Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Kiểm tra Đại số 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.04 KB, 2 trang )

KIỂM TRA 1 TIẾT
Câu 1: Giải phương trình và bất phương trình sau.
a.
2
5 4 3x x− + =
b.
2
4 5 1x x x+ − ≤ −
c. ( 1) 2 3 ( 1)( 3)x x x x− − ≥ − −
Câu 2: Tìm m để phương trình sau vô nghiệm:
4 2
(2 1) 4 2 5 0m x mx m− + + + =
Câu 3: Tìm GTNN của hàm số sau:
5 3
( ) 2 :( )
2 3 2
f x x x
x
= + >

Câu 4: Chứng minh rằng với
( 0; 0)a b≥ ≥
và a+b+c=1 thì:
6a b b c c a+ + + + + ≤
KIỂM TRA 1 TIẾT
Câu 1: Giải phương trình và bất phương trình sau.
a.
3 4 2x x+ = +
b.
2
12 8x x x+ − ≤ −


c. (2 1) 5 10 (2 1)(8 )x x x x− + ≤ − −
Câu 2: Tìm m để phương trình sau có 3 nghiệm:
4 2
( 1) 2 5 0m x mx m− + + + =
Câu 3: Tìm GTLN của hàm số sau:
( ) ( 3)(5 ) 2 :(3 5)f x x x x= − − + ≤ ≤
Câu 4: Chứng minh rằng với
( 0; 0)a b> >
thì:
2 2 2
1 1 1
2( ) ( )a b c a b b c c a
a b c
+ + − + + ≤ + +
KIỂM TRA 1 TIẾT
Câu 1: Giải phương trình và bất phương trình sau.
a.
2
3 4 7 6x x
+ − =
b.
2
3 10 2x x x− − > −
c. (2 1) 2 5 (2 1)(4 )x x x x+ − ≤ + +
Câu 2: Tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm:
4 2
( 2) 2 5 0m x mx m+ − + − =
Câu 3: Tìm GTNN của hàm số sau:
2
2

2 4
( )
2 2
x
f x
x
+
=
+
Câu 4: Chứng minh rằng với
( 0; 0)a b≥ ≥
và a+b+c=1 thì:
6a b b c c a+ + + + + ≤
KIỂM TRA 1 TIẾT
Câu 1: Giải phương trình và bất phương trình sau.
a.
4 7 2 3x x+ = −
b.
2
2 7 5 1x x x+ + > +
c.
( 2 1) 2 8 ( 2 1)(4 3 )x x x x− + + ≤ − + +
Câu 2: Tìm m để phương trình sau có 4 nghiệm:
4 2
( 2) 2 7 0m x mx m+ − + + =
Câu 3: Tìm GTLN của hàm số sau:
( ) ( 4)(7 ) 12 :(4 7)f x x x x= − − + ≤ ≤
Câu 4: Chứng minh rằng với
( 0; 0)a b> >
thì:

2 2 2
1 1 1
2( ) ( )a b c a b b c c a
a b c
+ + − + + ≤ + +
KIỂM TRA 1 TIẾT
Câu 1: Giải phương trình và bất phương trình sau.
a.
2
5 4 3x x− + =
b.
2
4 5 1x x x+ − ≤ −
c. ( 1) 2 3 ( 1)( 3)x x x x− − ≥ − −
Câu 2: Tìm m để phương trình sau có 3 nghiệm:
4 2
( 1) 2 5 0m x mx m− + + + =
Câu 3: Tìm GTNN của hàm số sau:
2
2
2 4
( )
2 2
x
f x
x
+
=
+
Câu 4: Chứng minh rằng với

( 0; 0)a b> >
thì:
2 2 2
1 1 1
2( ) ( )a b c a b b c c a
a b c
+ + − + + ≤ + +
KIỂM TRA 1 TIẾT
Câu 1: Giải phương trình và bất phương trình sau.
a.
3 4 2x x+ = +
b.
2
12 8x x x+ − ≤ −
c. (2 1) 5 10 (2 1)(8 )x x x x− + ≤ − −
Câu 2: Tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm:
4 2
( 2) 2 5 0m x mx m+ − + − =
Câu 3: Tìm GTLN của hàm số sau:
( ) ( 4)(7 ) 12 :(4 7)f x x x x= − − + ≤ ≤
Câu 4: Chứng minh rằng với
( 0; 0)a b≥ ≥
và a+b+c=1 thì:
6a b b c c a+ + + + + ≤
KIỂM TRA 1 TIẾT
Câu 1: Giải phương trình và bất phương trình sau.
a.
2
3 4 7 6x x
+ − =

b.
2
3 10 2x x x− − > −
c. (2 1) 2 5 (2 1)(4 )x x x x+ − ≤ + +
Câu 2: Tìm m để phương trình sau có 4 nghiệm:
4 2
( 2) 2 7 0m x mx m+ − + + =
Câu 3: Tìm GTNN của hàm số sau:
5 3
( ) 2 :( )
2 3 2
f x x x
x
= + >

Câu 4: Chứng minh rằng với
( 0; 0)a b> >
thì:
2 2 2
1 1 1
2( ) ( )a b c a b b c c a
a b c
+ + − + + ≤ + +
KIỂM TRA 1 TIẾT
Câu 1: Giải phương trình và bất phương trình sau.
a.
4 7 2 3x x+ = −
b.
2
2 7 5 1x x x+ + > +

c.
( 2 1) 2 8 ( 2 1)(4 3 )x x x x− + + ≤ − + +
Câu 2: Tìm m để phương trình sau vô nghiệm:
4 2
(2 1) 4 2 5 0m x mx m− + + + =
Câu 3: Tìm GTLN của hàm số sau:
( ) ( 3)(5 ) 2 :(3 5)f x x x x= − − + ≤ ≤
Câu 4: Chứng minh rằng với
( 0; 0)a b≥ ≥
và a+b+c=1 thì:
6a b b c c a+ + + + + ≤

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×