu HS lm bi 83 SGK.
- GV lu ý HS: Không đợc viết:


4 =  2 vì vế trái 4 là kí hiệu chỉ cho


căn dơng của 4


- Yêu cầu HS làm ?2.


- GV: có bao nhiêu số vô tỉ?


+ Định nghĩa: Căn bậc hai của một số a
không âm là số x sao cho x2<sub> = a.</sub>


?1. Căn bậc hai của 16 là 4 vµ -4.


+ Số dơng a có đúng hai căn bậc hai là



<i>a</i> (>0) vµ - <i>a</i> (<0)


VÝ dơ: Số 4 có hai căn bậc hai là:


4 = 1 và - 4 = - 2


?2.


- Căn bậc hai cđa 3 lµ 3 vµ - 3


- Căn bậc hai của 10 là 10 và - 10


- Căn bậc hai của 25 là 25 = 5 và
- 25 = -5.


* Có vô số h÷u tØ.


<b> iv. củng cè - lun tËp</b>


- GV u cầu HS hoạt động nhóm:
Bài 82 SGK


Bµi 85 SGK


- GV nhận xét bài làm của các nhóm.


- Bài 86: Sư dơng m¸y tÝnh bá tói.


- Đa đề bài, cách bấm nút lên bảng phụ.


Yêu cầu HS bấm theo hớng dn.


- GV đa ra câu hỏi củng cố:


Thế nào là số vô tỉ? Số vô tỉ khác số hữu
tỉ nh thế nào? Cho VD về số vô tỉ.


Định nghĩa căn bậc hai cña mét sè a


Bài 82


a) Vì 5 2<sub> = 25 nên </sub> <sub>25</sub><sub> = 5</sub>
b) Vì 72<sub> = 49 nên </sub> <sub>49</sub><sub> = 7</sub>
c) vì 12<sub> = 1 nên </sub> <sub>1</sub><sub> =1</sub>
d) vì


9
4
3
2 2









<sub> nên </sub>



9
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

không âm. Những số nào cố căn bậc hai?


<b> V. Hớng dẫn về nhà</b>


- Cần nắm vững căn bậc hai của một số a không âm, so sánh, phân biệt số hữu tỉ và số
vô tỉ. Đọc mục "Có thĨ em cha biÕt".


- Lµm bµi 83, 84,86 tr 18 SGK. Bµi 106, 107 tr 18 SBT.
D. rót kinh nghiệm giờ dạy


<i>Soạn ngày: 12 /10 / 2010</i>
<i> Giảng ngµy: /10 / 2010</i>


TiÕt 18

<b>: sè thùc</b>


<b> </b>


<b>A. mơc tiªu</b>:


- Kiến thức : HS biết đợc số thực là tên chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ; biết đợc
biểu diễn thập phân của số thực. Hiểu đợc ý nghĩa của trục số thực.


Thấy đợc sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R.
- Kỹ năng : Có kĩ năng biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.


- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi biểu diễn số vơ tỉ trên trục số.


<b>B. Chn bÞ </b>



- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập, ví dụ, thớc kẻ, com pa, bảng phụ, máy tính bỏ túi.
- Học sinh : Thớc kẻ, com pa, máy tính bỏ túi.


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b> I. Tổ chức: sÜ sè: 7A: 7B: 7C:</b>
<b>II. KiÓm tra :</b>


- Yêu cầu hai HS lên bẳng.


- HS1: Định nghĩa căn bậc hai của một số
a 0.


Chữa bài 107 tr 18 SBT.


- HS2: Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô
tỉ với số thập phân.


Cho VD về số hữu tỉ, vô tỉ.


- GV nhận xét, cho điểm. ĐVĐ vào bài
mới.


<b>III. cỏc hot ngk dy học</b>


<b>Hoạt động 1:</b>1. Số thực


- Cho VD vÒ sè tù nhiên, số nguyên âm,
phân số, số thập phân hữu hạn,vô hạn


tuần hoàn, vô hạn không tuần hoàn, số
vô tỉ viết dới dạng căn bậc hai.


- Chỉ ra trong các số trên số nào là hữu
tỉ, số nào là vô tỉ?


- Tt c cỏc s trờn gi chung là số thực.
- Tất cả các tập hợp số đã học: N, Z, Q, I
đều là tập con của R.


- Yêu cầu HS là ?1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Yêu cầu HS làm bài 87, 88 SGK.


- GV: Với hai số thực x, y bất kì ta luôn
có x = y hc x < y hc x > y.


- GV hớng dẫn HS so sánh 2 số thực.


- Yêu cầu HS làm ?2. Thêm
c) 5 và 2,23


- GV giới thiệu: Với a,b là hai số thực
d-ơng nếu:


a > b th× <i>a</i> > <i>b</i> .


Hái 4 và 13 số nào lớn hơn?


thực, x có thể là số hữu tỉ hoặc là số vô tỉ.



Ví dụ: So sánh:


a) 0,3192.... và 0,32(5)
0, 3192...< 0,32(5)
b) 1,24598... vµ 1,24596
1,24598> 1,24596
?2. a) 2,(35) = 2,3535...
 2,(35) < 2,36912158...
b)


12
7




- - 0, (63)
c) 5 > 2,23


<b>Hoạt động 2: </b>2. Trục số thực


- GV yêu cầu HS đọc SGK cách biểu
diễn số vô tỉ 2 trên trục số.


- GV vÏ mét trôc sè lên bảng, yêu cầu
một HS lên biểu diễn.


GV đa H7 SGK lên bảng phụ và hỏi:
Ngoài số nguyên, trên trơc sè nµy có
biểu diễn các số hữu tỉ nào? Các số vô tỉ


nào?


- Yờu cu HS c chỳ ý SGK.


Nhận xét:


+ Mỗi số thực đợc biểu diễn bởi một điểm
trên trục số.


+ Ngợc lại, mỗi điểm trên trục số đều
biểu diễn một số thực.


+ Các điểm biểu diễn trục số thực đã lấp
đầy trục số. Trục số cịn đợc gọi là trục số
thực.


* Chó ý: SGK.


<b> iv. củng cố</b>


- Tập hợp các số thực bao gồm những số
nào?


- Vì sao nói trục số là trơc sè thùc?


- Cho HS lµm bµi 89 SGK. Bµi 89a) Đúng


b) Sai, vì ngoài số 0, số vô tỉ cũng không
là số hữu tỉ dơng cũng không là số hữu tỉ
âm.



c) Đúng.


<b>V. Hớng dẫn về nhà</b>


- Cn nm vững số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ. Tất cả các số đã học đều là số thực.
Nắm vững cách so sánh số thực. Trong R cũng có các phép tốn với các tính chất tơng
tự nh trong Q.


- Lµm bµi 90, 91, 92 tr 45 SGK.


- Ôn lại định nghĩa: Giao của 2 tập hợp, tính chất của đẳng thức, bất đẳng thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

TiÕt 19

<b>: luyÖn tËp</b>



<b>A. mơc tiªu</b>:


- Kiến thức: Củng cố khái niệm số thực, thấy đợc rõ hơn quan hệ giữa các tập hp s
ó hc (N, Z, Q, I, R).


- Kỹ năng : Rèn luyện kĩ năng so sánh các số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x
và tìm căn bậc hai dơng của một số.


- Thái độ : HS thấy đợc sự phát triển của hệ thống các số từ N đến Z, Q và R.


<b>B. Chuẩn bị </b>


- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập.


- Hc sinh : ễn tập định nghĩa giao của hai tập hợp tính cht ca ng thc, bt ng


thc.


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b> I. Tæ chøc: SÜ sè : 7A:</b>
<b> 7B:</b>
<b> II. kiÓm tra</b>


<b> 7A:</b>
<b> 7B:</b>


HS1:


- Số thực là gì? Cho ví dụ về số hữu tỉ, số
vô tỉ.


- Chữa bài 117 TR 20 SBT.
HS2:


- Nêu cách so sánh hai số thực?


<b> III. các hoạt động dạy học</b>


<b> Hoạt động 1: </b>Dạng 1: So sỏnh cỏc s
thc.


Bài 91 SGK.


- Nêu quy tắc so sánh hai số âm?
- HS làm bài dới sù híng dÉn cđa GV.
- Bµi 92 tr 45 SGK.



- Yêu cầu 1 HS lên bảng làm.


<b>Hot ng 2: </b>Dạng 2: Tính giá trị
biểu thức.


- Bµi 90 tr 45 SGK.


- HS trả lời câu hỏi của GV rồi làm bài
tập.


- Nêu thứ tự thực hiện phép tính


- Nhận xét gì về mẫu các phân sè trong
biÓu thøc?


- Hãy đổi các phân số ra số thập phân
hữu hạn rồi thực hiện phép tính.


- HS lµm bài, ba HS lên bảng chữa.


Bài 91


a) - 3,02 < - 3,01
b) - 7,508 > - 7,513
c) - 0,49854 < 0, 49826
d) - 1,90765 < - 1,892
Bµi 92


a) - 3,2 < - 1,5 < -


2
1


< 0 < 1 < 7,4
b) 1 1,5 3,2 7,4


2
1


0        


Bµi 90


a) 




















 0,2


5
4
3
:
18
,
2
25


9


= (0,36 - 36) : (3,8 + 0,2)
= (- 35,64) : 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b> Hoạt động 3</b>: Dạng 3: Tìm x Bài 93 tr
45 SGK.


- HS lµm bµi tËp, hai HS lên bảng làm.


b)


5
4
.
5
,


4
25


7
:
456
,
1
18


5





=


90
29
1
90


119
90


144
25


5
8


18


5
5
18
5
26
18


5


5
4
.
2
9
25


7
:
125
182
18


5





















Bài 93


a) (3,2 - 1,2)x = - 4,9 - 2,7
2x = - 7,6
x = - 3,8


b) (- 5,6 + 2,9)x = - 9,8 + 3,86
- 2,7x = - 5,94
x = 2,2


<b> </b>iv. cđng cè


- TËp hỵp các số thực bao gồm những số
nào?


- Vì sao nói trơc sè lµ trơc sè thùc?


Bµi 94 SGK


- Giao cđa hai tập hợp là gì?


- Ta ó hc nhng tp hợp số nào? Hãy
nêu mối quan hệ giữa các tập hợp số đó?


Bµi 94


a) Q  I = 
b) R  I = I


<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Làm 5 câu hỏi ôn tập chơng I (từ câu 1 đến câu 5), làm bài 96, 97, 101 tr 48 SGK.
- Xem trớc các bảng tổng kết tr 47, 48 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i>Soạn ngày: 231 /10 / 2010</i>
<i> Giảng ngày: /10 / 2010</i>


TiÕt 20

<b>: ôn tập chơng I.</b>



<b>(có thực hành giải toán trên MTCT)</b>



<b>A. mục tiêu</b>:


- Kin thc: H thng cho HS các tập hợp số đã học. Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy
tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toỏn trong Q.


- Kỹ năng : Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp


lí (nếu có thể), tìm x, so sánh số h÷u tØ.


- Thái độ : Rèn tính nhanh nhn cho HS.


<b>B. Chuẩn bị </b>


- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập, ghi bảng tổng kết " Quan hệ gữa các tập hợp N, Z,
Q , R" và bảng các phép tính trong Q. Máy tính cầm tay.


- Học sinh : Làm các câu hỏi ôn tập chơng, nghiên cứu trớc các bảng tổng kết. Máy
tính cầm tay.


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b> I. Tổ chức: Sĩ sè : 7A:</b>
<b> 7B:</b>
<b> II. kiểm tra</b>


<i><b>( Kết hợp trong giờ ôn tập)</b></i>


<b> III. các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


1. Quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q , R (8 phút)
- Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối


quan hệ giữa các tập hợp số đó.


- GV vẽ sơ đồ Ven , yêu cầu HS lấy VD
về số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỉ, số


vô tỉ để minh hoạ cho sơ đồ


- Gọi HS đọc các bảng còn lại trong
SGK.


N Z ; Z  Q ; Q  R ; I  R ;
Q  I = 


R


I
Q


Z
N


<b>Hoạt động 2: </b>2. ôn tập số hữu tỉ


- Định nghĩa số hữu tỉ?


- Thế nào là số hữu tỉ dơng? Số hữu tỉ âm?
Cho VD.


- Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ dơng
cũng không là số hữu tỉ âm?


- Nêu 3 cách viÕt cña sè hữu tỉ
5


3






biểu diễn số


5
3




trên trục số.


- Ba cách viết số hữu tỉ
5


3




:
10


6
5
3
5


3 



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- Nêu quy tắc giá trị tuyệt đối của một số
hữu tỉ ?


- Chữa bài 101 SGK.


- Các phép toán trong Q.


- GV đa bảng phụ trong đó viết vế trái của
các cơng thức yêu cầu HS điền vế phải.


+ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ:
x nếu x  0


<i>x</i> <sub>= </sub>


-x nÕu x < 0
Bµi 101 SGK


a) <i>x</i> <sub> = 2,5  x =  2,5</sub>


b) <i>x</i> <sub> = - 1,2 không tồn tại giá trị nào </sub>


của x


c) <i>x</i> <sub> + 0,573 = 2</sub>
<i>x</i> <sub> = 2 - 0,573</sub>
<i>x</i> <sub> = 1,427</sub>


x =  1,427
d)



3
1




<i>x</i> - 4 = -1


3
1




<i>x</i> = 3
+ x +


3
1


= 3 hc x +
3
1


= - 3
x = 3 -


3
1


x = - 3 -


3
1
x = 2


3
2


x = -3
3
1


Víi a, b, c,d, m  Z, m>0
PhÐp céng:  


<i>m</i>
<i>b</i>
<i>m</i>


<i>a</i>


PhÐp trõ :  


<i>m</i>
<i>b</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
PhÐp nh©n : 


<i>d</i>
<i>c</i>


<i>b</i>
<i>a</i>
.
PhÐp chia : 


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
:
PhÐp luü thõa:


Víi x, y  Q ; m, n  N
xm<sub> . x</sub>n<sub> = </sub>


xm<sub> : x</sub>n<sub> =</sub>
(xm<sub>)</sub>n<sub> =</sub>
(x.y)n<sub> = </sub>


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>












</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Hoạt động 3: </b>Luyện tập


<b>Dạng 1: </b>Thực hiện phép tính.
Bài 96 (a,b,d) tr 48 SGK.
- Ba HS lên bảng làm.
Bài 97 (a,b) SGK.
- Hai HS lên bảng làm.


Bài 97


a) (- 6,37 . 0,4) . 2,5
= - 6,37 . (0,4 . 2,5)
= - 6,37 . 1


= - 6,37


b) (- 0,125) . (- 5,3) . 8
= (- 0,125 . 8) . (- 5,3)
= (- 1) . (- 5,3)


= 5,3


<b>iv. củng cố</b>



Giáo viên khái quát cho học sinh nội dung cơ bản của chơng


<b> V. Hớng dÉn vỊ nhµ</b>


- Ơn lại lí thuyết và các bài tập đã ơn.
- Làm tiếp 5 câu hỏi cịn lại.


- Lµm bµi tËp 99 (tÝnh Q), 100, 102 SGK
<i>Soạn ngày: 231 /10 / 2010</i>


<i> Giảng ngày: /10 / 2010</i>


TiÕt 21

<b>: ôn tập chơng I </b>

<i><b>(T2)</b></i>


<b>(có thực hành giải toán trên MTCT)</b>



<b>A. mục tiêu</b>:


- Kiến thức: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dÃy tỉ số bằng nhau, khái niệm số
vô tỉ, số thực, căn bËc hai.


- Kỹ năng : Rèn luyện kĩ năng tìm số cha biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng
nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối.


- Thái độ : Rèn tính nhanh nhẹn, cẩn thận cho HS.


<b>B. ChuÈn bÞ </b>


- Giáo viên : Bảng phụ ghi định nghĩa, tính chất cơ bản của tỉ lệ thức, bài tập.
- Học sinh : Làm các câu hỏi ơn tập chơng. Máy tính bỏ tỳi.



<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b>I. Tổ chức: Sĩ số : 7A:</b>
<b> 7B:</b>
<b> II. kiÓm tra</b>


HS1: Viết công thức nhân, chia hai luỹ thừa
cùng cơ số, công thức tính luỹ thừa của: một
tích, một thơng, mét luü thõa.


- xn<sub>.x</sub>m <sub> = x</sub>m+n


- xm<sub>:x</sub>n <sub>=x</sub>m-n<sub> ( m </sub><sub></sub><sub> n )</sub>
- (x.y)n<sub> = x</sub>n<sub>.y</sub>n


-


n <sub>n</sub>


n


x x


y y


 

 
 



-

<sub></sub>

<sub>x</sub>m

<sub></sub>

n <sub>x</sub>m.n




</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ a vµ b (b
 0). VÝ dơ.


- TØ lƯ thøc là gì? Phát biểu tính chất cơ bản
của tỉ lệ thøc.


- ViÕt c«ng thøc thĨ hiƯn tÝnh chÊt cđa d·y tØ
sè b»ng nhau.


Bµi 81 tr 14 SBT


- Là số viết đợc dợi dạng a


b trong đó a, b


Z

Bµi 81
3
2
<i>b</i>
<i>a</i>
 
15
10
<i>b</i>


<i>a</i>

12
15
4
5
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>b</i>




12
15
10
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


 = 7


7
49
12


15



10 








 <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i>


 a = 10.(- 7) = -70
b = 15.(- 7) = - 105
c = 12.(- 7) = -84


<b>Hoạt động 2: </b>ôn tập về căn bậc hai, số vô tỉ, số thực


- Định nghĩa căn bậc hai của một số không
âm a?


- Làm bài 105 SGK.
- Hai HS lên bảng làm.


- Thế nào là số vô tỉ? Cho VD?


- S hu t viết đợc dới dạng số thập phân nh
thế nào? Cho VD.


- Số hữu tỉ và số vô tỉ đợc gọi chung l gỡ?



Đáp: Căn bậc hai của 1 số a không âm là
số x sao cho x2<sub> = a</sub>


Bài 105


a) 0,01<sub> - </sub> 0,25<sub> = 0,1 - 0,5 = - 0,4</sub>
b) 0,5 . 100 -


4
1


= 0,5 . 10-
2
1
Đáp:


- S vụ t l s viết đợc dới dạng số thập
phân vô hạn không tuần hon.


VD: <sub>2</sub>; <sub>3</sub> ;...
Đáp: Số thực


<b>Hot ng 3: </b>Luyn tp


Bài 100 SGK


- Một HS lên bảng giải.


- Yêu cầu HS làm bài 102 SGK.


- GV hớng dẫn HS phân tích đi lên.


Bài 100


Số tiền lÃi hàng tháng lµ:
(2 062 400 - 2 000 000) : 6 =
10 400(đ)


LÃi suất hàng tháng là:
2000000


%
100
.
10400


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>iv. củng cố</b>


- Giáo viên khái quát cho học sinh nội dung cơ bản của tiết học


<b> V. Hớng dẫn vỊ nhµ</b>


- Ơn tập các câu hỏi lý thuyết và các dạng bài tập đã làm để tiết sau kiểm tra 1 tiết.
- Nội dung kiểm tra gồm câu hỏi lý thuyết, áp dụng và các bài tập.


<b>D. rót kinh nghiƯm giê d¹y</b>


TiÕt 22

<b>: kiĨm tra mét tiÕt</b>


<b>A. mơc tiªu</b>:



- KiÕn thøc: KiĨm tra sự hiểu bài của HS về các phép toán trong tập hợp số hữu tỉ.
- Kỹ năng : Thực hiện phép tính, tìm x và bài toán tỉ lƯ.


- Thái độ : Rèn tính nhanh nhẹn, cẩn thận cho HS.


<b>B. ChuÈn bÞ :</b>


1. Ma trËn kiĨm tra


<b>C. đề bài và điểm số:</b>


<b>đề bài</b>


<b> PhÇn trắc nghiệm ( 3,5 điểm ):</b>


<b>Hóy chn v in vo phiếu làm bài phơng án đúng trong mỗi câu sau:</b>
<b> Câu 1:</b> Cách viết nào đúng trong các cách viết sau:


A) N ε Z B) Z ε Q C) Q ε R D) Z  R


<b>Câu2: </b> Trong các khẳng định sau khẳng định nào <b>sai</b>?


A) 2,6 2,6 B) 2,6 2,6 C) 2,6  

2,6

D)  ( 2,6) 2,6


<b> C©u 3: </b> KÕt quả của phép tính: 1 2:
3 3


là:



A) 1
2


B) 2
9


C) 3


6 D)


1
2
<b>C©u 4:</b> KÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh: (-2,3) + 4,9 + 5 + (- 4,9) + 2,3 lµ:


A) 14,4 B) 5 C) -19,4 D) -5


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

A) x 12
3


 B) x 12


3


 C) x 12


3


 D) Tất cả đều sai



<b>C©u 6:</b> KÕt quả của phép tính: 22<sub>.2</sub>3<sub> là:</sub>


A) 26 <sub>B) 4</sub>5 <sub>C)</sub> <sub>2</sub>5 <sub>D)</sub> <sub>4</sub>6


<b>Câu 7:</b> Giá trị của x trong tØ lƯ thøc: x 1
3 4 lµ:
A) 1


B) 4
3


C) 4


D) 3
4
<b>Phần tự luận ( 6,5 điểm ):</b>


<b> Bài 1:</b> ( 1,5 điểm)Tính:
a, 3,5 + 4,2 + 4


3 + ( -4,2) + (-3,5)
b,


5
5
1


.2
2







<b>Bài 2:</b> (3 điểm) T×m x, biÕt:
a, x- 4


3 =
5
3
b, x 2


2 3





c, x= <sub>125 109</sub><sub></sub>


<b>Bài 3:</b> (2 điểm) Ba Chi đội 7A, 7B, 7C tham gia làm kế hoạch nhỏ thu nhặt giấy vụn
tổng cộng


đợc 240 kg.Số giấy mỗi Chi đội thu đợc tỉ lệ với 7; 8; 9.
Tính số giấy mỗi Chi i thu c.


<b>D. Đáp án và điểm từng phần</b>
<b> Phần trắc nghiệm:</b>


<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6 7



<b>Đáp ¸n</b> D B A B A C D


<b>§iĨm</b> 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5


<b> PhÇn tù luËn:</b>


<b>Câu</b> <b>Nội dung cần đạt</b> <b> Điểm</b>


1 a,


4


3 0,5


b, -1 1


2


a, x- 4
3 =


5
3


5 4 9


x 3


3 3 3



     <sub>1</sub>


b, x 2


2 3




 3.x ( 2).2 x 4


3


     1


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

3


- Gọi số giấy vụn mà chi đội 7A, 7B, 7C thu đợc lần lợt là: x,
y,z kg.


- V× x, y, z tØ lệ với các số 7; 8; 9 nên ta có:


x y z x y z x y z


7 8 9 7 8 9 24


   


   



 


- Vì tổng số giấy thu đợc là 240 kg nên ta có :
x+y+z = 240


x 240


10 x 70


7 24    (kg).


T¬ng tù : y=80 (kg) vµ z = 90 (kg).


Vởy số giấy chi đội 7A, 7B, 7C thu đợc lần lợt là: 70, 80, 90
kilơgam


0,25
0,5
0,25


0,75
0,25


<b> E. Tỉ chøc vµ kiĨm tra:</b>


<b> 1. Tỉ chøc: SÜ sè:</b>
7A:


7B:



2. Phát đề - làm bài
3. Thu bài nhận xét.
4. Hớng dẫn về nh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i>Soạn ngày: 05 /11 / 2010</i>
<i> Giảng ngày: /11 / 2010</i>


TiÕt 23

<b>: Đại lợng tỉ lệ thuận</b>


<b>A. mục tiêu</b>:


- Kiến thức: Biết đợc công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lợng tỉ lệ thuận.
Nhận biết đợc hai đại lợng có tỉ lệ thuận hay không.


Hiểu đợc các tính chất của hai đại lợng tỉ lệ thuận.


Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giá trị tơng ứng của hai đại
l-ợng tỉ lệ thuận, tìm giá trị của một đại ll-ợng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tơng ứng của
đại lợng kia.


- Thái độ : Rèn tính nhanh nhẹn, cẩn thận cho HS.


<b>B. ChuÈn bÞ </b>


- Giáo viên : Bảng phụ ghi định nghĩa hai đại lợng tỉ lệ thuận, bài tập, tính chất của
hai đại lợng tỉ lệ thuận.


- Häc sinh : Xem tríc bµi ở nhà.


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b> I. Tổ chức: SÜ sè: 7A</b>
<b> 7B</b>
<b> II. KiÓm tra:</b>


<b> III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động 1:</b> mở đầu


- GV giới thiệu sơ lợc về chơng ''Hàm số
và đồ thị''


- Nhắc lại thế nào là hai đạilợng tỉ lệ
thuận? Ví dụ.


<b>Hoạt động 2:</b>1) Định nghĩa


- Cho HS lµm ?1.


- H·y rót ra nhËn xÐt về sự giống nhau
giữa các công thức trên?


- GV gii thiệu định nghĩa SGK.


- GV lu ý HS: Khái niệm hai đại lợng tỉ
lệ thuận học ở tiểu học là một trờng hợp
riêng của k  o


- Cho HS lµm ?2.


?1.



a) S = 15.t
b) m = D.V
m = 7800V
* §/N: SGK.
y = kx


y tØ lƯ thn víi x theo hƯ sè tØ lƯ k.


?2.


y = .<i>x</i>
5


3




(v× y tØ lƯ thn víi x)
 x = -


3
5


y


VËy x tØ lƯ thn víi y theo hƯ sè tØ lƯ lµ a
= -























<i>k</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- GV giới thiệu phần chú ý và yêu cầu
HS nhận xét về hệ số tỉ lệ: y tØ lƯ thn
víi x theo hƯ sè tØ lƯ k ( 0) th× x tØ lƯ
thn víi y theo hƯ sè tØ lƯ nµo?


- GV yêu cầu HS đọc lại phần chú ý
trong SGK.



- Cho HS lµm ?3.


?3.


Cét a b c d


ChiỊu cao (mm) 10 8 50 30
Khèi lỵng (tÊn) 10 8 50 30


<b>Hoạt động 3:</b>2) tính chất


- GV cho HS làm ?4.


- GV giải thích thêm về sự tơng ứng của
x1 và y1; x2 và y2 ...


- GV giới thiệu hai tính chất của hai đại
lợng tỉ lệ thuận SGK.


- Cho biết tỉ số hai giá trị tơng ứng của
chúng luôn không đổi là số nào? Lấy
VD.


?4.


a) Vì y và x là hai đại lợng tỉ lệ thuận 
y1 = kx hay 6 = k . 3  k = 2. Vậy hệ số
tỉ lệ là 2.


b) y2 = kx2 = 2 . 4 = 8;



y3 = 2 . 5 = 10 ; y4 = 2 . 6 = 12


2


4
4
3
3
2
2
1
1







<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


(chÝnh lµ hƯ sè tØ
lệ)



IV. Củng cố:
Bài 1 SGK


Bài 2


- Yêu cầu 2 HS lên bảng điền vào ô
trống.


Bài 4:


- Yờu cu HS đứng tại chỗ trả lời.


Bµi 1


a) Vì hai đại lợng x và y tỉ lệ thuận với
nhau nên y = kx thay x = 6 vào ta có:
4= k.6  k =


3
2
6
4




b) y = <i>x</i>
3
2



c) x = 9  y = .9 6
3
2




x = 15  y = .15 10
3


2




Bµi 2


Ta cã x4= 2; y4= - 4


Vì x và y là 2 đại lợng tỉ lệ thuận nên y4
= k. x4


 k = y4 : x4 = - 4 : 2 = -2


x -3 -1 1 2 5


y 6 2 -2 -4 -10


Bµi 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

V× y tØ lƯ thn víi x theo hƯ sè tỉ lệ h
nên y = hx (2)



Từ (1) và (2)  z = k. (hx)
z = (k.h)x


VËy z tØ lƯ víi thn víi x theo hƯ sè tØ lƯ
lµ k.h


<b>V. HDVN</b>


- Häc bµi theo SGK vµ vë ghi.
- Lµm bµi 1,2,3,4,5,6 tr 42 SBT


- Nghiên cứu bài: Một số bài toán về đại lợng tỉ lệ thuận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i>So¹n ngày: 05 /11 / 2010</i>
<i> Giảng ngày: /11 / 2010</i>


Tiết 24

<b>: một số bài toán về </b>


<b> đại lợng tỉ lệ thuận</b>


<b>A. mục tiêu</b>:


- Kiến thức: Biết cách làm các bài toán cơ vản về đại lợng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ.
- Kĩ năng : Rèn kĩ năng giải toán về đại lợng tỉ lệ thuận.


- Thái độ : Rèn tính nhanh nhẹn, cẩn thận cho HS.


<b>B. Chuẩn bị </b>


- Giáo viên : Bảng phụ .



- Hc sinh : Học và làm bài đầy đủ ở nh.


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b> I. Tổ chức:</b>


<b> II. Kiểm tra:</b>


HS1: a) Định nghĩa hai đại lợng tỉ lệ
thuận?


b) Chữa bài 4 SBT.


HS2: a) Phỏt biu tớnh cht của hai đại
l-ợng tỉ lệ thuận


b) Chữa bài 5 SBT.


<b> III. Cỏc hot ng dy hc</b>


<b>Hot ng 1:</b>1) Bi toỏn


- GV đa đầu bài lên bảng phụ.
- Đầu bài cho biết gì, hỏi g×?


- Khối lợng và thể tích của chì là hai đại
lợng nh thế nào? Nếu gọi khối lợng của
hai thanh trì lần lợt là m1 (g) và m2 (g)
thì ta cú t l thc no?


m1 và m2 còn có quan hƯ g×?



Vậy làm thế nào để tìm đợc m1, m2?


- Yêu cầu HS làm ?1. GV hớng dẫn HS
phân tích đề.


Khối lợng và thể tích của hai thanh trì là
hai đại lợng tỉ lệ thuận với nhau.


Gäi khèi lỵng của hai thanh trì lần lợt là
m1 (g) và m2 (g) thì ta có tỉ lệ thức:


17
12


2
1 <i>m</i>


<i>m</i>


và m2 - m1 = 56,5 (g)


17
12


2
1 <i>m</i>


<i>m</i>



 = 11,3


5
5
,
56
12
17


1


2 <sub></sub> <sub></sub>



 <i>m</i>


<i>m</i>


3
,
11
12


1 <sub></sub>


<i>m</i>


 m1 = 11,3 . 12 = 135,6
3



,
11
17


2 <sub></sub>


<i>m</i>


 m2 = 11,3 . 17 = 192,1


?1. Gi¶ sư khèi lỵng cđa mỗi thanh kim
loại tơng ứng là m1g vµ m2g.


Do khối lợng và thể tích của vật thể là hai
đại lợng tỉ lệ thuận nên ta có:


9
,
8
25


5
,
222
15


10
15
10



2
1
2


1 <sub></sub> <sub></sub>






<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


VËy 8,9
10


1 <sub></sub>


<i>m</i>


 m1 = 8,9 . 10 = 89 (g)
8,9


15


2 <sub></sub>


<i>m</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Hoạt động 2:</b>2) Bi toỏn 2


- GV đa bài toán 2 lên bảng phơ.


- u cầu HS hoạt động theo nhóm ?2.


- Yêu cầu đại diện 1 nhóm lên bảng
trình bày, GV nhận xét và chốt lại.


?2.


Gọi số đo các góc của  ABC là A, B, C
thì theo đề bài ta có:


0
0


30
6
180
3


2
1
3
2


1    








<i>B</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


<i>A</i>


VËy A = 1. 300<sub> = 30</sub>0
B = 2 . 300<sub> = 60</sub>0
C = 3 . 300<sub> = 90</sub>0


Do đó số đo các góc của  ABC là 300<sub>,</sub>
600<sub>, 90</sub>0<sub>.</sub>


<b> </b>IV. Cđng cè
Bµi 5 SGK


- GV đa đầu bài lên bẳng phụ.


Bài 6


GV hớng dẫn HS làm.


Bài 5


a) x và y tỉ lệ thuận vì:
9
...



5
5
2


2
1
1







<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


b) x và y không tỉ lệ thuận vì:
9


90
6
72
5
60


2
24
12
12







Bài 6


Vì khèi lỵng cđa cn d©y thÐp tØ lệ
thuận với chiều dài nên:


a) y = kx y = 25 . x (vì mỗi dây thép
nặng 25g)


b) V× y = 25 x nªn khi y = 4,5 kg =
4500g th× x = 4500: 25 = 180.


Vậy cuộn dây dài 180m.


<b> V. HDVN</b>


- Ôn lại bài.


- Làm bài 7, 8 tr11 SGK; 8,10,11 tr 44 SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i>Soạn ngày: 15/11/2010</i>


<i>Giảng ngày: /11/2010</i>


TiÕt 25

<b>: luyÖn tËp</b>


<b>A. mơc tiªu</b>:


- Kiến thức: HS làm thành thạo các bài toán cơ bản về đại lợng tỉ lệ thuận và chia tỉ
lệ.


- Kĩ năng : Có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để
giải toán.


- Thái độ : Thông qua giờ luyện tập HS đợc biết thêm về nhiều bài toán liên quan
đến thực tế.


<b>B. ChuÈn bÞ </b>


- Giáo viên : Bảng phụ vẽ hình 10 phóng to, ghi bài tập.
- Học sinh : Học và làm bài đầy đủ ở nhà.


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b>I, Tổ chức: </b>Sĩ số 7A:
7B:


II. KiÓm tra:


- HS 1: Chữa bài tập 8 tr 44 SBT.
- HS 2: Chữa bµi 8 SGK.


- Hai HS đồng thời lên bảng.



- GV nhận xét và cho điểm HS.


Bài 8 SBT


a) x và y tØ lƯ thn víi nhau v×:
4


...


5
5
2


2
1


1 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


b) x và y không tỉ lệ thuận với nhau vì:


5
5


1
1


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>




Bài 8 SGK


Gọi số cây trồng của lớp 7A, 7B, 7C lần
l-ợt là x, y, z.


Theo bi ta có: x+ y+ z= 24 và
4
1
96
24
36
28
32
36
28


32    








 <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>
VËy


4
1
32 


<i>x</i>


 x = 8


4
1
28 


<i>y</i>


 y = 7


4
1
36



<i>z</i>


z = 9


Số cây trồng của các líp 7A, 7B, 7C theo
thø tù lµ 8, 7, 9.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động 1: </b>Luyện tập


- Bµi 7 SGK.


- GV yêu cầu HS tóm tắt đầu bài.


- KHi làm mứt thì khối lợng dâu và khối
lợng đờng là hai đại lợng quan hệ nh thế
nào?


- H·y lËp tỉ lệ thức rồi tìm x?
Bài 9 SGK


- Yờu cu HS đọc và phân tích đề bài.
- Hãy áp dụng tính chất của dãy tỉ số


Bµi 7


Khối lợng dâu và đờng là hai đại lợng tỉ
lệ thuận nên ta có:



75
,
3
2


3
.
5
,
2
3


5
,
2


2







 <i>x</i>


<i>x</i>


Vậy bạn Hạnh nói đúng.
Bài 9 SGK.



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

bằng nhau để giải bài này.


Bµi 10 SGK


- Yêu cầu HS hoạt động nhóm. Đại diện
nhóm lên bảng trình bày bài giải.


x+y+z = 150 vµ


13
4
3


<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>





Theo tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau ta
cã:


13
4
3


<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>





 = 7,5


20
150
13
4


3   


<i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>
VËy 7,5


3 
<i>x</i>


 x = 7,5 . 3 = 22,5
7,5


4 
<i>y</i>


 y = 7,5 . 4 = 30
7,5



13 
<i>z</i>


 z= 7,5 . 13 = 97,5


Trả lời: khối lợng của ni ken, kẽ, đồng
theo thứ tự là 22,7 kg; 30 kg; 97,5 kg.


<b>Hoạt động 2: </b>Tổ chức thi làm toán nhanh


- GV đa đầu bài lên bảng phụ:


Gọi x, y,z theo thú tự là số vòng quay của
kim giờ, kim phút, kim giây trong cùng
một thời gian.


a) Điền số thích hợp vào ô trống.


x 1 2 3 4


y


b) Biểu diễn y theo x.


c) Điền số thích hợp vào ô trống


y 1 6 12 18


z



d) BiĨu diƠn z theo y.
e) BiĨu diƠn z theo x.


- Luật chơi: Mỗi đội cử 5 ngời, mỗi ngời
làm 1 câu. Đội nào làm nhanh và đúng là
thắng.


Bµi lµm
a).


x 1 2 3 4


y 12 24 36 48


b) y = 12 x
c)


y 1 6 12 18


z 60 360 720 1080


d) z = 60 y
e) z = 720 x


<b>IV. Củng cố:</b>


- giáo viên hệ thống cho học sinh cách làm 1 số dạng bài toán tỉ lệ thn
<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ</b>

<b> </b>



- Ơn lại các dạng toán đã làm về đại lợng tỉ lệ thuận.


- Làm bài tập 13, 14, 15 tr 44 SBT


- §äc trớc bài: Đại lợng tỉ lệ nghịch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Soạn ngày: 15/11/2010
Giảng ngày: /11/2010


Tiết 26

<b>: đại lợng tỉ lệ nghịch</b>


<b>A. mục tiêu</b>:


- Kiến thức: + Biết đợc công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lợng tỉ lệ nghịch.
+ Nhận biết đợc hai đại lợng có tỉ lệ nghịch hay không.


+ Hiểu đợc các tính chất của hai đại lợng tỉ lệ nghịch.


+ Biết cách tìm hệ số tỉ lệ nghịch, tìm giá trị của một đại lợngkhi biết
hệ số tỉ lệ và giá trị tơng ứng của đại lợng kia.


- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm tốn.


<b>B. Chn bÞ </b>


- Giáo viên : Bảng phụ ghi định nghĩa hai đại lợng tỉ lệ nghịch, tính chất của hai đại
l-ợng tỉ lệ nghịch và bài tập.


- Học sinh : Học và làm bài đầy đủ ở nhà.


<b>C. TiÕn tr×nh d¹y häc:</b>
<b> I.Tỉ chøc : </b>SÜ sè: 7A:
7B:



<b> II. KiÓm tra:</b>


- Nêu định nghĩa và tính chất của hai đại
lợng tỉ l thun?


- Chữa bài 13 SBT.


- GV nhận xét và cho ®iĨm.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động 1: </b>1) Định nghĩa


- Cho HS ôn lại kiến thức về hai đại lợng
tỉ lệ nghịch đã học ở tiểu học.


- Cho HS lµm ?1.


- Rót ra nhËn xÐt vỊ sù giống nhau giữa
các công thức trên?


(i lng này bằng một hằng số chia
cho đại lợng kia).


- GV giới thiệu định nghĩa hai đại lợng
tỉ lệ nghịch.


- Yêu cầu HS đọc lại định nghĩa.
- Cho HS lm ?2.



?1.


a) Diện tích hình chữ nhật:
S = xy = 12 (cm2<sub>)</sub>


y =
<i>x</i>
12


b) Lợng gạo trong tất cả các bao là:
xy = 5 00 (kg)


y =
<i>x</i>
500


c) Quãng đờng đi đợc của chuyển ng
u l :


v.t = 16 (km)
v =


<i>t</i>
16


* Định nghÜa: SGK.
y =


<i>x</i>


<i>a</i>


hay x.y = a
?2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- So sánh với hai đại lợng tỉ lệ thuận?
- Yêu cầu HS đọc chú ý SGK.


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


5
,
3
5


,


3 






VËy nÕu y tØ lƯ nghÞch víi x theo hƯ sè tØ
lƯ - 3,5 thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ sè tØ
lÖ - 3,5.


y = <i>x</i> <i>a<sub>y</sub></i>


<i>x</i>


<i>a</i>





<b>Hoạt động 2: </b>2) Tớnh cht


- Cho HS làm ?3.
- GV gợi ý cho HS.


- GV giới thiệu tính chất. Yêu cầu HS
đọc tính chất.


- So sánh với hai tính chất của hai đại
l-ợng tỉ lệ thuận.


?3.


a) x1`y1 = a  a = 60


b) y2 = 20 ; y3 = 15; y4 = 12


c) x1y1 = x2y2 = x3y3 = x4 y4 = 60 (b»ng hÖ
sè tØ lÖ)


* Cã x1y1 = x2 y2 


1


2
2
1


<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>




<b> IV. Cđng cè:</b>


Bµi 12 SGK.


Bµi 13 SGK


- Dựa vào cột nào để tính hệ số a?


- Yêu cầu HS lên bảng điền các ô còn
lại.


Bài 12


a) Vì x và y là hai đại lợng tỉ lệ nghịch  y
=


<i>x</i>
<i>a</i>



. Thay x = 8 vµ y = 15 ta cã:
a = x.y = 8. 15 = 120


b) y =
<i>x</i>
120


c) Khi x = 6  y = 20
6
120




Khi x = 10  y = 12
10
120




Bµi 13


a = 1,5.4 = 6


x 0,5 -1,2 2 -3 4 6


y 12 -5 3 -2 1,5 1


<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Nắm vững định nghĩa và tính chất của hai đại lợng tỉ lệ nghịch (so sánh với hai đại


l-ợng tỉ lệ thuận).


- Lµm bµi 15 SGK; 18, 19, 20, 21 tr 45 SBT.


- Xem trớc bài: Một số bài toán về đại lợng tỉ lệ nghịch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57></div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Soạn: 18/11/2010
Giảng: /11/2010


Tiết 27: một số bài toán về
<b> đại lợng tỉ lệ nghịch</b>


<b>A. mơc tiªu</b>:


- Kiến thức: Học sinh biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lợng tỉ lệ nghịch.


- Kĩ năng : Có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để
giải toán.


- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.


<b>B. ChuÈn bÞ </b>


- Giáo viên : Bảng phụ ghi đề bài toán 1 và lời giải, đề bài toán 2 và lời giải.
- Học sinh : Học và làm bài y nh.


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b> I. Tổ chøc: SÜ sè: </b>


<b> I. KiÓm tra </b>



HS1:


a) Định nghĩa hai đại lợng tỉ lệ thuận và
định nghĩa hai đại lợng tỉ lệ nghịch.
HS2:


a) Nêu tính chất của hai đại lợng tỉ lệ
thuận, hai đại lợng tỉ lệ nghịch. So sánh
(viết dới dạng cơng thức).


<b> III. C¸c ho¹t déng d¹y häc</b>


<b>Hoạt động 1: </b>Bài tốn


- GV đa đầu bài toán lên bảng phụ,
h-ớng dẫn HS phân tích để tìm ra cách
giải.


- GV nhấn mạnh: Vì t và v là hai đại
l-ợng tỉ lệ nghịch nên tỉ số giữa hai giá trị
bất kì của đại lợng này bằng nghịch đảo
tỉ số hai giá trị tơng ứng của đại lợng
kia.


- NÕu v2 = 0,8 thì t2 là bao nhiêu?


Bài toán


Gọi vận tốc cũ và mới của ô tô lần lợt là v1


vµ v 2 (km/h). Thêi gian tong øng với các
vânk tốc là t1 và t2 (h).


Vn tc v thời gian là hai đại lợng tỉ lệ
nghịch nên:


1
2
2
1


<i>v</i>
<i>v</i>
<i>t</i>
<i>t</i>


 <sub> mµ t</sub><sub>1</sub><sub> = 6 ; v</sub><sub>2</sub><sub> = 1,2 .v</sub><sub>1</sub>


do đó : 5


2
,
1
6
2


,
1
6



2
2






 <i>t</i>


<i>t</i>


Vậy nếu đi với vận tốc mới thì ơ tơ đi từ A
đến B hết 5h.


<b>Hoạt ng 2: </b>Bi toỏn 2


- GV đa đầu bài lên bảng phụ, yêu cầu
HS tóm tắt đầu bài.


- GV hớng dẫn HS giải.


Tóm tắt


Bn i cú 36 mỏy cy (cùng năng suất,
công việc bằng nhau)


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- Qua hai bài toán trên ta thấy mối quan
hệ giữa "Bài toán tỉ lƯ thn" vµ "Bài
toán tỉ lệ nghịch".



- Yêu cầu HS làm ?.


i 4 HTCV trong 12 ngày
Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy?
Giải:


Gọi số máy của mỗi đội lần lợt là x1, x2, x3
,x4 ta có:


x1 +x2 + x3 +x4 = 36


Số máy cày vµ sè ngµy tØ lệ nghịch với
nhau nên:


4.x1 = 6.x2 = 10 x3 = 12 x4


12
1
10


1
6
1
4
1


4
3
2



1 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>






¸p dơng tÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau ta
cã:


12
1
10


1
6
1
4
1


4
3
2


1 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>







=
60


60
36
36


12
1
10


1
6
1
4
1


4
3
2
1











<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


VËy x1 =
4
1


. 60 = 15
x2 =


6
1


. 60 = 10
x3 =


10
1


. 60 = 6
x4 =


12
1



. 60 = 5


Trả lời: Số máy của bốn đội lần lợt là 15,
10, 6, 5.


?.


a) x vµ y tØ lƯ nghÞch  x = <i>a<sub>y</sub></i>
y và z tỉ lệ nghịch y =


<i>z</i>
<i>b</i>


 x = <i>b</i> <i>z</i>
<i>a</i>
<i>z</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


.




cã d¹ng x= kz  x tØ lƯ
thn với z.


b) x và y tỉ lệ nghịch x = <i>a<sub>y</sub></i>
y vµ z tØ lƯ thn  y = bz
 x =



<i>bz</i>
<i>a</i>


hay xz =
<i>b</i>
<i>a</i>


hc


x =
<i>z</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

IV. Củng cố:


Bài 16 SGK, yêu cầu HS trả lời miệng.


Bài 18


- Cho HS hoạt động theo nhóm. Nhắc
các nhóm xác định mối quan hệ giữa
các đại lợng rồi lập tỉ lệ thức tơng ứng.
- Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình
bày.


Bµi 16


a) Hai đại lợng x và y có tỉ lệ nghịch với
nhau vì:



1.120 = 2. 60 = 4. 30 = 5. 24 = 8. 15
(=120)


b) Hai đại lợng x và y khơng tỉ lệ nghịch
vì: 5. 12,5  6. 10


Bµi 18


Cùng một công việc nên số ngời làm cỏ và
số giờ phải là hai đại lợng tỉ lệ nghịch.
Ta có:


5
,
1
12


6
.
3
6


12
3





<i>x</i> <i>x</i>



VËy 12 ngêi lµm cá hÕt 1,5 giê.


<b>V. HDVN</b>- Xem lại cách giải bài toán về tỉ lệ nghịch. Biết chuyển từ bài toán chia tỉ
lệ nghịch sang chia tỉ lệ thuận. Ôn tập đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch.


- Lµm bµi 19, 20 , 21 SGK; bµi 25, 26 ,27 tr 46 SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Soạn: 18/11/2010
Giảng: /11/2010


TiÕt 27

<b>: lun tËp</b>



<b>A. mơc tiªu</b>:


- Kiến thức: Hs đợc củng cố các kiến thức về đại lợng tỉ lệ thuận, đại lợng tỉ lệ nghịch
(về định nghĩa và tính chất).


- Kĩ năng : Có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để
giải toán nhanh và đúng.


- Thái độ : HS đợc hiểu biết, mở rộng vốn sống thông qua các bài tập mang tính thực
tế: bài tập về năng suất, bài tập về chuyển động...


<b> </b>Kiểm tra 15 ph nhằm đánh giá việc lĩnh hội và áp dụng kiến thức của HS.


<b>B. Chuẩn bị </b>


- Giáo viên : Bảng phụ.
- Học sinh : Giấy kiểm tra.



<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b> I. Tæ chøc:</b>


<b> </b>SÜ sè: 7A: 7B:


<b>II. KiĨm tra </b>


( KÕt hỵp trong giê )


<b> III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động 1: </b> các bài tốn tỷ lệ nghịch


Bµi tËp:


Hãy lựa chọn số thích hợp trong các số
sau để điền vào các ô trống trong hai
bảng sau:


C¸c sè: -1; -2; -4; -10; -30 ; 1; 2; 3; 6;
10.


Bảng 1: x và y là hai đại lợng tỉ lệ thuận.


x -2 -1 3 5


y -4 2 4


B¶ng 2



x và y là hai đại lợng tỉ lệ nghịch


x -2 -1 5


y -15 30 15 10


Bµi 19 SGK.


- Yêu cầu HS tóm tắt đầu bài.


- Lp tỉ lệ thức ứng với hai đại lợng tỉ lệ
nghịch.


- Tìm x.


Bài 21 SGK


- Yêu cầu HS tóm tắt đầu bµi


- Số máy và số ngày là hai đại lợng nh
thế nào?


Bµi tËp


x -2 -1 <b>1</b> <b>2</b> 3 5


y -4 <b>-2</b> 2 4 <b>6</b> <b>10</b>


x -2 -1 <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> 5



y -15 <b>-30</b> 30 15 10 <b>10</b>


Bµi 19


Cïng mét số tiền:


51m vải loại I giá a đ/m


x m vải loại II giá 85 % a đ/m


Cú s m vi mua đợc và giá tiền một m
vải là hai đại lợng tỉ lệ nghịch.


60
85


100
.
51
100


85
%


80
51









 <i>x</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>x</i> (m)


Tr¶ lêi: Víi cïng mét số tiền có thể mua
60 m vải loại II.


Bài 21


Cùng khối lợng công việc nh nhau:
Đội I có x1 máy HTCV trong 4 ngày.
Đội II có x2 máy HTCV trong 6 ngày.
Đội III có x3 máy HTCV trong 8 ngày
và x1- x2 = 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

-Số máy cày và số ngày là hai đại lợng tỉ
lệ nghịch hay x1, x2, x3 t l nghch vi


8
1
;
6
1


;
4
1


- Yêu cầu cả lớp lµm bµi tËp.


Gọi số máy của ba đội theo thứ tự là x1,
x2, x3. Vì các máy có cùng năng suất nên
số máy và số ngày là hai đại lợng tỉ lệ
nghịch, do đó ta có:


24
12


1
2


6
1
4
1
8
1
6
1
4


11 2 3 1 2  








<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


VËy x1 = 24.
4
1


= 6
x2 = 24. 4


6
1




x3 = 24. 3
8
1




Trả lời: Số máy của ba đội theo thứ tự là
6, 4, 3 (máy)


<b>Hoạt động 2: </b>Xác định đại lợng TLT-TLN



C©u 1:


Hai đại lợng x và y tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch. Hãy viết TLT (tỉ lệ thuận) hay TLN (tỉ
lệ nghịch) vào ô trống.


a)


x -1 1 3 5


y -5 5 15 25


b)


x -5 -2 2 5


y -2 -5 5 2


<b>IV. Cñng cè:</b>


- Nhắc lại định nghĩa đại lợng TLT, TLN.


- Cách giải một số bài toán dặc trng của các bài toán trên
<b>V. HDVN</b>


- Ôn bài.


- Lµm bµi tËp 20, 22, 23 SGK; 28, 29, 34 SBT.
- Đọc trớc bài: Hàm số.



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63></div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Soạn ngày: 28/11/2010
Giảng ngày: /12/2010


TiÕt 29

<b>: hµm sè </b>




<b>A. mơc tiªu</b>:


- Kiến thức: HS biết đợc khái niệm hàm số. Nhận biết đợc đại lợng này có phải là hàm
số của đại lợng kia hay không trong những cách cho cụ thể và đơn giản (bằng bảng
và bằng cơng thức).


- Kĩ năng : Tìm đợc giá trị tơng ứng của hàm số khi biết giá trị của biến số.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.


<b>B. Chn bÞ </b>


- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập, khái niệm về hàm số. Thớc thẳng.
- Học sinh : Học và làm bài đầy đủ ở nhà. Thớc thẳng.


<b>C. TiÕn tr×nh d¹y häc:</b>
<b> I. Tỉ chøc: </b>


<b>Líp</b> <b>7A</b> <b>7B</b>


<b>SÜ sè</b>
<b> II. KiĨm tra:</b>


(kÕt hỵp trong giê )



<b> III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động 1: </b> 1. một số ví dụ về hàm số


- GV đa ra VD 1 và VD2 SGK lên bảng
phụ.


- Theo bảng nhiệt độ trong ngày cao
nhất khi nào? Thấp nhất khi nào?


- HS đọc ví dụ 2 và làm ?1.


- Tõ c«ng thøc m = 7,8 V, m vµ V quan
hƯ víi nhau nh thÕ nµo?


- u cầu HS đọc VD3: từ cơng thức
t =


<i>v</i>
50


cho ta biết quãng đờng không
thay đổi, thời gian và vận tốc là hai đại
lợng quan hệ thế nào? Hãy lập bảng
các giá trị tơng ứng của t khi biết v = 5;
10; 25; 50


- Nhìn vào bảng ở VD1 có nhận xét gì?
tơng tự ở VD 2 ; VD3.



- GV: ta núi nhiệt độ T là hàm số của
thời điểm t, khối lợng m là một hàm số
của thể tích V.


- Vậy thời gian là hàm số của đại lợng
nào?


?1. m và V là hai đại lợng tỉ lệ thuận vì
cơng thức có dạng: y = kx; k = 7,8.


V(cm3<sub>) 1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub>


M(g) 7,8 15,6 232,4 31,2


?2. Quãng đờng không đổi thì thời gian và
vận tốc là hai đại lợng tỉ lệ nghịch vì cơng
thức có dạng y =


<i>x</i>
<i>a</i>


v(km/h) 5 10 25 50


t(h) 10 5 2 1


- Thêi gian t lµ hµm sè cđa vËn tèc v.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- Đại lợng y là hàm số của đại lợng thay
đổi x khi nào?



- GV đa K/N hàm số SGK lên bảngphụ.
Lu ý để y là hàm số của x cần có các
điều kiện sau:


+ x và y đều nhận giá trị số.


+ Đại lợng y phụ thuộc vào đại lợng x.
+ Với mỗi giá trị của x không thể tìm
đ-ợc nhiều hơn một giá trị tơng ứng của y.
- GV giới thiệu phần chú ý SGK.


- Cho HS lµm bµi 24 SGK.


- Cho VD về hàm số đợc cho bởi cơng
thức.


- XÐt hµm sè y = g(x) = 3x
H·y tÝnh f(1)? f(5)? f(10)?
- XÐt hµm sè : y = g(x) =


<i>x</i>
12
H·y tÝnh g(2)? g(-4)?


- HS đọc khái niệm hàm số.


- HS đọc chú ý SGK.
- Bài 24


Nhìn vào bảng thấy 3 điều kiện của hàm


sơ đều thoả mãn, vậy y là một hàm số của
x.


- HS làm bài theo yêu cầu của GV.


<b> IV. Củng cè:</b>


- Cho HS lµm bµi 35 SBT.


- Cho HS lµm bµi tËp 25 SGK.


Bµi 35


a) y là hàm số của x vì y phụ thuộc vào sự
biến đổi của x, với mỗi giá trị của x ta chỉ
có một giá trị tơng ứng của y.


x và y là hai đại lợng tỉ lệ nghịch vì xy =
12  y =


<i>x</i>
12


b) y không phải là vì với x = 4 có hai giá
trị tơng ứng của y là 2 và -2.


y là căn bậc hai của x


c) y lµ mét hµm sè cđa x. Đây là hàm
hằng vì ứng với mỗi giá trị của x, chỉ có


một giá trị tơng ứng của y bằng 1.


Bài 25
f








2
1


= 3.


4
3
1
1
4
3
1
2
1 2














f(1) = 3. 12<sub> +1 = 4</sub>
f(3) = 3.32<sub> +1 = 28</sub>


<b>V. HDVN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b> </b>Soạn ngày: 28/11/2010
Giảng ngày: /12/2010


TiÕt 30

<b>: luyÖn tËp </b>



<b>A. mơc tiªu</b>:


- Kiến thức: Củng cố khái niệm hàm số. Rèn luyện khả năng nhận biết đại lợng này
có phải là hàm số của đại lợng kia không (theo bảng, công thức, sơ đồ)


- Kĩ năng : Tìm đợc giá trị tơng ứng của hàm số theo biến số và ngợc lại.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.


<b>B. Chn bÞ </b>


- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập, thớc th¼ng.


- Học sinh : Học và làm bài đầy nh. Thc thng.



<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b> I. Tỉ chøc: </b>


<b>Líp</b> <b>7A</b> <b>7B</b>


<b>Sĩ số</b>
<b> II. Kiểm tra:</b>


- GV yêu cầu 2 HS lên bảng:


HS1: Khi no i lng y c gi l hàm
số của đại lợng x?


Chữa bài 26 SGK.


HS2: Chữa bài 27 SGK.


Đại lợng y có phải là hàm số của i
l-ng x khụng?


HS3:


Chữa bài 29 SGK.


- GV nhận xét cho điểm.


HS1:
Bài 26



x -5 -4 -3 -2 0


5
1
y= 5x-1 -26 -21 -16 -11 -1 0
HS2: a) Đại lợng y là hàm số của đại lợng
x vì y phụ thuộc theo sự biến đổi của x,
với mỗi giá trị của x chỉ có một giá trị
t-ơng ứng của y.


C«ng thøc: xy = 15  y =
<i>x</i>
15
Y vµ x tØ lệ nghịch với nhau.


b) y là một hàm hằng. Với mỗi giá trị của
x chỉ có một giá trị tơng øng cđa y b»ng
2.


HS3:
Bµi 29


y = f (x) = x2<sub> - 2</sub>
f(2) = 22<sub> - 2 </sub>
f(1) = 12<sub> - 2 = - 1</sub>
f(0) = 02<sub> - 2 = - 2</sub>
f(-1) = (-1)2<sub> - 2 = -1</sub>
f(-2) = (-2)2<sub> - 2 = 2</sub>


HS cả lớp nhận xét bài của bạn.



<b>III. Cỏc hot ng dy hc</b>
<b>Hot ng 1:</b>


Bài 30 SGK.


- Để trả lời lời bài này, ta cần phải làm nh
thế nµo?


Bµi 30


f (-1) = 1 - 8.(-1) = 9  a đúng.
f(


2
1


) = 1 - 8.
2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>Hoạt động 2:</b>


Bµi 31 SGK.


- BiÕt x tÝnh y nh thÕ nµo?
- BiÕt y tÝnh x nh thÕ nµo?


- GV giới thiệu cho HS cách cho tơng ứng
bằng sơ đồ ven.



<b>Hoạt động 3:</b>


Bài 40 tr 48 SBT.


- GV đa đầu bài lên bảng phụ.


f(3) = 1 - 8.3 = - 23 c sai.
Bài 31


Thay giá trị của x vào công thøc y =
3
2


x
Tõ y =


3
2


x  3y = 2x
 x =


2
3<i>y</i>
KÕt qu¶:


x -0,5 -3 0 4,5 9


y




-3


1 -2 0 3 6


Bài 40 SBT.


A. Giải thích: ở bảng A y không phải là
hàm số của x vì ứng với một giá trị của
x có hai giá trị tơng ứng của y.


x= 1 thì y = -1 và 1
x= 4 thì y = -2 và 2.


Hàm số ở bảng C là hàm hằng.


<b> IV. Củng cố:</b>


<b> - </b>Giáo viên khái quát cho học sinh cách giải quyết các dạng bài tập cơ bản của tiết
học


<b> V. Hớng dẫn về nhà </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Soạn ngày: 02/12/2010
Giảng ngày: /12/2010


TiÕt 31:

KiĨm tra viÕt



<b>A. Mơc tiªu:</b>



- Kiểm tra kiến thức và kỹ năng học sinh đã đạt đợc trong chơng Hàm số và đò thị đã
học.


- Học sinh làm đợc các bài toán về đại lợng tỷ lệ nghịch , đại lơngh tỷ lệ thuận và
một số bài toán mở đầu về hàm s.


- Rèn tính cẩn thận chính xác trong làm toán, tính nghiêm túc trong kiểm tra thi cử.


<b>B. Chuẩn bị</b>


<b>I. Ma trận kiểm tra</b>


<b>II. bi</b>


<b>Phần trắc nghiệm 4 ®iÓm: </b>


Hãy chọn và điền vào phiếu làm bài phơng án đúng nhất trong mỗi câu sau:


<b>C©u 1:</b>Cho y tØ lƯ thn víi x theo hƯ sè tØ lƯ a  0 th× x tØ lƯ thn víi y theo
hÖ sè tØ lÖ:


A) a B) a +1 C)


a


1


D) a - 1



<b>Câu 2:</b> Kim giờ quay đợc một vịng thì kim phút quay đợc :


A) 12 vßng B) 60 vßng C) 24 vòng D) 36 vòng


<b>Câu 3:</b> Cho hàm sè y =f(x) = x2<sub>+1 tÝnh f(</sub>
2
1


) =?
A) 5


4 B) 4


1


 C)


4


5 <sub>D) </sub>


5
4


<b>-Câu 4:</b> Cho hàm số :y = f(x) = 2 - 3x. Khẳng định nào sau đây đúng:


A) f(0) = 3 B) f(1) = -1 C) f(-1) = 4 D) f(2) = 5


<b> Phiếu làm bài trắc nghiệm:</b>



<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>


<b>phng ỏn ỳng</b>


<b>Phần tự luận 6 ®iÓm:</b>


<b> Bài 1:</b> Cho biết x và y là hai đại lơng tỉ lệ nghịch với nhau, biết khi x = 8 thì y= 15.
a, Tìm hệ số tỉ lệ.


b, H·y biĨu diƠn y thao x.


c, TÝnh giá trị của y khí x = 6; x = 10.


<b>Bµi 2:</b> Cho hµm sè y = f(x) = 12


x .


a, TÝnh f(5) = ? ; f(-3) = ?


b, HÃy điền giá trị tơng ứng của hàm số vào bẳng sau:


x -6 -4 -3 2 5 6 12 10


f(x) = 12


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>C. Đáp án và thang điểm</b>
Phần trắc nghiệm:


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>



<b>phơng án đúng</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b>


<b>§iĨm</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b>


<b>PhÇn tù luËn: </b>


<b>Bài</b> <b>Nội dung cần đạt</b> <b>Điểm</b>


<b>1</b>


a, HÖ sè a = 8.15 = 120 1


b, y = 120


<i>x</i> 1


c, - Khi x = 6 th× y = 120


6 = 20.


- Khi x = 10 th× y = 120 12


10 


0,5
0,5


<b>2</b>



a, f(5) = 12 2, 4


5  .


f(-3) = 12 4
3


 .


0,5
0,5


b, 2


x -6 -4 -3 2 5 6 12 10


f(x) = 12


x


-2 -3 -4 6 2,4 2 1 1,2


0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25


<b>D. Tỉ chøc vµ kiĨm tra</b>
1. Tỉ chøc: SÜ sè: 7A


7B:
2. Giao đề - làm bài.
3. Thu bài - nhận xột.


4. Hng dn v nh.


- Làm lại bài kiểm tra vào vở.


<i> Soạn ngày : 8/12/2010</i>
<i> Giảng ngày: /12/2010.</i>


Tit 32

<b>: mặt phẳng toạ độ </b>


<b>A. mục tiêu</b>:


- Kiến thức: HS thấy đợc sự cần thiết phải dùng một cặp số để xác định vị trí của một
điểm trên mặt phẳng.


- Kĩ năng : Biết vẽ hệ trục toạ độ. Biết xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng.
Biết xác định một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó.


- Thái độ : Thấy đợc mối liên hệ giữa tốn học và thực tiễn để ham thích học tốn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- Giáo viên : Một chiếc vé xem phim, phấn màu, thớc thẳng có chia độ dài, com pa,
bảng phụ.


- Học sinh : Thớc thẳng có chia độ dài, com pa, giấy kẻ ơ vng.


<b>C. TiÕn tr×nh d¹y häc:</b>
<b> I. Tỉ chøc: </b>


<b>Lớp</b> <b>7A</b> <b>7B</b>


<b>Sĩ số</b>
<b> II. Kiểm tra:</b>



- Chữa bài 36 tr 48 SBT. - Một HS lên bảng làm bµi 36 SBT.
a)


x -5 -3 -1 1 3 5 15
y -3 -5 -15 15 5 3 1
b) f(-3) = -5; f(6) =


2
5
6
15




c) x và y là hai đại lợng tỉ lệ nghịch.


<b> III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động 1: </b>1. Đặt vấn đề


1) VÝ dô 1:


GV đa bản đồ Việt Nam lên bảng và giới
thiệu về kinh độ và vĩ độ.


Gọi HS đọc toạ độ của của một địa điểm
khác.


2)VÝ dô 2:



GV cho HS xem chiÕc vÐ xem phim H15
SGK.


- Cho biÕt trªn vÐ số ghế H1 cho ta biết
điều gì?


- Tng tự hãy giải thích dịng chữ "số
ghế : B12" của một tấm vé xem bóng đá
tại SEAGAMES 22 ở Việt Nam.


- HS đọc VD SGK.


- HS đọc toạ độ địa lí của mũi cà mau và
của H Ni.


- HS quan sát vé và trả lời:


Chữ H chØ sè thø tù cña d·y ghÕ (d·y H)
Sè 1 chØ sè thø tù cña ghÕ trong d·y (ghÕ
sè 1)


<b>Hoạt động 2: </b>2. Mặt phẳng toạ độ


- GV giới thiệu mặt phẳng toạ độ.
- Hớng dẫn HS vẽ hệ trục toạ độ


- Các trục Ox, Oy gọi là các trục tọa độ
Ox gọi là trục hoành (thờng vẽ nằm
ngang).



Oy gọi là trục tung (thờng vẽ thẳng
đứng).


- Giao điểm O biểu diễn số 0 của cả
hai trục gọi là gốc toạ độ.


- Mặt phẳng có hệ trục toạ độ Oxy.
(Chú ý viết gốc toạ độ trớc )


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

- Lu ý HS: Các đơn vị dài trên hai trục
toạ độ đợc chọn bằng nhau.


<b>y</b>


<b>x</b>
<b>O</b>


-1


-5 -4 -3 -2 -1 2 3 4 5


-5
4
3
2


1
5



-4
-3
-2
1


- HS đọc chú ý SGK.


<b>Hoạt động IV</b>


3. toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ


- Yêu cầu HS vẽ một hệ trục toạ độ
Oxy.


- GV lấy điểm P ở vị trí tơng tự H17
SGK. Giới thiệu cặp số (1,5;3)gọi là toạ
độ của điểm P.


KÝ hiƯu P(1,5;3)


Số 1,5 gọi là hồnh độ của điểm P.
Số 3 gọi là tung độ của điểm P.


- GV cho HS lµm bµi 32 tr 67 SGK.


- Cho HS lµm ?1.


- CHo biết cặp số (2; 3) xác định mấy
điểm?



- GV nhÊn mạnh: trên mặt phẳng toạ


- HS v h trc to vào vở.


<b>P</b>


1,5


1


-2


-3


-4
5


1
2
3
4


-5


2 3 4 5


-1
-2
-3
-4


-5


-1


<b>O</b> <b>x</b>


<b>y</b>


Bµi 32


a) M (-3;2) ; N (2; -3)
P (0;2) ; Q (-2 ; 0)


b) Trong mỗi cặp điểm M và N; P và Q,
hoành độ của điểm này bằng tung độ của
điểm kia và ngợc lại.


- HS lµm ?1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

độ, mỗi điểm xác định một cặp số và
ngợc lại mỗi cặp số xác định một điểm.
- Cho HS xem H18 và nhận xét kèm
theo. H18 cho ta biết điều gì và nhắc


nhở ta điều gì? - Hồnh độ bao giờ cũng đứng trớc tung độ.
- Nhận xét SGK.


<b> IV. Cñng cè:</b>


- Cho HS lµm bµi 33 SGK.



- Yêu cầu HS nhắc lại một số khái niệm
về hệ trục toạ độ, toạ độ của một điểm.
- Vậy để xác định đợc vị trí của một
điểm trên mặt phẳng ta cần biết điều gì?


- HS lµm bµi tËp 33.


- Cần biết toạ độ của điểm đó (hồnh độ
và tung độ) trong mặt phẳng toạ độ.


<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Học bài để nắm vững các khái niệm và
quy định của mặt phẳng toạ độ, toạ độ
của một điểm.


- Lµm bµi tËp 34, 35 SGK; bµi 44 , 45 ,
46 tr 49 SBT.


<i>Soạn ngày : 08/12/2010</i>
<i>Giảng ngµy: /12/2010</i>


TiÕt 33

<b>: luyÖn tËp </b>




<b>A. mơc tiªu</b>:


- Kiến thức: HS nắm vững khái niệm mặt phẳng toạ độ.



- Kĩ năng : HS có kỹ năng thành thạo vẽ hệ trục toạ độ, xác định vị trí của một điểm
trong mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của của nó, biết tìm toạ độ của một điểm cho
trớc.


- Thái độ : Rèn tính cẩn thận trong vẽ hình.


<b>B. Chn bÞ </b>


- Giáo viên : Thớc thẳng, bảng phụ.
- Học sinh : Thớc thẳng cú chia di.


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b>I. Tổ chức: </b>


<b>Líp</b> <b>7A</b> <b>7B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b> II. KiĨm tra:</b>


HS1: - Yªu cầu HS chữa bài 35 SGK.
GV đa đầu bài lên bảng phụ.


HS2: Chữa bài 45 tr 50 SBT.


HS 1:
Bµi 35


A (0,5 ; 2), B (2;2) , C (2 ; 0) , D (0,5 ; 0)
P (-3 ; 3), Q (-1; 1) , R (-3 ; 1)


HS2: Chữa bài 35 SBT.



<b> III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động 1: </b>- Bài 34:


GV lÊy thªm vài điểm trên trục
hoành và vài điểm trên trục tung,
yêu cầu HS trả lời.


<b>Hoath ng 2: </b>Bi 37


Yêu cầu một HS lên bảng làm phần
a, một HS làm phần b.


- HÃy nối các điểm A, B , C , D, O
có nhận xét gì về 5 điểm này?


<b>Hot ng 3: </b>Bi 38 SGK.


- Muốn biết chiều cao của từng bạn
em làm nh thế nào?


- Tơng tự muốn biết số tuổi của mỗi
bạn em làm thế nào?


Bài 34


a) Mt im bt kỡ trên trục hồnh có tung độ
bằng 0.


b) Một điểm bất kì trên trục tung có hồnh độ


bằng 0.


Bµi 37


a) (0 ; 0) ; (1 ; 2) ; (2 ; 4) ; (3 ; 6) ; (4;8)
6


<b>y</b>


<b>x</b>
<b>O</b>


-1


-5 -4 -3 -2 -1 2 3 4 5


-5
4


3


2


1
5


-4
-3
-2
1



Bài 38


a) Đào là ngời cao nhất vµ cao 15 dm hay 1,5
m.


b) Hång lµ ngêi Ýt tuổi nhất là 11 tuổi.


c) Hồng cao hơn Liên (1 dm) và Liên nhiều
hơn Hồng (3 tuổi).


<b> IV. Củng cè</b>


- Yêu cầu HS đọc mục "Có thể em cha


biết" SGK. Một HS đọc to trớc lớp.


<b> V. Hớng dẫn về nhà:</b>


- Xem lại bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- Đọc trớc bài Đồ thị của hàm số y = ax (a
0).


<i> Soạn ngày: 08/12/2010</i>
<i> Giảng ngày: /12/2010</i>


Tiết 34

<b>: đồ thị của hàm số </b>

y = ax (a

0)

<b> </b>


<b>A. mục tiêu</b>:



- Kiến thức: HS hiểu đợc khái niệm đồ thị của hàm số, đồ thị của hàm số y = ax (a 
0). HS thấy đợc ý nghĩa của đồ thị trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số.


- Kĩ năng : HS biết cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận trong vẽ hình.


<b>B. Chn bÞ </b>


- Giáo viên : Thớc thẳng, bảng phụ.


- Hc sinh : Thớc thẳng có chia độ dài. Ơn lại cách xỏc nh im trờn mt phng to
.


<b>C. Tiến trình dạy häc:</b>
<b> I. Tæ chøc: </b>


<b>Líp</b> <b>7A</b> <b>7B</b>


<b>SÜ sè</b>


<b> II. KiĨm tra: </b><i><b>( Kết hợp trong giờ )</b></i>


<b> III. Các hoạt déng d¹y häc</b>


<b>Hoạt động 1: </b>1. Đồ thị của hàm số là gì?


- Cho häc sinh lµm ?1 - SGK và trình
bày trớc lớp.


- Giỏo viờn giới thiệu tập hợp các điểm


biểu diễn các cặp số nh vậy gọi là đồ
thnị của hàm số y = f(x)


Đáp :


a,

( 2;3),( 1; 2),(0; 1),(0,5;1),(1,5; 2)  



</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- Vậy đồ thị của hàm số y = f(x) là gì?
- GV đa định nghĩa đồ thị của hàm số y
= f(x) lên bảng phụ


- Để vẽ đồ thị của hàm số y = f(x) ta
phải làm những bớc nào?


R
Q


P
N
M(-2;3)


1


-2
-3
-4
5


1
2


3
4


-5


2 3 4 5


-1
-2
-3
-4
-5


-1


<b>O</b> <b>x</b>


<b>y</b>


- Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất
cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tơng
ứng (x; y) trên mặt phẳng toạ độ.


- Ta vẽ hệ trục toạ độ Oxy.


- Xác định trên mặt phẳng toạ độ các điểm
biểu diễn các cặp giá trị (x; y) của hàm số.


<b>Hoạt động 2: </b>2. Đồ thị của hàm số y = ax (a  0)



- Xét hàm số y = 2x, có dạng y = ax
víi a = 2.


- Hµm sè nµy cã bao nhiêu cặp số (x;
y)?


- Yờu cu HS hot ng nhúm làm ?
2.


HS hoạt động nhóm ?2.


a) (-2 ; -4) ; (-1; -2) ; (0 ; 0); (1; 2 ); (2 ; 4)
b)


<b>y</b>


<b>x</b>
<b>O</b>


-1


-5 -4 -3 -2 -1 2 3 4 5


-5
4
3
2


1
5



-4
-3
-2
1


c) Các điểm còn lại có nằm trên đờng thẳng
qua hai điểm (-2 ; -4) và (2 ; 4)


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

- GV yêu cầu đại diện 1 nhóm lên
trình bày bài giải.


- GV: ngời ta đã chứng minh đợc
rằng: đồ thị của hàm số y = ax (a 
0) là một đờng thẳng đi qua gốc toạ
độ.


- Yªu cầu HS nhắc lại kết luận.


- Vy v thị của hàm số ta cần
biết mấy điểm của đồ th?


- Cho HS làm ?4.


- Yêu cầu 1 HS lên lµm ?4.


- u cầu HS đọc nhận xét SGK.
- Ví dụ 2:


Vẽ đồ thị của hàm số y = - 1,5x.


- Yêu cầu HS nêu các bớc làm?


Cần biết hai điểm phân biệt của đồ thị.
?4.


y = 0,5 x
a) A (4 ; 2)
b,


NhËn xÐt: SGK.


IV. Cñng cè:


- Đồ thị của hàm số là gì?


- Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) là
đ-ờng nh thÕ nµo?


- Muốn vẽ đồ thị của hàm số y = ax ta
cần làm theo các bớc nào?


- Cho HS lµm bµi 39 SGK. Bµi 39


HS làm bài vào vở. Hai HS lên bảng làm.
HS1: Vẽ hệ trục toạ độ Oxy và đồ thị hàm
số y = x; y = -x


HS2: Vẽ đồ thị hàm số y = 3x ; y = - 2x.
- Nếu a>0 đồ thị nằm ở các góc phần t I và
III, nếu a < 0 đồ thị nằm ở góc phần t II và


IV.


<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Nắm vững các kết luận và cách vẽ đồ thị hàm số y = ax ( a 0).
- Làm bài tập 41 , 42, 43 SGK; 53, 54, 55 tr 52 SBT.


<i>Soạn ngày: 12/12/2010</i>
<i> Giảng ngày: /12/2010</i>


Tiết 35

<b>: luyÖn tËp </b>


<b>A. mơc tiªu</b>:


- Kiến thức: Củng cố khái niệm đồ thị của hàm số, đồ thị của hàm số y = ax (a  0).
- Kĩ năng : Rèn kĩ năng vẽ đồ thị của hàm số y = ax ( a  0), biết kiểm tra điểm
thuộc đồ thị, điểm không thuộc đồ thị hàm số. Biết cách xác định hệ số a khi biết đồ
thị hàm số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>B. ChuÈn bÞ </b>


- Giáo viên : Thớc thẳng, bảng phụ có kẻ ô vu«ng.


- Học sinh : Thớc thẳng có chia độ di. Giy k ụ vuụng.


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b>I. Tổ chøc: </b>


<b>Líp</b> <b>7A</b> <b>7B</b>


<b>SÜ số</b>



<i><b> II. Kiểm tra: </b></i>


GV yêu cầu hai HS lên bảng kiểm tra:
HS1:


- Đồ thị của hàm số y = f(x) là gì?


V trờn cựng mt h trục toạ độ Oxy đồ
thị các hàm số:


y = 2x
y = 4x


- Hai đồ thị hàm số này nằm trong góc
phần t nào?


HS2:


Đồ thị của hàm số y = ax (a  0) là đờng
nh thế nào?


Vẽ đồ thị hàm số: y = - 0, 5x và y - -2x
trên cựng mt h trc to .


Đồ thị các hàm số trên nằm trong các góc
phần t nào?


Hai HS lên bảng kiÓm tra.



<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động 1: </b>Bài 41 SGK
GV đa đầu bài lên bảng phụ.
GV hớng dẫn HS làm:


Điểm M (x0, y0) thuộc đồ thị hàm số
y = f(x) nếu y0 = f(x0)


XÐt ®iĨm A 







 ;1


3
1
Thay x = -


3
1


vµo y = - 3x
 y = (-3). 










3
1


= 1


 Điểm A thuộc th hm s y =
-3x.


Tơng tự xét điểm B vµ C.


- GV vẽ hệ trục toạ độ Oxy, xác định
các điểm A,B,C và vẽ đồ thị hàm số
y = -3x để minh hoạ các kết luận
trên.


Bµi 42 SGK.


Bµi 41


HS lµm bµi vào vở, hai HS lên bảng, mỗi HS xét
một điểm.


B không thuộc đồ thị hàm số y = - 3x.
C thuộc đồ thị hàm số y = -3x



Bµi 42


a) A(2 ; 1). Thay x = 2 ; y = 1 vào công thức y =
ax


1 = a . 2
 a =


2
1


b) §iĨm B 






4
1
;
2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>hoạt động 3: </b> Bài 44_ SGK
- Yêu cầu HS làm bài tập 44SGK.


- GV nhấn mạnh cách sử dụng đồ thị
để từ x tìm y và ngợc lại.



<b> Hoạt động 4: </b>Bài 43
GV đa đầu bài lên bảng.


<b>IV. Cñng cè:</b>


- GV đa ra các câu hỏi củng cố:
+ Đồ thị của hàm số y = ax ( a  0 )
là đờng nh thế nào?


+ Muốn vẽ đồ thị hàm số y = ax (a
0) ta tiến hành nh thế nào?


+ Những điểm có toạ độ nh thế nào
thì thuộc đồ thị hàm số y = f(x).


Bµi 44


HS hoạt động theo nhóm.


y= -0,5x


1


-2


-3


-4
5



1
2
3
4


-5


2 3 4 5


-1
-2
-3
-4
-5


-1


<b>O</b> <b>x</b>


<b>y</b>


a) f(2) = -1 ; f(-2) = 1 ; f(4) = - 2; f(0) = 0
b) y = -1  x = 2


y = 0  x = 0
y = 2,5 x = -5
c) y dơng x âm
y âm x dơng.


Đại diện một nhóm lên bảng trình bày bài.


Bài 43


a) Thi gian chuyển động của ngời đi bộ là 4 (h).
Thời gian chuyển động của ngời đi xe đạp là 2
(h).


b) Quãng đờng đi đợc của ngời đi bộ là 20 km.
Quãng đờng đi đợc của ngời đi xe đạp là 30 (km)
c) Vận tốc của ngời đi bộ là:


20 : 4 = 5 (km/h)


Vận tốc của ngời đi xe đạp là:
30 : 2 = 15 (km/h)


<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Lµm bµi tËp 45, 47 tr 73, 74 SGK.


- Đọc bài đọc thêm: Đồ thị của hàm số y =
<i>x</i>
<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

- Tiết sau Ôn tập chơng II: Làm 4 câu hỏi ôn tập chơng. Làm bài tập 48, 49, 50 tr 76,
77 SGK.


<i> Soạn ngày : 12/12/2010</i>
<i> Giảng ngày: /12/2010</i>


<b>Tiết 36 </b>

<b> ôn tập chơng II</b>




<i><b>( Có thực hành giải toán trên MTCT )</b></i>



. mơc tiªu

:


- Kiến thức: Ơn tập về đại lợng tỉ lệ thuận, đại lợng tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax (
a  0).


- Kĩ năng : Tiếp tục rèn luyện kĩ năng về giải các bài toán về đại lợng tỉ lệ thuận, đại
lợng tỉ lệ nghịch, vẽ đồ thị của hàm số y = ax (a  0), xét điểm thuộc, không thuộc đồ
thị của hàm số, sử dụng MTCT


- Thái độ : HS thấy đợc ứng dụng của toán học vào đời sống.


<b>B. ChuÈn bÞ </b>


- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập, bảng ôn tập đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, thớc
thẳng có chia khoảng, máy tớnh cm tay.


- Học sinh : Ôn tập và làm bài tập theo yêu cầu của GV.


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b>I. Tổ chức: </b>


<b>Líp</b> <b>7A</b> <b>7B</b>


<b>SÜ sè</b>
<b> II. KiĨm tra: </b>


- KiĨm tra viƯc lµm bµi tËp ë nhµ và việc chuẩn bị bài mới của HS.



<b> III. Cỏc hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động 1: </b>ôn tập về đại lợng tỉ lệ thuận,
đại lợng tỉ lệ nghịch


- Khi nào đại lợng y và x tỉ lệ thuận
với nhau? Cho VD.


- Khi nào hai đại lợng y và x tỉ lệ
nghịch với nhau? Cho VD.


- GV treo bảng ôn tập về hai đại lợng
tỉ lệ thuận, đại lợng tỉ lệ nghịch lên và
nhấn mạnh với HS về tính chất khác
nhau của hai tơng quan này.


Bµi tËp:
Bµi 1:


Chia sè 310 thành ba phần:
a) Tỉ lệ thuận với 2; 3; 5.


Bài 1:


HS cả lớp làm bài, hai HS lên bảng.


a) Gọi ba số cần tìm lần lợt là a, b, c. Ta cã:
31



10
310
5
3
2
5
3


2    







<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

b) TØ lƯ nghÞch víi 2; 3; 5 b) Gọi ba số cần tìm lần lợt là a; b; c.


Chia 310 thành ba phần tỉ lệ nghịch với 2; 3;
5 ta phải 310 thành 3 phần tØ lƯ thn víi


5
1
;
3
1
;


2
1


. Ta cã:


300
30
31
310
5
1
3
1
2
1
5
1
3
1
2


1  











<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i>


 a = .300 150
2


1




b = .300 100
3


1




c = .300 60
5


1




<b>Hoạt động 2: </b>ôn tập về đồ thị hàm số


- Hàm số y = ax (a  0) cho ta biết y
và x là hai đại lợng tỉ lệ thuận. Đồ thị


hàm số y = ax (a  0) có dạng nh thế
nào?


<b>Bµi tËp</b>


Bµi 1:


Cho hµm sè: y = - 2x


a) Biết điểm A (3; y0) thuộc đồ thị
hàm số y = - 2x. Tính y0.


b) Điểm B (1,5; 3) có thuộc đồ thị
của hàm số y = - 2x hay không? Tại
sao?


c) Vẽ đồ thị hàm số
y = - 2x


Bµi tËp


Bài 1: HS hoạt động theo nhóm.


a) A (3 ; y0) thuộc đồ thị hàm số y = - 2x. ta
thay x = 3 và y = y0 vào


y = - 2x


y0 = - 2 . 3 = - 6



b) XÐt ®iĨm B (1,5 ; 3)


Ta thay x = 1,5 vào công thức
y = - 2x


y = - 2 . 1,5
y = - 3 (  3)


Vậy điểm B không thuộc đồ thị hàm số y =
-2x.


c) M (1 ; - 2)


M(1,-2)


<b>y</b>


<b>x</b>
<b>O</b>


-1


-5 -4 -3 -2 -1 2 3 4 5


-5
4


3


2



1
5


-4
-3
-2
1


y= - 2x




<b>IV. Cñng cè:</b>


<b> - </b>Giáo viên khái quát cho ọc sinh nội dung cơ bản của chơng II - Hàm số


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

- Ôn tập theo các câu hỏi Ôn tập chơng I và Ôn tập chơng II SGK.
- Làm lại các dạng bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<i> Soạn ngày : 12/12/2010</i>
<i> Giảng ngày: /12/2010</i>


TiÕt 37<b>: «n tËp häc k× I ( T1) </b>


<b>A. mơc tiªu</b>:


- KiÕn thøc: Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ, số thùc.


- Kĩ năng : Tiếp tục rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để


tính giá trị của biểu thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ
thức và dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chua biết.


- Thái độ : Giáo dục tính hệ thống, khoa học, chính xác cho HS.


<b>B. Chuẩn bị </b>


- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập, bảng tổng kết các phép tính, tính chất của tØ lÖ
thøc, tÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau.


- Häc sinh : Ôn tập về quy tắc và tính chÊt c¸c phÐp to¸n, tÝnh chÊt cđa tØ lƯ thøc, tính
chất của dÃy tỉ số bằng nhau.


<b>C. Tiến trình dạy häc:</b>
<b>I. Tỉ chøc: </b>


<b>Líp</b> <b>7A</b> <b>7B</b>


<b>SÜ sè</b>
<b> II. KiÓm tra: </b>


( KÕt hỵp trong giê)


<b> III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động 1:</b>Ôn tập về số hữu tỉ, số thực - tính giá trị của biểu thức số


- Sè h÷u tỉ là gì? Số hữu tỉ có biểu diễn
thập phân nh thế nào?



- Số vô tỉ là gì?
- Số thực là gì?


Trong tp R các số thực, em đã biết
những phép toán nào?


- GV treo bảng ôn tập các phép toán.
- Yêu cầu HS nhắc lại một số quy tắc
phép toán trong bảng.


Bài tập:


Thực hiện các phép toán sau:
Bài 1:


a) - 0,75.


6
1
4
.
5
12


. (- 1)


2


b) .75,2



25
11
)
8
,
24
.(
25
11


c)
3
2
:
7
5
4
1
3
2
:
7
2
4
3



















Yêu cầu HS tính hợp lí nếu có thể.


HS trả lời các câu hỏi theo yêu cầu của
GV.


- HS làm bài, yêu cầu 3 HS lên bảng trình
bày.


a) - 0,75.


6
1
4
.
5
12



. (- 1)


2
=
2
1
7
2
15
1
.
5
26
.
5
12
.
4
3





b) .75,2


25
11
)


8
,
24
.(
25
11



= .( 24,8 75,2
25


11




 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

- Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài 2.
Bài 2:


a) ( 5)


3
2
:
4
1
4
3













c) (-2)2<sub> + </sub> <sub>36</sub><sub> - </sub> <sub>9</sub><sub> + </sub> <sub>25</sub>


= 0


3
2
:
0
3
2
:
7
5
4
1
7
2
4
3















Bµi 2:


a) ( 5)


3
2
:
4
1
4
3











= 







2
3
.
4
1
4
3
+ 5
=
8
3
4
3


 + 5


=
8


3
5
5
8
3



c) (-2)2<sub> + </sub> <sub>36</sub><sub> - </sub> <sub>9</sub><sub> + </sub> <sub>25</sub>
= 4 + 6 - 3 + 5 = 12


<b>Hoạt động 2: </b>ôn tập về tỉ lệ thức- d y tỉ số bng nhau<b>ó</b>


- Tỉ lệ thức là gì? Nêu tính chất cơ bản
của tỉ lệ thức.


- Viết dạng tổng quát của tính chất dÃy tỉ
số bằng nhau.


Bài tập:


Bài 1: Tìm x trong tØ lÖ thøc:
a) x : 8, 5 = 0 , 69 : (- 1,15)


- Nêu cách tìm một số h¹ng trong tØ lƯ
thøc.


b) (0,25 x) : 3 =
6
5



: 0,125
Bài 2:


Tìm hai số x và y biết 7x = 3y vµ x - y =
16


- GV hớng dẫn HS làm bài: Từ đẳng thức
7x = 3y hãy lập tỉ lệ thức, áp dụng tính
chất của dãy tỉ số bằng nhau để tìm x, y.
Bài 3(bài 80 tr 14 SBT)


Tìm các số a , b, c biết:
4
3
2
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


và a + 2b - 3c = - 20


- GV hớng dẫn HS biến đổi để có 2a; 3c.


Bµi 1:


Hai HS lên bảng làm.


a) x = 5,1



15
,
1
69
,
0
.
5
,
8




b) x = 80
Bài 2:
7x = 3y 


7
3
<i>y</i>
<i>x</i>

4
4
16
7
3
7



3   



<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>


 x = 3. (- 4) = - 12
y = 7. (-4) = - 28
Bµi 3:
4
3
2
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


 = 5


4
20
12
6
2
3
2
12


3
6
2










 <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>b</i>


 a = 10; b = 15; c = 20


<b>IV . Cñng cè:</b>


<b> - </b>Khái quát cho học sinh nội dung cơ bản của chơng I
- Những kỹ năng mà học sinh cần đạt đợc trong chơng I


<b>V, Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

- Tiết sau ôn tập về đại lợng tỉ lệ thuận, đại lợng tỉ lệ nghịch, hàm số và đồ thị của
hàm số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<i>Soạn ngày : 12/12/2010</i>


<i> Giảng ngày: /12/2010</i>


TiÕt 38<b>: ôn tập học kì I ( T2) </b>


<b>A. mơc tiªu</b>:


- Kiến thức: Ơn tập về một số kiến thức cơ bản của chơng I, II đã học ở học kỳ I


Kĩ năng : Tiếp tục rèn luyện kĩ năng về giải các bài toán về số thực số hữu tỷ, đại l
-ợng tỉ lệ thuận, đại l-ợng tỉ lệ nghịch, vẽ đồ thị của hàm số y = ax (a  0), xét điểm
thuộc, không thuộc đồ thị của hàm số.


- Thái độ : HS thấy đợc ứng dụng của toán học vo i sng.


<b>B. Chuẩn bị </b>


- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập, bảng tổng kết các phép tính, tÝnh chÊt cđa tØ lƯ
thøc, tÝnh chÊt d·y tØ sè bằng nhau.


- Học sinh : Ôn tập về quy tắc và tính chất các phép toán, tính chất của tØ lƯ thøc, tÝnh
chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau.


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b>I. Tổ chức: </b>


<b>Líp</b> <b>7A</b> <b>7B</b>


<b>SÜ sè</b>
<b> II. KiĨm tra: </b>



( KÕt hỵp trong giê)


III. Các hoạt động dạy học
Tìm x


: 8,5 0,69 : ( 1,15)


<i>x</i>  


b) (0,25 ) : 3 5: 0,125


6


<i>x</i> 


- 2 häc sinh lên bảng trình bày phần a, phần
b


- Mt số học sinh yếu không làm tắt, giáo
viên hớng dẫn học sinh làm chi tiết từ đổi số
thập phân  phân số , <i>a b</i>: <i>a</i>


<i>b</i>


 , quy t¾c
tÝnh.


Bµi tËp 1


a) 8,5.0,69 5,1



1,15


<i>x</i>  




b) 0,25 5 100. .3


6 125


<i>x</i> 




0,25 20


1


20


4


80


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

- Học sinh đọc kĩ yêu cầu bài tập 2


- Giáo viên lu ý: <i>ab</i> <i>cd</i> <i>a</i> <i>d</i>


<i>c</i> <i>b</i>


  


- 1 häc sinh khá nêu cách giải
- 1 học sinh TB lên trình bày.
- Các học sinh khác nhận xét.


- 1 hc sinh nêu cách làm phần a, b sau đó 2
học sinh lên bảng trình bày.


- Giáo viên lu ý phần b: Khơng lên tìm điểm
khác mà xác định ln O, A để vẽ đờng
thẳng.


- Lu ý đờng thẳng y = 3


Bài tập 2: Tìm x, y biết
7x = 3y và x - y = 16


Vì 7 3 16


3 7 4 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>  <i>y</i>     



 


4 12


3
<i>x</i>


<i>x</i>


  


4 28


7
<i>y</i>


<i>y</i>


  


Bài tập 3 (6') Cho hàm số y = ax
a) Biết đồ thị hàm số qua A(1;2) tìm a
b) Vẽ đồ thị hàm số


Bg:


a) Vì đồ thị hàm số qua A(1; 2)


 2 = a.1  a = 2



 hµm sè y = 2x
b)




y


x
2


1
0


A


<b>IV. Củng cố:</b>


- Giáo viên nêu các dạng toán kì I


<b>V. H ớng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b>


Bài tập 1: Tìm x


1 2


)


4 3


) 3 5



<i>x</i>
<i>a</i>


<i>c</i> <i>x</i>


 




 


1 1


)1: : 0,6


2 4


)2 3 4 6


<i>b</i>
<i>x</i>


<i>d</i> <i>x</i>






Bài tập 2: Tìm x, y: 3x - 2y = 0 vµ x + 3y = 5



</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<i>Soạn ngày: 18/12/2010.</i>


<i>Giảngngày: /12/2010</i>

<b><sub>KiĨm tra viÕt häc kú I</sub></b>

<i>TiÕt 39(§S)+TiÕt 31(HH):</i>



<b>(Thêi gian 90 phót)</b>



<b> A. Mơc tiªu:</b>


<b> - </b> Kiểm tra kiến thức , kỹ năng học sinh đã đạt đợc trong học kỳ I vừa qua đối với
môn Toỏn 7.


- Đánh giá chất lợng dạy và häc trong häc kú I võa qua.


- RÌn cho học sinh tính nhanh nhẹn, hoạt bát, chính xác, nghiêm túc khi làm bài
kiểm tra .


<b>B. Chuẩn bị .</b>


<b> I. Ma trận kiểm tra:</b>


<b>II. Đề bài và điểm số:</b>


<b> Bài 1: ( 2 điểm): Thực hiện c¸c phÐp tÝnh:</b>


a,


3
2
3



27
: 3


9 b,


2 2


25 9


3 3




 


<b>Bài 2</b>: <b>( 1,5 điểm):</b> Tính số đo các góc của tam giác ABC biết số đo của các góc A, B,
C lần lợt tỷ lệ với các số 4, 5, 9.


<b>Bài 3: ( 1,5 điểm):</b> Cho hàm số: y = f(x) = -2x.
a, TÝnh f(5).


b, Điểm C(-2;4) có thuộc đồ thị của hàm số đã cho hay không?
c, Vẽ đồ th hm s trờn.


<b>Bài 4: ( 1,5 điểm):</b>Cho hình vẽ bên. Biết a // b
và Â4= 370


a, Tính <sub>B</sub> <sub>2</sub><sub> </sub><i><sub>( giải thích rõ vì sao)</sub></i>



b, So sánh Â1 và B <sub>1</sub>. <i>( giải thích râ v× sao)</i>
c, TÝnh <sub>B</sub> <sub>3</sub><sub> </sub><i><sub>( giải thích rõ vì sao)</sub></i>


370


4


3 <sub>2</sub>


1


4


3 2


1


c


B


A


b
a


<b>Bi 5: ( 3 điểm): </b>Cho góc xOy khác góc bẹt , Ot là tia phân giác của góc đó. Qua
điểm H thuộc tia Ot , kẻ đờng vng góc với Ot , nó cắt Ox, Oy theo thứ tự ở A và B.
a, Chứng minh rằng OA = OB.



b, lÊy ®iĨm C thc tia Ot , chøng minh r»ng CA = CB.


<b> Bµi 6 : ( 0,5 điểm ): </b>Tìm x biết:


5 7


3 3


.x


4 4


   




   


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>Bài</b> <b>Nội dung cần đạt</b> <b>Điểm</b>


1


a,


3
2
3



27
: 3


9 =


3


2 3 2


27


: 3 3 : 3 3


9


 


 


 


  1


b, 2 25 9 2


3 3




   = 2 2 5 3 0 2 2



3 3




 


     


 


  1


2


- gọi số đo góc của các góc A, B, C lần lợt là: x,y,z ( độ ).


- vì tổng số đo 3 góc của tam giác bằng 1800<sub> và số đo của các góc </sub>
A, B, C tØ lƯ víi c¸c sè 4, 5, 9 nên áp dụng tính chất của dÃy tỉ số
bằng nhau ta cã:


x y z x y z 180


10


4 5 9 4 5 9 18


 


    



 


Từ đó suy ra: x 10 x 400


4   .


tơng tự: y = 500<sub> và z= 90</sub>0<sub>. VËy ¢ = 40</sub>0


<sub>B 40</sub> <sub></sub> 0<sub> vµ </sub><sub>C 90</sub> <sub></sub> 0


3 a, f (5)= -2.5 = -10 0,5


b, Điểm C(-2; 4) thuộc đồ thị của hàm số đã cho vì


víi x = -2 ta cã y = (-2).(-2) = 4 0.5


c, đồ thị hàm số đã cho đi qua 2 điểm : O(0;0) và C(-2; 4).


4


a, a, Tính <sub>B</sub> <sub>2</sub><sub> = Â</sub><sub>3</sub><sub> = 37</sub>0<sub> ( vì là hai góc đối đỉnh ) </sub> 0.5
b, So sánh Â1 = B <sub>1</sub> vì là hai góc đồng vị 0.5
c, Tính <sub>B</sub> <sub>3</sub><sub> = 180</sub>0<sub> - 37</sub>0<sub> = 43</sub>0<sub> vì là hai góc kề bù.</sub> 0.5
5 a, Hai tam giác vuông AOH và BOH cú:




AOH BOH vì Ot là tia phân gi¸c gãc A.



OH là cạnh góc vng chung.
Do đó AOHBOH ( Theo HQ 1).
Suy ra : OA = OB.


b, Từ kết quả phần a, suy ra:


HA = HB. Do đó ACHBCH ( c.g.c)
Suy ra: CA = CB.


-Vẽ hình
đúng 0.5
- a, 1.5
- b, 1
y = -2x


C(-2, 4)


1


-2


-3


-4
5


1
2
3
4



-5


2 3 4 5


-1
-2
-3
-4
-5


-1


<b>O</b> <b>x</b>


<b>y</b>


C


A


H
t
O


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

6


5 7


3 3



.x


4 4


   




   


   


7 5 2


3 3 3 9


x :


4 4 4 16


     


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


     


0.5


D. Tỉ chøc vµ kiĨm tra.


<b> 1. Tỉ chøc: SÜ sè: 7A</b>


7B:
2. Giao đề - làm bài.
3. Thu bài - nhận xét.
4. Hớng dẫn v nh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<i>Soạn ngày: 19/12/2010.</i>
<i> Giảng ngày: /12/2010</i>


<b>Tiết 40: trả bài kiểm tra học kì I</b>



<b>A. Mục tiêu</b>:


- Nhn xột ỏnh giỏ kt qu toàn diện của học sinh qua bài làm tổng hợp phân
môn: Đại số


- Đánh giá kĩ năng giải tốn, trình bày diễn đạt một bài tốn.


- Học sinh đợc củng cố kiến thức, rèn cách làm bài kiểm tra tổng hợp.
- Học sinh tự sửa chữa sai sót trong bài.


<b>B. Chn bÞ</b>:


- Giáo viên: chấm bài, đánh giá u nhợc điểm của học sinh.


- Häc sinh: xem lại bài kiểm tra, trình bày lại bài KT vµo vë bµi tËp


<b>C. Các hoạt động dạy học</b>:



<b>I. Tæ chøc </b>: sÜ sè: 7A:
7B:


<b>II. KiĨm tra bµi cị</b>:


- Giáo viên kiểm tra việc trình bày lại bài KT vào vở bài tập của học sinh.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>1. Đề bài:</b>


<b> Bài 1: ( 2 điểm): Thực hiện các phép tính:</b>


a, 3 2
3


27
: 3


9 b,


2 2


25 9


3 3




  



<b>Bµi 2</b>: <b>( 1,5 điểm):</b> Tính số đo các góc của tam giác ABC biết số đo của các góc A, B,
C lần lợt tỷ lệ với các số 4, 5, 9.


<b>Bài 3: ( 1,5 điểm):</b> Cho hàm số: y = f(x) = -2x.
a, TÝnh f(5).


b, Điểm C(-2;4) có thuộc đồ thị của hàm số đã cho hay không?
c, Vẽ đồ thị hàm số trờn.


<b> Bài 6 : ( 0,5 điểm ): </b>Tìm x biÕt:


5 7


3 3


.x


4 4


   




  




.
<b> </b>



<b>2. Đáp án</b>


1


a, 3 2
3


27
: 3


9 =


3


2 3 2


27


: 3 3 : 3 3


9


 


 


 


  1



b, 2 25 9 2


3 3




   = 2 2 5 3 0 2 2


3 3




 


     


 


  1


2


- gọi số đo góc của các góc A, B, C lần lợt là: x,y,z ( độ ).


- vì tổng số đo 3 góc của tam giác bằng 1800<sub> và số đo của các góc </sub>
A, B, C tØ lƯ víi c¸c sè 4, 5, 9 nên áp dụng tính chất của dÃy tỉ số
bằng nhau ta cã:


x y z x y z 180



10


4 5 9 4 5 9 18


 


    


 


Từ đó suy ra: x <sub>10</sub> <sub>x 40</sub>0


4   .


tơng tự: y = 500<sub> và z= 90</sub>0<sub>. VËy ¢ = 40</sub>0
<sub>B 40</sub> 0


 vµ C 90  0


3 a, f (5)= -2.5 = -10 0,5


b, Điểm C(-2; 4) thuộc đồ thị của hàm số đã cho vì


víi x = -2 ta cã y = (-2).(-2) = 4 0.5


c, đồ thị hàm số đã cho đi qua 2 điểm : O(0;0) và C(-2; 4).y = -2x
C(-2, 4)


1



-2


-3


-4
5


1
2
3
4


2 3 4 5


-1
-2
-3
-4
-5


-1


<b>O</b> <b>x</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

6


5 7


3 3



.x


4 4


   




   


   


7 5 2


3 3 3 9


x :


4 4 4 16


     


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


     


0.5
<b>3. NhËn xÐt.</b>



<b>IV. Cđng cè:</b>


- Cho häc sinh tù sưa bµi kkiĨm tra vµo vë.


<b> V . HDVN</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×