Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

GIAO AN MT 9 MINH HOA HOT sam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.86 MB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>So¹n</b></i>: 15/08/2010 <b>TiÕt 1.</b>

<b>Thêng thøc mỹ thuật</b>



<b> </b>

sơ lợc vỊ mü tht thêi ngun



<b>(1802-1945)</b>


<b>I.Mơc tiªu.</b>


*Kiến thức: - Học sinh hiểu biết đợc một số kiến thức sơ lợc về mỹ thuật thời Nguyễn.
*Kỹ năng: - Phát triển khả năng phân tích, suy luận và tích hợp kiến thức củahọc sinh.


*Thái độ:- Học sinh có nhân thức đúng đắn về truyền thống nghệ thuật dân tộc; trân trọng và
u q các di tích lịch sử – văn hố quờ hng.


<b>II.Chuẩn bị.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giỏo viờn; - B dùng DHMT lớp 9, ảnh chụp các cơng trình kiến trúc của
kinh đô Huế, tranh ảnh về mỹ thuật thi Nguyn.


- Mẫu lọ hoa và quả.


Hc sinh; - Sỏch GK, su tầm các bài viết về mỹ thuật thời Nguyễn.
2.Phơng pháp dạy học: - Trực quan, thuyết trình, vấn ỏp.


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.Tổ chức: khối <b>9</b>


2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.



3.Bµi míi.( GV giới thiệu bài).
GV tổ chức cho học sinh thảo luËn theo nhãm.


 Nhãm trëng lªn nhËn phiÕu häc tËp.


 Các thành viên trong nhóm nghiên cứu tài liệu su tầm và SGK.
Nhóm trởng tổng hợp vào viết vào phiÕu.


 Các nhóm cử đại diện lên trình bày.
Câu hỏi thảo luận: Nêu vài nét về bối cảnh lịch sử?


Hoạt động 1.Bối cảnh lịch sử.


- Sau khi thồng nhất đất nớc. Nhà Nguyễn chọn Huế làm kinh đô, thiết lập chế độ chuyên
quyền, chấm dứt nội chiến.


- Tiến hành cải cách nông nghiệp, khai hoang, lập đồn điền, làm đờng…


- Về văn hoá đề cao t tởng Nho giáo…về kinh tế đối ngoại thực hiện chính sách “Bế quan toả
cảng’’ lên kinh tế chậm phát triển…


Sau khi c¸c nhóm thảo luận, giáo viên kết luận.


Câu hỏi thảo luận: Mỹ thuật thời Nguyễn phát triển nh thế nào? có những thành tựu gì?


Hot ng 2. S lc v m thuật.


1.Kiến trúc kinh đô Huế; là một quần thể kiến trúc to lớn gồm Hoàng thành và các cung điện,
lầu gác, lăng tẩm….



- Kinh đô Huế xây dựng năm 1804 khi vua Minh Mạng lên ngôi quy hoạch lại Hong thnh
gụmg ba vũng thnh gn vuụng.


- Lăng tẩm thời Nguyễn kết hợp hài hoà giữa kiến trúc và thiên nhiên, xây dựng theo sở thích
của các ông vua và theo luật phong thuỷ nh; lăng Gia Long, Minh Mạng, Khải Định


2.iờu khc, ho, hi ho: iờu khắc mang tính tợng trng cao, nhất là các con vật; Nghê,
cửu đỉnh, tợng trng ngời và các con vật nh; voi, ngựa, rồng…điêu khắc Phật giáo tiếp tục phát
huy truyền thống sẵn có, các pho tợng đợc diễn tả cơng phu mang tính hiện thực cao…


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Hội hoạ của thời kỳ này đã có sự tiếp sức với hội hoạ châu Âu, hoạ sỹ duy nhất của Việt
Nam giai đoạn này là Lê Huy Min.


Sau khi các nhóm thảo luận, giáo viên kết luËn.


Câu hỏi thảo luận: Mỹ thuật thời Nguyễn có đặc điểm gì?
Hoạt động 3. Đặc điểm mỹ thuật thời Nguyễn.


- Kiến trúc hài hồ với thiên nhiên, ln kết hợp với trang trí, có kết cấu tổng thể chặt chẽ.
- Điêu khắc, đồ hoạ, hội hoạ đã phát triển đa dạng, kế thừa truyền thống dân tộc….


<b>Hoạt động 4. Đánh giá kết quả học tập .</b>


GV đặt câu hỏi kiểm tra nhận thực của học sinh;
1.Nêu vài nét về bối cảnh lịch sử?


2.Nêu đặc điểm của mỹ thuật thời Nguyễn?


Sau khi HS trả lời GV nhận xét, đánh giá về tiết học và động viên khích lệ học sinh



<b>HDVN.</b>


- Su tầm tranh ảnh, t liệu liên quan đến mỹ thuật thời Nguyễn.
- Chuẩn bị bài học sau; bút chì, màu, mu vt l hoa v qu.


<i><b>Soạn</b></i>: ngày 22/08/2010. <b>Bµi 2.</b> <b>VÏ theo mÉu</b>


<i><b> </b></i>

vÏ tÜnh vËt, lä hoa và quả



<b>(tiết 1 vẽ hình)</b>


<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kiến thức: - Học sinh biết quan sát, tơng quan ở mẫu vẽ.


*K nng: - HS biết cách bố cục và dựng hình, vẽ đợc hình có tỷ lệ cân đối và giống mẫu.
*Thái độ: - Học sinh thích vẻ đẹp của tranh tĩnh vật.


<b>II.ChuÈn bị.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giáo viên; - Hình gợi ý cách vẽ màu, tranh tĩnh vật của các họa sỹ, học sinh
- Mẫu lọ hoa và quả.


Học sinh; - Đồ dùng vÏ cña häc sinh


2.Phơng pháp dạy học: - Trực quan, vấn đáp, gợi mở, thuyết trình, luyện tập.



<b>III. TiÕn tr×nh d¹y häc.</b>


1.Tổ chức: Khối 9
2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>
<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn học sinh </b>


<b>quan s¸t nhËn xÐt.</b>


GV. Giíi thiƯu mÉu vÏ gåm; lä hoa


I. Quan sát, nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

bằng sứ, quả có màu sắc khác nhau.
GV. Gợi ý học sinh quan sát, nhận
xÐt vỊ;


? Hình dáng của lọ có đặc điểm gì.
? Vị trí của lọ và quả( trớc, sau….)
? Tỷ lệ ca qu so vi l(cao,
thp)


? Độ đậm nhạt chính cđa mÉu.
GV kÕt ln:



- Cấu tạo lọ hoa có miệng, cổ,
vai, thân, đáy.


- Quả đứng trớc, che khuất một
phn l hoa.


- Quả tròn thấp hơn so với lọ.
- Độ đậm nhất là ở quả.


GV. yêu cầu học sinh ớc lợng khung
hình chung, riêng của từng
vật mẫu.


<b>Hot động 2. H ớng dẫn học sinh </b>
<b>cách vẽ.</b>


GV híng dÉn ë h×nh minh häa.


<b>Hoạt động 3. H ớng dn hc sinh </b>
<b>lm bi.</b>


GV. Quan sát chung, nhắc nhở häc
sinh lµm bµi cã thĨ bỉ sung mét sè
kiến thức nếu thấy học sinh đa số cha
rõ;


- Cách ớc lợng tỷ lệ và vẽ khung
hình.


- Xỏc nh t lệ bộ phận.


- Cách vẽ nét vẽ hình.


<b>Hoạt động 4. Đánh giá kết quả </b>
<b>học tập .</b>


- GV chuẩn bị một số bài vẽ đạt
và cha đạt, gợi ý học sinh nhận
xét.


- Sau khi häc sinh nhËn xÐt
gi¸o viên bổ sung và củng cố
về cách vẽ hình.


<b>HDVN. </b>


- Quan sát đậm nhạt ở các đồ


hoa vµ quả.


Học sinh nghe và ghi nhớ.
Học sinh ớc lợng chiều cao,
rộng của mẫu chung, và từng
mẫu.


II. Cách vẽ.


Học sinh quan sát giáo viên
h-ớng dẫn từng bớc;


V khung hình chung, sau đó vẽ


khung hình riêng của từng vật
mẫu.


Ước lợng tỷ lệ từng bộ phận.
Vẽ nét chính bằng nhng ng
thng m.


Nhìn mẫu vẽ chi tiết.
Vẽ đậm nhạt sáng tối.


Đối chiếu bài vẽ với mẫu và
điều chỉnh khi giáo viên góp ý.
Hoàn thành bài vẽ.


Học sinh nhận xét theo ý mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

vật dạng hình trụ và hình cầu.
- Chuẩn bị bài sau


vê;Tỷ lệ khung hình chung riêng
bố cục bài vẽ. Hình vẽ, nét vẽ.


<i><b>Soạn</b></i>:ngày 27/08/2010 <b>TiÕt 3.</b> <b>VÏ theo mÉu</b>


<i><b> </b></i>

vÏ tÜnh vËt, lä hoa và quả


<b> ( vẽ màu )</b>


<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kin thc: - Hc sinh biết cách sử dụng màu vẽ, màu bột, màu nớc, sáp màu để vẽ tĩnh vật.


*Kỹ năng: - Học sinh vẽ đợc bài tĩnh vật màu theo mẫu.


*Thái độ: - Học sinh yêu thích vẻ đẹp của tranh tĩnh vật mu.


<b>II.Chuẩn bị.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giáo viên; - Hình gợi ý cách vẽ màu, tranh tĩnh vật của các họa sỹ, học sinh.
- Mẫu lọ hoa và quả.


Học sinh; - Đồ dïng vÏ cña häc sinh


2.Phơng pháp dạy học: -Trực quan, vấn đáp, gợi mở, thuyết trình, luyện tập.


<b>III. TiÕn tr×nh d¹y häc.</b>


1.Tổ chức: KHốI 9
2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>
<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn học sinh </b>


<b>quan s¸t nhËn xÐt.</b>


GV. Vài tranh tĩnh vật màu đẹp, để


học sinh cảm nhận vẻ đẹp về bố cục,
về hình, về màu.


GV. Gỵi ý häc sinh quan sát, nhận
xét về;


? Màu sắc chính của mẫu
? Màu của quả và lọ hoa.
? Tỷ lệ của quả so với lọ(cao,
thấp)


? Màu đậm, nhạt của mẫu.


? Mu nn và màu bóng đổ của mẫu.
? ánh sáng nơi bày mu.


GV bổ sung, tóm tắt về màu sắc của
mẫu.


GV. Gợi ý học sinh quan sát, nhận
xét tranh tĩnh vật ở SGK;


? Màu sắc ở tranh.


? Bc tranh no đẹp hơn, Vì sao.


<b>Hoạt động 2. H ớng dẫn học sinh </b>
<b>cách vẽ.</b>


I. Quan s¸t, nhËn xÐt.



Häc sinh quan s¸t, suy nghĩ, trả
lời theo câu hỏi của giáo viên;


- Màu sắc chung.
- Hớng ánh sáng.


- Độ đậm nhạt chung, và
riêng của từng mẫu..


II. Cách vẽ.


Hoc sinh quan sát giáo viên
h-ớng dẫn từng bớc;


Mẫu vẽ
Tranh
của hoạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

GV giới thiệu ở hình gợi cách vẽ
màu, kết hỵp chØ ë mÉu vÏ.


<b>Hoạt động 3. H ớng dẫn học sinh </b>
<b>làm bài.</b>


- GV nhắc học sinh nếu vẽ màu
bột thì giửa nớc sạch để màu
trong trẻo. Nếu vẽ màu nớc thì
pha ít màu…



GV đến từng bàn nhắc nhở học sinh
làm bài có thể bổ sung một số kiến
thức nếu thấy học sinh đa số cha rõ


<b>Hoạt động 4. Đánh giá kết quả </b>
<b>học tập .</b>


- GV chuẩn bị một số bài vẽ đạt
và cha đạt, gợi ý học sinh nhận
xét.


- Sau khi häc sinh nhận xét
giáo viên bổ sung và củng cố
về cách vẽ hình.


<b>HDVN. </b>


- Quan sỏt m nht các đồ
vật dạng hình trụ và hình cầu.
- Chuẩn bị bài sau


- Quan sát mẫu để thấy các
mảng mu chớnh.


- Phác các hình mảng màu.
- Vẽ các mảng màu lớn


tr-ớc, vẽ màu cụ thể từng vật
sau.



Đối chiếu bài vẽ với mẫu và
điều chỉnh khi giáo viên gãp ý.
Hoµn thµnh bµi vÏ.


Häc sinh nhËn xÐt theo ý mình
về; Hình dáng, màu sắc.


Hình
minh
họa cách


vẽ


Bài vẽ
của học


sinh
Băng
dán
bảng




Soạn ngày 12/9/2010


<b>TiÕt 4.VÏ trang trÝ</b>


tạo dáng và trang trí túi xách



<b>I.Mục tiêu.</b>



*Kin thc: - Hc sinh hiu bit v to dáng và trang trí ứng dụng cho đồ vật.
*Kỹ năng: - Học sinh biết cách tạo dáng và trang trí đợc túi xách.


*Thái độ: - Học sinh có ý thích làm đẹp trong cuộc sống hàng ngày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1.§å dùng dạy học:


Giáo viên; - Một số túi sách khác nhau về kiểu dáng, màu sắc.


- Hình ảnh về các loại túi xách, hình minh hoạ cách vẽ túi xách.
Học sinh; - ảnh su tầm về các loại túi xách.


- §å dïng vÏ cđa häc sinh


2.Ph ơng pháp dạy học : - Trực quan, vấn đáp, gợi mở, (theo nhóm)


<b>III. TiÕn tr×nh d¹y häc.</b>


1.Tổ chức: Khối lớp 9
2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>
<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn học sinh </b>


<b>quan s¸t nhËn xÐt.</b>



GV cho häc sinh xem một số túi
sách có kểu dáng và màu sắc kh¸c
nhau.


GV nêu một số câu hỏi để học sinh
tho lun;


- Hình dáng.
- Màu sắc.
- Chất liệu.


GV gi ý để học sinh hiểu túi sách là
đồ vật rất cần thiết trong đời sống,
nên cần đợc tạo dáng đẹp và tiện
dụng.


GV kÕt ln: tói s¸ch cã nhiỊu kiĨu,
hình dáng, màu sắc, chất liệu khác
nhau


<b>Hot ng 2. H ớng dẫn học sinh </b>
<b>cách tạo dáng và trang trí.</b>


GV giới thiệu một số túi sách kết
hợp với hình hớng dẫn cách vẽ.
GV hớng dẫn đặt hoạ tiết sao cho
phù hợp với túi xách.


<b>Hoạt động 3. H ớng dẫn học sinh </b>


<b>làm bài.</b>


GV gỵi ý häc sinh cách tạo dáng, sắp
xếp hoạ tiết và vẽ màu.


I. Quan s¸t nhËn xÐt.


- Học sinh quan sát để tìm
ra cấu trúc, đặc điểm và
cách trang trí của mỗi loi
tỳi.


- Học sinh suy nghĩ trả lời
theo gợi ý của GV.


II. Cách tạo dáng và trang trí.
- Tìm hình dáng của túi.
- Vẽ trục, tìm tỷ lệ các bộ


phËn cđa tói x¸ch..


- Xác định vị trí nắp, quai...
- Hồn thiện hình dáng.
- Tìm các mảng màu trang


trÝ .


- Tìm và vẽ hoạ tiết.


- Vẽ màu theo ý thích sao


cho cho phù hợp với kiểu
dáng túi xách.


Học sinh làm bài thực hành.


Tranh,
ảnh về
các loại
túi sách


Hình
minh
họa cách


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hoạt động 4. Đánh giá kết quả </b>
<b>học tập .</b>


GV để học sinh tự nhận xét, đánh giá
xếp loại bài vẽ sau đó nhận xét bổ
sung.


<b>HDVN.</b>


- Su tầm tranh ảnh phong cảnh
của các hoạ sỹ và học sinh..
- Chuẩn bị bài học sau.


Hc sinh trỡnh bày sản phẩm của
mình và tự nhận xét, đánh giá v
xp loi.



Bài vẽ
của học


sinh
Băng
dán
bảng


<i><b>Soạnngày20/09/2010</b></i> <b>TiÕt 5.</b> <b>VÏ tranh</b>


<i><b> </b></i>

đề tài phong cảnh quê hơng



<b>I.Môc tiêu.</b>


*Kiến thức: - Học sinh hiểu thêm về thể loại tranh phong c¶nh.


*Kỹ năng: - Học sinh biết cách tìm, chọn cảnh đẹp và vẽ đợc tranh về đề tài phong cảnh.
*Thái độ:- Học sinh yêu quê hơng và tự ho v ni mỡnh ang sng.


<b>II.Chuẩn bị.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giáo viên; - Su tầm một số tranh, ảnh về quê hơng của các hoạ sỹ.
- Hình gợi ý cách vẽ tranh phong cảnh quê hơng.
Học sinh; - Đồ dùng vẽ của học sinh


2.Phng phỏp dạy học: Quan sát trực quan vấn đáp gợi mở



<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.Tổ chức: Khối 9


2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.của HS bút ,gy, mu


3.Bài mới.( GV giới thiệu bài theo cảm nhận của mìmh về quê hơng
quê hơng là chùm khế ngọt ...)


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>


8 p


<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn HS tìm </b>
<b>và chọn nội dung đề tài.</b>


GV Dùng ảnh về phong cảnh quê
hơng giới thiệu ngắn gọn đặc im
ca vựng min.


? Tranh diễn tả cảnh gì.
? Có những hình tơng nào.


I. Quan sát nhận xét.
Học sinh quan sát tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8 p




20-25 p


4-5
p


? Màu sắc nh thế nào.


? Cảnh sắc mùa hè khác với cảnh
mùa khác nh thế nào.


GV gii thiu tranh sinh hot, chõn
dung, để học sinh nhận ra sự khác
nhau tranh phong cảnh…


<b>GV kết luận</b>: Phong cảnh quê
h-ơng ở thành phố, thơn q, trung
du, miền núi, miền biển đều có
những nét riêng về khơng gian,
hình khối màu sắc và thay đổi theo
thời gian sáng, tra, chiều, tối.và
đặc điểm,rừng ,núi ,biển,nhà cao
tầng nhiều ô tô ,công xởng, ngời
đông


<b>Hoạt đông 2. H ớng dẫn HS cách </b>
<b>vẽ.</b>


GV nhắc lại cách chọn cảnh, cắt
cảnh, và lợc bỏ chi tiết để bố cục


tranh hợp lý.


GV minh họa cách vẽ trên bảng;


<b>Hot ng 3. H ng dn HS làm </b>
<b>bài.</b>


GV gợi ý học sinh vẽ tranh nh đã
hớng dẫn, chú ý đến hình ảnh sao
cho phù hợp với từng vùng miền…
GV gợi ý cho HS v:


+ Cách bố cục trên tờ giấy.
+ cách vẽ hình


+ Cách vẽ màu.


<b>Hot ng 4.</b>


<b>Đánh giá kết qủa häc tËp.</b>


GV treo một số bài vẽ để HS nhận
xét về bố cục, hình vẽ.


GV kết luận và cho đIểm một số
bài vẽ đẹp


HDVN.


- VÏ mét bøc tranh tùy thích


- Su tầm tranh ảnh, t liệu về


Đình làng Việt Nam.


Học sinh nghe và ghi nhớ


( giáo viên giíi thiƯu cơ thĨ)
II. C¸ch vÏ.


Học sinh theo dõi giáo viên hớng
dẫn cách vẽ trên bảng.
1. Tìm và chọn nội dung đề tài
2. Bố cục mảng chính , phụ
3. Tìm hình ảnh, chính phụ
4. Tơ màu theo khơng gian,


thời gian, màu tơi sáng.


Học sinh làm bài vào vở
thực hµnh


Học sinh tự đánh giá bài vẽ theo sự
cảm nhận của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> </b>


<i><b> </b></i>


So¹n :25/09/2010 <b>TiÕt 6.</b> <b>Thêng thøc mü thuËt</b>



<b> </b>

Chạm khắc gỗ đình làng việt nam



<b>I.Mơc tiªu.</b>


*Kiến thức: - Học sinh hiểu sơ lợc về nghệ thuật chạm khắc gỗ đình làng Việt Nam.
*Kỹ năng: - Học sinh cảm nhận đợc vẻ đẹp của chạm khắc gỗ đình làng.


*Thái độ:- Học sinh có thái độ u q, trân trọng và giữ gìn các cơng trình văn hố lịch sử,
q hơng t nc.


<b>II.Chuẩn bị.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giỏo viờn; - Su tầm tranh ảnh, t liệu đình làng Việt Nam
- Bộ đồ dùng DHMT lớp 9.


Học sinh; - Su tầm tranh ảnh, t liệu đình làng Việt Nam
2.Phơng pháp dạy học: - Trc quan, thuyt trỡnh, vn ỏp.


<b>III. Tiến trình dạy häc.</b>


1.Tæ chøc:


2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Đình Chu Quyến (Hà Tây) Đầu đao đình Phù Lão (Bắc Giang)



<b>Hoạt động 1. Tìm hiểu nghệ thuật chạm khắc.</b>


GV tỉ chøc cho học sinh thảo luận theo nhóm.


Nhóm trởng lên nhận phiếu học tập.


Các thành viên trong nhóm nghiên cứu tài liệu su tầm và SGK.
Nhóm trởng tổng hợp vào viết vào phiếu.


Cỏc nhúm c i din lên trình bày.


Câu hỏi thảo luận: Hãy nêu nội dung và tính nghệ thuật của chạm khắc gỗ đình làng?


- Chạm khắc đình làng là một loại hình nghệ thuật dân gian đặc sắc, độc đáo do những
thợ làng, xã tạo lên. Cách chạm dứt khoát, chắc tay thể hiện cuộc sống muôn màu, lạc
quan, yêu đời….


- Chạm khắc đình làng là chạm khắc dân gian do ngời dân sáng tạo nên cho chính họ, vì
thế đối lập với chạm khắc đình làng, cung đình chính thống-với những quy tắc nghiêm
ngặt, mang tính tợng trng….


- Nội dung của chạm khắc đình làng miêu tả những hình ảnh quen thuộc trong cuộc sống
thờng nhật của ngời dân….nghệ thuật chạm khắc rất sinh động, dứt khoát, chắc tay…..
- Nghệ thuật chạm khắc mang đậm tính dân gian và bản sắc dân tộc.


Cảnh sinh hoạt của ngời dân. Rồng chầu. Đình Chu Quyến (Hà Tây)


Đình Thổ Tang (Vĩnh Têng-VÜnh Phóc)


Sau khi các nhóm trình bày, GV sử dụng đồ dùng dạy học kết hợp với hớng dẫn học sinh quan


sát hình ảnh sau đó củng cố, bổ sung kiến thức.


<b>Hoạt động 2. Đánh giá kết quả học tập.</b>


GV gợi ý học sinh liên hệ với đình làng địa phơng, đặt ra những câu hỏi để học sinh trả lời.
- Nội dung bức chạm khắc?


- C¸ch thĨ hiƯn nh thế nào?


GV nhận xét tiết học và khen ngợi những học sinh có nhiều ý kiến xây dựng bài.


<b>HDVN</b>


- Vit những nhận xét ngắn gọn về đình làng địa phơng.


- Su tầm tranh ảnh, t liệu về đình làng Việt Nam trên báo chí….
- Chuẩn bị bài học sau.



---.




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Gi¶ng</b></i>:...

vÏ tỵng chân dung


<b> ( tợng thạch cao -vẽ hình)</b>


<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kiến thức:- Học sinh hiểu biết thêm về tỷ lệ các bộ phận trên khuôn mặt ngời.



*K nng:- Học sinh làm quen với cách vẽ tợng chân dung và vẽ đợc hình với tỷ lệ các phần
chính gần giống mẫu.


*Thái độ:- Học sinh thích vẽ tợng chân dung.


<b>II.Chuẩn bị.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giáo viên; - Hình gợi ý cách vẽ màu, tranh ảnh tợng chân dung.
- Mẫu tợng chân dung Nam.


Học sinh; - Đồ dùng vẽ của học sinh


2.Phơng pháp dạy học: - trực quan, vấn đáp, gợi m, luyn tp.


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.Tổ chức: 9


2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>
<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn học sinh </b>


<b>quan s¸t nhận xét.</b>



GV: giới thiệu một số nét về tợng
chân dung


+ Tợng là tác phẩm nghệ thuật điêu
khắc.


+ Tợng chân dung gồm có tợng đầu,
bán thân


+ Tợng có nhiều chất liệu.


GV: cho học sinh kể tên tợng và chất
liệu mà học sinh biết.


GV: yêu cầu học sinh quan sát hình
a, b, c.


GV: gii thiu mu v gi ý cho học
sinh nhận xét về cấu trúc, tỷ lệ các
bộ phận; đầu, cổ, đế…


<b>Hoạt động 2 . H ớng dẫn học sinh </b>
<b>cách vẽ.</b>


GV: gợi ý cách vẽ hình trên bảng
GV nhắc học sinh vẽ từ bao quát đến
chi tiết.


I. Quan s¸t, nhËn xÐt.



- Häc sinh quan sát và nghe giáo
viên giới thiệu.


- Học sinh kể tên tợng và chất
liệu.


- Học sinh quan sát nhận xét về
tợng ở vị trí khác nhau.


- Hc sinh nhận xét về cấu trúc
của tợng nh đầu, c,
II. Cỏch v.


- Học sinh quan sát hình minh
hoạ và tự ghi cách vẽ:


+ Vẽ khung hình bao quát.
+ Tìm tỷ lệ các bộ phận.
+ Vẽ nét chính.


+ Vẽ chi tiết.


Mẫu
t-ợng
thạch


cao


Hình


minh
họa cách


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hot ng 3 . H ớng dẫn học sinh </b>
<b>làm bài.</b>


GV: gợi ý học sinh vẽ từng bớc một,
vẽ từ bao qt đến chi tiết, mỗi vị trí
có góc nhàn khác nhau…


<b>Hoạt động 4 . Đánh giá kết quả </b>
<b>hc tp .</b>


GV: yêu cầu học sinh nhận xét về;
+ Bè cơc.


+ H×nh vÏ.


GV: bổ sung và động viên khuyến
khớch hc sinh.


<b>HDVN.</b>


- Giờ sau vẽ tiếp (vẽ đậm nhạt)
- Su tầm tranh ảnh về tợng chân


dung.


- Học sinh vẽ bài thực hành.



- Học sinh nhận xét theo cách
hiểu của mình.


Bài vẽ
của học


sinh
Băng
dán
bảng


<b> </b>


<b> soạn ngày TiÕt 8. VÏ theo mÉu</b>
<b> </b>tiÕt 8 so¹n ngày ...

vẽ tợng chân dung



<b> ( tợng thạch cao -vẽ đậm nhạt)</b>


<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kin thc:- Hc sinh nhn ra cỏc độ đậm nhạt chính, vẽ đợc các mảng đậm nhạt của tợng.
( mức độ đơn giản)


*Kỹ năng:- Học sinh vẽ đợc ba độ đậm nhạt chính để bớc đầu tạo đợc khối và ánh ánh sáng ở
hình vẽ.


*Thái độ:- Học sinh cảm nhận đợc khối và hoàn thành bi v m nht.


<b>II.Chuẩn bị.</b>



1.Đồ dùng dạy học:


Giáo viên; - Mẫu tợng chân dung Nam.


- Hình minh hoạ cách vẽ đậm nhạt, một số bài vẽ hoàn chỉnh của
học sinh năm trớc


Học sinh; - Đồ dùng vẽ của học sinh


2.Phng pháp dạy học:- trực quan, vấn đáp, gợi mở, luyện tp.


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.T chc:
2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)


<b>Thêi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn học sinh </b>
<b>quan sát nhận xét.</b>


GV: giới thiệu một số bài vẽ để học
sinh nhận xét.


GV: yêu cầu học sinh quan sát mẫu
và tìm ra ba độ đậm nhạt chính theo
vị trí của mình.



GV: bổ sung ý kiến của học sinh;
+ ở mỗi vị trí, độ đậm nht khụng
ging nhau.


+ Độ đậm nhạt phụ thuộc vào nguån
chiÕu s¸ng.


<b>Hoạt động 2 . H ớng dẫn học sinh </b>
<b>cách vẽ.</b>


GV: híng dÉn häc sinh b»ng hình
minh hoạ trên bảng.


<b>Hot ng 3 . H ớng dẫn học sinh </b>
<b>làm bài.</b>


GV: gỵi ý häc sinh về; mảng đậm
nhạt, cách vẽ đậm nhạt.


<b>Hot ng 4 . Đánh giá kết quả </b>
<b>học tập .</b>


GV: lựa chọn bài vẽ đẹp và yêu cầu
học sinh nhận xét.


- GV bổ sung và động viên học sinh.


<b>HDVN.</b>


- Su tầm tranh ảnh để tập phóng


tranh.


- Chuẩn bị đồ dùng vẽ đầy đủ.


I. Quan s¸t nhËn xÐt.


- Học sinh nhận xét theo cảm
nhận riêng và tìm ra bài vẽ đẹp.


- Học sinh quan sát và tìm ra ba
m nht chớnh.


II. Cách vẽ đậm nhạt.


- Học sinh quan sát và ghi nhớ;
+ Cách phác mảng.


+ Cách vẽ đậm nhạt.


+ Vẽ đậm trớc và nhạt sau.
-Học sinh quan sát mẫu và làm
bài thực hành.


- Hc sinh nhn xột v
chn bi v p.


Mẫu
t-ợng
thạch



cao


Hình
minh
họa cách


vẽ


Bài vẽ
của học


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Soạn ngày ... TiÕt 9.</b> <b>VÏ trang trÝ</b>
<i><b> </b></i>

tËp phãng tranh ảnh



<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kin thc:- Hc sinh bit cỏch phúng tranh ảnh, phục vụ cho sinh hoạt học tập.
*Kỹ năng:- Học sinh phóng đợc tranh ảnh đơn giản.


*Thái độ:- Học sinh có thói quen quan sát và cách làm việc kiên trỡ, chớnh xỏc.


<b>II.Chuẩn bị.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giáo viên; - Hình gợi ý cách vẽ.


- Mt vi tranh mu n gin.
Hc sinh; - Đồ dùng vẽ của học sinh



2.Phơng pháp dạy học:- trực quan, vấn đáp, gợi mở, luyện tập.


<b>III. TiÕn trình dạy học.</b>


1.T chc: 9A.. 9B.. 9C
2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Thiết</b>
<b>bị tài</b>
<b>liệu</b>
<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn học </b>


<b>sinh quan sát nhận xét.</b>


GV: nêu một số tác dụng của
viƯc phãng tranh ¶nh;


- Phục vụ học tập, văn hố
- Phục vụ trang trí…
GV: cho học sinh xem hai bài
phóng tranh bằng cách kẻ ơ
vng và bằng các đờng chéo.



<b>Hoạt động 2 . H ớng dẫn học </b>
<b>sinh cách vẽ.</b>


GV: híng dÉn häc sinh phãng
tranh theo hai c¸ch.


I. Quan sát nhận xét.


- Học sinh quan sát, nhận xét và ghi
nhí:


+ Phãng tranh ¶nh nh»m phơc vơ cho
sinh hoạt và học tập, tạo điều kiện phát
triển khẳ năng quan sát, kiên trì, chính
xác


II.Cách vẽ.
1.Kẻ ô vuông:


- Xỏc định chiều cao, ngang hình định
phóng, kẻ các ơ vuông bằng nhau.
- Kẻ ô vuông ở giấy vẽ to hơn ở hình
định phóng.


- Dựa vào các ơ đã kẻ để vẽ hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hoạt động 3 . H ớng dẫn học </b>
<b>sinh làm bài.</b>


GV: yêu cầu học sinh chọn một


hình ảnh đơn giản để phóng.
GV: đến từng bàn quan sát và
hớng dẫn bổ sung.


<b>Hoạt động 4 . Đánh giá kết </b>
<b>quả </b>


<b>häc tËp .</b>


GV: gợi ý học sinh nhận xét
một số bài vẽ.


GV: bổ sung và tóm tắt nội
dung chính, động viên học sinh
khá và nhắc nhở học sinh cha
xong.


<b>HDVN.</b>


- Su tầm tranh ảnh lễ hội.
- Chuẩn bị đồ dùng vẽ bài


sau.


2.Kẻ đờng chéo:


- Kẻ đờng chéo, hình chữ nhật ở hình
mẫu.



- KỴ « h×nh lín theo nh mÉu


- Dựa vào hình mẫu tìm vị trí hình để
phóng chính xác.


- Nh×n mÉu, ®iỊu chØnh hoµn thµnh bµi
vÏ.


- Häc sinh lµm bµi thực hành.


- Học sinh nhận xét bài vẽ theo
cảm nhận riêng.







-Hình
minh
họa
cách vẽ


và các
bớc vẽ


Băng
dán
bảng
tranh


ảnh
tham
khảo về


chân
dung


<b>Soạn ngày: ... TiÕt 10.VÏ tranh</b>


<i><b> </b></i>

đề tài lễ hội (kiểm tra 1 tiết)



<b>I.Mơc tiªu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

*Thái độ:- Học sinh yêu quê hơng và những lễ hội truyn thng ca dõn tc.


<b>II.Chuẩn bị.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giáo viên; - Tranh, ảnh về các lễ hội ở nớc ta, tranh của các hoạ sỹ.
- Hình gợi ý cách vẽ.


Học sinh; - §å dïng vÏ cđa häc sinh


2.Phơng pháp dạy học:- trực quan, vấn đáp, gợi mở, luyện tập.


<b>III. TiÕn trình dạy học.</b>


1.Tổ chức:



2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>
<b>Hoạt động 1. H ng dn hc sinh </b>


<b>tìm và chọn nội dung.</b>


GV: nờu một số lễ hội lớn ở nớc ta;
đền Hùng, chùa Hơng….


GV: cho học sinh xem tranh và giới
thiệu cho học sinh hiểu đợc ý nghĩa
và cảm nhận nét riêng về lễ hội


GV: bổ sung tóm tắt các ý chính nội
dung các nhóm trao đổi.


GV: gợi ý để học sinh lựa chọn đề
tài; lễ hội đầu năm, cầu ma, thành
hoàng…..


<b>Hoạt động 2 . H ớng dẫn học sinh </b>
<b>cách vẽ.</b>


GV: híng dÉn häc sinh phãng tranh
theo hai c¸ch.



<b>Hoạt động 3 . H ớng dẫn học sinh </b>
<b>làm bài.</b>


I. Quan s¸t nhận xét.


- Học sinh quan sát, nhận xét và
ghi nhí.


- Học sinh trao đổi và trả lời một
số câu hi ca giỏo viờn:


+ Tên lễ hội.
+ Nội dung.
+ Hình thøc.


- Học sinh lựa chọn đề tài theo
sở thích, cm hng


II. Cách vẽ.


- Học sinh quan sát hình minh
hoạ và ghi nhớ cách vẽ:


+ Tìm hình ảnh tiêu biểu.
+ Sắp xếp các hình mảng.
+ Vẽ hình ảnh chính, phô.


+ Vẽ màu tơi sáng làm rõ trọng
tâm nội dung đã chọn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

GV: theo dâi gỵi më vỊ néi dung,
c¸ch bè cơc cho häc sinh.


<b>Hoạt động 4 . Đánh giá kết quả </b>
<b>học tập .</b>


GV: Tổng kết, nhận xét, đánh giá u
điểm, nhợc điểm của một số bài vẽ.
GV: bổ sung và tóm tắt nội dung
chính, động viên học sinh khá và
nhắc nhở hc sinh cha xong.


<b>HDVN.</b>


- Su tầm tranh ảnh lễ hội.


- Chuẩn bị các hình trang trí cho
bài học sau.


- Học sinh nhận xét bài vẽ
- theo cảm nhận riêng.






<b>Soạn ngày: ... Tiết 11.VÏ trang trÝ</b>



trang trÝ héi trêng



<b>I.Mơc tiªu.</b>


*Kiến thức:- Học sinh hiểu sơ lợc kiến thức về trang trí hội trờng.
*Kỹ năng:- Học sinh vẽ đợc phác thảo trang trí hội trờng.


*Thái độ:- Học sinh thấy đợc vẻ đẹp và s cn thit ca trang trớ hi trng.


<b>II.Chuẩn bị.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giáo viên; - Tranh, ảnh về trang trí hội trờng.
- Hình gợi ý cách trang trí hội trờng.
Học sinh; - Đồ dùng vẽ của học sinh


2.Phơng pháp dạy học:- trực quan, thuyết minh, gợi mở, luyện tập.


<b>III. Tiến trình d¹y häc.</b>


1.Tổ chức: 9A….. 9B….. 9C
2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>Thiết bị</b>
<b>tài liệu</b>
<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn học </b>


<b>sinh quan s¸t nhËn xÐt.</b>


GV: đặt câu hỏi gợi ý để học sinh
nhớ lại các ngày lễ k nim, l
hi


? Hội trờng là gì.


I. Quan sát nhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

? Trêng ta cã héi trêng không.
? Em thấy ở đâu có hội trờng.
? Trang trí hội trờng gồm có
những gì.


? Hình mảng nào chiếm diƯn tÝch
nhiỊu nhÊt.


GV: tóm tắt để học sinh hiểu rõ
cần phải trang trí hội trờng.
- Trang trí hội trờng ln có vai
trị quan trọng, góp phần quan
trọng sự thành công của ngày lễ,
hội.


- Trang trÝ gåm có; quốc kì, ảnh


lÃnh tụ, khẩu hiệu, biểu trng, bµn,
bơc…


- Trang trí đối xứng hoặc khơng
đối xứng, màu phông, chữ phảI
phù hợp với nội dung….


<b>Hoạt động 2 . H ớng dẫn học </b>
<b>sinh cách trang trí hội tr ờng.</b>


GV: cho häc sinh xem mét sè
c¸ch trang trÝ héi trêng.


GV: gợi ý học sinh tìm nội dung
để trang trí hội trờng.


<b>Hoạt động 3 . H ớng dẫn học </b>
<b>sinh làm bài.</b>


GV: nh¾c học sinh nắm vững tỷ
lệ chiều dài, rộng, cao của hội
tr-ờng.


- Chọn kiểu chữ phù hợp với nội
dung, màu sắc hài hoà.


GV: theo dõi gợi mở về néi dung,
c¸ch bè cơc cho häc sinh.


<b>Hoạt động 4 . Đánh giá kết quả </b>


<b>học tập .</b>


GV và HS lựa chọn một số bài để
nhận xét, đánh giá u điểm, nhợc
điểm của một số bài vẽ.


GV: bổ sung và tóm tắt nội dung
chính, động viên học sinh khá và
nhắc nhở học sinh cha xong.


- Học sinh trao đổi và trả lời một số
câu hỏi của giáo viờn:


+ Nội dung.
+ Hình thức.
II. Cách vẽ.


- Học sinh quan sát hình minh hoạ
và ghi nhớ cách trang trí:


+ Tìm nội dung
+ Tìm hình ảnh
+ Bố cục hình mảng
+ ThĨ hiƯn chi tiÕt
+ VÏ mµu


- Häc sinh lµm bµi thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>HDVN.</b>



- Su tầm tranh ảnh về mỹ
thuật các dân tộc ít ngời
Việt Nam


<i><b>Soạn ngày </b></i> <b>Tiết 12.Thờng thức mỹ thuật</b>


Sơ lợc về mỹ thuật các dân tộc ít ngời việt nam



<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kiến thức: - Học sinh hiểu sơ lợc về nghệ thuật các d©n téc Ýt ngêi ë ViƯt Nam.


*Kỹ năng: -Học sinh thấy đợc sự phong phú, đa dạng của nền nghệ thuật dân tộc Việt Nam .
*Thái độ:- Học sinh có thái độ tơn trọng, u q và có ý thức bảo vệ các di sản nghệ thuật


cđa d©n téc.


<b>II.Chn bị.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giỏo viờn; - Su tm tranh nh, t liệu về mỹ thuật dân tộc Việt Nam
- Bộ đồ dùng DHMT lớp 9.


Học sinh; - Su tầm tranh ảnh, t liệu liên quan đến bài học.
2.Phơng pháp dạy học: - Trực quan, thuyết trình, vấn đáp.


<b>III. TiÕn tr×nh d¹y häc.</b>


1.Tỉ chøc:



2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)


<b>Hoạt động 1. Tìm hiểu vài nét khái quát về các dân tộc ít ng ời Việt Nam.</b>


GV dựa vào kiến thức học sinh học đợc ở môn lịch sử và địa lý, đặt các câu hỏi gợi ý:
? Việt Nam có bao nhiêu các dân tộc.


? Mèi quan hƯ gi÷a các dân tộc trong quá trình dựng nớc và giữ nớc.
? HÃy kể tên một số dân tộc mà em biết.


<i>( Học sinh trả lời câu hỏi của giáo viên)</i>


GV tóm tắt: Việt Nam có 54 dân tộc, các dân tộc ln kề vai sát cánh trong q trình xây
dựng nớc….Ngoài nhữngđặc điểm chung ở sự phát triển về KT-XH-VH, mỗi cộng đồng dân
tộc có bản sắc riêng…


<b>Hoạt động 2. Tìm hiểu vài về mỹ thuật các dân tộc ít ng ời Việt Nam.</b>


GV tỉ chøc cho häc sinh thảo luận theo nhóm.


Nhóm trởng lên nhận phiếu học tập.


Các thành viên trong nhóm nghiên cứu tài liệu su tầm và SGK.
Nhóm trởng tổng hợp vào viÕt vµo phiÕu.


 Các nhóm cử đại diện lên trình bày.



Câu hỏi thảo luận: 1. Hãy nêu đặc điểm của tranh thờ, thổ cẩm, nhà rông và tợng nhà mồ?
2. Nêu một số nét tiêu biểu về Tháp Chăm và iờu khc Chm.


3. Kể thêm loại hình nghệ thuật của các dân tộc ít ngời mà em biết?


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Tháp Chăm Điêu khắc Chăm Thổ cẩm Tranh thờ
- Tranh thờ: phản ánh ý thức thác hệ lâu đời của dân tộc min nỳi phớa Bc; hng thin,


răn đe cái ác, cầu may mắn, có thể vẽ hoặc in nét và vẽ bằng các màu tự tạo


- Th cm: nột c sắc của nghệ thuật trang trí trên vải, các hoạ tiết đợc cách điệu và đơn
giản từ những hình mẫu thực ngoài thiên nhiên, rồi sắp xếp thể hiện, tạo nên những tác
phẩm mang tính trang trí, giá trị thẩm mỹ cao…


- Nhà rông: là nơi sinh hoạt cộng đồng của các dân tộc..dáng cao sừng sững và đợc trang
trí cơng phu, nhà đợc làm từ gỗ, tre, lá…nhà có vẻ đẹp hồnh tráng và giản dị…


- Tựng nhà mồ: điêu khắc nhà mồ Tây Nguyên là pho sử thi về cuộc sống xã hội và tự
nhiên của rừng núi, vừa cổ sơ vừa hiện đại với ngơn ngữ hình khối đơn giản và tính
cách điệu cao…


- Tháp Chăm: là cơng trình kiến trúc độc đáo có nhiều tầng, các tầng thu nhỏ dần lên tới
đỉnh, tháp đợc trang trí các hình hoa lá xen k.


Nhà rông Tợng nhà mồ


Sau khi cỏc nhúm trình bày, GV sử dụng đồ dùng dạy học kết hợp với hớng dẫn học sinh quan
sát hình ảnh sau đó củng cố, bổ sung kiến thức.


<b>Hoạt động 3. Đánh giá kết quả học tập.</b>



GV nhËn xÐt tiÕt häc vµ khen ngợi những học sinh có nhiều ý kiến xây dựng bài.


<b>HDVN</b>


- Su tầm tranh ảnh, t liệu về mỹ thuật các dân tộc ít ngời Việt Nam
- .


.




<b>Tiết 13.Vẽ theo mẫu</b>


Soạn ngày

Tập vẽ dáng ngời



<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kin thc: - Hc sinh hiu c sự thay đổi của dáng ngời ở các t thế hoạt động…
*Kỹ năng: - Biết cách vẽ dáng ngời, và đợc dáng ngời ở các t thế đi, đứng, chạy, nhảy…
*Thái độ: -Học sinh thích quan sát, tìm hiểu các hot ng xung quanh.


<b>II.Chuẩn bị.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giỏo viờn; - Một số tranh ảnh các dáng ngời đi, đứng, chạy, nhảy.
- Hình gợi ý cách vẽ.


Häc sinh; - §å dïng vÏ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.Tổ chức:


2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>
<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn HS quan </b>


<b>s¸t nhËn xÐt</b>


GV giới thiệu hình trong SGK và gợi
ý để học sinh nhận ra các dáng ngời
đang vận động và động tác của tay,
chân, đầu…


GV gợi ý để học sinh quan sát nhận
xét về:


+ Hình dáng thay đổi khi đi, đứng,
chạy, nhảy sẽ làm cho tranh sinh
động hơn.


+T thế của dáng ngời và tay khi vận
động không giống nhau.



GV tãm tắt:


+ Chọn dáng ngời tiêu biểu.


+ Khi quan sỏt dỏng ngời cần chú ý
đến thế chuyển động của đầu, mình,
chân tay…


+ Nắm bắt ngay nhịp điệu và sự lập
lại của mỗi động tác.


<b>Hoạt động 2. H ớng dẫn học sinh </b>
<b>cách vẽ dáng ng ời. </b>


GV cho 1 học sinh làm mẫu cho cả
lớp quan sát ở vài dáng khác nhau.


- Quan sát nhanh hình dáng
- Vẽ phác những nét chính.
- Vẽ nét chi tiÕt.


<b>Hoạt động 3. H ớng dẫn HS làm </b>
<b>bài.</b>


GV híng dẫn học sinh làm bài theo 2
phơng án:


+ Cho 3 4 học sinh vẽ trên bảng.
+ Còn lại vẽ theo nhóm.



GV quan sát và gợi ý học sinh cách


I. Quan sát, nhận xét


HS quan sát hình minh hoạ


HS nghe và ghi nhớ kiến thức


II. Cách vẽ dáng ngời.


HS quan sát hình gợi ý cách vẽ


- Học sinh thay nhau lµm
mÉu.


- Mỗi mẫu vẽ 2 hình.


Tranh
ảnh các
thể loại


Hình
minh
họa cách


vẽ


Bài vẽ
của học



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

vÏ: vÏ nÐt chÝnh sau míi vÏ chi tiÕt.


<b>Hoạt động 4. Đánh giá kết quả học</b>
<b>tập.</b>


GV híng dÉn häc sinh nhËn xÐt mét
sè bµi vÏ vỊ:


- Tû lƯ c¸c bé phËn.


- Thể hiện hình dáng ngời động,
tĩnh….


<b>HDVN:</b>


- Tập vẽ dáng ngời: đá bóng,
nhảy dây, đá cầu…


- Chuẩn bị bài sau


Hc sinh nhn xột, ỏnh giỏ
theo cm nhn riờng.


Băng
dán
bảng


<b>Tiết 14.Vẽ tranh</b>



Son ngy

đề tài lực lợng vũ trang



<b>I.Môc tiªu.</b>


*Kiến thức:- Học sinh hiểu biết thêm về các lực lợng vũ trang.
*Kỹ năng:- Học sinh vẽ đợc vẽ đợc tranh về đề tài lực lợng vũ trang


*Thái độ:- Học sinh yêu quý và biết ơn lực lợng vũ trang, có ý thức học tập, và bảo vệ xây
dựng t nc


<b>II.Chuẩn bị.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giáo viên; - Tranh, ảnh về lực lợng vũ trang.
- Hình gợi ý cách vẽ


Học sinh; - Đồ dùng vẽ của học sinh


2.Phơng pháp dạy häc:- trùc quan, thut minh, gỵi më, lun tËp.


<b>III. TiÕn trình dạy học.</b>


1.T chc: 9A.. 9B.. 9C
2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)


<b>Thêi</b>



<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>


<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn học sinh </b>
<b>tìm và chọn nội dung đề tài.</b>


GV giíi thiƯu ng¾n gän mét sè hình
ảnh của lực lợng vũ trang, giúp học
sinh biÕt nhiƯm vơ cđa lùc lỵng vị
trang.


GV gíi thiƯu một vài hình ảnh về
cácbinh chủng khác nhau.


GV t câu hỏi để các nhóm trao đổi
? Tranh diễn tả cnh gỡ.


? Hình ảnh nào là chính.


? Hỡnh nh b đội này có giống hình
kia khơng.


I. Quan s¸t nhËn xÐt.
Häc sinh quan s¸t tranh


Cã thĨ vÏ nhiỊu tranh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Sau khi HS trả lời GV tóm tắt:
Lực lợng vũ trang bao gồm bộ đội,
công an, dân quân, dân phịng…mỗi
binh chủng có quần áo riêng về quần


áo, mũ…


<b>Hoạt động 2 . H ớng dẫn học sinh </b>
<b>cách vẽ.</b>


<b>Hoạt động 3 . H ớng dẫn học sinh </b>
<b>làm bài.</b>


GV gợi ý quan sát, hớng dẫn và bổ
sung, động viên học sinh


<b>Hoạt động 4 . Đánh giá kết quả </b>
<b>học tập .</b>


GV cùng học sinh trao đổi và tìm
những u điểm của một s bc
tranh


<b>HDVN.</b>


- Su tầm tranh ảnh về các lực lỵng vị
trang.


- Su tầm tranh ảnh về trang phục
quần áo để học bài sau.


- Chiến đấu, tuần tra…
- Về thăm q


- Móa h¸t cïng thiÕu nhi…



II. C¸ch vÏ.


- Chän nội dung
- Tìm bố cục
- Tìm hình tợng
- Vẽ màu


- Häc sinh lµm bµi thùc hµnh.


- Học sinh tự đánh giỏ v xp
loi bi v theo cm nhn riờng.


Hình
minh
họa cách


vẽ


Bài vẽ
của học


sinh


Băng
dán
bảng


<b>Tiết 15.Vẽ trang trí</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kiến thức:- Học sinh hiểu về nội dung và sự cần thiết của thiết kế thời trang trong cuộc sống
*Kỹ năng:- Học sinh biết tạo dáng một số mẫu thời trang theo ý thÝch.


*Thái độ:-Học sinh coi trọng những sản phẩm vn hoỏ mang bn sc dõn tc


<b>II.Chuẩn bị.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giáo viên; - Hình phóng to một số mẫu thời trang .


- Hình gợi ý cách tạo dáng và trang trÝ thêi trang.
Häc sinh; - §å dïng vÏ cđa häc sinh


2.Phơng pháp dạy học:- trực quan, thuyết minh, gợi mở, vn ỏp.


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.T chc: 9A.. 9B.. 9C
2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Thiết bị</b>


<b>tài liệu</b>
<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn học sinh </b>


<b>quan s¸t nhËn xÐt.</b>


GV giới thiệu để học sinh thấy đợc
sự phát triển của thi trang


GV yêu cầu học sinh tham khảo hình
mẫu ở SGK.


GV giới thiệu hình mẫu thời trang và
đặt câu hỏi gi ý:


? Trang phục này có hợp với ngời già
và trẻ em không.


? Vit Nam ta cú chic ỏo no c
tr-ng cho dõn tc.


? Hoa văn trên quần áo là hình gì.
Sau khi học sinh trả lời GV kết luËn,
bæ sung kiÕn thøc…


<b>Hoạt động 2 . H ớng dẫn học sinh </b>
<b>cách tạo dáng và trang trí</b>


<b>Hoạt động 3 . H ớng dẫn học sinh </b>
<b>làm bài.</b>



GV gợi ý, bổ sung để bài vẽ của học
sinh thêm phong phú về:


I. Quan s¸t nhËn xét.


Học sinh quan sát nhận xét
tranh và trả lời câu hỏi


II. Cách vẽ.


- Tỡm hỡnh dỏng chung
- K trc i xng


- Tìm các bộ phận của vật
cần tạo dáng


- Sắp xếp các hoạ tiết và tô
màu.


Tranh
ảnh các
thể loại


Hình
minh
họa cách


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Hình dáng
- Màu sắc
- Hoạ tiÕt



<b>Hoạt động 4 . Đánh giá kết quả </b>
<b>học tập .</b>


GV gợi ý để học sinh tự nhận xét và
xp loi v


- Hình dáng
- Màu sắc
- Hoạ tiết


<b>HDVN.</b>


- Tự thiết kế một bộ quần áo ngời lớn
và trẻ em


- Su tầm các tranh ảnh, t liệu về mỹ
thuật các nớc Trung Quốc, Nhật Bản,


.


Học sinh làm bài thùc hµnh.


- Học sinh tự đánh giá và
xếp loại bài v theo cm


nhận riêng.


Bài vẽ
của học



sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Tiết 16.Thờng thøc mü thuËt</b>


<i><b>Gi¶ng</b></i>:...

sơ lợc về một số nền mỹ thuật châu á



<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kiến thức:-
*Kỹ năng:-
*Thái


<b>:-II.Chun b.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giáo viên; - Tranh, ảnh về trang trí hội trờng.
- Hình gợi ý cách trang trí hội trờng.
Học sinh; - Đồ dùng vẽ của học sinh


2.Phơng pháp dạy học:- trực quan, thuyết minh, gợi mở, luyện tập.


<b>III. Tiến trình dạy häc.</b>


1.Tổ chức: 9
2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)



<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Thiết bị</b>
<b>tài liệu</b>
<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn học sinh </b>


<b>quan s¸t nhËn xÐt.</b>


<b>Hoạt động 2 . H ớng dẫn học sinh </b>
<b>cách trang trí hội tr ờng.</b>


<b>Hoạt động 3 . H ớng dẫn học sinh </b>
<b>làm bài.</b>


<b>Hoạt động 4 . Đánh giá kết quả </b>
<b>học tập .</b>


<b>HDVN.</b>


I. Quan sát nhận xét.
II. Cách vẽ.


- Học sinh làm bài thực hµnh.


- Học sinh tự đánh giá và xếp
loại bài vẽ theo cm nhn riờng.


Tranh


ảnh các
thể loại


Hình
minh
họa cách


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Bài vẽ
của học


sinh


Băng
dán
bảng


<b>Tiết 17.Vẽ trang trí</b>
<i><b>Giảng</b></i>:...

vẽ biểu trng



<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kiến thức:-
*Kỹ năng:-
*Thái


<b>:-II.Chun b.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giáo viên; - Tranh, ảnh về trang trí hội trờng.


- Hình gợi ý cách trang trí hội trờng.
Học sinh; - Đồ dùng vẽ của học sinh


2.Phơng pháp dạy học:- trực quan, thuyết minh, gợi mở, luyện tập.


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.T chc: 9.
2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>gian</b> <b>tài liệu</b>
<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn học sinh </b>


<b>quan s¸t nhËn xÐt.</b>


<b>Hoạt động 2 . H ớng dẫn học sinh </b>
<b>cách trang trí hội tr ờng.</b>


<b>Hoạt động 3 . H ớng dẫn học sinh </b>
<b>làm bài.</b>


<b>Hoạt động 4 . Đánh giá kết quả </b>
<b>học tập .</b>


<b>HDVN.</b>


I. Quan s¸t nhËn xÐt.
II. Cách vẽ.



- Học sinh làm bài thực hành.


- Hc sinh tự đánh giá và xếp
loại bài vẽ theo cảm nhận riờng.


Tranh
ảnh các
thể loại


Hình
minh
họa cách


vẽ


Bài vẽ
của học


sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Tiết 18.Kiểm tra häc kú I</b>


<i><b>Giảng</b></i>:...

vẽ tranh ti t chn



<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kiến thức:-
*Kỹ năng:-
*Thái



<b>:-II.Chun b.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giáo viên; - Tranh, ảnh về trang trí hội trờng.
- Hình gợi ý cách trang trí hội trờng.
Học sinh; - Đồ dùng vẽ của học sinh


2.Phơng pháp dạy học:- trực quan, thuyết minh, gợi mở, luyện tập.


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.T chc: 9
2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>
<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn học sinh </b>


<b>quan s¸t nhËn xÐt.</b>


<b>Hoạt động 2 . H ớng dẫn học sinh </b>
<b>cách trang trí hội tr ờng.</b>


<b>Hoạt động 3 . H ớng dẫn học sinh </b>
<b>làm bài.</b>



<b>Hoạt động 4 . Đánh giá kết quả </b>
<b>học tập .</b>


<b>HDVN.</b>


I. Quan s¸t nhËn xÐt.
II. C¸ch vÏ.


- Häc sinh lµm bµi thùc hµnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Hc sinh t ỏnh giỏ v xp


loại bài vẽ theo cảm nhận riêng. Hình
minh
họa cách


vẽ


Bài vẽ
của học


sinh


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×