Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.29 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. Mục tiêu </b>
- củng cố kiến thức đã học ở bài 1
<b>II. Phương pháp:</b>
<b> - </b>vấn đáp tái hiện
<b>III.Tiến trình:</b>
<b>1.Ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> xen kẽ trong tiết học
<b>3. Tổ chức bài học: </b>
<b>A. </b>
<b> LÝ THUYẾT:</b>
<b>I. GEN</b>
<i><b>1. KHÁI NIỆM</b></i>
Gen là 1 đoạn của phân tử ADN mang thơng tin mã hố cho một chuỗi polypetit hay 1 phân tử
ARN
<i><b>2. CẤU TRÚC CỦA GEN: </b></i>
a. Cấu trúc chung của một gen mã hố prơtêin gồm 3 vùng
- Vùng điều hồ; Vùng mã hố; Vùng kết thúc
b. Gen ở sinh vật nhân sơ và nhân thực.
- Ở sinh vật nhân sơ: vùng mã hoá của gen là liên tục, khơng có đoạn phân mãnh
- Ở sinh vật nhân thực: sen kẽ vùng mã hoá (exon) và vùng khơng mã hố (intron) được gọi là gen phân
mãnh
c. Các loại gen: có nhiều loại gen: gen cấu trúc, gen điều hồ, gen mã hố ARN
<b>II. MÃ DI TRUYỀN</b>
<i><b>1. KHÁI NIỆM</b></i>
- Mã di truyền là trình tự nu trong gen qui định trình tự a.a trong trong chuỗi polipeptit
- Mã di truyền là mã bộ ba
- Có 64 bộ ba: trong đó có 61 bộ qui định 20 loại a.a, còn 3 bộ làm nhiệm vụ kết thúc: UAA, UAG,
UGA; 1 bộ là mã mở đầu AUG (ở sv nhân sơ mã hố foocmin mêtiơnin, ở sv nhân thực mêtiơnin)
<i><b>2. ĐẶC ĐIỂM CỦA MÃ DI TRUYỀN</b></i>
- Mã di truyền được đọc theo chiều 5’-3’ trên ARN
- Mã di truyền được đọc liên tục theo từng cụm <i>bộ 3</i> khơng gối lên nhau.
- Mã di truyền có tính phổ biến (tất cả các loài đều sử dụng chung 1 bộ mã di truyền, trừ vài ngoại
lệ)
- Mã di truyền có tính dặc hiệu (1 bộ ba chỉ mã hố 1 loại a.a)
- Mã di truyền mang tính thối hố (nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá 1 loại a.a)
<b>III. QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN (TÁI BẢN ADN)</b>
<i><b>1. NGUYÊN TẮC NHÂN ĐÔI</b></i>
Diễn ra ở pha S kỳ trung gian trong nguyên phân (~ giảm phân), ADN nhân đôi theo nguyên tắc bổ
sung và nguyên tắc bán bảo tồn tạo thành 2 phân tử ADN con giống nhau và giống ADN mẹ.
<i><b>2. CƠ CHẾ NHÂN ĐÔI</b></i>
a. Nhân đơi ở sinh vật nhân sơ
21/08/2010
B1. tháo xoắn ADN
Nhờ các enzim tháo xoắn, 2 mạch đơn phân tử ADN tách nhau dần tạo thành trạc chữ Y
B2. tổng hợp các mạch ADN mới
Enzim ADN-polimeraza sử dụng một mạch làm khuôn, A liên kết với T, G liên kết với X
Enzim ADN polymeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’-3’nên trên mạch gốc ADN 3’-5’ được
tổng hợp liên tục, mạch bổ sung thì tổng hợp ngắt quảng thành từng đoạn gọi là đoạn Okazaki, sau đó
các đoạn được nối lại với nhau nhờ enzim nối ligaza.
B3. Hai phân tử ADN được tạo thành, trong mỗi phân tử có 1 mạch cũ và một mạch mới vừa được tổng hợp.
b. Nhân đôi ở sinh vật nhân thực.
Giống nhân sơ nhưng nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực được diễn ra trên nhiều điểm kết quả
giúp nhân đôi nhanh vì đa số phân tử ADN có kích thước lớn
B. TRẮC NGHIỆM:
1/ Vùng điều hoà của gen cấu trúc nằm ở vị trí nào của gen?
A. Đầu 5, <sub>mạch mã gốc.</sub> <sub>B. Đầu 3</sub>, <sub>mạch mã gốc.</sub> <sub>C. Nằm ở giữa gen.</sub> <sub>D. Nằm ở cuối gen</sub>
2/ Gen cấu trúc của vi khuẩn có đặc điểm gì?
A. Phân mảnh. B. Vùng mã hố khơng liên tục. C. Khơng phân mảnh. D. Khơng mã hố axit amin mở
đầu
3/ Intrơn là gì?
A. Đoạn gen có khả năng phiên mã nhưng khơng có khả năng dịch mã
B. Đoạn gen khơng có khả năng phiên mã và dịch mã. C. Đoạn gen mã hoá các axit amin
D. Đoạn gen chứa trình tự nu- đặc biệt giúp mARN nhận biết được mạch mã gốc của gen
4/ Nhóm côđon nào sau đây mà mỗi loại côđon chỉ mã hoá duy nhất một loại axit amin?
A. AUA,UGG B. AUG,UGG C. UUG,AUG D. UAA,UAG
5/ Nhóm cơ đon nào khơng mã hoá các axit amin mà làm nhiệm vụ kết thúc tổng hợp Prôtêin?
A. UAG,UGA,AUA B. UAA,UAG,AUG C. UAG,UGA,UAA D.UAG,GAU,UUA
6/ Có tất cả bao nhiêu loại bộ mã được sử dụng để mã hoá các axit amin?
A. 60 B. 61 C. 63 D. 64
7/ Từ 3 loại nu- khác nhau sẽ tạo được nhiều nhất bao nhiêu loại bộ mã khác nhau?
A. 27 B.48 C. 16 D. 9
8/ ADN-Polimeraza có vai trị gì ?
A. Sử dụng đồng thời cả 2 mạch khuôn để tổng hợp ADN mới
B. Chỉ sử dụng 1 mạch khuôn để tổng hợp mạch mới theo chiều 5, <sub> 3</sub>,
C. Chỉ sử dụng 1 mạch khuôn để tổng hợp mạch mới theo chiều 3, <sub> 5</sub>,
D. Chỉ xúc tác tháo xoắn ADN mà không tổng hợp mạch mới
9/ Thời điểm và vị trí diễn ra q trình tái bản là:
A. Kì trung gian giữa 2 lần phân bào – Ngồi tế bào chất. B. Kì đầu của phân bào – Ngồi tế bào chất.
C. Kì trung gian giữa 2 lần phân bào – Trong nhân tế bào. D. Kì đầu của phân bào – Trong nhân tế bào.
10/ Một ADN tái bản liên tiếp 4 lần sẽ tạo được tất cả bao nhiêu phân tử ADN mới?
A. 4 B. 8 C. 10 D. 16
11/ Một ADN có 3.000 nu- tự nhân đơi 3 lần liên tiếp thì phải sử dụng tất cả bao nhiêu nu- tự do ở môi
trường nội bào? A. 24.000nu- B. 21.000 nu- C. 12.000 D. 9.000
nu-12/ Vì sao trên mỗi chạc chữ Y chỉ có 1 mạch của phân tử ADN được tổng hợp liên tục còn mạch kia tổng
hợp gián đoạn?
A. Do 2 mạch khn có cấu trúc ngược chiều nhưng ADN-pôlimeraza chỉ xúc tác tổng hợp 1 chiều nhất định
B. Sự liên kết các nu- trên 2mạch diễn ra khơng đồng thời. C. Do giữa 2 mạch có nhiều liên kết bổ sung khác
nhau
D. Do trên 2 mạch khn có 2 loại en zim khác nhau xúc tác
13/ Q trình nhân đơi của ADN diển ra ở: A. Tế bào chất . B. Ri bô xôm. C. Ty thể. D. Nhân tế bào
14/ Đặc điểm thối hố của mã bộ ba có nghĩa là:
C. Nhiều loại bộ ba cùng mã hoá cho một loại axitamin. D. Một số bộ ba cùng mang tín hiệu kết thúc dịch mã.
<b>4. Dặn dị:</b> chuẩn bị bài 2
<b>BÀI 2. PHÊN MÃ VÀ DỊCH MAÕ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- củng cố kiến thức đã học ở bài 2
<b>II. Phương pháp:</b>
<b> - </b>vấn đáp tái hiện
<b>III.Tiến trình:</b>
<b>1.Ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> xen kẽ trong tiết học
<b>3. Tổ chức bài học: </b>
<b>A. LÝ THUYẾT:</b>
Trình tự nu trên ADN qui định trình tự a.a trên chuỗi polipeptit thông qua phiên mã và dịch mã
<b>I. CƠ CHẾ PHIÊN MÃ Ở SINH VẬT.</b>
<i><b>1. KHAÙI NIEÄM</b></i>
- tất cả virut, vi khuẩn, sinh vật nhân thực đều có q trình phiên mã
- Q trình phên mã là tổng hợp ARN diễn ra ỏ kỳ trung gian khi NST ở trạng thái dãn xoắn.
<i><b>2. CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG CỦA ARN </b></i>
a. Cấu trúc:
- ARN được cấu tạo từ 1 mạch polyribơnuclêơtit
- Riêng tARN có cấu trúc đặc biệt
b. Chức năng
- mARN: làm khuôn cho q trình dịch mã
- tARN: vận chuyển a.a tới ribơxơm
- rARN: cấu tạo nên ribơxơm
<i><b>3. CƠ CHẾ PHIÊN MÃ</b></i>
- Đầu tiên Enzim ARN pơlimeraza bám vào vùng đều hồ làm gen tháo xoắn, tách 2 mạch. Mạch
gốc 3’-5’ bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu(khởi đầu phiên mã)
- Sau đó ARN pơlimeraza trượt dọc theo mạch 3’-5’ để tổng hợp mARN theo nguyên tắc bổ sung
(A-U, G-X) đến khi gặp tính hiệu kết thúc thì ARN được tách ra tạo thành mARN
* Ở tế bào nhân sơ mARN được tạo ra được trực tiếp làm khuôn tổng hợp chuỗi polypeptit;
Ở tế bào nhân thực phải được cắt bỏ các intron, nối các êxơn lại với nhau tạo thành mARN hồn chỉnh
28/08/2010
<b>II. DỊCH MÃ</b>
<i><b>1. KHÁI NIỆM:</b></i>
- Là q trình chuyển trình tự mã trên mARN thành trình tự các a.a trên chuỗi polypeptit (tổng hợp Prôtêin)
- Quá trình này cần mARN, tARN, Ribơxơm.
<i><b>2. DIỄN BIẾN CỦA Q TRÌNH DỊCH MÃ. (GỒM 2 GIAI ĐOẠN)</b></i>
a. Hoạt hố a.a
a.atự do +ATP ->a.ahoạt hoá + tARN phức hợp a.a_tARN
b. Dịch mã
- Mở đầu
- Kéo dài
- Kết thúc
<i><b>3. POLIRIBOÂXOÂM:</b></i>
Gồm 1 nhóm Ribơxơm cùng liên kết với mARN để tăng hiệu suất tổng hợp Prôtêin
<i><b>4. MỐI QUAN HỆ ADN – MARN – PRƠTÊIN – TÍNH TRẠNG.</b></i>
Nhân đôi ADN mARN (polypeptit Prôtêin) Prôtêin Tính trạng
B. TRẮC NGHIỆM:
1/ Anticơđon của phức hợp Met-tARN là gì?
A. AUX B. TAX C. AUG D. UAX
2/ Loại ARN nào có cấu tạo mạch thẳng?
A. tARN B. rARN C. mARN D. mARN,tARN
3/ Phát biểu nào sau đây là khơng đúng khi nói về quá trình phiên mã?
A. Phiên mã diễn ra trong nhân tế bào
B. Quá trình phiên mã bắt đầu từ chiều 3,<sub> của mạch gốc ADN</sub>
C. Vùng nào trên gen vừa phiên mã xong thì 2 mạch đơn đóng xoắn lại ngay
D. Các nu- liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung: A-T ;G-X
4/ Bào quan nào trực tiếp tham gia tổng hợp Prôtêin?
A. Perôxixôm B. Lizôxôm C. Pôlixôm D. Ribôxôm
5/ Liên kết giữa các axit amin là loại liên kết gì?
A. Hiđrơ B. Hố trị C. Phơtphođieste D. Peptit
6/ Số axitamin trong chuổi pôlipeptit được tổng hợp từ phân tử mARN có 1.500 nu- là:
A. 1.500 B. 498 C. 499 D. 500
7/ Phân tử mARN được sao mã từ 1 gen có 3.000 nu- đứng ra dịch mã.Q trình tổng hợp Prơtêin có 5
Ribơxơmcùng trượt qua 1 lần.Số axit amin môi trường cung cấp là bao nhiêu?
A. 2.495 B. 2.490 C. 4.995 D. 4.990
8/ Quan hệ nào sau đây là đúng:
A. ADN tARN mARN Prôtêin B. ADN mARN Prơtêin Tính trạng
C. mARN ADN Prơtêin Tính trạng D. ADN mARN Tính trạng
9/ Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?
A. ADN được chuyển đổi thành các axitamin của prơtêin
B. ADN chứa thơng tin mã hố cho việc gắn nối các axitamin để tạo nên prôtêin
C. ADN biến đổi thành prôtêin
D. ADN xác định axitamin của prôtêin
10/ Dạng thông tin di truyền được trực tiếp sử dụng trong tổng hợp prôtêin là:
A. ADN B. tARN C. rARN D. mARN
11/ Loại ARN nào sau đây mang bộ ba đối mã?
A. mARN B. tARN C. rARN D. Cả 3 loại
ARN
B. Nhân đơi ADN
C. Duy trì thơng tin di truyền qua các thế hệ
D. Truyền thông tin di truyền từ trong nhân ra ngoài tế bào
<b>4. Dặn dị :</b> chuẩn bị bài 3.
<b>Bài 3. ĐIỀU HỒ HOẠT ĐỘNG GEN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- củng cố kiến thức đã học ở bài 3
<b>II. Phương pháp:</b>
<b> - </b>vấn đáp tái hiện
<b>III.Tiến trình:</b>
<b>1.Ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> xen kẽ trong tiết học
<b>3. Tổ chức bài học: </b>
<b>A. LÝ THUYẾT:</b>
<b>I. KHÁI NIỆM:</b>
- Trong tế bào chứa đầy đủ hệ gen (vd người có khoảng 25000 gen) nhưng các gen hoạt động khác nhau
theo từng giai đoạn phát triển của cơ thể và nhu cầu tế bào.
04/09/2010
- Sự điều hoà hoạt động của gen là q trình điều hồ lượng sản phẩm của gen tạo ra trong tế bào.
<b>II. CƠ CHẾ ĐIỀU HOAØ HOẠT ĐỘNG CỦA GEN Ở SINH VẬT NHÂN SƠ.</b>
- F. Jacop và J. Mono đã phát hiện cơ chế điều hoà của gen ở vi khuẩn E.coli (sinh vật nhân sơ, nhân thực thì
chưa vì nó phức tạp hơn) và chỉ xét điều hoà ở giai đoạn phiên mã.
- Trên ADN các gen có liên quan về chức năng thường được phân bố thành cụm có chung một cơ chế điều
hồ gọi là ơpêronddŽ
<i><b>1. CẤU TRÚC CỦA ƠPÊRON LAC THEO F. JACOP VÀ J. MONO (ỨC CHẾ ÂM TÍNH)</b></i>
- Vùng vận hành: O
- Vùng khởi động: P
- Gen R: tổng hợp Prôtêin ức chế
<i><b>2. CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG CỦA ÔPÊRON LAC</b></i>
- Sơ đồ SGK
- Mơi trường khơng có lacto
Gen R tổng hợp Prơtêin ức chế, Prôtêin này liên kết với vùng vận hành O làm cho các gen cấu trúc bị ức
chế không hoạt động
- Mơi trường có lacto
Lacto liên kết với Prôtêin ức chế, Prôtêin ức chế không thể liên kết vơi vùng vận hành O.
ARN polypeptit liên kết với vùng khởi động để phiên mã các gen Z, Y, A tổng hợp ra enzim phân huỷ đường
lacto. Khi đường lacto phân huy hết thì Prôtêin ức chế lại liên kết với vùng vận hành dừng q trình phiên mã.
<i><b>3. ĐIỀU HOÀ Ở SINH VẬT NHÂN THỰC:</b></i>
- Điều hoà ở sinh vật nhân thực phức tạp hơn do cấu trúc phức tạp của ADN, số lương các cặp nu là rất lớn
nhưng chỉ có 1 phần nhỏ mã hoa sthơng tin di truyền, cịn lại làm nhiệm vụ điều hồ hoặc khơng hoạt động.
- Điều hoà ở sinh vật nhân thực qua nhiều mức độ, nhiều giai đoạn: NST tháo xoắn, phiên mã, sau phiên
mã, dịch mã, sau dịch mã
- Bên cạnh vùng khởi động và kết thúc phiên mã cịn có những yếu tố khác: gen tăng cường, gen bất hoạt.
1/ Điều hồ hoạt động của gen là gì?
A. Điều hồ lượng sản phẩm của gen tạo ra B. Điều hoà phiên mã
C. Điều hoà dịch mã D. Điều hoà sau dịch mã
2/ Điều hoà hoạt động gen ở tế bào nhân sơ chủ yếu xảy ra ở mức độ nào?
A. Sau dịch mã B. Dịch mã
C. Phiên mã D. Phiên mã và dịch mã
3/ Trình tự trong vùng điều hồ của Opêron:
A. Vùng vận hành Vùng điều hoà B. Vùng khởi động Vùng vận hành
C. Vùng vận hành Vùng khởi động D. Vùng điều hoà Vùng vận hành
4/ Prơtêin điều hồ liên kết với vùng nào trong Opêron để ngăn cản quá trình phiên mã?
A. Vùng điều hoà B. Vùng khởi động
C. Vùng vận hành D. Vùng mã hố
5/ Trong mơ hình cấu trúc Opêron Lac,trình tự các cấu trúc nào sau đây là đúng?
A. Gen điều hoà-Vùng vận hành-Vùng khởi động-Cụm gen cấu trúc
B. Gen điều hoà-Vùng khởi động-Vùng vận hành-Cụm gen cấu trúc
C. Vùng khởi động-Vùng vận hành-Gen điều hoà-Cụm gen cấu trúc
D. Vùng khởi động-Gen điều hoà-Vùng vận hành-Cụm gen cấu trúc
6/ Trong điều hồ hoạt động Opêron Lac khi mơi trường khơng có Lactơzơ,phát biểu nào sau đây là khơng đúng?
A. Vùng mã hố tổng hợp Prơtêin ức chế B. Prơtêin ức chế bám vào vùng vận hành
C. Quá trình phiên mã bị ngăn cản D. Q trình dịch mã khơng thể tiến hành được
7/Trong điều hoà hoạt động Opêron Lac khi mơi trường có Lactơzơ,phát biểu nào sau đây là khơng đúng?
A. Gen điều hồ tổng hợp prơtêin ức chế
C. Vùng mã hoá tiến hành phiên mã
D. Quá trình dịch mã được thực hiện và tổng hợp nên các Enzim tương ứng để phân giải Lactôzơ
<b>C. MỘT SỐ CÔNG THỨC:</b>
<b>1. Tổng số nu của ADN (N) </b>
Tổng số nu của ADN là tổng số của 4 loại nu A + T + G + X . Nhưng theo nguyên tắc bổ sung (NTBS) A
= T, G =X . Vì vậy, tổng số nu của ADN được tính là:
<b>N = 2A + 2G = 2T + 2X hay N = 2( A+ G)</b>
Do đó <b>A + G = </b>
2
<i>N</i>
hoặc <b>%A + %G = 50%</b>
<b>2. Tính số chu kì xoắn (C) </b>
Một chu kì xoắn gồm 10 cặp nu = 20 nu. Khi biết tổng số nu (N) của ADN:
<b>N = C x 20 => C = </b>
<i>N</i>
<b>3. Tính khối lượng phân tử ADN (M):</b>
Một nu có khối lượng trung bình là 300 đvc. Khi biết tổng số nu suy ra:
<b>M = N x 300 đvc</b>
<b>4. Tính chiều dài của phân tử ADN (L):</b>
Phân tử ADN là 1 chuỗi gồm 2 mạch đơn chạy song song và xoắn đều đặn quanh 1 trục. Vì vậy, chiều dài
của ADN là chiều dài của 1 mạch và bằng chiều dài trục của nó. Mỗi mạch có
2
<i>N</i>
nuclêơtit, độ dài của 1
nu là 3,4 A0
<b>L = </b>
2
<i>N</i>
<b>. 3,4A0</b>
<b>Đơn vị thường dùng : </b> 1 micrômet = 10 4 <sub> angstron ( A</sub>0<sub> )</sub>
1 micrômet = 103 <sub>nanômet ( nm) </sub>
1 mm = 103 <sub>micrômet = 10</sub>6 <sub>nm = 10</sub>7 <sub>A</sub>0
<b>5. Tính số liên kết Hiđrơ (H) </b>
- A của mạch này nối với T ở mạch kia bằng 2 liên kết hiđrô
- G của mạch này nối với X ở mạch kia bằng 3 liên kết hiđrô
Vậy số liên kết hiđrô của gen là:
- củng cố kiến thức đã học ở bài 4
<b>II. Phương pháp:</b>
<b> - </b>vấn đáp tái hiện
<b>III.Tiến trình:</b>
<b>1.Ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> xen kẽ trong tiết học
<b>3. Tổ chức bài học: </b>
<b>A. LÝ THUYẾT:</b>
<b>I. KHÁI NIỆM VÀ CÁC DẠNG ĐỘT BIẾN GEN : </b>
<i><b>1. KHÁI NIỆM :</b></i>
- Đột biến gen là những biến đổi nhỏ trong cấu trúc của gen thường liên quan đến một cặp nu (gọi là đột
biến điểm) hoặc một số cặp
- Trong tự nhiên, ở các lồi các gen đều có thể bị đột biến nhưng tần số rất thấp (10-6
10-4)
- Thể đột biến à những cá thể mang đột biến biểu hiện ra kiểu hình (như rắn 2 đầu, vịt 4 chân,…)
<i><b>2</b><b>. CÁC</b><b> D</b><b>ẠNG ĐỘT BIẾN GEN :</b></i>. (có nhiều dạng nhưng chỉ xét dạng đột biến điểm)
a. Đột biến thay thế 1 cặp (A-T thay bằng G-X hoặc ngược lại)
- Đột biến đồng nghĩa: làm thay đổi nu nhưng không làm thay đổi a.a (GUU GUX đều là Valin)
- Đột biến sai nghĩa: làm thay đổi 1 bộ ba làm thay đổi 1 a.a
- Đột biến vô nghĩa: biến bộ ba mã hoá thành bộ kết thúc.
b. Đột biến Thêm hay mất (gây hậu quả lớn)
Đột biến dịch khung: thêm hoặc mất 1 cặp dẫn đến mã di truyền bị dọc sai từ vị trí đột biến dẫn đến làm
biết đổi a.a trong chuỗi polypeptit làm thay đổi chức năng prôtêin
<b>II. NGUYÊN NHÂN VÀ C Ơ CHẾ PHÁT SINH:</b>
<i><b>1. NGUYÊN NHÂN :</b></i>
- Do các tác nhân vật lý, hoá học, sinh học ở ngoại cảnh (phóng xạ, tử ngoại, hố chất, virut,…) hoặc rối loại
sinh lí, sinh hố trong tế bào.
- Sự bắt cặp không đúng, sai hỏng ngẫu nhiên.
<i><b>2. CƠ CHẾ PHÁT SINH:</b></i>
- Đột biến phụ thuộc vào loại tác nhân, cường độ, liều lượng, đặc biệt cấu trúc gen (có những gen rất bền ít
- Thơng thường sự thay đổi 1 nu nào đó xảy ra trên một mạch (tiền đột biến), nó sẽ được sửa lại (hồi biến)
nếu khơng được thì qua nhân đơi tạo nên đột biến.
- Sự kết cặp không đúng trong nhân đôi ADN: các bazờ thường tồn tại ở 2 dạng (dạng thường và dạng
hiếm) dạng hiếm có những vị trí liên kết H bị thay đổi làm chúng kết cặp bổ sung không đúng (A*<sub>, G</sub>*<sub>)</sub>
VD: G*
X G*T A=T (qua 2 lần nhân đôi)
- Do các tác nhân vật lý, hoá học, sinh học.
VD: A=T A5BU G5BU GX (qua 3 lần nhân đôi)
11/09/2010
<b>III. HẬU QUẢ, VAI TRỊ VÀ SỰ BIỂU HIỆN:</b>
<i><b>1. HẬU QUẢ:</b></i>
- Đột biến gen có thể gây hại cũng có thể vơ hại hoặc có lợi. Phần lớn đột biến điểm thường vô hại.
- Những đột biến làm thay dổi chức năng Prơtêin thì thường có hại một số ít có lợi.
- Mức độ có hại hay có lợi của 1 gen phụ thuộc vào mơi trường và tổ hợp gen.
<i><b>2. VAI TRỊ:</b></i>
- Đối với tiến hố: là nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hoá. Tuy tần số đột biến là rất thấp nhưng tổng số
gen trong một cá thể và tổng số cá thể trong quần thể là rất lớn số gen đột biết lớn.
- Đối với thực tiễn: là nguồn nguyên liệu cho quá trình tạo giống.
<i><b>3. SỰ BIỂU HIỆN CỦA ĐỘT BIẾN GEN </b></i>
Đột biến gen khi phát sinh sẽ được biểu hiện ở các dạng sau:
- Đột biến giao tử: xảy ra trong giảm phân (di truyền qua ss hữu tính)
- Đột biến tiền phơi: xảy ra trong ngun phân giai đoạn 2-8 tế bào (di truyền qua ss hữu tính)
- Đột biến xơma: xảy ra ở tế bào sinh dưỡng tạo thể khảm. (di truyền qua ss vơ tính)
B. TRẮC NGHIỆM :
1/ Đột biến là gì?
A. Hiện tượng tái tổ hợp di truyền
B. Những biến đổi có khả năng di truyền trong thông tin di truyền
C. Phiên mã sai mã di truyền
D. Biến đổi thường,nhưng không phải ln có lợi cho sự phát triển của cá thể mang nó
2/ Tần số đột biến trung bình của từng gen:
A. 10-8<sub> – 10</sub>-6 <sub>B</sub><b><sub>. </sub></b><sub>10</sub>-6<sub> – 10</sub>-4 <sub>C .10</sub>-7<sub> – 10</sub>-5 <sub>D. 10</sub>-5<sub> – 10</sub>-3
3/ Hố chất 5-BrơmUraxin làm biến đổi cặp nu- nào sau đây?
A. A-T → G-X B. T-A → G-X C. G-X → A-T D. G-X → T-A
4/ Đột biến gen mang lại hậu quả gì cho bản thân sinh vật?
A. Đa số là có lợi B. Đa số là có hại C. Đa số là trung tính D. Khơng có
5/ Xét cùng một gen,trường hợp đột biến nào sau đây gây hậu quả nghiêm trọng hơn các trường
hợp còn lại?
A. Mất một cặp nu- ở vị trí số 15 B. Thêm một cặp nu- ở vị trí số 6
C. Thay một cặp nu- ở vị trí số 3 D. Thay một cặp nu- ở vị trí số 30
6/ Đột biến gen có thể xảy ra ở đâu?
A. Trong nguyên phân ở tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục
B. Trong nguyên phân và giảm phân ở tế bào sinh dưỡng
C. Trong giảm phân ở tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục
D. Trong nguyên phân và giảm phân ở tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục
7/ Đột biến điểm là đột biến:
A. Liên quan đến một gen trên nhiễm sắc thể B. Liên quan đến một cặp nu- trên gen
C. Xảy ra ở đồng thời nhiều điểm trên gen D. Ít gây hậu quả nghiêm trọng
8/ Thể đột biến là gì?
A. Cá thể mang đồng thời nhiều đột biến. B. Cá thể mang đột biến chưa biểu hiện ra kiểu
hình
<b>BÀI 5: NHIỄM SẮC THỂ VÀ ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- củng cố kiến thức đã học ở bài 5
<b>II. Phương pháp:</b>
<b>III.Tiến trình:</b>
<b>Tuần: 05-Tiết ppct: 05</b>
<b>1.Ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> xen kẽ trong tiết học
<b>3. Tổ chức bài học: </b>
<b>A. LÝ THUYẾT:</b>
<b>I. ĐẠI CƯƠNG VỀ NST (HÌNH THÁI VÀ CẤU TRÚC):</b>
<b>1. CẤU TRÚC NST </b>
- NST ở vi khuẩn (sinh vật nhân sơ) là ADN trần dạng vịng khơng liên kết với Prơtêin
- NST ở sinh vật nhân thực:
+ NST được cấu tạo từ chất nhiễm sắc bao gồm ADN và Prôtêin loại histon
+ Mỗi lồi có bộ NST đặc trưng về số lượng, hình thái, cấu trúc; nhìn rõ nhất ở kỳ giữa quá trình nguyên
phân khi NST co ngắn nhất
Vd: ở tế bào sinh dưỡng 2n của một số loài
THỰC
VẬT 2N ĐỘNG VẬT 2N
Lúa tẻ 24 Ruồi giấm 8
Mận 48 Người 46
Đào 16 Tinh tinh 48
Dương xỉ 116 Ruồi nhà 12
+ Bộ NST trong tế bào thường tồn tại thành từng cặp tương đồng, giống nhau về hình tahsi, cấu trúc.
+ Có 2 loại NST: NST thường và 1 cặp NST giới tính (XX, XY hoặc XX, XO)
+ Số lượng NST khơng phản ánh mức độ tiến hố (vd: người <> tinh tinh); chủ yếu là các gen tren NST.
<b>2. CẤU TRÚC SIÊU HIỂN VI CỦA NST (SINH VẬT NHÂN THỰC)</b>
- NST được cấu tạo từ chất nhiễm sắc, chứa phân tử ADN mạch kép quấn quân các khối Prôtêin tạo nên
nucleoxom.
Mỗi nucleoxom gồm 8 phân tử histon được quấn quanh bởi 1 vòng ADN (146 cặp nu) tạo thành sợi cơ bản
đường kính 11nm.
Sợi cơ bản xoắn lại tạo thành sợi nhiễm sắc đường kính 30nm (xoắn bậc 2)
Sợi nhiễm sắc cuộn lại lần nữa tạo thành sợi siêu xoắn đường kính 300nm (xoắn bậc 3)
Sợi xoắn bậc 3 lại tiếp tục cuộn xoắn tạo thành sợi cromatit đường kính 700nm
- Với cấu trúc cuộn xoắn trên sợi NST co ngắn 15000 -20000 lần giúp quá trình phân li và tổ hợp NST được
dễ dàng hơn.
<b>3. CHỨC NĂNG CỦA NST:</b>
- Lưu trữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
- Điều hoà hoạt động của các gen thông qua mức độ cuộn xoắn của NST.
- Giúp tế bào phân chia đều vật chất di truyền cho tế bào con.
<b>II. ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NST:</b>
<b>1. KHÁI NIỆM:</b>
- Là những biến đổi xảy ra trong cấu trúc của NST (là sự sắp xếp lại các khối gen trên NST và giữa các
NST làm thay đổi cấu trúc và hình dạng)
- Nguyên nhân: do các tác nhân vật lý, hoá học, sinh học.
<b>2. CÁC DẠNG ĐỘT BIẾN:</b>
- Mất đoạn
- Lặp đoạn
- Đảo đoạn
- Chuyển đoạn
<b>B. TRẮC NGHIỆM : </b>
1/ Cấu trúc của một nuclêôxôm gồm:
A. 164 cặp nu+8 phân tử Histôn B. 164 cặp nu+4 phân tử Histôn
C. 146 cặp nu+8 phân tử Histôn D. 146 cặp nu+4 phân tử Histôn
2/ Dạng đột biến NST nào sau đây thường gây chết hoặc làm giảm sức sống?
A. Mất đoạn B. Lặp đoạn C. Đảo đoạn D. Chuyển đoạn
3/ Dạng đột biến nào không làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể?
A. Mất đoạn B. Lặp đoạn C. Đảo đoạn D. Chuyển đoạn
4/ Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể, trình tự nào sau đây là đúng?
A. Nuclêơxơm → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → sợi siêu xoắn → crômatit
B. Nuclêôxôm → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → sợi siêu xoắn → crômatit
C. Nuclêôxôm → sợi siêu xoắn → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → crômatit
D. Sợi cơ bản → nuclêôxôm → sợi nhiễm sắc → sợi siêu xoắn → crômatit
5/ Một đoạn NST bình thường có trình tự các gen như sau: ABCDE*FGH ( dấu * biểu hiện cho tâm động),
một đột biến xảy ra làm NST có trình tự các gen: ABCF*EDGH, dạng đột biến đã xảy ra là
A. đảo đoạn ngồi tâm động C. đảo đoạn có chứa tâm động
B. chuyển đoạn tương hỗ D. chuyển đoạn không tương hỗ.
<i>6/ </i>Mức xoắn 1 của NST là
A. sợi cơ bản, đường kính 11nm C. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30nm.
B. siêu xoắn, đường kính 300nm. D. crơmatic, đường kính 700nm.
<i>7/ </i>Loại đột biến cấu trúc NST làm tăng cường hay giảm bớt sự biểu hiện tính trạng ở sinh vật làA. mất
đoạn B. đảo đoạn C. lặp đoạn D. chuyển đoạn
<i>8/ </i>Trong các dạng đột biến cấu trúc NST, dạng làm cho số lượng vật chất di truyền không thay đổi
A. Lặp đoạn. B. đảo đoạn C. mất đoạn D. chuyển đoạn
<b>4. Dặn dò :</b> chuẩn b bi 6
Ngày 13 tháng 09 năm 2010
<b>Ký duyệt của TTCM</b>