Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

ke hoach nam hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.67 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>


<b> UBND x· Lïng Vai céng hoµ x· héi chđ nghÜa việt nam </b>
<b> TRNG mầm non Chợ chậu </b> <b>§éc lËp </b>–<b> Tù do </b>–<b> H¹nh phóc</b>


<b>KÕ hoạch</b>



<b>thực hiện nhiệm vụ năm học 2010- 2011</b>





<i><b>Chợ Chậu, </b>ngày tháng năm 2010</i>


<b> </b>


<b> UBND x· LÙNG VAI</b> Céng hoµ x· héi chđ nghÜa viƯt nam
<b>Trêng mÇm non LÙNG VAI</b> <b>§éc lËp </b>–<b> Tù do </b>–<b> H¹nh phóc</b>


<b> </b>


Sè: 01/KH- MNCH <i> Chợ Chậu, ngày tháng năm 2010</i>
<b>Kế hoạch</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Phần thứ I</b>


<b>Nhng cn c để xây dựng kế hoạch</b>


Căn cứ Quyết định số 4945/BGDĐT ngày 18/8/2010 của Bộ trởng Bộ giáo dục
và Đào tạo về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục mầm non năm học 2010 –
2011;



Căn cứ Quyết định số 2210/QĐ - BGDĐT, ngày 6/8/2010 của Bộ Giáo dục và
Đào tạo về ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2010 – 2011 của giáo dục
mầm non, giáo dục phổ thơng, giáo dục thờng xun;


Thùc hiƯn công văn số ./SGD&ĐT- GDMN ngày 24/8/2010 của Sở Giáo dục
& Đào tạo tỉnh Lào Cai về việc hớng dẫn thực hiện nhiệm vụ Giáo dục Mầm non năm
học 2010 2011;


Căn cứ công văn số 414/PGD&ĐT – GDMN ngày 30/8/2010 của Phòng Giáo
dục & Đào tạo Mờng Khơng về kế hoạch chỉ đạo thực hiện nhiệm vụ năm học
2010-2011 cấp học mầm non;


Căn cứ vào tình hình thực tế của địa phơng và đơn vị. Trờng mầm non Chợ Chậu
xây dựng kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học 2010-2011 cụ thể nh sau;


<b>PhÇn thø II</b>


<b>Nhận định tình hình</b>
<b>I. Kết quả thực hiện nhiệm vụ năm học 2009</b>–<b> 2010:</b>
<i><b>1. Quy mơ trờng lớp, số lợng, chất lợng trẻ:</b></i>


- Tỉng sè nhãm líp = 06


Tỷ lệ chuyên cần đạt : 98%, tỷ lệ huy động đạt theo kế hoạch t 100%
<i><b>2. i ng CBGVNV</b></i>:


Đủ giáo viên/lớp.
<b>3. Cơ sở vật chất:</b>



- Phòng học nhờ tạm: 6
- Bàn ghế: 40 bé


- Văn phòng phẩm, trang thiết bị đủ tối thiếu( bé tập tơ, bút chì…)


<b>II. Thuận lợi, khó khăn để thực hiện</b>
<b> nhiệm vụ năm học 2010 </b>–<b> 2011</b>


<i><b>1. Thuận lợi:</b></i>


<b>* </b>Đội ngũ CBGVNV<b>:</b> Hầu hết giáo viên trẻ, nhiệt tình có chuyên môn.
Tỉng sè CBGVNV = 14


Trong đó : QL = 02 , GV = 12 , NV = …
<b>* </b>C s vt cht:


- Phòng học riêng: 0 lớp


- Phòng học nhờ tạm: 8 ( Tiu hc, nhà dân, nụng trường )


- Văn phòng phẩm, trang thiết bị đủ tối thiếu( bé tập tơ, bút chì…)
<b>* </b>Học sinh<b> : </b>ngoan và đi học tơng đối đều.


- Tỉng sè nhãm, líp : 09 = 123trỴ.
Nhãm trỴ: 2 = 14 ch¸u


MÉu gi¸o: 07 líp = 109 cháu ; Trẻ MG 5 tuổi = 43
<b>* </b>Môi tr ờng tự nhiên:


- c s quan tõm, động viên của cấp uỷ chính quyền địa phơng. Bên cạnh đó, hầu



hết phơ huynh nhËn thøc vỊ tÇm quan trọng của giáo dục mầm non với con em mình.
<i><b>2. Khó khăn:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hin cú 9/9 lp mn v học nhờ. Không đảm bảo cho việc dạy và học. Do tách
tr-ờng nên CSVC và các điều kiện phục vụ cho học tập của trẻ còn đợc đầu t hạn chế.


<b>*</b> Phụ huynh


- ViƯc nhËn thøc vỊ gi¸o dục của một số bộ phận nhân dân còn hạn chÕ ( Dân


tộc H’Mụng), cha thực sự quan tâm đến giáo dục và việc học của con em mình.
<b>* </b>i ng CBGV:


Hầu hết CBGV trẻ mi ra trng thiếu kinh nghiệm trong công tác ging dy.


<b>Phần thứ III</b>


<b>Những nhiệm vụ trọng tâm cần tạo chuyển biến nổi bật</b>
<b>trong năm học 2010 </b><b> 2011</b>


<b>1</b>. Tip tc thc hin ch thị số 06/CT – TW, ngày 07/11/2006 của Bộ chính trị
về cuộc vận động “ Học tập và làm theo tấm gơng đạo đức Hồ Chí Minh”, Chỉ thị số
33/2006/CT-TTg, ngày 08/9/2006 của Thủ tớng Chính phủ về chống tiêu cực và khắc
phục bệnh thành tích trong giáo dục và cuộc vận động “ Hai không” của ngành. Cuộc
vận động “ Mỗi thầy giáo, cô giáo là một tấm gơng đạo đức tự học và sáng tạo” thực
hiện phong trào thi đua “ Xây dựng trờng học thân thiện, học sinh tích cực” phù hợp
với cấp học mầm non.


<b>2</b>. Thực hiện Đề án phổ cập GDMN cho trẻ 5 tuổi theo quyết định



239/QĐ-TTg, ngày 09/02/2010 về việc phê duyệt đề án phổ cập GDMN cho trẻ em 5 tuổi giai
đoạn 2010-2015 của Thủ tướng chính phủ, đặc biệt quan tâm phát triển số lượng và
nâng cao chất lượng chăm sóc giáo dục, giáo dục trẻ vùng khó khăn, vùng dân tộc
thiểu số, chuẩn bị tiếng Việt cho trẻ dân tộc trước khi vào lớp 1. Tăng cường CSVC
thiết bị và nâng cao chất lượng đội ngũ.


<b>3.</b> Thực hiện chủ đề năm học 2010-2011 “ <i><b>Năm học đổi mới quản lý và nâng</b></i>
<i><b>cao chất lợng giáo dục</b></i>”


<b>4</b>. Tiếp tục triển khai thực hiện chương trình GDMN mới; tăg cường ứng dụng


công nghệ thông tin trong quản lý và nâng cao chất lượng chăm sóc, giáo dục; tạo
chuyển biến về đổi mới phương pháp giáo dục; củng cố và phát triển số lượng- chất
lượng và thực hiện hiệu quả giáo dục kỹ năng sống cho trẻ, chăm sóc giáo dục vệ sinh
an toàn thực phẩm trong nhà trường.


<b>5.</b> Nâng cao chất lượng công tác tuyên truyền, huy động sự tham gia tích cực


của cha mẹ và cộng đồng cùng chăm lo cho GDMN, tập trung các nguồn lực phỏt
trin GDMN.


<b>Phần thứ IV</b>


<b>Mục tiêu và giải pháp thực hiện</b>
<b>Năm học 2010 </b><b> 2011</b>


<b>I.</b> Tip tc thc hin cuc vận động “ <i><b>Học tập và làm theo tấm gơng đạo đức</b></i>
<i><b>Hồ Chí Minh</b></i>”, chỉ thị số 33/2006/CT – TTg của Thủ tớng Chính phủ về <i><b>chống tiêu</b></i>
<i><b>cực và khắc phục bệnh thành tích trong giáo dục</b></i>, cuộc vận động “ <i><b>Hai không</b></i>” và


thực hiện phong trào thi đua “ <i><b>Xây dựng trờng học thân thiện, học sinh tích cực</b></i>” của
ngành.


<i><b>1. Mơc tiªu:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Nâng cao tinh thần trách nhiệm của đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên và nhân
viên. Thực hiện tốt chức năng, nhiệm vụ trong các hoạt động chăm sóc giáo dục trẻ.


- Giữ gìn phẩm chất, uy tín, danh dự nhà giáo, tạo niềm tin trong nhân dân.
- Xây dựng trờng học thân thiện, trẻ tích cực; tạo mơi trờng gần gũi, gắn bó với
trẻ; thực hiện đúng nội quy, Điều lệ trờng mầm non; chuẩn nghề nghiệp giáo viên
mầm non, chấp hành phỏp lut ca Nh nc.


<i><b>2. Nhiệm vụ và giải pháp</b></i> :<i><b> </b></i>


- Triển khai và thưc hiện nội dung học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ
Chí Minh phù hợp đến toàn thể CBGVNV trong trường.


- Thờng xuyên tuyên truyền, nâng cao nhận thức và tổ chức học tập, bồi dỡng
quán triệt trong đội ngũ CBGVNV về đạo đức lơng tâm nghề nghiệp, phấn đấu thực
hiện tốt chức năng, nhiệm vụ trong các hoạt động chăm sóc giáo dục trẻ.


- Thực hiện nghiêm túc Quyết định số 16/2008/QĐ-BGDĐT của Bộ trởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo ngày 14/6/2008 ban hành quy định về đạo đức nhà giáo. Gắn nội
dung cuộc vận động “ <i><b>Dân chủ, kỷ cơng, tình thơng, trách nhiệm</b></i>” với thực hiện
chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non, kiên quyết đấu tranh và xử lý kịp thời với các
biểu hiện vi phạm đạo đức nhà giáo, vi phạm quy chế nuôi dạy trẻ. Xây dựng hịm th
góp ý để thờng xun giữ mối liên hệ giữa gia đình và nhà trờng.


- Phát động phong trào thi đua, xây dựng các điển hình tiên tiến, biểu dơng khen


thởng các cá nhân có thành tích cao và có nhiều nỗ lực vợt khó khăn trong nhà trờng
để khen thởng và nêu gơng. Thực hiện nghiêm túc đánh giá chất lợng chăm sóc, giáo
dục trẻ và đánh giá phong trào Giáo dục mầm non trong nhà trờng.


- Căn cứ Chỉ thị số 40/2008/CT- BGDĐT ngày 22/7/2008 và kế hoạch số
307/KH-BGDĐT về phát động phong trào thi đua xây dựng trờng học thân thiện, học
sinh tích cực giai đoạn 2008-2013; Căn cứ vào tình hình thực tế của đơn vị, nhà trờng
tham quan học hỏi trờng bạn và tổ chức xây dựng, triển khai thực hiện ( Su tầm các trò
chơi dân gian, bài hát, bài thơ… gần gũi với trẻ. Thiết kế và tôn tạo môi cảnh quan trờng
lớp xanh- sạch- đẹp … tạo hứng thú và tự tin để trẻ thấy mỗi ngày đến trờng là một ngày
vui.


- Huy động các nguồn lực đóng góp của xã hội, của gia đình nhằm xây dựng cảnh


quan mơi trường sư phạm lành mạnh, xây dựng mối quan hệ ứng xử thân thiện giữa các
thành viên trong nhà trường, tăng cường giáo dục ký năng sống cho trẻ( Kỹ năng tự phục
vụ, nề nếp, thói quen vệ sinh sạch sẽ, tự bảo vệ an toàn bản thân, mạnh dạn trong giao tiếp,
thân thiện với ban bè và lễ phép với người lớn…)


II. Phát triển mạng lưới trường, lớp và thực hiện Đề án phổ cập GDMN cho trẻ 5
tuổi phù hợp với yêu cầu, tình hình thực tế của địa phương.


<b>II.Thùc hiƯn phỉ cËp mÉu gi¸o 5 ti, quan tâm phát triển số lợng và nâng</b>
<b>cao chất lợng chăm sóc giáo dục trẻ.</b>


<b>1. Cng c m rng mng li trờng lớp phù hợp với địa phơng:</b>
<i><b>1.1. Mục tiêu phấn đấu:</b></i>


- Tỉng sè nhãm líp : 09 = 123trỴ.



+ Nhóm trẻ: 2 = 14 cháu; Số trẻ nhà trẻ ra lớp đạt ….% trẻ trong độ tuổi nhà trẻ.
+ Mẫu giáo: 07 lớp = 109 cháu; Trẻ MG 5 tuổi = 43 cháu; Số trẻ mẫu giáo ra lớp
đạt ….% trẻ trong độ tuổi mẫu giáo. Riêng trẻ mẫu giáo 5 tui ra lp t 100%.


<i><b>1.2. Nhiệm vụ và giải pháp :</b></i>


- Tham mu với các cấp lãnh đạo, phối kết hợp chặt chẽ với các ban ngành địa
phơng trong công tác huy động đảm bảo số lợng và giải phúng mặt bằng, xõy dựng


khu trường chính Chợ Chậu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Kiểm tra, rà soát số liệu trẻ mẫu giáo 5 tuổi và huy động 100% trẻ ra lớp.
- Mở các lớp mẫu giáo ghép 3 độ tuổi đến tận thôn bản, đảm bảo trẻ mẫu giáo 5
tuổi đợc học qua mẫu giáo khi lên lớp 1.


<b>III. Xây dựng, nâng cao chất lợng đội ngũ cán bộ quản lý và giáo viên mầm non.</b>
<i><b>1. Mục tiêu</b></i>


90% CBGVNV đạt trình độ đạt chuẩn về đào tạo.


70% CBGVNV đạt loại khá, tốt theo quy định chuẩn nghề nghiệp. Khơng có
CBGVNV xp loi kộm.


<i><b>2 Nhiệm vụ và giải pháp </b></i>


Tip tc tham gia học tập, bồi dỡng quản lý, giáo viên đủ về số lợng và chất
l-ợng. Tăng cờng bồi dỡng và nâng cao hiểu biết về các văn bản quy định hiện hành,
kiến thức về công nghệ thông tin nhằm “ Đổi mới công tác quản lý và nâng cao chất
l-ợng giáo dục”



- Thực hiện quản lý và đánh giá chất lợng giáo viên theo chuẩn nghề nghiệp
giáo viên mầm non theo Quyết định số 02/2008/QĐ-BGDĐT ngày 22/01/2008 của Bộ
Giáo dục và Đào tạo chuẩn Hiệu trưởng trường học .


- Vận dụng BDTX chu kỳ II vào giảng dạy hiệu quả. Chủ động, sáng tạo trong
việc tổ chức thực hiện chơng trình chăm sóc giáo dục phù hợp với thực tế trờng lớp.


- Củng cố và nâng cao hiệu quả hoạt động tổ chuyên môn trong trờng. Lựa chọn
nội dung để thanh tra, kiểm tra và bồi dỡng nâng cao chất lợng giáo dục mầm non.


- Triển khai và thực hiện các văn bản quy định hiện hành: Thông t
71/2008/TT-BGD&ĐT-BNV ngày 28/11/2007 của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Bộ nội vụ hớng dẫn
định mức biên chế giáo viên mầm non; Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày
07/4/2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Điều lệ trờng Mầm non ;
Quyết định số 02/2008/QĐ-BGDĐT ngày 22/01/2008 của Bộ Giáo dục & Đào tạo về
việc ban hành Quy định về chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non ; Quyết định
36/2008/QĐ-BGDĐT ngày 16/7/2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành
Quy chế công nhận trờng mầm non đạt chuẩn quốc gia.


- Tham gia sinh hoạt cốt cán khu vực đạt hiệu quả.


- Đẩy mạnh hoạt động của tổ chức ban ngành đồn thể trong trường và chính
quyền địa phương, cộng đồng trong chăm lo bảo vệ lợi ích chính đáng của CBGV.


- Thực hiện tốt các chế độ, chính sỏch i vi CBGV.


<b>V. Nâng cao chất lợng chăm sóc, giáo dục trẻ mầm non</b>
<b>1. Công tác chăm sóc sức khoẻ:</b>


<i><b>1.1. Mục tiêu :</b></i>



- 100% tr c bo m an tồn về thể chất và tinh thần, khơng xảy ra dịch bệnh
trong trờng.


- 100% số trẻ ra lớp đợc theo dõi sức khoẻ bằng biểu đồ tăng trởng, khám sức
khoẻ định kỳ 2 lần/năm và tiêm chủng đầy đủ theo kế hoạch y tế.


- 100% các lớp mẫu giáo đảm bảo tối thiểu vệ sinh cá nhân cho trẻ.
- 100% các lớp có khu vệ sinh tạm hoặc có bô vệ sinh cho trẻ sử dụng.
- 100% các lớp tổ chức ăn giữa giờ cho trẻ (quà bánh).


- Giảm tỷ lệ trẻ suy dinh dỡng xuống dới 10% và 90% trẻ trở lên đợc đánh giá
phát triển bình thờng về chiều cao, cân nặng theo độ tuổi.


<i><b>1.2. NhiÖm vụ và giải pháp :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Tng cng cơng tác chăm sóc sức khoẻ, phịng chống tai nạn thơng tích và
thực hiện phịng chống HIV/AIDS trong đội ngũ giáo viên và các hoạt động chăm sóc
giáo dục trẻ theo luật phòng chống HIV/AIDS quy định.


- Phối hợp với y tế trong việc khám sức khoẻ định kỳ 2 lần/năm vào tháng
9/2010, tháng 2/2011. quản lý tiêm chủng, vệ sinh phòng dịch bệnh trong trờng học.


- Giáo viên khắc phục mọi điều kiện đảm bảo vệ sinh cá nhân trẻ, vận động phụ
huynh rửa mặt sạch sẽ cho trẻ trớc khi đi học.


- Giáo viên thờng xuyên quan tâm, bám sát và đảm bảo an toàn tuyệt đối cho trẻ
- Đẩy mạnh công tác tuyên truyền, tăng cờng sự phối hợp với cha mẹ cộng đồng
để rèn kỹ năng vệ sinh văn minh, phòng chống dịch bệnh. Đặc biệt cơng tác phịng
chống dịch cúm A, bệnh tiêu chảy...



<b>2. Nâng cao chất lợng hiệu quả các hoạt động giáo dục:</b>
<i><b>2.1. Mục tiêu:</b></i>


- Triển khai và thực hiện đề án phổ cập GDMN cho trẻ 5 tuổi giai đoạn 2010-2015.
- Phấn đấu đạt chuẩn phổ cập MG 5 tuổi năm 2011.


- 100% cán bộ giáo viên đợc tham gia tập huấn, bồi dỡng chuyên môn nghiệp
vụ và những nội dung mới của các chuyên đề trong năm học.


- 25% cán bộ giáo viên nắm đợc cơ bản về tin học và ứng dụng vào quản lý và
giảng dạy (hội giảng)


- 100% các lớp thực hiện chơng trình đổi mới. Tiếp tục đổi mới nội dung phơng
pháp giáo dục.


- Nâng cao chất lợng và hiệu quả giáo dục tồn diện, chú trọng cơng tác giáo
dục kỹ năng sống cho trẻ, tích cực chuẩn bị mọi điều kiện – tiếng Việt cho trẻ 5 tuổi
trớc khi vào học lớp 1. Thực hiện các nội dung giáo dục theo chuyờn .


- Đẩy mạnh công tác giáo dục an toàn giao thông trong trờng mầm non.
<i><b>2.2. Nhiệm vụ và giải pháp:</b></i>


<i>2.2.1. Công tác phổ cập GDMN cho trẻ 5 tuæi</i>


- Xây dựng đề án, kế hoạch thực hiện phổ cập GDMN cho trẻ 5 tuổi giai đoạn
2010-2015 phù hợp với địa phơng và trờng lớp.


- Tham mu kiƯn toµn, bổ xung thành phần, chức năng, nhiệm vụ của BCĐ phổ
cập giáo dục cấp xà theo hớng dẫn số 4148/BGDĐT ngµy 15/7/2010.



- Nắm chắc tiêu chuẩn, điều kiện phổ cập GDMN cho trẻ 5 tuổi để xây dựng kế
hoạch hoạt động của trờng, lớp. Đảm bảo duy trì số lợng, nâng cao chất lợng giáo dục.


- Tham gia tËp huÊn, bồi dỡng về điều tra, lập hồ sơ phổ cập và quy trình công
nhận phổ cập GDMN cho trẻ 5 tuổi.


<i>2.2.2 Thực hiện chơng trình giáo dục mầm non míi</i>


- Thực hiện chơng trình GDMN mới. Linh hoạt xây dựng kế hoạch soạn giảng
đảm bảo phù hợp với đối tng tr.


- Tham mu cấp trên đầu t trang thiết bị phục vụ cho dạy học.
- Tham gia tập huấn, bồi dỡng chuyên môn giáo viên.


<b>* Đánh giá sự phát triển của trẻ</b>
<i><b>Mục tiêu:</b></i>


- 100% tr ra lp đợc đánh giá theo quy định của PGD. Trong đó:


90% trẻ ra lớp đợc đánh giá, xếp loại phát triển đạt yêu cầu trở lên. Riêng trẻ 5
tuổi đạt 100%.


<i><b>Nhiệm vụ và giải pháp:</b></i>


Thc hin ỏnh giỏ, thm định chất lợng chăm sóc giáo dục trẻ các độ tuổi theo
công văn số 486/SGD&ĐT ngày 5/5/2007 của Sở Giáo dục và Đào tạo. Đánh giá chất
lợng trẻ mẫu giáo 5 tuổi bàn giao cho trờng tiểu học theo các tiêu chí do Phịng Giáo
dục và Đào tạo xây dựng và chỉ đạo thực hiện.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

tréi vµ rót kinh nghiệm, bổ xung trong quá trình chăm sóc, giáo dục. Chuẩn bị tốt tâm
thế cho trẻ 5 tuổi bớc vµo häc líp 1.


- Tiến hành đánh giá thẩm định trẻ theo quy định ( Tháng 9, 12, 5)


- Xây dung bài tập đánh giá thẩm định trẻ theo giai đoạn và phù hợp với nhận
thức của lứa tuổi.


<i>2.2.3. Thực hiện nội dung giáo dục theo chuyên đề</i>


* Tiếp tục nâng cao chất lợng hoạt động chuyên đề “ <i>Cho trẻ làm quen với môi</i>
<i>trờng xung quanh</i>” và nội dung giáo dục bảo vệ môi trờng, tiết kiệm năng lượng.


Rút kinh nghiệm một năm chỉ đạo thực hiện để điều chỉnh, bổ xung kế hoạch
chuyên đề phù hợp và có tính khả thi cao.


TiÕp tơc båi dìng néi dung, phơng pháp tổ chức cho trẻ làm quen với môi trờng
xung quanh, lồng ghép phù hợp nội dung xây dựng và bảo vệ môi trờng cho giáo viên
nhằm giáo dục và hình thành thói quen bảo vệ môi trờng, phát triển ngôn ngữ cho trẻ.


Tổ chức lồng ghép giáo dục bảo vệ môi trờng, tit kim nng lng trong các
môn học, hội giảng, hội thi giáo viên giỏi các cấp.


Triển khai, tổ chức thực hiện nội dung dạy trẻ kể chuyện sáng tạo và tổ chức hội
thi Bé kể chuyện sáng tạo.


<i>2.2.4 Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin </i>


- Nhà trờng vận dụng hiệu qủa ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý các
hoạt động nhà trờng.



- Phấn đấu 100% CBQL biết quản lý bằng công nghệ thông tin, thực hiện chế độ
báo cáo thông tin, báo cáo định kỳ bằng vi tính đảm bảo.


- KhuyÕn khÝch giáo viên sử dụng giáo án điện tử, giảng dạy trên vi tính.


<i>2.2.5 Công tác giáo dục an toàn giao thông trong trờng mầm non :</i>


- Phi hp vi ban an tồn giao thơng xã mở rộng các hình thức giáo dục, truyền
thơng về an tồn giao thơng cho giáo viên và các bậc cha mẹ theo luật giao thông đờng
bộ số 23/2008/QH12.


- Lựa chọn và lồng ghép nội dung an tồn giao thơng vào giảng dạy giáo dục trẻ
mầm non hiểu biết cơ bản về luật giao thông theo chủ đề, trong tháng an tồn giao
thơng phù hợp.


<i>2.2.6 Công tác hội giảng, hội thi</i>


* Hội thi: Bé kể chuyện sáng tạo
- Cấp trờng: tháng 12/2010.
- Tham gia cấp huyện: 2/2011
* Hội giảng


- Cấp trờng: xong trớc tháng 2/2011
- Tham gia cÊp hun: 3/2011


<b>* X©y dùng trêng chn Quèc gia</b>


Từng bước phấn đấu từng tiêu chí của trờng chuẩn Quốc gia theo lộ trỡnh kế



hoạch trờn cơ sở thực hiện quyết định số 36/2008/QĐ-BGD&ĐT ngày 16/7/2008 về
Quyết định ban hành Quy chế công nhận trờng mầm non đạt chuẩn Quốc gia.


<i><b> Mơc tiªu:</b></i>


Căn cứ vào 5 tiêu chí xây dựng trờng chuẩn quốc gia, năm học 2010 2011 nhà
trờng phn u các chỉ tiêu.


- Phn u:


<b> Tiêu chuẩn 2: Đội ngũ giáo viên và nhân viên</b>


Duy trì và giữ vững 90% đội ngũ giáo viên đào tạo chuẩn, 2 đồng chí đang theo
học Cao đẳng và Đại học. Trong năm học tiếp tục đề nghị giáo viên đi học nâng cao
chuẩn hố trình độ chun mơn Cao đẳng và Đại học S phạm mầm non.


+ §¹t danh hiƯu CST§CS: 03


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Hội giảng cấp huyện đạt 3 Đ/c


+ Số giáo viên ứng dụng công nghệ thông tin trong giảng dạy và hội giảng = 3
+ 100% giáo viên thực hiện tự bồi dỡng chuyờn mụn t hiu qu.


<b>Tiêu chuẩn 3: Chất lợng chăm sóc, giáo dục trẻ</b>


- Phát hiện và khám chữa bệnh kịp thời tại phòng khám đa khoa xÃ.


- Năm 2010: 100% trẻ tại cỏc lp thc hin chng trỡnh i mi mang quà bánh.
<b>Tiêu chuẩn 4: Quy mô trờng, lớp, cơ sở vật chất và thiết bị</b>



- 100% cỏc lớp có đủ nớc, đồ dựng cho trẻ dùng vệ sinh cá nhân.
<i><b>Nhiệm vụ và giải pháp:</b></i>


- Nhà trờng xây dựng kế hoạch cụ thể bám sát tình hình thực tế của đơn vị, địa
ph-ơng.


- Phát huy nội lực của toàn thể CBGVNV trong tồn trờng để thực hiện dần các
tiêu chí.


- Tăng cờng cơng tác tham mu với cấp uỷ chính quyền địa phơng và các tổ chức
ban ngành trong và ngoài xã, phụ huynh học sinh để tu sửa, bổ xung cơ sở vật chất.
Tham mu đề nghị cấp trên giải phúng mt bng xõy dng trng chớnh.


- Tạo điều kiện cho CBGV nâng cao chuyên môn nghiệp vụ và công tác quản lý
tham gia các lớp học do Phòng Giáo dơc cư ®i.


<b>V. Cơng tác phổ biến kiến thức ni dạy trẻ cho các bậc cha mẹ, cộng đồng</b>
<b>tuyên truyền về giáo dục mầm non và công tác xã hội hố giáo dục. </b>


<i><b>1. Mơc tiªu:</b></i>


- Nhà trờng chỉ đạo các lớp xây dựng góc tuyên truyền với nội dung phong phú
đến cha mẹ và cộng đồng.


- Nâng cao nhận thức của các cấp, các ngành, của nhân dân và của tồn xã hội
về vai trị, vị trí của giáo dục mầm non trong hệ thống giáo dục quốc dân và tạo sự hỗ
trợ, ủng hộ từ cộng đồng cho sự phát triển của giáo dục mầm non.


- Phæ biÕn kiến thức nuôi dạy trẻ theo khoa học cho các bậc cha mẹ (họp phụ
huynh- 2 lần/ năm )



<i><b>2. Nhiệm vụ và giải pháp:</b></i>


- Tớch cc ph bin nhng quy định của ngành và kiến thức nuôi dạy con cho
cha mẹ, cộng đồng. Kết hợp chặt chẽ giữa các ban ngành, các cấp và cộng đồng trong
việc nâng cao chất lợng chăm sóc giáo dục trẻ mầm non.


- Đẩy mạnh và phát huy hiệu quả góc tuyên truyền của trờng, lớp. Thờng xun
nắm bắt thơng tin từ phía cha mẹ trẻ để trao đổi kết hợp chăm sóc giáo dục tr m
bo.


- Đẩy mạnh các phong trào <i>Chung tay chăm sóc trẻ, góp sức xây trờng xanh</i>,
phong trào <i>Trêng gióp trêng</i>”.


- Tiếp tục duy trì và nâng cao chất lợng hoạt động của đội tuyên truyền viên
(Chú trọng tuyên truyền, phổ biến kiến thức nuôi dạy trẻ khoa học cho các gia đình có
con dới 6 tuổi cha đợc đến trờng.


- Tiếp tục thực hiện tốt các chính sách u đãi đối với trẻ thuộc diện chính sách
của Nhà nớc theo Quyết định 112/QĐ-TTg và các chớnh sỏch ca tnh.


<b>VI. Đầu t xây dựng cơ sở vật chất, thiết bị và kinh phí </b>
<i><b>* Hiện trạng:</b></i>


- Tỉng sè líp: 09


Trong đó: + Phịng học riêng: 0


+ Phòng học nhờ tạm: 8 ( Trờng TH, Nông trờng, nhà dân) - Đủ lớp
song cha đảm bảo ánh sáng và diện tích học tập.



+ Bµn ghÕ: 40 bé


+ Văn phòng phẩm, trang thiết bị đủ tối thiếu( bé tập tơ, bút chì…)
<i><b>2. 1 Mục tiêu:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Các lớp mợn tạm khắc phục điều kiện học tập chơi cho trẻ.
- 100% 7 lp thực hiện chương trình đổi mới


- 100% giáo viên có tài liệu quy định đảm bảo giảng dạy.


- 100% các lớp mẫu giáo có bàn ghế đúng quy cách : 1 bàn 2 ghế / 2 trẻ, 1 bàn 1
ghế / cơ.


- 100% cơ và trẻ 5 tuổi có đủ thẻ số, chữ cái quy định, vở tập tô, bút chì, bộ
tranh MTXQ để dạy học.


<i><b>2.2. NhiƯm vơ vµ giải pháp :</b></i>


- Cỏc lp mn tm khc phc thc hiện trang trí các góc cơ bản theo quy định.
- Giáo viên tích cực học hỏi, nghiên cứu, su tầm cách làm ĐDĐC từ ngun vật
liệu có sẵn, khuyến khích sự đóng góp tham gia của cha mẹ, các tổ chức cộng đồng.


- Cấp văn phòng phẩm theo định mức cho các lớp đủ, kịp thời.


- Tham mưu với các cấp lãnh đạo về CSVC phục vụ cho 7 lớp thực hiện


chương trình đổi mới.


<b>VII. §ỉi míi công tác tổ chức quản lý </b>


<i><b> 1. Mục tiêu</b></i>


Thc hiện có hiệu quả các văn bản quy định pháp luật về giáo dục mầm non.
Tích cực học hỏi nâng cao năng lực quản lý chỉ đạo nâng cao chất lợng giáo dục
và chăm lo đời sống cho cán bộ giáo viên nhân viên.


Thùc hiƯn phỉ cËp GDMN cho trỴ 5 ti cã hiệu quả.
<i><b>2. Nhiệm vụ và giải pháp :</b></i>


- Trin khai đầy đủ các văn bản chỉ đạo của cấp trên tới toàn thể CBGVNV.
- Tham mu tốt với các cấp các ngành quan tâm đầu t cho giáo dục mầm non tại
xã nhà


- Xây dựng kế hoạch năm học phù hợp với tình hình địa phơng và đề ra kế
hoạch hoạt động từng tuần, tháng cụ thể có hiệu quả.


- Đảm bảo các điều kiện cho dạy và học.


- Tip tục tham gia học tập, bồi dỡng, đổi mới và nâng cao năng lực quản lý chỉ
đạo do ngành cử đi.


- Tập trung chỉ đạo quản lý nội bộ trờng học, đề cao vai trò chức trách, nhiệm vụ
của cán bộ quản lý. Lấy hiệu quả giáo dục làm tiêu chí đánh giá năng lực quản lý.


- Làm tốt cơng tác quản lý nhà trờng, lãnh đạo nhà trờng phải thực hiện tốt vai
trị nịng cốt chun mơn.


- Trực tiếp giảng dạy và dự giờ theo quy định. Dạy và dự đủ các mơn các hoạt
động trong năm ( có sổ soạn giáo án cho từng ngày dạy ). Gơng mẫu, hớng dẫn chuyên
môn nghiệp vụ cho giáo viên. Quan tâm chỉ đạo sát sao cụ thể đến từng công việc,


từng lớp, từng giáo viên để thực hiện tốt các chỉ tiêu nhiệm vụ năm học.


- Đẩy mạnh ứng dụng CNTT, tăng cường sử dụng Internet và trao đổi văn bản
điện tử trong công tác quản lý chỉ đạo và báo cáo.


- Kiểm tra hớng dẫn giáo viên HSSS, soạn giảng. Đầu năm học định hớng cho
giáo viên viết sáng kiến kinh nghim.


- Tăng cờng công tác dự giờ và bồi dỡng chuyên môn tại chỗ cho giáo viên còn
hạn chế chuyên môn. Đầu t chất lợng giáo viên mũi nhọn.


- Ch đạo giáo viên tiếp tục áp dụng BDTX vào giảng dạy có hiệu quả.
- Đánh giá, xếp loại giáo viên chính xác, khách quan, cơng bằng.


- Tăng cờng đổi mới cơng tác thanh tra, kiển tra bằng nhiều hình thức. Bồi dỡng
kịp thời để nâng cao chất lợng dậy và học.


- Chú trọng cơng tác vận động và duy trì số lợng, đảm bảo chỉ tiêu kế hoạch
giao.


- Cã h×nh thøc kû luËt, khen thëng kÞp thêi .


- Phối hợp với y tế, gia đình, nhà trờng chăm lo sức khoẻ cho trẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Thanh tra toàn diện: 1/3 tổng số GV/ năm.
- Thanh tra chuyên đề: 2/3 tổng số GV / năm.


- Kiểm tra HSGV 2 lần / năm có đánh giá xếp loại cụ thể.


Hàng tháng kết hợp chuyên môn khảo sát chất lợng trẻ, thẩm định chất lợng trẻ


3 lần / năm( tuần 1 tháng 10, học kỳ I và học kỳ II)


- Thêng xuyªn kiĨm tra dù giê:


+ Dự đột xuất: 2 GV / tháng.
+ Dự báo trớc: 2 GV / tháng.


+ KiÓm tra hồ sơ GV: 1 lần / tháng.
<b>VIII. Công tác kiểm tra, thanh tra, thi đua</b>:
<i><b>1. Mục tiêu:</b></i>


- Thc hiện nghiêm túc hiệu quả các Quyết định, quy định, quy chế chuyên
môn, các văn bản pháp quy hiện hành, các văn bản chỉ đạo.


- Đăng ký thi đua và khích lệ tinh thần của CBGVNV hồn thành xuất sắc nhiệm vụ.
Thanh tra tồn diện: … đồng chí. Phấn đấu đạt yêu cầu 90% trở lên


Thanh tra chuyên đề: .... đồng chí. Phấn đấu đạt yêu cầu 100% trở lên
Kiểm tra tổ khối đạt u cầu trở lên.


<i><b>2. NhiƯm vơ và giải pháp :</b></i>


- Phi hp vi cỏc ban ngnh đoàn thể trong trờng kiểm tra giám sát việc thực
hiện quy chế chuyên môn nghiệp vụ và quy định về nội quy nhà trờng của CBGVNV.


- Tích cực kiểm tra đôn đốc các hoạt động, chú trọng kiểm tra chuyên mơn
(Kiểm tra, thanh tra tồn diện 1/3 giáo viên và chuyên đề 2/3 giáo viên )


- Dự giờ bằng nhiều hình thức ( Định kỳ kết hợp khảo sát chất lợng, đột xuất, có
báo trớc…) hớng dẫn chi tiết cụ thể cho giáo viên.



- Xây dựng kế hoạch thẩm định đánh giá chất lợng trẻ theo giai đoạn và năm
học, phù hợp với đối tợng trẻ.


- Kiểm tra, đánh giá xếp loại trờng, lớp “ Xanh – sạch- đẹp”.


- đẩy mạnh phong trào thi đua, xét chọn CBGVNV có thành tích xuất sắc đề
nghị cấp trên khen thởng.


<b> IX. Hoạt động đoàn thể:</b>
<b>1. Tổ chuyên môn:</b>


- Bám sát kế hoạch nhà trờng để lập kế hoạch chuyên môn.


- Xây dựng và quán triệt quy chế chun mơn đến tồn thể cán bộ giáo viên.
- Nâng cao chất lợng các chuyên đề, chú trọng các mơn học HĐKCST, HĐVC,
MTXQ, văn học, tốn…


- Tỉ chøc cho giáo viên sự giờ học hỏi kinh nghiệm, phân công giáo viên có
chuyên môn kèm giáo viên hạn chế chuyên môn.


- i mi hỡnh thc, ni dung sinh hot chuyên môn, dành nhiều thời gian trao
đổi thảo luận những vớng mắc về chuyên môn.


- Phấn đấu 80% giáo viên xếp loại chuyên môn A, B trở lên.
- Giáo viên có biện pháp rèn trẻ yếu đạt hiệu quả.


- Ban giám hiệu kết hợp chun mơn và các đồn thể kiểm tra giáo viên HS, dự
giờ, thực hiện chuyên đề, nề nếp…



- Tham gia hội thảo khu vực về chuyên đề và nâng cao chất lợng giảng dạy. Bồi
dỡng chuyên môn giáo viên tham gia hội giảng các cấp.


<i><b>* Công tác kiểm tra của tổ CM:</b></i>
- TTCM dự giờ tối thiểu 2 lần / tháng.


- Kho sỏt hng thỏng và đánh giá nhận xét cụ thể.
- Kiểm tra hồ sơ GV và dự giờ đột xuất, định kỳ.
- Tổ chức phân công GV dự giờ chéo 1lần / tháng.


- Hàng tháng đánh giá xếp loại chuyên môn GV căn cứ xếp loại công chức học
kỳ I, cuối năm và ỏnh giỏ thi ua ca GV.


<b>2. Công đoàn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Kết hợp với chuyên môn kiểm tra đôn đốc việc thực hiện nề nếp chuyên môn
của giáo viên và nội quy, quy định nhà trờng.


- Tổ chức cho công đồn viên chăn ni trồng trọt cải thiện đời sống.
- Duy trì quỹ thờng xuyên, làm tốt mọi chế độ chính sách cho chị em.
<b>3. Đồn thanh niên:</b>


- Thành lập đội văn nghệ luyện tập thờng xuyên.


- Kết hợp với các chi đoàn hởng ứng tham gia các ngày lễ trong năm .
- Phát động luyện tập VN- TDTT rèn luyn sc kho.


<b>X. Công tác phát triển Đảng:</b>


- Nhà trờng luôn chú trọng đẩy mạnh công tác phát triển Đảng. Trong năm học


2010-2011 nhà trờng giới thiệu 2 quần chúng u tú cho tổ chức Đảng, kết nạp 1 qn chóng.


<b>XI.</b> <b>Chế độ hội họp và nề nếp của nhà trờng:</b>
<b>1. Nề nếp:</b>


- Nhà trẻ v 6 à lớp đổi mới thực hiện 2 buổi / ngày. Dạy thứ 2 – thứ 6, nghỉ thứ 7, CN.
- Thực hiện đảm bảo ngày giờ công:


+ Mùa hè: 7h00’ đón trẻ – 16h 30 trả trẻ.
+ Mùa đơng: 7h15’ đón trẻ – 16h 30 trả trẻ.


- Soạn giảng và chuẩn bị đồ dùng đầy đủ trớc khi lên lớp. Làm tốt công tác vệ
sinh cá nhân trẻ.


- Có tinh thần phê và tự phê, đồn kết giúp đỡ nhau.


- Tham gia đầy đủ các buổi họp, các hoạt động của nhà trờng.
- Chấp hành mọi nhiệm vụ phân công của nhà trờng.


<b>2. Chế độ hội họp :</b>


- Hội đồng giáo dục: 1 lần / tháng vào thứ 5 tuần 4 hàng tháng.
- Sinh hoạt chuyên môn tổ: 2 lần / tháng vào CN tuần 2,4 hàng tháng.
- Sinh hoạt chuyên môn nhà trờng: 1 lần/ tháng vào CN tuần 4 hàng tháng.
- Cơng đồn và đoàn thanh niên: 1 lần / tháng ( kết hợp họp HĐGD)


- Họp phụ huynh: Tối thiểu 2 lần / năm.
<b>XII. Chỉ tiêu phấn đấu của nhà trờng </b>
<b>1. Cơng tác chăm sóc giáo dục trẻ:</b>
<i><b>1.1 Số lợng: </b></i>



* Tổng số trẻ: 123= 09 lớp
+ Nhà trẻ: 2 nhóm =14 trẻ
+ Mẫu giáo : 7 lớp = 109 trẻ
+ TrỴ 5 ti = 43 trỴ


o Tỷ lệ huy động : 100%, trẻ 5 tuổi đạt 100%.
o Tỷ lệ duy trì : 98%


o Tû lệ chuyên cần : 97 %
<i><b>1.2 Chất lợng dạy và häc:</b></i>


<i>a. Đạo đức:</i>


- CBQL: Tæng sè = 2 XÕp loại A = 2
- Giáo viên: Tổng số = ... XÕp lo¹i A = ...
- Nhân viên: Tổng số = ... XÕp lo¹i A = ...


<i>b. Chuyên môn:</i>


- Năng lực quản lý CBQL: Tổng sè = 2 XÕp lo¹i A = 2


- Giáo viên: Tổng số = ... XÕp lo¹i A = ;B = ;C =
- Nhân viên: Tæng sè = .... XÕp lo¹i A = ....


<i>c. Chất l ợng trẻ: </i>


- T/S tr t yờu cầu trở lên: 111/123 = 90%


- Riêng trẻ 5 tuổi đạt yêu cầu trở lên : 43/43 = 100%


<i><b>1.3 Cơng tác chăm sóc sức khoẻ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Trong đó : Kênh A = … …./ . = ….% Kênh B = … …./ .. = ….%
<i><b>1.4 Chỉ tiêu thi đua:</b></i>


a. Tập thể: Trờng lao động tiên tiến.
b. Cá nhân:


- Chiến sĩ TĐCCS: ….
- Lao động tiên tiến:…..
- Giáo viên giỏi cấp trờng:…..
- Giáo viên giỏi cấp huyện: ..


<b>Phần thứ V</b>


<b>Kiện toàn tổ chức, Phân công nhiệm vụ</b>
<b>cho cán bộ giáo viên và nhân viên</b>


<b>I. Bộ máy tổ chức của nhà trờng :</b>
<i><b>1. Chi bộ Đảng</b><b> : </b><b> </b></i>


- Tªn chi bé : Chi bé ……… ……… ( )


- Tổng số Đảng viên : 1 , Trong đó: Chính thức = 1
<i><b>2. Ban giám hiệu</b></i> :


- Tổng số CBQL : 2 , Trong đó : Nữ = 2 Đảng viên = 1
- Thnh phn BGH :


1. Đ/c Trần Vân Anh Hiệu trởng Trởng ban TĐKT


2. Đ/c Trần Hải Ỹn – Phã hiƯu trëng - UV ban T§KT
<i><b>3. Ban chấp hành Công đoàn :</b></i>


- Tng s on viờn cụng đồn : ... Trong đó: Nữ = ... Đảng viên = 1
- Thành phần BCH :


1. Đ/c Phạm Thị Ngọc Lan Chủ tịch C§ - Phã ban T§KT


2. Đ/c Trần Hải Yến– Phó CTCĐ - Phụ trách lao động– UV ban TĐKT


3. §/c Uỷ viên CĐ Th ký CĐ
<i><b>4. Tổ chuyên môn:</b></i>


- Tổng số giáo viên :....
Mẫu giáo = .
- Thành phần TCM:


1. Đ/c - Tæ trëng
<i><b>5. Chi đoàn thanh niên:</b></i>


- Tng s on viờn :..., trong đó: Nữ = ... , Dân tộc = ... , Đảng viên = ...
- Thành phần BCH :


1. Đ/c Trần Thị Thu Phơng - Bí th
2. Đ/c - Phó bí th
<i><b>6. Hội đồng t</b><b> vấn :</b></i>


- Hội đồng trờng : Đ/c Trần Vân Anh - Hiệu trởng – CT HĐTV
- Hội đồng thi đua: Đ/c Phạm Thị Ngọc Lan - Chủ tịch CĐ
- Tổ chủ nhiệm : Đ/c - Tổ trởng CM


- Ban đại diện cha mẹ trẻ:


Ông - Trởng ban đại diện ph huynh
ễng


Ông
Ông
<b>-II Bảng phân công nhiệm vụ giảng dạy</b>


<b>TT</b> <b>Họ tên</b> <b>Năm</b>


<b>sinh</b> <b>Nữ</b> <b>Nămcông</b>
<b>tác</b>


<b>CM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>nhiệm</b> <b>chú</b>


<b>1</b> x HT


<b>2</b> x PHT


<b>3</b> x


<b>4</b> x


<b>5</b> x


<b>6</b> x



<b>7</b> x


<b>8</b> x


<b>9</b> x


<b>10</b> x


<b>11</b> x


<b>12</b> x


<b>13</b> x


14 x
15 x
16 x
17


<b>Céng</b>
<b> </b>


<b> III. Lịch thực hiện cho năm học</b> :( <i>Lịch thực hiện cụ thể kèm theo</i>)


Trên đây là kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học 2010 2011 của trờng mầm
non Chợ Chậu.


Nơi nhận: <b>HiƯu trëng</b>
<i>- UBND x·;</i>



<i>- Phßng GD & ĐT;</i>
<i>- Lu: NT;</i>


<b> Trần Vân Anh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Lịch thực hiện theo tháng</b>


<b>Tháng</b> <b>Công việc chính của tháng</b> <b>Ngời thực<sub>hiện</sub></b> <b>Kết quả</b>


<b>8/2010</b>


- Tham gia bi dỡng hè CBQL và giáo viên.
- Tựu trờng và thực học đúng thời gian quy


định. Kiểm tra tu sửa CSVC, MTCQ.
- Báo cáo tình hình chuẩn bị năm học mới
- Xây dựng kế hoạch năm học 2010-2011.
- Xây dựng kế hoạch hoạt động chuyên môn
- Khảo sát đầu vào phân loại đối tợng trẻ.


-CBQL, GV
- GV
BGH & GV
- HT
- HT,


BGH,
- CM


<b>9/2010</b>



- Chuẩn bị và tổ chức khai giảng đúng ngày
5-9.


- Hoàn thành đề án PCGD 5 tuổi


- Tiếp tục đa trẻ vào nề nếp thực hiện nội quy,
quy định của lớp


- Bổ xung và sửa chữa kế hoạch năm học
2010-2011 và duyệt kế hoạch, tổ chức triển
khai đến CBGVNV.


- KiÖn toàn, phân công nhiƯm vơ cho giáo
viên lần 2.


- Kim tra sau khai ging. Duy trỡ số lợng trẻ.
Thẩm định chất lợng trẻ.


- Đăng ký và duyệt tên đề tài sáng kiến kinh
nghiệm của CBQL & GV.


- Lên kế hoạch soạn giảng theo chủ điểm. Bồi
dỡng chuyên môn cho giáo viên.


- Cam kết chất lợng của giáo viên và nhà
tr-ờng và duyệt cam kết víi PGD.


- Häp phơ huynh.



- KiĨm tra phổ cập. Đặc biệt trẻ MG 5 tuổi,
thống kê số liÖu.


- BGH
- BGH
- GV
HT & BGH
- HT
- CM & GV
HT & GV
- GV
- CM, GV
-CM,GV,
HT
- GV
- §TN
- HT & GV


<b>10/2010</b> <sub>-</sub> <sub>Tæ chøc trung thu </sub>…<sub>.(1../8 AL ).</sub>
- Duy trì số lợng trẻ.


- Kiểm tra và dự giờ, bồi dỡng chuyên môn
cho giáo viên.


- Soạn giảng theo kế hoạch.


- Tiếp chỉ đạo thực hiện các chuyên đề.


- Thµnh lËp ban tuyên truyền giáo dục về vệ
sinh và chăm sóc bảo vệ sức khoẻ.



- Tham gia hội thảo Nâng cao chất lợng MG


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

5tuổi tại MN Pha Long do PGD tổ chức.


<b>11/2010</b>


- Duy trì số lợng trẻ.


- Tiếp tục dự giờ, đánh giá và bồi dỡng
chun mơn tại chỗ.


- Héi gi¶ng cấp trờng
- Khảo sát chất lợng trẻ.
- Chấm SKKN cÊp trêng
- MÝt tinh ngµy 20/11.


- Thi ®ua lËp thµnh tÝch chµo mõng ngµy
20/11.


- Héi th¶o thùc hiÖn thÝ điểm chơng trình
GDMN mới tại MN Liên Cơ do PGD tổ chức.


- GV
- CM, GV
- BGH, GV
- CM,GV
- CM, GV
- BGH
- BGH-CĐ


- BGH


<b>12/2010</b>


- Duy trì số lợng trẻ.


- Dự giờ bồi dỡng chuyên môn giáo viên.
- Hội giảng cấp trờng vũng 2.


- Bồi dỡng giáo viên tham gia cấp huyện.
- Khảo sát chất lợng.


- Hởng ứng ngày 22/12.


- Kiểm tra phổ cập độ tuổi 2010 lần 2.


- Hội thảo Đổi mới quản lý và nâng cao chất
lợng giáo dục do PGD tổ chức.


- Hội thi kể chuyện sáng tạo cấp trờng.


- GV
- CM
- CM
- BGH
- CM, GV
- §TN
BGH & GV
- BGH
- BGH-


ĐTN- HS


<b>1/2011</b>


- Duy trì số lợng trẻ theo kế hoạch, soạn
giảng theo chđ ®iĨm.


- Thẩm định chất lợng trẻ.
- Sơ kết học k I.


- Báo cáo sơ kết học kỳ I về PGD.


- KiĨm tra vµ bµn giao CSVC cho nhµ trêng
vµ trëng th«n, x·.


- GV
- CM
- BGH
- BGH
- BGH, GV,


<b>2/2011</b> <sub>-</sub> <sub>Kiểm tra CSVC và ổn định các hoạt động</sub>
của nhà trờng sau tết. Tăng cờng vận động
trẻ ra lớp đảm bảo sĩ số yêu cầu.


- BDCM gi¸o viên tham gia cấp huyện.
- Khảo sát chất lợng trẻ.


- Kiểm tra nề nếp, tỷ lệ chuyên cần của trẻ.


- Phổ cập trẻ độ tuổi 2011 lần 1.


- Tham gia kể chuyện sáng tạo cấp huyện.


BGH & GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>3/2011</b>


- Duy trì số lợng trẻ.


- To m 8-3, hng ứng tham gia 26-3.
- Bồi dỡng giáo viên tham gia cấp huyện ..
- Dự giờ kiểm tra giáo viên.


- Kh¶o sát chất lợng trẻ, tăng cờng chú trọng
rèn trẻ 5 tuổi.


- Hội giảng cấp huyện, tỉnh.


- GV
CĐ & ĐTN


CM, BGH,GV


- CM
- CM
- GV


<b>4/2011</b>



- Kiểm tra việc thực hiện tiến chng trnhf
hc.


- Duy trì số lợng trẻ.


- Dự giờ kiểm tra giáo viên.


- Khảo sát chất lợng trẻ, tăng cêng chó träng
rÌn trỴ 5 ti.




CM & GV
- GV
- CM
CM & GV
BGH,GV


<b>5/2011</b>


- Duy trì số lợng trẻ, đặc biệt trẻ 5 tuổi.


- Thẩm định và bàn giao chất lợng trẻ MG 5
tuổi cho trờng TH.


- Tổng kết năm học tổ, đoàn thể, nhà trờng.
- Báo c¸o tỉng kÕt vỊ PGD.


- Tuyển sinh năm học 2011-2012. Phổ cập độ
tuổi 2011 lần 2.



- Hoµn thiƯn hồ sơ thi đua.
- Bàn giao CSVC và tài liệu.


- Xây dựng kế hoạch nghỉ phép và phân công
trực hè.


- GV
CM & GV



BGH-CM-C§-§TN-GV


- BGH
- BGH
- BGH
BGH & GV
BGH & GV


<b> 6,7 </b>


<b>2011</b> - LËp kế hoạch cho CBGV tham gia bồi dỡng
hè năm 2011.


- Tham mu cÊp uû chÝnh quyÒn chuÈn bị
CSVC cho năm học mới. Kiểm tra CSVC tại
các ®iĨm trêng


- KiĨm tra vµ dut tun sinh 2011 - 2012
- B¸o c¸o trùc hÌ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×