Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.61 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ngời ra đề: Hà Thị Đan Phơng</b>
<b>KIÓM TRA 45 PHúT- bài số 1</b>
<b>Môn Hoá 12</b>
<b>I.Ma trn hai chiều</b>
<b> Mức độ</b>
<b>Chủ đề</b>
<b>NhËn biÕt</b> <b>Th«ng hiĨu</b> <b>VËn dơng</b>
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
este 1
<b>(0,5 )</b> 1 <b>(0,5)</b> 1 <b>(0,5)</b> 1 <b>(0,5)</b> 4 <b>(1,5)</b>
lipit 1
<b>(0,5)</b> 1<b>(0,5 )</b> 1 <b>(0,5)</b> 6 <b>(2,0)</b>
x phßng –à
chÊt giỈt rưa 1 <b>(0,5)</b> 1 <b>(0,5 )</b> 1 <b>(0,5)</b> 1 <b>(0,5)</b> 6<b>(2,0)</b>
glucoz¬ 1
<b>(0,5)</b> 1 <b>(0,5)</b> 1 <b>(0,5 )</b> 1<b>(0,5 )</b> 1 <b>(0,5)</b> 8 <b>(2,5)</b>
saccroz¬ - Tinh
bột –
1
<b>(0,5 )</b> 1 <b>(0,5 )</b> 1 <b>(0,5)</b> 1 <b>(0,5)</b> 6 <b>(2,0)</b>
<b>Tæng</b> 9
<b>(3,0)</b> 11 <b>(3,5)</b> 10 <b>(3,5)</b> 30 <b>(10,0)</b>
<b>II. bi</b>
<b>Phần I:Trắc nghiệm khách quan (5,0 i để m) </b>
<i><b> Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A hoặc B, C, D đứng trớc câu trả lời đúng: </b></i>
<b>Câu 1. Cho dãy các chất : xenlulozơ, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất tham</b>
gia phản ứng tráng gương là
<b> A. 2.</b> B. 3. <b>C. 4.</b> <b>D. 5.</b>
<b>Câu 2. Một thuốc thử có thể nhận biết 4 dung dịch : glixerol, axit axetic, anđehit axetic, </b>
glucozơ là
<b> A. DD AgNO3/NH3. B. Quỳ tím.</b> <b>C. Cu(OH)2.</b> <b>D. Na.</b>
<b>Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn 5,1g este X, thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 4,5g H2O. Cơng </b>
thức phân tö của este X là
<b> A. C2H4O2.</b> <b>B. C3H6O2.</b> <b>C. C4H8O2. D. C5H10O2.</b>
<b>Câu 4. Glucozơ và fructozơ tác dụng với chất nào cho cùng một sản phẩm ?</b>
<b> A. Cu(OH)2.</b> <b>B. Na. C. Dd AgNO3/NH3. D. H2 (Ni, t</b>o<sub>).</sub>
<b>Câu 5. Cho chất X vào dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, khơng thấy xảy ra phản </b>
ứng tráng gương. Chất X là chất nào sau đây ?
<b> A. Fructozơ.</b> <b>B. Anđehit axetic.</b> <b>C. Glucozơ. D. Saccarozơ.</b>
<b>Câu 6. Xà phòng được điều chế bằng cách</b>
<b> A. Thuỷ phân chất béo trong môi trường axit. </b>
<b> B. Thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm.</b>
<b> C. Phân huỷ chất béo. </b>
<b> D. Thuỷ phân chất béo nhờ enzim.</b>
<b>Câu 7. Chất nào sau đây không phải là este ?</b>
<b> A. CH3CH2COOCH3. B. CH3COOCH2CH3. </b>
<b> C. CH3CH2COCH3. D. HCOOCH2CH2CH3.</b>
<b>Câu 8. Công thức nào sau đây là công thức của chất béo ?</b>
<b> C. C3H5(OOCC17H35)3. D. C3H5(OCOC2H5)3.</b>
<b>Câu 9. Este C3H6O2 có thể tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của este là</b>
<b> A. HCOOCH2CH3. B. HCOOCH2CH2CH3.</b>
<b> C. CH3COOCH3.</b> D. CH3CH2COOCH3.
<b>Câu 10.. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ đều có khả năng tham gia phản ứng</b>
<b> A. Thuỷ phân.</b> <b>B. Hoà tan Cu(OH)2.</b> <b>C. Tráng gương. D. Trùng ngưng</b>
<b>Ph</b>
<b> ầ n II: Tự luận (5,0 điểm)</b>
<b>C</b>
<b> âu 1 :( 3,0®iĨm) </b>
1.Trình bày phơng pháp hố học để phân biệt các dung dịch riêng biệt trong mỗi nhóm
chất sau: Glucozơ, glixerol, andehit axetic.
2. Viết phơng trình phản ứng chứng tỏ glucozơ vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá?
<b>Câu 2: (2,0 ®iĨm)</b>
1. Đốt cháy hồn tồn 16,2 gam một cacbohiđrat X thu đợc 13,44 lít khí CO2 (ĐKTC) và
9,0 gam H2O
a.Tìm công thức đơn giản nhất của X
b. X thuộc loại cacbohiđrat nào đã hc ?
<b>III. p n</b>
<b>Phần I:Trắc nghiệm khách quan (5,0 i để m) </b>
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án A C D D D B C C A A
Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
<b>Ph</b>
<b> ầ n II: Tự lun (5,0 im)</b>
Li gii sơ lợc
<b>Cõu 1: (3,0 ®) </b>
1, glucozơ, glixerol, andehit axetic: (C6H12O6, C3H5(OH)3, CH3CHO) Nhận ra mỗi chất
(0,5 đ)
cách Chất cần tìm
Thuốc thử
glucozơ glixerol andehit axetic
cách
1
dd AgNO3, NH3
đun nhẹ
Ag ↓ nhận ra
glixerol
Ag ↓
Cu(OH)2 lắc nhẹ dd màu xanh lam
(nhận ra glucozơ)
__
cách
2
Cu(OH)2 lắc nhẹ dd màu xanh lam dd màu
xanh lam
__
(nhận ra
andehit axetic)
Nhiệt độ, <i>OH</i> ↓đỏ gạch
(nhận ra glucozơ)
__
2, Viết đúng mỗi phơng trình 0,75 đ
+ Oxi ho¸ glucozụ: Phản ứng tráng bac hoặc với Cu(OH)2 khi đun nãng
CH2-(CHOH)4- CH=O +2 AgNO3 +3NH3 + H2O HOOC-(CHOH)4-COONH<i>4</i>
+ 2Ag + 2NH4NO3
CH<sub>2</sub>OH[CHOH]<sub>4</sub><i>CHO</i> + H<sub>2</sub> Ni, t0 CH<sub>2</sub>OH[CHOH]<sub>4</sub><i>CH<sub>2</sub>OH</i>
sobitol
<b>Câu 2: .(2,0đ) Tìm cơng thức đơn giản nhất của X</b>
C CO2
13,44
n = n = = 0,6
22,4 mol mCO2 0,6127,2 (0,5đ)
2
H H O
nO = 0,5
16
1
-7,2
-16,2
mol (0,25đ)
nC : nH : nO = 0,6 : 1: 0,5 = 6 : 10 : 5
CTĐGN của X: (C6H10O5 )n (0,5đ)
(C6H10O5)n <sub> X Thuộc polisaccarit (0,25đ)</sub>
<b> </b> <i><b>3. Củng cố.</b></i> Nhắc nhở rút kinh nghiệm