Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

giao an tuan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.81 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 3</b>


Thứ 2 ngày 7 tháng 9 năm 2009


<b>Buổi sáng</b>



<b>o c</b>



<b>Gọn gàng, sạch sẽ (tiết 1)</b>



<b>I. Mục tiêu</b>: Giúp HS hiểu


- Thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.


- HS biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.


<b>II. Tài liệu và ph ơng tiện </b>


- Vở bài tập Đạo đức 1
- Bút chì, sáp màu.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. Bµi cị(5 ) </b></i>


? Trẻ em có những quyền gì?


? Em có vui khi đã là HS lớp Một khơng?
Em có thích trờng lớp mới khơng?



<i><b>2.Bµi míi: </b></i>


* Giíi thiƯu bài(1)


<b>HĐ1(15 )</b> Tìm hiểu những biểu hiện của
gọn gàng, sạch sẽ.


- GV HD HS làm việc .


- Khen những HS có đầu tóc, quần áo gọn
gàng, sạch sẽ và những HS có nhận xét
chính xác về bạn.


<i><b>Bài tập 1: </b></i>


? Em hÃy nêu những bạn Nam nào có đầu
tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.


- GV cho HS giải thích tại sao em cho là
bạn ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ hoặc cha
gọn gàng, sạch sẽ và nên sửa nh thế nào sẽ
trở thành gọn gàng, sạch sẽ.


<b>HĐ2: </b>(10)Chọn quần áo thích hợp.


<i><b>Bài tập2</b><b> : </b></i> GV nêu yêu cầu: Chọn một bộ
quần áo đi học phù hợp với bạn nam và
một bộ phù hợp với bạn nữ trong tranh.



<i><b>KL</b>: Quần áo đi học cần phẳng phiu, lành </i>
<i>lặn, gọn gàng, sạch sẽ. Không mặc quần </i>
<i>áo rách, nhàu nát, tuột chỉ, đứt khuy, bẩn </i>
<i>hơi đến lớp.</i>


<i><b>3. Cđng cè, dặn dò: (</b></i>3)


- Khen những HS gọn gàng, sạch sẽ, nhắc
nhở những bạn khác học tập.


- Chuẩn bị bài sau.


- HS tự nêu.
- HS lắng nghe.


- HS nêu tên bạn có đầu tóc, quần áo
gọn gàng, sạch sẽ


( những bạn đợc kể tên đứng lên trớc
lớp.)


- HS khác nhận xét về đầu tóc, quần áo
của các bạn .


- Quan sát bài tập 1(VBT) và làm bài
cá nhân. Tô màu vào bạn gọn gàng...
- HS trình bày trớc lớp.


- HS nêu cách sửa : Bẩn thì về nhà
giặt, rách thì nhờ mẹ khâu...



- HS thảo luận nhóm bàn và chọn quần
áo.


- HS trỡnh by v nờu lớ do cú s la
chn ú.


- Lắng nghe cô dặn dò, về học bài.


<b>Học vần</b>



<b>Bài 8: l , h</b>


I.<b> Mục tiêu </b>. Giúp HS Sau bài học cã thÓ :


- Đọc và viết đợc : l, h, lê, hè; từ ngữ và câu ứng dụng.


- Viết đợc : l, h, lê, hè; từ ngữ và câu ứng dụng( Viết đợc 1/2 số dòng quy định trong
vở tập viết1, Tập một).


- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : le le


- HS khá, giỏi bớc đầu nhận biết nghĩa một từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở
trong SGK viết đợc đủ số dòng quy nh trong v tp vit.


II. <b>Đồ dùng dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Tranh minh hoạ các từ khoá , câu ứng dụng , phần luyện nói " le le " .
III. <b>Hoạt động dạy học chủ yếu</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò



<b>TiÕt 1</b>
<i><b>1. Bµi cị . (5</b></i>’)


- GV đọc ê, v, bê, ve.
- GV nhận xét, ghi điểm .


<i><b>2. Bài mới</b></i> .


<b> HĐ1</b> (2) Giới thiệu bài, ghi bảng.


- GV dùng tranh trong SGK để giới thiệu
bài


- GV ghi b¶ng: l - h .


<b> HĐ2</b> (26) Dạy chữ ghi âm .


<b> * Häc ©m l.</b>


B1: NhËn diện chữ .


- GV viết bảng chữ l và nãi : Ch÷ l gåm 2
nÐt ( NÐt mãc ngợc và nét khuyết trên )
- So sánh âm l và âm b?


- GV cài bảng chữ l


GV nhËn xÐt , chØnh söa .



B2:. Phát âm và đánh vần tiếng .
- GV phát âm mẫu l




- GV nhËn xÐt , chØnh sưa


- Cã ©m l, mn có tiếng lê ta phải thêm âm
gì ?




- GV cài bảng tiếng lê- y/c hs ph©n tÝch
tiÕng.


- Tiếng lê đợc tạo nên bởi mấy âm? Âm nào
đứng trớc, âm nào đứng sau?


- GV đánh vần mẫu : lờ- ê- lê .
- Hớng dẫn HS đọc kết hợp.
l


lê- ª- lª

- GV nhËn xÐt , chØnh sưa .


.<b> * Học âm h (quy trình tơng tự trên).</b>


-B1.Nhận diện chữ.
- GV viết chữ h và nói



( Chữ h gồm hai nét , nét khuyết trên và
nét móc hai đầu )


- So sánh h với l .


B2.Phát âm và đánh vần.
- GV phát âm mẫu h.


- GV đánh vần mẫu tiếng hè .
- GV nhận xét , chỉnh sửa
B3: H ớng dẫn viết


- GV viÕt mÉu : l, lª ,h,hÌ.


( Võa viÕt , võa híng dÉn quy tr×nh viÕt )
- GV nhËn xÐt sưa sai.


B4: §äc tiếng ứng dụng .


- HS viết vào bảng con
- HS nhËn xÐt .


- HS theo dâi


- HS đọc đồng thanh : l - h


- HS theo dâi


- ¢m l gièng ©m b nhÊt



- Gièng nhau: Đều cố nét khuyết trên
- Khác nhau : Âm b có thêm nét thắt
- HS cài bảng âm l .


- HS theo dâi sưa sai


- HS ph¸t âm : cá nhân, nhóm, cả lớp
- HS: Ta phải thêm âm ê vào sau âm l.
- HS cài bảng tiếng: lê


- HS : 2 õm và có âm l đứng trớc, âm
ê đứng sau .


- HS theo dõi gv đánh vần


- HS đánh vần: cá nhân, nhóm, cả lớp .
- HS đọc: cá nhân, nhóm, cả lớp


- HS theo dâi


+ Gièng nhau : Cïng cã nÐt khut
trªn


+ Khác nhau : h có nét móc hai đầu .
- HS đọc âm h.


- HS đánh vần tiếng hè
- HS theo dõi gv hớng dẫn .



- HS dùng ngón trỏ tơ vào khơng trung
+ HS viết vào bảng con :l, lê, h, hè .
- 1HS đánh vần hoặc đọc trơn


- HS theo dâi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV ghi tiếng ứng dụng lên bảng
- GV giải nghĩa một số tiếng .
- Tìm tiếng có âm mới học.
- HD đọc các từ.


- GV nhËn xÐt, chØnh söa


<b>Tiết 2</b>
<b>HĐ1</b>:<b> </b> Luyện đọc (10’)


- GV chỉ bảng và yêu cầu hs c ni dung
bi tit 1.


- Đọc câu øng dơng


- GV treo tranh minh ho¹ .
- Tranh vÏ g× ?


- Tiếng ve kêu thế nào ?
- GV đọc mẫu câu ứng dụng .


<b>H§2:</b> Lun viÕt . (12’)


- GV yêu cầu hs mở vở tập viết


- GV đọc từng dòng và viết vào vở.
- GV chấm bài, nhận xét.


<b>H§3:</b> Lun nãi (10’)


- Chủ đề luyện nói hơm nay là gì ?
- GV treo tranh và gợi ý HS luyện nói.
- Những con vật trong tranh đang làm gì ? ở
đâu ?


- Chúng trông giống con gì ?


- GV: Trong tranh là con le le. Con le le
hình dáng giống con vịt nhng nhỏ hơn, mỏ
nhọn hơn.


Nã chØ cã ë mét sè vïng ë níc ta , chđ u
sèng díi níc.


- Em đã đợc nhìn thấy con le le cha?
? Em có biết bài hát nào nói đến le le
khơng?


- Hớng dẫn HS luyện nói cả bài.


<i><b>3. Củng cố , dặn dò</b> . (3)</i>


- GV ch bng v yờu cầu hs đọc
- Về nhà luyện đọc lại bài.



- HS đọc bài: cá nhân, nhóm , cả lớp
- HS quan sát tranh


- Các bạn nhỏ đang bắt ve để chơi
- Ve ve ve.


- HS theo dâi


- HS đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm,
cả lớp .


- HS mở vở tập viết - đọc
- HS viết vào vở .


- HS: le le


- HS quan s¸t tranh .


+ HS: Bơi ở ao, hồ, sông, đầm ...


+HS: con vịt , con ngan , con vịt xiêm .


+ HS trả lêi


- 2 em nói lại cả bài.
- Lớp c ng thanh


- Lắng nghe cô dặn dò về học bài.


<b>Buổi chiều</b>




<b>Tiếng viêt</b>

<b>+</b>

<b><sub> </sub></b>



<b>làm bài tập (Bài 8) : l - h</b>



<b>I.Mục tiêu</b>: Giúp học sinh :
- Đọc, viết đợc l , h , hè, lề, lè


- Làm đợc bài tập nối phù hợp với tranh.
- Điền đợc l hay h vào ch chm.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở bài tập tiÕng viÖt.


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của thầy Hot ng ca trũ


<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>


- Yêu cầu HS viết : vẽ bê.
- Nhận xét.


<b>B.Dạy học bài mới:</b>


1


<b> . Giíi thiƯu bµi :</b> Trùc tiÕp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2 .H íng dÉn HS lµm bµi tËp:</b>
<b>Bµi 1</b>:<b> </b> Nèi


- Cđng cè c¸ch nèi tiÕng cã ©m l , h víi
tranh.


- Yêu cầu HS đọc lề, hố, h.
Nhn xột.


<b>Bài 2:</b> Điền l hay h?


- Giúp HS điền đúng đợc các tiếng có
âm,h.


- Hớng dẫn HS quan sát tranh, chọn chữ
để điền đúng.


- YC HS đọc các tiếng vừa điền
- Nhận xét.


<b>Bµi 3:</b> ViÕt : lỊ, hĐ.


GV: Quan s¸t gióp HS viÕt, chó ý HS u.
ChÊm mét sè bài- nhận xét.


<b>3 .Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Tìm tiÕng cã ©m l, h.


- NhËn xÐt chung tiÕt häc , dặn dò.



- Nêu yêu cầu bài tập.
- HS: Làm bài- chữa bài.
- Đọc tiếng: lề, hè, hề.
- Nhận xét.


- Nêu yêu cầu bài tập.
- Làm bài- chữa bài.


- HS đọc các tiếng vừa điền:lê, hé hẹ.
- Đọc lề, hẹ.


- HS: ViÕt lỊ, hĐ.


-Thi tìm các tiếng có chứa âm l , h .
- Luyện đọc , viết ở nhà.


<b> </b>



<b>LuyÖn viÕt</b>

<b>+</b>

<b><sub> : </sub></b>



<b>E ,B , L , H , £ , V</b>
<b>I Mơc tiªu</b> : Gióp HS :


- Viết đúng các con chữ : e , b , l , h , ê , v theo mẫu chữ quy định.
- Luyện kĩ năng viết đẹp , trình bày sạch sẽ.


<b>II §å dïng day häc </b>


- B¶ng phơ ghi ch÷ mÉu



<b>III Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị


<i><b>A.Bµi cị </b></i>


- YC HS viÕt b¶ng con : e , b , bÐ.
- NhËn xÐt


<i><b>B- Bµi míi </b></i>


1 . GTB : Trùc tiÕp
2 . HD HS QS nhËn xÐt


- GV treo bảng phụ ghi chữ mẫu , YC HS
c .


- YC HS nêu cấu tạo các chữ .
? Những con chữ nào cao 5 li?
? Những con chữ nào cao 2 li ?
3 . HD HS viÕt b¶ng con
- GV viÕt mÉu .


- HD quy trình viết, viết mẫu.


+ chữ b: Gồm 1 nét khuyết trên nối liền
với nét thắt.


+Ch e cao 2 li . Điểm đặt bút ở nửa dòng


kẻ li thứ nhất viết nét thắt , dừng bút ở dới
ng k ngang th 2.


+ Các con chữ khác GV tiến hành tơng tự
nh con chữ b)


-GV nhận xét sưa sai.
- YC HS viÕt b¶ng con .
4 – HD HS viÕt bµi


- GV QS gióp HS viết bài nhắc nhở HS


- HS viÕt b¶ng con .
- NhËn xÐt .


- HS đọc các chữ ghi trong bảng phụ.
- HS nêu theo y/c ca GV.


- HS quan sát và trả lời :chữ l, h, b.
- Chữ e, ê, v.


- HS theo dõi .


- HS theo dõi .


- HS nêu cấu tạo các con chữ .


- HS viết bảng con lần lợt các chữ e,b, l,
h, ª, v.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ngồi viết đúng t thế, cách cầm bút, cách
đặt vở…., chú ý HS viết xấu, chậm.
- GV chấm một số bài nhn xột.


<b>5 . Củng cố, dặn dò </b>


- Nhn xột gi hc, tuyờn dng HS vit
p.


- Dặn dò : Về nhà luyện viết lại bài .


- HS luyện viết bài ở nhà.


Thứ 3 ngày 8 tháng 9 năm 2009


<b>Buổi sáng</b>



<b>Học vần</b>



<b>Bài 9 : o , c</b>



<b>I . Mục đích, yêu cầu</b><i>: Giúp HS</i>


- Đọc đợc: o, c, bò, cỏ; từ ngữ và câu ứng dụng.


- Viết đợc: o, c, bò, cỏ ; từ ngữ ứng dụng (Viết đợc 1/2 số dòng quy định trong vở tập
viết1, Tập một).


- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Vó bè


- HS khá, giỏi bớc đầu nhận biết nghĩa một từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở


trong SGK viết đợc đủ số dòng quy nh trong v tp vit.


<b>II.Đồ dùng dạy - học:</b>


- Bộchữ thực hành, biểu diễn.
-Tranh minh ho¹ (SGK)


<b>III.Các hoạt động chủ yếu:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>Tiết 1</b>
<i><b>1. Bài cũ</b></i>( 5’) HS đọc và viết: l, h, lê, hè.
- Đọc câu ứng dụng : ve ve ve, hè về.
- GV nhận xét, cho điểm.


<i><b>2. Bµi míi</b><b> </b></i> :


* Giíi thiƯu bµi(2’)


<b>Hoạt động 1(26 )</b> : Dy ch ghi õm


<b>* Dạy chữ ghi âm o </b>:


<b>B1</b>. Nhận diện chữ:


- GV tô lại chữ o trên bảng và nói: Chữ o
gồm 1 nét cong kín.


? Chữ o trông giống vật gì?


-GV cài b¶ng o


<b>B2.</b> Phát âm và đánh vần
- GV phát âm mẫu : o


? Đã có âm o, muốn có tiếng bị ta phải
thêm âm gì và thanh gỡ? Du huyn t
õu?


- GV cài bảng tiếng: bò
- Nêu cấu tạo tiếng bò


- Hng dn ỏnh vần: b- o- bo- huyền- bò.
- Đọc trơn: bò


- Hớng dẫn HS đọc:
o


b - o - bo - huyÒn - bò


<b>* Dạy chữ ghi âm c (t ơng tự trên)</b>:
<i>- Hớng dẫn HS nhận diện chữ, so s¸nh o </i>
víi c.


- HS viết bảng con.
- 3 em c bi.


- HS lắng nghe.



- Giống quả bóng bàn, quả trứng.
- HS cài bảng o


- HS c cỏ nhõn, đồng thanh


- Ta thêm âm chữ b đặt trớc o, du huyn
t trờn u ch o.


- HS ghép chữ bò vào bảng cài.
- HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Phỏt õm và đánh vần: GV phát âm mẫu:
c.


? Muèn ghÐp tiếng cỏ ta làm thế nào?
- GV cài bảng cỏ.


- GV đọc mẫu, hớng dẫn HS cách đọc .


<b>B3.</b>H ớng dẫn viết chữ.


- GV viết chữ và hớng dẫn quy trình viết
chữ o,bò, c, cỏ.


- Nhận xét, sưa sai cho HS.


<b>B4.</b> §äc tiÕng, tõ øng dơng .
- GV ghi bảng các từ ứng dụng .
bo bß bã



co cò cọ


- Sửa lỗi sai cho HS.


<b>Tiết 2</b>
<b>HĐ1:</b> Luyện đọc (10’)


* Luyện đọc lại các âm đã học ở tiết 1.
- GV chỉnh sửa lỗi HS đọc sai.


* HD HS đọc câu ứng dụng.
- HD HS quan sát tranh.
+ Ghi câu ứng dụng lên bảng
+ GV đọc mẫu


<b>H§2:</b> Lun viÕt (10)


- GV nêu yêu cầu, HD HS cách viết chữ o,
c, bò, cỏ và cách trình bày.


- GV theo dõi, uốn nắn t thế ngồi, cách
cầm bút...


- Chấm bài, nhận xét.


<b>HĐ3:</b> Luyện nói(7)


- GV nêu câu hỏi, gợi ý HS luyện nói:
? Trong tranh vẽ gì?



? Vó bè thờng dùng để làm gì?
? Vó bè thờng t õu?


? Quê em có vó bè không? Em còn biết
những loại vó nào khác ?


- Hớng dẫn HS luyện nói cả bài.


<b>HĐ4( 5 ):</b> Trò chơi:Thi ghÐp nhanh tiÕng
cã ©m o, c.


- GV híng dÉn cách chơi.
- Đánh giá nhận xét cuộc thi.


<b>3. Cng c, dặn dị(3 )</b>’
<i>- HS đọc lại bài.</i>


- VỊ nhµ häc bài cũ và chuẩn bị bài sau.


Giống: cùng là nét cong.


Khác: Chữ c là nét cong hở phải; chữ o
là nét cong kín.


- Phát âm: c..


-Tìm và cài: c vào bảng cài


- Ghộp thờm o vo sau c v t du hi
trờn u ch o.



- Cài chữ cỏ bằng chữ rời.
- Đánh vần: c - o - co - hái - cá.


Đọc trơn: cỏ.( nhóm, cá nhân, cả lớp)
- HS viết bằng ngón trỏ lên mặt bàn sau
đó viết vào bảng con: o, bị, c, cỏ.


- HS đọc từ ứng dụng .


- Tìm và gạch chân tiếng có âm o, c.
- Phân tích tiếng mới, đọc trơn tiếng, từ.


- HS đọc lại các âm mới học ở tiết 1
(nhóm, các nhân, cả lớp)


- Quan s¸t tranh, nhận xét nội dung
- Đọc thầm, tìm tiếng có vÇn míi.


- HS đọc câu: nhóm, cá nhân, cả lớp .
- HS khá đọc lại bài.


- ViÕt bµi vµo vë tËp viÕt.


+ Quan sát tranh, nêu tên chủ đề luyện
nói: Vó bè.


+Tranh vẽ vó bè.
+Dùng để đánh cá.
+ Đặt ở sông hồ.


- HS tự liên h.


- HS luyện nói cả bài: 1, 2 em.
- HS thi ghÐp ch÷ :


+ Tỉ 1 ghÐp tiÕng cã ©m o .
+ Tæ 2 ghÐp tiÕng cã ©m c.


- Lắng nghe cô dặn dò, về học bài.


<b>Toán</b>



<b>Tiết 9 : Lun tËp</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b> Gióp HS cđng cè vỊ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5.


<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Thủ công</b>



Xé, dán hình tam giác ( Tiết 2)
I.<b>Mục tiêu</b> .


- HS biết cách xé, dán hình tam giác


- Xộ, dán đợc hình tam giác. Đờng xé có thể cha thẳng và bị răng ca. Hình dán có thể
cha phẳng.



- HS khéo tay: Xé, dán đợc hình tam giác. Đờng xé tơng đối thẳng, ít răng ca. Hình
dán tơng đối phẳng. Có thể xé thêm đợc hình tam giác có kích thớc khác.


II. <b>ChuÈn bÞ</b> .


- GV: + Bài mẫu về xé dán hình tam giác


+ Hai tê giÊy mµu khác nhau ( không dùng màu vàng )
+ Giấy trắng làm nền


+ Hå d¸n , khăn lau tay


- HS : + Giy th cơng , giấy nháp có kẻ ơ
+ Hồ dán , bút chì và khăn lau tay .
III. <b>Hoạt động dạy học chủ yếu </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<i><b>1. Bµi cị</b></i> . (2’) KT sù chn bÞ cđa hs


<i><b>2. Bài mới</b> . (1) GT bài, ghi bảng </i>


<b>HĐ1</b>: (7)GV hớng dẫn hs quan sát và
nhận xét


- GV đa ra các hình tam giác và y/c học
sinh q/s


- Cho hs tìm ra những vật có dạng hình
tam giác



<i>- KL: Xung quanh chỳng ta cú nhiều đồ </i>
<i>vật có dạng hình tam giác em hãy ghi </i>
<i>nhớ đặc điểm của những hình đó để xé , </i>
<i>dỏn cho ỳng </i>


<b>HĐ2: </b>(7)Hớng dẫn vẽ và xé hình tam
giác


- Ly t giy mu sm , đánh dấu và vẽ
hình tam giác có cạnh dài 8 ô, cạnh ngắn
6 ô


+ GV hớng dẫn hs đếm từ phải sang trái
4ô; đánh dấu để làm đỉnh hình tam giác
+GV dùng bút chì vẽ nối hai điểm dới
của hình tam giác ( H4- SGV )


- Sau khi vẽ và xé xong lật mặt sau để hs
quan sát , nhận xét.


<b>H§2</b>: (13’)Thùc hµnh


- GV lấy giấy màu, đếm ơ, đánh dấu và
xé hình tam giác


- GV theo dõi và giúp đỡ thêm cho những
hs còn lúng túng trong khi xé


<b>HĐ3 .</b> (3’)Nhận xét, đánh giá


- GV gắn sản phẩm lên bảng


<b>3. Cñng cè , dặn dò</b> . (2)


- Về nhà các em tập xé , dán hình tam
giác


- HS q/s các hình tam giác
- HS tự tìm


- HS theo dõi


- HS lấy giấy nháp có kẻ ô và làm theo
gv


- HS q/s vµ nhËn xÐt


- HS đặt giấy màu lên bàn và xé hình
tam giác


- HS quan s¸t, nhËn xÐt .


- HS thực hành xé hình tam giác.
- HS quan sát, nhận xét


- Lắng nghe cô dặn dò, về học bài.


<b> </b>



<b>Tiếng viêt+</b>




<b>làm bài tập (Bài 9) : o - c</b>



<b>I.Mục tiêu</b>: Giúp học sinh :
- Đọc, viết đợc : o , c , bó , cọ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II.Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<i><b>A.KiĨm tra bài cũ</b></i>: <i><b> </b></i>


- Yêu cầu HS viết : bó cỏ .
- Nhận xét.


<i><b>B.Dạy học bài mới</b><b> :</b><b> </b></i>


+.Giới thiệu bài: Trực tiếp.
HĐ1. HD HS đọc SGK.


- Gv theo dâi , sưa sai cho HS.
H§2.H íng dÉn HS lµm bµi tËp :


<b>Bµi 1:</b> Nèi


- Củng cố cách nối tiếng có âm o , c víi
tranh.


- Yêu cầu HS đọc các tiếng ở BT 1.
- Nhn xột.



<b>Bài 2:</b> Điền o hay c?


- Giỳp HS điền đúng đợc các tiếng có âm o,
c .


- Hớng dẫn HS quan sát tranh, chọn chữ để
điền đúng.


- YC HS đọc và phân tích các tiếng vừa
điền


- NhËn xÐt.


<b>Bµi 3:</b> ViÕt : bã, cä.


- GV: Quan s¸t gióp HS viÕt, chó ý HS u.
- ChÊm mét sè bµi- nhËn xét.


<b>3 .Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Tìm tiếng có ©m o , c .


- NhËn xÐt chung tiÕt häc , dặn dò.


- HS: Viết bảng con.


- HS c (cỏ nhân , tổ , cả lớp)
- Nêu yêu cầu bài tp.



- HS: Làm bài- chữa bài.
- Đọc tiếng theo YC.
- Nhận xét.


- Nêu yêu cầu bài tập.


- Lm bài- 3 HS chữa bài, nhận xét.
- HS đọc và phân tích các tiếng vừa
điền.


- NhËn xÐt.
HS: ViÕt bã, cä .


-Thi tìm các tiếng có chứa âm o , c .
- Luyện đọc , viết ở nhà.


<b>To¸n</b>

<b>+</b>

<b><sub> </sub></b>


<b> Lun tËp</b>



<b>I</b> <b>. Mơc tiªu:</b> Gióp HS cđng cè vỊ:


- Nhận biết số lợng và thứ tự các số trong phạm vi 5.
- Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5.


<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i><b>1. Bµi cị (5 )</b></i>’



<i><b> - </b></i> 2 HS lên bảng đếm xuôi từ 1->5 và
đếm ngợc từ 5->1.


- GV nhận xét, cho điểm.


<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>:<i><b> </b></i>


GV hớng dÉn HS lun tËp.


<i><b> ( 22 ):</b></i>’


- GV giao bµi tập 1, 2, 3 cho HS nêu yêu
cầu của tõng bµi vµ HD HS lµm bµi.
- GV theo dâi, HD thêm cho HS yếu.
- Hớng dẫn HS chữa bài trên bảng.


<b>H1</b>:Cng c c, vit s, nhn bit s
l-ng các số trong phạm vi 5.


<i><b>Bµi1</b></i>: Sè ?


- 2 dến 3 em lên bảng đếm.
- HS khác nhận xét.


- HS lần lợt nêu yêu cầu của từng bài và
làm bµi vµo vë BTT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Cđng cè vỊ nhận biết về số lợng và thứ
tự các số träng ph¹m vi 5.



? Dựa vào đâu mà em điền đợc nh vậy?


<i><b>Bµi2</b></i>: <i><b> </b></i>Sè ?


- GV HD HS chữa bài.


<i><b>Bài3</b></i>:<i><b> </b></i> Số ?


- Cng cố về đọc, viết, đếm các số trong
phạm vi 5.


- GV yêu cầu HS đếm xuôi từ 1->5 và
đếm ngợc từ 5->1.


<i><b>Bài4</b><b> </b></i>: Viết số :(Dành cho HS khá, giỏi)
- Củng cố cách viết các số 1, 2, 3, 4 , 5
theo thứ tự từ nh n ln v ngc li.


<b>HĐ2 (5 )</b> <b>:</b> Trò chơi: Thi đua nhận biết thứ
tự các số .


- GV đa ra một số thẻ có ghi các số trong
phạm vi 5 ( không theo thứ tự)


- Nhận xét trò chơi.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Nhận xét tiết học.



+ HS nêu miệng: 4 con chim, 5 cậu bé, 5
xe đạp, 3 cái mũ, 2 con chó, 4 cái áo.
- Đếm số lợng đồ vật của mỗi tranh.
- 4 HS lên bảng làm. HS khác nhận xét.
Chỉ vào hình và nêu lí do điền số đó.
- 2 HS lên bảng chữa bài 3, lớp nhận xét.


1 2 3 4 5


5 4 3 2 1


- 1 HS đếm xuôi từ 1->5 , 1 HS đếm ngợc
từ 5-> 1.


- HS viÕt c¸c sè: 1 2 3 4 5
5 4 3 2 1


- Lớp chia thành 2 tổ, mỗi tổ 5 đại diện
tham gia chơi, mỗi em cầm 1 số đặt vào
bảng cài theo thứ tự:


+ Tổ 1 : đếm xuôi từ 1-> 5
+ Tổ 2 : đếm ngợc từ 5->1.


Trong thời gian 2’ tổ nào làm đúng và
nhanh tổ đó sẽ thắng.


- Các tổ nhận xét, đọc li.
- Lng nghe cụ dn dũ.



Thứ 4 ngày 9 tháng 9 năm 2009


<b>Buổi sáng</b>



<b>Tự nhiên xà hội</b>



<b>Bài 3. Nhận biết các vật xung quanh</b>


I.<b>Mục tiêu</b>


- Hiểu đợc : mắt, mũi, lỡi, tai , tay ( da ) là các bộ phận giúp ta nhận biết đợc các vật
xung quanh


- HS khá, giỏi nêu đợc ví dụ về những khó khăn trong cuộc sống của ngời có một giác
quan bị hng.


II. <b>Đồ dùng dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

III<b>. Hoạt động dạy học chủ yếu</b> .


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<i><b>1.Bµi cị</b></i> . (5’) - Cho hs hát bài
" Cả nhà thơng nhau "


<i><b>2. Bài mới</b></i> . * Giới thiệu bài .


-Trò chơi: Nhận biết các vật xung quanh


<b> </b>


<b> HĐ1</b>.(15) Mô tả một số vật thật xung


quanh.


* Cách tiến hành .
<i><b>B</b><b> íc 1</b></i>.


- GV chia lớp thành nhiều nhóm nhỏ
(2em) và thảo ln theo néi dung sau .
+ Q/S vµ nãi vỊ màu sắc, hình dáng, kích
cỡ: to, nhỏ, nhẵn nhụi, sần sùi, tròn, dài
của một số vật xung quanh HS nh: cái
bàn, cái ghế, cái bút ...và mét sè vËt c¸c
HS mang theo .


<i><b>B</b><b> íc 2</b></i>.


- GV gọi một số HS xung phong lên chỉ
vào vật và nói tên một số vật mà các em
Q/S đợc.


- GV nhận xét, bổ sung


<b>HĐ2</b>. (13)Các giác quan và vai trò của
nó.


* Cách tiến hµnh
<i><b>B</b><b> íc1</b></i>.


- GV chia lớp thành 4 nhóm và Y/C
các nhóm thảo luận theo nội dung sau .
+Nhờ đâu mà biết đợc màu sắc của một


vật?


+ Nhờ đâu bạn nhận biết đợc hình dáng
của một vật ?


+ Nhờ đâu bạn biết đợc mùi của một
vật ?


+ Nhờ đâu bạn nhận biết đợc vị của thức
ăn


+ Nhờ đâu bạn nhận biết đợc vật là
cứng, mềm, sần sùi, mịn màng, trơn,
nhẵn, nóng?


<i><b>B</b><b> íc2</b></i>.


- GV gọi đại diện các nhóm trả lời
+ GV nhận xét, b sung


- GV yêu cầu cả lớp thảo luận


+ Điều gì sẽ sảy ra nếu mắt bị hỏng
+ Điều gì sẽ sảy ra nếu tai bị điếc ?
+ Điều gì sẽ sảy ra nếu mũi, lỡi, da
chúng ta mất hết cảm giác ?


<i><b>* GV kết luận</b></i>: Nhờ có mắt, mũi, tai, lỡi,
da mà chúng ta nhận biết ra các vật xung
quanh. Nếu một trong các bộ phận đó bị


hỏng thì chúng ta khơng nhận biết đầy đủ
về thế giới xung quanh. Vì vậy, chúng ta
phải bảo vệ và giữ gìn các b phn ca c
th .


<i><b>3. Củng cố, dặn dò.</b></i> (2)


- HS hát bài hát
- HS chơi trò chơi.


- HS ngåi theo nhãm, Q/S vµ nãi cho nhau
nghe vỊ các vật xung quanh


- HS lên bảng chỉ vào các vật và nói tên
một số vật mà các em


Q/S đợc
- HS nhận xét


- HS ngåi theo 4 nhóm thảo luận
+ HS : nhờ mắt


+ HS tr¶ lêi
+ HS: nhê mịi
+ HS: lìi
+ HS: tay, da


- HS đại diện các nhóm lên trả lời
+ HS nhóm khác nhận xét



+ HS: Không nhìn thấy
+ HS: Không nghe thấy
+ HS tr¶ lêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- NhËn xÐt tiÕt häc - HS l¾ng nghe.


<b>Häc vần</b>



<b>Bài 10: ô, ơ</b>


I. <b>Mục tiêu</b>: Sau bµi häc hs cã thĨ:


- Đọc đợc ơ, ơ, cô, cờ; từ ngữ và câu ứng dụng.


- Viết đợc : ô, ơ , cô , cờ ; từ ngữ ứng dụng( Viết đợc 1/2 số dòng quy định trong vở tập
viết1, Tập một).


- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Bờ hồ


- HS khá, giỏi bớc đầu nhận biết nghĩa một từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở
trong SGK viết đợc đủ số dòng quy định trong vở tập viết.


II.<b> Đồ dùng dạy học</b>


- Bộ đồ dùng học vần


- Tranh minh hoạ các từ khố, câu ứng dụng bé có vở vẽ, phần luyện nói :bờ hồ
III. <b>Hoạt động dạy học chủ yếu</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>Tiết 1</b>



<i><b>1. Bµi cị</b><b> </b></i>. (5’)


- GV đọc o, c, bò, cỏ
- GV nhận xét, ghi điểm .


<i><b>2. Bµi míi</b></i> .


<b>HĐ1</b>: (2’) Giới thiệu bài , ghi bảng .
- GV dùng tranh trong SGK để giới
thiệu bài


- GV ghi bảng : ô- ơ .


<b> HĐ2</b>: Dạy chữ ghi âm . (26)


<b>* Học âm ô.</b>


B1. Nhận diện chữ .


- GV viết bảng chữ ô và nói : Chữ ô
gồm chữ o và dấu mũ ở trên chữ o .
- So sánh ô và o ?


- GV cài bảng ô


B2. Phát âm và đánh vần tiếng .
- GV phát âm mẫu ô





- GV nhËn xÐt , chỉnh sửa


? Có âm ô , muốn có tiếng cô ta phải
thêm âm và dấu thanh gì ?


- GV cài bảng tiếng cô - ph©n tÝch tiÕng
.


- Tiếng cơ đợc tạo nên bởi mấy âm ?
Âm nào đứng trớc, âm nào đứng sau ?
- GV đánh vần mẫu tiếng cô


- GV treo tranh1


- GV nhận xét và rút ra tiếng khố : cơ
- GV u cầu hs đánh vần và đọc trơn
kết hợp . c


c - « - c«


<b>* Học âm ơ: </b>( HD tơng tự)
- GV giíi thiƯu ¬ in, ¬ viÕt.


- So sánh ơ với o giống và khác nhau.


- HS viết vào bảng con
- HS nhận xét .



- HS theo dâi


- HS đọc đồng thanh : ô- ơ


- HS theo dâi


- Gièng nhau : Có chữ o


- Khác nhau : Chữ ô có thêm dấu mũ - HS
cài bảng ô.


- HS theo dõi


- HS phát âm: cá nhân, nhóm, cả líp


- HS: Có âm ơ , muốn có tiếng cô ta phải
thêm âm c vào đờng trớc


- HS cài bảng tiếng : cô


- HS : 2âm và có âm c đứng trớc, âm ô
đứng sau - HS đánh vần : cá nhân, nhóm, cả
lớp .


- HS q/s và nhận xét
+ HS đọc trơn " cô "


- HS đánh vần và đọc trơn kết hợp.
- HS theo dõi gv hớng dẫn



- Gièng nhau: Cïng cã mét nÐt trßn kín.
- Khác nhau : ơ có thêm "dÊu "


- HS đọc âm ơ


- HS đánh vần tiếng cờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>



- GV phát âm mẫu ơ.


- GV ỏnh vn mẫu tiếng cờ .


- Cho hs đánh vần và đọc trơn kết hợp.
B3. H ớng dẫn viế t .


- GV viÕt mÉu : «, c« ,ơ,cờ (Vừa viết,
vừa hớng dẫn quy trình viết ) .


- GV nhËn xÐt , chØnh söa
B4. §äc tiÕng øng dơng .


- GV ghi tiÕng ứng dụng lên bảng
- GV giải nghĩa một số tõ .




- GV nhËn xÐt , chØnh söa


<b>Tiết 2</b>


<b>HĐ1:</b> Luyện đọc (10’)


- GV chỉ bảng và yêu cầu hs đọc nội
dung bài ở tiết 1


- Đọc câu ứng dụng
+ GV treo tranh minh hoạ


+ GV nhận xét và rút ra câu ứng dụng
bé có vở vẽ - đọc mẫu


<b>H§2:</b> Lun viÕt . (10’)


- GV u cầu hs mở vở tập viết
- GV đọc từng dòng và hớng dẫn viết
vào vở .


- GV theo dõi, uốn nắn, chấm bài , nhận
xét.


<b>HĐ3:</b> LuyÖn nãi (10’)


- Chủ đề luyện nói hơm nay là gì ?
- GV treo tranh


+Trong tranh em thấy những gì ?
+ Ba mẹ con đang dạo chơi ở đâu ?
+ Các bạn nhỏ có thích đi chơi ở bờ hồ
không ? Tại sao em biết ?



+ Cảnh trong tranh vẽ vào mùa nào ?
Tại sao em biết ?


+ Ngoài ba, mẹ em ra trên bờ hồ còn có
ai không ?


+ Vy b h trong tranh đợc dùng vào
việc gì ?


+ Em đã đợc đi chơi ở bờ hồ nh vậy cha
? Em ó lm gỡ hụm ú ?


+ Chỗ em ở có hå kh«ng?


- Híng dÉn HS lun nãi cả bài.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò</b></i>(3)
- NhËn xÐt tiÕt häc.




+ HS viết vào bảng con :ô , cô , ơ, cờ
- HS đọc tiếng ứng dụng (3 em)
- HS tìm tiếng có âm mới


- HS đọc: cá nhân , nhóm, cả lớp
- HS nhận xét


- HS đọc bài: cá nhân, nhóm , cả lớp
+ HS quan sát , nhận xét



+ HS theo dâi .


+ HS đọc câu ứng dụng : cá nhân, nhóm ,
cả lớp .


- HS mở vở tập viết - đọc
- HS viết vào vở .


- HS: bê hå


- HS quan s¸t tranh


+Các bạn nhỏ đợc mẹ dắt đi dạo chơi
+ HS: B h


+ HS: Các bạn rất thích đi ch¬i


+ HS: Cảnh vẽ vào mùa đơng, vì em thấy
các bạn mặc áo ấm.


+ HS : Ngoµi ba mẹ ra , trên bờ hồ còn có
nhiều ngời


+ HS: Làm nơi nghỉ ngơi , vui chơi sau giờ
làm việc


+ HS trả lời





-- 2, 3 em luyện nói lại cả bài
- Lắng nghe cô dặn dò, về học bài.


<b>Toán</b>



<b>Tiết 10 : Bé hơn , dÊu <</b>


I. <b>Mơc tiªu</b> .


- Bớc đầu biết so sánh số lợng và sử dụng từ "bé hơn", dấu "<" để so sánh các số.
II. <b>Đồ dùng dạy học</b> .


- Tranh « t« , con chim trong SGk phãng to .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

III. <b>Hoạt động dạỵ học chủ yếu</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<i><b>1. Bµi cò .</b></i> (5’)


- GV yêu cầu hs đọc các số từ
1 đến 5 và ngợc lại
- GV nhận xét . Ghi điểm


<i><b>2. Bµi míi .</b> (1’) G T bµi, ghi bảng</i>


<b> HĐ1:</b> Nhận biết quan hệ bé h¬n (12’)


<b> * Giíi thiƯu 1< 2 .</b>



- GV treo tranh 1.:


VÏ 3 chiÕc « tô, một bên một chiếc một
bên 2 chiếc nh hình trong SGK


- Bên trái có mấy ô tô ?
- Bên phải cố mấy ôtô?
- Bên nào có số ô tô ít hơn ?
- VËy 1 « t« so víi 2 ô tô thì sao ?
- GV yêu cầu một số HS trả lời lại
" 1 ô tô ít hơn 2 ô tô"


- GV treo tranh 1 hình vuông và 2 hình
vuông :


+ Bên trái có mấy hình vuông ?
+ Bên phải có mấy hình vuông ?
+ So sánh số hình vuông hai bên ?
- GV nêu 1 ô tô ít hơn 2 ô tô , một hình
vuông ít hơn 2 hình vuông , ta nói một ít
hơn hai và viết là 1< 2


+ GV viết bảng : 1 < 2


+ Dấu " < " gọi là dấu bé hơn , đọc là bé
hơn , dùng để viết kết quả so sánh các số .
- Gv gọi hs đọc " Một bé hơn hai "


<b>* Giíi thiƯu 2 < 3.</b>



- GV treo tranh có 2 con chim và 3 con
chim . Sau đó yêu cầu hs so sánh số con
chim ở mỗi bên với nhau


- So sánh tiếp số hình tam giác ở 2ô dới
hình vÏ con chim .


- GV: Từ việc so sánh 2 con chim và 3 con
chim , 2 tam giác và 3 tam giác bạn nào so
sánh đợc số 2 và số 3?


- GV: ViÕt nh thế nào?


- GV cho HS nhắc lại " 2 bÐ h¬n 3 "


<b> * Giíi thiƯu : 3< 4 , 4 < 5 </b>


Híng dÉn nh so s¸nh 1<2 ; 2 < 3
- GV viÕt b¶ng :


1<2 ; 2< 3 ; 3< 4 ; 4 < 5


<b>HĐ2</b> :Thực hành (16)


- GV giao bài tập 1, 2, 3, 4 cho hs lµm
- Híng dÉn HS cách làm bài tập số 4.


- HS c các số từ 1 đến 5
- HS nhận xét



- HS quan sát tranh


+ HS: Có 1 ô tô
+ HS : Có 2 ô tô


+ HS: Bên trái có số ô tô ít hơn
+ HS: 1 « t« Ýt h¬n 2 « t«


- HS: " 1 « t« Ýt h¬n 2 « t« "
- HS q/ s tranh


+ HS: Có 1 hình vuông
+ HS: Hai hình vuông


+ HS: 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông.
- HS theo dõi


+ HS c: Du bé


- HS đọc " Một bé hơn hai "


- Bên phải có hai con chim , bên trái có
3 con chim , 2 con chim Ýt h¬n 3 con
chim


- 2 tam giác ít hơn 3 tam giác
- HS: Hai bé hơn ba


- HS lên bảng viết 2 < 3
- HS nhắc lại " 2 bÐ h¬n 3 "



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV theo dõi và giúp đỡ
* GV chấm bài , nhận xét
- GV hớng dẫn HS chữa bài
<i><b>Bài1</b></i>: Viết dấu < .


- GV nhận xét và củng cố cách viết dấu bÐ
<i><b>Bµi2</b></i>. ViÕt (theo mÉu )


- GV gọi hs lên bảng


- GV nhận xét và củng cố cách so sánh.
<i><b>Bài3 .</b> Viết (theo mÉu). </i>


- GV nhËn xÐt vµ cđng cố cách so sánh


<i><b>Bài4</b></i>. Viết dấu < vào ô trống:


- GV gọi HS lên bảng làm, củng cố cách
so sánh 2 số (dấu bé đầu nhọn luôn chỉ về
số bé hơn).


- GV nhận xét, tuyên dơng


<i><b>3, Củng cố , dặn dò (1 )</b></i>
- GV nhận xét chung giờ học.
- Dặn dò HS về học bài.


- HS nêu yêu cầu từng bài.


- HS tự làm bài vào SGK.


- 1 HS lên bảng viết. Lớp quan sát, nhận
xét.


- 3 HS nêu miệng: 3 bé hơn 5; 2<4; 4<5;
. Häc sinh kh¸c nhËn xÐt.


- HS so sánh số lợng chấm tròn...
- 3 HS lên bảng làm – HS khác nhận
xét, 1 số HS đọc lại.


1 < 3 ; 3 < 4
2 < 5 ; 1 < 5
-3HS lên bảng làm .


1 < 2 2 < 3 3 < 5


4 < 5 2 < 4 3 < 4
-Lớp nhận xét.


- Lắng nghe cô dặn dò về học bài.


<b>Buổi chiều</b>



<b>Tiếng viêt</b>

<b>+</b>

<b><sub> </sub></b>



<b>làm bài tập (Bài 10) : ô - ơ</b>



<b>I.Mc tiờu</b>: Giỳp học sinh :


- Đọc, viết đợc : ô , ơ , hổ , bờ .


- Làm đợc bài tập nối tiếng phù hợp với tranh.


- Điền ô hay ơ vào chỗ chấm để tạo thành tiếng có nghĩa.


<b>II.Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<i><b>A.KiĨm tra bµi cị</b></i>: <i><b> </b></i>


- u cầu HS viết và đọc: bỏ , c ,
c .


- Nhận xét.


<i><b>B.Dạy học bài mới:</b></i>


1 . Gii thiệu bài: Trực tiếp.
2 . HD HS đọc SGK.


- Gv theo dâi , sưa sai cho HS.
3.H íng dÉn HS làm bài tập:
Bài 1: Nối


- Củng cố cách nối tiếng có âm ô , ơ
với tranh.


- Yờu cu HS c cỏc ting BT 1.


- Nhn xột.


Bài 2: Điền ô hay ơ?


- Giỳp HS in ỳng c cỏc tiếng có
âm ơ, ơ .


- Hớng dẫn HS quan sát tranh, chọn
chữ để điền đúng.


- HS: ViÕt b¶ng con.


- HS đọc (cá nhân , tổ , cả lớp)
- Nêu yêu cu bi tp.


- HS : Làm bài- chữa bài.
- Đọc tiếng theo YC.
- Nhận xét.


- Nêu yêu cầu bài tập.


- Làm bài- 3 HS chữa bài , nhận
xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- YC HS đọc và phân tích các tiếng
vừa điền


- NhËn xÐt.


Bµi 3: ViÕt : hỉ , bê.



- GV: Quan s¸t gióp HS viÕt, chó ý
HS u.


- ChÊm mét sè bµi- nhËn xÐt.


<b>3 .Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Tìm tiếng có âm ô , ¬ .


- NhËn xÐt chung tiÕt häc , dặn dò.


các tiếng vừa điền.


- HS: Viết hổ , bờ


-Thi tìm các tiếng có chứa âm ô ,
ơ .


- Luyện đọc , viết ở nhà.


<b>LuyÖn viÕt+</b>



<b>O ,c, ơ ,ơ , bị ,cỏ</b>
<b>I . Mục đích u cầu:</b> Giúp HS:


- Viết đúng mẫu các chữ : o ,c , ơ ,ơ , bị, cỏ, . Viết đúng điểm đặt bút, điểm dừng bút,
viết liền mạch từng chữ, cách đều khoảng cách giữa các chữ trong từng chữ ghi tiếng,
đặt dấu đúng quy định.



- GD HS có ý thức cẩn thận trong học tập, biết trình bày bài khoa học, sạch, đẹp.


<b>II . Chuẩn bị:</b>


- Kẻ sẵn dòng kẻ ô li trên bảng lớp.
- Vở, bút, phấn, bảng con.


<b>III . Cỏc hoạt động chủ yếu:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ


<i><b>1, Bài cũ</b></i>( 5)<i> : HS viết vào bảng con: e, b, </i>
bé. Đọc lại.


- Sửa lỗi HS viết sai.


<i><b>2,Bài mới:</b></i>


* Giới thiệu bài(1)


<b>HĐ1(10 ): </b> HD HS viết bảng con:


- GV viết mẫu từng chữ, HD quy trình viết.
- Ch÷ o: gåm mÊy nÐt ,cao mÊy li?


- GV viÕt mẫu o.
- GV nhận xét.


* Các chữ c ,ô , ơ(HD tơng tự).
* GV viết: bò



? Chữ bò có mấy con chữ?
- Con chữ nào cao 5 li?
- Con chữ nào cao 2 li?


- Dấu huyền nằm ở trên con chữ nào?
- HD viết bảng con chữ bò.


- Nhận xét, sửa sai cho HS.


* Các chữ: cỏ, hớng dẫn tơng tự chữ bò .


<i><b>HĐ2(17</b></i><i><b> HD HS viết bài vào vở.</b>): </i>


- GV quan sát, HD từng em cách cầm bút,
t thế ngồi sao cho thích hợp.


- Thu vë chÊm bµi ( 1/3 sè HS)
- NhËn xÐt.


<b>3</b>


<b> . Củng cố, dặn dò(2 )</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà viết lại bài vào vở ô li
( Mỗi chữ 1 dòng).


- HS vit bng con , đọc lại.
- HS đọc các chữ trên bảng.



- Quan sát, nhận xét các chữ trên bảng
lớp.


- Chữ o gåm 1 nÐt cong trßn ,cao 2 li.
- HS viết bảng con.


- Chữ bò có 2 con chữ b và o.
- Con chữ b cao 5 li.


- Con chữ o cao 2 li.


- DÊu hun n»m ë trªn con chữ o.
- HS tập viết trên bảng chữ bò.


- Viết bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Toán</b>

<b>+</b>

<b><sub> </sub></b>



<b>bé hơn, dấu <</b>



<b>I</b>


<b> . Mục tiêu</b>: Giúp học sinh cđng cè vỊ :


- So sánh số lợng và sử dụng từ “ bé hơn” khi so sánh các số.
- Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn


<b>II. §å dïng d¹y häc </b>:



Các tấm bìa ghi các số từ 1 đến 5, dấu <.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<i><b>A.KiĨm tra bµi cị: </b></i>


- GV đọc cho HS viết các số 4; 5.
- YC HS đếm theo thứ tự từ 1đến 5 và
từ 5 đến 1.


GV nhËn xÐt , ghi ®iĨm.


<i><b>B. Dạy học bài mới</b></i>:
1 . GTB : trực tiếp
2 HD HS lµm bµi tËp


- Gv giao nhiƯm vơ : HS u + TB
lµm bài tập 1 , 2, 3 , 4. HS khá giỏi
làm bài tập 5.


- Y/c HS làm bài và chữa bµi , nhËn
xÐt.


<b>Bµi 1:</b> ViÕt dÊu <:


Giúp HS viết đúng dấu <.


- GV lu ý HS viết đúng , đều , đẹp.



<b>Bµi 2</b>: ViÕt (theo mÉu):


Cđng cè vỊ nhËn biết và so sánh các
số bé hơn trong phạm vi 5.


- GV HD bài mẫu: 3 lá cờ ít hơn 5 l¸
cê . Ta viÕt 3 < 5


- C¸c bài còn lại YC HS làm tơng tự.


<b>Bài 3</b> : ViÕt (theo mÉu)
- GV HD nh bµi 2


- GV nhận xét chốt kết quả đúng.
- YC HS đọc lại nội dung bi tp 3.


<b>Bài 4:</b> Viết dấu < vào ô trèng:


Cđng cè vỊ so s¸nh c¸c sè trong
ph¹m vi 5.


- GV nhận xét chốt kết quả ỳng.


<b>Bài 5</b> Nối ô vuông với số thích hợp
- GV: Gỵi ý: Nối mỗi ô vuông vµo
mét hay nhiỊu sè thÝch hỵp, ch¼ng


- HS: Viết số: 4; 5.
- HS đếm theo YC



- HS nhËn nhiƯm vơ vµ lµm bµi vµo
SGK.


- Lµm bµi và chữa bài.


- Nêu yêu cầu bài tập.


Ơ


- HS : Viết dấu bé.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Theo dõi.


- HS: làm bài 2 HS chữa bài ,
nhận xét.


- Nêu yêu cầu bài tập.


- HS làm bài , 3 HS lên bảng chữa
bài.


- Nhận xét.
-HS nêu y/c BT.


- HS: Làm bài - đổi vở kiểm tra bi
ca bn , nhn xột .


- Nêu yêu cầu bài tập.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

hạn có: 1 < 5 thì nối ô trống với các
số 2; 3; 4; 5. V×: 1 < 2; 1 < 3; 1 < 4;
1 < 5.


- GV nhận xét chốt kết quả đúng.
- Giúp HS nhận biết đợc các số bé
hơn trong phạm vi 5.


<b>3.Cñng cè </b>–<b> dặn dò:</b>


-Nhận xét giờ học.


-Yờu cu HS c du bộ.
-Xem trớc bài dấu lớn hơn ( >)


- NhËn xÐt.


- Cả lp c du <.


- Ôn bài và chuẩn bị bài sau.


Thứ 5 ngày 10 tháng 9 năm 2009


<b>Buổi sáng</b>



<b>Học vần</b>


<b>Bài 11: Ôn tập </b>


I<b>. Mục tiêu</b>: Sau bài học , hs có thể :


- Đọc đợc: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; Các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11 .
- Viết đợc: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; Các từ ngữ ứng dụng từ bài 7 đến bài 11 .


- Nghe , hiểu và kể đợc một đoạn truyện theo tranh truyện kể: hổ


II. <b>Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng ôn ( trang 24 ) phãng to


- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, Tranh minh hoạ truyện kể : hổ
III. <b>Hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>TiÕt 1</b>
<i><b>1. Bµi cị</b></i> : (5’)


- Cho hs đọc nội dung bài 10
- GV nhận xét . Chỉnh sửa


<i><b>2. Bµi míi</b></i> .


<b>HĐ1</b>. (1) GT bài , ghi bảng


- GV dùng tranh trong SGk để g/ thiệu bài.


<b> HĐ2</b>. Ôn tập (28)


<i><b>B1. Cỏc chữ và âm đã học </b></i>


* GV treo bảng ôn


- Cho hs lên bảng chỉ và đọc các chữ ở bảng


ôn


- GV đọc âm , hs chỉ chữ


- GV chỉ chữ ( không theo thứ tự )
<i><b>B2. Ghép chữ thành tiếng </b></i>


- Cô lấy chữ b ở cột dọc và ghép với chữ e ở
dịng ngang thì sẽ đợc tiếng gì ?


- GV ghi b¶ng : be


- Bạn nào tiếp tục ghép b với các chữ còn lại ở
dòng ngang và đọc to tiếng ghép đợc ?


- GVghi bảng những tiếng hs đa ra


- Tng t , gv cho hs lần lợt ghép hết các chữ ở
cột dọc với chữ ở dòng ngang và điền vào bảng
- Cho hs đọc các tiếng vừa ghép đợc


- Trong các tiếng ghép đợc thì các chữ ở cột
dọc đứng ở vị trí nào ?


- Các chữ ở dịng ngang đứng ở vị trí nào ?
- GV: Các chữ ở cột dọc gọi là phụ âm , các


- HS đọc nội dung bài 10
- HS nhận xét



- HS theo dõi


- HS theo dõi bảng ôn


- HS lên bảng đọc các chữ ở bảng ôn
- HS làm theo hớng dẫn của gv
- HS đọc âm


- HS: be
- HS theo dâi


- HS: bª, bo, bô, bơ


- HS ghộp cỏc ch ct dọc với các
chữ ở dòng ngang tạo thành tiếng
- HS đọc các tiếng vừa ghép đợc
- HS: Đứng trc


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

chữ ở dòng ngang gọi là nguyên âm


- Nu ghộp ch dũng ngang ng trớc và chữ
ở cột dọc đứng sau thì có đợc khụng ?


- GV chỉ vào bảng ôn
* GV gắn Bảng «n 2


- Cho hs lên đọc các dấu thanh và bê, vo .
- Gv yêu cầu hs kết hợp lần lợt các tiếng ở cột
dọc với các thanh ở dịng ngang để đợc các
tiếng có nghĩa



- GV điền các tiếng đó vào bảng
- GV chỉ bảng hs đọc bảng ơn 2


<i><b>B3. §äc tõ ng÷ øng dơng </b></i>


- GV viÕt tõ ng÷ øng dơng lên bảng
- Tìm và gạch chân tiếng có âm mới.
- GV giải nghĩa các từ ngữ


- GV nhận xÐt, chØnh sưa .


<i><b>B4. TËp viÕt tõ ng÷ øng dơng </b></i>


- GV hớng dẫn viết : lò cò , vơ cá
( Võa viÕt, võa híng dÉn qui tr×nh viÕt )
- GV nhËn xÐt , chØnh söa


<b>Tiết 2</b>
<b>HĐ1</b>: Luyện đọc . (10’)


- GV chỉ vào bảng ôn và yêu cầu hs đọc .


- GV chỉ bảng hs đọc lại toàn bài
- GV nhận xét. Chỉnh sửa
* Đọc câu ứng dụng
- GV gắn tranh lên bảng


+ Các em thấy gì ở trong tranh ?


+ Bạn đó đẹp khơng ?


- GV nhận xét và rút ra câu ứng dụng.
- GV chỉ bảng


<b>HĐ2</b>: Luyện viết . (10)


- Cho hs më vë tËp viÕt , híng dÉn häc sinh
viÕt bµi vµo vë.


- GV theo dâi, uốn nắn, nhận xét


<b>HĐ3</b>: Kể chuyện : (10)Hổ
- GV kĨ chun lÇn 1.


- GV kĨ chun lần 2 k/ hợp tranh minh hoạ.
- GV chia lớp thành 4 nhóm và yêu cầu các
nhóm kể từng đoạn câu chuyện.


- Gi i din cỏc nhúm lên bảng kể chuyện.
- HS nối tiếp nhau kể từng đoạn câu chuyện.
- HS kể lại toàn bộ cõu chuyn.


- GV nhận xét, tuyên dơng.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò (5 )</b></i>


- GV ch bng , hs c li ton bi


- Về nhà kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe



- HS theo dõi gv giảng


-HS: Khơng , vì khơng đánh vần
đ-ợc, khơng có nghĩa


- HS đọc bảng ơn : cá nhân , nhóm ,
cả lớp


- HS lên bảng đọc theo y/c của gv
- HS kết hợp các tiếng với các dấu
thanh tạo thành tiếng mới


- HS theo dâi b¶ng


- HS đọc các tiếng trong bảng ơn: cá
nhân , nhóm , cả lớp


- HS đọc từ ngữ ứng dụng(3em )
- HS lên bảng tìm và gạch chân tiếng
có âm mới học.


- HS đọc từ: cá nhân , nhóm , cả lớp
- HS theo dõi gv hng dn


- HS viết vào bảng con.


- HS đọc lại bài học ở tiết 1


- HS đọc các tiếng có tranh minh


hoạ trong SGK: co, cỏ , cị ,cọ
- HS đọc tồn bài


- HS q/s tranh


+ Em bé đang giơ hình vẽ cô gái và
lá cờ , trên bàn có bút màu vẽ ...
+ HS: §Đp


- HS theo dõi và đọc câu ứng dụng:
cá nhân , nhóm , cả lớp


- HS đọc lại toàn bài
- HS mở vở tập viết
- HS viết vào vở


- HS đọc tên chuyện: Hổ
- HS theo dõi.


- HS l¾ng nghe kÕt hỵp q/s tranh .
- HS ngåi theo 4 nhãm ..


- HS đại diện các nhóm lên kể .
- HS nối tiếp nhau kể chuyện
- HS kể lại câu chuyện.
- HS khác nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Bi chiỊu</b></i>



<b>Tù nhiªn x· héi</b>

<b>+</b>

<b><sub> </sub></b>




<b>NhËn biÕt các vật xung quanh</b>



<b>I. Mục tiêu </b>: Giúp HS:


- Nhận biết và mô tả một số vật xung quanh .


- Hiểu đợc mắt , mũi , tai , lỡi , tay (da) là các bộ phận giúp chúng ta nhận biết đợc
các vật xung quanh .


- Có ý thức giữ gìn và bảo vệ bộ phận đó của cơ thể.


<b>II</b>.Các hoạt động chủ yếu


Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh


<i><b>A.KiĨm tra bµi cị</b><b> </b></i>


- Sức lớn của em thể hiện ở điều gì ?


<i><b>B.Bµi míi</b></i>:


1 . GTB : trùc tiÕp.
2 . Néi dung bài giảng.


<b>Hot ng 1:</b>


- GV cho HS chơi trò chơi : Nhận biết các
vật xung quanh .



<b>Hot động 2</b>: Quan sát hình mẫu hoặc vật
thật


*.C¸ch tiÕn hành :


<b>B1</b>: GV chia nhóm 2HS.


- GV nêu yêu cầu : Quan sát và nói về hình
dáng , màu sắc , sự nóng lạnh ,trơn nhẵn , hay
sần sùi ... của các vật xung quanh mà các em
nhìn thấy (Hoặc vật thật do các em mang tới)


<b>B2: </b>YC các cặp lên trình bày trớc lớp<b>.</b>


- Gv nhận xÐt chung.


Ta đã mô tả đợc các vật xung quanh bằng mắt
, tay ...


<b>Hoạt động 3;</b> : Tìm hiểu vai trũ ca giỏc
quan.


*<b>.</b>Cách tiến hành :
+ B íc1:


- GV hớng dẫn HS đặt câu hỏi để thảo luận
trong nhóm .


+ B ớc 2 : YC các nhóm lên bảng trả lời.
- GV nhËn xÐt , bỉ xung.



+ B íc 3 : Thảo luận cả lớp.
- GV nêu câu hỏi :


? Điều gì sẽ xảy ra nếu mắt chúng ta hỏng?
? Điều gì sẽ xảy ra nếu tai chúng ta điếc ?
? Điều gì sẽ xảy ra nÕu mịi, lìi cđa chóng ta
mÊt hÕt c¶m giác ?


- Chiều cao , cân nặng...


- 2 H lên chơi lớp quan sát nhận
xét.


-Từng cặp HS quan sát và nói cho
nhau nghe về nhận xét của mình .


- Một số cặp lên trình bày trớc lớp.
( hình dáng, màu sắc ,nhẵn ,sần
sùi ,...)


- HS bæ xung.


- HS thảo luận trong nhóm đơi.
- Các nhóm lên bảng hỏi - đáp.
- Nhận xét , bổ xung.


- HS tập đặt câu hỏi , trả lời .HS thay
nhau hỏi , trả lời .



? Nhờ đâu bạn biết đợc màu sắc của
một vật ?


? Nhờ đâu bạn biết đợc mùi của một
vật ?


? Nhờ đâu bạn biết đợc mùi vị của một
thức ăn ?


- HS xung phong đứng lên trớc lớp đặt
câu hỏi - Gọi HS khác trả lời .


- Nhận xét , bổ xung.
- HS trả lời cá nh©n.


- Khơng nhìn thấy đợc mọi vật xung
quanh.


- Khơng nghe đợc âm thanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>KL</b>: Nhờ có mắt( thị giác ), mũi ( khớu giác),
lỡi ( vị giác ), da (xúc giác) mà chúng ta nhận
biết đợc mọi vật xung quanh. Nếu một trong
những giác quan đó bị hỏng chúng ta sẽ
không biết đợc đầy đủ về các vật xung quanh.
Vì vậy chúng ta cần phải bảo vệ và giữ gìn
các giác quan đó ca c th.


<b>3.Củng cố , dặn dò :</b>



- Nhận xét tiết học .


- Chuẩn bị bài sau. - HS lắng nghe<sub>- Ôn</sub><sub> bài và chuẩn bị bài sau.</sub>


<b>Toán</b>

<b>+</b>

<b><sub> </sub></b>



<b>Dấu lín (>)</b>



<b>I</b>


<b> . Mơc tiªu:</b> Gióp häc sinh cđng cè vỊ :


- So sánh số lợng và sử dụng từ “ lớn hơn” khi so sánh các số.
- Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan h ln hn


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>- Bảng phụ ghi bài tập 3, 5.


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<i><b>A.KiĨm tra bµi cị:</b></i> (5’)


- GV YC HS viết và đọc : 3 < 4 ; 2< 5 ; 1 <
3 .


- YC hS đếm theo thứ tự từ 1đến 5 và từ 5
đến 1.


GV nhËn xÐt , ghi ®iĨm.



<i><b>B. Dạy học bài mới:</b></i>


1 . GTB : trực tiếp
2 . HD HS lµm bµi tËp


- Gv giao nhiƯm vơ : HS yÕu + TB lµm bµi
tËp 1, 2, 3. HS khá giỏi làm bài tập 4 VBT.
- Y/c HS làm bài và chữa bài , nhận xét.


<b>Bài 1:</b> Viết dÊu > :


Giúp H viết đúng dấu >.


- GV lu ý HS viết đúng , đều , đẹp.


<b>Bµi 2</b>: ViÕt (theo mÉu):


Cđng cè vỊ nhËn biÕt vµ so sánh các số theo
quan hệ lớn hơn trong phạm vi 5.


- GV HD bài mẫu: 5 quả bóng nhiều hơn 3
quả bóng. Ta viết 5 > 3


- Các bài còn lại YC HS làm tơng tự.
- YC HS đọc lại nội dung bài tập 1.


<b>Bµi 3</b> : ViÕt (theo mÉu)


- Gv treo bảng phụ và HD mẫu: 4 hình


vuông so với 3 hình vuông ntn?


- Ta viết 4 > 3


- Các bài còn lại GV YC HS làm bài và chữa
bài.


- HS: Vit v c theo t.
- HS đếm theo y/c của cơ.


- HS nhËn nhiƯm vơ.
- Lµm bài và chữa bài.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- HS: Viết dấu lớn hơn.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Theo dâi.


- HS: làm bài – 3 HS chữa bi.
- Nhn xột- c li bi .


- Nêu yêu cầu bµi tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV nhận xét chốt kết quả đúng.
- YC HS đọc lại BT 3.


<b>Bµi 4</b>:<b> </b> Viết dấu > vào ô trống:


Củng cố vỊ so s¸nh c¸c sè lín hơn trong
phạm vi 5.



- GV nhn xột cht kt qu ỳng.


<b>Bài 5</b> Nối ô vuông với số thích hợp


- GV treo bảng phụ và HD: Nối mỗi ô vuông
vào một hay nhiều số thích hợp, chẳng hạn
có: 5 > thì nối với các số 1; 2; 3; 4; . V×: 5 >
1; 5 > 2 ; 5 > 3 ; 5 > 4


- GV nhận xét chốt kết quả đúng.


- Giúp HS nhận biết đợc các số lớn hơn
trong phạm vi 5.


<b>3.Cđng cè </b>–<b> dỈn dß:</b>


-NhËn xÐt giê häc.


-Yêu cầu HS đọc dấu lớn.
-Xem trớc bài dấu bằng( =)


- HS đọc 4 > 3


- HS làm bài và 3 HS lên chữa bài.
- Nhận xét.


- §äc l¹i BT3.


- HS: Làm bài - đổi vở kiểm tra bài
của bạn , nhn xột.



- Nêu yêu cầu bài tập.


- HS: Làm bài- chữa bài: cá nhân.
- Nhận xét.


- C lp c du >.


- Ôn bài và chuẩn bị bài sau.


Thứ 6 ngày 11 tháng 9 năm 2009



<b>Học vần</b>


<b>Bài 12: i, a</b>


I. <b>Mục tiêu</b>: Sau bài học hs có thể :


- Đọc đợc : i , a, bi, cá; từ ngữ và câu ứng dụng.


- Viết đợc : i , a, bi, cá ; từ ngữ ứng dụng( Viết đợc 1/2 số dòng quy định trong vở tập
viết1, Tập một).


- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : lá cờ


- HS khá, giỏi bớc đầu nhận biết nghĩa một từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở
trong SGK viết đợc đủ số dịng quy định trong vở tập viết.


<b> II. §å dïng d¹y häc</b>


- Bộ đồ dùng học vần



- Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng , phần luyện nói : lá cờ
<b>III.Hoạt động dạy học chủ yếu</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<b>TiÕt 1</b>
<i><b>1. Bµi cị</b><b> </b></i>. (5’)


- GV đọc : lò cò , vơ cỏ
- GV nhận xét, ghi điểm .


<i><b>2. Bµi míi </b></i>.


<b>HĐ1</b>. (1’)Giới thiệu bài , ghi bảng .
- GV dùng tranh để giới thiệu bài
- GV ghi bảng : i - a .


<b>H§2</b> . Dạy chữ ghi âm . (28)
<b>* Học âm i</b>.


B1. NhËn diƯn ch÷ .


- GV viết bảng chữ i và nói : Chữ i gồm nét
xiên phải và nét móc ngợc , phía trên có dấu
chấm .


- GV cài bảng i


B2. Phát âm và đánh vần tiếng .
- GV phát âm mẫu i.



- GV nhËn xÐt , chØnh söa


- HS viết vào bảng con
- HS theo dõi


- HS đọc đồng thanh : i- a


- HS theo dõi


- HS cài bảng i


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

? Cã ©m i , muèn cã tiÕng bi ta phải thêm
âm và dấu thanh gì ?


- GV cài bảng bảng bi - phân tích tiếng .
- Tiếng bi đợc tạo nên bởi mấy âm ? Âm nào
đứng trớc, âm nào đứng sau ?


- GV đánh vần mẫu tiếng bi.
- GV treo tranh1


- GV nhận xét và rút ra tiếng khoá: "bi"
- GV yêu cầu hs đánh vần và đọc trơn kết
hợp : i


bê - i - bi
bi


<b>* Học âm a </b>( Tiến hành tơng tự âm i)


- GV viết chữ a và giới thiệu chữ a in a viết.
- So sánh a với i ?


- GV phát âm mẫu a


- GV đánh vần mẫu tiếng cá.


- GV treo tranh 2 và rút ra tiếng khoá cá
- Cho hs đánh vần và đọc trơn kết hợp
B3. H ớng dẫn viế t .


- GV viÕt mÉu : i , bi ,a, c¸ ( Võa viÕt , võa
híng dÉn quy tr×nh viÕt )


- GV nhËn xÐt , chØnh sưa
B4. §äc tiÕng øng dơng .


- GV ghi tiÕng øng dơng lªn b¶ng
- GV nhËn xÐt , chØnh sưa




<b>Tiết 2</b>
<b>HĐ1</b>: Luyện đọc (15’)


- GV chỉ bảng và yêu cầu hs đọc nội dung
bài ở tiết 1


- Đọc câu ứng dụng



+ GV treo tranh minh ho¹
+ Trong tranh vÏ g× ?


+ GV nhận xét và rút ra câu ứng dụng
bé hà có vở ơ li - đọc mẫu


<b>HĐ2:</b> Luyện viết . (10)


- GV yêu cầu hs më vë tËp viÕt


- GV đọc từng dòng và hớng dẫn học sinh
viết vào vở .


- GV theo dõi , uốn nắn.
- GV chấm bài , nhËn xÐt .


<b>H§3: </b> Lun nãi (10’)


- GV yêu cầu hs đọc chủ đề luyện nói
- GV treo tranh


+ Trong tranh vÏ g× ?
+ Đó là những lá cờ gì ?


+ Cờ Tổ quốc có màu gì ? ở giữa lá cờ có
hình gì ? Màu gì ?


+ Ngoài cờ tổ quốc ( cờ đỏ sao vàng) em
cịn biết loại cờ nào nữa ?



c¶ líp


- HS: Cã ©m i , muèn cã tiÕng
bi ta phải thêm âm b vào trớc
âm i.


- HS cài bảng tiếng : bi
- HS nêu.


- HS : 2 âm và có âm b đứng
trớc, âm i đứng sau


- HS theo dõi gv đánh vần
- HS đánh vần: cá nhân, nhóm,
cả lớp .


- HS q/s và nhận xét
+ HS đọc trơn " bi "


- HS đánh vần và đọc trơn kết
hợp


- HS theo dâi


- Gièng nhau : Đều có nét móc
ngợc


-Khác nhau : a cã nÐt cong
hë ph¶i



- HS đọc âm a


- HS đánh vần, đọc trơn tiếng


- HS đánh vần và đọc trơn kết
hợp


- HS theo dâi gv híng dÉn .
+ HS viết vào bảng con : i, bi,
a, cá


- HS đọc tiếng ứng dụng : 3 em
- HS nhận xét


- HS đọc bài: cá nhân, nhóm ,
cả lp


-HS gạch chân tiếng có chứa i,
a vừa häc.


-HS đọc lại bài ở tiết 1.
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
+ HS: Vẽ các bạn đang đọc
sách.


+ HS theo dâi.


+ HS đọc câu: cá nhân, nhóm ,
cả lớp .



- HS: L¸ cê


- HS quan s¸t tranh
+ HS: VÏ 3 l¸ cê


+ HS: Cê Tỉ qc , cê §éi , cê
Héi


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+ Lá cờ đội có màu gì? ở giữa lá cờ đội có
hình gì ?


+ L¸ cờ Hội có màu gì ? Cờ hội thờng xuất
hiện trong những dịp nào ?


- HD luyện nói cả bài.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò(5 )</b></i>
-GV chØ b¶ng.


- NhËn xÐt tiÕt häc.


+ HS: Cê §éi , cê Héi...


+ HS: Lá cờ đội có màu đỏ , ở
giữa có hình búp măng


+ HS Lá cờ Hội có màu đỏ và
thờng xuất hiện vào các ngày lễ
hội



- 2 em nói lại cả bài.
-Lớp đồng thanh.


- Lắng nghe cô dặn dò, về học
bài.


<b>Toán</b>



<b>Tiết 12 : Lun tËp</b>



<b>I. Mơc tiªu</b> .


- BiÕt sư dơng sư dụng các dấu < , > và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số
- Bớc đầu biết diễn dạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn.


<b> II. Hot động dạy học chủ yếu </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>1. Bµi cị:(2</b></i>’) KT vë bµi tËp ë nhµ cđa hs


<i><b>2. Bµi míi</b></i> . (1’) GT bài, ghi bảng


<b> HĐ1 .</b> Thực hành (27)
* GV giao bµi tËp cho hs


- Hớng dẫn kĩ cho HS làm bài tập 4.
- GV theo dõi và giúp đỡ thêm cho hs
còn lúng túng trong khi làm bài



* GV chÊm bµi , nhËn xÐt.
- GV hớng dẫn chữa bài.


<i><b>Bài 1</b></i> . < , >


- GV nhận xét và củng cố về so sánh
giữa hai sè




<i><b>Bµi2.</b></i> ViÕt ( Theo mÉu )
- GV gäi hs lªn b¶ng


- GV củng cố về so sỏnh s lng
cỏc vt


<i><b>Bài3</b></i>. Nối ô trèng víi sè thÝch hỵp .
- GV yêu cầu hs nối tiếp nhau lên nối


- GV nhËn xÐt . Chỉnh sửa


<b> HĐ2</b>: <b>Củng cố, dặn dò (3 )</b>’
- NhËn xÐt tiÕt häc


- Về nhà làm lại bµi tËp vµo vë ë
nhµ



- HS gië vë SGK.


- HS nhận và nêu yêu cầu từng bài.
- Làm bài tập .


- HS lên bảng chữa bài, HS khác nhận xét
và so sánh kết quả.


3 < 4 5 > 2 1 < 3 2 < 4
4 > 3 2 < 5 3 > 1 4 > 2
- Một số HS nhìn bảng, đọc lại.
- 2 HS lên bảng làm bài.


5 > 3 3 < 5
5 > 4 4 < 5
3 < 5 5 > 3


- Một số HS nhìn bảng - đọc lại .
- HS đọc yêu cầu của bài


- HS nèi tiÕp nhau lên làm bài
- HS khác nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Sinh ho¹t líp.</b>



I. <b>Mục tiêu</b>: -<b> </b>GV nhận xét, đánh giá u khuyết điểm trong tuần 3. -
Nêu phơng hớng hoạt động tuần 4


II. <b>Các hoạt động dạy và học . </b> -



<b>HĐ1:</b> Đánh giá kết quả hoạt động tuần 3.


GV nhận xét đánh giá kết quả học tập cũng nh mọi nề nếp hs thực hiện trong
tun.


<b> </b>

- Nêu những u điểm và nhợc điểm của từng HS.
- HS bầu chọn những bạn ngoan chăm học.
GV cùng cả lớp tuyên dơng.


- GV nhắc nhở 1 số em cha chăm học, cha ngoan trong líp.
* GV nhËn xÐt chung c¶ líp.


<b>HĐ2</b>:Phơng hớng hoạt động tuần 4.
- Tiếp tục duy trì tốt mọi nề nếp đã có.


- Thực hiện tốt nề nếp nói lời hay, làm việc tốt.
- Học bài và làm bài đầy đủ.


- Có đầy đủ đồ dùng học tập.


- Đi học đầy đủ và đúng giờ.



<i><b> </b></i>



<b>Buæi chiều</b>


<b>Toán</b>

<b>+</b>

<b><sub> </sub></b>



<b>Luyện tập</b>




<b>I. Mục tiêu</b> .


- BiÕt sư dơng sư dơng các dấu < , > và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số
- Bớc đầu biết diễn dạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn.


<b> II. Hot ng dạy học chủ yếu </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>1. Bµi cị:(2</b></i>’) KT vë bµi tËp ë nhµ cđa hs


<i><b>2. Bµi míi</b></i> . (1’) GT bµi, ghi bảng


<b> HĐ1 .</b> Thực hành (27)
* GV giao bµi tËp cho hs


- Hớng dẫn kĩ cho HS làm bài tập4.
- GV theo dõi và giúp đỡ thêm cho hs
còn lúng túng trong khi làm bài


* GV chÊm bµi , nhËn xÐt.


- HS gië vë bµi tËp trang 14.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- GV híng dẫn chữa bài.


<i><b>Bài 1</b></i> . < , >



- GV nhËn xÐt vµ cđng cè về so sánh
giữa hai số




<i><b>Bµi2.</b></i> ViÕt ( Theo mÉu )
- GV gäi hs lên bảng


- GV cng c về so sánh số lợng
các đồ vật


<i><b>Bµi3</b></i>. Nèi « trèng víi sè thÝch hỵp .
- GV yêu cầu hs nối tiếp nhau lên nèi


- GV nhËn xÐt . Chỉnh sửa


<b> HĐ2</b>: <b>Củng cố dặn dß (3 )</b>’
- NhËn xÐt tiÕt häc


- VỊ nhµ lµm lại bài tập vào vở ở
nhà


- HS lên bảng chữa bài, HS khác nhận xét
và so sánh kết quả.


3 < 4 5 > 2 1 < 3 2 < 4
4 > 3 2 < 5 3 > 1 4 > 2
- Một số HS nhìn bảng, đọc lại.


- 2 HS lên bảng làm bài.


5 > 3 3 < 5
5 > 4 4 < 5
3 < 5 5 > 3


- Một số HS nhìn bảng đọc lại .
- HS đọc yêu cầu của bài
- HS nối tiếp nhau lên làm bài
- HS khác nhận xét


- L¾ng nghe cô dặn dò, về học bài.


<b>Tiếng viêt+<sub> </sub></b>


<b>lµm bµi tËp (trang 13 )</b>
<b>I.</b>


<b> Mơc tiªu</b>

: Gióp häc sinh :


- Đọc, viết đợc i, a, bí, cà, cá, bi ve, ba lơ.
- Nối đợc các tiếng với tranh phù hợp.
- điền đúng chữ i, a vo cỏc t di tranh.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


Vở bài tập tiếng việt, bảng phụ ghi bài tập 1, 2.
III.Các hoạt động dạy học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS vit: bi


ve.


Nhận xét.


2.Dạy học bài mới:


a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b.Hớng dẫn HS làm bài tập:


<b>Bài 1</b>: Nối


Yêu cầu HS quan sát tranh, nối các tiếng
phù hợp với tranh.


Nhận xét.


<b>Bài 2:</b> Điền chữ i hay a .


Hớng dẫn HS quan sát tranh điền chữ.
ca, lá, bi.


Nhận xét.


<b>Bài 3:</b> ViÕt : bi ve, ba l«.


HS: Vết bảng con.
1 em c SGK.



Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm bài- chữa bài.
Nhận xét.


Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm bài- chữa bài.
Nhận xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

GV: Quan s¸t gióp HS viÕt, chó ý HS
u.


ChÊm mét sè bµi- nhËn xÐt.


<b>IV.Cđng cè </b><b> dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học.
- Về nhà xem trớc bài12.


HS: Viết bi ve, ba lô.


<b>Tiếng việt+<sub> </sub></b>


<b>Luyện kĨ chun: hỉ</b>
<b>I.Mơc tiªu</b>: Gióp häc sinh :


- Nghe kể chuyện, hiểu nhớ đợc nội dung câu chuyện:Hổ
- Giúp HS hiểu ý nghĩa câu chuyện.


- Gi¸o dơc: Ham thích nghe, kể chuyện.



<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh hoạ chuyện kể: Hổ
III.Các hoạt động dạy học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Dạy học bài mới: 22’


a. Giới thiệu bài: ( Trực tiếp).
b.Giới thiệu câu chuyện: Hổ
- Kể lần 1: để HS nhớ chuyện.
- Kể lần 2: kèm theo tranh.


<b>Tranh 1</b>: Hỉ xin mÌo trun cho vâ nghƯ
mÌo nhËn lêi.


<b>Tranh 2</b>: Hàng ngày hổ đến lớp tập
chuyên cần.


<b>Tranh 3</b>: Một lần hổ phục sẵn khi thấy
mèo đi qua nó liền nhảy ra vồ mèo rồi
đuổi theo định ăn thịt.


<b>Tranh 4</b>: Nhân lúc hổ sơ ý mèo nhảy tót
lên cây cao. Hổ đứng dới bực tức.


c. Thi kĨ theo tranh. 7’


NhËn xÐt, bỉ sung, tuyªn d¬ng nhãm kĨ
hay.



ý nghĩa câu chuyện: Hổ là con vật vơ ơn
đáng khinh bỉ.


<b>2 .Cđng cè </b>–<b> dỈn dò: 5</b>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà kể lại chuyện cho ngời thân nghe.


HS: Theo dõi.


- Cỏc nhúm thảo luận, cử đại diện thi
kể.


- NhËn xÐt.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×