Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT
Năm học 2009 2010
Môn thi: Vật lý
Ngày thi: 30/6/2009
Thời gian làm bài: 60 Phút
Bài 1(4đ):
Vật sáng AB có độ cao h đợc đặt
vuông góc với trục chính của thấu
kính phân kỳ có tiêu cự f, điểm A
nằm trên trục chính và có vị trí tại
tiêu điểm F của thấu kính
(Hình vẽ 1).
1. Dựng ảnh của A
/
B
/
của AB qua thấu kính
Nêu rõ chiều, độ lớn, tính chất của ảnh so với vật.
2. Bằng hình học, xác định độ cao của ảnh và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính. Biết
h = 3 cm; f = 14 cm.
Bài 2 (2đ):
Trên một bóng đèn điện tròn dây tóc có ghi 110V-55W.
1. Hãy nêu ý nghĩa của các số liệu ghi trên bóng đèn.
2. Nếu cho dòng điện cờng độ I = 0,4 A chạy qua đèn thì độ sảng của đèn nh thế nào?
Lúc này đèn đạt bao nhiêu phần trăm công suất cần thiết để đèn sáng bình thờng, điện
trở của đèn coi nh không thay đổi.
Bài 3 (4đ):
Đặt một hiệu điện thế U
AB
không đổi vào hai đầu đoạn mạch điện có sơ đồ nh hình vẽ
2: Biết R
1
= 5; R
2
= 20 ; Điện trở ampe kế và dây nối không đáng kể.
1. Ampe kế chỉ 2 A. Tính hiệu điện thế U
AB
.
2. Mắc thêm một bóng đèn day tóc có điện trở R
đ
= R
3
= 12 luôn luôn không đổi
vào hai điểm C và B của mạch.
a. Vẽ sơ đồ mạch điện và tính điện trở tơng đơng R
AB
của mạch.
b. Biết bóng đèn sáng bình thờng . Tính công suất định mức của đèn.
c. Giữ nguyên vị trí bóng đèn, đổi vị trí hai điện trở R
1
và R
2
cho nhau, độ sáng của
đèn tăng lên hay giảm đi thé nào? Không tính toán cụ thể, chỉ cần lập luận giải thích.
------------------------------Hết---------------------------
Đáp án môn Vật Lý.
Bài 1(đ):
1. Dựng ảnh của AB:
ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ
Hơn vật
A
R
1
R
2
A
C
A
+
B-
F
B
F
/
O
A
/
F
B
F
/
O
Hỡnh 1
A
B
/
C
A
2. Gọi chiều cao của ảnh là A
/
B
/
. Ta có tứ giác ABCO là hình chữ nhật nên B
/
là trung điểm
của BO và AO.
Mặt khác AB//A
/
B
/
nên A
/
B
/
là đờng trung bình của tam giác ABO
Suy ra A
/
B
/
=
AB h
= = =
và OA
/
=
AO f
= = =
Vậy chiều cao của ảnh bằng 1,5 cm và ảnh cách tâm thấu kính một khoảng bằng 7 cm.
Bài 2:
1. ý nghĩa của 110V-55W trên bóng đèn là: Hiệu điện thế định mức của bóng đèn là 110
V; Công suất định mức của bóng đèn là 55W. đèn sáng bình thờng khi nó làm việc ở hiệu
điện thế 110V và khi đó nó tiêu thụ công suất là 55W.
2. Theo công thức P = U.I suy ra I = P:U = 55 : 110 = 0,5 > 0,4. Vậy khi đó đèn tối hơn khi
nó làm việc ở mức bình thờng.
Khi I = 0,4 thì P = 110.0,4 = 44 W. (Vì điện trở của đèn không đổi nên U = 110V).
Vậy khi đó đèn chỉ làm việc bằng
=
80% công suất bình thờng.
Bài 3(4đ):
1. Theo sơ đồ ta có: R
1
nt R
2
:
Nên R = R
1
+ R
2
= 5+20 = 25
; I = 2A vậy U
AB
= R.I = 25.2 = 50 V.
2. Mắc thêm bóng đèn vào hai đầu C,B
a. Ta có hình 3.
Ta có R
1
nt (R
2
//R
3
).
Điện trở của toàn mạch là:
R = R
1
+
R R
R R
= + = + =
+ +
b. Khi đèn sáng bình thờng thì có nghĩa là I =
AB
U
A
R
= =
.
Suy ra: U
AC
= R
1
.I = 5.4 = 20V;
U
R3
= U
CB
= U
AB
U
AC
= 50 20 = 30 V
Công suất định mức của đèn là: P =
U
R
= ;
W
c. Ta biết độ sáng của bóng đèn tỉ lệ thuận với cờng độ dòng điện qua đèn, cờng độ dòng
điện tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu bóng đèn.Vậy độ sáng của bóng đèn tỉ lệ thuận với
hiệu điện thế hai đều bóng đèn.
Khi đổi R
2
thành R
1
thì điện trở R
CB
Giảm khi đó U
CB
giảm (Do R
AC
nt R
CB
) Nên khi đó bóng
đèn sẽ tối hơn.
PHềNG GIO DC
R
1
R
2
A
C
A
+
B-
R
1
R
2
A
C
A
+
B-
R
3
TRƯỜNG THCS MÔN: VẬT LÝ- NĂM HỌC 2005-2006
!"#$%&"'()*
B i 1à :(3.0 i m)đ ể
+',"+-"."/012341151)61'7183""9:;'
,8<""(=1>""."/0()6?'1'5@"+'341"8A1341/BCD
8<"('E7F18
*.6>18"';"';"8A1341?G1','D6HI."%JC3K
+D1L341:;"CMC3K"C;N
7O18
PN
7FO18
,*Q1$"A10%>18';"';",.""151)6/;C7
18P"."/0R718
Bài 2/&8*
S<",. /M6(6?$CQ"341(A"+'>8,T$8%JC3K8
7"
?6""
7 !"341?$.6/U,. "+D(&(6CQ"341"+'1U()6%0
"?6,'CB6341?$HI."0"/6+D1L341:;$8CMC3K"C;1
7
VO%#P1
7FFVO%#I."0"/',. /M6161> 8<"1W1()6(X
Bài 3(&8*
'8E1(03:G
Y
7FZP[
7ΩP[
7Ω
*#8\1:$%.15(0"+][
:
?'
?':4[
:$%.1^Y
7_Z`abW1
(c13(</d(0e61W1(0"+][
:;[
,*.68\1:$%.?'?':4(0
"+][
:$%.1^,'D6H
PHÒNG GIÁO DỤC fgf
TRƯỜNG THCS MÔN: VẬT LÝ- NĂM HỌC 2005-2006
!"#$%&"'()*
Bài (&8*
NU6=(01506(0".%$
(@Y
7
Z(&"\ ?W8<",<,5(h
1UC'EZij*NBaJ"+',<(h
15(0"+]%$(W%&NBaJ"k,<,5
(h(.6=(015(0"+]C;[
7
Ω
* 81$?6>""J(8;,<,515
"&"D6"-
,* 81W1l ,5(&1!?W
,"3
n
N
M
A
B
Y
m
I
[
[
Z
n
−
R
V
R
B i 1à :
* o"."/0:;1)6/;"C;R:;C15"+oC3K1L"
g7N
RC
&"Q1341/BCD,T"&"Q1 M18"+'341
Z7pR*
qA1(ram1?8s""W1/-:;'"t
7N
pR*
k(51)61'1<"341"+',C;R7n∆7n
h
D
D
R718 (0,5đ)
b) qA1"W1/-:;'"C!1;a=8+oC3KgCA1(ram1?8s"t
:;CA1"W1
/-tN'"1B,TD
t7t
ig7N
Z
'
pN
RC
t7N
pN
*RC7RC7 (0,5đ)
k "u*?6a+
vv cmSS
h
l
D
D
S
==
+=
N'(5%"(:;'341"D8('Eb15"&"Q1∆Z7bR"341/B"D88<"
('E
vv
x
S
V
SS
V
y
=
∆
=
−
∆
=
SX"%W1341/B"D8?':4C!1(M6
cmh
D
D
hh
=
−=−∆
wC;
=⇒= x
x
Zxa"(K1/16a&"D88<"('Ebn
cmx
xx
F
=⇒==
(0,5đ*
Z;CA1"W1/-"y()6"k(.t7D1$"A10(3K1
H
h
l
P
F
1
S
’
H
h
P
F
2
S
’
F
l
N'"1B,TDg7t
⇒N
RC7N
pR*
⇒
h
S
SS
D
D
l
v
v
−
=
u*(0,5đ)
#"18';"';"+'341341/BCD8<"
C3K,T"&"Q1"
oZ
'
C;"&"Q1"15Z
'
7RC
au*:;'"(3K1
hSS
D
D
V *v
−=
q!1(58A1341/BCD('E∆?':4%13
"9":;'*
h
D
D
SS
V
h
v
=
−
=∆
(0,5đ)
JxFA
F
−−
===
(0,5đ)
Bài 2
oz
:;z
C;0"C3K1M161> 1'341:;>8$8"+'CM(6"15
z
7
( )
tcmcm
∆+
Pz
7
( )
tcmcm
∆+
(0,5đ)
8
8
C;%JC3K341:;>8"+'CM(6(M6*
SX"%W1/'0""'9+8<"1W1()6(XwC;"(61;CB6"0""'9+
1;C4N'(5
z
7%"
Pz
7%"
P%C;0?J"^C0;'(5*
?6a+
%"
=
( )
tcmcm
∆+
P%"
7
( )
tcmcm
∆+
(0,5đ)
qx "{?J"(3K1
=
t
t
cmcm
cm
cmcm
cmcm
+
+=
+
+
a"
7n
cmcm
cm
+
*"
(0,5đ)
Zxa "
7n
FF
+
*7n*7 !" (0,5đ)
Bài 3
n−
a)3(</d(0e6[
:G*
7
*
_
A
R
U
==
(0,5đ)
3(</d(0e6[
C;
7
*
_F
A
R
UU
AB
=
−
=
−
(0,5đ)
,*"+341."""Q[
Z
:G1B6"15
7
Z
n
a
Z
7
p
7i7m*
:xa[
Z
7
*_
_
Ω==
V
I
U
(0,5đ)
Z
R
1
I
V
I
1
R
2
I
U
V
m
I
1
R
1
R
2
I
C
U
+
−
Ta có : U
BC
= I.R
BC
=
BC
BC
R
R
U
[
+
=
[
RR
RR
RR
RR
U
V
V
V
V
+
+
+
(0,5đ)
a?J:;'"(3K1Y
m
7Z(0,5đ)
Zxa:$%.1^Z
Bài 4
*oC;/d(0e6[1$?6>"1L,<(hC;
g7Yp[
7p
a
png7(0,5đ)
;8?J"+D151A1(E%g7_j
Zxa1$?6>"C4>"1L,<(hC;g
8b
7_j(0,5đ)
,*o8C;?J/`a(hC;?J(h"+'8<"/`a
u9"s'1$?6>"
#1W1(h?W,"3
* AI
d
=
:;78
mI
d
=
(0,5đ)
k(5Y
7[
n8a87*
78
⇒
_78nP86aD/3|*(0,5đ)
9 3|"+*"1508?6(0,5đ)
_ F
8
u9"s' 3|"+".Y
7Y
mI
n[
:4Y
mI
7P[7878
(3K1 3|"+*(`,."_7n8
u9"s' 3|"+/d(0
[
mI
7
m
n
m
nR
d
=
Z;78
d
I
78
SX"%W17
nm
m
m
n
RR
U
AB
+
=
+
=
+
a87
nm
m
+
⇔
_7n8
PHÒNG GIÁO DỤC ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎỈ
TRƯỜNG THCS S}Z~q•i€S_i
!"#$%&"'()*
_
Bài 1(&8*
S<"3(21W11'(38<"%'98]"+D(3158<"$"$(".CE
:4:x"J18O?#3>a">a$"$1d1W188",\"(M6+(3(&(5(5$
"$"s'34:6$51:48X"(3•3>a 9(:4:x"J1,'D6(&15"&X
(3K1$"$H
Bài 2/&8*
S<"%J‚Cx 3|151E18@ƒ8X" B1W11L/M6:;341x
';"';"+'/M68X"/341LCx 3|"> |8X" B1W1188%JC3K
"•‚,."%JC3K+D1L/M6C;FO18
P1L341C;O18
Bài 3(&8*
S<"bs8Wa1Ea:4:x"J1_%8O"8Wa 9?+8$"1$?6>"_%j06?6>"
1L(<1|C;„•:4CQ"bybs((3K1,'D6%8HI."%JC3K+D1Lby
C;%O8
Py?6>""'90"1LbyC;_
VO%
Bài 4(&8*
S<">8(6341,T(015/BaCdb'8‚1W15(0"+][7
Ω
(3K18\1?'
?':46…8(3K18\1J". :4(0"+]+7
Ω
:;(3K18\1:;'6=(0•"
1M"."(&(6>8(A(Ma341(.%?$?G"a(@3".;'%8<""+',Cdb'
,c(2"H
Bài 5(&8*
&"+"+Q1'8<"e6Ma;3"/U1W1,5(h_Zij8\1J". :;'
8E1(01506(0".Y7Z(&1!?W,"3.6158<",5,c1Wa3
"J"\"('E8E115,5(5CE"1$?6>""D6"-1L8‚,5"ya98(,'D6
M"+y8H
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
TRƯỜNG THCS S}Z~q•i€S_i
!"#$%&"'()*
Bài 1
)6/;('E(3I
I7
ABAC
−
7
−
78*( 0,5đ )
$"$(.IC;
A
BC
"7
*
s
v
BC
==
( 0,5đ )
&(.I(!C!1$"$:k(.I3 9(:4:x"J1
:
7
*O
sm
t
AB
==
( 1đ )
Bài 2:
N
7FO8
PN
7O18
+oC3K:x"g7/Z7NZ ( 0,25đ )
qA1(ram1?8l"CD M18"+'/M6
t
7N
Z
( 0,25đ )
qA1(ram1?8l"CD M18"+'341
t
7N
Z
( 0,25đ )
N':x"1B,Tg7t
nt
⇔
( 0,5đ )
NZ7N
Z
nN
Z
NZ7N
Z
nN
Z
( 0,25đ )
87N
Z
nN
Z
87F
i*n
7_n_7_*7_%* ( 0,5đ )
Bài 3:
0"C3K"'9+%(J"1Wa';"';CQ"by
z7e87eNZ7_
i
7_
V* ( 0,5đ )$ 15 1
m7z7„_
7
V* ( 0,5đ )
S; m7g"7g
v
s
**
_
kmm
P
vA
s
====⇒
( 1đ )
Bài 4:
*Lúc 3 lò xo mắc song song:
0"+]"3|(3|1L>8
[
7
*
Ω=
R
(0,25đ )
Nd(01Ea"+'8E1
7
rR
U
+
(0,25đ )
"
1M"."(&(6>8341(.%?$
z7[
"
+
==⇒
rR
U
R
Q
IR
Q
t
a"
7
*
RU
rRQ
+
* ( 0,25đ )
*Lúc 2 lò xo mắc song song:3|"A"+D"15*
[
7
*_
Ω=
R
( 0,25đ )
7
rR
U
+
( 0,25đ )
"
7
*
RU
rRQ
+
+
* ( 0,25đ )
qx "^?J
t
t
"(3K1
*_
*_
*
*
≈=
+
+
=
+
+
=
rRR
rRR
t
t
uZxa"
≈
"
( 0,5đ )
Bài 5:
0"+]1L8‚,5[
(
7
*
Ω=
d
d
P
U
( 0,25đ )
F
1
F
2
P
12cm
4cm
F
J,5(h1M/U(&1!?W,"37
=
d
U
U
,5* ( 0,25đ )
.6158<",5,c1Wa"(0"+]"@1o1L1W1,51dCEC;
[7[
(
7_
Ω
* ( 0,25đ )
Nd(0e68‚(h,Ba
7
*
_
A
R
U
==
( 0,25đ )
$?6>""D6"-8‚,5,BaC;
g
(
7
[
(
7j* ( 0,25đ )
$?6>"8‚,5"yCD?':4"+341
g(8ig(7i7j* ( 0,25đ )
wC;"yCD?':4"+341C;
„„
≈
( 0,5đ )
gdN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎỈ
+3 S$Z~q•iy8o1iF
!"#$%&"'()*
Bài 1(&8*
S<"1M6"16J(3;%W1"k"M"+0"CD"MCM6"+'?D6"cM6""+D
(38<"3;%W1(2aDCDCM6"+'""
7 !".61M6"%$
16a&(<"3;%W1(5 9(8>"""
7 !"•.61M6"16a&
(<(="3%W1("+D5" 98>",'CB6(&(33(5CDCM6
Bài 2/&8*
E(Wa1L8<"1W="+-"."/0
7/8
3"%'l"8<"C‚"+d:;1\8:;'(58<"J%8C'E
"."/0
7/8
=(3K1(X""+D8<"">81'?6†
(WaC<3K1CD"+D+5"341"k"k:;'J] Q"+D
h
S
1
S
2
H
•15"&+5"341"4(<1'C;,'D6(&341%$
"'W"+"k Q/34
I."%JC3K1L=:;J%8C'EC;87_%
)61'1L=C;718+oC3K+D1L341/
7O8
*
Bài 3(&8*
S<">8(0,T$815%JC3K%12% 341]
'
S6J(6?$
C3K341(5"+' !"">8 9151$?6>"C;,'D6HI."+T0"/6+D1L
341C;7VO%#0"/6+D1L$8C;
7FFVO%#:;„0"C3K"'9+
8$"+3b6e6
Bài 4(&8*
'8E1(03:GI."Y
mI
7ZP
[
7
Ω
P[7
Ω
P[
Z
:$1UC4P[
S
7_
Ω
'1Ea(X"]:c"+Q;'"8 s%.1^mq!1;a
:$%.1^,'D6H
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
TRƯỜNG THCS S}Z~q•i€SiF
!"#$%&"'()*
Bài 1 (*
o:
:x"J116a&(<1L"P:
:x"J13(,<
u.63(2aD1d"16a&(<"1)6/;"(3K1"Q
?7:
"
1
1
s
v (1)
t
⇒ =
(*
u.6"(2aD1d316a&(<"+D8X"""1)6/;"(3K1"Q
2 2 2
2
s
s v t v (2)
t
= ⇒ =
(*
u.6"16a&(<:4:x"J1:
(="3(,<"+D":4:x"J1:
"1)6
/;"(3K1"Q
1 2 1 2
s
s (v v )t v v (3)
t
= + ⇒ + =
(*
a**:;'*"(3K1
ót)
1 2
1 2 1 2 1 2
s s s 1 1 1 t .t 1.3 3
t (ph
t t t t t t t t 1 3 4
+ = ⇔ + = ⇔ = = =
+ +
(*
A
+
V
A
B
C
R
1
M ND
-
Bài 2: (*
u341,\"(M619a+%W CA11L5CD(Wa=1B,T:4"+oCA1
g78Pt7
i
* * (*
u|ƒ 7/p* * (*
k*:;*"15
87/p*
p
* (*
p7
1 2 1 2
10m 10m
H h
d(S S ) d(S S )
⇒ = +
− −
(*
ua?J"15
7n
10.3,6
0,2 0,04 0,24(m) 24cm
10000(0,1 0,01)
= + = =
−
(*
Bài 3: (*
u0"C3K1M(&"y0"(<1L>8$8"k
'
"4
'
C;
z
78
1
"
p"
*7FFp*7V* (*
u0"C3K1M(&"y0"(<1L341"k
'
"4
'
C;
z
781"
p"
*7p*7_V* (*
u0"C3K"@1<1M"."
z7z
nz
7__V* * (*
uSX"%W10"C3K15Q1(&(6341/'>8(0161> "+'" !"
Ba*C;
z7P" * (*
+'(57„i„7„PPC;1$?6>"1L>8P"7 !"7Ba*
uk*:;*g7
W)
Q 663000.100
789,3(
H.t 70.1200
= =
(*
Bài 4: (*
uZ(0"+]1L8 s%.[
7D
Y
m
7Y
mN
7Y
7
[
77Z* m8 s%.1^/de6[
* (*
uo(0"+] MSNC;b"
( )
( )
x DN 1 x
DN
AB AD DN
2 2
I ;I I I 1
x x
2
U 1 6 x
x
2
U U U 2 1 6 x 10
x
= = + = +
= + −
÷
= + = + + − =
÷
u9+(3K1b7'1Ea 9(X"]:c"+Q1S"; MSN15W"+c
‡:;N15W"+c‡q!1;a:$%.1^F:$Z$%.('Y
N
((*
(*
(()
((*
Tỉnh Quảng Ninh Đề thi HSG cấp tỉnh năm học 2006 2007
( Bảng B)
Bài 1: Một ngời đi xe máy từ A đến B cách nhau 400m. Nửa quãng đờng đầu, xe
chuyển động với không đổi v
1
, nửa quãng đờng sau xe chuyển động với vận tốc v
2
=
v
.
Hãy xác định các vận tốc v
1
, v
2
sao cho trong khoảng thời gian 1 phút ngời ấy đi đợc từ A
đến B.
Bài 2: Dùng một bếp điện có công suất 1Kw để đun một lợng nớc có nhiệt độ ban
đầu là 20
0
C thì sau 5 phút nhiệt độ của nớc đạt 45
0
C. Tiếp tục do mất điện 2 phút nên
nhiệt độ của nớc hạ xuống chỉ còn 40
0
C. Sau đó tiếp tục lại cung cấp điện nh cũ cho tới
khi nớc sôi. Tìm thời gian cần thiết từ khi bắt đầu đun nớc cho tới khi nớc sôi. Biết
c
nc
=4200J/kg.K
Bài 3: Cho mạch điện nh H1. Trong đó U=24V; R
1
=12
; R
2
=9
; R
3
là một biến
trở; R
4
=6
.
Ampe kế A có điện trở nhỏ không đáng kể.
a/ Cho R
3
=6
. Tìm cờng độ dòng điện qua các R
1
, R
2
, R
3
và số chỉ của Ampe kế.
b/ Thay Ampe kế bằng vôn kế có điện trở vô cùng lớn.
Tìm R
3
để số chỉ của Vôn kế bằng 16V.
Bài 4: Cho một thấu kính hội tụ. Một vật sáng AB có chiều dài AB bằng một nửa
khoảng cách OF từ quang tâm O đến tiêu điểm F của thấu kính. Vật đặt vuông góc với
trục chính của thấu kính, sao cho điểm B nằm trên trục chính và cách quang tâm O một
khoảng BO = 3OF.
R
1
R
2
R
3
R
4
A
U
H
1
a/ Dựng ảnh A
1
B
1
của AB tạo bởi thấu kính đã cho ( có giới thiệu cách vẽ)
b/ Vận dụng kiến thức hình học, tính tỉ số giữa chiều cao của ảnh và chiều cao của vật.
Bài 5: Dụng cụ và vật liệu: một miếng hợp kim rắn, đặc cấu tạo bởi hai chất khác
nhau, kính thớc đủ làm thí nghiệm, cốc thuỷ tinh có vạch chia độ , thùng lớn đựng nớc.
Hãy trình bày phơng án xác định khối lợng của mỗi chất trong miếng hợp kim. Giả sử
khối lợng riêng của nớc và khối lợng riêng của các chất trong miếng hợp kim đã biết.
Hết.
kỳ thi chọn HSG cấp huyện
Môn: vật lý 9
Năm học: 2008- 2009
( Thời gian 120 phút không kể thời gian chép đề)
Câu1: điểm)
5,1W10",128
7%341]"
7
,128
7%
341]0"(<"
7_
3"+5"8<"C3K3418"k,?,?6%
1B,T0"3"CE+5"8<"C3K3413:xa"k,?,0"(<1B
,T],C!1;aC;"R
7
*QC3K3418:;0"(<%151B,T0""+',"R
*H
,*.6". "-1"A103:xa8<"CM"80"(<%151B,T0"]
8,C!1;aH
Câu2:(6 điểm)
'8E1(0?6hình vẽ
IếtY7_Z+77[
P[
7[
7Y +
J1^"+Dm%#(5,TO?J1ỉ[
[
1Lm%#8]Q
O0"+][
H [
#
[
m
,O##(5 "Q
#
H
Câu3(6 điểm)
S<":x"?WmI(X""E8<":c"+Q"+3418<"">6%Q<"-?'1'mI:6$
51:4"+-11Q1L">6%Q:;mT8"+D"+-11Q""6(3K18<"9"x"C4
> CM:x"6(56aD:c"+Q:x"mI:;/c116a&">6%Q/o1"s'"+-1
1Q"s'1)6+b:x"8<"('E18"">a91L51/c116a&(8<"
('E18?':4:c"+Q9,(M6Q"D61A1L">6%Q%$?/-"+A1".
1$"211L">6%Q*
Câu44điểm)
D68<" 3|W"A108bW1(c(0"+]1L8<"8 s%.N-1-=8
8<"6=(01506(0".%$(@8<"8 s%.1MbW1(c(0"+]8<"(0
"+][
(`,."W"+c8<",."+]1'1Ea[
,
15(0"+]"'; MC4|[
1$
"\1(0#
:;#
8<"?J/Ba/(L/UW11$"\1(0:;/Ba/15(0"+]%$
(W%&
!#$8\18 s%."+A1". :;'6=.
YINY•ŽzY••ĐÈ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
g‘f’N“ NĂM HỌC 2006-2007
S$Z~q•8
!"#$%&"'()*
ĐỀ CHÍNH THỨC
B6(&8*
S<"3("km(.I'E(3mI=88<"('ECD/J1:;8<"('E
b6J/J1'ECD/J1(:4:x"J1%8('Eb6J/J1(:4:x"J1%8
('ECD/J1,T
"('Eb6J/J1
'?W(</;('E(3CD/J1:4('Eb6J/J1
,Q:x"J1"+6,"+D19('E(3mIH m I
B6(&8*
'01|3:G,D
Zx"g15%JC3KC;F%"S/;18 [
[
I•e6"+oC3K/Ba"+oC3K"St
CA18?W" [
[
#"+oC3K1L1W1+d+o1,T6:x"
g"+s'1Qƒ"S"3" 9/US
8<"CA1t7(&ƒ1'01B,T g
`a"Q"@CA1%l'8;1.1b; 91c6
,#"a+d+o1[
,T+d+o115%JC3K%
1W1+d+o1[
[
[
15%JC3K,T6:;,TF%NUCA11y/Bat:k
(L”W1(c:c"+Q"+s':x"g"+DS(&01B,T"ST8*
B6(&8*
S<"e691M615"&"Q1Z
718
:;15"+oC3K+D/
7FO8
(3K1"9@"+'8<"1x63413"+5"/M6:;'1x61'(.%/M6x ';
"';e691M6I.""+oC3K+D1L341C;O8
#"+oC3K+D1L/M6C;O8
`a"Q"&"Q1 Mx "+'3411L
e691M6?6%(@x /M6
,+oC3K+D1L/M6,T,'D6" Mx "+'341,T Mx
"+'/M6H
B6(&8*
S<"0"C3K%.(A%341]0"(<
'8<"%J341(W]
0"(<i
:;'0"C3K%.6%(E"1B,T0"3"". "-1161>
1'0"C3K%.8<"0"C3Kz7F%V"0"(<1L0"C3K%.(E"
M161> "D80"C3K,'D6(&341"+'0"C3K%.,\"(M6
?$HI•e6?A"+6a)0"1'0"C3K%.:;8$"+3
'0"/6+D1L341
7VO%(<
'0"/6+D1L341(W
(
7FVO%(<
0"519a1L341(Wλ
(
7
VO%
Híng dÉn chÊm
C©u
Néi dung
®iÓm
ý
1
a
Z."g""'90":;g""60"]8‚CM"+!"(&"k(515
ng3|"+1B,T0"],
8"R
i"
*78
"
i"R
**
0.5
ng3|"+1B,T0"],
8"R
i"R
*78
i8*"R
i"
**
nk*•*⇒
*v
v
m
ttmtm
t
−−
=
7H*
a*:;'*⇒87H
:;
0.5
1
0.5
b
&Œ"40"(<C!1;a1L,CQC6x"3|"A3"+D"15%."
e69C;F
:;_
1.5
2
a
• ##8]1W18\1C;[
"[
*OO[
"[
*
⇒0"+]"3|(3|1L8E1';C;
*
R
R
rR
+
+
+=
⇒3(</d(0"+'8E11Q7
*
R
R
U
+
+
+
0.25
0.5
0.5
06(0".ƒ(&8m:;IC;Y
mI
7
I
RRRR
RRRR
**
+++
++
⇒
7
=
+++
+
=
+
*
RRRR
IRR
RR
U
AB
R
U
+
0.25
0.5
• ##(51W18\1C;[
OO[
*"[
OO[
*
⇒0"+]"3|(3|1L8E1';C;
v
R
R
rR
+
+
+=
0.25
0.25
⇒3(</d(0"+'8E11QC!1;aC;
R7
R
R
U
+
+
+
06(0".ƒ(&8m:;IC;
Y
mI
7
v
I
RR
RR
+
⇒R
7
=
+
=
v
RR
IR
R
U
AB
R
U
+
0.5
0.5
⇒R
7
=
+
=
v
RR
IR
R
U
AB
R
U
+
0.5
us'(),;"R
7
I
P"k(5"Q(3K1R
4
= 1Ω
0.5
b
+'%#(5"a[
:;'""Q(3K1R
7Fm:;R7m
Y
m
7[
m
R7FZ
R
7
A
R
U
AC
_
=
15R
n
#
7R
#
7m
0.5
0.5
0.5
3
io%'91W1"k:x"(.">6
%QC;/%'91W1"k9(.
">6%QC;/R
"88Je60//R:;
mI
mvIv
m I m /
7 7
mI m /
P
tv
mvIvtv
m I m t m I
7 7
t mI
P
a
/ i
7
/
/
//vi*7/v
//vi/7/v
//v7/vn/P
:.1'//v"(3K1
7 n
/ /
u*
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
i:c"+Q,(M6m*
m I /
7 7
mI /
/R7/
15
7 n 7
/ / /
*
0.5
0.5
i:c"+QI*15
/ 7/n
x">a9
m I
%$"&
/16a&+b">6%Q:.6/16a&+b"C!1(5
/ 7/
%$
"'9 8` 1$ "21 u*
m I
?G /c1 16a& :)
QM:x":;"15Rm7mRii7mRi
a
/ 7/ i7/i
0.5
0.5
15 3|"+
7 n 7 n
/ / /n /i
*
i90 3|"+*:;*""8(3K1718*
0.5
0.5
4
- Bố trí mạch điện nh hình vẽ (hoặc mô tả đúng cách mắc)
- Bớc 1: Chỉ đóng K
1
, số chỉ am pe kế là I
1
.Ta có: U =
[
m
n[
*
0.5
1.0
iI341^(5#
:;/c116a&1'1Ea
(&8 s%.1^
#(5 M,."+]"8
:;'8E1(015W"+c,T[
0.5
m
I
m v v
I v v
vt
t v
v
/
/ v
Hỡnh A
m
I
m v
I v
t
t v
Hỡnh B
n
m
[
[
Y
#
#
,
_
iI3416aD:c"+Q1'1Ea1L,.
"+]],341+=(519#
:;#
?J1^8 s
%.C;
0.5
15Y7
[
m
n[
O**
i90 3|"+*:;*""8(3K1
*
*
A
I I R
R
I I
=
0.5
0.5
0.5
phòng gd- đt
Đề khảo sát chọn đội tuyển HSG
Năm học 2007 2008 . Môn : Vật Lý
Thời gian 150 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 1:(2 điểm)
Hai bến A và B ở cùng một phía bờ sông. Một ca nô xuất phát từ bến A, chuyển
động liên tục qua lại giữa A và B với vận tốc so với dòng nớc là v
1
= 30 km/h. Cùng thời
điểm ca nô xuất phát, một xuồng máy bắt đầu chạy từ bến B theo chiều tới bến A với vận
tốc so với dòng nớc là v
2
= 9 km/h. Trong thời gian xuồng máy chạy từ B đến A thì ca nô
chạy liên tục không nghỉ đợc 4 lần khoảng cách từ A đến B và về A cùng lúc với xuồng
máy. Hãy tính vận tốc và hớng chảy của dòng nớc. Giả thiết chế độ hoạt động của ca nô
và xuồng máy là không đổi ; bỏ qua thời gian ca nô đổi hớng khi đến A và B; chuyển
động của ca nô và xuồng máy đều là những chuyển động thẳng đều .
Câu 2 : (2 điểm)
Cho mạch điện nh hình bên . Hiệu điện thế U không
đổi và U = 15 V, các điện trở R = 15 r; điện trở các dây
nối nhỏ không đáng kể. Hai vôn kế V
1
và V
2
giống nhau
có điện trở hữu hạn và điện trở mỗi vôn kế là R
V
; vôn kế
V
1
chỉ 14 V . Tính số chỉ của vôn kế V
2
.
Câu 3: (1,5 điểm)
Trong một bình nhiệt lợng kế ban đầu chứa
m
0
= 100g nớc ở nhiệt độ t
0
= 20
0
C . Ngời ta nhỏ
đều đặn các giọt nớc nóng vào nớc đựng trong bình
nhiệt lợng kế. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
nhiệt độ nớc trong bình nhiệt lợng kế vào số giọt
nớc nóng nhỏ vào bình đợc biểu diễn ở đồ thị hình
bên . Hãy xác định nhiệt độ của nớc nóng và khối
lợng của mỗi giọt nớc . Giả thiết rằng khối lợng
của các giọt nớc nóng là nh nhau và sự cân bằng
nhiệt đợc thiết lập ngay sau khi giọt nớc nhỏ xuống
; bỏ qua sự mất mát nhiệt do trao đổi nhiệt với môi
trờng xung quanh và với nhiệt lợng kế khi nhỏ nớc nóng .
Câu 4: (1,5 điểm)
Từ một hiệu điện thế U
1
= 2500V, điện năng đợc truyền bằng dây dẫn điện đến nơi
tiêu thụ. Biết điện trở dây dẫn là R = 10
và công suất của nguồn điện là 100kW. Hãy
tính :
a. Công suất hao phí trên đờng dây tải điện .
0
40
30
20
t
0
C
N(giọt)
200 500
R
R
+ U -
R
r
r
V
2
V
1
b. Hiệu điện thế nơi tiêu thụ .
c. Nếu cần giảm công suất hao phí đi 4 lần thì phải tăng hiệu điện thế của hai cực
nguồn điện lên mấy lần?
Câu5 : (2,0 điểm)
Một vật phẳng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ sao
cho điểm B của vật nằm trên trục chính của thấu kính và cách quang tâm của thấu kính
một khoảng OB = a. Ngời ta nhận thấy rằng, nếu dịch chuyển vật đi một khoảng b = 5cm
lại gần hoặc ra xa thấu kính thì đều đợc ảnh của vật có độ cao bằng 3 lần vật, trong đó
một ảnh cùng chiều và một ảnh ngợc chiều với vật . Dùng cách vẽ đờng đi của các tia
sáng từ vật đến ảnh của nó qua thấu kính, hãy tính khoảng cách a và tiêu cự của thấu kính
.
Câu 6: (1,0 điểm)
Treo một vật kim loại vào một lực kế . Trong không khí lực kế chỉ P
1
; khi nhúng
vật vào nớc lực kế chỉ P
2
. Cho biết khối lợng riêng của không khí là D
1
, khối lợng riêng
của nớc là D
2
. Tính khối lợng và khối lợng riêng của vật kim loại đó .
....................................Hết.................................
Sở GD & ĐT quảng bình
Đề chính thức
Kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh
Năm học: 2008 - 2009
Môn: vật lý lớp 9
( Thời gian làm bài 150' - không kể giao đề)
Câu 1: (2đ)
Một vật rắn ở nhiệt độ 150
0
C đợc thả vào một bình nớc thì làm cho nhiệt độ của nớc tăng
từ 20
0
C đến 50
0
C. Nếu cùng với vật trên ta tha thêm một vật nh thế ở nhiệt độ 100
0
C thì
nhiệt độ của lợng nớc đó bằng bao nhiêu?
Giả thiết chỉ có trao đổi nhiệt giữa vật và nớc, bỏ qua sự mất mát nhiệt của hệ.
Câu 2: (2,0đ)
Một nguồn điện cung cấp một công suất không đổi P
0
= 15kW cho một bộ bóng đèn gồm
các đèn giống nhau loại 120V 50W mắc song song. Điện trở của đờng dây tải điện đến
bộ đèn là R = 6.
a/ Hỏi số bóng đèn chỉ đợc thay đổi trong phạm vi nào để công suất tiêu thụ thực của mỗi
bóng sai khác với công suất định mức của nó không quá 4% ( 0,96P
đm
P
1,04P
đm
)
b/ Khi số bóng đèn thay đổi trong phạm vi đó thì hiệu điện thế của nguồn thay đổi thế
nào?
Câu 3: (2,0đ)
Cho mạch điện nh hình vẽ; nguồn điện hiệu điện thế không
đổi; Ampekế chỉ cờng độ dòng điện 10mA; vôn kế 2V. Sau
m
Z
b
[
Y
F
đó ngời ta hoán đổi vị trí Ampekế và vôn kế cho nhau, khi đó ampekế chỉ 2,5mA, Xác
định điện trở vôn kế và điện trở R
x
.
Câu 4: (2,0đ)
Cho hệ quang học gồm thấu kính hội tụ
và gơng phẳng bố trí nh hình vẽ. Hãy vẽ
một tia sáng đi từ S, qua thấu kính, phản
xạ trên gơng phẳng rồi đi qua điểm M
cho trớc.
Câu 5: (2,0đ)
Xác định khối lợng riêng của một chất
lỏng với các dụng cụ: Thớc có vạch chia, giá thí nghiệm và dây treo, một cốc nớc đã biết
khối lợng riêng D
n
, một cốc có chất lỏng càn xác định khối lợng riêng D
x
, hai vật rắn khối
lợng khác nhau có thể chìm trong các chất lỏng nói trên.
S GIO DC & O TO THI HC SINH GII CP TNH LPTHCS TUYấN
QUANG MễN VT Lí NM HC 2008 - 2009
!"%$%&"'()*
);a15"+
Bi 1(3 im) I3(bs(E ()6b6>" W""km(:)I3"2>"(:4:x"J1
:
7F%8O6 !""3"2b6>" W":4:x"J1C;:
7%8O3"2,(?63
"2 !"6%X 3"2>"3"2,
("D8 !""?G]1W1()63"2>":;3"2
8:x"J11L3"2,
Bi 2(4 im)'0+d+o13:G
I.":x"I15"+oC3Kg71W1+d+o1J6
Ie68?W"%JC3K1L+d+o1:;/BaJ
Qt(&01B,T
,#:x"I16a&(<()6(CD18"t/(&8(X"(,'D6H
Z+d+o115"+oC3KD06?6>"1L0C;F
Q"+oC3K1L8+d+o1
Bi 3(3 im)S<",. /M6(6?$CQ"341(A"+'>8,T$8%JC3K
8
7"?6""
7 !"341?$.6/U,. "+D(&(6CQ"341"+'1U()6
%0"?6,'CB6341?$HI."0"/6+D1L341:;$8CMC3K"C;
1
7VO%#P1
7FFVO%#I."0"/',. /M6161> 8<"1W1()6(X
Bi 4(3 iờ
m): 3|
:;
(3K1,J"+QK :468<"51
3:G(&8?Wm:;I(3K1(X":;'3|
+,;a1W1:G"?Wb6>" W""km 9bE
CMC3K"CD3|
(.3|
+=(.I
9?91Lme6
1W1mC;18:;91Lm
e6
1W1mC;_18P%'91W19(5C;18
tv
tv
S
A
B
G
1
G
2
:G 2
F
B
A
)1Q"21
:G
Q51œ
Bài 5(3 điê
̉
m) '8E1(03:G
h15Zi_j(h15_ZijP
[
7‡P06(0". (M6('E8E1Y
mI
7Z
I."+T19(h()6?W,"3
Q[
:;[
Bài 6(4 điểm) +'8E1(0:G
',."1W1(h_Zi_jPZi_jPj
#8\1(&8mI:;'8<"06(0".Y
"1W1(h?W,"3`abW1(c
06(0".(c8211L1W1(h
$?6>""D6"-1L198E1
,.""^?J1$?6>"(c821(h16J1UC;O
iiiiiiiiiiiiiiii."iiiiiiiiiiiiiiiiii
—f’N“Z••’ž’ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
gŸ• LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2008-2009
S$"VẬT LÝ
C;8,;150 phút
ššššššššššššššššššššššššššššššššš
Bài 1. (4 điểm)S<"3(bs(E (Še6`(3(M6:4:x"J1:
7%8O(
Še6`(31dCE:4:x"J1:
%$(@I."1W1('E(38;3>a(C;
"›:;:x"J1"+6,"+D19e6`(3C;%8O`a"Q:x"J1:
Bài 2. (4 điểm)@F341]0"(<
'
:;'8<"0"C3K%.,T(=15%J
C3K+="9:;'(58<"8.(=15%JC3K]0"(<
'
0"(<
%,\"(M6151B,T0"C;
'
I."0"/6+D1L341C;F_VO%#`a
"Q0"/6+D1L(=
Bài 3. (3 điểm):G,DC;(="c,&6/¡?A -"6<1
1L13(</d(0:;'06(0".%C;8"Q08
CMC3K":4(0"+]%W16"+'(5(3*C;(=
"c:G(3K1%/U(0"+]"2>":;(3*C;(="c
:G(3K1%/U(0"+]"2.68\1(0"+];a
J". :46:;/6a"+(M68E18<"06(0".
%$(@Y7FZ"13(</d(0e68E1C;,'
D6H
Bài 4. (3 điểm)
S<"3; 9(s'?W"8\"8<"">6%Q<"-15"D61A_18"84+¢:x"
M>"1W18\"18`a/A91L:x"15/E8<"('E"›(X":6$51
:4"+-11Q*"E',]">6%Q<"-:;1',."%%$(s'%Q"3>a+¢
(3K1:x"M>"1W18\",'D6H
Bài 5. (3 điểm)+'8<",341"+-158<"%J341(W@(3K1
ƒ,T8<"?K/Ba£%$`bs8:G,D*I."C!1(M6?21
1y1L?K/BaC;•8A1341"+',?G"a(@3".;'
.6%J341(W"."H'/0"Q18X""'W1L341"+',C;
18
:;%JC3K+D1L341C;%O8
R
5
1
R
3
C
D
2
R
4
A
B
:G
BA
:G
¤¥
I(A)
U(V)
4
12 24
(1)
(2)
O
Bài 6. (3 điểm)'8E1(015?|(=3
:G,D0"+]"'; M1L,."+]C;[
'
(0
"+]1L:$%.+>"C4I•e6(0"+]1L8 s
%.1W1/BaJ:;?A -"6<11L(0"+]:;'
0"(<N6a"+(M68E18<"06(0".Y
%$(@q!1(M61'1Ea1L,."+](X"
M QS•?J1^1L1W1/-1-('?G"a
(@3".;'%/c116a&1'1Ea:)
QH`a9"Q1"E?'H
iiiiiiiiiiiiiiiiiiiiH ế tiiiiiiiiiiiiiiiiiiii
—f’N“Z••’ž’
m¦m
¤¥
#§¨
LỚP 12 THPT,BTTHPT. LỚP 9THCS
Năm học 2007-2008
Môn thi: Vật lý. Lớp 9 THCS
;a"FOOF
!"%$%&"'()"*
)";a151B6=8"+
Câu 1:
1. +D:;,1'"+-11Q©e6"B8’"D6(&8ttv1L8<"">6%Q:;
"C5**>6%Q(`1'C;<"-a B%HIT1W1:G`abW1(c(&8?W
:;9v1L5
2.+D11'"?W**("k(&8?We6">6%Q(.9v>6%QC;
<"-a B%H˜vC;9"x"a99'HIT l :G"?W`abW1(c:c"+Q1W1
"D6(&81L">6%Q
Câu 2 : S<" 8E1(03W1(0"+]36:;W"+c8‚(0"+]C;+7‡Nd
(0e6(0"+](M6"D%&"k 9?"+W*15W"+cm
*`abW1(c(<C41L06(0".Y:;(0"+]1L19('E8E1
,*”W1(c13(</d(0e6(0"+]M(&8m>".68E1,@?6"D8(0
"+]";8E1"6M';15(0"+]+*
1*Q(0"+]1L('E8E1.65(3K1%l'/;:$E"6M';:) Q,D 9
Câu 3 .S<"1.1"6a)8Wa15:x"J1%341(2aDC;:78O?'?$15,
"›?'?'1W16/783CW"6a)(`CW1'"6a)??$"s'(3(
\>"`abW1(c:x"J1??$:;e6`(38;"6a)(`??$"+'
"+3K :x"J11L/d341C;
*678O? ,*678O?
Câu 4 : S<"< (0"+]15(M6+3.6/U6=1506(0".Y8\1:;'
1J"i*"Z$%.J:41J"i*1^YO
.6/U6=1506(0".Y8\1:;'1J"i*"Z$%.
J:41J"i*1^Y`abW1(c1>6"E'"+'1L< (0"+]
V
A
R
M
C
N
J,W'/
ªªªªªªªª
…
O
(2)
(1)
•
F'
•
F
S
•
(1)
(2)
S'
•
1
…
O
(2)
(1)
•
F'
•
F
,
U
↓1A
r r r r
r r r r
A
B
1
2
3
4
'+TY%$(@1dZ$%.15(0"+]+>"C4
Câu 5 : S<",341"+-(X""+D8X"(>"S]:d1'34119a+
*yC3K;'(`16a&";(<y1L/d341H
,*+,;a 3|WbW1(c:x"J11L341 6+%•
:d,T1W1/-1-?6"341/Ba"341%£ (==,>8/Ba
iiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiii•iiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiii
UBND TỈNH THÁI NGUYÊN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SỞ GD&ĐT<1Cx iA/'iE !1
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9
S$Zx"CQpy8o1Fi
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1
'8E1(015?|(=3,DI."Y7Z[7+
W1:$%.J6,•e6(0"+]/BaJI.":$%.Z
1^Z•:$%.Z
1^,'D6H
Bài 2
S<"";6•(e68<"?B:4:x"J1%$(@#'9"";6(e6."?B
"21C;%'9""Q"k%(M6";6:4(M6;a1L?B(.%(6$1L
5:4(M6%1L?B*C;FBaS<"";6%W11ˆ16a&(<()6e6?B
(53"s'1)63K1CE%'9"(e6."?BC;Ba”W1(c
%'9"";6;a(e66"21C;"k"(&8(M6";66"4%
(6$";66*I."+T";6151)6/;,T6:;()6,T8<"Š1)6
/;?B
Bài 3
'('E8E1(03,Dm8 s%.:;/BaJ15(0
"+•%$(W%&Z4[
7
Ω
P[
7[
7[
7
Ω
Y
S
%$(@I."m8 s%.1^_m
8(0"+]"3|(3|1L('E8E1
,813(</d(0e61W1(0"+]
1I•[
"13(</d(0e6m8 s%.C;,'D6H
Bài 4
3"(@8<"C3K341?$
*:;'8<""U(`12341]0"(<1L dC;
'
"">a%1B,T0"0"(<1L341"+'"UC;
'
.61^(@C3K
341?$5"+D:;'"U;a3,(M6%$12"0"(<1L341%1B
,TC;,'D6HI."+TC3K341?$> CMC3K3416<I•e6?A"+'
(@0":48$"+3
Bài 5
S<":x"mI(X":6$51:4"+-11Q1L">6%Q1'9
mRIR3:G,D©mvIv’1B*
O”W1(c"+-11Q"D6(&81L">6%Q,T1W1:GH
">6%Q
C
[
[
[
Z
Z
n
š
Y
+
A’
B’
B
A
O
A
R
1
R
3
R
4
R
2
M
N
D6"+"A:G
,OI.":x"mI1'_18:;T81W1">6%QF189mvIv
1W1mIC;18Q1)61'1L9
=== Hết ===
Chú ý: Giám thị không giải thích gì thêm.
Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu nào!
—f’N“Z••’ž’ #«q¬g
I§g-¬ Năm học 2008-2009
ĐỀ THI MÔN : VẬT LÝ
)"15"+ Thời gian : !"
#$%&" W"()*
Bài 1(&8*$"$b6>" W"1U8<"C!1"k(c(&8m:;I1W16
%816a&(<()61U1)6"km(.I:4:x"J1CMC3K"C;%8O:;%8O
”W1(c%'91W1ƒbs?6:;?6
, ”W1(c:c"+QX 61Lbs
Bài 2(&8* : +',;_"A1;?W1W'%'C4 *'"D61A">6
%Q<"-Q"D61A1L">6%Q<"-"s'1$"21
‰7
v
d d+
`aD61|?]CŒ"6a.":;1W1".;"Q08
,ZG
Bài 3(&8*5C'E(0"+]C;[
7‡:;[
7F‡• 91o8‚C'E
8>a1.1(&%l J". ('E8E115(0"+]"3|(3|C;F‡
Bài 4. (&8*S<"";6M8(/16a&]/34,&f %.(X"]';:•
";61^W ?6>"
_
O8
S<"C!1?6W %.1^F_
_
O8
* ;6(`@CDa(`CXb6JH:?'%›(c3:xaH
b) Q(<?B61L";6M8]"(&8"+D',.""+oC3K+D1L
341,&,TO8
Bài 5 . (&8*"; Jm:;I1W16%80y(3K1"9"k
8<"8Wa,."."y".]m"48<"8Wa,.".E".]I,T/Ba(="."/0
"+d(3%Q/7183(</d(0"+D(3/Ba"9C;7m$?6>"
"D6'"+D(3/Ba,T„1$?6>""D6"-]I:;06(0".]16<"21>
1L8WaE".]IC;Y7Z
* Q1$?6>""D6"-]I
b) Q"{?J,.".
vU
U
*1L8WaE".]I
'®7P0"+]?6>"1L(=
F
_ m
ρ
−
= Ω
' Q"+'1W18Wa,.
".C;%$(W%&Nd(0:;06(0".C6$1U
¤¥
fN#Đqơg
mqm SFi.
iiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiS$:x"CQ
C;8,; !"%$%&" W"()*
BI.
Cõu 1.(&8*
S<""(=1>""."/0()6(X""+D";1L
8<",(A341(M6",6<18<"e691M6(=
1>"15,W%Q[?'1'e691M6x ';"';"+'
3410"J;aT81B,T:G*I.""+o
C3K+D1Le691M6:;341CMC3K"C;/
:;/"^?JC
C
7,Q"+oC3K1L"(=1>"5"+D
5"&b9a+"+3K C
C
(3K1%$H9"Q1
Cõu 2(&8*
+9C1W11B6?6
a*(&8*&bW1(c(0"+][
m
1L8<"8C8 s%.,T"A1083"
/U1W1/-1-?6S<"6=(08<"\"(0#8<",."+][15"&,."(3K1
W"+c1L52:4"k:c"+Q1L1'1Ea(0"+][
:;[
(`,."W"+c:;8<"
?J/BaJ(L/U(0"+]/BaJ%$(W%&*
ZG?|(=8E1(0:;"k(5 9".;"A1083".;'(&('(3K1[
m
H
b) (&8*#?/-1.1(h/M68<"1.115,5(h1d1.1%
%$15,5(hI5(h15"W1/-H9"Q1
c) (&8* +'8E1(0(?J(=/U(0C;8:01;a1;)6
13(</d(0"+'8E11Q1;C4a1;HZ?'H'+T06(0
".6=@(c*
Cõu 3.(&8*
X"8<":x"?WmI:6$51:4"+-11Q1L8<"">6%Q<"-mT8"+D
"+-11Q*:;1W1">6%Q8<"%'9m+D8;(X":6$51"+-11Q?6
">6%Q*"x(3K19mR
IR
">6%Q1J(c/c116a&:x"mI8<"('E
18/o1"s'"+-11Q:;(&"6(3K19mR
IR
1'>
CM9mR
IR
"+D8;"
9/c116a&8;(18?':4:c"+Q1
8
"D61A1L">6%Q
(Hc sinh khụng c ỏp dng trc tip cỏc cụng thc thu kớnh)
Cõu 4.(&8*
I<,5(h(3K1C\ 3?|(=8E1(0:G
*',."1W1,5151U1$?6>":;(0"+]1L
,5(h
C;[
7
81W1(0"+][
[
[
[
1L1W1,5(h
iiiiiiiiiiiiii."iiiiiiiiiiiiii
sở GIáO DụC Và ĐàO TạO Kì THI HọC SINH GIỏI THàNH PHố - LớP 9
Hà NộI Năm học 2008-2009
Môn : Vt l ý
Ngày thi: 27 - 3 - 2009
Thời gian làm bài: 150 phút.
4
A
3
1
2
M
N
Hỡnh v 2
5
U
B
,
0
l
2
l
1
Hỡnh v 1
Đề Chính thức
(Đề thi gồm 01 trang)
Câu 1 (4 điểm)
Có hai bố con bơi thi trên bể bơi hình chữ nhật chiều dài
AB = 50m và chiều rộng BC = 30m. Họ qui ớc là chỉ đợc bơi theo
mép bể. Bố xuất phát từ M với MB = 40m và bơi về B với vận tốc
không đổi v
1
= 4m/s. Con xuất phát từ N với NB = 10m và bơi về C
với vận tốc không đổi v
2
= 3m/s (hình l). Cả hai xuất phát cùng lúc
a. Tìm khoảng cách giữa hai ngời sau khi xuất phát 2s.
b. Tìm khoảng cách ngắn nhất giữa hai ngời (trớc khi chạm
thành bể đối diện).
Câu 2 (4 điể Cho 5 điện trở giống nhau Rl = R2 = R3 = R4
= R5 = r và nguồn điện có hiệu điện thế không đổi U. Các
điện trở Rl, R2, R3, R4 đợc mắc thành mạch điện trong hộp
MN. Điện trờ R5 đợc mắc nối tiếp với hộp MN( hình 2).
Ta thấy luôn tồn tại từng cặp hai sơ đồ trong hộp MN cho
công suất tiêu thụ trên MN bằng nhau. Hãy thiết kế các cặp
sơ đồ này và giải thích .
Câu 3 (3 điểm)
Một khối lập phơng rỗng bằng kẽm nổi trên mặt nớc (hình 3). Phần
nổi có dạng chóp đều với khoảng cách từ mép nớc tới đỉnh chóp b = 6cm.
Biết cạnh ngoài của hộp là a = 20cm ; trọng lợng riêng của nớc và kẽm
lần lợt là: dn = 10000 N/m
3
; dk = 71000 N/m
3
.
Tìm phần thể tích rỗng bên trong của hộp.
Câu 4 (4 điểm)
Cho nguồn sáng điểm S; một thấu kính hội tụ vành ngoài hình tròn
có bán kính r; hai màn chắn M
l
và M
2
đặt song song và cách nhau
30cm. Trên M
l
khoét một lỗ tròn tâm O có bán kính đúng bằng r.
Đặt S trên trục xx' vuông góc với hai màn đi qua tâm O (hình 4).
Điều chỉnh SO = 15cm, trên M
2
thu đợc vệt sáng hình tròn.
vệt sáng này có kích thớc không đổi khi đặt thấu kính đã cho
vừa khớp vào lỗ tròn của M
l
.
a. Tìm khoảng cách từ tâm O tới tiêu điểm F của thấu kính.
b. Giữ cố định S và M
2'
Dịch chuyển thấu kính trên xx' đến khi
thu đợc một điểm sáng trên M
2
. Tìm vị trí đặt thấu kính.
Câu 5 (5 điểm) Cho mạch điện nh hình 5. Nguồn điện có
hiệu điện thế không đổi U
AB
=7V. Các điện trở: R
l
=2, R2=
Đèn có điện trở R3=3. R
CD
là biến trở với con chạy M
di chuyển từ C đến D. Ampe kế, khoá K và dây nối có điện
trở không đáng kể.
a. K đóng, di chuyển con chạy M trùng với C, đèn sáng bình
thờng. Xác định: số chỉ Ampe kế; giá trị hiệu điện thế định
mức và Công suất định mức của đèn.
b. K mở, di chuyển con chạy M đến khi R
CM
= 1 thì đèn tối nhất. Tìm giá trị R
CD
--------------------Hêt-------------------
Sở GD - ĐT Vĩnh Phúc
Đề chính thức
Kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 9 năm học 2008 - 2009
Đề thi môn: Vật lý
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1: Một chất điểm X có vận tốc khi di chuyển là 4m/s. Trên đờng di chuyển từ A đến C, chất
điểm này có dừng lại tại điểm E trong thời gian 3s (E cách A một đoạn 20 m). Thời gian để X di
chuyển từ E đến C là 8 s. Khi X bắt đầu di chuyển khỏi E thì gặp một chất điểm Y đi ngợc chiều.