Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC NĂM 2019 (Kèm đáp án chi tiết) 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.22 KB, 9 trang )

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
ĐỀ SỐ 8
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề
(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P
= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 1. X là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, được sử dụng để làm sợi tóc bóng đèn thay thế cho
sợi than, sợi osimi. X là kim loại nào dưới đây?
A. W.
B. Cr.
C. Cs.
D. Ag.
Câu 2. Quặng nào sau đây dùng để sản xuất nhôm?
A. Manhetit.
B. Pirit.
C. Đôlomit.
D. Boxit.
Câu 3. Vùng đồng bằng sơng Cửu Long nước có nhiều phù sa. Để xử lý phù sa cho keo tụ lại thành khối
lớn, dễ dàng tách ra khỏi nước (làm trong nước) làm nguồn nước sinh hoạt, người ta thêm vào nước một
lượng chất
A. giấm ăn.
B. amoniac.
C. phèn chua.
D. muối ăn.
Câu 4. Dung dịch chất nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh?
A. Anilin.
B. Alanin.
C. Valin.


D. Propylamin.
Câu 5. Nước cứng là nước chứa nhiều các cation nào sau đây?
A. Ca2+, Fe2+.
B. Mg2+, Zn2+.
C. Ca2+, Mg2+.
D. Mg2+, Fe2+.
Câu 6. Triolein khơng có phản ứng với
A. NaOH, đun nóng.
B. với Cu(OH)2.
C. H2SO4 đặc, đun nóng. D. H2 có xúc tác Ni, to.
Câu 7. Thí nghiệm nào sau đây khơng có sự hịa tan chất rắn?
A. Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng.
B. Cho Ag vào dung dịch HNO3 đặc.
C. Cho Cr(OH)3 vào dung dịch HCl loãng.
D. Cho BaSO4 vào dung dịch HCl đặc.
Câu 8. Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Fe?
A. NH3.
B. ZnCl2.
C. NaOH.
D. CuSO4.
Câu 9. Tơ lapsan được điều chế từ
A. axit terephtalic và hexametylenđiamin.
B. axit terephtalic và etylenglicol.
C. axit ađipic và hexametylenđiamin.
D. axit ađipic và etylenglicol.
Câu 10. Oxit kim loại nào sau đây không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch KOH loãng là
A. Fe3O4.
B. Na2O.
C. Al2O3.
D. CuO.

Câu 11. Chất A có nhiều trong mật ong, ngồi ra cịn có trong các loại hoa quả và rau xanh như ổi,
cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua…rất tốt cho sức khỏe. A là
A. Saccarozơ.
B. Fructozơ.
C. Glucozơ.
D. Xenlulozơ.
Câu 12. Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, O2, N2 và H2 qua dung dịch NaOH. Khí bị hấp thụ là
A. H2.
B. CO2.
C. N2.
D. O2.
Câu 13. Ngâm một đinh sắt nặng 4 gam trong dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy đinh sắt ra, sấy
khô, cân nặng 4,2857 gam. Khối lượng sắt tham gia phản ứng là
A. 1,9990 gam.
B. 1,9999 gam.
C. 2,1000 gam.
D. 0,3999 gam.
Câu 14. Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. KCl rắn, khan.
B. CaCl2 nóng chảy.
C. NaOH nóng chảy.
D. HBr trong nước.
Câu 15. Cho dãy các chất sau: saccarozơ, tristearin, phenylamoni clorua, anbumin, metyl axetat. Số chất
trong dãy có phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 16. Hỗn hợp X gồm axit fomic và ancol etylic. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với Na, thu
Trang 1



được 2,24 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 16,30.
B. 13,60.
C. 13,80.
D. 17,0.
Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn m gam X gồm ba amin no, đơn chức, thu được CO2, H2O và V lít khí N2
(đktc). Mặt khác, để trung hịa m gam X cần vừa đủ 300 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 1,12.
C. 2,24.
D. 4,48.
Câu 18. Tiến hành thí nghiệm với 3 chậu nước như hình vẽ sau:
Dây đồng

Đinh sắt

Đinh sắt

Dây kẽm

Đinh sắt

Cốc 1
Cốc 2
Cốc 3
Đinh sắt trong cốc nào bị ăn mòn nhanh nhất?
A. Cốc 3.
B. Cốc 2 và 3.

C. Cốc 2.
D. Cốc 1.
Câu 19. Dung dịch X gồm K2SO4 0,1M và Al2(SO4)3 0,12M. Cho rất từ từ vào dung dịch Ba(OH)2
vào 100 ml dung dịch X thì khối lượng kết tủa lớn nhất thu được là
A. 12,59.
B. 10,94.
C. 11,82.
D. 11,03.
Câu 20. Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Zn, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch
HCl là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 21. Hợp chất X có các tính chất:
- Tác dụng với dung dịch AgNO3.
- Khơng tác dụng với Fe.
- Tác dụng với dung dịch Na2CO3 cho sản phẩm kết tủa và chất khí.
X là chất nào trong các chất sau?
A. FeCl3.
B. BaCl2.
C. CuSO4.
D. AlCl3.
Câu 22. Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), tơ lapsan, poli(metyl metacrylat), tơ nilon-6, polietilen,
tơ nitron, poli(hexametylen ađipamit), polibuta-1,3-đien. Số polime được điều chế bằng phương pháp
trùng ngưng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.

Câu 23. Cho sơ đồ chuyển hóa sau :
 FeSO 4  X
 NaOH
 NaOH  Y
K 2 Cr2 O 7 
 Cr2 (SO 4 )3 
 NaCrO 2 
Na 2 CrO 4
Biết X, Y là các chất vô cơ. Các chất X, Y lần lượt là
A. K2SO4 và Br2.
B. NaOH và Br2.
C. H2SO4 (loãng) và Na2SO4.
D. H2SO4 (loãng) và Br2.
Câu 24. Số triglixerit tối đa được tạo thành từ quá trình este hố giữa hỗn hợp axit panmitic, axit
oleic và glixerol là
A. 10.
B. 8.
C. 4.
D. 6.
Câu 25. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong tự nhiên, các kim loại Na, Ba, K đều tồn tại ở dạng đơn chất.
(b) Từ Li đến Cs (nhóm IA) khả năng phản ứng với nước mạnh dần.
(c) NaHCO3 là chất có tính lưỡng tính.
(d) Hợp kim của Fe-Cr-Mn (thép inoc) khơng bị gỉ.
(e) Đun nóng nước cứng toàn phần, lọc bỏ kết tủa thu được nước mềm.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.

Câu 26. Thủy phân 44 gam hỗn hợp T gồm 2 este cùng công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch
KOH dư. Chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol Y và chất rắn khan Z. Đun nóng
Y với H2SO4 đặc ở 1400C, thu được 14,3 gam hỗn hợp các ete. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Khối lượng muối trong Z là

Trang 2


A. 53,2 gam.
B. 50,0 gam.
C. 34,2 gam.
D. 42,2 gam.
Câu 27. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T (trong dung dịch) thu được các kết quả như sau:
Mẫu thử
Thí nghiệm
Hiện tượng
X hoặc T
Tác dụng với quỳ tím
Quỳ tím chuyên màu xanh
Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng
Y
Có kết tủa Ag
Z
Khơng hiện tượng
Y hoặc Z
Dung dịch xanh lam
Tác dụng với Cu(OH)2 trong mơi trường kiêm
T
Có màu tím
Biết T là chất hữu cơ mạch hở. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

A. Anilin, Glucozơ, Saccarozơ, Lys-Gly-Ala.
B. Etylamin, Glucozơ, Saccarozơ, Lys-Val-Ala.
C. Etylamin, Glucozơ, Saccarozơ, Lys-Val.
D. Etylamin, Fructozơ, Saccarozơ, Glu-Val-Ala.
Câu 28. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho kim loại K vào dung dịch HCl.
(2) Đốt bột Al trong khí Cl2.
(3) Cho Na2CO3 vào dung dịch AlCl3.
(4) Cho NaOH vào dung dịch Mg(NO3)2.
(5) Điện phân Al2O3 nóng chảy, có mặt Na3AlF6.
(6) Cho FeCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hố – khử xảy ra là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 29. Cho 18 gam hỗn hợp X gồm R2CO3 và NaHCO3 (số mol bằng nhau) vào dung dịch chứa HCl
dư, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí CO2 (ở đktc). Mặt khác nung 9 gam X đến khối
lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 2,65.
B. 7,45.
C. 6,25.
D. 3,45.
Câu 30. Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Để trung hòa m gam X cần
dùng V ml dung dịch NaOH 2M. Mặt khác, để đốt cháy hồn tồn m gam X cần 6,048 lít O2 (đktc), thu
được 14,52 gam CO2 và 4,32 gam H2O. Giá trị của V là
A. 180 ml.
B. 120 ml.
C. 60 ml.
D. 90 ml.

Câu 31. Thổi từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch
chứa 0,12 mol Ca(OH)2. Sự phụ thuộc của số mol
kết tủa thu được vào số mol CO2 phản ứng được
biểu diễn theo đồ thị bên.
Mối quan hệ giữa a, b là
A. b = 0,24 – a.
B. b = 0,24 + a.
C. b = 0,12 + a.
D. b = 2a.
Câu 32. Cho các phát biểu sau:
(a) Các protein đều cho phản ứng màu biure.
(b) Các este của axit fomic cho được phản ứng tráng gương.
(c) Hiđro hóa hồn tồn triolein thu được tristearin.
(d) Tơ nilon-6,6; tơ lapsan, tơ olon đều thuộc tơ tổng hợp.
(e) Trong mỗi mắc xích của phân tử xenlulozơ có 3 nhóm hiđroxyl (-OH) tự do.
(f) Nhỏ dung dịch H2SO4 98% vào saccarozơ sẽ hóa đen.
Số phát biểu đúng là
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 33. Cho 24,94 gam hỗn hợp gồm CuSO4 và KCl vào nước dư, thu được dung dịch X. Tiến hành
điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện I = 5A trong thời
gian t giậy, thấy khối lượng dung dịch giảm 9,7 gam. Nếu thời gian điện phân là 1,5t giây, khối lượng
catot tăng 6,4 gam; đồng thời thu được dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa m gam Al2O3. Giá trị
của m và t lần lượt là
A. 1,36 gam và 4632 giây.
B. 2,04 gam và 3088 giây.
Trang 3



C. 1,36 gam và 3088 giây.
D. 2,04 gam và 4632 giây.
Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol hỗn hợp X gồm propyl propionat, glucozơ và alanylalanin bằng
lượng oxi vừa đủ, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được
dung dịch có khối lượng giảm m gam so với ban đầu. Biết độ tan của nitơ đơn chất trong nước là không
đáng kể. Giá trị của m là
A. 46,44.
B. 26,73.
C. 44,64.
D. 27,36.
Câu 35. Hòa tan hết 33,02 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước dư thu được dung dịch X
và 4,48 lít khí H2 (đktc). Cho dung dịch CuSO4 dư vào dung dịch X, thu được 73,3 gam kết tủa. Nếu
sục 0,45 mol khí CO2 vào dung dịch X, sau khi kết thúc các phản ứng, thu được lượng kết tủa là
A. 31,52 gam.
B. 27,58 gam.
C. 29,55 gam.
D. 35,46 gam.
Câu 36. Cho dãy các chất: tinh bột, protein, vinyl fomat, anilin, glucozơ. Cho các nhận định sau:
(a) Có 3 chất bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng.
(b) Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Có 2 chất có tính lưỡng tính.
(d) Có 2 chất làm mất màu nước brom.
(e) Có 2 chất hồ tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo dung dịch màu xanh lam.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 37. Hỗn hợp rắn X gồm ba chất có số mol bằng nhau trong số các chất sau: (1) Fe, (2) FeCO3, (3)

Fe2O3, (4) Fe(OH)2. Lấy 1 mol X tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng (dùng dư), thu được 1 mol
khí. Biết khí NO2 là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Hỗn hợp X gồm
A. (1), (2), (3.)
B. (2), (3), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
Câu 38. Tripeptit X và tetrapeptit Y đều mạch hở (tạo từ các α-aminoaxit dạng NH2-CxHy-COOH).
Tổng phần trăm khối lượng của oxi và nitơ trong chất X là 45,88%; trong chất Y là 55,28%. Thủy phân
hoàn toàn 32,3 gam hỗn hợp X và Y cần vừa đủ 400 ml dung dịch KOH 1,25M, sau phản ứng thu được
dung dịch Z chứa ba muối của ba α-amino axit khác nhau. Khối lượng muối của α-amino axit có phân
tử khối nhỏ nhất trong dung dịch Z gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 48,97 gam.
B. 49,87 gam.
C. 47,98 gam.
D. 45,20 gam.
Câu 39. Cho hỗn hợp M gồm một axit hai chức X, một este đơn chức Y và một ancol hai chức Z (đều
no, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 23,80 gam M thu được 39,60 gam CO2. Lấy 23,80 gam M tác dụng
vừa đủ với 140 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu lấy 0,45 mol M tác dụng với Na dư, thu được
8,064 lít H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn và ancol Z khơng hồ tan được Cu(OH)2 ở nhiệt
độ thường. Phần trăm khối lượng của Y trong M là
A. 18,66%.
B. 12,55%.
C. 17,48%.
D. 63,87%.
Câu 40. Hòa tan hoàn toàn 8,66 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 bằng dung dịch chứa hỗn
hợp gồm 0,52 mol HCl và 0,04 mol HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch Y và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp
khí Z gồm NO và H2 có tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng vừa đủ
dung dịch AgNO3 thu được m gam kết tủa và dung dịch T. Cho dung dịch T tác dụng với một lượng dư
dung dịch NaOH, lọc kết tủa nung đến đến khối lượng không đổi thu được 10,4 gam chất rắn. Các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 75.
B. 77.
C. 79.
D. 73.
----------HẾT----------

Trang 4


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
ĐỀ SỐ 8
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề
(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P
= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

I. CẤU TRÚC ĐỀ:
Lớp

12

11
10

MỤC LỤC
Este – lipit
Cacbohidrat
Amin – Aminoaxit - Protein

Polime và vật liệu
Đại cương kim loại
Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm
Crom – Sắt
Phân biệt và nhận biết
Hố học thực tiễn
Thực hành thí nghiệm
Điện li
Nitơ – Photpho – Phân bón
Cacbon - Silic
Đại cương - Hiđrocacbon
Ancol – Anđehit – Axit
Kiến thức lớp 10
Tổng hợp hố vơ cơ
Tổng hợp hố hữu cơ

Nhận biết
Thơng hiểu
1
1
2
1
3
4
1

Vận dụng
thấp
2


1

2

Vận dụng
cao
1
1

1
2
3
2

1
1
1

1

1

3
4

TỔNG
4
1
3
2

5
7
3
0
3
1
0
1
0
2
0
4
4

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:
- Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu).
- Nội dung: Phần lớn là chương trình lớp 12 cịn lại là của lớp 11.
- Đề thi được biên soạn theo cấu trúc của đề minh hoạ 2019.

Trang 5


III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO:
PHẦN ĐÁP ÁN
1A
11B
21D
31A

2D

12B
22C
32A

3C
13B
23D
33C

4D
14A
24D
34D

5C
15B
25B
35D

6B
16B
26A
36C

7D
17A
27B
37B

8D

18C
28C
38A

9B
19A
29A
39A

10C
20A
30D
40A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 17. Chọn A.
n
BT:N

 n N 2  HCl  0,15 mol  VN 2  3,36 (l)
2
Câu 19. Chọn A.
BaSO 4 : 0, 01  0, 012.3  0, 046 mol
Kết tủa gồm 
 m  12,59 (g)
Al(OH)3 : 0, 012.2  0, 024 mol
Câu 20. Chọn A.
Kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là Na,, Fe, Zn.
Câu 22. Chọn C.
Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là: tơ lapsan, tơ nilon-6, poli(hexametylen ađipamit).

Câu 23. Chọn D.
K2Cr2O7 + 6FeSO4 + 7H2SO4  Cr2(SO4)3 + 3Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O
Cr2(SO4)3 + 8NaOH dư  2NaCrO2 + 3Na2SO4 + 4H2O
2NaCrO2 + 8NaOH + 3Br2  6NaBr + 2Na2CrO4 + 4H2O
Câu 24. Chọn D.
+ Triglixerit được tạo thành từ 1 axit béo và glixerol là 2 đồng phân.
+ Triglixerit được tạo thành từ 2 axit béo và glixerol là 4 đồng phân.
Câu 25. Chọn B.
(a) Sai, Trong tự nhiên các kim loại kiềm, kiềm thổ tồn tại chủ yếu ở dạng hợp chất.
(b) Đúng, Tính khử tăng dần từ Li đến Cs  khả năng phản ứng với nước tăng dần.
(c) Đúng.
(d) Đúng.
(e) Sai, Nước cứng toàn phần bao gồm nước cứng tạm thời và vĩnh cửu  đun nóng khơng loại bỏ được
nước cứng tạm thời.
Câu 26. Chọn A.
BTKL
 m Y  m ete  m H 2O  18,8(g)
- Đun nóng hỗn hợp Y với H2SO4 thì: n H 2O  0,5n T  0,25mol 

BTKL

 m Z  m T  40n NaOH  m Y  53,2 (g)(víi n NaOH  n T  0,5mol)
Câu 28. Chọn C.
(1) 2K + 2HCl  2KCl + H2.
(2) 2Al + 3Cl2  2AlCl3
(3) 3Na2CO3 + 2AlCl3 + 3H2O  2Al(OH)3 + 3CO2 + 6NaCl.
(4) 2NaOH + Mg(NO3)2  Mg(OH)2 + NaNO3.
điện phân nóng chảy
(5) 2Al2O3 
 4Al + 3O2.

(6) FeCl2 + 3AgNO3  Fe(NO3)3 + 2AgCl + Ag.
Câu 29. Chọn A.
BT:C
 
R 2CO 3 : x mol
 n NaHCO3  n R 2CO3  n CO 2
 x  0,1mol


- Trong 18 (g) X 

R  18 (NH 4 )
 NaHCO 3 : x mol
m NaHCO3  m R 2CO3  m X

Trang 6


0

t
- Trong 9 gam X : (NH 4 ) 2 CO 3 , 
NaHCO
Na
2 CO
3  

3  CO 2  NH 3  H 2O



 
0,05mol

0,05mol

0,025mol

 m Na 2CO3  0, 025.106  2, 65(g)
Câu 30. Chọn D.
BTNT: O
 
 2x  4y  0,54  0, 66  0, 24  x  2 y  0,18
C n H 2n O 2 : x 

Quy hỗn hợp về 
x  2y 0,18

 0, 09 (l)  90 (ml)
C 2 H 2 O 4 : y
V 
2
2

Câu 31. Chọn A.
- Dựa vào đồ thị ta có: n CaCO3  n OH   n CO 2  b  0, 24  a
Câu 32. Chọn A.
(a) Đúng, Tripeptit trở lên và protein: phản ứng màu biure với Cu(OH)2/OH- tạo phức màu tím.
(b) Đúng, Tất cả các este của axit fomic (HCOOH) đều cho phản ứng tráng gương.
0


t
 (C17H35COO)3C3H5
(c) Đúng, (C17H33COO)3C3H5 + 3H2 
(d) Đúng, tơ được chia thành 2 hai loại :
- Tơ thiên nhiên (sẵn có trong thiên nhiên) : như bơng, len, tơ tằm …
- Tơ hóa học :

Tơ tổng hợp (chế tạo từ các polime tổng hợp) như các poliamit (nilon,
capron) tơ vivylic (tơ nilon)

Tơ bán tổng hợp hay tơ nhân tạo (xuất phát từ polime thiên nhiên nhưng
được chế biến thêm bằng phương pháp hóa học) như tơ visco, tơ xenlulozơ axetat.
(e) Đúng, CTCT của mỗi mắc xích xenlulơzơ là C6H7O2(OH)3
(f) Đúng, H2SO4 đặc có tính háo nước : C12(H2O)11 + H2SO4(đặc) → 12C(đen) + H2SO4.11H2O
Câu 33. Chọn C.
Thời gian (s)
Tại catot
Tại anot
t (s)
Cu2+ +
2e
→ Cu
2Cl→
2e
+
Cl2
2H2O
→ 4e
+
4H+ + O2

Cu2+ +
2e
→ Cu
2Cl→
2e
+
Cl2
1,5t (s)
0,1
0,1
0,1
2H2O
→ 4e
+
4H+ + O2
+
2H
+
2e
→ H2
- Xét quá trình điện phân tại 1,5t (s) ta cú :
m hỗn hợp 160n CuSO 4
n CuSO 4  n Cu  0,1mol  n KCl 
 0,12 mol
74,5
- Vậy dung dịch Y gồm SO42-(0,1 mol), K+ (0,12 mol) và H+
BTDT

 n H   2n SO 4 2   n K   0,08 mol


n H  0,08

 m Al 2O3  1,36 (g)
6
6
- Xét quá trình điện phân tại t (s), gọi a là số mol O2 tạo thành theo đề bài ta có :
32n O2  71n Cl 2  64n Cu  m dung dịch giảm 32a 71.0,06 64(0,06 0,5a)  9,7  a  0,025mol

- Cho Y tác dụng với Al2O3 thì : n Al 2O3 

- Vậy n e trao ®ỉi  4n O2  2n Cl 2  0,16 mol  t 

n e trao ®ỉi .96500
 3088(s)
5

Câu 34. Chọn D.
Đặt công thức chung của X là CTTQ là C 6 H12 O x N t
Khi đốt 0,12 mol X thì: n CO2  n H 2O  6n X  0,72 mol
 m dung dÞch gi¶m  100n CaCO3  18n H 2O  44n CO2  27,36 (g)
Câu 35. Chọn D.
- Quy dổi hỗn hợp Na, Na2O, Ba và BaO thành Na (a mol), Ba (b mol) và O (c mol)
Trang 7


- Trong dung dịch X có chứa : n OH   n Na   2n Ba 2   a  2b
- Khi cho X tác dụng với BaSO4 thì : n Cu(OH)2 

n OH 
 0,5a  b vµ n BaSO 4  n Ba 2   b mol

2

- Theo dữ kiện đề bài ta có hệ sau:
23n Na  137n Ba 2   16n O m hỗn hợp
23a 137b 16c 33,02
a  0,28 mol



 a  2b  2c  0, 4
 b  0,18 mol
n Na   2n Ba  2n O  2n H 2
98n
98(0,5a  b)  233b  73,3 c  0,12 mol
Cu(OH)2  233n BaSO 4  m 



n 
- Cho CO2 tác dụng với X nhận thấy : OH  n CO2  n OH  nên n CO32   n OH   n CO2  0,19 mol
2
 n BaCO3  n Ba 2   0,18 mol  m BaCO3  35, 46 (g)
Câu 36. Chọn C.
(a) Đúng, Chất bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 lỗng, nóng là tinh bột, protein, vinyl fomat.
(b) Đúng, Chất tham gia phản ứng tráng bạc là vinyl fomat, glucozơ.
(c) Sai, Chất có tính chất lưỡng tính là protein.
(d) Sai, Chất làm mất màu nước brom là vinyl fomat, anilin, glucozơ.
(e) Sai, Chất hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo dung dịch màu xanh lam là glucozơ.
Câu 37. Chọn B.
Hỗn hợp X gồm (2) FeCO3, (3) Fe2O3 và (4) Fe(OH)2 với số mol bằng nhau.

Khi cho X tác dụng với HNO3 (đặc, nóng) dư thì:
2
1
BT:e

 n NO2  n FeCO3  n Fe(OH)2  mol và n CO2  n FeCO3  mol .
3
3
Vậy tổng số mol khí được là 1.
Câu 38. Chọn A.
M X  231 : X là Gly  Ala  A (M A  103)
- Từ tổng % khối lượng của O và N trong X, Y  
M Y  246 : Y là (Gly) 4

231n X  246n Y  32,3 n X  1/ 30 mol
- Khi cho X, Y tác dụng với KOH thì: 

3n X  4n Y  0,5
n Y  0,1 mol
 m GlyK  113(n X  4n Y )  48,967 (g)
Câu 39. Chọn A.
- Khi đốt 23,80 gam M thì:
m X  12n CO2  16n O(trong X) 23,8  0,9.12  16(4n X  2n Y  2n Z )
n H 2O 

 6,5  32n Z  16n Y  16n Z
2
2
+ Áp dụng độ bất bão hòa ta được : n CO2  n H 2O  n X  n Z  31n X  16n Y  17n Z  5,6(1)
- Khi cho 23,80 gam hỗn hợp M tác dụng với NaOH thì : 2n X  n Y  n NaOH  0,14 (2)

- Cho 0,45 mol M tác dụng với Na thì : 2n X  2n Z  2n H 2  k(n X  n Z )  0,36 mol  kn Y  0,09 mol

ky
0,09 1

  n X  n Z  4n Y  0(3)
k(x  z) 0,36 4
Giải hệ (1), (2) và (3) ta được n X  0,04 mol , n Y  0,06 mol và n Z  0,2 mol
n CO2
0,9
- Xét hỗn hợp M ta có : C M 

 3 nên X,Y và Z đều có 3 nguyên C trong phân tử
n X  n Y  n Z 0,3
(các trường hợp khác đều không thỏa mãn).
0,06.74
 18,66
Vậy X, Y và Z lần lượt là CH2(COOH)2, C3H6O2 và C3H7O2  %m Y 
23,8
Câu 40. Chọn A.
- Gọi a, b và c lần lượt là số mol của Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2.


Trang 8


- Cho 8,66 gam X tác dụng với dung dịch hỗn hợp HCl và HNO3 thì :
+ Hỗn hợp khí Y gồm NO (0,035 mol) và H2 (0,015 mol).
+ Xét dung dịch Y ta có:
n HCl  n HNO3  4n NO  2n H 2  2n O(trong X) 0,39  8n Fe3O 4

n NH 4  

 0,039  0,8b
10
10
- Cho Y tác dụng với NaOH, lọc kết tủa đun nóng thu được 10,4 gam hỗn hợp rắn gồm MgO (a mol) và
Fe2O3 (1,5b + 0,5c) mol. Từ dữ kiện đề bài ta có hệ sau :
24n  232n
24a  232b  180c  8,66
a  0,2
Mg
Fe3O 4  180n Fe(NO3 )2  m X



 40a  160(1,5b  0,5c)  10, 4  b  0,005
40n MgO  160n Fe2O3  m r¾n
 BT:N
0,8b  2 c  0,034
c  0,015


 2n Fe(NO3 )2  n HNO3  n NH 4   n NO
 
- Suy ra n NH 4   0,035mol . Khi cho dung dịch Y tác dụng với lượng dư dung dịch với AgNO3 thì:
BT:e

 n Ag  2n Mg  n Fe3O 4  n Fe(NO3 )2  3n NO  2n H 2  10n NH 4   0,005mol vµ n AgCl  n HCl  0,52 mol

→ Vậy m   108n Ag  143,5n AgCl  75,16 (g)


----------HẾT----------

Trang 9



×