Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

giao an dia 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (324.47 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Ngày soạn: TUẦN 11 TIẾT 21</b>

<b>CHƯƠNG III: MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC. HOẠT ĐỘNG</b>



<b>KINH TẾ CỦA CON NGI HOANG MC</b>


<b>***********</b>


<b>Baứi 19:</b>

<b>Môi trờng hoang mạc</b>



<b>I. Mục tiêu.</b>


<i><b>1. Kiến thức : </b></i>HS cần:


- Nm c c im cơ bản của hoang mạc ( Khí hậu khơ hạn và khắc nghiệt ) và
phân biệt đợc sự khác nhau gữa hoang mạc nóng với hoang mạc lạnh.


- Biết đợc các cách thích nghi của động, thực vật với mơi trng hoang mc.


<i><b> 2. Kĩ năng.</b></i>


HS rèn luyện các kĩ năng:


- c v so sỏnh 2 biu nhiệt độ và lợng ma.
- Đọc và phân tích ảnh dịa lí.


<i><b> 3. Thái độ</b></i>.


- Cã ý thøc bảo vệ mội trờng.


<b>II Đồ dùng</b>


- Bn cỏc mụi trờng địa lí


- Bản đồ khí hậu thế giới


<b>Iii. CÁC BƯỚC LÊN LỚP</b>:


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> (Không có)


<i><b>3. Dạy bài mới:</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
<b>*</b>


<b> Hoạt động 1</b>


- GV y/c học sinh quan sát
l-ợc đồ H19.1SGK hãy cho
bit:


? Các nhân tố ảnh hởng tíi
sù ph¸t triĨn hoang mạc và
nhận xét diện tích hoang
mạc trên thế giới.


- GV chốt kiến thức và giải
thích thêm cho häc sinh rá


- GV cho HS xác định hai


- HSQS lợc đồ H19.1 trả


lời, HS khác nhận xét
bổ sung


<i><b>I. Đặc điểm của môi</b></i>
<i><b>trờng</b></i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a im có biểu đồ trên
H19.1và cho HSQS 2 biểu đồ
19.2,19.3


th¶o luËn nhãm cho biết:
? Đặc điểm chung cđa khÝ
hËu hoang m¹c .


( * GV hớng dẫn HS yếu
kém dựa vào lợc đồ tìm đặc
điểm chung của khí hậu
hoang mạc)


- GV chèt kiÕn thøc


- GV y/c HS QS h19.4,h19.5
hÃy:


? Mô tả cảnh sắc thiên nhiên
của hai hoang mạc


- GV cho hc sinh thảo luận
nhóm bàn quan sát biểu đồ
h19.2. h19.3 cho biết:



? Sự khác nhau về khí hậu
hoang mạc đới nóng và
hoang mạc đới ơn hịa?


<b>* </b>


<b> Hoạt động 2</b>


- GVchuẩn xác lại kiến thức.
GV cho HS n/c TT mục 2 kết
hợp với hiểu biết trả lời câu
hỏisau:


? Trong điều kiện sống thiếu
nớc ở hoang mạc động vật,
thực vật phát triển nh thế
nào?


? Với điều kiện đó động vật,
thực vật muốn tồn tại phát
triển phải có đặc điểm cấu
tạo cơ thể nh thế nào mới
thích nghi với khí hậu hoang
mạc.


- GV chèt kiÕn thøc


HS các nhóm QS biểu
đồ H19.2,H19.3 trao


đổi nhóm tìm đặc
điểm chung của khí
hậu hoang mạc, đại
diện nhóm trả lời, nhóm
khác nhận xét bổ sung


- HSQS h19.4,h19.5 trả
lời, HS khác nhËn xÐt
bæ sung .


- HS hoạt động nhóm
bàn QS H19.2,H19.3 nêu
sự khác nhau về khí
hậu giữa hai hoang mạc,
đại diện nhóm trình
bày, nhóm khác nhận
xét bổ sung


- HS n/c TT mục 2 kết
hợp hiểu biết trả lời, học
sinh kh¸c nhËn xÐt bỉ
sung


- Khí hậu hoang mạc rất
khô hạn khắc nghiệt, biên
độ nhiệt trong năm và biên
độ nhiệt ngày đêm lớn.


- Cảnh sắc thiên nhiên:
địa hình sỏi đá hay cát,


sinh vật hiếm, dân c chỉ có
ở ốc đảo


<i><b>II. Sự thích nghi của thực</b></i>
<i><b>động vật với môi trường</b></i>


- Thực vật rất cằn cổi, tha
thớt, động vật rất ít nghèo
nàn


- §éng vËt, thùc vật có cấu
tạo cơ thể thÝch nghi víi
m«i trêng hoang m¹c:
+ Tù h¹n chÕ sự mất nớc
trongcơ thể


+ Tăng cờng dự trử nớc và
chất dinh dỡng cho cơ thể


<i><b> 4. Củng cố.</b></i> Hãy khoanh tròn vào ý đúng trong các câu sau:
Câu 1. Các hoang mạc trên thế giới thờng xuất hiện


a. Dọc theo hai bên đờng chí tuyến b. Sâu trong nội địa


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 2. Các hoang mạc có mùa hạ nóng, mùa đơng khơvà rất lạnh nằm ở:


a. Hàn đới b. Ôn đới c. Nhiệt đới d. Cận nhiệt đới


<i><b> 5. </b><b>Hửụựng dn về nhaứ: - Học bài và làm bài tập ở tập bản đồ</b></i>



- Chuẩn bị học bài sau: xem trớc bµi 20
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>:………


\


<i><b>Ngày soạn: TUẦN 11 TIẾT 22</b></i>


<b>BAỉI 20:</b>

<b>Hoạt động kinh tế của con ngi </b>



<b>hoang mạc</b>



<b>I. Mục tiêu.</b>


<i><b>1. Kiến thức : </b></i>HS cần:


- Hiểu biết các hoạt động kinh tế cổ truyền và hiện đại của con ngời ở trong các
hoang mạc , qua đó làm nổi bật khả năng thích nghi của con ngời đối với môi trờng.


- Biết đợc nguyên nhân của hiện tợng hoang mạc háo đang mở rộng trên thế giới và
những biện pháp cải tạo hoang mạc hiện nay để ứng dụng vào cuộc sống vào cải tạo mụi tr
-ng sng.


<i><b> 2. Kĩ năng</b></i>


- HS rèn luyện kĩ năng phân tích ảnh địa lí và t duy tổng hợp địa lí.


<i><b> 3. Thái .</b></i>


- Nâng cao ý thức bảo vệ môi trờng.



<b>II. dùng </b>


- ảnh và t liệu về hoạt động kinh tế cổ truyền và hiện đại ở hoang mạc.
- ảnh và t liệu các biện pháp chống và cải tạo hoang mạc trên thế giới


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i>


2. <i><b>Kieồm tra baứi cuừ</b></i>:? Khí hậu hoang mạc có đặc điểm gì? So sánh khí hậu hoang mạc đới
nóng và hoang mạc đới ơn hịa ? Tính chất thích nghi với môi trờng khắc nghiệt khô
hạn của sinh vật ở hoang mạc nh thế nào.


<i><b>3.</b></i> <i><b>D</b><b>ạy bài mới:</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>


<i><b>*</b></i>


<i><b> </b><b>Hoạt động 1</b></i>


GV y/c HS đọc thuật ngữ "
ốc đảo"và hoang mạc hóa
trang 188sgk trả lời câu hỏi
sau:


? Tại sao ở hoang mạc trồng
trọt phát triển chủ yếu ở các
ốc đảo? Trồng chủ yếu là cây
gì?


? Cho biết trong điều kiện


sống khô hạn ở hoang mạc
việc sinh sống của con ngời
phụ thuộc vào yếu tố nào.
? Vậy hoạt động kinh tế cổ
truyền của con ngời sống
trong các hoang mạc là gì?
- GV y/c HS QS ảnh 20.2
cho biét:


? Ngoài chăn ni du mục ở
hoang mạc cịn có hoạt động
kinh tế nào khác?


- GV cho HS hoạt động
nhóm QS h20.3, h20.4 n/c
TT trang 65 mục 1 cho biết:
? Hoạt động kinh tế hiện đại
ở hoang mạc đợc thể hiện
nh thế nào.


? Phân tích vai trò kỉ thuật
khoan sâu trong việc làm
biến đổi bộ mặt hoang mạc.
( * GV hớng dẫn học sinh
yếu kém...)


- GV chèt kiÕn thức và mở
rộng thêm cho học sinh rá.


- Học sinh đọc thuật ngữ"


ốc đảo"


- Học sinh vận dụng kiến
thức đã học để trả lời, HS
khác nhận xét.


- HS tr¶ lêi , líp nhËn xÐt
bỉ sung


- HSQS ¶nh 20.2 tr¶ lêi, líp
nhËn xÐt bỉ sung


- HS các nhóm n/c TT sgk
quan sát h20.3, h20.4 thảo
luận thống nhất câu trả
lời, đại diện nhóm trình
bày,nhóm khác nhận xét
bổ sung


I. Hoạt động kinh tế


<i><b>1. Hoạt động kinh tế cổ</b></i>
<i><b>truyền.</b></i>


- Hoạt động kinh tế cổ
truyền của các dân tộc sống
trong các hoang mạc là chăn
nuôi du mục , trồng trọt
trong các ốc o



- Chuyên chở hàng hóa chỉ
có ở vài dân tộc.


<i><b>2. Hoạt động kinh tế hiện</b></i>
<i><b>đại</b></i>


- Đa nớc vào kênh đào ,
giếng khoan sâu để trồng
trọt, chăn nuôi , xây dựng
đô thị , khai thác tài nguyên
thiên nhiên ( dầu mỏ, khí
đốt, quặng quí hiếm )


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>*Hoạt động 2</b></i>


GV cho HSQS H 20.5 vµ n/c
TT SGK cho biÕt:


? Nguyên nhân hoang m¹c


më réng.


? Cho ví dụ những tác động
của con ngời làm tăng diện
tích hoang mạc trên thế giới.
- GV cho HSQS h20.3 và
20.6 kết hợp với hiểu biết:
? Nêu một số biện pháp
nhằm hạn chế sự phát triển
hoang mạc .



- GV chèt kiÕn thøc.


- HSQS h20.5 và n/c TT
SGK trả lời vµ lÊy vÝ dơ
minh häa , häc sinh kh¸c
nhËn xÐt bæ sung.


- HSQS h20.3, h20.6 kÕt
hỵp hiĨu biÕt tr¶ lêi, líp
nhËn xÐt bổ sung.


<b>II. Hoang mạc đang</b>
<b>ngàycàng më réng.</b>


- Diện tích hoang mạc vẫn
đang đợc tiếp tục mở rộng
- Biện pháp hạn chế sự phát
triển hoang mạc.


+ Khai thác nớc ngầm bằng
giếng khoan sâu hay bằng
kênh đào.


+ Trồng cây gây rừng để
chống cát bay và cải tạo khí
hậu.


<i><b> 4. Củng cố. </b></i>Trình bày các hoạt động kinh tế cổ truyền ở hoang mạc .
Biện pháp cơ bản để cải tạo hoang mạc



<i><b> 5. </b><b>Hửụựng daón veà nhaứ - Học bài và làm bài tập ở tập bản đồ.</b></i>


- Chuẩn bị học bài sau


<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b> ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Ngày soạn: TUẦN 12 TIẾT 23</b></i>


<b>CHƯƠNG IV: MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH. HOẠT</b>


<b>ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI LẠNH</b>



**********


<b>BAỉI 21: </b>

<b>Môi trờng đới lạnh</b>



<b>I. Mục tiêu</b> .


<i><b>1. Kiến thức : </b></i>HS cần:


- Nm c những đặc điểm cơ bản của đới lạnh ( Lạnh lẽo, có ngày và đêm dài 24 giờ đến
tận 6 tháng, lợng ma rất ít chủ yếu là tuyết ).


- Biết đợc cách của động, thực vật thích nghi để tồn tại và phát triển trong môi trờng đới
lạnh.


<i><b> 2. Kĩ năng</b></i>


- Rốn luyn thờm k nng c, phân tích lợc đồ và ảnh địa lí, biểu đồ nhiệt độ và lợng ma
của đới lạnh.



<i><b> 3. Thái độ:</b></i>


- Có ý thức bảo vệ mơi trờng. Yêu quê hơng, đất nớc.


<b>II. đồ dùng</b> . - Bản đồ tự nhiên Bắc cực
- Bản đồ tự nhiên Nam cực


- Bản đồ khí hậu thế giới, ảnh thực vật động vật đới lạnh


<b>III.CÁC BƯỚC LÊN LỚP</b>:


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i>


2. <i><b>Kieồm tra baứi cuừ:</b></i> ? Xác định giới hạn của đới lạnh trên bản đồ khí hậu thế giới
và nêu đặc điểm cơ bản của khí hậu đới lạnh. ? Những hoạt động kinh tế cổ
truyền và kinh tế hiện đại trong các hoang mạc hiện nay là gì?


<i><b>3. Dạy bài mới</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt đơng của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
<b>*</b>


<b> Hoạt động 1</b>


- GV y/c HS QS 2 lợc đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

h21.1, h21.2sgk xác định:
? Ranh giới môi trờng đới
lạnh.



? Sự khác nhau giữa môi
tr-ờng đới lạnh ở Bắc Bán Cầu
và Nam Bán Cầu.


- GV cho hs hoạt động nhóm
QS h21.3 sgk đọc biểu đồ
khí hậu cho biết:


? Diễn biến của nhiệt độ và
lợng ma trong năm của đới
lạnh nh thế nào?


? Vậy đặc điểm nhiệt độ và
lợng ma ở môi trờng đới lạnh
nh thế nào.


- GV chèt kiÕn thøc


- Gv cho HS đọc thuật ngữ"
Băng trôi, băng sơn" và y/c
HSQS h21.4, h21.5 hãy:
? So sánh sự khác nhau giữa
núi băng và băng trôi.


<b>* Hoạt động 2</b>


-GV y/c HS QS H21.6,
H21.7 sgk h·y:



? Mô tả cảnh đài nguyên vào
mùa hạ ở Bắc Âu, Bắc Mĩ
? Thực vật ở đài nguyên có
đặc điểm gì.


? V× sao thùc vËt chØ phát
triển vào mùa hè.


- GV y/c HSQS


H21.8,H21.9,


H21.10 SGK k tờn các con
vật ở đới lạnh? các động vật
trên khác động vật ở đới
nóng nh thế nào.


? Hình thức tránh rét của
động vật là gì.


- HS QS H21.1, H21.2
xác định trên lợc đồ
MTĐL và nêu sự khác
nhau,lớp nhận xét bổ
sung.


- HS các nhóm QS H
21.3 trao đổi thống nhất
nêu diễn biến nhiệt độ,
lợng ma ở đới lạnh, đại


diện nhóm trình bày,
nhóm khác nhận xét bổ
sung.


- HSQSh21.4,h21.5 nêu
sự khác nhau giữa núi
băng và băng trôi, lớp
nhận xÐt bỉ sung.


- HSQS H21.6,H21.7
sgk m« t¶, líp nhËn xÐt
bỉ sung.


- Ranh giới của mơi trờng đới
lạnh 2 bán cầu là khoảng 60
độ vĩ đến địa cực.


- ở Bắc cực là đại dơng


( Bắc Băng Dơng) còn ở Nam
cực là lục địa (châu Nam cực )


- Quanh năm rất lạnh, mùa
đông rất dài, nhiệt độ


TB<-100<sub>C, cã khi -50</sub>0<sub>C. Mïa</sub>


hè ngắn nhiệt độ < 100<sub>C</sub>


- Ma TB thÊp < 500mm chđ


u d¹ng tuyết rơi (trừ mùa hạ
)


- Vùng biển lạnh về mùa hè có
núi băng và băng trôi.


<b>II. S thích nghi của</b>
<b>thực vật, đông vật</b>
<b>với môi trờng.</b>


- Thực vật đặc trng ở đới lạnh
là:


+ Rêu, địa y


+ Thực vật ít về số lợng, một
số loài chỉ phát triển vào mùa


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- HS vËn dông kiÕn
thøc tr¶ lêi, HS khác
nhận xét bổ sung.


- HSQS h21.8,h21.9,
h21.10 trả lời , lớp nhËn
xÐt bæ sung


<i><b> 4. Củng cố: - </b></i> Tính khắc nghiệt của khí hậu đới lạnh đợc thể hiện nh thế
nào.



- Tại sao nói đới lạnh là vùng hoang mạc lạnh của Trái Đất.


<i><b> 5. Dặn dò</b></i>. - Học bài và làm bài tập ở tập bản đồ.
- Chuẩn bị học bài sau


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>:………


*********************************************************************
<i><b>Ngày soạn: TUẦN 12 TIẾT 24</b></i>


<b>BAỉI 22: </b>

<b>Hoạt động kinh tế của con ngời </b>


<b>i lnh</b>



************


<b>I. Mục tiêu.</b>


<i><b>1. Kiến thức : </b></i>HS cần:


- Thy đợc các hoạt động kinh tế cổ truyền ở đới lạnh chủ yếu dựa vào chăn nuôi hay
săn bắt động vật.


- Thấy đợc các hoạt động kinh tế hiện đại dựa vào khai thác tài nguyên ở đới
lạnh( Săn bắt cá voi, săn bắn và nuôi các loại thú có lơng và da q, thăm dị, khai thác dầu
mỏ, khí đốt ) và những khó khăn trong hoạt động kinh tế ở đới lạnh .


<i><b> 2. Kĩ năng.</b></i>


- Rốn k nng c, phõn tớch ảnh địa lí, kĩ năng vẽ sơ đồ về các mối quan hệ.



<i><b> 3. Thái độ.</b></i>


- Có tình yêu quê hơng đất nớc.
- Có ý thức bảo vệ mơi trờng.
<b>II. </b>


<b> CHUẨN Bề</b>: <sub>- Bản đồ kinh tế thế giới</sub>


- ảnh hoạt động kinh tế ở cực ( Nếu có )


<b>III.CÁC BƯỚC LÊN LỚP</b>:


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

3. <i><b>Dạy bài mới</b></i>:


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b><sub>Ghi baỷng</sub></b></i>


<i><b>*</b></i>


<i><b> </b><b>Hoạt động 1</b></i>


- GV y/c HS QS h22.1 cho biÕt:
? ë phơng Bắc có các dân tộc
nào sinh sống.


? Địa bàn c trú của các dân tộc
sống bằng nghề chăn nuôi,
sống bằng nghề săn bắt.



? Vy hot động kinh tế cổ
truyền ở đới lạnh là gì?


? Tại sao con ngời ở đới lạnh
chỉ sống ở ven bờ biển Bắc á ,
Bắc Âu, bờ biển phía Nam mà
khơng sống gần cực Bắc và
châu Nam Cực.


-GV y/c HS h·y:


? QS H22.2 mơ tả hoạt động gì
ở Bắc Âu.


? QS h22.3 mơ tả hoạt động gì
của con ngời.


- GV chèt kiÕn thøc.


<i><b>*</b></i>


<i><b> </b><b>Hoạt động 2</b></i>


- GV cho HS N/C TT mục 2 QS
H21.1 SGK trao đổi nhóm các
câu hỏi sau:


? Nguồn tài nguyên khoáng sản
ở đới lạnh



? Tại sao ở đới lạnh nguồn tài
nguyên khoáng sản cha đợc
thăm dò và khai thác.


? Hiện nay các hoạt động kinh
tế chủ yếu ở đới lạnh là gì.
- GV chốt kiến thức


? Vấn đề cần quan tâm của môi
trờng phải giải quyết ở đới lạnh
là gì.


? So với đới nóng, đới ơn
hịavấn đề quan tâm mơi trờng
ở đới lạnh khác nhau nh thế
nào?


- HS QS h22.1 tr¶ lêi,
líp nhËn xÐt bæ
sung.


- HS rút ra kết luận
về hoạt động kinh tế
cổ truyền ở đới lạnh.
- HS vận dụng kiến
thức để giải thích,
HS khác nhận xét bổ
sung.


- HS QS h22.2,h22.3


trao đổi thống nhất
câu trả lời, lớp nhận
xét bố sung


- HS N/C TT môc 2
QS H21.1 th¶o luËn
nhãm hoàn thành các
câu trả lời, lớp nhận
xét bổ sung


<b>1.</b>


<b> Hoát ủoọng kinh teỏ cuỷa</b>
<b>caực dãn tõc phửụng Baộc</b>
- Hoạt động kinh tế cổ
truyền là chăn nuôi và săn
bắt.


- Do khí hậu lạnh lẽo, khắc
nghiệt nên đới lạnh ít dân.
- Các dân tộc ở phơng Bắc
chăn ni tuần lộc , săn bắt
thú có lơng để lấy mở , thịt,
da.


- Khai thác nguồn lợi động
vật sống ven bờ biển ( cá
voi, hải cẩu, gấu trắng )
<b>2.</b> <b>Vieọc khai thaực vaứ</b>
<b>nghieõn cửựu mõi trửụứng</b>.



- Do khí hậu q lạnh, điều
kiện khai thác khó khăn ...
- Hiện nay các hoạt động
kinh tế chủ yếu ở đới lạnh
là khai thác dầu mỏ ( biển
phơng Bắc ), khoảng sản
quí, đánh bắt chế biến cá
voi, CN thú có bộ lơng q.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- HS vËn dơng kiÕn
thøc suy nghÜ tr¶ lêi,
líp nhËn xÐt bæ
sung.


<i><b> 4 . Cđng cè</b></i>. Cho nh÷ng cơm tõ : KhÝ hËu rÊt lạnh, băng tuyết phủ quanh năm, thực vật
rất nghèo nàn, rÊt Ýt ngêi sinh sèng.


Hãy lập một sơ đồ theo mẫu thể hiện mối quan hệ giữa con ngời và môi trờng đới lạnh.


<i><b> 5. H</b><b>ửụựng daón veà nhaứ: - Học bài và làm bài tập ở tập bản đồ.</b></i>


<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>………..


Trình kí:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>CHƯƠNG V: MÔI TRƯỜNG VÙNG NÚI. HOẠT</b>


<b>ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở VÙNG NÚI</b>



<b>***********</b>



BÀI 23:

M«i trêng vïng nói



<b>I. Mơc tiªu. </b>


<i><b> 1. KiÕn thøc : </b></i>HS cÇn:


- Năm đợc những đặc điểm cơ bản của môi trờng vùng núi (Càng lên cao khơng khí
càng lạnh và lỗng, thực vật phân tầng theo độ cao).


- Biết đợc cách c trú khác nhau của con ngời ở các vùng núi trên thế giới.
<b> 2</b><i><b>. Kĩ năng:</b></i>


- HS rèn luyện kĩ năng đọc, phân tích ảnh địa lí và cách đọc lát cắt ở 1 ngọn núi.


<i><b> 3. Thái độ:</b></i>


- Có tình yêu quê hơng, đất nớc. Có ý thức bảo vệ mơi trờng.


<b>II. §å dïng</b>


Bản đồ tự nhiên thế giới


<b>III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i>


2. <i><b>Kieồm tra baứi cuừ</b></i>:? Vũ trớ Đới lạnh cuỷa ủụựi laùnh? Động vật ở hàn đới thích nghi
với khí hậu lạnh khắc nghiệt ?



<i><b>3. Dạy bài mới</b><b>:</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên.</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
<b>*</b>


<b> Hoạt động 1: </b>


GV nhắc lại cho HS biết sự
thay đổi theo độ cao của nhiệt
độ, độ loảng khơng khí, giới
hạn băng tuyết.


- GV y/c HS QSH 23.1 SGK
cho biÕt:


? Bức ảnh mô tả cảnh gì? ở
đâu?


? Trong nh có các đối tợng
địa lý nào?


? Vậy vùng núi có khí hậu
thay đổi nh thế nào?


? Tại sao ở đới nóng quanh
năm có nhiệt độ cao, lại có
tuyết phủ trắng đỉnh núi?
- GV y/c HS QS H 23.2 thảo
luận nhóm bàn các nội dung
sau:



? Sự phân tầng thực vật ở hai
s-ờn của dÃy An-pơ nh thế nào
và cho biết nguyên nhân vì


- HS QS H 23.1 SGK trả
lới, HS khác nhËn xÐt
- HS tr¶ lêi, líp nhËn
xÐt


- HS vËn dơng kiÕn thøc
tr¶ lêi


- HS QS H 23.2, thaỷo
luận nhóm bàn thống
nhất, đại diện nhóm trả
lời, nhóm khác nhận xét
bổ sung


- HS QS H 23.3 SGK so
sánh. HS trả lời, HSkhác
nhận xét


<b>I. Đặc điểm của </b>
<b>môi tr êng</b>


- Vùng núi khí hậu thay
đổi theo độ cao


- Thực vật cũng thay đổi


theo độ cao, sự phân tầng
thực vật theo độ cao giống
nh vùng vĩ độ thấp lên
vùng vĩ độ cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

sao.


- GV chèt kiÕn thøc


<i><b>*</b></i>


<i><b> </b><b>Hoạt động 2</b></i>


- GV cho HS QS H 23.2 SGK
h·y:


? So sánh độ cao của từng
vành đai tơng tự giữa hai đới
- GV cho HS QS lát cắt phân
tầng độ cao núi Anpơ H 23.3
SGK cho biết:


? Sự phân bố cây trong một
quả núi giữa sờn đón nắng và
sờn khuất nắng khác nhau nh
thế nào.


? Vì sao có sự khác nhau đó
? Vậy ảnh hởng của sờn núi
đối với thực vật và khí hậu nh


thế nào?


- GV y/c HS vận dụng hiểu
biết để trả lời:


? ở nớc ta vùng núi là địa bàn
của các dõn tc no? c im
dõn c


? Đặc điểm c trú ngời vùng núi
phụ thuộc vào điều kiện gì?
- GV Y/c HS n/c thông tin mục
2 SGK cho biết:


? Đặc điểm c trú của các dân
tộc miền núi trên Trái §Êt
- GV chèt kiÕn thøc


- HSQS H 23.2, nhËn
xét và giải thích, HS
khác bổ sung


- HS vn dụng câu trả
lới trên để rút ra kết
luận


- HS vận dụng thực tế
hiểu biết để trả li


- HS n/c thông tin SGK


mục 2 trả lêi, líp nhËn
xÐt bỉ sung


núi ảnh hởng sâu sắc đến
mơi trờng sờn núi


<b>II. C tró cđa con </b>
<b>ng ời </b>


- Vùng núi là nơi c trú của
các dân tộc ít ngời


- Vùng núi thờng là nơi
tha dân


- Ngi dõn vựng nỳi khỏc
nhau trờn Trái Đất có đặc
điểm c trú khác nhau


<i><b> 4. Cđng cè: </b></i>


Hãy khoanh trịn vào ý đúng trong các câu sau


Câu 1: Môi trờng vùng núi có khí hậu thực vật thay đổi theo


a. độ cao b. hớng núi c. cả a, b đều đúng d. câu a đúng câu b sai
Câu 2: Quan sát H 23.3 cho biết sự phân tầng thực vật theo độ cao ở đới nóng và đới ơn hịa


a. đới nóng nhiều tầng hơn đới ơn hịa b. đới ơn hịa nhiều tầng hơn đới nóng
c. cả hai đới đều có số tầng thực vật nh nhau



<i><b> 5. </b><b>Hướng dẫn về nhà:</b></i>


- Học bài và làm bài tập ở tập bản đồ


- Chuẩn bị bài học sau: N/c trớc bài 24 y/c nắm hoạt động kinh tế con ngời miền núi


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>: ………


*************************************************************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Baứi 24: </b>

<b>Hoạt động kinh tế của con ngi </b>


<b>vựng nỳi</b>



<b>I. Mục tiêu.</b>


<i><b>1. Kiến thức : </b></i>HS cần:


- Biết đợc hoạt động kinh tế cổ truyền ở các vùng núi trên thế giới ( Chăn nuôi, trồng
trọt, khai thác lâm sản, nghề thủ công )


- Biết đợc những điếu kiện phát triển kinh tế vùng núi và những hoạt động kinh tế
hiện đại ở vùng núi, cũng nh những hậu quả đến môi trờng vùng núi do hoạt ng kinh t
ca con ngi gõy ra


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Rốn kĩ năng đọc và phân tích ảnh địa lí.


- Phân tích mối quan hệ giữa hoạt động kinh tế của con ngời với môi trờng ở vùng


núi.


<i><b>3. Thái độ.</b></i>


- Có ý thức bảo vệ môi trờng.


<b>II. dựng. </b>


- ảnh các hoạt động kinh tế ở vùng núi nớc ta và thế giới
- ảnh các lễ hội ở vựng nỳi nc ta v th gii


- ảnh các thành phè lín níc ta vµ thÕ giíi.


<b>III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP</b>:


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i>


2. <i><b>Kieồm tra baứi cuừ</b></i>:? Trình bày sự thay đổi thực vật theo độ cao và theo hớng của
vùng núi.


<i><b>3. Dạy bài mới:</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
<b>*</b>


<b> Hoạt động 1:</b>


- GV y/c HS QS 2 ¶nh h24.1,
h24.2 SGK cho biÕt:



? Các hoạt động kinh tế cổ
truyền ở trong ảnh là gì .
? Ngồi ra vùng núi cịn
nghành kinh tế nào.


- GV y/c HS th¶o ln nhãm
cỈp néi dung sau:


? Tại sao các hoạt động kinh tế
cổ truyền của các dân tộc miền
núi lại đa dạng và khác nhau.
- GV nhấn mạnh và chốt kiến
thức.


- HS QS h24.1, h24.2
để trả lời, HS khác
nhận xét bổ sung.


- HS 2 em một cặp liên
hệ kiến thức đã học
thảo luận giải thích,
1HS trả lời, lớp nhận xét
bổ sung.


<b>I. Hoạt động kinh</b>
<b>tế cổ truyền</b>.


- Trồng trọt, chăn nuôi ,
sản xuất hàng thủ công,
khai thác chế biến lâm


sản...là hoạt động kinh tế
cổ truyền của các dân tộc
miền núi.


- Các hoạt động kinh tế
đa dạng phong phú mang
bản sắc dân tộc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>*</b>


<b> Hoạt động 2</b>


- GV cho HS hoạt động nhóm
nội dung sau:


? QS H24.3 SGK mô tả nội
dung ảnh và cho biết những
khó khăn cản trở phát triển
kinh tế vùng núi là gì.


? QS h24.3, h24.4 cho biết tại
sao phát triển giao thông và
điện lực là những việc làm đầu
tiên để thay đổi bộ mặt vùng
núi.


- GV chèt kiÕn thøc.


? Ngoµi khó khăn về giao
thông môi trờng vùng núi còn


gây cho con ngêi nh÷ng khó
khăn nào làm chậm sự phát
triển kinh tế.


( Gợi ý: dịch bệnh, sâu bọ, côn
trùng, thú giữ...)


? Vy vựng núi vấn đề cần
quan tâm đến mơi trờng là gì
khi phát triển kinh tế xã hội.
- GV chốt kiến thức và giải
thích cho HS rỏ ....


- HS các nhóm quan sát
h24.3,h24.4 sgk trao
đổi thảo luận thống
nhất câu tả lời, đại
diện nhóm trình bày,
nhóm khác nhận xét bổ
sung


- HS liên hệ vùng núi ở
địa phơng để trả lời,
lớp nhận xét bổ sung.


- HS n/c TT sgk kÕt hợp
hiểu biết trả lời, líp
nhËn xÐt bỉ sung


<b>kinh tÕ- x· héi.</b>



- 2 nghành kinh tế làm
biến đổi bộ mặt vùng núi
là giao thông và điện lực.
- Nhiều nghành kinh tế
mới đã xuất hiện theo:
khai thác tài nguyên,
hình thành các khu công
nghiệp, du lịch phát triển.
- Việc phát triển kinh tế
xã hội đặt ra nhiều vấn
đề về môi trờng : rừng
cây bị triệt hạ, chất thải
từ các hầm mỏ, khu công
nghiệp... ảnh hởng nguồn
nớc, đất canh tác, khơng
khí.


<i><b> 4. Củng cố. </b></i>? Tại sao phát triển giao thông và điện lực là những điều kiện cần có tr ớc
tiên để làm biến đổi bộ mặt vùng núi cao?


<i><b> 5. </b><b>Hướng dẫn về nh: Chuẩn bị giờ sau ôn tập: xem lại các chơng II, III, IV, V v các</b></i>


nội dung cơ b¶n


+ Đặc điểm môi trờng
+ Hoạt động kinh tế


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Trình kí:



<i><b>Ngày soạn: TU</b></i><b>N 14</b><i><b> TIT 27</b></i>


<b>Ôn tËp ch¬ng II , II, III, IV</b>



<b>I. </b>


<b> Mơc tiªu.</b>


<i><b> 1. KiÕn thøc:</b></i>


- Củng cố và hệ thống hóa cho HS các kiến thc đã hoc ở chơng II, III, IV, V. Phần các
môi trờng a lớ...


<i><b> 2. Kĩ năng: </b></i>


- Cng c v nâng cao các kĩ năng về nhận biết phân tích các tranh ảnh , biểu đồ khí
hậu


- RÌn c¸c kĩ năng tái hiện, vận dụng kiến thức


<i><b> 3. Thỏi : </b></i>


- Giáo dục cho HS về dân số, môi trờng, di dân,....


<b>II. dựng</b> . Bản đồ các mơi trờng địa lí


<b>III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i>



2. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>: không coù


<i><b>3. Dạy bài mới:</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
<b>*</b>


<b> Hoát ủoọng 1:</b> <b>I. Môi trờng đới ôn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV y/c HS xác định vị trí
trên bản đồ mơi trờng đới ơn
hịa .


? Tính chất trung gian của
khí hậu và thất thờng của
thời tiết đới ơn hịa thể hiện
nh thế nào.


? Sự phân hóa mơi trờng đới
ơn hịa đợc thể hiện nh thế
nào.


? Tổ chức sản xuất nông
nghiệp đới ơn hịa có mấy
hình thức.


? Để sx ra một khối lợng
nông sản lớn nền nông
nghiệp đới ôn hịa đã áp
dụng biện pháp gì.



? Sự phân bố các loại cây
trồng vật nuôi đới ơn hịa
đ-ợc thể hiện nh thế nào.


? Các nghành công nghiệp
chủ yếu ở đới ơn hịa? Cảnh
quan cơng nghiệp đới ôn hòa
đợc biểu hiện nh thế nào.
? Vấn đề đặt ra cho mơi
tr-ờng ở đới ơn hồ là gì.


*Hoạt động 2:


- GV y/c HS xác định vị trí
mơi trờng: hoang mạc, đới
lạnh, vùng núi trên bản đồ.


Và thảo luận về:


? Đặc điểm khí hậu.
? Hoạt động kinh tế.
? Vấn đề môi trờng.


+ Nhãm 1+2. Môi trờng
hoang mạc.


+ Nhúm 3+4. Mụi trng i
lnh.



+ Nhãm 5+6. M«i trêng
vïng nói.


- HS xác định trên bản
đồ vị trí mụi trng i
ụn ho


- HS nhắc lại tính chất
trung gian vµ thÊt
th-êng...


- HS nêu đợc sự phân
hố mơi trờng theo khơng
gian , thời gian


- HS tr¶ lêi , líp nhËn
xÐt bæ sung


- HS xác định trên bản
đồ sự phân bố các loại
cây trồng vật nuôi
- HS trả lời, lớp nhận xét
- HS trả lời, lớp nhận xét
bổ sung


- HS xác định vị trí
mơi trờng hoang mạc, đới
lạnh, vùng núi trên bản đồ


* KhÝ hËu.



- TÝnh chÊt trung gian...
- TÝnh chÊt thÊt thêng...
* Sù ph©n hãa m«i trêng.
theo 2 híng:


- Phân hóa theo thời gian thể
hiện 4 mùa rỏ rt : xuõn, h,
thu, ụng


- Phân hóa theo không gian
thể hiƯn sù ph©n hãa c¶nh
quan, th¶m thùc vËt, khÝ hËu
tõ Tây sang Đông, tõ B¾c
xng Nam.


* Hoạt động nơng nghiệp ở
đới ơn hịa.


-Tổ chức SXNN 2 hình thức:
trang trại và h gia ỡnh
- Bin phỏp.


+ Tuyển chọn cây trồng, vật
nuôi .


+ Tæ chøc sx theo qui m«
lín kiĨu công nghiệp


+ Chuyên môn hóa sx một


vài cây trång cã u thÕ tõng
vïng


* Phân bố các loại cây
trồngvật nuôi


<i>* Hot ng cụng nghip.</i>


- Công nghiệp có bề dày lịch
sử, trang bị máy móc thiết bị
tiên tiến với hai nghành khai
thác và chế biến.


* Vấn đề mơi trờng...


<i><b>II. M«i trêng hoang</b></i>
<i><b>m¹c</b></i>


- Đặc điểm khí hậu...
- Hoạt động kinh tế...
- Vấn đề môi trờng..


<b>III. Môi trờng đới</b>
<b>lạnh</b>


- Đặc điểm khí hậu..
- Hoạt động kính tế...
- Vấn đề mơi trờng...


<b>III. M«i trêng vïng</b>


<b>nói</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

GV keỏt luaọn - HS các nhóm nhớ lại
kiến thức trao đối nhóm
thống nhất câu trả lời,
đại diện nhóm trình
bày, nhóm khác nhận
xét bổ sung


<i><b> 4. Củng cố</b></i>GV hệ thống bài ôn tập yêu cầu học sinh nắm chắc các nội dung:đặc
điểm khí hậu, hoạt động kinh tế, vấn đề cần quan tâm đối với các môi trờng.


<i><b> 5. </b><b>Hướng dẫn về nhà</b><b>.</b></i> - Häc bµi ; N/ c tríc bµi 25
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>:………




<b>Ngày soạn: </b> <b>TUẦN 14</b> <b>TIT 28</b>


<b>Phần III : Thiên nhiên và con ngời ở</b>


<b>các châu lục</b>



<b>Bi 25:</b>

<b>Thế giới rộng lớn và đa dạng</b>



I. <b>Mơc tiªu</b>.


<i><b> 1. KiÕn thøc : HS cÇn:</b></i>


- Nắm đợc sự phân chia thế giới thành các châu lục và lục địa, thuộc ten các châu lục
và lục địa trên Thế Giới.



- Nắm vững một số khái niệm kinh tế cần thiết : thu nhập bình quân đầu ngời, tỉ lệ tử
vong trẻ em và chỉ số phát triển con ngời, sử dụng các khái niệm này để phân loại các nớc
trên thế giới


<i><b> 2. Kĩ năng</b></i>


- Rốn cho k nng c bản đồ , phân tích các bảng số liệu.


<i><b> 3. Thỏi .</b></i>


- Có ý thức đoàn kết, tinh thần học hỏi các nớc trên thế giới.


<b>II. CHUN BỊ:</b>


- Bản đồ tự nhiên thế giới hoặc quả địa cầu
- Bảng số liệu thống kê trang 81 sgk


<b>III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i>


2. <i><b>Kiểm tra bài cũ:</b></i>


? Trên Trái đất có mấy lục địa ?


? Xác định các lục địa đó trên quả địa cầu ?
<i><b> ?Trên Trái Đất có mấy đại dơng? </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học</b></i>


<i><b>sinh</b></i>


<i><b>Néi dung chÝnh</b></i>


<b>Hoạt động 1:</b>


- GV giới thiệu ranh giới số
châu lục và lục địa trên bản
đồ tự nhiên .


- GV cho HS thảo luận
nhóm bàn nội dung sau:
? Cho biết châu lục và lục
địa có điểm nào giống nhau
và khác nhau.


? Dựa vào cơ sở nào để phân
chia lục địa, châu lục.


-*(GV híng dÉn HS yÕu
kÐm....)


- GV chốt kiến thức.
? Vận dụng khái niệm lục
địa, châu lục QS trên bản đồ
thế giới xác định vị trí giới
hạn 6 lục địa, 6 châu lục .
? Nêu tên các đại dơng bao
quanh từng châu lục.



- GV y/c HSQS bản đồ thế
giới cho biết:


? Lục địa nào gồm 2 châu
lục.


? Lục địa nào gồm hai lục
địa.


? Châu lục nào nằm dới lớp
nớc đóng băng.


? Một châu lục lớn bao lấy
một lục địa. ( châu đại Dơng
bao lấy lục địa Ô-xtrây-li-a )


<b>Hoạt động 2:</b>


GV y/c HS đọc TT từ "
Ng-ời ta... đến từng châu lục"
cho biết:


? Để phân loại và đánh sự
phát triển KT-XH từng nớc,
từng châu lục da vo ch


- HS QS và nghe giáo
viên giới thiƯu.


- HS nhóm bàn trao


đổi thảo luận tìm
điểm giống và khác
nhau, 1hs trả lời, lớp nh
ận xét bổ sung


- HS xác định trên bản
đồ các lục địa, các
châu lục và nêu tên các
đại dơng bao quanh
từng châu lục


<b>I Các lục địa và các</b>
<b>châu lục</b>


- Giống nhau: cả 2 đều có
biển và đại dơng bao bọc
- Khác nhau:


+ Lục địa là khối đất liền
rộng lớn có biển và đại dơng
bao quanh.


+ Châu lục bao gồm các lục
địa và các đảo thuộc lục địa
đó.


- Có 6 lục địa , 6 châu lục.


<b>II. Các nhóm nớc</b>
<b>trên thế giới</b>



- Dựa vào 3 chỉ tiêu


+ Thu nhập bình quân đầu
ngời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

tiêu gì.


- GV chèt kiÕn thøc.
- GV y/c HS n/c TT SGK
trang 81cho biÕt:


? Dựa vào các chỉ tiêu để
phân loại cỏc quc gia nh
th no.


? Ngoài ra còn có cách phân
chia căn cứ vào cơ sở nào.
( vào cơ cấu KT , nhóm nớc
công nghiệp, níc n«ng
nghiƯp )


? Liên hệ đối chiếu với các
chỉ tiêu trên Việt Nam thuộc
nhóm nớc nào.


- HS xác định trên bản
đồ thế giới, lớp nhận
xét bổ sung.



- HS n/c TT SGK nêu
căn cứ phân loại, HS
khác nhận xÐt bæ
sung.


- HS n/c TT SGK trang
81 nêu cách phân loại
các quốc gia, HS khác
nhận xét bổ sung.
- HS liên hệ đối chiếu
với các chỉ tiêu trả lời ,
lp nhn xột


+ Nhóm nớc đang phát triển


<i><b>4. Củng cè.</b></i> ? T¹i sao nãi thÕ giíi chóng ta thËt lớn và đa dạng.


<i><b>5. </b><b>Hng dn v nh:</b></i>


- GV hớng dẫn học sinh làm bài tập 2 : dựa vào 3 chỉ tiêu để phân các quốc gia thành 2
nhóm nớc phát triển và đang phát triển


- Chuẩn bị bài sau : tìm hiểu đặc điểm vị trí địa lí, địa h


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Ngày soạn: </b> <b>TUẦN 15</b> <b>TIT 29</b>

<i><b>Chơng VI</b></i>

. Châu Phi



<b>Bi 26: </b>

<b>Thiên nhiên châu Phi</b>

.



<b>I. Mục tiêu</b>.



<i><b>1. Kiến thức : HS cần:</b></i>


- Biết đợc đặc điểm về vị trí địa lí , hình dạng lục địa, đặc điểm địa hình và khống sn ca
chõu Phi


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- c v phõn tớch c lợc đồ tự nhiên để tìm ra vị trí địa lí, đặc điểm địa hình, và sự phân
bố khống sản châu Phi.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Cã ý thøc häc tËp bé môn.


- Có tinh thần học hỏi và tìm hiểu các dân tộc trên thế giới.


<b>II. CHUN B</b>: Bản đồ tự nhiên châu Phi


<b>III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i>


2. <i><b>Kiểm tra bài cũ:</b></i> ? Xác định vị trí, giới hạn các châu lục và đại dơng trên thế
giới? Nhận xét vị trí châu Phi khác biệt châu lục khác nh thế nào.


3. <b>Dạy bài mới</b>:


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học</b></i>
<i><b>sinh</b></i>



<i><b>Néi dung chÝnh</b></i>


<b>Hoạt động 1:</b>


- GV giới thiệu các điểm
cực trên bản đồ tự nhiên
châu Phi.


- GV y/c HS QS H26.1 sgk
cho biÕt:


? Châu Phi tiếp giáp với
biển và đại dơng nào.


? Nhận xét đờng xích đạo
đi qua phần nào của châu
lục .


? Vậy lảnh thổ châu Phi
chñ yÕu thuéc m«i trêng


- HS QS nhËn biÕt.


- HS xác định trên bản
đồ phần tiếp giáp đối
với châu Phi, HS khác
nhận xét bổ sung.


- HS dựa vào bản



<b>I. V trớ a lớ.</b>


- Vị trí


+ Cực Bắc: mũi CápBlăng
+ Cực Nam: mũi Kim
340<sub>51</sub>/<sub>N</sub>


+ Cực Đông: mũi rátphun
510<sub>21</sub>/<sub>Đ</sub>


+ Cực Tây: Mũi
Xanh170<sub>33</sub>/<sub>T</sub>


- Giới hạn


+ Bắc giáp Địa trung Hải
+ Tây giáp Đại Tây Dơng
+ Đông giáp biển Đỏ ngăn
cáh châu á bởi kênh Xuyê
+ Đông Nam giáp ấn Độ
Dơng


- Diện tích: 30 triƯu km2


- Đờng xích đạo đi qua
chính giữa châu lục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

nµo.



- GVy/c HS dựa vào bản
đồ tự nhiên châu Phi hãy:
?Nhận xét đờng bờ biển
châu Phi có đặc điểm gì?
điều đó ảnh hởng nh thế
nào đến khí hậu châu Phi.
- GV chốt kiến thức.


- GV cho HS QS h26.1 sgk
h·y:


? Nêu tên các dòng biển
nóng,lạnh chảy ven bờ
? Vai trò của kênh Xuy ª.


<b>Hoạt động 2</b>


- GV cho HS hoạt động
nhóm cặp QS h26.1 sgk
cho biết:


? ở châu Phi có dạng địa
hình nào là chủ yếu.


? Nhận xét sự phân bố của
địa hình đồng bằng.


? Xác định đọc tên các sơn
nguyên, bồn địa chính ở


châu Phi.


(*GV híng dÉn HS yÕu
kÐm...)


- GV chèt kiÕn thøc.


- GV y/c HS dùa vµo thang
mµu nhËn xÐt:


? Địa hình phía Tây khác
địa hình phía Đơng nh thế
nào.


? Tại sao có sự khác nhau
đó.


? Vậy hớng nghiêng chung
của địa hình là gì.


- Gv chốt kiến thức trên
bản đồ


- GV y/c HS QS bản đồ tự
nhiên châu Phi cho biết:
? Mạng lới sơng ngịi và hồ
châu Phi nh thế nào? Xác
định trên bản đồ các
sông .hồ lớn ở châu Phi.
- GV cho HSQS bản đồ tự


nhiên châu Phi thảo luận


nhËn xÐt.


- HS dựa vào vị trí
để nhận xét.


- HSQS bản đồ tự nhiên
châu Phi nhận xét
đ-ờng bờ biển và nêu ảnh
hởng đến khí hậu,
1HS trả lời, lớp nhận
xét bổ sung.


- HS xác định các dịng
biển nóng, lạnh trên bản
đồ và nêu vai trò của
kênh Xuy ê.


- HS nhóm cặp thảo
luận thống nhất, 1HS
đại diện trả lời và xác
định trên bản đồ, lớp
nhận xét bổ sung.


- HS dựa vào thang
màu hoạt động nhóm
bàn thống nhất ý kiến,
đại diện trình bày,
nhóm khác nhận xét


bổ sung


- Bờ biển ít bị cắt xẻ, ít đảo
vịnh biển do đó biển ít lấn
sâu vào đất liền.


<b>II. địa hỡnh v</b>
<b>khoỏng sn.</b>


<i><b>1. Địa hình.</b></i>


- Lc a chõu Phi là khối
cao nguyên khổng lồ có các
bồn địa xen kẻ các sn
nguyờn


- Độ cao trung bình: 750m.


- Hớng nghiêng chung của
địa hình châu Phi là thấp
dần từ ĐN đến TB


- §ång b»ng thÊp ven biĨn
- RÊt Ýt nói cao


- Sơng ngịi phân bố khơng
đều. Sơng Nin di nht th
gii.


- Hồ ở Đông Phi



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

nhóm néi dung sau:


+ Nhóm 1+2 ? Kể tên và
sự phân bố các khoảng sản
quan trọng từ xích đạo lên
Bắc Phi.


+ Nhóm 3+4 ? Kể tên và
sự phân bố các khoáng sản
từ xích đạo xuống Nam
Phi.


- GV chèt kiÕn thøc theo


bảng chuẩn <sub>- HS dựa vào bản đồ</sub>


nhận xét mạng lới sơng
ngịi,hồ và xác định
các sông ,hồ trên bản
đồ, lớp nhận xét bổ
sung


- Các nhóm quan sát bản
đồ tự nhiên châu Phi
thảo luận nhóm thống
nhất câu trả lời, đại
diện nhóm trình bày,
nhóm khác nhận xét
bổ sung.



Các khoáng sản quan trọng Sự phân bố
- Dầu mỏ, khí đốt


- Phèt ph¸t


- vàng, kim cơng
- Sắt


- Đồng, chì, cô ban, măng gan,


- Đồng bằng ven biển Bắc Phi và ven vịnh Ghi-nê
- 3 nớc Bắc Phi ( Ma-rốc, An-giê-ni, Tuy-ni-di )


- Ven vịnh Ghi-nê, khu vực Trung Phi( gần xích o ),
cng hũa Nam Phi


- DÃy núi trẻ Đrê-ken-xbéc
- Các cao nguyªn Nam Phi


<i><b>4. Cñng cè.</b></i>


? Xác định trên bản đồ tự nhiên châu Phi các biển và đại dơng bao quanh châu Phi? Cho
biết đặc điểm của đờng bờ biển có ảnh hởng nh thế nào tới khí hậu châu Phi.


? Xácđịnh trên bản đồ tự nhiên châu Phi hồ: Vích-tơ-ri-a, Tan-ga-ni-ca, sông Nin, sông
Công gô, sông Ni-giê


<i><b>5. </b><b>Hướng dẫn về nhà: Học bài và làm bài tập ở tập bản đồ</b></i>



Chuẩn bị học bài sau: su tầm tranh ảnh về xa van,hoang mạc,rừng rậm xích đạo
<b>IV. Rỳt kinh nghiệm</b>: ...


<b>Ngày soạn: </b> <b>TUẦN 15</b> <b>TIẾT 30</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>I. Mơc tiªu</b>.


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i><b> : </b><i> HS cÇn:</i>


- Nắm vững đặc điểm các môi trờng tự nhiên ở châu Phi
- Nắm vững sự phân bố các môi trờng tự nhiên ở châu Phi


- Hiểu rõ mối quan hệ qua lại giữa vị trí địa lí với khí hậu, gữu khí hậu với sự phân
bố các môi trờng tự nhiên ở chõu Phi


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Rốn luyn v cng c cho HS các kĩ năng : đọc bản đồ, phân tích các mối quan hệ
địa lí.


<i><b>3. Thái độ</b></i>: - Có ý thức học tập bộ môn. Nâng cao ý thức bảo vệ môi trờng


<b>II. CHUẨN BỊ</b>: - Bản đồ tự nhiên châu Phi


- Bản đồ phân bố lợng ma châu Phi
- Bản đồ các môi trờng tự nhiên châu Phi


<b>III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP</b>:


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i>



2. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>: ? Xác định vị trí giới hạn châu Phi trên bản đồ tự nhiên?Vị trí
địa lí châu Phi có ảnh hởng nh thế nào tới khí hậu châu Phi.


3. <i><b>Dạy bài mới</b></i>:


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học</b></i>
<i><b>sinh</b></i>


<i><b>Néi dung chÝnh</b></i>


<b>Hoạt động 1</b>


- Gv y/c HSQS h27.1sgk hãy:
? So sánh phần đất liền giữa
hai chí tuyến của châu Phi và
phần đất cịn lại.


? Từ đó có kết luận gì về khí
hậu châu Phi.


? ảnh hởng của biển vào
phần nội địa của châu lục nh
thế nào? Tại sao.


- GV cho HS hoạt động nhóm
bàn dựa vào kiến thức đã học
QS H 27.1 SGK hãy:


? Giải thích tại sao Bắc Phi


hình thành hoang mạc lớn
nhất thÕ giíi.


( * GV híng dÉn HS yếu
kém...)


- GV giải thích bổ sung thêm.
-GV y/c HS QS H27.1 SGK
cho biết:


? Sự phân bố lợng ma ở châu


- HSQS h27.1 so sánh
và rút ra kết luận


- Hc sinh vận dụng
kiến thức củ để trả lời,
lớp nhận xét bổ sung.
- HS nhóm bàn nhớ lại
kiến thức QS H
27.1sgk thảo luận tìm
câu trả lời, đại diện
nhóm trả lời, nhóm khác
nhận xét bổ sung.
- HSQS h27.1 SGK
trình bày sự phân bố


<b>l-III. Khí hậu.</b>


- Phần lớn lảnh thổ châu


Phi n»m gi÷a hai chÝ
tuyÕn.


- Châu Phi là châu lục
nóng, nhiệt độ TB trên
20o<sub>C.</sub>


- ảnh hởng của biển
không vào sâu trong đất
liền nên châu Phi là lục
địa khô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Phi nh thế nào


? Các dòng biĨn nãng, l¹nh
cã ảnh hởng gì tới lợng ma
của vùng duyên hải ch©u Phi.
- GV chèt kiÕn thøc.


<b>Hoạt động 2:</b>


- GV cho HS hoạt động nhóm
QS H27.2 SGK hãy:


? Cho nhận xét các mơi trờng
tự nhiên châu Phi có đặc điểm
gì? Gồm những môi trờng
nào.


? Xác định trên bản đồ các


môi trờng tự nhiên ở châu
Phi.


? V× sao cã sù ph©n bố các
môi trờng nh vậy.


- ( * GV híng dÉn HS yÕu
kÐm...)


- GV chốt kiến thức ở bản đồ.


- GV y/c HS dùa vào H27.1,
H27.2 SGK hÃy:


? Nêu mối quan hệ giữa lợng
ma và thảm thực vật ở châu
Phi.


ợng ma, lớp nhận xÐt bè
sung.


- HS các nhóm QS
h27.2 trao đổi thống
nhất câu tả lời, đại
diện nhóm trình bày,
nhóm khác nhận xét bổ
sung.


- HS QS H 27.1, H 27.2
SGK tìm mối quan hệ


giữa lợng ma và thảm
thực vËt.


- Lợng ma châu Phi tơng
đối ít, phân bố không
đều giảm dần về phía 2
chí tuyến.


<b>IV. Các đặc điểm</b>
<b>khác của môi </b>
<b>tr-ờng</b>


- Các môi trờng tự nhiên
nằm đối xứng qua xớch
o.


- Xa van và hoang mạc
là 2 môi trờng tự nhiên
điển hình của châu Phi
và thế giíi chiÕm diƯn
tÝch lín


<i><b>4. Củng cố: </b></i>? Xác định trên bản đồ tự nhiên châu Phi ranh giới các môi trờng tự
nhiên châu Phi? Nêu mối quan hệ giữa lợng ma với lớp phủ thực vật ? Giải thích
tại sao khí hậu châu Phi khơ và nóng bậc nhất thế giới.


<i><b>5. </b><b>Hướng dẫn về nhà:</b></i>


- Học bài và làm bài tập ở tập bản đồ



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>...


<i><b>Trình kí:</b></i>


<b>**************************************************************</b>


<b>Ngày soạn: </b> <b>TUẦN 16</b> <b>TIẾT 31</b>


<b>BÀI 28:</b>

<b> Thùc hµnh</b>



<b>phân tích lợc đồ phân bố các môi trờng tự nhiên</b>


<b>đồ nhiệt độ , lợng ma ở châu Phi</b>





<b>I. Mơc tiªu </b>


<i><b>1. KiÕn thøc : HS cÇn:</b></i>


- Nắm vững sự phân bố các mơi trờng tự nhiên ở châu Phi và giải thích đợc nguyên
nhân dẫn đến sự phân bố đó


<i><b> 2. Kĩ năng:</b></i>


- Nm vng cỏch phõn tớch mt biu đồ khí hậu ở châu Phi và xác định đ ợc trên lợc
đồ các môi trờng tự nhiên châu Phi vị trí của địa điểm có biểu đồ.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Nâng cao ý thức bảo vệ môi trờng.



<b>II. CHUN BỊ</b>:


- Bản đồ các môi trờng tự nhiên châu Phi
- Biểu đồ khí hậu của 4 địa điểm ở châu Phi


<b>III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i>


2. <i><b>Kiểm tra bi c</b></i>: ? Tại sao nói khí hậu châu Phi nóng và khô bậc nhất thế giới. ?
Cho biết mối quan hệ giữa lợng ma và lớp phủ thực vật ë ch©u Phi


<i><b>3. Dạy bài mới:</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học</b></i>
<i><b>sinh</b></i>


<i><b>Nội dung chính</b></i>
- GV y/c HS hoạt động


nhãm c¸c néi dung sau:
+ Nhãm 1+2


? QS H 27.2 SGK cho biết
châu Phi có các mơi trờng
tự nhiên nào ? Mơi trờng
nào có DT lớn nhất? Xác
định vị trí các mơi trờng



- HS các nhóm trao đổi
thảo luận thống nhất
câu trả lời, đại diện
nhóm trình bày, nhóm
khác nhận xét bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

trên bn .


? ảnh hởng của dòng biển
nóng, lạnh ven biển châu
Phi tới phân bố các môi
tr-ờng tự nhiên nh thế nào.
+ Nhóm 3 + 4


? Tại sao khí hậu châu Phi
khô và hình thành hoang
mạc lớn nhất thế giới.


? Nguyên nhân hình thành
các hoang mạc lan ra s¸t
biĨn


- GV chèt kiÕn thøc.


<b>Hoạt động 2:</b>


- GV cho HS thảo luận
nhóm , mỗi nhóm một biểu
đồ y/c :



+ Ph©n tÝch lỵng ma: TB,
ma vµo mïa nµo?


+ Phân tích nhiệt độ: tháng
nóng nhất, tháng lạnh nhất
+ Kết luận biểu đồ thuộc
kiểu khí hậu nào đặc điểm
khí hậu ? Vị trí khí hậu đó.
- GV chốt kiến thức ở bảng
chuẩn.


- Các nhóm thảo luận
mỗi nhóm một biểu đồ
theo các yêu cầu bên
+ Nhóm 1: Biểu đồ A
+ Nhóm 2: Biểu đồ B
+ Nhóm 3; Biểu đồ C
+ Nhóm 4: Biểu đồ D
Đại diện nhóm báo cỏo ,
nhúm khỏc nhn xột b
sung


- Các môi trờng...


- ¶nh hëng cđa dßng
biĨn ...


- Khí hậu châu Phi khô và
hình thành hoang mạc ...
- Nguyên nhân hình thành


hoang mạc lan s¸t ra bê
biĨn...


<b>* Bài tập 2</b>. Phân tích
biểu đồ nhiệt độ và lợng
ma


<i><b>4. Củng cố.</b></i>


Giáo viên chốt lại kiến thức cho học sinh nắm về:
+ Phân bố các môi tròng ở ch©u Phi


+ Cách phân tích biểu đồ nhiệt độ , lợng ma


<i><b>5. </b><b>Hướng dẫn về nhà:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>:...


***********************************************************************
<i><b>Ngày soạn: TUẦN 16</b></i> <b>TIẾT 32</b>


<b>BÀI 29: </b>

<b>D©n c x· héi châu Phi</b>



<b>I. Mục tiêu</b>.


<i><b>1. Kiến thức : HS cần:</b></i>


- Nắm vững sự phân bố dân c rất không đều ở châu Phi


- Hiểu rõ những hậu quả của lịch sử để lại qua việc buôn bán nô lệ và thuộc địa hoá


bởi các cờng quốc phơng Tây


- Hiểu đợc sự bùng nổ dân số khơng thể kiểm sốt đợc, đại dịch HIV/AIDS và sự
xung đột sắc tộc triền miên đang cản trở sự phát triển của châu Phi


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Rốn cho HS k nng c lc phân bố dân c
- Kĩ năng su tầm và phân tích các số liệu


<i><b>3. Thái độ.</b></i>


- Có ý thức tu dớng đạo đức, không sa vào các tệ nạn xã hội.
- Nâng cao ý thức học tập bộ mơn.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Bản đồ phân bố dân c và đơ thị ca chõu Phi


- Bảng số liệu thống kê về tỷ lệ gia tăng dân số 1 số quốc gia châu Phi


<b>III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP</b>:


<i><b>1. Ổn định lớp: </b></i>


2. <i><b>Kieồm tra baứi cuừ:</b></i> ? Xác định vị trí , ranh giới môi trờng hoang mạc , môi trờng
nhiệt đới và cho biết đặc điểm của 2 môi trờng này.? Giải thích tại sao hoang
mạc lại chiếm diện tích lớn ở Bắc Phi.


<i><b>3. Dạy bài mới: </b></i>



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
<b>Hoát ủoọng 1: </b>


- GV y/c HS n/c TT sgk
phÇn sơ lợc lịch sử cho biết:
? Lịch sử châu Phi chia mấy
thời kì phát triển.


- GV chốt kiến thức.


? Hu quả vô cùng nặng do
sự buôn bán nô lệ và thuộc
địa của thực dân đế quốc từ
TK 16 đầu TK 20 để lại cho
châu Phi là gì?


- GV cho HS thảo luận
nhóm QSH 29.1 SGK kết
hợp kiến thức đã học cho
biết:


? Đặc điểm cơ bản của sự
phân bố dân c châu Phi


- HS n/c TT sgk trả lời,
lớp nhận xÐt bỉ sung.


- HS vËn dơng kiÕn thøc
hiĨu biết trả lời, HS


khác nhËn xÐt bỉ sung.
- HS c¸c nhãm QS H
29.1 SGK kết hợp kiến


<b>I. Lịch sử và dân c </b>


<i><b>1. S lợc lịch sử</b></i>: 4 thời kì
- Châu Phi thời kì cổ đại có
nền văn minh sơng Nin rực rở
- Từ TK 16- TK 19 125 triệu
ngời da đen ở châu Phi bị đa
sang châu Mĩ làm nô lệ


- Cuối TK 19 đầu TK 20 gần
toàn bộ châu Phi bị chiếm làm
thuộc địa


- Năm 60 của TK 20 lần lợt các
nớc châu Phi giành đợc độc
lập.


<i><b>2. D©n c .</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

? Trình bày địa bàn phân bố
dân c trên lợc đồ


? Giải thích tại sao dân c
châu Phi phân bố không đều
- GV chốt kiến thức.



<b>Hoạt động 2</b>


- GV y/c HS xác định trên H
29.1vị trí các thành phố ở
châu Phi có trên 1triệu dân.
- GV treo bảng tình hình
dân số và các quốc gia châu
Phi trang 91 SGK y/c HS
cho biết:


? C¸c quèc gia cã tû lệ gia
tăng dân số tự nhiên cao hơn
mức trung b×nh? N»m ë
vïng nào của châu Phi.
? Các quốc gia có tỷ lệ gia
tăng dân số tự nhiên thấp
hơn mức trung bình? Nằm ở
vùng nào của châu Phi.
? Vậy tỷ lệ gia tăng tự nhiên
của châu Phi nh thế nào so
với thế giíi.


- GV chèt kiÕn thøc.


? Tại sao nạn đói thờng đe
dọa châu Phi sự bùng nổ dân
số không thể kiểm soát đợc
- GV y/c HS n/c TT SGK
phần " Xung đột tộc ngời"ở
mụcb trang 91,92 cho biết:


? Âm mu thâm độc của thực
dân châu Âu là gì.


? T¹i sao trong một hoặc
giữa các nớc láng giềng mu
thuẩn các tộc ngời rất căng
thẳng.


? KÕt qu¶ gi¶i quyÕt mu
thuẩn trên là gì? Hậu quả
cho KT-XH châu Phi nh thế
nào.


? Vậy nguyên nhân kìm
hảm sự phát triển KT-Xh
châu Phi là gì.


- GV chèt kiÕn thøc.


thức đã học thảo luận
nhóm thống nhất câu trả
lời, đại diện nhóm trình
bày, nhóm khác nhận
xét bổ sung.


- HS xác định trên bản
đò các thành phố có trên
1 triệu dân


- HSQS b¶ng SGK trang


91 tr¶ lêi, líp nhËn xÐt
bỉ sung.


- HS vận dụng hiểu biết
để trả lời, HS khác nhận
xét bổ sung.


- HS n/c TT SGK thảo


- Sự phân bè d©n c châu Phi
phụ thuộc chặt chẽ vào môi
tr-ờng tự nhiên


- Các thành phố có trên 1 triệu
dân thêng tËp trung ë ven biÓn.


<b>II. Sù bïng nỉ d©n số</b>
<b>và phân biệt tộc ngời</b>
<b>ở châu Phi</b>


<i><b>1. Bùng nổ dân sè.</b></i>


- Ch©u phi cã 818 triƯu d©n
( 2001) chiÕm 13,4% thÕ giíi.
- Tû lƯ gia tăng tự nhiên vào
loại cao nhất thế giới


( > 2,4% ) .


<i><b>2. Xung đột tộc ngời.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

luËn nhóm cặp trả lời
các câu hỏi trên, 1HS
trình bày, lớp nhận xét
bổ sung.


<i><b> 4 . Củng cố. </b></i> ? Trình bày sự phân bố dân c ở châu Phi? Giải thích vì sao có sự phân bố
dân c nh vậy? Những nguyên nhân xã hội nào đã kìm hảm sự phát triển kinh tế xã hội châu
Phi


<i><b> 5 . </b><b>Hửụựng dn về nhaứ: - Học bài và làm bài tập ở tập bản đồ; Chuẩn bị bài học sau :</b></i>


ôn lại đặc điểm khí hậu châu Phi có thuận lợi, khó khăn gì trong trồng trọt và chăn ni
<b>IV. Ruựt kinh nghiem: </b>


<b>Trỡnh kớ: </b>


<b>Ngy son:</b> <b>TUN 17</b> <b>TIT 33</b>


<b>Ôn tập học kì</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


ễn tp h thng hoỏ lại các kiến thức cơ bản các em đã học về:


- Vị trí, đặc điểm , hoạt động kinh tế, vấn đề môi trờng của các đới noựng, ủụựi ôn hồ.
- Nắm chắc kiến thức cơ bản về vị trí địa lí, địa hình, khống sản, khí hậu cùng nh
dân c kinh tế xã hội châu Phi


- Củng cố các kĩ năng quan sát bản đồ , lợc đồ phân tích biểu đồ tranh ảnh địa lí



<b>II CHUẨN BỊ:</b>


- Bản đồ các mơi trờng địa lí
- Bản đồ tự nhiên, kính tế châu Phi
- Bản đồ dân c châu Phi


<b>III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: </b>


<b>1. Ổn định lớp: </b>


2. <b>Kieåm tra bài cũ</b>: ( không có)


<b>3. Dạy bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
<b>Hoát ủoọng 1</b>


- Gv treo bản đồ cá mơi trờng
địa lí y/c HS hãy :


? Xác định vị trí các mơi trờng
đới noựng, đới ơn hồ trên bản
đồ.


- HS xác định vị trí
các mơi trờng đới


noựng ơn đới trên bản
đồ.



- HS nhí lại kiến thức
cũ về khí hậu trả lời,


I. Cỏc mơi trờng địa


<i><b>1. VÞ trÝ</b></i>


<i><b>2. Các đặc điểm của môi </b></i>
<i><b>tr-ờng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- GV y/c HS cho biÕt :


? Đặc điểm khí hậu của mơi
tr-ờng đới noựng đới ơn hồ,
- GV chốt kiến thức


? Đặc điểm thực vật, động vật
ở các môi trờng đới noựng đới
ơn hồ,


? Hày nêu các hoạt động kinh
tế cổ truyền và hoạt động kinh
tế hiện đại ở các môi trờng đới


noựng ôn đới.


- GV chèt kiÕn thøc



? Những vấn đề cần bảo vệ
môi trờng ở đới noựng đới ơn
hồ


<b>Hoạt động 2</b>


- GV treo lợc đồ tự nhiên châu
Phi y/c HS xác định:


? Châu Phi tiếp giáp với các
biển và đại dơng nào.


? Nêu đặc điểm khí hậu châu
Phi? ? Giải thích tại sao khí
hậu châu phi khơ và nóng bậc
nhất thế giới.


? QS H27.2 SGK trang86 cho
biÕt ch©u Phi có các môi trờng
tự nhiên nào.


? QS H 27.1 và H27.2nêu mối
quan hệ giữa lợng ma và líp
phđ thùc vËt ë ch©u Phi.


( * GV híng dÉn HS yÕu
kÐm...)


- GV chèt kiÕn thøc



? Sù phan bè d©n c châu Phi
nh thế nào? Vì Sao.


? Nguyờn nhõn xã hội nào đã
kìm hẵm sự phát triển KT-XH
châu Phi


? Trình bày đặc điểm nền nơng
nghiệp châu Phi.


? T¹i sao công nghiệp châu Phi
còn chậm phát triển


? Chng minh hot động kinh
tế châu Phi tơng đối đơn giản
- GV giúp HS hoàn thiện kiến
thức


lớp nhận xét bổ sung.
- HS trình bày đặc
điểm thực vật, động
vật thích nghi với các
mơi trờng


- HS trình bày các
hoạt động kinh tế cổ
truyền và hiện đại của
các môi trờng, lớp
nhận xét bổ sung



- HS vËn dông kiÕn
thøc kết hợp hiểu biết
trả lời.


- HS xác định trên
bản đồ, lớp nhận xét
bổ sung


- HS nêu đặc điểm
khí hậu và dựa vào vị
trí địa hình để giải
thích


- HS QS H 27.2SGK
trang 86 nêu các môi
trờng tự nhiên châu
Phi


- HS QS H 27.1 và H
27.2 nêu mối quan hệ
giữa lợng ma và líp
phđ thùc vËt ë ch©u
Phi


- HS QS H 29.1 SGK
trang 90 trả lời và giải
thích


- HS vn dụng kiến
thức đã học trình bày


- HS vận dụng kiến
thức bài học để chứng
minh


- đới noựng


- Môi trờng đới ơn hồ....


<i><b>b. Các đặc điểm khác</b></i>


- Thùc vËt...
- §éng vËt...


<i><b>3. Các hoạt động kinh tế</b></i>


- đới noựng


+ Hoạt động KT cổ truyền..
+ Hoạt động KT hiện đại...
- Môi trờng ôn đới


+ Hoạt động KT cổ truyền..
+ Hoạt động KT hiện đại...
II. Châu Phi


<i><b>1. Vị trí địa lí</b></i>
<i><b>2. Khí hậu</b></i>


- Đặc điểm khí hậu...



- Khí hậu châu Phi khô và
nóng bậc nhất vì...


<i><b>3. Các môi trờng tự nhiên</b></i>
<i><b>châu Phi</b></i>


các môi trờng tự nhiên của
châu Phi nằm đối xứng qua
xích đạo...


<i><b>4. D©n c x· héi châu Phi</b></i>


- Dân c...


- Nguyên nhân kìm hẵm sự
phát triển KT-XH châu Phi...


<i><b>5. Kinh tế châu Phi</b></i>


- Nông nghiệp...
- Công nghiÖp...


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b> 4. Củng cố </b></i>


Giáo viên hệ thống bài ôn tËp cho häc sinh n¾m


<i><b>5.</b><b>Hng dn v nh:</b></i> V nhà ôn tập kỉ các nội dung trên chuẩn bị kim tra học k× 1
<b>IV. Rút kinh nghiệm : </b>...


<b>Ngày soạn: </b> <b>TUẦN 17</b> <b>TIẾT 34</b>



<b>KiÓm tra häc k× I</b>


<b>I.Mục tiêu: </b>


- Đánh giá kết quả học tập của HS,


- Rút kinh nghiệm và cải tiến cách học của HS và phương pháp dạy học của GV.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- GV: đề – đáp án


- HS: kiến thức,giấy viết..


<b>III. Đề bài</b>


<b>IV. Đáp án- thang điểm</b>:


<b>V. Rút kinh nghiệm</b>: ...


<i><b>Trình kí: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>Ngày soạn: </b></i> <b> TUẦN 18</b> <b>TIẾT 35 </b>


<b>BAØI 30: </b>

<b>Kinh tế châu Phi</b>



<b>I. Mục tiêu</b>.


<i><b> 1. KiÕn thøc : HS cÇn:</b></i>



- Nắm vững đặc điểm nông nghiệp và công nghiệp châu Phi


- Nắm vững tình hình phát triển nông nghiệp và công nghiệp ở châu Phi


- c v phõn tớch lc đồ để hiểu rõ sự phân bố các nghành nông nghiệp và công
nghiệp cha Phi


<i><b> 2. Kĩ năng</b></i>


- Rốn cho HS c bn kinh tế ( Nông nghiệp, công nghiệp ).
<i><b>3. Thái độ.</b></i>


- N©ng cao ý thøc häc tËp bé m«n.


<b>II.CHUẨN BỊ</b>:


- Bản đồ hoặc lợc đồ nông nghiệp châu Phi
- Bản đồ hoặc lợc đồ công nghiệp châu Phi


<b>III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: </b>


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i>


2. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>: ? Châu Phi có những thuận lợi , khó khăn gì trong phát
triển kinh tế ? Những nguyên nhân xà hội nào kìm hẵm sự phát triển kinh
tế châu Phi


<i><b>3. Dạy bài mới: </b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>


<b>Hoát ủoọng 1</b>


- GVy/c HS n/c mơc(a)
phÇn trång trät cho biÕt:
? Trong nông nghiệp ở
châu Phi có những hình
thức canh tác nào.


? Ti sao cú nột tng phn
gia hỡnh thức canh tác lạc
hậu và hiện đại trong trồng
trọt .


- GV bæ sung phân tích
thêm cho học sinh rỏ.
? Nêu sự khác nhau trong
sản xuất cây công nghiệp
và cây lơng thực.


-Gv chốt kiÕn thøc.


- GV cho HS hoạt động


- HS n/c TT sgk mục (a)
phần trồng trọt trả lời, lớp
nhận xét bổ sung .


- HS dùa vào kiến thức
SGK trả lời, lớp nhận xét
bổ sung.



<b>I. Nông nghiệp.</b>


<i><b>1. Trồng trọt.</b></i>


- Hai hình thức: sản xuất hàng
hóa theo qui mô lớn và canh
tác nơng rÉy.


- Cây công nghiệp xuất khẩu
đợc chú trọng theo hớng
chun mơn hóa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

nhóm QS H30.1 SGKtr 93
hÃy:


? Nêu sự phân bố các loại
cây trồng gồm :


+ Cây công nghiệp chính
+ Cây ăn quả


+ Cây lơng thực


( * GV híng dÉn HS yÕu
kÐm....)


- GV chốt kiến thức trên
bản đồ.



- GV y/c HS n/c TT phần
(b) chăn nuôi cho biết:
? Nghành chăn ni có đặc
điểm gì? tình hình phân bố
và hình thức chăn ni nh
thế nào.


- GV chèt kiÕn thøc
<b>Hoạt động 2:</b>


? Châu Phi có điều kiện
thuận lợi gì để phát trin
cụng nghip.


? Tình hình phát triển công
nghiệp ë ch©u Phi nh thÕ
nµo.


- GV y/c HS QS H30.2
SGKtrang 95 hÃy:


? Nhận xét sự phân bố các
nghành công nghiƯp ch©u
Phi


- GV chốt kiến thức và giải
thích thêm cho HS rỏ.
? Nguyên nhân kìm hảm
sự phát triển công nghiệp
châu Phi. ( Thiếu lao động,


chuyên môn kỉ thuật, dân
trí thấp, thiếu vốn...)


- Các nhóm QS H30.1SGK
trang 93 trao đổi thống
nhất, đại diện nhóm trình
bày, nhóm khác nhận xét
bổ sung.


- HS n/c TT SGK phần(b)
chăn nuôi trả lời, HS khác
nhận xét bổ sung.


- HS dựa trên kiến thức củ
để trả lời, lớp nhận xét
bổ sung.


- HS QS H30.2SGK trang
95 nhận xét sự phân bố
các nghành công nghiệp
châu Phi, líp nhËn xÐt bỉ
sung.


- Sù ph©n bố các cây trồng
trong nghiệp.


+ Cây công nghiệp chính
+ Cây ăn quả


+ Cây lơng thực



<i><b>2. Nghành chăn nuôi .</b></i>


- Chăn nuôi kém phát triển
- Hình thức chăn thả phổ biến
- Phụ thuộc vào tự nhiên


<b>II. Công nghiệp.</b>


- Nguồn khoáng sản phong
phú nhng nền công nghiệp nói
chung chậm phát triển.


- Chõu Phi có 3 khu vực có
trình độ phát triển công
nghiệp khác nhau


+ Ph¸t triĨn nhÊt: CH Nam
Phi, An-giê-ri, Ai-cập


+ Phát triển: các nớc Bắc Phi
CN dầu khí


+ Chậm ph¸t triĨn : các nớc
còn lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- HS vận dụng hiểu biết
trả lời, HS khác nhận xét
bổ sung.



<i><b> 4 .Cđng cè. </b></i>? Nªu sù khác nhau trong sản xuất cây công nghiệp và cây lơng thực ở
châu Phi.


- GV hớng dẫn học sinh vẽ biểu đồ bài tập 3 sgk trang 96


<i><b> 5</b><b>. Hửụựng dn về nhaứ: - Học bài và làm bài tập ở tập bản đồ</b></i>


- N/c tríc bµi


<b>IV. Rút kinh nghieäm</b>: ………


******************************************************************


<i><b>Ngày soạn: </b></i> <b>TUẦN 18</b> <b>TIẾT 36</b>


<b>BÀI 31: </b>

<b>Kinh tÕ ch©u Phi </b>

( TiÕp )



************


<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>1. Kiến thức : HS cần:</b></i>


- Nm vng cấu trúc đơn giản của nền kinh tế các nớc châu Phi


- Hiểu rõ sự đơ thị hố q nhanh nhng khơng tơng xứng với trình độ phát triển cơng
nghiệp làm xuất hiện nhiều vấn đề kinh tế – xã hi phi gii quyt.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>



- Rèn cho HS kĩ năng phân tích số liệu


<i><b>3. Thỏi </b></i>


- Giỏo dục cho HS về các vấn đề đơ thị hố


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Lợc đồ kinh tế châu Phi


- Lợc đồ phân bố dân c và đo thị châu Phi


- Bảng cơ cấu hàng xuất khẩu, nhập khẩu châu Phi


<b>III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i>


2. <i><b>Kieồm tra baứi cuừ:</b><b>?</b></i> Nền nơng nghiệp châu Phi có đặc điểm gì? Cho biết sự
khác nhau cơ bản trong sản xuất cây công nghiệp và cây lơng thực? Tại sao
công nghiệp châu Phi còn chậm phát triển?


<i><b>3. Dạy bài mới</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>
<b>Hoát ủoọng 1:</b>


- GV y/c HS đọc thuật ngữ
" Khủng hoảng kinh tế "tr
187



- GV y/c HS QS H31.1
SGKtrang 97 cho biÕt:


? Hoạt động kinh tế đối
ngoại châu Phi có đặc điểm
gì nổi bật.


- HS Q S H31.1 SGK
trang 97 tr¶ lêi, líp nhËn
xÐt bỉ sung


- HS các nhóm trao đổi


<b>III. Hoạt động dịch</b>
<b>vụ</b>


- Nơi cung cấp nguyên liệu
thô, xuất khẩu nong sản
nhiệt đới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

? XuÊt khÈu , nhập khẩu
hàng gì lµ chđ u.


- GV chèt kiÕn thøc


- GV cho HS th¶o luận
nhóm nội dung sau:


? Tại sao phần lớn các nớc


châu Phi phải xuất khẩu
khoảng sản, nguyên liệu thô
và nhập khẩu máy mãc thiÕt
bÞ.


? Tại sao là châu lục xuất
khẩu lớn sản phẩm nông
nghiệp nhiệt đới mà phải
nhập lợng lớn lơng thực.
- GV giải thích thêm cho HS


? Thu nhËp ngoại tệ của
phần lín c¸c níc châu Phi
dựa vào nguồn kinh tế nào?
Thế yếu của 2 mặt hàng XK
và NK chủ yếu ở châu Phi là
gì.


- GV y/c HS QS H31.1
SGKtrang 97 cho biÕt:


? Các tuyến đờng sắt châu
Phi phát triển chủ yếu ở khu
vc no? Ti sao.


? Nêu giá trị kinh tế về giao
thông kênh Xuyê.


<b>Hot ng 2:</b>



- GV y/c HS n/c TT môc 4
SGK cho biÕt:


? Đặc điểm đơ thị hố ở
châu Phi.


? QS bảng số liệu và H29.2
SGK nêu sự khác nhau về
mức độ đơ thị hố giữa các
quốc gia ven vịnh Ghi-nê,
duyên hải Bắc Phivà duyên
hải Đông Phi.


(* GV híng dÊn HS yÕu
kÐm...)


- GV chèt kiÕn thøc.


? Cho biết nguyên nhân của
tốc độ đơ thị hố ở châu Phi.
? Những vấn đề KT-XH nãy
sinh do bùng nổ dân số đô
thị ở châu Phi.


- GV chèt kiÕn thøc


thống nhất câu trả lời,
đại diện nhóm trình
bày, nhóm khác nhận


xét bổ sung.


- HS n/c TT SGK tr¶ lêi,
líp nhËn xÐt bỉ sung


- HS QS H31.1SGK
trang 97 trả lời và xác
định trên bản đồ, lớp
nhận xét bổ sung.


- HS n/c TT mơc 4 QS
b¶ng sè liƯu vµ H29.1
trả lời, lớp nhận xét bổ
sung.


dùng, lơng thực...


- 90% thu nhËp ngoại tệ
nhờ vào xuất khẩu nông
sản và khoảng sản


<b>IV. Đô thị hoá ë</b>
<b>ch©u Phi</b>


- Tốc độ đơ thị hố khơng
tơng xứng với trình độ phát
triển kinh tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- HS vËn dơng kiÕn thøc
tr¶ lêi, líp nhËn xÐt bỉ


sung


<i><b> 4. Cñng cè</b></i>


? Vì sao châu Phi chủ yếu xuất khẩu sản phẩm cây cơng nghiệp nhiệt đới và khống sản.
Nhập máy móc thiết bị, hàng tiêu dùng, lơng thực.


? Xác định trên lợc đồ phân bố dân c và đô thị châu Phi:
+ Cỏc cng ln chõu Phi


+ Nêu tên vị trí đo thị trên 5 triệu ngời


<i><b> 5 . </b><b>Hướng dẫn về nhà</b></i>


- Học bài và làm bài tập ở tập bản đồ


- Chuẩn bị giờ sau ơn tập học kì về nhà ơn tập từ chơng mơi trờng đới ơn hồ trở về sau
<b>IV. Ruựt kinh nghieọm: </b>...


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×