Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.84 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn: Tuần 30
Ngày dạy: <b>Nguyễn Thành Lộc</b>
<b>A) Mục tiêu :</b>
- HS củng cố khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức, cộng trừ đa thức,
thu gọn đa thức.
- Có kĩ năng cộng trừ đa thức, thu gọn đa thức, tính giá trị đa thức.
- Rèn kĩ năng tính tốn.
<b>B) Chuẩn bị:</b>
GV: Bảng phụ.
HS: Bảng phụ.
<b>C) Tiến trình dạy học:</b>
<i><b>1) Ổn định lớp:</b></i>
<b>2) Kiểm tra bài củ:</b>
- GV kiểm tra sự chuẩn bị câu hỏi ôn tập.
- HS nêu câu 1-3. Làm BT57/49/SGK.
<i><b> </b></i>
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i> <i>Ghi bảng</i>
<i>Hoạt động 1</i>: Nêu các bước
tính giá trị biểu thức?
GV cho HS
a) 2xy(5x2<sub>+3x-z) thay x=1,</sub>
y=-1, z=-2, ta có gì?
Thu gọn.
KL.
Sau đó, GV cho HS làm vào
vở câu b.
GV nhận xét.
<i>Hoạt động 2</i>: GV sd bảng
phụ.
Nêu qui tắc nhân hai đơn
thức?
GV lưu ý:
xm<sub>.x</sub>n<sub>=x</sub>m+n<sub>.</sub>
GV cho HS lên bảng ghi
KQ.
<i>Hoạt động 3</i>: GV sd bảng
Bể A có sẵn 100l mỗi phút
chảy 30l. Sau 1phút cháy là
gì?
Bể B mỗi phút vòi chảy 40l.
1 HS nêu.
Thay giá trị của biến vào biểu
thức.
Tính kết quả.
Trả lời.
HS học nhóm.
KQ: 0.
HS trình bày vào bảng nhóm.
HS làm vào vở.
1 HS lên bảng.
HS quan sát bảng phụ.
1 HS nêu.
-Hệ số nhân với nhau.
-Phần biến nhân với nhau.
4 HS lên bảng.
HS đọc đề.
HS trả lời tương tự khi 2, 3, 4,
10 phút.
<i><b>BT58/49/SGK:</b></i>
a)Thay x=1, y=-1, z=-2, ta coù:
2.1.(-1)(5.12<sub>.(-1)+3.1-(-2))</sub>
=(-2).0=0.
Vậy tại x=1, y=-1, z=-2giá trị biểu
thức là 0.
b) –15.
<i><b>BT59/49/SGK:</b></i>
75x4<sub>y</sub>3<sub>z.</sub>
125x5<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2<sub>.</sub>
-5x3<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2<sub>.</sub>
2
5
x2<sub>y</sub>4<sub>z</sub>2<sub>.</sub>
Phút đầu chảy được là gì?
phút thứ hai chảy là bao
nhiêu?
<i>Hoạt động 4</i>:
4
1 3 2 2
<i><sub>xy</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>yz</sub></i>
GV cho HS làm tương tự.
(-2x2<sub>yz)(-3xy</sub>3<sub>z)=?</sub>
100+60=100+30.2 (2 phuùt)…
0+40 (l).
0+40.2 (l).
HS làm vào bảng phụ.
HS đọc đề.
2
1
x3<sub>y</sub>4<sub>z</sub>2<sub>.</sub>
6x3<sub>y</sub>4<sub>z</sub>2<sub>.</sub>
HS làm vào vở.
2 HS lên bảng.
<i><b>BT61/50/SGK</b></i>:
a) <sub>2</sub>1x3<sub>y</sub>4<sub>z</sub>2<sub>.</sub>
b)6x3<sub>y</sub>4<sub>z</sub>2<sub> có bậc là 9 hệ số là 6.</sub>
2
1
x3<sub>y</sub>4<sub>z</sub>2<sub> có bậc là 9 hệ số là</sub>
2
1
.
<i>4<b>) Củng cố:</b></i>
- Nêu lại cách tính tơngt, tích hai đơn thức?
- Thế nào là bậc của đơn thức?
-Cách tính giá trị của BTĐS?
<i> 5<b>) Dặn dò:</b></i>
- Học bài+ xem BT đã giải.
- BTVN: BT64/50/SGK.
- Chuẩn bị thi HK.
*) Hướng dẫn bài tập về nhà:
<i>BT64/50/SGK: </i>
Do x2<sub>y=1 tại x=-1 và y=1, ta chỉ cần viết đơn thức có phần biến x</sub>2<sub>y và hệ số <10.</sub>
<b>* Rút kinh nghiệm:</b>
………
7/10 / :
5 1 4 1 1
16 16 16 16 4
5 18 23 9 23
16 16 16 8 16
<i>BT</i> <i>SGK</i>
- <sub>=</sub>- <sub>+</sub>- <sub>=</sub>- <sub>+</sub>