Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Bài giảng Bài tập ôn thi đại học phần di truyền - biến dị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.89 KB, 13 trang )

BÀI TẬP DI TRUYÊN
Các công thức cần nhớ
A. Di truyền phân tử
1. Phân tử AND có 4 loại nu: A,T,G,X
- Tổng số nu trong AND: N = A+T+G+X
Theo NTBS: A = T và G = X  N = 2(A+G)
- Số nu từng loại:

% 1 % 2
% %
2
A A
A T
+
= =
; A=T = A1 + A2
% 1 % 2
% %
2
G G
G X
+
= =
; G=X = G1 + G2
- Số nu môi trường nội bào cung cấp cho qúa
trình tự nhân đôi của AND (tái bản)
Gọi K là số lần tái bản của AND, Số phân tử AND được tạo thành là: 2
k

Số nu môi trường nội bào cung cấp cho AND tự nhân đôi k lần là: Nmt = (2
k


-1) x N
=> Số nu từng loại môi trường cung cấp: Amt = Tmt = (2
k
-1) x A
Gmt = Xmt = (2
k
-1)

x G
- Số liên kết hiđrô trong gen: H = 2A + 3G
- Khối lượng gen: M = N x300 (ĐVC)
- Chiều dài:
3,4( 0)
2
N
L x A=
2. Phân tử ARN
Phân tử ARN có cấu trúc 1 mạch, gồm 4 loại nu là A,U,G,X
- Số nu trong ARN: N = A + U + G + X
- Tương quan giữa AND và ARN: Phân tử ARN được phiên mã từ 1 mạch của AND (mạch mã gốc có chiều từ 3’ -> 5’)
=> trong phân tử AND:
% %
% %
2
U A
A T
+
= =



% %
% %
2
rG rX
G X
+
= =
- Khi gen phiên mã tổng hợp ARN k lần , tổng hợp được K phân tử ARN, số nu môi trường cung cấp cho quá trình phiên
mã trên là: K. rN
3. Dịch mã tổng hợp Pr
Chuỗi PP được tổng hợp trên khuôn mẫu của mARN, cứ 1 ribôxôm trượt qua ARN một lần thì tổng hợp được 1 chuỗi pp
=> nếu có K phân tử Ribôxôm cùng trượt trên mARN tổng hợp được k chuỗi pp
- Số aa môi trường nội bào cung cấp cho quá trình tổng hợp 1 chuỗi pp:
rN
aa= 1
3

. Nếu có k ribôxôm cùng trượt trên
ARN thì tổng hợp được k chuỗi pp và số aa môi trường nội bào cung cấp là: aa
mt
=
rN
( 1)
3
x−
K
B. ĐỘT BIẾN GEN
Các dạng đột biến gen gồm: Mất 1 cặp nu, thêm 1 cặp nu và thay thế 1 cặp nu.
- Nhận biết các dạng đột biến thông qua sự thay đổi chiều dài và số liên kết hiđrô so với ban đầu
+ Đột biến thay thế: Không làm thay đổi chiều dài, số nu…, nhưng có thể làm thay đổi số liên kết hiđrô

+ Đột biến mất hoặc thêm: làm tăng hoặc giảm tất cả các thông số trên tùy thuộc vào dạng đột biến
C. ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NST
- Từ sự thay đổi về trình tự các gen trên NST xác định được các kiểu đột biến cấu trúc (mất đoạn, lặp đoạn, đão đoạn,
chuyển đoạn)
- Đột biến mất đoạn,lặp đoạn và chuyển đoạn không tương hỗ thường làm thay đổi số gen (chiều dài)/ 1 NST
- Đột biến chuyển đoạn tương hỗ và đão đoạn: không làm thay đổi số gen nhưng làm thay đổi trình tự xắp xếp các gen trên
NST
1
AND
Mạch 1 Mạch 2
A1 T1
T1 A1
G1 X1
X1 G1
AND ARN
Mạch 1 Mạch gốc
A1 T1 A
T1 A1 U
G1 X1 G
X1 G1 X
- Đột biến mất đoạn, chuyển đoạn có thể làm xuất hiện những gen mới trên NST
D. ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NST
1. ĐỘT BIẾN THỂ DỊ BỘI
- Làm thay đổi 1 hoặc 1 số NST trong bộ NST lưỡng bội của lồi
Ví dụ: Người bị đột biến thể tam nhiễm có 47 NST
2. ĐỘT BIẾN THỂ ĐA BỘI
- Cách xác định giao tử theo quy tắc hình bình hành
Ví dụ: Kiểu gen AAaa cho các loại giao tử: 1/6 AA; 4/6Aa; 1/6Aa
- Cách giải bài tập dạng này tương tự như làm các bài tập quy luật di truyền
Bài tập ví dụ:

Lưu ý: Khi làm bài tập phần di truyền phân tử và đột biến gen các số liệu nên quy về tổng số nu và số nu từng loại từ đó
mới tính các u cầu cụ thể của bài tốn
Bài 1. Một gen ở E.coli có chiều dài bằng 4080 A
0
và có số nu loại A bằng 400 nu. Số nu từng loại của gen trên là bao
nhiêu?
Bài 2. Một gen ở sinh vật nhân chuẩn có 2 đoạn Itron và 2 đoạn Exon xen kẻ nhau và có chiều dài bằng nhau và bằng
2550 A0. gen sao mã và dịch mã tổng hợp 1 phân tử pr mơi trường nội bào cần cung cấp bao nhiêu aa để hồn thành q
trình dịch mã nói trên.
Bài 3. Một gen ở E.coli có số liên kết hiđrơ bằng 3900 và có số nu loại A = 600 nu. Khi gen tiến hành tự nhân đơi 2 lần
mơi trường nội bào cần cung cấp bao nhiêu nu để hồn thành q trình nói trên?
Câu 4. Một gen có số nu loại ađênin bằng 900 và chiếm 30% số nu của gen. Xác định số nu của phân tử ARN được tạo
thành khi phiên mã từ gen trên. Biết gen chỉ bao gồm các đoạn exon?
Câu 5. Một gen có tổng số liên kết hiđrơ bằng 4050. gen có hiệu số nu loại A so với 1 loại nu khác bằng 20% số nu của
gen. Hảy xác định tổng số nu của gen?
Câu 6. Một gen có chiều dài bằng 0,4080 micrơmet. Trong gen số nu loại guanin chiếm 30% số nu của gen. Xác định số
liên kết Hiđrơ của gen?
Câu7. Một gen có chiều dài: 5100 A0 và có số liên kết hiđrơ bằng 3900. Giả sử gen có 2 đoạn Exon và 1 đoạn Itron có
chiều dài bằng nhau. Gen trên thực hiện phiên mã ttổng hợp phân tử mARN hồn chỉnh có số nu bănngf bao nhiêu
Câu 8. Một gen tiến hành tự sao 3 lần mỗi gen con tạo ra phiên mã 5 lần để tổng hợp mARN tạo ra được tổng cộng bao
nhiêu mARN?
- Giả sử mỗi mARN đựơc con tạo ra để cho 2 ri bơxơm trượt qua khơng lặp lại tổng hợp bao nhiêu chuỗi pp cùng loại?
Câu 9. Đoạn mã hóa của gen chỉ huy tổng hợp chuỗi pp gồm 498 aa và có A/G = 2/3. Cho biết đột biến xảy ra khơng làm
thay đổi số nu của gen.
a. Một đột biến xảy ra làm cho gen sau đột biến có tỉ lệ A/G = 66,48%. Đột biến này thuộc kiểu nào của đột biến gen
b. Một đột biến xảy ra làm cho gen sau đột biến có tỉ lệ A/G = 66,85%. Đột biến nói trên làm cho cấu trúc của gen bị
thay đổi như thế nào ? thuộc kiểu nào của đột biến gen
Lưu ý: Khi làm các dạng bài tập này cần xác định chính xác dạng đột biến của nó ( ví dụ nếu mất thì mất cặp nào, thay thế
thì thay thế cặp nào: A,T hay G,X …) để từ đó xác định những thay đổi của gen,… sau đột biến
Bài tập của thầy trần nhật quang

Bài 1 : Một gen có 60 vòng xoắn và có chứa 1450 liên kết hrô. Trên mạch thứ nhất của gen có 15% ênin và 25%
xitôzin. Xác đònh :
1. Số lượng và tỉ lệ từng loại nuclêôtit của gen;
2. Số lượng và tỉ lệ từng loại nuclêôtit của gen trên mỗi mạch gen;
Baif 2. Một gen chứa 1498 liên kết hoá trò giữa các nuclêôtit. Gen tiến hành nhân đôi ba lần và đã sữ dụng của môi
trường 3150 nuclêôtit loại ênin.
Xác đònh :
1. Chiều dài và số lượng từng loại nuclêôtit của gen
2. Số lượng từng loại nuclêôtit môi trường cung cấp, số liên kết hrô bò phá vỡ và số liên kết hoá trò được hình thành
trong quá trình nhân đôi của gen
2
Bài 3: Một gen dài 4080 Ao và có 3060 liên kết hiđrô.
1. Tìm số lượng từng loại nuclêôtit của gen.
2. Trên mạch thứ nhất của gen có tổng số giữa xitôzin với timin bằng 720, hiệu số giữa xitôzin với
timin bằng 120 nuclêôtit. Tính số lượng từng loại nuclêôtit trên mỗi mạch đơn của gen.
3. Gen thứ hai có cùng số liên kết hrô với gen thứ nhất nhưng ít hơn gen thứ nhất bốn vòng xoắn.
Xác đònh số lượng từng loại nuclêôtit của gen thứ hai.
Bài 4 :
Hai gen dài bằng nhau
- Gen thứ nhất có 3321 liên kết hrô và có hiệu số giữa guanin với một loại nuclêôtit khác bằng 20% số nuclêôtit của
gen.
- Gen thứ hai nhiều hơn gen thứ nhất 65 ênin.
Xác đònh :
1. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen thứ nhất.
2. Số lượng và tỉ lệ từng loại nuclêôtit của gen thứ hai.
Bài 5 :
Một đoạn ADN chứa hai gen:
- Gen thứ nhất dài 0,51 micro met và có tỉ lệ từng loại nuclêôtit trên mạch đơn thứ nhất như sau :
A : T : G : X = 1 : 2 : 3 : 4
- Gen thứ hai dài bằng phân nửa chiều dài của gen thứ nhất và có số lượng nuclêôtit từng loại trên mạch

đơn thứ hai là :
A = T/2 = G/3 = X/4
Xác đònh:
1. Số lượng và tỉ lệ từng loại nuclêôtit trên mỗi mạch đơn của mỗi gen.
2. Số lượng và tỉ lệ từng loại nuclêôtit của đoạn ADN
3. Số liên kết hrô và số liên kết hóa trò của đoạn ADN
Bài 6 :
Trên mạch thứ nhất của gen có tổng số ênin với timin bằng 60% số nuclêôtit của mạch. Trên mạch thứ
hai của gen có hiệu số giữa xitôzin với guanin bằng 10%, tích số giữa ênin với timin bằng 5% số
nuclêôtit của mạch (với ênin nhiều hơn timin).
1. Xác đònh tỉ lệ % từng loại nuclêôtit trên mỗi mạch đơn và của cả gen .
2. Nếu gen trên 3598 liên kết hóa trò. Gen tự sao bốn lần. Xác đònh :
a. Số lượng từng loại nuclêôtit môi trường cung cấp cho gen tự sao.
b. Số liên kết hrô chứa trong các gen con được tạo ra.
Bài 7 :
Trên một mạch của gen có từng loại nuclêôtit như sau:
A = 15%, T = 20%, G = 30%, X = 420 nuclêôtit
Gen nhân đôi một số đợt và đã nhận của môi trường 2940 timin
1. Tính số lượng từng loại nuclêôtit trên mỗi mạch gen và của cá gen.
2. Tính số lượng từng loại nuclêôtit môi trường cung cấp cho gen nhân đôi.
3. Tất cả các gen con tạo ra đều sao mã một lần bằng nhau và trong các phân tử ARN tạo ra, chứa
13440 xitozin. Xác đònh số lượng từng loại ribônuclêôtit của mỗi phân tử ARN và số lượng từng
loại ribônuclêôtit môi trường cung cấp cho sao mã.
Bài 8 : Trên một mạch đơn của gen có 40% guamin và 20% xitôzin.
1. Khi gen nói trên tự nhân đôi thì tỉ lệ từng loại nuclêôtit môi trường cung cấp là bao nhiêu ?
2. Nếu gen nói trên có 468 ênin tiến hành sao mã 7 lần và đã sử dụng của môi trường 1638
ribônuclêôtit loại xitôzin, 1596 ribônuclêôtit loại uraxin. Mỗi phân tử mARN được tổng hợp đều
để cho số lượt ribôxôm trượt qua bằng nhau và trong toàn bộ quá trình giải mã đó đã giải phóng ra
môi trường 13580 phân tử nước.
Xác đònh :

3
a. Số lượng từng loại ribônuclêôtit của mỗi phân tử mARN.
b. Số lượt ribôxôm trượt qua mỗi phân tử mARN.
Bài 9 : Một phân tử ARN có chứa 2519 liên kết hóa trò và có các loại ribônuclêôtit với số lượng phân chia
theo tỉ lệ như sau :
rA : rU : rG : rX = 1 : 3 : 4 : 6
1. Gen tạo ra phân tử ARN nói trên nhân đôi một số lần và trong các gen con có chứa tổng số 109440
liên kết hrô. Xác đònh số lượng từng loại nuclêôtit môi trường cung cấp cho gen nhân đôi.
2. Tất cả các gen con tạo ra nói trên đều sao mã một số lần bằng nhau. Các phân tử ARN tạo ra chứa
120960 ribônuclêôtit. Tính số lần sao mã của mỗi gen và số ribônuclêôtit mà môi trường cung cấp
cho mỗi gen sao mã.
Bài 10 : Một gen điều khiển tổng hợp tám phân tử prôtêin đã nhận của môi trường 2392 axit amin. Trên
mạch gốc của gen có 15% êmin, phần tư mARN được sao mã từ gen này có 180 guamin và 360 xitôzin
1. Xác đònh chiều dài và số lượng từng loại nuclêôtit của mỗi mạch đơn của gen .
2. Nếu trong quá trình tổng hợp prôtêin nói trên có 4 ribôxôm trượt một lần trên mỗi phân tử mARN
thì trước đó, gen đã sao mã mấy lần và đã sử dụng từng loại ribônuclêôtit của môi trường là bao
nhiêu ?
Bài 11: Một gen dài 4896 A
0
, phân tử ARN sinh ra từ gen đó có A:U:G:X lần lượt chia theo tỉ lệ 3:3:1:1.
1. Tính số lượng từng loại ribonu của phân tử ARN
2. Xác đònh số lượng từng loại nu trên đoạn mã hóa ( biết gen chỉ gồm các đoạn Exon)
3. Khi gen đó điều khiển giải mã đã cần 3832 phân tử tARN, số lương các ribonu trong các bộ ba đối mã của các
phân tử tARN đó bằng bao nhiêu. Biết rằng mã kết thúc trên phân tử mARN là UAA.
• Lưu ý: trên 1 phân tử mARN đồng thời có nhiều Riboxom trượt qua
Nếu gọi n là số riboxom trượt trên phân tử mARN -> Sẻ có n chuỗi pp được tạo thành
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Gen có 3600 liên kết hiđrơ bị đột biến liên quan đến I cặp nuclêơtit thành alen mới có 3601 liên kết hiđrơ. Dạng
đột biến tạo thành alen trên là:
A mất một cặp A - T C mất một cặp G - X

B thay thế 1 cặp G - X bằng 1 cặp A - T D thay thế 1 cặp A - T bằng 1 cặp G - X
Câu 2: Gen có 100 timin và 30 % Guamin, bị đột biến dạng thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X tạo thành alen
mới có số nuclêơtít từng loại là
A. G = X = 150, A = T =100 B. G = X = 151, A = T =99 C. G = X = 100, A = T =150 D. G = X = 99, A = T
=151
Câu 3 : Cây cà chua ( 2n = 4 NST ). Số nhiễm sắc thể ở thể tam bội là
A 48 B 25 C 27 D 36
Câu 4 : Một đoạn ADN có chiều dài 5100A
0
, khi tự nhân đơi 1 lần, mơi trường nội bào cần cung cấp
A 2500 nuclêơtit B 15000 nuclêơtit C 2000 nuclêơtit D 3000 Nuclêơtit
Câu 5 : Một gen có cấu trúc 2 mạch xoắn kép, có tỷ lệ A + T
= 1,5
G + X
Và có tổng số nuclêơtit bằng 3 . 10
3
. Số nuclêơtit mỗi loại của gen là :
A G = X = 900 ; A = T = 600. B. A = T = 900 ; G = X = 600 C. G = X = A = T = 600. D. A = T = G = X = 900
Câu 6 : Một NST của một lồi mang nhóm gen theo thứ tự là MN.OPQRS, nhưng ở một cá thể trong lồi người ta phát
hiện NST đó mang nhóm gen MN.QPORS. Đây là loại đột biến
A gen B. lặp đoạn NST C. mất đoạn NST D đảo đọan NST
Câu 7: Gen A dài 4080 A
0
bị đột biến thành gen a. Khi gen a tự nhân đơi một lần, mơi trường nội bào đã cung cấp 2398
nuclêơtit. Đột biến trên thuộc dạng
4
A mất 1 cặp nuclêơtit B. thêm 1 cặp nuclêơtit C. thêm 2 cặp nuclêơtit D mất 2 cặp nuclêơtit
Câu 8: Chiều dài của gen có chứa 250 cặp A - T và 350 cặp G - X là :
A 4080 A
0

B 3060 A
0
C 2040 A
0
D 1020 A
0
Câu 9: Một gen có chứa 400 cặp A - T và 300 cặp G - X .Số liên kết hiđrơ của gen bằng :
A 2000 liên kết B 1900 liên kết C 1800 liên kết D 17 00 liên kết
Câu 10: Có trình tự ARN [ 5’ - AUG GGG UGX XAU UUU - 3’ ] mã hóa cho một đọan pơlipeptit gồm 5 axit amin .
Sự thay thế nuclêơtit nào dẫn đến việc đọan pơlipeptit này chỉ còn lại 2 axit amin ?
A Thay thế A ở bộ 3 nuclêơtit đầu tiên bằng X C Thay thế G ở bộ 3 nuclêơtit đầu tiên bằng A
B Thay thế X ở bộ 3 nuclêơtit đầu tiên bằng A D Thay thế U ở bộ 3 nuclêơtit đầu tiên bằng A
Câu 11/ Đột biến đảo vị trí 2 cặp nuclêơtit của gen dẫn đến phân tử prơtêin được tổng hợp có thể thay đổi tối đa:
A. 1 axit amin. B. 2 axit amin. C. 3 axit amin. D. 4 axit amin.
Câu 12/ Đột biến thay thế 1 cặp nuclêơtit ảnh hưởng tới số axit amin trong chuỗi polipeptit là...
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 13/ Hình vẽ sau mơ tả dạng đột biến gen nào ?
A T G X T T G X

T A X G A A X G
A. Đảo vị trí giữa các cặp nuclêơtit. B. Thay thế cặp A - T bằng cặp G - X.
C. Thay thế cặp nuclêơtit cùng loại. D. Thay thế cặp A - T bằng cặp T – A
Câu 14/ Một gen bị đột biến mất 3 cặp nuclêơtit. Số liên kết hyđrơ sẽ thay đổi là:
A. Giảm 6 hoặc 9 B. Giảm 6 hoặc 9 hoặc 7. C. Tăng 6 hoặc 7 hoặc 8 hoặc 9 D. Giảm 6 hoặc 7 hoặc 8 hoặc 9
Câu 15/ Một gen bị đột biến làm phân tử prơtêin giảm 1 axit amin và các a xít amin còn lại khơng thay đổi so với phân
tử prôêin bình thường. Gen đã xảy ra đột biến.....
A. mất 3 cặp nuclêơtit ở trong gen. B. mất 3 cặp nuclêơtit trong một bộ ba.
C. mất 3 cặp nuclêơtit của ba bộ ba liên tiếp. D. mất 3 cặp nuclêơtit ở bộ ba kết thúc.
Câu 16/ Một gen bị đột biến làm phân tử prơtêin giảm mất 1 axit amin và xuất hiện 2 aa mới. Gen đã xảy ra đột biến.....
A. mất 3 cặp nuclêơtit ở trong gen. B. mất 3 cặp nuclêơtit trong một bộ ba.

C. mất 3 cặp nuclêơtit của ba bộ ba liên tiếp. D. mất 3 cặp nuclêơtit ở bộ ba kết thúc.
Câu 17/ Một mạch gốc của gen có trình tự các nuclêơtit như sau : ....A T X X G T A A G G...
Sau đột biến trình tự nuclêơtit mạch gốc là ....A T G X G T A A X G ...
Đột biến trên thuộc dạng....
A. thay thế cặp nuclêơtit. B. thay thế cặp nuclêơtit cùng loại.
C. thay thế cặp nuclêơtit khác loại. D. đảo vị trí cặp nuclêơtit.
Câu 18/ Mạch gốc của gen bị đột biến mất một bộ ba ở khoảng giữa. Sau đột biến, chuỗi pơlypeptit được điều khiển tổng
hợp so với gen bình thường sẽ:
A. Khơng thay đổi số lượng axit amin. B. Tăng 1 axit amin. C. Giảm 1 axit amin. D. Tăng 2 axit amin.
Câu 19/ Sau đột biến, chiều dài số của gen khơng thay đổi nhưng số liên kết hydrơ giảm 1 đây có thể là dạng đột biến :
A. Thêm một cặp nuclêơtit. B. Mất một cặp nuclêơtit . C. Thay thế một cặp nuclêơtit . D. Đảo vị trí các cặp
nuclêơtit
Câu 20/ Một gen bình thường điều khiển tổng hợp một prơtêin có 498 axit amin. Đột biến đã tác động trên một cặp
nuclêơtit và sau đột biến tổng số nuclêơtit của gen bằng 3000. Dạng đột biến gen xảy ra là:
A. Thay thế một cặp nuclêơtit. B. Mất một cặp nuclêơtit.
C. Thêm một cặp nuclêơtit. D. Đảo cặp nuclêơtit.
Câu 21/ Đột biến đảo vị trí hai cặp nuclêơtit của gen có thể làm phân tử prơtêin được tổng hợp từ gen đó có thể thay đổi
tối đa :
A. Một axit amin . B. Hai axit amin . C. Ba axit amin . D. Bốn axit amin .
Câu 22/ Gen A có khối lượng phân tử bằng 450000 đơn vị cacbon và có 1900 liên kết hydrơ.Gen A bị thay thế một cặp A
- T bằng một cặp G - X trở thành gen a, thành phần nuclêơtit từng loại của gen a là :
A. A = T = 349 ; G = X = 401 . B. A = T = 348 ; G = X = 402.
C. A = T = 401 ; G = X = 349 . D. A = T = 402 ; G = X = 348 .
Câu 23/ Một gen tổng hợp 1 phân tử prơtêin có 498 axit amin, trong gen có tỷ lệ A/G = 2/3. Nếu sau đột biến, tỷ lệ A/G =
66,85%. Đây là đột biến:
A. Thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X. B. Thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T .
C. Thay thế 2 cặp A-T trong 2 bộ 3 kế tiếp bằng 2 cặp G-X.
5

×