Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Bài giảng Đề HSG hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.97 KB, 9 trang )

UBND huyện bình giang
phòng giáo dục và đào tạo
-------***-------
(Đề thi gồm có 01 trang)
đề thi học sinh giỏi huyện
vòng i năm học 2009-2010
môn: hoá học lớp 9
(Thời gian làm bài 150 phút)
Câu 1 (2,5 điểm)
1.
a. Nêu và giải thích hiện tợng xảy ra trong các thí nghiệm sau: Sục khí SO
3
vào dung
dịch BaCl
2
.
b. Cho sắt d vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng đợc dung dịch A. Cho A vào dung dịch
NaOH d đợc kết tủa B. Lọc kết tủa B, nung ngoài không khí đến khối lợng không đổi thu đợc
chất rắn C. Hãy xác định các chất trong A, B, C và giải thích.
2. Có hỗn hợp bột gồm Fe
2
O
3
và Al
2
O
3


. Làm thế nào để tách riêng mỗi chất ra khỏi
hỗn hợp.
Câu 2 (2,5 điểm)
1. Xác định các chất từ A
1
đến A
11
và viết các phơng trình hoá học theo các sơ đồ sau:
(1) A
1
+ O
2


0
t

A
2
+ A
3
(2) A
2
+ O
2



xtt
o

,
A
4
(3) A
4
+ A
5

A
6
(4) A
4
+ BaCl
2


+ A
5


A
7
+ A
8
(5) A
8
+ AgNO
3



AgCl + A
9
(6) A
9
+ A
3



A
10
+ A
5
(7) A
10
+ NaOH


Fe(OH)
3
+ A
11
2. Chỉ đợc dùng một kim loại, hãy nêu cách nhận biết 4 dung dịch đựng riêng biệt trong
4 lọ mất nhãn gồm: AgNO
3
, NaOH, HCl, NaNO
3
. Viết các phơng trình hoá học minh hoạ.
Câu 3 (2,5 điểm)
1. Từ 100g dd NaOH 40% pha vào nớc thu đợc dung dịch có nồng độ 20%. Cho a gam

Na vào dung dịch cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đợc dung dịch có nồng độ 30%.
Tính a?
2. Hòa tan hoàn toàn một oxit của kim loại M hoá trị III cần một lợng vừa đủ dung
dịch H
2
SO
4
20%. Ngời ta thu đợc dung dịch muối có nồng độ 21,756%. Xác định công thức
oxit đã dùng.
Câu 4 (2,5 điểm)
Hn hp gm 3 kim loi Cu, Fe, Mg nng 20 gam c hoà tan ht bng axit H
2
SO
4
loãng, thoát ra khí A, thu c dung dch B v ch t rn D. Thêm KOH d v o dung d ch B
ri sc không khí đến khi các phản ứng kết thúc hoàn toàn, sau đó lọc kt ta v nung n l-
ng không i cân nng 24(g). Cht rn D cng c nung trong không khí n lng
không i cân nng 5 gam. Tìm % khi lng mi kim loi ban u?
Cho: Mg=24; Fe = 56; Cu = 64; Ca = 40; S = 32; Al = 27; H = 1; O = 16; Na = 23.
Thí sinh không đợc dùng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học.
Hết
Đề chính thức
UBND huyện bình giang
phòng giáo dục và đào tạo
-------***-------
hớng dẫn chấm đề thi chọn HSG huyện
Môn: Hoá học 9
Câu
ý
Đáp án Điểm

1 2,5
1
a. Có kết tủa trắng xuất hiện: BaSO
4
SO
3
+ H
2
O

H
2
SO
4
H
2
SO
4
+ BaCl
2


BaSO
4

+ 2HCl
0,25
0,25
b. Dung dịch A: FeSO
4

; kết tủa B: Fe(OH)
2
; chất rắn C: Fe
2
O
3
2Fe + 6H
2
SO
4 (c, núng)


Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2

+ 6H
2
O
Fe + Fe
2
(SO
4
)
3



3FeSO
4

FeSO
4
+ 2NaOH

Fe(OH)
2

+ Na
2
SO
4

4Fe(OH)
2
+ O
2

0
t

2Fe
2
O
3
+ 4H

2
O
0,25
0,25
0,25
0,25
2
- Cho hỗn hợp vào dd NaOH d kết thúc phản ứng ta lọc dung dịch thu
đợc chất rắn không tan là Fe
2
O
3
.
- Sục vào phần dung dịch thu đợc bằng khí CO
2
tới khi kết tủa thu đợc
là tối đa. Lọc kết tủa đem nung đến khối lợng không đổi ta đợc chất
rắn là Al
2
O
3
.
PTPƯ : Al
2
O
3
+ 2NaOH d 2NaAlO
2
+ H
2

O
2NaAlO
2
+ 4H
2
O + 2CO
2
2AlOH)
3


+ 2NaHCO
3

2AlOH)
3

0
t

Al
2
O
3
+ 3 H
2
O
0,125
0,125
0,25

0,25
0,25
2 2,5
1
A
1
: Là FeS
2
hoặc FeS
(1) FeS
2
+ O
2

0
t

SO
2
+ Fe
2
O
3
(A
2
)
(2) SO
2
+ O
2


xtt
o
,
SO
3
(A
4
)
(3) SO
3
+ H
2
O


H
2
SO
4
(A
4
) (A
5
) (A
6
)
(4) SO
3
+BaCl

2
+H
2
O


BaSO
4

+2HCl
(A
4
) (A
5
) (A
7
) (A
8
)
(5) HCl +AgNO
3


AgCl

+HNO
3
(A
8
) (A

9
)
(6) 6HNO
3
+Fe
2
O
3

2Fe(NO
3
)
3
+3H
2
O
(A
10
) (A
5
)
(7) Fe(NO
3
)
3
+ 3NaOH

Fe(OH)
3


+ 3NaNO
3
(A
10
) (A
11
)
0,125
0,125
0,125
0,125
0,125
0,125
0,125
2 * Lấy mỗi mẫu chất một ít rồi cho vào từng ống nghiệm riêng biệt và
đánh số thứ tự.
* Nhúng thanh nhôm lần lợt vào mỗi dung dịch có các hiện tợng:
- Dung dịch nào làm xuất hiện chất bột trắng, sám trên bề mặt
0,25
0,25
0,25
thanh nhôm là AgNO
3
.
Al + 3AgNO
3


Al(NO
3

)
3
+ 3Ag
- Dung dịch có khí thoát ra là NaOH và HCl.
2Al + 2NaOH + 2H
2
O

2NaAlO
2
+ 3H
2
2Al + 6HCl

2AlCl
3
+ 3H
2
- Còn lại là dd NaNO
3
không có các hiện tợng trên.
* Dùng sản phẩm của phản ứng giữa Al với AgNO
3
cho vào lần lợt hai
dd NaOH và HCl. Dung dịch làm xuất hiện tủa Al(OH)
3
(có thể sau đó
kết tủa lại tan) là NaOH, còn lại là dd HCl.
Al(NO
3

)
3
+ 3NaOH

Al(OH)
3

+ 3NaNO
3

0,125
0,125
0,125
0,125
0,25
0,125
3 2,5
1
- Khối lợng dd NaOH 20%:
ddNaOH
40
m .100 200(g)
20
= =
Gọi số mol Na có trong a (g) thêm vào là x mol
- PTHH: 2Na + 2H
2
O

2NaOH + H

2
x mol x mol 1/2x
- Tính khối lợng dd NaOH 30%: m
dd
= (200 + 23x-x)g
- Ta có biểu thức tính nồng độ phần trăm của dd sau phản ứng:

40x 40
30% .100% x 0,6(mol)
23x 200 x
a 0,6.23 13,8(g)
+
= =
+
= =
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2
Phơng trình hóa học:
M
2
O
3
+ 3 H
2
SO
4


M
2
(SO
4
)
3
+ 3 H
2
O
(2M + 3x16)g 3x98g (2M+288)g
2 4
ddH SO
3.98.100
m 1470g
20
= =
m
ddmuối
= m
oxit
+
2 4
ddH SO
m
= (2M + 48 +1470)g

Nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu đợc là:

(2M + 288) . 100

21,756 =
2M + 1518



M = 27 kim loại Al . Công thức của oxit là Al
2
O
3

0.25
0.25
0.25
0,25
0.25
4 2,5
Chất rắn D không tan trong H
2
SO
4
loãng l Cu, khi nung trong không
khí ta có PTHH:
2Cu + O
2

o
t
2CuO
ta có
Cu

5
m .64 4(g)
80
= =


m
Mg
+ m
Fe
= 20 - 4 = 16(g)
% Cu =
20
4
. 100 = 20%
Theo b i ra ta có ph ơng trình hoá học:
Fe + H
2
SO
4(l)


FeSO
4
+ H
2



Mg + H

2
SO
4




MgSO
4
+ H
2


FeSO
4
+ 2KOH

Fe(OH)
2

+ K
2
SO
4

0,25
0,25
0,25
0,125
0,125

0,125
MgSO
4
+ 2KOH

Mg(OH)
2

+ K
2
SO
4

4Fe(OH)
2
+ O
2
+ H
2
O

4Fe(OH)
3


2Fe(OH)
3

o
t


Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
Mg(OH)
2


o
t

MgO + H
2
O
Gi x , y lần lợt là số mol của Fe và Mg (x, y >0)
Theo các phng trình hoá học trên ta có các sơ đồ tóm tắt sau:
x mol Fe

FeSO
4

Fe(OH)
2

Fe(OH)
3



0,5x mol

Fe
2
O
3

y mol Mg

MgSO
4

Mg(OH)
2

y mol MgO
Ta có h phng trình:
56x 24y 16 x 0,2
0,5x.160 40y 24 y 0,2
+ = =



+ = =

m
Fe
= 0,2 . 56 = 11,2 (g).

%Fe =
%56%100
20
2,11



%Mg = 100% - (%Cu + %Fe) = 24%
0,125
0,125
0,125
0,125
0,125
0,25
0,25
0,25
Ghi chú:
- Học sinh làm các cách khác, nếu đúng cho điểm tơng đơng.
- Các phơng trình hoá học có chất viết sai không cho điểm, thiếu điều kiện phản ứng hoặc cân
bằng sai thì trừ một nửa số điểm của phơng trình đó.
- Trong các bài toán, nếu sử dụng phơng trình hoá học không cân bằng hoặc viết sai để tính
toán thì kết quả không đợc công nhận.
- Nếu học sinh không viết hoặc viết sai trạng thái của chất trong phơng trình hoá học thì cứ 10
phơng trình hoá học trừ 0,25 điểm.
- Điểm của bài thi làm tròn đến 0,25.
UBND huyện bình giang
phòng giáo dục và đào tạo
-------***-------
(Đề thi gồm có 01 trang)
đề thi học sinh giỏi huyện

vòng i năm học 2009-2010
môn: hoá học lớp 9
(Thời gian làm bài 150 phút)
Câu 1 (2,5 điểm)
1. Nêu và giải thích hiện tợng xảy ra trong các thí nghiệm sau:
a. Cho mẩu quỳ tím vào ống nghiệm đựng dd NaOH sau đó nhỏ từ từ dd H
2
SO
4
vào
ống nghiệm cho tới d.
b. Cho một mẩu Na vào dung dịch AlCl
3
.
2. Cho hỗn hợp bột gồm: Al; Fe; Cu. Trình bày phơng pháp tách từng kim loại ra khỏi
hỗn hợp trên?
Câu 2 (2,5 điểm)
1. Hoàn thành sơ đồ phản ứng bằng cách thay các chất thích hợp vào các chữ cái
A,B,C,D , ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có):
B H E

A G
C D E
Biết rằng tất cả các chất đều là hợp chất của sắt.
2. Có 4 chất bột rắn màu trắng là NaCl, AlCl
3
, MgCO
3
, BaCO
3

đựng trong bốn lọ
riêng biệt. Chỉ đợc dùng nớc, và có đủ các dụng cụ, thiết bị, hãy nêu cách nhận biết các chất
rắn trên. Viết các phơng trình hoá học (nếu có).
Câu 3 (2,5 điểm)
1. Hoà tan hoàn toàn 7 gam một kim loại R trong 200 gam dung dịch HCl vừa đủ, thu đ-
ợc 206,75 gam dung dịch A. Xác định kim loại R.
2. Thi khí CO qua ng s ng m(g) Fe
2
O
3
nung nóng. Sau mt thi gian thu c
10,88(g) cht rn A (cha 4 cht) v 2,688(l) CO
2
(ktc).
a. Vit PTHH xy ra.
b. Tính m.
c. Cho lng khí trên v o 200ml dd Ca(OH)
2
0,5M. Hi có thu c kt ta
không? Nu có thì khi lng bng bao nhiêu?
Câu 4 (2,5 điểm)
Hoà tan hoàn toàn 25,2 g một muối cacbonat của kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl
7,3% ( D = 1,038 g/ml). Cho toàn bộ khí CO
2
thu đợc vào 500 ml dung dịch NaOH 1M thì
thu đợc 29,6 g muối.
1. Xác định CTHH của muối cacbonat.
2. Tính thể tích của dung dịch HCl đã dùng.
Cho: Mg=24; Fe = 56; Cu = 64; Ca = 40; S = 32; Al = 27; H = 1; O = 16; Na = 23.
Thí sinh không đợc dùng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học.

(4)
(7)(6)
(2) (3)
(5)
(1)
Hết
Đề chính thức

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×