Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Phep chia da thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.65 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

5 - PHÉP CHIA ĐA THỨC


<b>5.I- Nhắc lại chia hai lũy thừa cùng cơ số:</b>


Với a  0, am chia hết cho an khi và chỉ khi m  n


<b>am<sub> : a</sub>n <sub>= a</sub>m – n</b> <sub>(m > n)</sub>


<b>am<sub> : a</sub>m <sub>= 1</sub></b>


m n


n-m


1
Neáu m < n thì a : a =


a


<b>Lưu ý:</b>


<b>Ví du</b>ï: Thực hiện phép chia <i>(giả sử các phép chia luôn thực hiện </i>
<i>được)</i>


1) 37<sub> : 3</sub>5<sub> </sub> <sub>4) (2x)</sub>6<sub> : (2x)</sub>3 <sub>7) (x + 2)</sub>9<sub> : (x + 2)</sub>6
2) (-2)5<sub> : (-2)</sub>3 <sub> 5) (-3x)</sub>5<sub> : (-3x)</sub>2<sub> 8) (x – y)</sub>4<sub> : (x – y)</sub>3


3) y3 <sub>: y </sub> <sub>6) (xy</sub>2<sub>)</sub>4<sub> : (xy</sub>2<sub>)</sub>2 <sub>9) (x</sub>2<sub>+2x+4)</sub>5<sub> : (x</sub>2<sub>+2x+4)</sub>


<b>5.II- Chia một đơn thức cho một đơn thức:</b>


Đơn thức A chia hết cho đơn thức B (B  0) khi và chỉ khi A



chứa các biến của B, với số mũ của mỗi biến ấy trong A
không nhỏ hơn số mũ của nó trong B.


<b>Quy tắc</b>:Bước 1: - Chia hệ số của A cho hệ số của B.


- Chia các lũy thừa trong A cho các lũy
thừa cùng cơ số trong B.


- Các lũy thừa có trong A nhưng khơng có
trong B thì được chia cho 1.


Bước 2: - Nhân các kết quả tìm được ở bước 1 với
nhau và lưu ý đến điều kiện có nghĩa (B0)


<b>Ví dụ: </b>Thực hiện phép chia


1) 6x5<sub>:3x</sub>2<sub> </sub> <sub>3) 7x</sub>3<sub>y</sub>2<sub>z</sub>4<sub>:4x</sub>2<sub>z</sub>2 <sub>5) 2x</sub>3<sub>y:5x</sub>4
2) 3x2<sub>y</sub>3<sub>:(-2xy) </sub> <sub>4) 3x</sub>2<sub>y:xz</sub>


 <b>Luyện tập:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1) 2x2<sub>:x </sub> <sub>5) 8x</sub>2<sub>y:2xy </sub> <sub>9) </sub><sub>2(</sub><sub>x +1) : x +1)</sub>2 3 1<sub>(</sub> 2


3


2) 3x4<sub>:2x</sub>2 <sub>6) 5x</sub>2<sub>y</sub>5<sub>:xy</sub>3 <sub>10) </sub><sub>5(</sub><sub>x -y) : x -y)</sub>5 5<sub>(</sub> 2
6


3) <sub>4</sub><sub>y :</sub>6 1 <i><sub>y</sub></i>3



2 7) (-4x4y3):2x2y 11)


5 2


7 14


( (


3 9


 a b c) :3  a b )2


4) 6xy2<sub>:3y 8) xy</sub>3<sub>z</sub>4<sub>:(-2xz</sub>3<sub>) 12) (27x</sub>m+5<sub>y</sub>n+2<sub>):(-3</sub>2<sub>x</sub>m+2<sub>y</sub>n<sub>)</sub>


<b>5.III- Chia một đa thức cho một đơn thức:</b>


Đa thức A chia hết cho đơn thức B (B  0) khi và chỉ khi mỗi


hạng tử của A chia hết cho B.


<b>Quy tắc</b>: - Chia mỗi hạng tử của đa thức A cho đơn thức B.
- Cộng các kết quả lại.


<b>Ví dụ:</b> Thực hiện phép chia:


1) (15x5<sub>y</sub>3<sub>+10x</sub>3<sub>y</sub>2<sub>– 5x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>):5x</sub>2<sub>y</sub>2 <sub>3) (3x</sub>3<sub>y</sub>2<sub>–3xy</sub>4<sub>+4x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>):6xy</sub>
2) (x2<sub>y</sub>3<sub>– 2xy</sub>4<sub>+4x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>z</sub>2<sub>+2xy</sub>2<sub>):2xy</sub>2


 <b>Luyện tập:</b>



<b>Thực hiện phép chia:</b>


1) (6x4 <sub>– 4x</sub>3<sub> + 2x</sub>2<sub>):2x</sub>2 <sub>4) (3x</sub>4 <sub>– 2x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub>):(-2x)</sub>


2) (12x3 <sub>– 6x</sub>2<sub> + 9x):3x 5) </sub><sub>( 6</sub> 3 2 2 <sub>15</sub><i><sub>x</sub></i>4 3 2


 x y + 5x y7  y ) : (- x y )5 2


3


3)(15x3<sub>y</sub>5<sub>–12x</sub>2<sub>y</sub>4<sub>+9x</sub>4<sub>y):3x</sub>2<sub>y 6) [3(x-y)</sub>5<sub>-2(x-y)</sub>4<sub>+3(x-y)</sub>2<sub>]:5(x-y)</sub>2


<b>5.IV- Chia hai đa thức một biến đã sắp xếp:</b>


<b>Chú ý: </b>Nếu đa thức bị chia khuyết một bậc trung gian nào đó
thì khi viết ta để trống một khoảng tương ứng với bậc khuyết
đó và coi như ở đó có một hạng tử bằng 0.


<b>Ví dụ 1: Thực hiện phép chia</b>


1) (2x3<sub> – x</sub>2<sub> + 9):(2x + 3) </sub> <sub>2) (2x</sub>3<sub>– 3x</sub>2<sub>+4x+7):(x</sub>2<sub>– </sub>
2x+3)


<b>Ví dụ 2: Thực hiện phép chia </b><i>(hợp lý nhất)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 <b>Luyện tập:</b>


<b>1. Thực hiện phép chia:</b>



1) (x3<sub> + x</sub>2<sub> + 2x – 4):(x – 1) 4) (x</sub>5<sub>+ 5x</sub>6<sub>– 2x</sub>2<sub>– x</sub>3<sub>–7x</sub>4<sub>):(x</sub>2<sub>– </sub>
1)


2) (x4<sub> + x</sub>3<sub> – x – 1):(x – 1) 5) (- x + 2x</sub>3<sub> + 5x</sub>2<sub>):(x + 1)</sub>


3) (4x3<sub>– 3x – 2x</sub>2<sub>+ 1):(x – 2) 6) (-2x</sub>3 <sub>+ 7x + 4x</sub>4<sub> – 5):(x</sub>2<sub> + 2)</sub>


<b>2. Thực hiện phép chia:</b><i>(hợp lý nhất)</i>


1) (2x + x2<sub> + 1):(x + 1) 6) (8x</sub>3<sub> + 1):(1 + 4x</sub>2<sub> – 2x)</sub>


2) (4x2<sub> + 1 – 4x):(2x – 1) 7)(x</sub>3<sub>– 3x</sub>2<sub>y+3xy</sub>2<sub>- y</sub>3<sub>):(x</sub>2<sub>– 2xy+4y</sub>2<sub>)</sub>
3) (25x2<sub>– 9):(5x + 3) </sub> <sub>8) (x</sub>4<sub> + 2x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + y</sub>4<sub>):(x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub>)</sub>


4) (9 – 6x + x2<sub>):(x – 3)</sub> <sub>9) (x</sub>2<sub> + xy – 5x – 5y):(x – 5)</sub>
5) (8x3<sub> – 1):(2x – 1)</sub> <sub>10) (x</sub>2<sub> – 5x + 6):(x – 2)</sub>


<b>5.V- Bài tập tự luyện:</b>



<i><b>A- BÀI TẬP CƠ BẢN</b></i>


<b>Dạng 1: Thực hiện phép tính:</b><i>(đã thực hiện trong các bài </i>
<i>luyện tập ở trên)</i>


<b>Dạng 2: Tính nhanh, Tính giá trị của biểu thức:</b>
<b>1. Tính giá trị của biểu thức sau:</b>


a) 15x4<sub>y</sub>3<sub>z</sub>2 <sub>: 5xy</sub>2<sub>z</sub>2<sub> với x = 2; y = -10; z = 2010</sub>
b) (-15x3<sub>y</sub>5<sub>z</sub>4<sub>)</sub><sub>:(5x</sub>2<sub>y</sub>4<sub>z</sub>4<sub>)với </sub> 2



3


<i>x</i> ; 3
2


<i>y</i> ; z = 20102011


<b>2. Tính nhanh:</b>



a) (x

2

<sub> + 2xy + y</sub>

2

<sub>):(x + y) c) (125x</sub>

3

<sub> + 1):(5x + 1)</sub>



b) (x

2

<sub>– 2xy + y</sub>

2

<sub>):(y – x) d) (x</sub>

2

<sub> – 3x + xy – 3y): (x + y)</sub>


<i><b>B- BÀI TẬP NÂNG CAO</b></i>


<b>Dạng 1: Thực hiện phép tính:</b>
<b>Thực hiện phép chia:</b><i>(hợp lý nhất)</i>


a) 10 2 3 15 3 4 <sub>5</sub> 2 <sub>:</sub>5 2


3 <i>x yz</i> 2 <i>xy z</i> <i>xyz</i> 3<i>xyz</i>


 


  


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b) 20(2x + y) : (8x + 4y)


c) [4(a-b)7<sub>-3(a-b)</sub>5<sub>+2(a-b)</sub>2<sub>]:5(a-b)</sub>2



d) xm+1<sub>(y – 2)</sub>m<sub> : x(y – 2) (m</sub>


Z, m  1)


e) 3(x + 2)2m<sub>.(x – 3)</sub>n-2<sub>:2(x + 2)(x – 3)</sub>2 <sub>(n </sub>


 4)


<b>Dạng 2: Tính nhanh, Tính giá trị của biểu thức:</b>
<b>Tính giá trị của biểu thức sau:</b>


a) [5(x + y)3<sub> – 3(x + y)</sub>2<sub>]:(x + y)</sub>2<sub> với </sub> 1


3


<i>x</i> vaø y = - 5


b) [x2<sub>y(y – x) – xy</sub>2<sub>(x – y)]:(3y</sub>2<sub> – 3x</sub>2<sub>) với x = -3; </sub> 1


2


<i>y</i>
<b>Dạng 3: Tìm x, y biết:</b>


a) (5ax3<sub> – 3ax</sub>2<sub>):ax</sub>2<sub> = 7 (a là hằng số)</sub>
b) [(x + y)(2y – x) + (x2<sub> – y</sub>2<sub>)]:(x + y) = 2</sub>


<b>Dạng 4: Tìm các hệ số để đa thức f(x) chia hết cho g(x)</b>
<b>1. Tìm a để phép chia sau đây chia hết:</b>



a) (2x3<sub>– 3x</sub>2<sub>+ x + a):(x + 2) e) (2x</sub>3<sub> – 2x</sub>2<sub> – 17x + a):(x – 3)</sub>
b) (4x2<sub> – 6x + a):(x – 3) </sub> <sub>f) (6x</sub>3<sub> – x</sub>2<sub> – 23x + a): (2x + 3)</sub>
c) (10x2<sub> – 7x + a):(2x – 3) </sub> <sub>g) (x</sub>3<sub> – 6x</sub>2<sub> + ax – 6):(x – 2)</sub>
d) (x3<sub> – x</sub>2<sub> – 2x + a):(x + 2) h) (x</sub>3<sub> + ax</sub>2<sub> – 4):(x</sub>2<sub> + 4x + 4)</sub>


<b>2. Tìm a để phép chia có dư</b>


a) (x2<sub> – 2x + a):(x – 5) dư 3 c) (x</sub>2<sub> + ax + 6):(x + 2) dö 4</sub>
b) (x2<sub> – x + a):(x – 4) dö 3 d) (3x</sub>2<sub> + ax + 27):(x + 5) dư 2</sub>


<b>Dạng 5: Tìm số ngun n để biểu thức A(n) chia hết cho </b>
<b>biểu thức B(n).</b>


Tìm tất cả các giá trị nguyên của n để giá trị của biểu thức A
chia hết cho giá trị của biểu thức B


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ÔN TẬP



 Nhân đa thức
 Hằng đẳng thức


 Phân tích đa thức thành nhân tử
 Chia đa thức


<b>Bài 1: Làm tính nhân</b>


1) 5x2<sub>(3x</sub>2<sub>–7x+2) 3) (3x+4y).(2x–5y) 5)(x–2y)</sub>
(3xy+5y2<sub>+x)</sub>



2) 2

<sub>2</sub> 2 <sub>3</sub> 2



3<i>xy x y</i> <i>xy y</i> 4)(2x


2<sub>– 3x)(5x</sub>2<sub>–2x+1) </sub>


<b>Bài 2: Tính:</b>


1) (3x – 2y)2 <sub>4) (x+ 1)</sub>3 <sub>7) ( 2a – 3 )</sub>
(4a2<sub>+6a+9)</sub>


2) (3x – 2)(3x+2) 5) (x – 2)3 <sub>8) (x – 3)(x</sub>2<sub>+3x+ 9)</sub>


<b>Bài 3: Tính nhanh các giá trị của các biểu thức sau:</b>


1) A = x2<sub> + 4y</sub>2<sub> – 4xy taïi x = 18 vaø y = 4 </sub>


2) B = 8x3<sub> – 12x</sub>2<sub>y + 6xy</sub>2<sub> – y</sub>3<sub> taïi x = 6 vaø y = - 8</sub>


<b>Bài 4: Rút gọn các biểu thức sau:</b>


1) (x+2)(x - 2)-(x - 3)(x+1) 2) (2x+1)2<sub>+(3x-1)</sub>2<sub></sub>
+2(2x+1)(3x-1)


<b>Bài 5: Phân tích đa thức sau thành nhân tử : </b>


1) 18a3<sub>b</sub>2<sub>– 9a</sub>2<sub>b</sub>3 <sub>4) x</sub>3<sub>– 6x</sub>2<sub>+12x – 8 7) x</sub>2<sub>–2xy+7x–14y</sub>
2) 8a3<sub>– 27</sub> <sub>5) 2x</sub>2<sub>–2xy– x+y </sub> <sub>8) x</sub>2<sub> + 6x – 4y</sub>2<sub> + 9</sub>
3) x3<sub>+3x</sub>2<sub>+3x +1 6) x</sub>2<sub>+xy–7x–7y </sub> <sub>9) x</sub>2<sub> – y</sub>2<sub> + 5x + 5y</sub>



<b>Bài 6: Tìm x : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3) (x – 3) – x(x – 2) = -5 8) x(x + 5) – x – 5 = 0


4) (x–5)(x+5) – x(x – 10)=5 9) (x + 2009)2<sub> + x + 2009 = 0</sub>
5) (x – 5)2<sub> – x(x – 6) = 15 10)(x–2010)(x+2010)– x+2010=</sub>
0


<b>Bài 7: Làm tính chia:</b>


1)(15x3<sub>y</sub>2<sub>–20x</sub>3<sub>y</sub>3<sub>+25x</sub>2<sub>y</sub>4<sub>):5x</sub>2<sub>y</sub>2 <sub>4) (6x</sub>3 <sub>- 7x</sub>2 <sub>- x + 2):(2x + 1)</sub>
2) (14x3<sub>y</sub>2 <sub>– 21x</sub>3<sub>y</sub>3<sub> ): 7x</sub>3<sub>y</sub>2 <sub>5) (x</sub>4<sub>- x</sub>3 <sub>+ x</sub>2 <sub>+ 3x):(x</sub>2<sub>- 2x + 3)</sub>
3) (25a4<sub>b</sub>2 <sub>– 10a</sub>3<sub>b</sub>3<sub> ): 5a</sub>3<sub>b</sub>2 <sub>6) (x</sub>2<sub>– y</sub>2<sub> + 6x + 9):(x + y + 3)</sub>


<b>Bài 8: Phân tích đa thức sau thành nhân tử : </b>


1) a3<sub> – 7a + 6 </sub>


2) a(b+c)2<sub> + b(c + a)</sub>2<sub> + c(a + b)</sub>2<sub> – 4abc</sub>
3) (a2<sub> + a)</sub>2<sub> + 4(a</sub>2<sub> + a) – 12 </sub>


4) (a + 1)(a + 2)(a + 3)(a + 4) – 12
5) a8<sub> + a + 1</sub>


6) a3<sub> + b</sub>3<sub> + c</sub>3<sub> – 2abc</sub>


<b>Bài 9: Chứng minh rằng:</b>


1) x2<sub>– 2xy + y</sub>2<sub>+ 1 > 0 với mọi x, y 2) x – x</sub>2<sub> + 1 < với mọi</sub>
x.



<b>Bài 10: </b>Tìm cặp số (x;y); x, y nZ thỏa đẳng thức:x + y= xy


<b>Bài 11: </b>Xác định a sao cho (10x2<sub> 7x + a) chia hết cho (2x </sub>
-3)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×