Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

Bài soạn giáo án lơp 5 tuần 25 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (363.11 KB, 39 trang )

Nguyễn Đậu Giang Giáo án lớp 5
TUẦN 25 Thứ ngày 2 tháng 3 năm 2010
TẬP ĐỌC:
PHONG CẢNH ĐỀN HÙNG.
I. Mục tiêu:
- Đọc đúng, lưu loát, diễn cảm toàn bài: giọng đọc tù hµo, ca ngîi.
- Hiểu ý nghĩa của bài: Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền Hùng và vùng đất Tổ, đồng thời
bày tỏ niềm thành kính thiêng liêng của mỗi con ngêi đối với tổ tiên.
- GD HS ý thức bảo vệ các di tích văn hoá dân tộc.
II. Đồ dùng: Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động cña gi¸o viªn Hoạt động cña học sinh
1. Kiểm tra:
2. Giới thiệu bài mới:
- HD HS Luyện đọc
- GV treo tranh minh hoạ và giới thiệu về
tranh cho HS nghe.
- GV chia đoạn: Bài có 3 đoạn, mỗi lần
xuống dòng là một đoạn
- YC HS đọc đoạn nối tiếp đoạn.
- GV kết hợp hướng dẫn HS đọc đúng các
từ ngữ khó.
- HD HS đọc, Hiểu nghĩa các từ ngữ ở phần
chú giải
- YC HS đọc nối tiếp nhóm đôi
- GV đọc diễn cảm toàn bài: Đọc với nhịp
điệu khoan thai, giọng trang trọng, tha
thiết; nhấn mạnh những từ ngữ miêu tả vẻ
đẹp uy nghiêm của đền Hùng, vẻ hùng vĩ
của cảnh vật thiên nhiên vùng đất Tổ và
niềm thành kính tha thiết đối với đất Tổ,


với tổ tiên.
3. Tìm hiểu bài:
H: Bài văn viết về cảnh vật gì? ở đâu?
H: Hãy kể những điều em biết về các vua
Hùng? (Nếu HS không trả lời được GV
giảng cho các em...)
- HS lắng nghe.
- HS khá đọc bài văn
- HS quan sát tranh minh họa phong cảnh
đền Hùng trong SGK.
- HS theo dõi.
L1: 3 em đọc kết hợp luyện đọc các từ ngữ
khó: chót vót, sừng sững, Ngã Ba Hạc...
L2: 3 em đọc kết hợp giải nghĩa từ( phần
chú giải)
- HS luyện đọc theo cặp .
- HS đọc thầm theo đoạn và trả lời câu hỏi.
- Bài văn tả cảnh đền Hùng, cảnh thiên
nhiên vùng núi Nghĩa Lĩnh, huyện Lâm
Thao, tỉnh Phú Thọ, nơi thờ các vua Hùng,
tổ tiên chung của dân tộc Việt Nam
- Các vua Hùng là những người đầu tiên lập
nước Văn Lang, đóng đô ở thành Phong
Châu vùng Phú Thọ, cách đây khoảng 4000
năm.
1
Nguyễn Đậu Giang Giáo án lớp 5
H: Tìm những từ ngữ miêu tả cảnh đẹp của
thiên nhiên nơi đền Hùng?
H: Bài văn đã gợi cho em nhớ đến một số

truyền thuyết về sự nghiệp dựng nước và
giữ nước của dân tộc. Hãy kể tên các truyền
thuyết đó.
* GV chốt lại : Mỗi ngọn núi, con suối,
dòng sông, mái đền ở vùng đất Tổ đều gợi
nhớ về những ngày xa xưa, về cội nguồn
dân tộc.
H: Em hiểu câu ca dao sau như thế nào?
Dù ai đi ngược về xuôi
Nhớ ngày giỗ Tổ mùng mười tháng ba.
H: Bài văn cho ta biết điều gì ?
4. Đọc diễn cảm:
- 3 HS nối tiếp nhau đọc lại cả bài .
- GV đưa bảng phụ đã chép đoạn văn cần
luyện đọc lên và hướng dẫn HS đọc
- Cho HS đọc diễn cảm bài văn.
- Cho HS thi đọc.
- GV nhận xét + khen những HS đọc hay.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV chốt bài. Nhấn mạnh cho HS ý thức
bảo vệ các di tích văn hoá của dân tộc.
- GV nhận xét tiết học
- Có những khóm hải đường đâm bông đỏ
rực, những cánh bướm dập dờn bay lượn;
Bên trái là đỉnh Ba Vì vòi vọi, bên phải là
dãy Tam Đảo như bức tường xanh sừng
sững, xa xa là núi Sóc Sơn, trước mặt là Ngã
Ba Hạc, những cây đại, cây thông già, giếng
Ngọc trong xanh, ...
- Bài văn đã gợi cho em nhớ đến một số

truyền thuyết về sự nghiệp dựng nước và
giữ nước của dân tộc. Hãy kể tên các truyền
thuyết đó.(Truyền thuyết Sơn Tinh - Thủy
Tinh; truyền thuyết Thánh Gióng; truyền
thuyết An Dương Vương).
- Nhắc nhở, khuyên răn mọi người: Dù đi
bất cứ nơi đâu, làm bất cứ việc gì cũng
không được quên ngày giỗ Tổ, không được
quên cội nguồn.
- Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của Đền Hùng và
vùng đất Tổ, đồng thời bày tỏ niềm thành
kính thiêng liêng của mỗi con người đối với
tổ tiên.
- 3 HS nối tiếp nhau đọc cả bài, nêu giọng
đọc mỗi đoạn
Theo dõi cô đọc mẫu và gạch chân dưới từ
cần nhấn giọng.
-1em đọc lại đoạn 2( Lưu ý các từ cần nhấn
giọng : kề bên, ẩn thật là đẹp, trấn giữ, vòi
vọi, sừng sững, in dấu chân, đánh thắng, gặp
gỡ, xanh mát, mải miết) .
- HS luyện đọc diễn cảm theo nhóm: N1:
đọc nhanh, đọc diễn cảm, N2-3: đọc dúng,
đọc trôi chảy.
- HS bình chọn bạn đọc hay nhất nhóm.
- HS liên hệ.
2
Nguyễn Đậu Giang Giáo án lớp 5
- Dặn HS về nhà đọc lại bài, đi thăm đền
Hùng nếu có điều kiện.

- Về nhà học bài : Cửa sông.
TOÁN:
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II
I. Mục tiêu: Kiểm tra về :
Tỉ số phần trăm và giải toán về tỉ số phần trăm.
Tính diện tích thể tích một số hình đã học.
II. Hoạt động dạy học:
Đề ra và biểu điểm Đáp án
Bài 1:(2 đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
5dm
3
4cm
3
=…………cm
3
8dm
3
50cm
3
= …………dm
3
7m
3
120dm
3
=…………m
3

12000cm
3

= …………...dm
3
Bài 2:(1,5đ)
a. Một lớp có 12 học sinh nữ và 18 học sinh
nam. Tính tỉ số phần trăm của học sinh nữ
so với học sinh cả lớp?
b. Biết 25% của một số là 10. Tìm số đó?
c. Tìm 15 % của 20 kg?
Bài 3:( 2đ) Tính diện tích hình tròn biết chu
vi của hình tròn đó là 6,28cm.
Bài 4: Tính diện tích tam giác DBM trong
hình vẽ sau.( M là trung điểm của CD).
12cm
A B
4cm

C D
M
Bài 5:(2,5đ) Một bể nước dạng hình hộp
- 5dm
3
4cm
3
= 5004cm
3
- 8dm
3
50cm
3
= 8,050dm

3
- 7m
3
120cm
3
= 7,120m
3
- 12000cm
3
= 12dm
3
Bài giải:
a) Số HS cả lớp l :à
12 + 18 = 30 (HS ).
Tỉ số HS nữ so với HS cả lớp là:
12 : 30 = 40 (%)
b) Số đó là: 10 x 100 : 25 = 40.
c) 15% của 20 là: 20 : 100 x 15 = 3.
Bài giải:
Bán kính hình tròn là:
6,28 : 3,14 : 2 = 1 (cm).
Diện tích hình tròn là:
1 x 1 x 3,14 = 3,14 (cm
2
)
Đáp số: 3,14 cm
2
Bài giải:
Độ dài đáy MD của tam giác BMD là:
12 : 2 = 6 ( cm).

Diện tích hình tam giác DBM là:
6 x 4 : 2 = 12 (cm
2
)
Đáp số: 12 cm
2

Bài giải:
3
Nguyễn Đậu Giang Giáo án lớp 5
chữ nhật có thể tích là 1,8m
3
. Đáy bể có
chiều dài 1,5m, chiều rộng 0,8m. Tính chiều
cao của bể?
- GV thu bài chấm.
- Nhận xét giờ kiểm tra.
Chiều cao của bể nước là:
1,8 : 1,5 : 0,8 = 1,5(m)
Đáp số: 1,5m.
- Khảo lại bài- nộp bài chấm.

ĐẠO ĐỨC:
THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA KÌ 2
I. Mục tiêu: Sau bài học:
- HS biết yêu quê hương, tổ quốc, xã phường,.....
- Thể hiện tình yêu đó bằng các hành vi, việc làm phù hợp với khả năng của mình.
- Thực hiện đúng các quy định, tham gia tốt các hoạt động xã hội.
- Tự hào về quê hương đất nước của mình.
II. Hoạt động dạy- học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Ki ểm tra :
2. Giới thiệu bài
+ HĐ1: Liên hệ các hành vi , TL N2. Nêu
kết quả.
- Giáo viên đưa ra các câu hỏi – Yêu cầu
học sinh tìm câu trả lời và liên hệ với
hành vi của chính bản thân các em.
H: Kể một vài việc làm chứng tỏ bạn là
một người biết hợp tác với mọi người
xung quanh?
H: Em đã làm gì để thể hiện tình yêu quê
hương, đất nước Việt Nam ?
- GV nhận xét, bổ sung
KL: Tất cả những kiến thức mà các em
đã được học, chỉ thực sự có ý nghĩa khi
các em biết vận dụng nó vào cuộc sống
hàng ngày bằng những việc làm cụ thể
với những biểu hiện và hành vi đúng.
- HS lắng nghe. Hát bài em yêu trường em
- TLN2. Nêu kết quả về việc biết hợp tác với
những người xung quanh, Em yêu quê hương,
UBND xã phường em, Em yêu Tổ quốc Việt
Nam
- Học sinh tìm câu trả lời và liên hệ với hành
vi của chính bản thân các em.
- 1 số học sinh lần lượt trình bày:Ví dụ :
- Có ý thức giữ gìn, bảo vệ những truyền
thống tốt đẹp của quê hương, cùng tham gia
vào các hoạt động chung phù hợp với khả

năng vào các hoạt động ở địa phương .
- Thực hiện nghiêm túc các quy định của
UBND xã phường .
- Có ý thức học tập tốt, lao động tích cực để
đóng góp cho quê hương, nhắc nhở bạn bè
cùng thực hiện...
- HS lắng nghe.
4
Nguyn u Giang Giỏo ỏn lp 5
+ H2 : Vn dng kin thc
H: Em hóy nờu vai trũ v tỏc dng bit
hp tỏc vi nhng ngi xung quanh?

H: la tui cỏc em cn lm gỡ th
hin tỡnh yờu quờ hng t nc?
- GV nhn xột, b sung.
+ H3: Liờn h bn thõn
- Yờu cu hc sinh suy ngh v t liờn h
bn thõn v nhng vic lm th hin tỡnh
yờu quờ hng, t nc, v bit hp tỏc
vi mi ngi... trỡnh by trc lp.
- GV kt lun. Biu dng nhng em cú
nhng liờn h phự hp .
3. Cng c- dn dũ :
- Nhn xột tit hc - Tuyờn dng nhng
em thc hnh tt.
- Dn hc bi.
- HS tho lun N4. i din bỏo cỏo kt qu.
- Hp tỏc vi nhng ngi xung quanh giỳp
cụng vic din ra thun li hn, t kt qu

tt, mi ngi phỏt huy c kh nng ca
mỡnh...
- la tui cỏc em cn hc tp tt, rốn luyn
tt sau ny tr thnh nhng con ngi cú
ớch gúp phn xõy dng T quc .
- HS t liờn h v nờu kt qu trc lp.
- Lp nhn xột, b sung.
- HS lng nghe.
- Chun b bi sau.

Chiu th 2
LCH S:
SM SẫT ấM GIAO THA
I. Mc tiờu: HS bit: cuộc Tổng tiến công và nổi dậy của quân miền Nam vào dịp tết Mậu
Thân
- 1968, quõn dõn min Nam tin hnh tng khi ngha cp chớnh quyn. Trong ú tiờu
biu l trn ỏnh vo s quỏn M Si Gũn.
- Cuc tng tn cụng v ni dậy đó gõy cho ch nhiu thit hi, to thng li cho quõn ta
khắp các thành phố và thị xã.
- Cuộc chiến đấu tại Sứ quán Mĩ diễn ra quyết liệt và là sự kiện tiêu biểu của cuộc Tổng tiến
công .
II. Hot ng dy hc:
Hot ng của giáo viên Hot ng của hc sinh
1. Kim tra:
2. Gii thiu bi:
+ H1:Hot ng cỏ nhõn:
H: Tt mu thõn nm 1968 ó din ra s
kin gỡ min Nam nc ta?
H: Thut li din bin cuc tn cụng ca ta
vo dp tt mu thõn 1968?

H: S kin tt mu thõn 1968 cú ý ngha
HS lng nghe.
HS tỡm hiu sỏch giỏo khoa.
- Ting sỳng ca cỏc chin s quõn gii
phúng cng rn vang ti Si Gũn....
- HS tham kho sỏch giỏo khoa.
Thut li din bin ca cuc tn cụng
- M luụn phi tha nhn s tht bi nng
5
Nguyn u Giang Giỏo ỏn lp 5
nh th no i vi cuc khỏng chin chng
M cu nc ca nhõn dõn ta?
- GV nhn xột, b sung.
+ H2: YC HS tỡm hiu SGK tho lun N4.
H: Tỡm nhng chi tit núi lờn s tn cụng
bt ng v ng lot ca quõn dõn ta vo
dp tt Mu Thõn 1968?
H: K li cuc chin u ca qun gii
phúng quỏn s M ti Si Gũn ?
GV nhn xột chung.
+ H3: Tho lun cp:
H: Nờu ý ngha ca cuc tng tin cụng vo
mựa Xuõn 1968 ?
- GV nhn xột - b sung:
3. Cng c dn dũ :
- GV cht bi. Nhn mnh v truyn thng
u tranh ca cha ụng GD HS...
- Dn v nh hc bi.
n, chp nhn m phỏn ti Pa-ri chm dt
chin tranh ti VN.

- TLN4 - Bỏo cỏo kt qu
- Tn cụng ngay ờm giao tha vo cỏc c
quan u nóo ca ch tn cụng nhiu ni,
trờn din rng v cựng 1 lỳc.
- HS da vo sỏch giỏo khoa k li.
HS khỏc nhn xột b sung.
- TL cp bỏo cỏo kt qu
- Ta tn cụng ch khp min Nam, lm cho
ch hoang mang lo s...To bc ngot cho
cuc khi ngha

- Chun b bi sau.
Luyện tiếng việt : (tập đọc )
PHONG CNH N HNG.
I. Mục tiêu:
- Luyện tập, củng cố cách đọc đúng, đọc nhanh, đọc trôi chảy, đọc diễn cảm bài "Phong
cnh n Hựng "
- KT đọc đúng đoạn 1
II. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động củaGV Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra:
2. Giới thiệu bài :
- HD HS luyện đọc
- GV nhận xét chung
- HD HS đọc nối tiếp:

- GV ghi nhanh lên bảng và YC HS luyện đọc
- HD HS luyện đọc cặp
- Gọi HS nêu lại ý nghĩa của bài.
- HS lắng nghe

- 1 HS đọc toàn bài
- HS luyện đọc nối tiếp đoạn (2lần )
- HS phát hiện những từ các bạn đọc sai để
luyện đọc lại
- HS luyện đọc từ khó ( nhất là những HS
hay đọc sai): n Thng, Ngha Lnh, rc
r, Honh phi, Phự ng...
- HS khác nhận xét bổ sung
- 2 em đọc cho nhau nghe, sau đó 2 em thể
hiện trc lớp: theo nhóm
- Lớp nhận xét bổ sung
6
Nguyễn Đậu Giang Giáo án lớp 5
- GV nhËn xÐt chung.
- YC c¸c nhãm thi ®äc trưíc líp
- GV gióp ®ì c¸c nhãm
- NhËn xÐt bỉ sung
3. Cđng cè - dỈn dß : GV chèt bµi
- DỈn häc bµi
- 1-2 em nªu l¹i ý nghÜa bµi v¨n.
- HS kh¸c nhËn xÐt bỉ sung.
- N1 thi ®äc nhanh, ®äc diƠn c¶m
- N2-3 thi ®äc ®óng, ®äc tr«i ch¶y,

- Chn bÞ bµi sau.


Thứ 3 ngày tháng năm 2010

ThĨ dơc:

phèi hỵp ch¹y vµ bËt nh¶y
trß ch¬i: "Chun nhanh nh¶y nhanh"
I. Mơc tiªu:
- Thùc hiƯn ®ỵc déng t¸c bÊt nh¶y lªn cao.
- Học mới phối hợp chạy và bật nhảy. (ch¹y chËm kªt hỵp bËt nh¶ylªn cao ).
-BiÕt ch¬I vµ tham gia ch¬I ®ỵc.
II.§ia ®iĨm ph ¬ng tiƯn :
- Vệ sinh an toàn sân trường.
- Chuẩn bò dụng cụ để tổ chức trò chơi 2- 4 quả bóng; cßi ThĨ dơc:
III.Néi dung ph– ¬ng ph¸p :
7
×
×
×
×
×
×
×
×
×
××
×
×
Nguyễn Đậu Giang Giáo án lớp 5
TỐN:
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Ơn lại các đơn vị thời gian đã học và mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian
thơng dụng.
Néi dung

T - L
Ph¬ng ph¸p thùc hiƯn
A.phÇn më ®Çu:
- GV nhËn líp phỉ biÕn nhiƯm vơ yªu cÇu
giê häc .
- Xoay c¸c khíp ch©n , tay,®Çu gèi ,
h«ng,vai …
- ¤n c¸c ®éng t¸c tay ch©n vỈ m×nh cđa…
bµi thĨ dơc. và nhảy của bài thể dục
-Trß ch¬i : do gi¸o viªn chän
B .PhÇn c¬ b¶n:
- ¤n phèi hỵp ch¶y bËt nh¶y - mang v¸c
- GV phỉ biÕn nhiƯm vơ yªu cÇu chia tỉ
lun tËp
- C¸c tỉ thi ®ua thùc hiƯn
- BËt cao phèi hỵp ch¹y ®µ, bËt cao- tËp
theo ®éi h×nh 2 hµng däc – HS bËt cao
-Sau ®o thùc hiƯn 2- 3 bíc ®·, bËt cao cã
treo vËt chn trªn cao, HS phÊn ®Êu bËt
cao ,t©y ch¹m vµo vËt chn.
- Ch¬i trß ch¬i: “ chun nhanh nh¶y
nhanh’’
- Chia lµm 2 nhãm t¬ng ®¬ng nhau
- GV nªu tªn trß ch¬i nh¾c l¹i c¸ch ch¬i
- Cho c¶ líp ch¬i
- GV nhËn xÐt ®¸nh gi¸ thëng ph¹t
C. PhÇn kÕt thóc:
- GV cho HS ®øng thµnh vßng trßn võa di
chun võavç tay vµ h¸t.
- Chun ®éi h×nh thµnh hµng ngang .

GV hƯ thèng bµi.
6'
22'
2 lÇn
6'
× × × × × × × × ×
× × × × × × × × ×
× × × × × × × × ×
× × × × × × × × ×
× × × × × × × × ×
× × × × × × × ×
×
×
×
× × × × × × × ×
× × × × × × × × ×
× × × × × × × × ×
× × × × × × × × ×
8
Nguyn u Giang Giỏo ỏn lp 5
- Quan h gia th k v nm, nm v ngy, s ngy trong cỏc thỏng, ngy v gi, gi v
phỳt, phỳt v giõy.
- Một năm nào đó thuộc thế kỉ nào;đổi đơn vị đo thời gian.
II. dựng dạy học :
+ GV k sn bng n v o thi gian cha ghi kt qu.
- Bng ph.
III. Hot ng dy hc:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1. Kim tra:
2. Bài mới:

- Gii thiu bi: Bng n v o thi gian.
a.Bảng đơn vị đo thời gian:
+ Yờu cu HS vit ra giy nhỏp tờn tt c cỏc
n v o thi gian ó hc.
+ Gi vi HS nờu kt qu
* GV: treo tranh bng ph
+ HS ni tip tr li ming theo cỏc cõu hi
sau:
H: Mt th k gm bao nhiờu nm?
H: Mt nm cú bao nhiờu thỏng?
H: Mt nm thng cú bao nhiờu ngy?
H: Nm nhun cú bao nhiờu ngy? My nm
mi cú 1 nm nhun?...
+ 2 HS nhc li ton bng n v o.
* GV: 1 nm thng cú 365 ngy, cũn nm
nhun cú 366 ngy, c 4 nm lin thỡ cú 1
nm nhun, sau 3 nm thng thỡ n 1 nm
nhun
H: Cho bit nm 2000 l nm nhun thỡ cỏc
nm nhun tip theo l nm no?
H: Hóy nờu tờn cỏc thỏng trong nm?
+ Hóy nờu tờn cỏc thỏng cú 31 ngy?
+ Hóy nờu tờn cỏc thỏng cú 30 ngy?
+ Thỏng 2 cú bao nhiờu ngy?
* GV hng dn HS nh cỏc ngy ca tng
thỏng da vo 2 nm tay hoc 1 nm tay.
b. Vớ d v i n v o thi gian:
* GV ghi bng v YC HS i:
H: Mt nm ri l bao nhiờu nm? Nờu cỏch
tớnh bng bao nhiờu thỏng?

- HS lng nghe.
- HS vit
- HS ni tip nờu tờn n v o thi gian
- HS tho lun, nờu kt qu.
- 1 th k = 10 nm
- 1 nm = 12 thỏng
- 1 nm = 365 ngy
- 1 nm nhun = 366 ngy
C 4 nm li cú 1 nm nhun
- 1 tun l = 7 ngy
1 ngy = 24 gi...
- 2HS nhắc lại trớc lớp
- 2004, 2008, 2012... S ch nm nhun l
s chia ht cho 4.
- HS nờu
- Thỏng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12
- Thỏng : 4, 6, 9, 11
- 28 hoc 29 ngy
- HS thc hnh nhúm ụi tớnh s ngy
trong tng thỏng trờn tay
- Mt nm ri = 1,5 nm
= 12 thỏng x 1,5 = 18 thỏng
9
Nguyn u Giang Giỏo ỏn lp 5
H:
3
2
gi l bao nhiờu phỳt? .Nờu cỏch lm.
H: 216 phỳt l bao nhiờu gi ? Nờu cỏch lm.
c. Luyn tp:

Bi 1: Yờu cu HS c bi
* GV nhn xột ỏnh giỏ: Cỏch xỏc nh th
k nhanh nht l ta b 2 ch s cui cựng ca
ch s nm, cng thờm 1 vo s cũn li ta
c s ch th k ca nm ú.
Bi 2: Yờu cu HS c bi
- YC HS lm bi vo v
- GV nhn xột, cha bi.
Bi 3 a : (HS khỏ lm thờm phn b)Yờu cu
HS c bi
- YC HS lm bi vo v
- Gi HS cha bi trờn bng
- GV nhn xột ỏnh giỏ.
3. Cng c - dn dũ:
- GV gi 1 HS c li bng n v o thi
gian.
- GV nhn xột tit hc.
- Yờu cu HS v nh hc bi.
- Ly s thỏng ca mt nm nhõn vi s
nm.
-
3
2
gi = 60 phỳt x
3
2
= 40 phỳt
- Ly s phỳt ca 1 gi nhõn vi s gi.
- 216phỳt = 3gi36phỳt = 3,6 gi
- Ly 216 chia cho 60, thng l s gi,

s d l s phỳt hoc thc hin phộp chia
ra s o l s thp phõn.
- HS c lm vic cỏ nhõn .Sau ú
mi HS nờu mt s kin :
+ Hóy quan sỏt, c bng (trang 130)v
cho bit tng phỏt minh c cụng b
vo th k no?
- i din trỡnh by kt qu tho lun
trc lp. HS khỏc nhn xột, b sung.
- HS c yờu cu bi tp
3 nm ri = 3,5 nm = 12thỏng
ì
3,5
= 42 thỏng .
4
3
gi = 60 phỳt x
4
3
=
4
180
phỳt =
45Phỳt
- HS lm bi vo v. 2 HS lờn bng lm
ri cha bi.
a) 72 phỳt = 1,2 gi.
270 phỳt = 4,5 gi.
b) 30 giõy = 0,5 phỳt.
135 giõy= 2,25 phỳt.


- 1 em nhc li bng n v o SGK
- Chun b bi sau.

CHNH T:( nghe vit)
AI L THY T LOI NGI ?
I. Mc tiờu:
- Nghe- vit ỳng chớnh t on bi Ai l thu t loi ngi?
- Tìm đơc các tên riêng trong truyện dân chơi đồ cổ và nắm đợc quy tc cỏch vit hoa t, tờn
riêng (BT2 ).
II. dựng dy hc:
10
Nguyễn Đậu Giang Giáo án lớp 5
- Bảng phụ viết quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí nước ngoài.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động cña GV Hoạt động cña HS
1. Kiểm tra:
2. Giới thiệu bài:
- Hướng dẫn chính tả:
- GV đọc bài “Ai là thuỷ tổ loài người?”
- Gọi HS đọc bài.
H: Bài chính tả nói về điều gì?
- GV vừa viết vừa HD HS cách viết những
từ ngữ khó, dễ viết sai:
- GV nhận xét chung.
- YC HS viết bài vào vở.
- GV đọc cho HS viết
- GV đọc bài chính tả một lượt.
- Chấm, chữa bài
- Chấm 5 - 6 bài - nêu nhận xét chung.

c. Luyện tập:
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu
+ đọc chuyện vui “Dân chơi đồ cổ”
- YC HS đọc lại truyện vui và chú thích
trong SGK.
H: Tìm tên riêng trong truyện vui vừa đọc?
H: Nêu được cách viết tên riêng đó?
- YC HS trình bày kết quả.
H: Nêu tính cách của anh chàng mê đồ cổ?
- GV nhận xét chung.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn học bài.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe - Lớp theo dõi trong SGK.
- 3 HS lần lượt đọc thành tiếng, cả lớp lắng
nghe.
- Bài văn nói về truyền thuyết của một số
dân tộc trên thế giới, về thuỷ tổ loài người
và cách giải thích khoa học về vấn đề này.
- HS phát hiện những từ ngữ khó viết: Chúa
Trời, A - đam, Ê-van, Trung Quốc, Nữ Oa,
Ên Độ, Bra-hma, Sác-lơ Đác-uyn...
- HS luyện viết vào nháp.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- HS gấp SGK, viết chính tả vào vở.
- HS tự soát lỗi.
- HS đổi vở cho nhau sửa lỗi.
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm theo.
-Cho HS làm bài: HS dùng bút chì gạch

dưới những tên riêng tìm được.
- HS tìm các tên riêng trong chuyện: Khổng
Tử, Chu Văn Vương, Ngũ Đế, Chu, Cửu
Phủ...
- Viết hoa tất cả các chữ cái đầu của mỗi
tiếng.
- Là một kẻ gàn dở, mù quáng...
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- HS lắng nghe.
- Chuẩn bị tiết sau.


11
Nguyn u Giang Giỏo ỏn lp 5
LUYN T V CU:
Liên kết các câu bằng cách lặp từ ngữ
I. Mc tiờu:
- Hiu và nhận biết đợc những từ lặp dùng để liên kết câu (ND ghi nhớ );hiểu đợc tác
dụngcủa việc lặp từ ngữ.
- Bit s dng cỏch lp t ng liờn kt cõu.
- Làm đợc các bài tập ở mục III.
II. dựng: Bng nhúm - Bỳt d.
III. Hot ng dy hc:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1. Kim tra:
2. Bài mới:
. Gii thiu bi :
a. Nhn xột:
Bi 1: Gi HS c on vn
- YC HS Dựng bỳt chỡ gch di t (Trong

nhng t ng in nghiờng) lp li cõu
trc. HS trỡnh by kt qu.
- GV nhn xột chung.
Bi 2: Gọi HS đọc yêu cầu
(Cỏch tin hnh tng t BT1)
- GV nhn xét,chốt lại
- Gọi HS đọc nội dung ghi nhớ SGK
Bi 3: Gi HS c yờu cu ca BT
- GV nhc li yờu cu.
- YC HS lm BT + trỡnh by kt qu
- HS lng nghe
- 1 HS c thnh ting, lp c thm.
- HS dựng bỳt chỡ gch di t ó vit cõu
trc.
- Mt s HS phỏt biu ý kin
- Trong nhng ch in nghiờng t lp li
trong cõu trc l t n.
- 1 HS c thnh ting, lp c thm.
- HS lm vic cỏ nhõn.
- Mt s HS phỏt biu ý kin.
- Nu thay t n cõu th 2 bng t nh,
chựa, trng lp thỡ ni dung 2 cõu khụng
n nhp gỡ vi nhau vỡ mi cõu núi n mt
s vt khỏc nhau: cõu 1 núi v n Thng,
cũn cõu 2 li núi v ngụi nh, ngụi chựa,
ngụi trng hoc lp.
- 1 HS c yờu cu ca BT
- T n giỳp ta nhn ra s liờn kt cht ch
v ni dung gia 2 cõu trờn. Nu khụng cú
s liờn kt gia 2 cõu vn thỡ s khụng to

thnh on vn, bi vn.
- HS c ni dung phn Ghi nh.
- 1HS đọc yêu cầu, cả lớp theo dõi
- Cỏc em c li 2 on vn.
- 2 HS lờn lm trờn bng lp
a. T trng ng v ụng Sn c dựng
12
Nguyn u Giang Giỏo ỏn lp 5
- GV nhn xột, rỳt ra ghi nh:
b. Luyn tp
Bi1: Gi HS c yờu cu bi tp.(c 2
on a, b).
H: Tỡm nhng t ng c lp li liờn
kt cõu?
- Gv nhn xột cht bi.
Bi 2: Gi HS c yờu cu ca bi.
- YC HS lm bi vo VBT.
- Gi HS nờu kt qu bi lm
- Gi 1 em c li on vn ó in.
3. Cng c - dn dũ :
- GV nhn xột tit hc.
- Dn HS hc bi.
lp li liờn kt cõu.
b. Cm t anh chin s v nột hoa vn c
dựng lp li liờn kt cõu
- HS c yờu cu ca bi v lm bi vo v
- Cỏc t ln lt cn in vo ch trng l :
thuyn, thuyn, thuyn, thuyn, thuyn, ch,
cỏ song, cỏ chim, tụm
- 1 em c li cỏc t va in.

-Chun b bi : Liờn kt cỏc cõu trong bi
bng cỏch thay th t ng.


Chiu th 3
Khoa học :
Ôn tập: Vật chất và năng lợng
I. Mục tiêu: Ôn tập về:
- Các kiến thức phần vật chất và năng lựơng và các kĩ năng quan sát, thí nghiệm.
- Những kĩ năng về bảo vệ môi trờng, giữ gìn sức khoẻ liên quan tới nội dung phần vật
chất và năng lợng.
- Yêu thiên nhiên và có thái độ trân trọng các thành tựu khoa học kĩ thuật.
II. Đồ dùng dạy học :
- Chuẩn bị theo nhóm:
+ Tranh ảnh su tầm về việc sử dụng các nguồn năng lợng trong sinh hoạt hàng
ngày, lao động sản xuất và vui chơi giải trí.
+ Pin, bóng đèn, dây dẫn
- Hình SGK.
III. Hoạt động dạy học:
13
Nguyn u Giang Giỏo ỏn lp 5
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1. Kim tra:
- Gi 2 HS lờn bng tr li cõu hi:

- GV cựng HS nhn xột cõu tr li ca HS v
ghi im.
2. Bài mới:
a. Gii thiu bi:
* Hng dn HS ụn tp:

+H1: Tính chât của một số vật liệu và sự
biến đổi hóa học
H.ở vật chất và năng lợng em đã đợc tìm hiểu
về những vật liệu nào ?
GVcuối học kì I các emđã đợc học về tính
chất,công dụng của một số vât liệu.có những
bài đầu của học kì II ,các em tìm hiểu về sự
biến đổi của chất.
- GV phát phiếu HS làm bài cá nhân
-Gọi HS trình bày- GVghi câu trả lợi lên
bảng
GV nhận xét KL:
- YCHS quan sát hình minh họa 1 trang 101
SGK.
+ mô tả thí nghiệm đợc minh họa trong SGK.
+Sự biến đổi hóa họccủa các chất xảy ra
trong điều kiện nào ?
-GV nhận xét KL:
- 2 HS lờn bng tr li cõu hi:
+ Nờu tớnh cht ca ng v hp kim ca
ng ?

- HS lng nghe.
- Sắt ,gang , thép ,đồng nhôm, thủy tinh,cao
su,xi măng,tơ sợi...
- lắng nghe
- HS tự đọc yêu cầu ở phiếu làm bài
- 1HS trả lời HS khác nhận xét
- Câu 1. d Câu 4.b
2. b 5.b

3. c 6. c
HS trao đổi theo cặp trả lợi từng câu hỏi
- Hình a:Thanh sắt đẻ lâu này đã hút không
khí ẩm nên trên mặt thanh sắt có một lớp sắt
gỉ. Sự biến đổi hóa học này xảy ra ở nhiệt độ
bình thờng.
- Hình b: Sự biển đổi hóa họcnày xảy ra khi
có nhiệt độ cao.
- Hình c: Sự biến đổi hóa học này xảy rả ở
nhiệt độ bình thờng.
- Hình d: Sự biến đổi hóa học này xảy ra
trong điều kiện bình thờng
14
Nguyn u Giang Giỏo ỏn lp 5
HD 2:
- Năng lợng lấy từ đâu ?
Tổ chức cho HS thảo luận theo cặp
- Nói tên phơng tiện, máy móc đó lấy năng l-
ợng từ đâu để hoạt động ?
- Gọi HS phát biểu.

- GV nhận xét bổ sung.
3. Cng c, dn d ò:
Nhận xét tiết học
Về nhà ôn tập tiêp chuẩn bị tiết sau
- 2HS ngồi cạnh nhau quan sát hình minh
họa ở SGK trang102, trao đổi thảo luận.
- HS tiếp nối phát biểu
-Mỗi HS chỉ nói một hình minh họa
- Hình a.xe đạp .Muốn cho xe đạp chạy cần

năng lợng cơ bắp của ngời:tay chân.
-Hình b.Máy bay muốn hoạt động đợc ,lấy
năng lợng từ xăng
- Hình c. Tàu thủy chảy lấy năng lợng từ gió
- Hình d. Ô tô chạy ,lấy năng lợng từ chất
đốt xăng.
-Các hình còn lại HS QS nêu tơng tự

Luyên toán:
Chữa bài kiểm tra
I. Mc tiờu:
- HS thy c kt qu bi lm ca mỡnh v khc phc nhng thiu sút trong quỏ trỡnh
hc.
- Bit sa cha nhng li cũn mc v kin thc toỏn dó hc.
II. Hot ng dy hc:
Hot ng của GV Hot ng của hc sinh
1. Gii thiu bi.
2. Nhn xột chung v bi lm ca HS.
3. Cha bi: GV hgi bi lờn bng.
- Gi HS lờn bng cha.
- Nhn xột, b sung.
Bi 1: Gi HS c li bi. YC c lp tớnh
li KQ ra nhỏp.
- HS lng nghe.
- 5dm
3
4cm
3
= 5004cm
3

- 8dm
3
50cm
3
= 8,050dm
3
15

×