Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

dai so 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.71 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỐN 10.</b>
<b>PHẦN HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC.</b>


<b>(Giáo viên : Trần Thị Duyên )</b>


<b>Câu 1:</b> Cho tam giác ABC vuông tại A , BC= 4a.M là trung đđiểm BC.N là trung


đđiểm BM. Khẳng định nào sau đây đúng?


A. <sub>2</sub><i><sub>AN</sub></i>2 <i><sub>AB</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>a</sub></i>2


  B. 2<i>AN</i>2 <i>AB</i>2 4<i>a</i>2


C. <sub>2</sub><i><sub>AN</sub></i>2 <i><sub>AB</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>2


  D. 2<i>AN</i>2 <i>AB</i>2 2<i>a</i>2


<b>Câu 2 :</b> ma, mb,mc ; là độ dài các đường trung tuyến của tam giác ABC. Đặt M=
2 2 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> . Câu nào sau đây đúng ?.


A. 1<sub>(</sub> 2 2 2<sub>)</sub>


4


<i>M</i>  <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <sub> B. </sub> 1( 2 2 2)
2



<i>M</i>  <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


C. 3( 2 2 2)
4


<i>M</i>  <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> D.<i><sub>M</sub></i> <sub>(</sub><i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2 <i><sub>c</sub></i>2<sub>)</sub>


  


<b>C</b>


<b> âu 3</b> :<b> </b>Cho hình bình hành ABCD có AB=a,BC=b và đường chéo CA=x. Tính BD


theo a,b,x.


A. <i><sub>BD</sub></i> <sub>2(</sub><i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2<sub>)</sub> <i><sub>x</sub></i>2


   B.<i>BD</i> 2(<i>a</i>2<i>b</i>2) <i>x</i>2


C. 2 2 2


2( )


<i>BD</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>x</i> D.<i>BD</i> 2(<i>a</i>2<i>b</i>2 <i>x</i>2)


<b>C</b>


<b> âu 4:</b> Cho tam giác ABC có a=7, b=8, c=6.Tính ma.


A. 151



2


<i>a</i>


<i>m</i>  B. 151


4
<i>a</i>
<i>m</i> 
C. 151
2
<i>a</i>


<i>m</i>  D. 151


8


<i>a</i>


<i>m</i> 


<b>Câu 5:</b> Cho tam giác ABC có BC=a, CA=b, AB=c. Gọi ma , mb , mc lần lượt là độ dài


các trung tuyến ứng với các cạnh BC, CA, AB.


Chứng minh tam giác ABC vuông ở A 2 2 <sub>5</sub> 2


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>



<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


   <sub>.</sub>


Hãy điền vào các chỗ trống để được một bài giải đúng.
+Ta có :


2
2
2
...
...
...
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
 







+ 2 2 <sub>5</sub> 2


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

 <sub>Tam </sub>giaùc<sub> ABC </sub>vuông tại ………


<b>Câu 6 :</b>Cho tam giác ABC có BC=a, CA=b, AB=c. D là điểm đối xứng của B qua C<b>.</b>


Tính AD ?


A. <i>AD</i> 70 B.<i>AD</i>6 2


C. AD= 73 D. AD=2 19


<b>Câu 7</b>: Cho tam giác ABC có B=750<sub>, C=45</sub>0<sub>, BC= 12 cm. Tính bán kính đường trịn </sub>


ngoại tiếp tam giác.


A. R=6 3 B. R=5 3


C. R= 4 3 D. R= 3 3


<b> Câu 8</b>:Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là 2a, a 3, a. Tính số đo góc nhỏ nhất


trong ba góc của tam giác ABC.


A. 300 <sub> B. 26</sub>0


C. 250 <sub> D. Một đáp số khác.</sub>


<b>Câu 9:</b> Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh bằng 5, 6,7. Tính bán kính đường trịn
nội tiếp tam giác ABC.



A. 3 6


2


<i>r</i> B. 3 6


2
<i>r</i>


C. 3 6
2


<i>r</i> D. 3 6


2
<i>r</i>


<b>Câu 10</b> :Tính độ dài đường cao vẽ từ a của tam giác ABC biết AB=4, BC=5, CA=7.


A. 8 6


5 B.


7 6
5
C. 4 6


5 D.


3 6


5


<b>Caâu 11 :</b>Cho tam giác ABC có AB=a, AC=2a và diện tích S= 2 3


2
<i>a</i>


. Tính số đocủa


góc A biết góc A nhọn.


A. 300 <sub> B. 45</sub>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×