Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.62 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Nhắc lại kiến thức cũ
Nhắc lại kiến thức cũ
<b><sub>Định luật khúc xạ ánh sáng: </sub><sub>Định luật khúc xạ ánh sáng: </sub></b>
<b><sub>Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia pháp </sub></b>
<b>tuyến đối với tia tới.</b>
<b><sub>Sin i / sin r = n</sub><sub>21</sub><sub>.</sub></b>
<i><b>n</b></i>
<i><b>n</b><b><sub>21 </sub></b><b><sub>21 </sub></b><b> là chiết suất tỷ đối của môi tr ờng chứa tia </b><b> là chiết suất tỷ đối của môi tr ờng chứa tia </b></i>
<i><b>khúc xạ (môi tr ờng 2) đối với môi tr ờng chứa tia tới </b></i>
<i><b>khúc xạ (môi tr ờng 2) đối với môi tr ng cha tia ti </b></i>
Mô hình thí nghiệm
Mô hình thí nghiệm
<b><sub>Một chậu thuỷ tinh </sub><sub>Mét chËu thuû tinh </sub></b>
<b>đựng n ớc</b>
<b>đựng n ớc</b>
TiÕn hµnh thÝ nghiƯm
TiÕn hµnh thÝ nghiệm
<b>S</b>
<b>S</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>I</b>
<b>I</b>
<b>J</b>
<b>J</b>
<b>K</b>
<b>K</b>
<b>R</b>
<b>R</b>
- <b><sub>G ơng phẳng G đ ợc </sub><sub>G ơng phẳng G đ ợc </sub></b>
<b>t nghiêng ở d ới đáy </b>
<b>đặt nghiêng ở d ới đáy </b>
<b>chậu, độ nghiêng có </b>
<b>chậu, độ nghiêng có </b>
<b>thể thay đổi đ ợc</b>
<b>thể thay đổi đ ợc</b>
- <b><sub>Chiếu ánh sáng đèn </sub><sub>Chiếu ánh sáng đèn </sub></b>
<b>laser th¼ng gãc tõ </b>
<b>laser th¼ng gãc tõ </b>
<b>không khí vào n ớc cho </b>
<b>không khí vào n íc cho </b>
<b>đến gặp G tại I</b>
TiÕn hµnh thÝ nghiƯm
TiÕn hµnh thÝ nghiƯm
<b>S</b>
<b>S</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>I</b>
<b>I</b>
<b>J</b>
<b>J</b>
<b>K</b>
<b>K</b>
<b>R</b>
<b>R</b>
- <b><sub>XÐt víi gãc i lín h¬n</sub><sub>XÐt víi gãc i lín h¬n</sub></b>
<b>G</b>
TiÕn hành thí nghiệm
Tiến hành thí nghiệm
<b>S</b>
<b>S</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>I</b>
<b>I</b>
<b>J</b>
<b>J</b>
<b>K</b>
<b>K</b>
<b>R</b>
<b>R</b>
- <b><sub>Khi tăng góc i lớn </sub><sub>Khi tăng góc i lớn </sub></b>
<b>hơn nữa</b>
<b>hơn nữa</b>
<b>G</b>
Nhận xÐt
NhËn xÐt
<b><sub>Gãc i nhá : </sub><sub>Gãc i nhá : </sub></b>
<b>JK rÊt s¸ng</b>
<b>JK rÊt s¸ng</b>
<b>JR rÊt mê</b>
<b>JR rÊt mê</b>
<b><sub>Gãc i tăng => r tăng nh ng luôn > i</sub><sub>Góc i tăng => r tăng nh ng luôn > i</sub></b>
<b>JK mờ dần đi </b>
<b>JK mờ dần đi </b>
<b>JR sáng dần lên</b>
<b>JR sáng dần lên</b>
<b><sub>Khi i=i</sub><sub>Khi i=i</sub><sub>gh ,</sub><sub>gh ,</sub><sub> r = 90</sub><sub> r = 90</sub>00</b>
<b>, </b>
<b>, </b>
<b>JR rất sáng</b>
<b>JR rất sáng</b>
<b>JK là là mặt phân cách</b>
<b>JK là là mặt phân cách </b>
<b><sub>Khi i> i</sub><sub>Khi i> i</sub><sub>gh</sub><sub>gh</sub><sub> , </sub><sub> , </sub></b>
<b>Tia phản xạ sáng nh tia tới </b>
<b>Tia phản xạ sáng nh tia tới </b>
<b> </b>
Định nghĩa
Định nghĩa
Hiện t ởng phản xạ toàn phần
Hiện t ởng phản xạ toàn phần
<b>Hiện t ợng phản xạ toàn phần là hiện t ợng </b>
<b>Hiện t ợng phản xạ toàn phần là hiện t ợng </b>
<b>ỏnh sỏng n mặt giới hạn hai môi tr ờng trong </b>
<b>ánh sáng đến mặt giới hạn hai môi tr ờng trong </b>
<b>suèt nh ng không bị khúc xạ mà chỉ bị phản xạ .</b>
hiện t ợng phản xạ toàn phần
hiện t ợng phản xạ toàn phần
<b><sub>ỏ</sub><sub>ỏ</sub><sub>nh sỏng i từ môi tr ờng chiết suất lớn đến mặt </sub><sub>nh sáng đi từ môi tr ờng chiết suất lớn đến mt </sub></b>
<b>giới hạn môi tr ờng chiết suất nhỏ hơn (n</b>
<b>giới hạn môi tr ờng chiết suất nhỏ hơn (n<sub>1</sub><sub>1</sub>>n>n<sub>2</sub>2))</b>
<b><sub>Gãc tíi i>= i</sub><sub>Gãc tíi i>= i</sub><sub>gh</sub><sub>gh</sub><sub>, khi i=i</sub><sub>, khi i=i</sub><sub>gh </sub><sub>gh </sub><sub>hiện t ợng phản xạ toàn </sub><sub>hiện t ợng phản xạ toàn </sub></b>
<b>phần bắt đầu xảy ra.</b>
Tìm góc giới hạn
Tìm góc giới hạn
phản xạ toàn phần
phản xạ toàn phần
<b><sub>Khi ch a có hiện t ợng phản xạ toàn phần:</sub><sub>Khi ch a có hiện t ợng phản xạ toàn phần:</sub></b>
<b>(</b>
<b>(sini/sinr)= nsini/sinr)= n<sub>21</sub><sub>21</sub>(n(n<sub>2</sub>2<n<n<sub>1</sub><sub>1</sub>))</b>
<b><sub>Khi bắt đầu có hiện t ợng phản xạ toàn phần: </sub><sub>Khi bắt đầu có hiện t ợng phản xạ toàn phần: </sub></b>
<b>i=i</b>
<b>i=i<sub>gh, </sub><sub>gh, </sub>r=90r=9000=> sini=> sini</b>
<b>gh</b>
<b>gh=n=n<sub>2</sub><sub>2</sub>/n/n<sub>1</sub><sub>1</sub></b>
<b><sub>NÕu n</sub><sub>NÕu n</sub><sub>2</sub><sub>2</sub><sub>=1 (m«i tr êng không khí) th</sub><sub>=1 (môi tr ờng không khí) th</sub><sub>ì</sub><sub>ì</sub><sub>:</sub><sub>:</sub></b>
<b>sini</b>
ứng dụng
ứng dụng
Lăng kính phản xạ toàn phần
Lăng kính phản xạ toàn phần
<b><sub>Có 2 các sử dụng lăng kính</sub><sub>Có 2 các sử dụng lăng kính</sub></b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>A</b>
Câu hỏi
Câu hỏi
<b><sub>Những tr ờng hợp nào sau đây sự phản xạ là </sub><sub>Những tr ờng hợp nào sau đây sự phản xạ là </sub></b>
<b>phản xạ toàn phần???</b>
<b>phản xạ toàn phần???</b>
<b>b.</b> <b>lỏng</b>
<b>n<sub>1</sub></b>
<b>Rắn</b>
<b>(n<sub>1</sub>=n<sub>2</sub>)</b>
<b>c.</b>
<b>G ơng phẳng</b>