Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

6 đề thi thử THPT QG môn địa trường THPT chuyên thái bình lần 2 năm 2020 (có lời giải chi tiết)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.17 KB, 8 trang )

SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2

TRƯỜNG THPT CHUYÊN

NĂM HỌC: 2019 – 2020

Mã đề 356

MƠN: ĐỊA LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút; khơng kể thời gian phát đề

Câu 1 (NB): Trung Quốc tiến hành hiện đại hóa nền kinh tế từ năm
A. 1978

B. 1986.

C. 1994.

D. 1949.

Câu 2 (NB): Mưa phùn thường có ở
A. miền Bắc vào nửa sau mùa đông.
B. đồng bằng và ven biển miền Bắc vào nửa sau mùa đông.
C. đồng bằng và ven biển miền Bắc vào nửa đầu mùa đông.
D. miền Bắc vào nửa đầu mùa đông.
Câu 3 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết đất feralit trên đá badan tập trung nhiều
nhất vùng núi nào?
A. Tây Bắc.


B. Trường Sơn Bắc.

C. Trường Sơn Nam. D. Đông Bắc .

Câu 4 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, phần lớn dân cư thuộc nhóm ngữ hệ Nam Đảo
tập trung ở vùng
A. Đơng Nam Bộ.

B. Tây Nguyên.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 5 (NB): Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta hiện nay là
A. Bắc Trung Bộ.

B. Đông Nam Bộ.

C. Tây Nguyên.

D. Tây Bắc

Câu 6 (VD): Cho biểu đồ sau:

Tỉ số giới tính của dân số Việt Nam qua các cuộc điều tra dân số
Nhận xét nào không đúng với biểu đồ trên?
A. Tỉ số giới tính nước ta liên tục tăng.

B. Chênh lệch giới tính có xu hướng giảm.


C. Dân số nam ln cao hơn dân số nữ.

D. Tỉ số giới tính ln ở mức dưới 100.

Câu 7 (TH): Ở Việt Nam, thiên nhiên vùng núi nào có đủ cả 3 đại cao?
Trang 1


A. Đông Bắc

B. Trường Sơn Nam.

C. Tây Bắc

D. Trường Sơn Bắc

Câu 8 (NB): Hiện nay, cơ cấu dân số Việt Nam đang ở giai đoạn
A. dân số già.

B. dân số vàng.

C. dân số trẻ.

D. dân số ổn định.

Câu 9 (VD): Cho biểu đồ sau:

Giá trị xuất nhập khẩu của một số nước trên thế giới
Nhận xét nào đúng về cán cân xuất nhập khẩu của các nước trên?

A. Cán cân xuất nhập khẩu của Trung Quốc là nhập siêu.
B. Cán cân xuất nhập khẩu của Hoa Kỳ là nhập siêu.
C. Cán cân xuất nhập khẩu của Nhật Bản là nhập siêu.
D. Cán cân xuất nhập khẩu của LB Nga là nhập siêu.
Câu 10 (VD): Cho bảng số liệu sau:
Dân số và tỉ lệ tăng dân số nước ta qua các cuộc điều tra dân số
1/4/1989
1/4/1999
1/4/2009
Dân số (nghìn người)
64376
76323
85847
Tỉ lệ tăng dân số (%)
2,10
1,70
1,18
Dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện dân số và tỉ lệ gia tăng dân số nước ta là biểu đồ
A. miền.

B. đường.

C. cột.

1/4/2019
96209
1,14

D. kết hợp.


Câu 11 (VD): Theo kết quả Tổng điều tra dân số 2019, dân số Việt Nam đạt 96.208 nghìn người. Tính
mật độ dân số, biết diện tích là 331.212 km”.
A. 295 người/ km2

B. 285 người/ km2.

C. 290 người/ km2.

D. 280 người/ km2.

Câu 12 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết cửa sông nào sau đây không thuộc hệ
thống sông Mê Công?
A. Cửa Tiểu

B. Cửa Soi Rạp.

C. Cửa Đại

D. Cửa Định An.

Câu 13 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, phần lớn lãnh thổ tỉnh Thái Bình có mật độ dân
số:
A. Từ 200 - 500 người/km2

B. Từ 1001 – 2000 gười/km2.

C. Từ 500 - 1000 người/km2.

D. Trên 2000 người/km2.


Câu 14 (VD): Sự khác biệt về thiên nhiên giữa hai vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc do ảnh hưởng của gió
mùa mùa đơng và dãy
Trang 2


A. Tam Đảo.

B. Pu Đen Đinh

C. Con Voi.

D. Hoàng Liên Sơn.

Câu 15 (NB): Kiểu khí hậu nào phó phổ biến ở miền Tây Trung Quốc
A. Cận nhiệt Địa Trung Hải

B. Cận nhiệt đới gió mùa

C. Ơn đới lục địa

D. Ơn đới gió mùa

Câu 16 (VD): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, điểm giống nhau về chế độ mưa của trạm Đồng
Hới và Nha Trang là
A. mưa đều quanh năm

B. mưa lớn nhất vào tháng IX.

C. mưa lớn nhất cả nước


D. mùa mưa lệch về thu - đông.

Câu 17 (TH): Nguyên nhân gây ngập lụt nghiêm trọng ở Đồng bằng sông Hồng không phải là
A. đô thị hóa

B. địa hình thấp.

C. triều cường.

D. để ngăn lũ.

Câu 18 (VD): Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu sử dụng lao động phân theo khu vực kinh tế nước ta (%)
Năm
Nông, lâm, thủy sản
Công nghiệp, xây dựng
Dịch vụ
Nhận xét nào đúng với bảng số liệu trên?

2009
53,9
20,3
25,8

2019
35,3
29,2
35,5

A. Tỉ trọng lao động khu vực nông, lâm, thủy sản cao nhất.

B. Cơ cấu sử dụng lao động chuyển dịch theo hướng tích cực nhưng còn chậm.
C. Tỉ trọng lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh, công nghiệp, xây dựng giảm.
D. Tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp, xây dựng giảm.
Câu 19 (NB): Bùng nổ dân số ở Việt Nam xảy ra vào
A. nửa sau thế kỉ XX. B. đầu thế kỉ XXI.

C. nửa đầu thế kỉ XX. D. cuối thế kỉ XIX.

Câu 20 (NB): Quốc gia duy nhất ở khu vực Đông Nam Á không giáp biển là
A. Thái Lan.

B. Cam-pu-chia

C. Mi-an-ma

D. Lào.

Câu 21 (TH): Miền Đông Trung Quốc không phải là nơi có
A. khí hậu ơn đới hải dương

B. nhiều đồng bằng châu thổ.

C. nhiều hoang mạc rộng lớn.

D. hạ lưu các con sơng lớn.

Câu 22 (TH): Đặc tính của biển Đơng là
A. lạnh khơ, chịu ảnh hưởng của gió mùa
B. lạnh ẩm, khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa
C. nóng ẩm, khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa

D. nóng ẩm, chịu ảnh hưởng của gió mùa
Câu 23 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết rừng ngập mặn phân bố nhiều nhất ở
vùng nào?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng

C. Bắc Trung Bộ

D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Trang 3


Câu 24 (TH): Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước ở nước ta hiện nay là
A. ngập lụt trong mùa mưa và nước sông, hồ bị ơ nhiễm.
B. ơ nhiễm nguồn nước, nước ngầm có nguy cơ cạn kiệt.
C. thiếu nước trong mùa khô và nguồn nước bị ô nhiễm.
D. lượng nước phân bố không đều giữa các vùng và các mùa
Câu 25 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, tỉnh khơng giáp với Cộng hịa dân chủ nhân
dân Lào là
A. Sơn La

B. Điện Biên

C. Lai Châu

D. Thanh Hóa

Câu 26 (NB): Để đảm bảo vai trò của rừng với việc bảo vệ mơi trường thì phải nâng độ che phủ rừng của
cả nước lên đến

A. 50 - 60 %

B. 55 - 60%.

C. 70 - 80%

D. 45 - 50 %.

Câu 27 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào cao nhất miền Nam Trung
Bộ và Nam Bộ?
A. Ngọc Linh

B. Vọng Phu

C. Chư Yang Sin.

D. Kon Ka Kinh

Câu 28 (TH): Nguồn cung cấp nước chủ yếu cho sơng ngịi Việt Nam là
A. nước mưa

B. nước ngầm

C. hồ, đầm.

D. băng tuyết.

Câu 29 (NB): Lãnh thổ Việt Nam gắn liền với lục địa và đại dương ở
A. Á - Âu và Thái Bình Dương.


B. Á - Âu và Đại Tây Dương.

C. Á - Âu và Ấn Độ Dương.

D. Á - Âu và Bắc Băng Dương.

Câu 30 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết trên đất liền
A. Tiền Hải

B. Lan Tây.

C. Bạch Hổ.

D. Lan Đỏ.

Câu 31 (VD): Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho khí hậu nước ta phân hóa Bắc - Nam
A. Tiếp giáp với biển Đông rộng lớn.

B. Lãnh thổ kéo dài theo Bắc - Nam.

C. Hoạt động của gió mùa khác nhau.

D. Nằm hồn tồn vùng nội chí tuyến.

Câu 32 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào thuộc miền khí hậu
phía Nam?
A. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.

B. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.


C. Vùng khí hậu Đơng Bắc Bộ.

D. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.

Câu 33 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết thành phố trực thuộc trung ương nào
của nước ta khơng giáp biển?
A. Hà Nội, Hải Phịng.

B. Cần Thơ, Hà Nội.

C. Đà Nẵng, Cần Thơ.

D. Hải Phòng, Đà Nẵng.

Câu 34 (TH): Nước ta có thể mở rộng giao lưu kinh tế với các nước trên thế giới do vị trí
A. nằm ở nơi giao nhau của các vành đai sinh khống.
B. nằm trong khu vực khí hậu nhiệt đới gió mùa
C. nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế.
Trang 4


D. nằm trong khu vực kinh tế phát triển năng động của thế giới.
Câu 35 (TH): Mục đích chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp ở các nước Đông Nam Á là
A. phục vụ nhu cầu xuất khẩu thu ngoại tệ
B. khai thác hợp lý tài nguyên đất và khí hậu.
C. cung cấp ngun liệu cho cơng nghiệp chế biến.
D. giải quyết việc làm cho nguồn lao động đông đảo.
Câu 36 (VDC): Hiện nay, Đông Nam Á là khu vực có sức thu hút đối với các nhà đầu tư nước ngoài do
A. nguồn lao động kĩ thuật cao, tay nghề giỏi.
B. mơi trường chính trị - xã hội ổn định.

C. nguồn lao động đông, giá nhân công tương đối rẻ.
D. có vị trí địa lý thuận lợi cho phát triển kinh tế.
Câu 37 (VDC): Tỉ lệ dân thành thị nước ta tăng chậm do
A. trình độ cơng nghiệp hóa cịn thấp.
B. cơ sở hạ tầng đơ thị kém phát triển.
C. mạng lưới đô thị phân bố chưa hợp lí.
D. phần lớn dân cư sống ở nơng thơn.
Câu 38 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào không nằm trên
đảo?
A. Xuân Thủy.

B. Cát Bà.

C. Côn Đảo.

D. Phú Quốc

Câu 39 (NB): Địa hình nước ta chủ yếu là
A. đồng bằng ven biển

B. đồng bằng châu thổ.

C. đồi núi cao

D. đồi núi thấp.

Câu 40 (VD): Điểm khác biệt nhất của hình thức khu công nghiệp tập trung so với trung tâm công nghiệp

A. tách biệt với khu dân cư.


B. sản xuất để xuất khẩu.

C. có vị trí thuận lợi.

D. có khả năng hợp tác sản xuất.

Trang 5


Đáp án
1-A
11-C
21-C
31-B

2-B
12-B
22-D
32-B

3-C
13-B
23-D
33-B

4-B
14-D
24-C
34-C


5-D
15-C
25-C
35-A

6-C
16-D
26-D
36-B

7-C
17-C
27-A
37-A

8-C
18-B
28-A
38-A

9-C
19-A
29-A
39-D

10-D
20-D
30-A
40-A


LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Trung Quốc tiến hành hiện đại hóa nền kinh tế từ năm 1978.
Câu 2: Đáp án B
Mưa phùn thường có ở đồng bằng và ven biển miền Bắc vào nửa sau mùa đơng.
Câu 3: Đáp án C
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, quan sát bảng chú giải các loại đất => đất feralit trên đá badan
tập trung nhiều nhất ở vùng Trường Sơn Nam.
Câu 4: Đáp án B
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, phần lớn dân cư thuộc ngữ hệ Nam Đảo tập trung ở vùng Tây
Nguyên. (kí hiệu nền và sọc đỏ)
Câu 5: Đáp án D
Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta hiện nay là Tây Bắc (69 người/km2)
Câu 6: Đáp án C
Nhận xét:
- Tỉ số giới tính nước ta tăng liên tục (94,2% lên 99,1%) => A đúng
- Tỉ số giới tỉnh luôn ở mức dưới 100 cho thấy dân số nam luôn thấp hơn dân số nữ. => nhận xét D đúng,
nhận xét C sai
- Chênh lệch giới tính có xu hướng giảm dần (năm 1979 là 94,2; năm 2019 là 99,1) => B đúng
Câu 7: Đáp án C
Ở Việt Nam, Tây Bắc là vùng núi duy nhất ở nước ta có đủ 3 đai cao: nhiệt đới gió mùa, cận nhiệt đới gió
mùa trên núi và ơn đới gió mùa trên núi.
Câu 8: Đáp án C
Hiện nay, cơ cấu dân số Việt Nam đang ở giai đoạn dân số trẻ.
Câu 9: Đáp án C
Nhận xét cán cân xuất nhập khẩu các nước:
- Trung Quốc xuất siêu (xuất khẩu > nhập khẩu) => A sai
- Hoa Kỳ nhập siêu (nhập khẩu > xuất khẩu) => B đúng
- Nhật Bản xuất siêu (xuất khẩu > nhập khẩu) => C sai
- LB Nga xuất siêu (xuất khẩu > nhập khẩu) => D sai

Trang 6


Câu 10: Đáp án D
- Đề bài yêu cầu thể hiện: dân số và tỉ lệ gia tăng dân số => thể hiện giá trị tuyệt đối
- Bảng số liệu có 4 năm, 2 đơn vị khác nhau (nghìn người và %)
=> Lựa chọn biểu đồ kết hợp (cột và đường) thích hợp nhất để thể hiện dân số và tỉ lệ gia tăng dân số
nước ta.
Câu 11: Đáp án C
Mật độ dân số nước ta năm 2019 = 96 208 / 331, 212 = 290 người/km2
Câu 12: Đáp án B
Quan sát Atlat Địa lí trang 10 – Bản đồ sơng ngịi Việt Nam:
- Cửa Tiểu, cửa Đại và cửa Định An là các cửa sông của hệ thống sông Mê Công.
=> Loại A, C, D
- Cửa Soi Rạp là cửa sông thuộc hệ thống sông Đồng Nai
Câu 13: Đáp án B
Quan sát Atlat trang 15, phần lớn lãnh thổ Thái Bình có mật độ dân số từ 1001 – 2000 người/km 2 (nền
màu hồng)
Câu 14: Đáp án D
Dãy Hoàng Liên Sơn cao đồ sộ có tác dụng ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa mùa đơng (gió mùa Đơng
Bắc) tràn sang phía Tây và xuống phía Nam. Do vậy vùng núi Tây Bắc có mùa đơng ấm áp, bớt lạnh hơn
so với vùng núi Đông Bắc là khu vực trực tiếp đón gió.
Câu 15: Đáp án C
Miền Tây Trung Quốc phổ biến kiểu khí hậu ơn đới lục địa khắc nghiệt với những vùng hoang mạc và
bán hoang mạc rộng lớn.
Câu 16: Đáp án D
Nhận xét:
- Cả 2 trạm khí hậu đều có lượng mưa phân bố khơng đều trong năm, mưa theo mùa (tập trung chủ yếu
vào mùa mưa) => nhận xét A sai
- Đồng Hới có lượng mưa lớn nhất vào tháng 10, Nha Trang có lượng mưa lớn nhất vào tháng 11 => nhận

xét B sai
- Đây chưa phải là 2 địa điểm có lượng mưa lớn nhất cả nước => nhận xét C sai
- Cả hai địa điểm đều có mùa mưa lệch về thu đông (từ tháng 9 – 12) => D đúng
Câu 17: Đáp án C
Đồng bằng sông Hồng là vùng ngập lụt nghiêm trọng nhất nước ta, nguyên nhân là do: địa hình thấp,
xung quang lại có đê sơng đê biển bao bọc, kết hợp mật độ xây dựng cơng trình dày đặc khiến nước mưa
tập trung và khó thốt, ứ đọng gây ngập úng nghiêm trọng.
=> Loại đáp án A, B, D
Triều cường không phải là nguyên nhân gây ngập lụt nghiêm trọng ở ĐBSH
Trang 7


Câu 18: Đáp án B
- Năm 2019 tỉ trọng lao động khu vực nông – lâm-thủy sản đứng thứ 2 sau dịch vụ (35,3% < 35,5%) =>
nhận xét A sai
- Tỉ trọng lao động khu vực nông –lâm-thủy sản giảm, công nghiệp-xây dựng và dịch vụ tăng lên => nhận
xét C, D sai
=> Cơ cấu sử dụng lao động chuyển dịch theo hướng tích cực (tăng khu vực 1, giảm khu vực 2,3) tuy
nhiên còn chậm. => nhận xét B đúng
Câu 19: Đáp án A
Bùng nổ dân số ở Việt Nam xảy ra vào nửa cuối thế kỉ XX.
Câu 20: Đáp án D
Quan sát lược đồ các nước Đông Nam Á (Atlat trang 5) => Lào là quốc gia duy nhất ở khu vực Đông
Nam Á không giáp biển.
Đăng ký mua để nhận bản word đầy đủ!

ĐĂNG KÝ MUA ĐỂ NHẬN TRỌN BỘ ĐỀ
THI THỬ ĐỊA LÝ 2020
(File word- lời giải đầy đủ chi tiết)


Bộ hơn 300 đề thi thử THPT quốc gia 2020 Địa lý nguồn từ các sở GD, trường chuyên, các giáo viên
nổi tiếng, trung tâm luyên thi và đâu sách uy tín; 100% file word dành cho giáo viên, có lời giải giải
chi tiết, chuẩn cấu trúc mới của bộ GD
Liên hệ đặt mua: Nhắn tin hoặc gọi điện đến: (Điện thoại/ ZALO): 090.87.06.486
Giao tài liệu qua email trước khi thanh toán đối với khách hàng là giáo viên!
Website: tailieugiaovien.com

Trang 8



×