Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

than kinhdoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.31 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Kế hoạch bộ môn
Môn đào tạo: Sinh- Hoá.


Nhiệm vụ giảng dạy đợc phân cơng: Dạy hố 8A + sinh K(A, B, C) +TCHóa(A,B,C) + GDCD(A,C) + CN8A.
<b> Kết quả khảo sát đầu năm và cuối năm đ ợc giao:</b>


Líp SÜ


sè Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém


Số lợng Tỉ lệ Sè lỵng TØ lƯ Sè lỵng TØ lƯ Sè lỵng Tỉ lệ Số lợng Tỉ lệ


Đầu
năm


8AH 31 2 6,46 6 19,36 17 54,84 4 12,9 2 6,45


8AS 31 2 6,46 8 25,8 16 51,61 4 12,9 1 3,23


8ACD 31 1 3,23 6 19,36 18 58,06 3 9,68 3 9,68


8BS 33 2 6,06 7 21,21 19 57,58 3 9,09 2 6,06


8CS 31 1 3,23 6 19,36 16 51,61 4 12,9 4 12,9


8CCD 31 0 0 5 16,03 20 64,52 3 9,68 3 9,68


Cuối
năm 8A8A


8A


8B
8C
8C


Kết quả học sinh giỏi bộ môn năm học 2009-2010:
- Häc sinh giái TØnh: 0


- Häc sinh giái HuyÖn: 0


- Học sinh giỏi văn hoá toµn diƯn: 1->2/ líp
- Häc sinh tiªn tiÕn: 9 -> 14 em




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

T


HKI HKII Cả năm HKI HKII Cả năm HKI HKII Cả năm HKI HKII Cả năm


CT KQ CT KQ CT KQ CT KQ CT KQ CT KQ CT KQ CT KQ CT KQ CT KQ CT KQ CT KQ


1 8A <sub>31</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>7</sub> <sub>11</sub> <sub>11</sub> <sub>17</sub> <sub>14</sub> <sub>14</sub> <sub>4</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub>


2 8A <sub>31</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>9</sub> <sub>10</sub> <sub>10</sub> <sub>18</sub> <sub>16</sub> <sub>16</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


3 8A <sub>31</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>7</sub> <sub>9</sub> <sub>9</sub> <sub>18</sub> <sub>17</sub> <sub>17</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


4 8B <sub>33</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>9</sub> <sub>11</sub> <sub>11</sub> <sub>15</sub> <sub>17</sub> <sub>17</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


5 8C <sub>31</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>7</sub> <sub>9</sub> <sub>9</sub> <sub>18</sub> <sub>17</sub> <sub>17</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>



6 8C <sub>31</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>7</sub> <sub>9</sub> <sub>10</sub> <sub>19</sub> <sub>16</sub> <sub>16</sub> <sub>4</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub>


ChØ tiªu học sinh giỏi: Đăng ký:


- Häc sinh giái TØnh: 0 - Đề tài nghiên cứu:1
- Học sinh giỏi Hun: 0 - §å dïng d¹y häc: 0
- Häc sinh giái: 10%. - Thi giáo viên giỏi: 0
- Học sinh kh¸: 20% - Hå sơ cá nhân: khá
GV đăng ký:





<b> Nội dung, mục đích, phơng pháp lớn từng mơn, lớp, phần, chơng:</b>
<b> Môn: sinh học 8.</b>


<b>Néi dung:</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>:


- Môn cơ thể ngời và vệ sinh là môn học thuộc khoa học thực nghiệm mà phơng pháp nghiên cứu chủ yếu quan sát và
TN(thực nghiệm). Mô tả đợc cấu tạo các cơ quan bộ phận của ngời trong mối quan hệ với các chức năng sinh lí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

vật(tim, phổi, thận, não,…) để nguyên hoặc mổ xẻ để tìm hiểu hình thái (hình dạng, kích thớc, màu sắc,…), giải phẫu (cấu
tạo bên trong các cơ quan và cơ thể) kết hợp với tranh vẽ, mơ hình cơ quan, hệ cơ quan của ngời.


<b>2. Kü năng</b>.


- Hc sinh phi cú mt s k nng quan sát mơ tả cấu tạo hình thái, giải phẫu các cơ quan.
- Kĩ năng thực hành sinh học: biết lắp đặt các thí nghiệm.



- Kĩ năng vận dụng vào thực tiễn, kĩ năng học tập
<b> 3. Thái độ:</b>


- G©y hng thú, ham mê học tập môn học.


- ý thc tuyên truyên và vận dụng những kiến thức khoa học nói chung và sinh học nói riêng vào đời sống bão vệ sức khỏe.
- Rèn luyện những phẩm chất , thái độ cẩn thận, kiên trì, chính xác, tinh thn trỏch nhim v hp tỏc.


Phơng pháp:


- S dụng phơng pháp trực quan giúp học sinh chủ đông.


- Sử dụng phơng tiện dạy học( mơ hình, hình vẽ, sơ đồ, bảng phụ)
- Sử dụng phơng pháp giải quyết vấn đề.


- Sư dơng bµi tËp sinh häc.


- Sư dơng phơng pháp học tập hợp tác theo nhóm nhỏ.
<b> </b>


<b> Kế hoạch từng chơng.</b>
Cụ thể: Sinh 8


<b>Chng t</b>
<b>tit </b>
<b>đến tiết</b>


<b>Sè tiÕt </b>
<b>lý </b>


<b>thuyÕt</b>


<b>Sè </b>
<b>tiÕt </b>
<b>bµi </b>
<b>tËp</b>


<b>Sè </b>
<b>tiÕt </b>
<b>thùc </b>
<b>hµnh</b>


<b>KiĨm</b>
<b>tra </b>
<b>15 </b>
<b>phót</b>


<b>KiĨm </b>
<b>tra </b>
<b>1tiÕt</b>


<b>Kiến thức, phơng pháp trọng tâm, mc ớch yờu</b>


<b>cầu của chơng</b> <b>Chuẩn bị của thầy</b> <b>Chuẩn bÞ cđa häc </b>
<b>sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Chơng I
( Bài mở
đầu
đến T6)


<b>Nhìn</b>
<b>chung </b>
<b>cơ thể</b>
<b>ngời</b>


5 0 1 0 0


- Xác định vị trí con ngời trong tự nhiên và nêu
lên tính kế thừa của chơng trình GPSLN và vệ
sinh ngời


- Vai trị của mơn học mơn này và xác định
mối liên hệ giữa chúng với nhau.


- Kể tên và xác định đợc vị trí các cơ quan
trong trong cơ thể có ý nghĩa gì trong đi
sống của chúng ta.


- Trình bày đợc chức năng của tế bo.
- Nờu c khỏi nim mụ, phn x.


- Chức năng của nơ ron, thành phần chính của
một cung phản x¹.


- Trực quan
- Thảo luận
-Thực hành
- Vấn đáp


-Tranh vẽ


cấu tạo cơ
thể ngời –
hình dạng
các loại TB
- Giáo án,
SGK, SGV,
SBT, tài
liệu tham
khảo.
- Tranh vẽ,
mơ hình.
- Chân giị
lợn, ếch.
- Kính
hiển vi, dd
NaOH
0,65%, dd
CH3COOH
1%
Chuẩn bị
TN một
con ếch,
một cái
búa, gía
móc, bơng
thấm, cốc
đựng nớc
Chơng
II ( từ





- Giúp học sinh thấy đợc sự tiến hóa của bộ
x-ơng ngời so với bộ xx-ơng động vật và tính
<b> Kế hoạch từng chơng.</b>
Cụ thể: Sinh 8


<b>Chơng từ</b>
<b>tiết </b>
<b>đến tiết</b>
<b>Số tiết </b>
<b>lý </b>
<b>thuyết</b>
<b>Số </b>
<b>tiết </b>
<b>bài </b>
<b>tập</b>
<b>Số </b>
<b>tiết </b>
<b>thực </b>
<b>hành</b>
<b>Kiểm</b>
<b>tra </b>
<b>15 </b>
<b>phút</b>
<b>Kiểm </b>
<b>tra </b>
<b>1tiết</b>


<b>Kiến thức, phơng pháp trọng tõm, mc ớch yờu</b>



<b>cầu của chơng</b> <b>Chuẩn bị của thầy</b> <b>Chn bÞ cđa häc </b>
<b>sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

T7đến
T12)
<b>H vn</b>
<b>ng</b>


5 0 1 1 0


vững chắc của bộ x¬ng.


- Trình bày đợc các phần chính của bộ xơng.
Các loại khớp xơng. Cấu tạo và thành phần
hoá hc ca xng


- Cấu tạo của tế bào cơ. Tính chất cơ bản của
cơ.


- Chứng minh co cơ sinh ra công. Nguyên nhân
của sự mỏi cơ. Biện pháp chống mỏi cơ
- Chứng minh bộ xơng ngời tiến hoá hơn bé


x-ơng động vật.


- BiÕt s¬ cøu khi g·y x¬ng
- Trùc quan


- Thảo luận


-Thực hành
- Vấn đáp


- Giáo án,
SGK, SGV,
SBT, tài
liệu tham
khảo.
- Tranh vẽ
bộ xơng
- Mơ hình
bộ xơng
- Máy ghi
nhịp co cơ
- Máy ghi
công cơ
- Nẹp gỗ,
bông,băng,
gạc.
Chuẩn bị
TN xơng
ống chân
gà hoặc
lợn xơng
hộp sọ,
x-ơng cột
sống
Chơng
III( từ
T13


đến
T20)
<b>Hệ </b>
<b>tuần </b>
<b>hoàn</b>


6 0 1 0 1


- Phân biệt đợc các thành phần cấu tạo của
máu.


- Học sinh thấy đợc máu là mô liên kết, nớc mô
đợc tạo thành từ máu, bạch huyết tạo thành từ
nớc mơ.


- Trình bày đợc khái niệm miễn dịch -> ý thức
phòng dịch. Cơ chế và ngun tắc đơng máu.
-Trình bày các thành phn cu to ca h tun


hoàn, hệ bạch huyết. Cấu tạo, chức năng của


Tranh v
hỡnh 16.1
cu tạo
máu
Mơ hình
động hệ
tuần hồn
Hai ống
nghiệm


đựngmáu
chống
đơng
Dụnh cụ
băng bó
vết thơng
<b> </b>


<b> KÕ hoạch từng chơng</b>
<b>Cụ thể: Sinh 8</b>


<b>Chng t</b>
<b>tit </b>
<b>n tit</b>
<b>S tit </b>
<b>lý </b>
<b>thuyết</b>
<b>Số </b>
<b>tiết </b>
<b>bài </b>
<b>tập</b>
<b>Số </b>
<b>tiết </b>
<b>thực </b>
<b>hành</b>
<b>Kiểm</b>
<b>tra </b>
<b>15 </b>
<b>phút</b>
<b>Kiểm </b>


<b>tra </b>
<b>1tiết</b>


<b>Kiến thức, phơng pháp trọng tâm, mục đích yêu</b>
<b>cầu ca chng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

tim


- Phòng tránh các tác nhân gây hại hệ tim
mạch.


- Trc quan
- Tho lun
-Thc hnh
- Vấn đáp


- Giáo án,
SGK, SGV,
SBT, tài
liệu tham
khảo.
- Tim lợn
- Bộ đồ mổ


Chơng
IV ( từ
T21
đến
T24)
<b>Hệ hô </b>


<b>hấp</b>


3 0 1 1 0


- Trình bày đợc khái niệm hơ hấp, cấu tạo hệ
hô hấp phù hợp với chức năng, cơ chế trao đổi
khí ở phổi và tế bào.


- Phân biệ hơ hấp sâu và hơ hấp bình thờng, từ
đó thaays đợc ý nghĩa của hô hấp sâu đối với
đời sống và sức khỏe.


- Cã ý thøc b¶o vƯ hệ hô hấp, môi trờng.
- Trực quan


- Thảo luận
-Thực hành


- Vn ỏp


- Giáo án,
SGK, SGV,
SBT, tài
liệu tham
khảo.
- Tranh cấu
tạo hệ hô
hấp


Chng


V ( t
T25
đến


- Giúp học sinh nhận thức rõ vai trò của hệ
thần kinh trong quá trình biến đổi thức ăn
thành chất dinh dỡng hòa tan và hấp thu


- Gi¸o ¸n,
SGK, SGV,
SBT,


Mét sè
tranh kh¸c
VỊ phong


<b> </b>


<b> Kế hoạch từng chơng.</b>
Cụ thể: Sinh 8


<b>Chng t</b>
<b>tit </b>
<b>đến tiết</b>


<b>Sè tiÕt </b>
<b>lý </b>
<b>thuyÕt</b>


<b>Sè </b>


<b>tiÕt </b>
<b>bµi </b>
<b>tËp</b>


<b>Sè </b>
<b>tiÕt </b>
<b>thùc </b>
<b>hµnh</b>


<b>KiĨm</b>
<b>tra </b>
<b>15 </b>
<b>phót</b>


<b>KiĨm </b>
<b>tra </b>
<b>1tiÕt</b>


<b>Kiến thức, phơng pháp trọng tâm, mc ớch yờu</b>


<b>cầu của chơng</b> <b>Chuẩn bị của thầy</b> <b>Chuẩn bÞ cđa häc </b>
<b>sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

T31)
<b>HƯ </b>
<b>tiêu </b>


<b>hóa</b> 5 1 1 1 0


vào máu đi tới các tế bào.



- Trỡnh by c khỏi nim tiờu hoỏ, cu to h
tiờu hoỏ phự hp vi


chức năng.


- Các hoạt động têu hoá ở khoang miệng, dạ
dày, rut non.


- Nêu các biện pháp vệ sinh hệ tiêu ho¸.
- Trùc quan


- Thảo luận
- Vấn đáp


tài liệu
tham khảo.
- Tranh vẽ
chung hệ
tiêu
hóa( hình
24.3, 25.3,
27.1,29.1
- Dụng cụ
TN: ống
nghiệm,
kẹp gỗ, ..
Hóa chất:
NaOH,Cu
SO4


trào diệt
muỗi
,chuột
vệ sinh
nguồn nớc
tranh vẽ
động tác
nuốt
Chơng
VI ( từ
T32
đến
T36)
<b>Trao </b>
<b>đổi </b>
<b>chất </b>


4 <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub>


- Phân biệt đợc sự trao đổi giữa cơ thể với mơi
trờng ngồi với sự TĐC ở tế bào.


- Phân tích đợc mối quan hệ giữa TĐC với
chuyển hoá vật chất và năng lợng.


- Trình bày đợc khái niệm thân nhiệt -> các
biện pháp chống nóng, lạnh, cảm nắng, cảm
lạnh


- Vai trß của vitamin và muối khoáng.


- Trực quan


- Giáo án,
SGK, SGV,
SBT, tài
liệu tham
khảo.
- Tranh vẽ


<b> Kế hoạch từng chơng.</b>
Cụ thể: Sinh 8


<b>Chng từ</b>
<b>tiết </b>
<b>đến tiết</b>
<b>Số tiết </b>
<b>lý </b>
<b>thuyết</b>
<b>Số </b>
<b>tiết </b>
<b>bài </b>
<b>tập</b>
<b>Số </b>
<b>tiết </b>
<b>thực </b>
<b>hành</b>
<b>Kiểm</b>
<b>tra </b>
<b>15 </b>
<b>phút</b>


<b>Kiểm </b>
<b>tra </b>
<b>1tiết</b>


<b>Kiến thức, phơng pháp trọng tõm, mc ớch yờu</b>


<b>cầu của chơng</b> <b>Chuẩn bị của thầy</b> <b>Chuẩn bị của học </b>
<b>sinh</b>
Bổ sung
rút kinh
nghiệm
<b>và </b>
<b>năng </b>
<b>lỵng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Häc </b>
<b>kú ii</b>


Chơng
VI ( từ
T37
đến
T39)


2 0 1 0 0


- Hiểu và trình bày đợc vai trị của vi ta min
và muối khoáng.Vận dụng sự hiểu biết về
VTM và muối khoáng trong việc xây dựng
khẩu phần ăn hợp lí và chế biến thức ăn.


- Hiểu rõ cơ sở của việc thành lập khẩu
phần thức ăn từng ngày.


Bảng
thành
phần dinh
dỡng thức
ăn (37.1,
37.2,
37.3)
Chơng
VII ( từ
T40
đến
T42)
<b>Hệ bài </b>
<b>tiết</b>


3 0 0 1 0


- Cần làm cho học sinh phân biệt dị hóa và bài
tiết dị hóa một mặt tạo ra năng lợng cho mọi
hoạt động sống của cơ thể mặt khặt khác tạo
ra sản phẩm thải ra ngoài qua cơ quan bài tiết.
Nếu xét ở phạm vi cơ thể thì bài tiết cũng là
một khâu của quá trình TĐC giữa cơ thể với
môi trờng, nhng xét về bên trong thì dị hóa là
khâu nối tiếp q trình dị hóa xẩy ra ở TB.
- Trình bày đợc khái niệm bài tiết, cấu tạo cơ



quan bµi tiÕt phï hợp với chức năng bài tiết
n-ớc tiểu.


- Trc quan
- Vn ỏp
- Tho lun


- Giáo án,
SGK, SGV,
SBT, tài
liệu tham
khảo.
- Tranh vẽ
cấu tạo
thận hình
38.1,39.1


Tranh v
chi tiết cấu
tạo của
một đơn vị
lọc nớc
tiểu.


<b> Kế hoạch từng chơng.</b>
Cụ thể: Sinh 8


<b>Chơng từ</b>
<b>tiết </b>
<b>đến tiết</b>


<b>Số tiết </b>
<b>lý </b>
<b>thuyết</b>
<b>Số </b>
<b>tiết </b>
<b>bài </b>
<b>tập</b>
<b>Số </b>
<b>tiết </b>
<b>thực </b>
<b>hành</b>
<b>Kiểm</b>
<b>tra </b>
<b>15 </b>
<b>phút</b>
<b>Kiểm </b>
<b>tra </b>
<b>1tiết</b>


<b>Kiến thức, phơng pháp trọng tâm, mục đích u</b>
<b>cầu của chơng</b>


<b>Chn bÞ </b>
<b>cđa thầy</b>
<b>Chuẩn bị </b>
<b>của học </b>
<b>sinh</b>
<b>Bổ sung </b>
<b>rút kinh </b>
<b>nghiệm</b>


Chơng


IV ( từ
T43
đến
T44)


<b>da</b> 2 0 0 1 0


- Mô tả đợc cấu tạo da liên hệ với chức năng
bảo vệ cơ thể, cơ quan thụ cảm, bài tiết, đồng
htời da cũng góp phần quan trọng trong sự điều
hịa thân nhiệt


- Cã ý thøc rÌn luyện, bảo vệ da, môi trờng
sống.


- Trc quan
- Vn ỏp
- Tho lun


- Giáo án,
SGK, SGV,
SBT, tài
liệu tham
kh¶o.
- Tranh vÏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Chơng
IX ( từ


T45
đến
T57)
<b>Thần </b>
<b>kinh </b>
<b>và </b>
<b>giác </b>
<b>quan</b>


11 0 1 1 1


- Phân biệt đợc các thành phần cu to ca h
thn kinh.


- Phân tích cấu tạo dây tuỷ sống -> thấy rõ
chức năng.


- Nờu c cấu tạo đại não, tiểu não, não trung
gian, trụ não, cơ quan phân tích thị giác, thính
giác.


- Phân biệt đợc: PX sinh dỡng và PX vận động,
PXKĐK v PXCK.


- Vai trò của tiếng nói, chữ viết,khả năng t duy
trừu tợng ở con ngời.


- Có ý thức vệ sinh mắt, hệ thần kinh.
- Trực quan



- Nờu vn
- Tho lun
- Vn ỏp


- Giáo án,
SGK, SGV,
SBT, tài
liệu tham
khảo.
- Tranh vẽ
hình 44.2;
46.1,2;47.1
,2,3,4;48.1,
2,3;


49.1,2,3;
51.1; Mẫu
ngâm nÃo
và tủy
sống
Tranh vẽ
tủy sống
cắt ngang
tranh trô
n·o
<b> </b>


<b> Kế hoạch từng chơng.</b>
Cụ thÓ: Sinh 8



<b>Chơng từ</b>
<b>tiết </b>
<b>đến tiết</b>
<b>Số tiết </b>
<b>lý </b>
<b>thuyết</b>
<b>Số </b>
<b>tiết </b>
<b>bài </b>
<b>tập</b>
<b>Số </b>
<b>tiết </b>
<b>thực </b>
<b>hành</b>
<b>Kiểm</b>
<b>tra </b>
<b>15 </b>
<b>phút</b>
<b>Kiểm </b>
<b>tra </b>
<b>1tiết</b>


<b>Kiến thức, phng phỏp trng tõm, mc ớch yờu</b>


<b>cầu của chơng</b> <b>Chuẩn bị của thầy</b> <b>Chuẩn bị của học </b>
<b>sinh</b>


<b>Bổ sung </b>
<b>rút kinh </b>
<b>nghiƯm</b>


Ch¬ng


X ( từ
T58
đến
T62)
<b>Tuyến </b>
<b>ni </b>
<b>tit</b>


5 0 0 1 0


- Kể tên, vị trí, chức năng của các tuyến nội tiết
chính.


- Chng minh c chế tự điều hoà trong hoạt
động tiết của các tuyến nội tiết


- Nêu sự phối hợp trong hoạt động nội tiết để
giữ vững tính ổn định của mơi trờng trong. -
Trực quan


- Vấn đáp
- Thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Chơng
XI ( từ
T63
đến
T70)


<b>Sinh </b>
<b>sản</b>


6 1 0 1 1


- Nêu đợc cấu tạo cơ quan sinh dc nam, c
quan sinh dc n.


- Đặc điểm cấu tạo của tinh trùng, của trứng.
- Nêu rõ nhøng ®iỊu kiƯn cđa sù thơ tinh, thơ


thai.


- Cã ý thức giữ gìn vệ sinh kinh nguyệt.


- Tỏc hi và cách phòng tránh bệnh lây lan qua
đờng sinh dc.


- Nêu tác hại, nguyên nhân, triệu chứng, con
đ-ờng lây lan, cách phòng tránh HIV/AIDS.
- Trực quan


- Thảo luận
- Vấn đáp
- Nêu vấn đề


C¸c dơng
cơ tr¸nh
thai và
ph-ơng pháp


sử dụng
Tranh vẽ
cấu tạo
HIV
Tranh h×nh
60.1,2;
61.1,2;
62.1,2;


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×