Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC NĂM 2019 (Kèm đáp án chi tiết) 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.51 KB, 9 trang )

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
ĐỀ SỐ 7
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề
(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P
= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 1. Phương pháp chung để điều ché các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là
A. Thuỷ luyện.
B. Điện phân nóng chảy.
C. Nhiệt luyện
D. Điện phân dung dịch.
Câu 2. Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. Al.
B. Al2O3.
C. AlCl3.
D. NaAlO2.
Câu 3. Nhóm nào sau đây gồm các ion gây ô nhiễm nguồn nước?
A. NO3-, NO2-, Pb2+, Na+, HCO3-.
B. NO3-, NO2-, Pb2+, As3+.
C. NO3-, NO2-, Pb2+, Na+, Cl-.
D. NO3-, NO2-, Pb2+, Na+, Cd2+, Hg2+.
Câu 4. Isoamyl axetat có mùi chuối chín, được sử dụng làm dầu chuối. Isoamyl axetat có cơng thức phân
tử là
A. C8H16O2.
B. C5H10O2.
C. C6H12O2.
D. C7H14O2.
Câu 5. Chất nào sau đây không bị nhiệt phân hủy là


A. KHCO3.
B. Na2CO3.
C. Cu(NO3)2.
D. (NH4)2Cr2O7.
Câu 6. Hiện tượng sau khi kết thúc phản ứng hóa học khi cho dung dịch HCl dư vào anilin là
A. dung dịch tạo thành đồng nhất trong suốt.
B. xuất hiện kết tủa màu trắng.
C. xuất hiện kết tủa màu vàng.
D. tạo lớp chất lỏng không tan nổi lên trên.
Câu 7. Trộn bột kim loại X với bột sắt oxit (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm
dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X là
A. Fe.
B. Cu.
C. Ag.
D. Al.
Câu 8. Phản ứng hóa học nào sau đây là phản ứng tạo xỉ trong quá trình luyện quặng thành gang?
o

t
 CO2.
A. C + O2 
o

o

t
 CaO + CO2.
B. CaCO3 
o


t
t
 2Fe + 3CO2.
 CaSiO3.
C. Fe2O3 + 3CO 
D. CaO + SiO2 
Câu 9. Tơ tằm và nilon-6,6 đều
A. thuộc loại tơ thiên nhiên.
B. có cùng phân tử khối.
C. thuộc loại tơ tổng hợp.
D. chứa các nguyên tố giống nhau ở trong phân tử.
Câu 10. Một loại nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+ và HCO3-. Hoá chất nào sau đây có thể được dùng
để làm mềm mẫu nước cứng trên là
A. H2SO4.
B. HCl.
C. NaCl.
D. Ca(OH)2.
Câu 11. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có phản ứng nào sau đây?
A. Thủy phân trong môi trường axit.
B. Tráng gương.
C. Tạo phức chất với Cu(OH)2/NaOH.
D. Tác dụng với H2 (xúc tác Ni).
Câu 12. Trong các hợp chất sau, hợp chất nào được dùng để chế tạo thuốc đau dạ dày do dư thừa axit?
A. NH4HCO3.
B. NaCl.
C. NaHCO3.
D. NaOH.
Câu 13. Để khử hoá hoàn toàn 30 gam hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe2O3 bằng khí H2, thu được m gam
hỗn hợp kim loại và 4,5 gam H2O. Giá trị của m là
A. 28 gam.

B. 24 gam.
C. 26 gam.
D. 22 gam.
Câu 14. Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn hợp X.
Cho X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của
V là
A. 160.
B. 480.
C. 240.
D. 320.


Câu 15. Cho dãy các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, saccarozơ, anbumin. Số chất phản ứng được
với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 16. Cho 0,1 mol phenyl fomat tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, đến phản ứng
hồn tồn thu được dung dịch X, cô cạn X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 22,4.
B. 10,8.
C. 24,2.
D. 20,6.
Câu 17. Cho 0,1 mol lysin tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Dung dịch X
tác dụng vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 400.
B. 100.
C. 300.
D. 200.

Câu 18. Hình vẽ sau đây mơ tả thí nghiệm điều chế và thu khí Y từ hỗn hợp rắn gồm CaCO3 và CaSO3:

Khí Y là
A. SO2.
B. H2.
C. CO2.
D. Cl2.
Câu 19. Cho Mg vào dung dịch hỗn hợp FeCl3 và CuCl2, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
dung dịch X chứa 3 cation kim loại và chất rắn Y. Trong Y gồm
A. Fe và Cu.
B. Cu.
C. Fe.
D. Fe, Cu và Mg.
H ,t o

NaOH,t o

HCl

2
 Z. Tên gọi của Z là
 X  Y 
Câu 20. Cho sơ đồ chuyển hoá: Triolein 
A. axit oleic.
B. axit linoleic.
C. axit stearic.
D. axit panmitic.
Câu 21. Cho thanh Fe nguyên chất lần lượt vào các dung dịch sau: HCl, CuSO4, FeCl3, H2SO4 có nhỏ vài
giọt dung dịch CuSO4. Số trường hợp mà Fe chủ yếu bị ăn mịn điện hóa là
A. 4.

B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 22. Hợp chất mạch hở X, có cơng thức phân tử C4H8O3. Khi cho X tác dụng với đung dịch NaOH
đun nóng, thu được muối Y và ancol Z. Ancol Z hòa tan được Cu(OH)2 ngay ở nhiệt độ thường. Số đồng
phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên xủa X là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 23. Cho các phát biểu sau:
(a) Cr2O3 là oxit lưỡng tính, tan dễ dàng trong dung dịch NaOH lỗng.
(b) Ion Cr3+ vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(c) Crom (VI) oxit (CrO3) là chất rắn, màu đỏ thẫm.
(d) Khi cho HCl đặc vào K2CrO4 đun nóng thì dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 24. Khi thủy phân khơng hồn tồn pentapeptit X (Gly-Ala-Val-Ala-Gly) thu được tối đa bao
nhiêu sản phẩm chứa có chứa gốc axyl của glyxin mà dung dịch của nó cho phản ứng màu biure là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 25. Nung nóng 30,52 gam hỗn hợp gồm Ba(HCO3)2 và NaHCO3 đến khi khối lượng không đổi thu
được 18,84 gam rắn X và hỗn hợp Y chứa khí và hơi. Cho X vào lượng nước dư, thu được dung dịch Z.
Hấp thụ 1/2 hỗn hợp Y vào dung dịch Z, thu được dung dịch T chứa m gam chất tan. Giá trị của m là
A. 14,64.

B. 17,45.
C. 16,44.
D. 15,20.
Câu 26. Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất
80%). Oxi hóa 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hòa
hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là
A. 20%.
B. 80%.
C. 10%.
D. 90%.
Câu 27. Cho các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
 X1 + X2 + H2O
 X3 + NaCl
C7H18O2N2 (X) + NaOH 
X1 + 2HCl 
 X3
 tơ nilon-6 + H2O
X4 + HCl 
X4 


Phát biểu nào sau đây đúng
A. X2 làm quỳ tím hóa hồng.
B. Các chất X, X4 đều có tính lưỡng tính.
C. Phân tử khối của X lớn hơn so với X3.
D. Nhiệt độ nóng chảy của X1 nhỏ hơn X4.
Câu 28. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH.
(c) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.

(d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) vào dung dịch HCl dư.
(e) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ.
(f) Cho dung dịch chứa a mol NaHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được hai muối là
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
Câu 29. Có các phát biểu sau:
(1) Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch.
(2) Thạch cao nung được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương, làm phấn viết bảng,….
(3) Khi cho CrO3 tác dụng với nước tạo thành dung dịch chứa hai axit.
(4) Al(OH)3 vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với dung dịch HCl.
(5) Để dây thép ngồi khơng khí ẩm, sau một thời gian thấy dây thép bị ăn mịn điện hố.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 30. Nhiệt phân metan trong lò hồ quang điện ở 1500°C thu được hỗn hợp X gồm metan,
axetilen và hidro. Tỉ khối của X so với H2 bằng 5. Dẫn 1,792 lít X (ở đktc) vào dung dịch brom dư,
khối lượng brom tối đa tham gia phản ứng là
A. 6,4.
B. 3,2.
C. 4,8.
D. 8,0.
Câu 31. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch có chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3. Số mol khí
CO2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn trên đồ thị sau:

Tỉ lệ của a : b bằng

A. 1 : 3.
B. 3 : 4.
C. 7 : 3.
D. 4 : 3.
Câu 32. Cho các phát biểu sau:
(1) Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi là sự đông tụ.
(2) Sợi bông và tơ tằm có thể phân biệt bằng cách đốt chúng.
(3) Dùng dung dịch HCl có thể tách riêng benzen ra khỏi hỗn hợp gồm benzen và anilin.
(4) Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao.
(5) Để nhận biết glucozơ và fructozơ có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.
(6) Gạo nếp dẻo hơn gạo tẻ do trong gạo nếp chứa nhiều amilopectin hơn.
Số nhận xét đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Câu 33. Điện phân dung dịch X gồm FeCl2 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) với điện cực trơ màng
ngăn xốp thu được dung dịch Y chứa hai chất tan, biết khối lượng dung dịch X lớn hơn khối lượng dịch Y
là 4,54 gam. Dung dịch Y hòa tan tối đa 0,54 gam Al. Mặt khác dung dịch X tác dụng với lượng dư dung
dịch AgNO3 thu được m gam kết tủa. Biết các phàn ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là
A. 14,35.
B. 17,59.
C. 17,22.
D. 20,46.
Câu 34. Hai este X, Y có cùng cơng thức phân tử C8H8O2 và chứa vòng benzen trong phân tử. Cho 6,8
gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,06 mol,
thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử khối lớn
hơn trong Z là



A. 0,82.
B. 0,68.
C. 2,72.
D. 3,40.
Câu 35. Cho m gam Na vào 200 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M, đến phản ứng hoàn
toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 200 ml dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 0,5M và HCl 1M,
đến phản ứng hoàn toàn thu được 31,1 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m là
A. 4,6.
B. 23,0.
C. 2,3.
D. 11,5.
Câu 36. Ba chất hữu cơ X, Y và Z mạch hở, có công thức phân tử C4H9O2N.
- X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm khí.
- Y có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng.
- Z tác dụng với dung dịch NaOH, thu được hai chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon.
Chất X, Y và Z tương ứng là
A. CH2=CH-COONH3-CH3, H2N-CH2-CH2-CH2-COOH và H2N-CH2-COO-CH2-CH3.
B. CH2=C(CH3)-COONH4, CH2=CH-COONH3-CH3 và H2N-CH2-COO-CH2-CH3.
C. H2N-CH(CH3)-COO-CH3, H2N-CH2-CH2-CH2-COOH và CH3-COONH3-CH=CH2.
D. CH2=C(CH3)-COONH4, H2N-CH2-CH2-CH2-COOH và H2N-CH2-CH2-COO-CH3.
Câu 37. Cho 3 thí nghiệm sau:
(1) Cho từ từ dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Fe(NO3)2.
(2) Cho bột sắt từ từ đến dư vào dung dịch FeCl3.
(3) Cho từ từ dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch FeCl3.
Trong mỗi thí nghiệm, số mol ion Fe3+ biến đổi tương ứng với đồ thị nào sau đây
Fe3+

Fe3+

Fe3+


t
(a)

t
(b)

t
(c)

A. 1-a, 2-c, 3-b.
B. 1-a, 2-b, 3-c.
C. 1-b, 2-a, 3-c.
D. 1-c, 2-b, 3-a.
Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol hợp chất hữu cơ X (C, H, O, N) bằng lượng vừa đủ 0,0875 mol O2.
Sục toàn bộ sản phẩm cháy thu được vào nước vơi trong dư, thấy có 7 gam kết tủa và khối lượng dung
dịch giảm 2,39 gam, đồng thời có 0,336 lít khí thốt ra (đktc). Cho 4,46 gam X tác dụng vừa đủ với 60 ml
dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y chứa m gam 3 chất tan gồm một muối của axit hữu cơ đơn
chức và hai muối của hai amino axit (đều chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2, phân tử khối hơn kém
nhau 14 đvC). Giá trị của m là
A. 5,44.
B. 6,50.
C. 6,14.
D. 5,80.
Câu 39. Cho hỗn hợp X gồm FexOy, Fe, MgO, Mg. Cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch
HNO3 dư thu được 6,72 lít hỗn hợp khí N2O và NO (dktc) có tỉ khối so với H2 là 15,933 và dung dịch Y.
Cô cạn dung dịch Y thu được 129,4 gam muối khan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch
H2SO4 đặc nóng dư thu được 15,68 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Z. Cô cạn
dung dịch Z thu được 104 gam muối khan. Giá trị gần nhất của m là
A. 22,0.

B. 28,5.
C. 27,5.
D. 29,0.
Câu 40. Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở), hai ancol đơn chức cùng dãy đồng
đẳng và một este hai chức tạo bởi T và hai ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn a gam X, thu được 8,36 gam
CO2, Mặt khác đun nóng a gam X với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thêm tiếp 20 ml dung dịch HCl 1M để trung hoà lượng NaOH dư, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu
được m gam muối khan và 0,05 mol hỗn hợp hai ancol có phân tử khối trung bình nhỏ hơn 46. Giá trị của
m là
A. 7,09.
B. 5,92.
C. 6,53.
D. 5,36.
----------HẾT----------


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
ĐỀ SỐ 7
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề
(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P
= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

I. CẤU TRÚC ĐỀ:
Lớp

12


11
10

MỤC LỤC
Este – lipit
Cacbohidrat
Amin – Aminoaxit - Protein
Polime và vật liệu
Đại cương kim loại
Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm
Crom – Sắt
Phân biệt và nhận biết
Hố học thực tiễn
Thực hành thí nghiệm
Điện li
Nitơ – Photpho – Phân bón
Cacbon - Silic
Đại cương - Hiđrocacbon
Ancol – Anđehit – Axit
Kiến thức lớp 10
Tổng hợp hố vơ cơ
Tổng hợp hố hữu cơ

Nhận biết
Thơng hiểu
2
1
2
1
3

2
1

Vận dụng
thấp
2
1
2

Vận dụng
cao
1

3
2
1

2

2

1

1
1
1

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:
- Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu).
- Nội dung: Phần lớn là chương trình lớp 12 cịn lại là của lớp 11.

- Đề thi được biên soạn theo cấu trúc của đề minh hoạ 2019.

3
4

1

TỔNG
5
2
5
1
8
4
2
0
3
1
0
0
1
0
0
4
4


III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO:
PHẦN ĐÁP ÁN
1B

11A
21C
31D

2B
12C
22A
32C

3B
13C
23B
33D

4D
14D
24C
34A

5B
15D
25C
35D

6A
16A
26D
36A

7D

17A
27B
37B

8D
18C
28A
38D

9D
19B
29A
39D

10D
20C
30C
40A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 14. Chọn D.
BTKL

 m O 2  m X  m KL  1, 28 gam  n O 2  0, 04 mol
- Từ phương trình: H   2O 
 H 2O Suy ra: n H   4n O 2  0,16  V  0,32 (l)  320 (ml)
Câu 15. Chọn D.
Chất phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là axit axetic, glixerol, glucozơ, saccarozơ, anbumin.
Câu 18. Chọn C.
Hỗn hợp khí X gồm CO2, SO2 được dẫn qua bình được nước brom  SO2 bị hấp thụ, khí CO2 thu được

tạo ống nghiệm thu (CO2 ít tan trong nước).
Câu 19. Chọn B.
FeCl3
Mg 2 , Cu 2 , Fe 2


Quá trình phản ứng: Mg  
CuCl 2
Cu
Câu 22. Chọn A.
Các đồng phân của X thoả mãn là: H-COO-CH2-CH(OH)-CH3; HCOO-CH(CH3)-CH2-OH và
CH3COOCH2-CH2-OH.
Câu 23. Chọn B.
(d) Sai, Khi cho HCl đặc vào K2CrO4 thì Cr+6 chuyển thành Cr+3 nên dung dịch sau phản ứng có màu
xanh.
Câu 24. Chọn C.
Tripeptit trở lên mới có phản ứng màu biure. Vậy số peptit thoả mãn là
Gly-Ala-Val; Gly-Ala-Val-Ala; Ala-Val-Ala-Gly; Val-Ala-Gly
Câu 25. Chọn C.
BaO : x mol
153x  106y  18,84
 x  0, 04 n CO 2  0, 2 mol



Rắn X gồm 
 Na 2CO 3 : y mol 259x  168y  30,52  y  0,12
n H 2O  0,16 mol
Hoà tan X vào nước, dung dịch Z chứa NaOH (0,08 mol) và Na2CO3 dư (0,08 mol).
CO 2 : 0,1 mol

Trong 1/2 hỗn hợp Y có 
. Các phản ứng xảy ra như sau:
H 2O : 0, 08 mol
CO2 + NaOH  NaHCO3
CO2 + Na2CO3 + H2O  2NaHCO3
Dựa vào pt trên ta suy ra NaHCO3 (0,12 mol) và Na2CO3 còn dư (0,06 mol)  mT = 16,44 (g)
Câu 26. Chọn D.
Ta có: n C 2H 5OH  2n Glu .80%  1, 6 mol .
men
 CH3COOH.
⇒ 0,1a gam chứa 0,16 mol C2H5OH. Lên men giấm: C2H5OH 
giam

⇒ n CH 3COOH  n NaOH  0, 72.0, 2  0,144 mol  H  90%
Câu 27. Chọn B.
- Các phản ứng xảy ra:
to

nH 2 N[CH 2 ]5 COOH (X 4 )  ( HN  [CH 2 ]5  CO ) n  nH 2O
nilon 6


H 2 N[CH 2 ]5 COOH (X 4 )  HCl 
 ClH 3 N[CH 2 ]5 COOH (X 3 )
H 2 N[CH 2 ]5 COONa (X1 )  2HCl 
 ClH 3 N[CH 2 ]5 COOH (X 3 )  NaCl
H 2 N  [CH 2 ]5  COO  NH 3CH 3 (X)  NaOH 
 H 2 N[CH 2 ]5 COONa (X1 )  CH 3 NH 2 (X 2 )  H 2O
A. Sai, X2 làm quỳ tím hóa xanh.
B. Đúng. X và X4 đều có tính lưỡng tính.

C. Sai, Phân tử khối của X là 162 trong khi phân tử khối của X3 là 167,5.
D. Sai, Nhiệt độ nóng chảy của X1 lớn hơn X4.
Câu 28. Chọn A.
(a) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
n 
(b) Lập tỉ lệ: 1  OH  1,5  2  tạo 2 muối là Na2CO3 và NaHCO3. Các phản ứng:
n CO 2
CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
CO2 + NaOH → NaHCO3
(c) Mg + Fe2(SO4)3 dư  MgSO4 + 2FeSO4. Hỗn hợp thu được gồm 3 muối (tính cả Fe2(SO4)3 dư).
Fe2O3  HCl  2FeCl3  H 2O
2 mol
 1 mol
 hỗn hợp muối gồm FeCl2, CuCl2.
(d) 
 FeCl2  CuCl2
2FeCl3  2Cu
mol
 2 mol
(e) Đúng, 2KHS + 2NaOH 
 K2S + Na2S + 2H2O
(f) NaHSO4 + NaHCO3  Na2SO4 + CO2 + H2O.
Câu 29. Chọn A.
(1) Sai, Cu không khử được ion Fe2+.
Câu 30. Chọn C.
Hỗn hợp X gồm C2H2 (x mol), H2 (3x mol) và CH4 dư (y mol)
26x  3x.2  16y  0, 08.5.2  0,8 32x  16y  0,8
Ta có: 

 n Br2  2x  0, 03mol  m  4,8 (g)

 x  3x  y  0, 08
4x  y  0, 08
Câu 31. Chọn D.
- Thứ tự các phản ứng xảy ra khi cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa NaHCO3 và Na2CO3:

 HCO 3
(1) H   CO 32 

(2) HCO 3  H  
 CO 2  H 2O

- Tại vị trí n H   0,15 mol ta có: b  n CO32  0,15 mol
- Tại vị trí n H   0,35 mol ta có: a  n HCO3  0,35  n CO32  0, 2 mol
Vậy a : b = 0, 2 : 0,15  4 : 3
Câu 32. Chọn C.
(1) Đúng, Sự đông tụ là sự đông lại của protein và tách ra khỏi dung dịch khi đun nóng hoặc thêm axit,
bazơ, muối. Sự kết tủa của protein bằng nhiệt cũng được gọi là sự đơng tụ.
(2) Đúng, Sợi bơng chứa thành phần chính là xenlulozơ khi đốt cháy khơng có mùi khét và mùi giống
như mùi đốt giấy. Tơ tằm khi đốt cháy có mùi khét như mùi tóc cháy do trong thành phần của tơ tằm
được kết tinh từ protein.
(3) Đúng, Cho dung dịch HCl dư vào benzen và anilin thì anilin tan trong HCl cịn phần khơng tan là
benzen sau đó ta chiết lọc phần không tan thu được benzen. Đem dung dịch cịn lại gồm có HCl dư và
C6H5NH3Cl sau khi chiết tác dụng với NaOH ta thu được anilin khơng tan.
(4) Đúng.
(5) Sai, Khơng dùng AgNO3/NH3 vì cả 2 chất đều có khả năng tham gia phản ứng. Để nhận biết glucozơ
và fructozơ thì ta dùng dung dịch Br2 vì glucozơ làm mất màu dung dịch Br2 trong khi fructozơ thì khơng.
(6) Đúng, Trong tinh bột, amilopectin chiểm khoảng 70-80% . Trong gạo nếp chứa thành phần
amilopectin cao hơn gạo tẻ vì vậy gạo nếp sẽ dẻo hơn gạo tẻ.
Câu 33. Chọn D.



- Xét trường hợp dung dịch Y chứa 2 chất tan là NaOH và NaCl. Quá trình điện phân diễn ra như sau :
Tại catot:
Tại Anot:
2+
Fe + 2e → Fe
2Cl- → Cl2
+
2e
x ← 2x → x
(2x + 2y)
(x + y) ← (2x + 2y)
2H2O + 2e → 2OH + H2
2y → 2y
y
3
- Từ phương trình: Al  3H 2O  NaOH  Na[Al(OH)4 ]  H 2 suy ra n OH   n Al  0, 02  y  0, 01 mol
2
- Khối lượng dung dịch giảm: 56x  71n Cl 2  2n H 2  4,54  x  0, 03 mol

 n Ag  n FeCl2  0, 03
FeCl2 :0, 03mol  AgNO3  
 m = 20, 46 gam
X: 
 
BT: Cl
 NaCl :0, 06 mol

n


2n

n

0,12

AgCl
FeCl2
NaCl
Câu 34. Chọn A.
- Khi cho 0,05 mol X, Y tác dụng với 0,06 mol NaOH, nhận thấy: n NaOH  n E  trong E có 1 chất là este
của phenol (A) (hoặc đồng đẳng của phenol) và chất còn lại là (B)
Với n A  n NaOH  n E  0, 01 mol và n B  n E  n A  0, 04 mol
- Các cấu tạo thỏa mãn chất A là: HCOOC6H4CH3 (o, m, p) và CH3COOC6H5
- Các cấu tạo thỏa mãn chất B là: HCOOCH2C6H5 và C6H5COOCH3.
n H 2O  n A  0, 01 mol
m  m NaOH  m T  m H 2O
BTKL
 M ancol  E
 108 : C 6 H 5CH 2OH
- Ta có: 
n ancol
n ancol  n B  0, 04 mol
BT: e

 B là HCOOCH2C6H5: 0,04 mol và A là CH3COOC6H5: 0,01 mol  m  m CH 3COONa  0,82 (g)
Câu 35. Chọn D.
- Khi thêm m gam Na vào dung dịch hỗn hợp NaOH và Ba(OH)2 thì:
(x  0,2) mol


0,1mol
 


NaOH , Ba(OH) 2  Al2 (SO 4 )3  HCl
 BaSO 4 , Al(OH)3 (với x là số mol Na thêm vào)

  

X

0,1mol

- Nhận thấy: n Ba 2  n SO

4

2

0,2 mol

31,1 gam 

 n BaSO4  n Ba 2  0,1mol  n Al(OH)3 

31,1  233n BaSO4
78

 0,1 mol


+ Để x đạt giá trị lớn nhất thì kết tủa Al(OH)3 đạt cực đại rồi tan lại một phần
 n OH   4n Al3  n H   n Al(OH)3  0,9 mol mà n NaOH  x  0, 2  n OH   2n Ba(OH)2  x  0,5 mol

 m Na  11,5(g)
Câu 37. Chọn B.
- Đồ thị (a) cho thấy lượng Fe3+ từ 0 tăng dần sau đó khơng đổi nên ứng với thí nghiệm (1).
 Ag  Fe3
+ Phương trình phản ứng : Ag   Fe 2 

- Đồ thị (b) cho thấy lượng Fe3+ giảm dần về 0 nên ứng với phản ứng (2).
+ Phương trình phản ứng : Fe  2Fe3 
 3Fe 2 
- Đồ thị (c) cho thấy lượng Fe3+ không đổi nên ứng với phản ứng (3).
 AgCl
+ Phương trình phản ứng : Ag   Cl 
Câu 38. Chọn D.
- Gọi CTTQ của X là CxHyOzNt. Khi đốt X thì:
BT:C

 nCO  nCaCO  0,07 mol  n H
2

BT:O

3

2O




100nCaCO  m dd giaûm  44nCO

 n O(X)  2n CO2  n H 2O  2n O2  0,05 mol

3

18

2

 0,085mol


+ Lập tỉ lệ: x : y : z : t  n C :n H :n O :n N  7 :17 : 5 : 3 suy ra CTPT của X là C7 H17 O5 N3

NaOH
 RCOONa  NH 2 RCOONa
- X tác dụng với NaOH thì C7 H17 O5 N3 (X)  
 

0,06 mol

0,02 mol

- Ta có:

n NaOH
 3  X là: CH3COONH3CH 2CONHCH(CH3 )COONH 4
nX


 m  82n CH3COONa  97n NH 2CH 2COONa  111n NH 2CH(CH3 )COONa  5,8gam
Câu 39. Chọn D.
3

 Fe3 , Mg 2 , NH 4 , NO3  
NO , N 2O (1)


 0,26 mol 

HNO

- Quá trình: Fe, Mg, O 


m gam X

0,04 mol

129,4 (g) dd Y

H 2SO4

Fe3 , Mg 2 ,SO 24  SO 2 (2)


 
104 (g) dd Z

BT: e cho (1) và (2)


 n NH 4 NO3 

0,7 mol

2n SO2  3n NO  8n N 2O

 0, 0375 mol
8
+ Gọi T là hỗn hợp muối chứa Fe(NO3)2 và Mg(NO3)2 suy ra: mT  m Y  m NH4 NO3  126, 4 gam

+ Áp dụng phương pháp tăng giảm khối lượng + bảo toàn điện tích cho hỗn hợp T và Z ta có:
mT  m Z
126, 4  104
 2n NO   n SO 2  

 0,8 mol
3
4
2.M NO   MSO 2 
2.62  96
3

4

BT: S  BT: H

+ Xét quá trình (2):  n H2O  n H2SO4  n SO2  n SO 2   1,5 mol
4


BTKL

 m X  m H2SO4  m Z  mSO2  m H2O  m  28,8gam
Câu 40. Chọn A.
- Nhận thấy rằng M ancol  46 suy ra hỗn hợp ancol thuộc dãy đồng đẳng của CH3OH và CTTQ của hỗn
hợp ancol là C m H m 1OH . Với 32  M ancol  14m  18  46  1  m  2 . Quá trình:
HCl

R(COOH)2 , R(COOC m H 2m 1 ),C m H 2m 1OH NaOH


0,1mol

a (g)hỗn hợp X

BT: Na

R(COONa)2 , NaOH dư 
 R(COONa)2 , NaCl


dung dÞch Y

C m H 2m 1OH :0,02 mol

 n R(COONa) 2 
Ta có: nNaOH dư  n HCl  0, 02 mol 

n NaOH  n NaCl
 0, 04 mol

2
1 m  2

BT: C
a  3
- Khi đốt a (g) X thì 
 a.n R(COONa)2  m.n ancol  n CO2  0, 04a  0, 05m  0,19 

(Với a là số nguyên tử C của axit)  Axit cần tìm là CH2(COOH)2
Vậy, chất rắn Y gồm có CH2(COONa)2: 0,04 mol và NaCl: 0,02 mol  mrắn Y = 7, 09 gam
----------HẾT----------

-



×