Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.75 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>II. §Ị kiĨm tra.</b>
<b>Câu 1(2đ). Khoanh trịn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:</b>
Cho <sub></sub>DEF có <sub></sub>D = 900<sub>, đờng cao DI.</sub>
a) sinE b»ng:
A.DE
DF B.
DI
DE C.
DI
EI
b) tgE b»ng:
A. DE
DF B.
DI
EI C.
EI
DI
c) cosF b»ng:
A. DE
EF B.
DF
EF C.
DI
IF
d) cotg b»ng:
A. DI
FI B.
IF
DF C.
IF
DI
<b>Câu 2 (3 đ). Trong </b><sub></sub>ABC vng có AB = 12 cm, ABC = 600<sub>, đờng cao</sub>
AH. Hãy tính độ dài AH, AC.
<b>C©u 4 (4 ®). Cho </b><sub></sub>ABC vu«ng ë A cã AB = 3 cm, AC = 4 cm.
a) TÝnh BC, <sub></sub>B, <sub></sub>C.
b) Ph©n giác của <sub></sub>A cắt BC tại E. Tính BE, CE.
c) Từ E kẻ EM, EN lần lợt vuông góc với AB, AC. Tứ giác AMEN là
hình gì? Vì sao? Tính diện tích tứ giác AMEN.
<b>III. Đáp án và biểu điểm:</b>
<b>Đề 1</b>
<b>Câu 1. (2 đ.)</b>
a) B. b) B c) B. d) C.
( Mỗi ý 0,5 đ).
<b>Câu 2. (3 ®.)</b>
Vẽ hình đúng 0,5 đ.
AH = 12. sin400 <sub></sub><sub> 7,71 cm.</sub> <sub>1 ®.</sub>
Sin300<sub> = </sub>AH
AC 0,5 ®
AC = AH<sub>0</sub> 7,71 15,42cm
sin30 0,5 . 1 ®.
<b>C©u 3 (1®).</b>
-Dựng hình đúng 0,5 đ.
<b>Câu 4 (4đ).</b>
-V hỡnh ỳng 0,5 .
a) BC = <sub>AB</sub>2 <sub>AC</sub>2
0,5 ®.
= <sub>3</sub>2 <sub>4</sub>2 <sub>5</sub>
cm. 0,5 ®.
sinB = AC 4 0,8
BC 5 B 53
0<sub>8’.</sub> <sub>0,75 ®.</sub>
C = 900 – B 36052’. O,25 ®.
b) -TÝnh EB 0,5 ®.
-TÝnh CE 0,5 ®.