Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Kiem tra giua ki I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.18 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường PTCS Thuận KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2010-2011</b>
<b>Lớp: 4…. Môn: Tiếng Việt - Thời gian: 40 phút</b>


<b>Họ và Tên:……… Ngày kiểm tra:…………..Ngày trả bài:………….</b>


Điểm Nhận xét của Giáo viên


<b>I-Đọc thầm và làm bài tập: </b>
<i><b>a) Đọc thầm bài:</b></i>


<i><b>Con chó q</b></i>





Ơng chủ cửa hàng vừa treo tấm biển “Tại đây bán chó con” lên thì cậu bé xuất hiện
và hỏi:


-Ơng định bán bao nhiêu tiền một chú chó con ạ ? Ông cho phép cháu ngắm chúng
nhé!


Người chủ tiệm mỉm cười, huýt sáo ra hiệu. Năm chú chó con lơn tơn chạy ra. Có
một con chậm chạp theo sau. Ngay lập tức, cậu bé chỉ vào chú chó nhỏ khập khiễng:
-Con chó nhỏ ấy làm sao thế ạ ?


-Bác sĩ thú y bảo nó có tật về xương nên phải chịu què quặt suốt đời.
Cậu bé tỏ vẻ thích thú nói:


-Đây là con chó cháu muốn mua.


-Khơng, ta nghĩ cháu khơng thích nó đâu ! Cịn nếu cháu thật sự thích nó thì ta sẽ
tặng cháu.



Cậu bé hơi bối rối nhưng cậu ngước mắt nhìn ơng chủ cửa hàng rồi chìa tay đáp :
-Cháu khơng muốn được ơng tặng. Nó cũng đáng giá như những con chó khác và
cháu sẽ trả đủ tiền cho ông. Đây là số tiền cháu có và mỗi tháng cháu sẽ trả thêm một
ít cho đến khi nào đủ.


-Nếu cháu mua con chó này, nó sẽ khơng thể chạy nhảy, vui đùa với cháu như những
con chó khác. – Người chủ tỏ vẻ phản đối.


Cậu bé lặng lẽ vói tay kéo ống quần lên, để lộ chiếc chân trái bị teo cơ đang được
nâng giữ bằng một khung kim loại. Cậu nhìn lên người chủ, dịu dàng đáp :


-Cháu cũng không thể chạy nhảy, vui đùa và con chó này cần một người thơng cảm
với nó, ơng ạ !


<i>Theo</i><b> Truyện nước ngoài</b>
<i><b>b) Em đọc thầm bài "</b><b> Con chó què "</b><b> và trả lời các câu hỏi. </b></i>


(Đánh dấu x vào trước ý đúng nhất của các câu trả lời sau)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c.  con đi giữa có đi dài. d.  con đi sau cùng.
<b>Câu 2: Cậu bé quyết định mua con chó nhỏ vì :</b>


a.  thích chú chó xinh xắn b.  muốn có bạn để vui đùa.
c.  thương con chó tật nguyền. d.  cần chó để phịng kẻ trộm.
<b>Câu 3: Ơng chủ tiệm muốn tặng con chó cho cậu bé vì:</b>


a.  cho rằng con chó khơng đáng giá. b.  thấy cậu bé không đủ tiền.
c.  mến cậu bé dễ thương. d.  cửa hàng có quá nhiều chó con
<b>Câu 4: Các dấu hai chấm trong bài văn trên có tác dụng gì ?</b>



a.  để giải thích. b.  để dẫn lời nhân vật.
c.  để kết thúc một câu kể. d.  cả 3 ý trên đều đúng.
<b>Câu 5 : Từ có nghĩa “</b><i>trước sau như một, khơng có gì lay chuyển nổi</i>” là từ:


a.  trung kiên b.  trung hậu c.  trung thành d.  trung nghĩa
<b>Câu 6: Có mấy từ phức trong câu :</b>


“<i>Bác sĩ thú y bảo nó có tật về xương nên phải chịu què quặt suốt đời.</i>”
a.  1 b.  2 c.  3 d.  4
<b>Câu 7: Ghi lại danh từ trong số các từ sau: </b>


<b> </b><i>huýt sáo,tấm biển, </i> <i>xuất hiện<b> , </b>cậu bé, lặng lẽ, bối rối<b> </b></i>
...
...


<b>Câu 8: Ghi lại các từ ghép có nghĩa tổng hợp trong câu: “</b><i>Nếu cháu mua con chó </i>
<i>này, nó sẽ không thể chạy nhảy, vui đùa với cháu như những con chó khác.</i>”


...
<b>Câu 9: Chuyển từ lời dẫn trực tiếp sang lời dẫn gián tiếp:</b>


“Cậu bé tỏ vẻ thích thú nói:


- Đây là con chó cháu muốn mua.”


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Trường PTCS Thuận KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC </b>
<b>2010-2011</b>


<b>Lớp: 4…. Môn: Tiếng Việt - Thời gian: 40 phút</b>



<b>Họ và Tên:……… Ngày kiểm tra:…………..Ngày trả bài:………….</b>


Điểm Nhận xét của Giáo viên


<b>I. CHÍNH TẢ: ( nghe - viết) (15 phút) </b>




Bài “Một người chính trực” (Đầu bài và đoạn <i>“ Năm 1175….Long Cán làm vua</i> <i>”</i>


– Sách Tiếng Việt lớp Bốn, tập 1, trang 36)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Đề bài: Nghe tin gia đình bạn gặp chuyện buồn ( có người đau ốm, tai nạn hoặc bị </b>
thiệt hại do thiên tai, lũ lụt...) hãy viết thư thăm hỏi và động viên bạn.


<i><b>Bài làm</b></i>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I</b>
<b>Môn: TIẾNG VIỆT ( đề chẵn) – Lớp 4</b>


<b>I. ĐỌC THẦM:</b> (5 điểm)


<i><b>Biểu điểm</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


1/ HS đánh dấu x vào ô đúng:
0, 5 đ


 d.


2/ Như câu 1  c.


3/ Như câu 1  a.


4/ Như câu 1  b.<i> </i>


5/ Như câu 1  a.<i> </i>


6/ Như câu 1  c.<i> </i>


7/ Mỗi danh từ tìm đúng: 0, 25 đ <i>tấm biển, cậu bé </i>



8/ Mỗi từ tìm đúng: 0, 25 đ <i>chạy nhảy, vui đùa</i>


9/Chuyển sang lời dẫn gián tiếp:


<i>(học sinh có thể diễn đạt khác,</i>
<i>nếu đúng cách dẫn lời nói gián</i>
<i>tiếp vẫn được đủ điểm)</i>


<i>Gợi ý:</i>


<i>+ Cậu bé nói rằng đây là con chó ( mà)</i>
<i>cậu muốn mua.</i>


<i>+ Cậu bé thích thú nói rằng cậu muốn mua</i>
<i>chính con chó này.</i>


<b>II. CHÍNH TẢ: (5 điểm).</b>


- Sai 1 lỗi trừ 0, 5 điểm (sai lẫn phụ âm đầu, vần, thanh hoặc không viết hoa đúng
quy định.)


- Chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách kiểu chữ hoặc trình bày khơng
sạch sẽ….Trừ 1 điểm.


<b>III. TẬP LÀM VĂN : </b> (5 điểm )
<b>Yêu cầu:</b>


-Thể loại: Viết thư



-Nội dung: Học sinh viết thư theo đúng yêu cầu đề bài.
-Hình thức:


* Học sinh biết trình bày một bức thư đúng theo bố cục (phần đầu thư, phần chính ,
phần cuối)


* Học sinh biết dùng từ ngữ thích hợp (chính xác, thể hiện tình cảm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Điểm 4.5 - 5: Thực hiện đầy đủ yêu cầu, nội dung phong phú .Diễn đạt mạch lạc.
Mắc 1-2 lỗi chung


Điểm 3.5 - 4: Đúng nội dung đề nhưng ý chưa phong phú .Mắc 3-4 lỗi chung


Điểm 2.5 - 3: Đúng cấu trúc bài văn viết thư, diễn đạt chưa suôn sẻ, gãy gọn. Mắc
5-6 lỗi chung


Điểm 1.5 - 2: Thiếu ý, chưa theo đúng cấu trúc bài văn viết thư . Mắc từ 7 lỗi chung
Điểm 0.5 - 1: Lạc đề, dở dang


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×