Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

bai 8 Nhat ban 19452000

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (651.43 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Mục tiêu bài học</b>



ã <b><sub>Nắm đ ợc tình hình kinh tế, chính trị, xà </sub></b>


<b>hội Nhật bản từ sau chiến tranh hai đến </b>
<b>2000, đặc biệt là giai đoạn 1952-1973.</b>


• <b><sub> Nhận thức đúng mặt tích cực, hạn chế </sub></b>


<b>của CNTB , từ đó rút ra bài học kinh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. NhËt b¶n tõ 1945 - 1952.</b>



<b>* Hoàn cảnh lịch sử:</b>


- <b><sub>Sau CT2 -> chịu hậu quả nặng nề, bị Mĩ </sub></b>


<b>chim úng .</b>


- <b><sub>Nht cú sự biến đổi nhiều mặt về KT, CT.</sub></b>


<b>* VÒ chÝnh trị:</b>


<b>- thủ tiêu chủ nghĩa quân phiệt, ban </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>* VÒ kinh tÕ: </b>


<b>- tiến hành ba cải cách lớn: thủ tiêu kinh tế </b>
<b>tập trung, cải cách ruộng đất, dân chủ hố </b>
<b>lao động=> khơi phục kinh t</b>



<b>* V i ngoi:</b>


- <b><sub>liên minh chặt chẽ với Mĩ, kí HƯ hoà bình </sub></b>


<b>Xanphransicô ( 8/9/1951) và HƯ an ninh </b>
<b> MÜ - NhËt, chÊp nhËn "sù b¶o hé" cđa MÜ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II. NhËt B¶n tõ 1952 - 1973.</b>



<b>* VỊ kinh tÕ - KHKT</b>


<b>- Ph¸t triĨn nhanh chóng ->"thần kì Nhật </b>


<b>Bản:</b>


<b>+ Xut khu tng 30 lần, GDP tăng 11 lần </b>
<b>( 20 -> 484 tỉ USD), tốc độ tăng tr ởng KT </b>
<b>trung bình 10,8%/năm.</b>


<b>=></b> <b>là trung tâm kinh tế tài chính đứng thứ </b>
<b>hai thế giới t bản.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II. NhËt B¶n tõ 1952 - 1973.</b>



- <b><sub>VỊ khoa häc kĩ </sub><sub>thuật: tích cực đầu t </sub></b>


<b>nghiên cứu, chuyển giao khoa häc kÜ </b>


<b>thuËt, mua c¸c ph¸t minh s¸ng chÕ khoa </b>



<b>häc, chó träng gi¸o dơc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>II. NhËt B¶n tõ 1952 - 1973.</b>



<b>* VỊ chÝnh trÞ:</b>


<b>- Đối nội: từ 1955 -1993: Đảng LDP cầm quyền </b>
<b>-> một số chính sách ổn định kinh tế, xã hội , </b>
<b>thu nhập quốc dân tăng ( Thủ t ơng Ikêđa </b>


<b>Hayato).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>III. NhËt b¶n 1973 - 1991</b>



<b>* VỊ kinh tÕ:</b>


<b>- Từ 1973 đến cuối những năm 70, kinh tế </b>
<b>suy thoái do ảnh h ởng KH dầu mỏ 1973</b>
<b>- Từ 80, v ơn lên trở thành siêu c ờng 1 th </b>


<b>giới về ngoại tệ, dự trữ vàng, là chủ nợ </b>
<b>lớn nhất thế giới.</b>


<b>* Về chính trị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>IV. NhËt b¶n tõ 1991 - 2000</b>



<b>* VỊ kinh tế: </b>


<b>- Đầu 90 -> kinh tế suy thoái, song vẫn giữ vị trí </b>


<b>một trong ba trung tâm kinh tế hàng đầu thế </b>
<b>giới.</b>


<b>- KH- KT : phỏt trin cao: tính đến 1992 : đã </b>
<b>phóng 49 vệ tinh</b>


<b>* Về văn hoá: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>IV. Nhật bản từ 1991 - 2000</b>



ã <b><sub>Về chÝnh trÞ: </sub></b>


<b>- Đối nội: có phần khơng ổn định do nạn khủng </b>
<b>bố, thất nghiệp , động đất…</b>


- <b><sub>§èi ngoại: </sub></b>


<b>+ HƯ an ninh Mĩ Nhật kéo dài vĩnh viễn</b>
<b> ( 4/1996); coi trọng quan hệ với Tây Âu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×