Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.07 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ I</b>
<b>NĂM HỌC 2010-2011</b>
<b>CHƯƠNG I: SỰ ĐIỆN LI.</b>
<b>Sự điện li – Axit bazơ</b>
<b>Dạng 1:Tính CM các ion khi trộn các dung dịch khơng tác dụng với nhau</b>
1) Tính nồng độ mol các ion trong dung dịch sau khi:
a) Trộn 100ml Na2CO3 1,5M với 100ml K2CO3 2M.
b) Trộn 150ml Ba(OH)2 2M với 50ml Ba(OH)2 1M.
c) Trộn 250ml H2SO4 1M với 150ml HCl 2M.
d) Trộn 350ml KCl 0,2M với 250ml BaCl2 0,05M
2) Tính thể tích HCl trong các trường hợp sau
Cần bao nhiêu ml dd HCl 2M để trộn với 180ml dd H2SO4 3M để được dd có
[H+<sub>] = 4,5M</sub>
Cần bao nhiêu ml dd HCl 1,2M để trộn với 500ml dd BaCl2 1,6M để được dd có
[Cl-<sub>] = 2,45M</sub>
<b>Dạng 2: Tính CM các ion khi trộn các dung dịch tác dụng được với nhau.</b>
3) Tính nồng độ các ion sau phản ứng khi:
a) Trộn 100ml K2CO3 1M với 100ml Ba(NO3)2 0,5M
b) Trộn 150ml K2SO4 0,2M với 50ml BaCl2 0,4M.
c) Trộn lẫn 15ml dd NaOH 2M với 10ml dd H2SO4 3M thì thu được 25ml dd A. Tính
nồng độ mol/l của các ion trong dd A.
d) Trộn lẫn 130ml dd NaOH 1M với 120ml dd H2SO4 0,3M thì thu được dd B. Tính
nồng độ mol/l của các ion trong dd B.
<b>Dạng 3: Tốn về bảo tồn điện tích.</b>
4) a) Một dung dịch chứa Fe2+<sub> 0,1mol; Al</sub>3+<sub> 0,2mol; Cl</sub>-<sub>x mol và SO</sub>
42- y mol. Cô cạn
dung dịch thu được 46,9g muối. Tính x, y?
b)Một dd chứa 0,02 mol Cu2+<sub>; 0,03 mol K</sub>+<sub>; x mol Cl</sub>-<sub>; y mol SO</sub>
42-, tổng khối lượng
muối ta chứa trong dd là 5,435g. Tìm giá trị x,y.
<b>Tốn về pH</b>
<b>Dạng 1: Tính pH của 2 dung dịch khơng tác dụng với nhau</b>
5) Tính pH của các dung dịch sau khi:
a) Trộn 50ml dd HCl 0,7M vào 450ml H2O
b) Trộn 200ml dd NaOH 0,1M vào 200ml dd NaOH 0,2M
c) Trộn 250ml dd HCl 0,08M với 150ml dd H2SO4 0,2M
d) Trộn 2,75 lít dd Ba(OH)2 có pH = 9 với 2,5 lít dd NaOH có pH = 8
6) a) Dung dịch HCl có pH = 3. cần phải pha loãng (bằng nước) bao nhiêu lần để thu
được dd có pH = 4.
b) Dung dịch HCl có pH = 3. cần phải pha lỗng (bằng nước)bao nhiêu lần để thu
được dd có pH = 5.
<b>Dạng 2: Tính pH của 2 dung dịch tác dụng được với nhau.</b>
7) Tính pH của dung dịch tạo thành khi:
a) Trộn 100ml dd HCl 0,1M với 400ml dd NaOH 0,375M.
b) Trộn 40ml dd H2SO4 0,025M với 60ml dd NaOH 0,05M.
c) Trộn 200ml dd H2SO4 0,05M với 100ml dd KOH 0,04M.
d) Trộn 250ml dd HCl 0,01M với 350ml dd Ba(OH)2 0,01M
e) Trộn 1200 ml dd HCl 0,05M vào 800ml dd NaOH 0,05M
f) Trộn 600ml dd Ba(OH)2 0,015M vào 400ml dd HNO3 0,04M
<b>Phản ứng trao đổi ion</b>
8) Viết pt ion (nếu có) khi trộn từng cặp với nhau sau:
a) KNO3 và NaCl b) BaCl2 và H2SO4
c) HCl và AgNO3 d) MgCl2 và K3PO4
e) Na2CO3 và BaCl2 f) K2CO3 và Ca(NO3)2
9) Viết phương trình dạng phân tử, pt ion, pt ion rút gọn khí cho các chất sau tác dụng
với nhau:
a) Sắt tác dụng với axit sunfuric lỗng
b) Nhơm hydroxit tác dụng với Kali hydroxit.
c) Natri hydroxit tác dụng với Bari hydroxit.
d) Bari cacbonat tác dụng với axit clohyđric.
e) Natri clorua tác dụng với Bạc nitrat.
f) Kali cacbonat tác dụng với Magie nitrat.
g) Sắt (III) hydroxit tác dụng với axit clohydric
h) Kẽm tác dụng với axit clohydric
10) Viết pt phân tử tương ứng từ pt ion rút gọn sau:
a) H+<sub> + OH</sub>-<sub> → H</sub>
2O b) 2H+ + FeO → Fe2+ + H2O
c) 2H+<sub> + Cu(OH)</sub>
2 → Cu2+ + 2H2O d) Al(OH)3 + 3H+ →Al3+ + 3H2O
e) Ba2+<sub> + SO</sub>
42- → BaSO4 f) Fe3+ + 3OH- → Fe(OH)3
g) CO32- + 2H+ → CO2 + H2O h) S2- + H+ → H2S
<b>CHƯƠNG II: NITƠ – PHOTPHO</b>
<b>Nitơ – Axit nitric- muối amoni</b>
<b>Dạng 1: chuỗi phản ứng</b>
11) Hoàn thành chuỗi phản ứng:
a) NH4NO2 → N2 → NH3 → N2 → NO → NO2
b)H2 → NH3 → (NH4)2SO4 → NH3 → NH4NO3 → N2 → NH3 → NO → NO2 → HNO3
Ca3(PO4)2 H3PO4
c) Amoniac → nitơ oxit → nitơ dioxit → axit nitric → magie nitrat → magie hydroxit
→ amoni sunfat → amoni clorua → amoni nitrat → nitơ
(2) (3) (4) (5)
(1)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
(11) (10)
(9)
(1) (2) (4) (5)
(6)
(7) <sub> (8)</sub> (9)
<b>Dạng 2: Tốn hiệu suất với q trình phản ứng giữa nitơ với hidro</b>
12) Tính thể tích H2 và N2 (đktc) cần dùng để điều chế 5,1g NH3, biết hiệu suất phản ứng
là 15%.
13) Tính thể tích H2 và N2 (đktc) cần dùng để điều chế 8,5g NH3, biết hiệu suất phản ứng
là 20%.
<b>Dạng 3:Viết phản ứng giữa kim loại và oxit tác dụng với HNO3 dưới dạng phân tử</b>
<b>và ion</b>
14) Hoàn thành phản ứng dưới dạng phân tử và ion.
a) Ag + HNO3 (đặc) → NO2 + ...+...
b) Ag + HNO3 (loãng) → NO +...+...
c) Al + HNO3 → N2O +...+....
d) Zn + HNO3 → NH4NO3 +...+...
e) Mg + HNO3 → N2 +...+...
f) Cu + HNO3 → NO +....+...
g) FeO + HNO3 → NO +...+...
h) Fe3O4 + HNO3 → NO +...+
i) Fe(OH)2 + HNO3 → ...+ N2 +...
j) M + HNO3 → M(NO3)n + N2 + ....
<b>Dạng 4: Nhận biết chất.</b>
15) Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt:
a) HCl; H2SO4; HNO3.
b) NH4NO3, (NH4)2SO4, NaNO3, Fe(NO3)3, AlCl3 (dùng 1 thuốc thử)
c) Ba(OH)2, H2SO4, NH4Cl, (NH4)2SO4, NH3 (chỉ dùng quỳ tím)
d) BaCl2, NH4Cl, (NH4)2SO4, NaOH, Na2CO3 (chỉ dùng quỳ tím)
e) BaCl2, Na2CO3, H3PO4, (NH4)2SO4 (chỉ dùng HCl)
f) NH4NO3, (NH4)2SO4 , K2SO4 (chỉ dùng 1 kim loại )
<b>Dạng 5: Toán hiệu suất về điều chế HNO3</b>
16) Để điều chế 5 tấn axit nitric 60,606% thì cần bao nhiêu tấn amoniac? Biết sự hao hụt
amoniac trong phản ứng là 3,8%.
17) Tính khối lượng dd HNO3 60% điều chế được từ 112000 lít khí NH3 (đktc), biết rằng
hiệu suất cả quá trình điều chế là 80%.
<b>Dạng 6: Tốn hỗn hợp kim loại với HNO3</b>
18) Hịa tan hoàn toàn 6,24g hỗn hợp Al và Al2O3 vào 400ml dd HNO3 1,8M thì thốt ra
0,672 lít khí gây cừoi (đktc) và dd A.
a) Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp và % về số mol trong hỗn hợp.
b) Cô cạn dd sau phản ứng và nung đến khi khối lượng khơng đổi thì thu được m
gam chất rắn. Tính m?
19) Hịa tan hồn tồn 15,85g hỗn hợp Cu và ZnCO3 bằng một lượng dd HNO3 loãng vừa
đủ, sau phản ứng sinh ra 1,68 lít hỗn hợp khí A (Oo<sub>C, 2atm) và 1 dd B.</sub>
a) Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
b) Tính % thể tích hỗn hợp khí A
20) Cho 2,79g hợp kim Al và Mg vào dd HNO3 lỗng dư thì có 22,4lít NO thốt ra
21) Cho hỗn hợp gồm Zn và ZnO tác dụng HNO3 loãng dư thì tạo ra dd có chứa 8g
NH4NO3 và và 113,4g Zn(NO3)2. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp.
22) Cho 24,6g hỗn hợp Al và Cu tác dụng vừa đủ với 2 lít dd HNO3 lỗng thì thu được
8,96lít khí (đktc) và khí này hóa nâu trong khơng khí.
a) Tính % về khối lượng mỗi kim loại.
b) Tính nồng độ dd HNO3 đã dùng.
23) Hòa tan 1,52g hỗn hợp gồm Fe và MgO vào 200ml dd HNO3 1M thì thu được 0,448
lít khí và khí này hóa nâu ngồi khơng khí.
a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b) Tính CM của dd muối, pH sau phản ứng
24) Cho 34,8g hỗn hợp Al, Fe, Cu, chia hỗn hợp thành 2 phần bằng nhau:
Phần 1: Tác dụng với dd HNO3 đậm đặc nguội dư thì có 4,48 lít khí màu nâu bay ra
Phần 2: Tác dụng đủ với 320ml dd HCl (D = 1,25 g/ml) thì thu được 8,96 lít khí
(đktc),
1 dd A và chất rắn B.
a) Tính khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp đầu.
b) Tính nồng độ % các chất trong dd A.
<b>Dạng 7: Toán kim loại tác dụng với HNO3 sinh ra nhiều khí khác nhau.</b>
25) Hịa tan hồn tồn m gam Al vào dd HNO3 lỗng thì thu được hỗn hợp gồm 0,015
mol khí N2O và 0,01 mol khí NO (phản ứng khơng tạo ra NH4NO3). Tính m
26) Hịa tan hồn tồn m gam Al lỗng thì thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol khí N2 và
0,01 mol khí NO. Tính m.
27) Hịa tan hồn tồn 12,8g Cu vào dd HNO3 thấy thốt ra V lít hỗn hợp khí gồm NO và
NO2 (đktc). Biết tỉ khối của A đối với hidro là 19. Xác định V.
28) Cho 8,1g Al tác dụng vừa đủ với 1,35lít dd HNO3 thu được hỗn hợp hai khí NO và
N2O. Biết tỉ khối của hỗn hợp khí so với hidro là 18.
a) Tính thể tích mỗi khí đã thu được (đktc)
b) Tính CM của dd HNO3
29) Hịa tan hồn tồn m gam Al vào dd HNO3 thì thu được 8,96 lít hỗn hợp khí NO và
N2O (đktc) có tỉ khối đối với hidro là 16,75. Tính m
<b>Dạng 8: Toán xác định tên kim loại và nhiệt phân muối nitrat.</b>
30) Nhiệt phân 15,04g muối Cu(NO3)2 thu được 8,56g chất rắn. Xác định % muối bị nhiệt
phân và lượng oxit sinh ra.
31) Nhiệt phân hoàn toàn muối nitrat kim loại hóa trị 1 thu được 32,4g kim loại và
10,08lít hỗn hợp khí (đktc). Xác định cơng thức và khối lượng muối ban đầu.
32) Nhiệt phân hoàn toàn 3,78g một muối nitrat kim loại hóa trị 2 thu được oxit A và hỗn
hợp khí X. Chất A tan vừa đủ trong 7,3g dd HCl 20% .
Tìm cơng thức muối nitrat và thành phần % về thể tích của hỗn hợp khí X.
33) Người ta nhiệt phân 21g muối nitrat X(NO3)n (X từ Mg → Cu). Sau phản ứng thu
được chất rắn A. Người ta thấy muối nitrat chỉ còn 10% so với ban đầu và thu được
1,12 lít oxi (đktc).Xác định muối nitrat
34) Nung 9,4g một muối nitrat chưa biết hóa trị, sau phản ứng thu được 4g oxit, xác định
tên muối.
35) Cho 2,4g kim loại M chưa biết hóa trị tác dụng hết với HNO3, sau phản ứng thu được
36) Cho 9,6g kim loại M tác dụng với dd HNO3 dư thu được 2,24 lít khí khơng màu và
hóa nâu trong khơng khí (đktc). ĐS: Cu
37) Cho 19,2g kim loại M chưa biết hóa trị tác dụng hết với HNO3, sau phản ứng thu
được 4,48 lít khí khơng màu hóa nâu trong khơng khí. Xác dịnh tên kim loại
<b>Photpho.</b>
<b>Dạng 1: Chuỗi phản ứng và nhận biết ion PO</b>
3-38) Hoàn thành chuỗi phản ứng
P2O3 → P2O5 → H3PO4 → Na3PO4 → Ag3PO4
a)
H3PO4 → Ca3(PO4)2 → Ca(H2PO4)2 → CaHPO4 → Ca3(PO4)2
b)
+ S i O <sub>2</sub> + t h a n h o a ït t í n h , 1 2 0 0 0<sub>C</sub>
( 1 ) X Y P H 3 Z
+ C a , t0
( 2 )
+ H C l
( 3 )
+ O <sub>2</sub>d ö , t0
( 4 )
C a<sub>3</sub>( P O <sub>4</sub>)<sub>2</sub>
39) Nhận biết bằng phương pháp hóa học các lọ mất nhãn
a) HCl, HNO3, H3PO4
b) Na2SO4, NaNO3, Na2SO3, Na3PO4
c) Na3PO4, NaCl, NaBr, Na2S, NaNO3.
<b>Dạng 2: Toán về P2O5 và H3PO4 tác dụng với bazơ.</b>
40)a) Cần dùng bao nhiêu gam NaOH để tác dụng với H3PO4 thu được 12g NaH2PO4 và
4,26g Na3PO4.
b) Cần dùng bao nhiêu gam NaOH cho vào dd H3PO4 để thu được 2,84g natri
hidrophotphat và 6,56g natri photphat
41) Đốt cháy 15,5g P rồi hòa tan sản phẩm vào 200g H2O. Tính nồng độ % dd axit thu
được
42) Viết pt điều chế H3PO4 từ P, từ 9,3kg P thì điều chế được 150 lít H3PO4 có nồng độ là
bao nhiêu.
43) Viết pt phân tử và phương trình ion rút gọn khi cho H3PO4 tác dụng với lượng dư của:
a) BaO b)Ca(OH)2 c) K2CO3
44) Cho 100 ml dung dịch H3PO4 3M tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 2,5M.
a) Tìm khối lượng các muối tạo thành.
b) Tính nồng độ mol của dung dịch tạo thành.
45) Cho vào dung dịch có chứa 21,84g KOH; 10,65g P2O5, thể tích của dung dịch thay
đổi khơng đáng kể.
a)Tính khối lượng các muối.
b) Nồng độ mol của các muối trong dung dịch thu được.
46) Cho 500ml dd KOH 2M vào 500ml dd H3PO4 1,5M.
a) Tìm khối lượng các muối tạo thành.
b) Tính nồng độ mol của dung dịch tạo thành.
P
7
4 5
3
1
9
8 10
6
<b>CHƯƠNG III: CACBON – SILIC</b>
<b>Dạng 1: Chuỗi phản ứng về cacbon</b>
47) Thực hiện chuỗi phản ứng sau:
a) CaCO3 → CO2 → NaHCO3 → Na2CO3 → CaCO3
b) C → CO2 → CO → Cu → CuCl2 → BaCl2 → BaCO3 → CO2
c) Si → Mg2Si → SiH4 → SiO2 → Si → SiO2 → SiF4
48) a) Viết pt phản ứng khi cho CO2 lần lượt tác dụng với: Mg(OH)2,Ba(OH)2,CaO, H2O.
b) Viết pt phản ứng cho CO lần lượt tác dụng với: O2, Cl2, Fe2O3, CuO
<b>Dạng 2: Toán về vấn đề CO2 – silic.</b>
49) Nung 52,65g CaCO3 ở 1000oC và cho tồn bộ khí thốt ra hấp thụ hết vào 500ml dd
NaOH 1,8M. Sau phản ứng thu được muối nào và khối lượng là bao nhiêu?
50) Hỗn hợp gồm 18g CO và CO2, có thể tích là 11,2 lít (đktc). Xác định thể tích của khí
CO sau khi cho hỗn hợp qua than đốt nóng.
51) Khi cho HCl tác dụng với 3,8g hỗn hợp hai muối Na2CO3 và NaHCO3 thu được
896ml khí (đktc).
a) xác định thành phần % của các chất trong hỗn hợp muối ban đầu
b) Tính thể tích dung dịch HCl 20% (D= 1,1 g/ml) đã phản ứng.
52) Dẫn 4,48 lít CO2 (đktc) vào 200ml dd KOH 1,5M. Tính khối lượng muối thu được
sau phản ứng.
53) Cho m gam hỗn hợp hai muối cacbonat tác dụng hết với dd HCl thu được 6,72 lít
CO2 (đktc) và 32,3g muối clorua. Tính m?
54) Dẫn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 200ml dd NaOH 2M. Tính khối lượng muối thu được
sau phản ứng.
55) Dẫn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào 250ml dd NaOH 2M. Tính khối lượng muối thu được
sau phản ứng.
56) Cho 5,94g hỗn hợp K2CO3 và Na2CO3 tác dụng với dd H2SO4 dư thu được 7,74g hỗn
hợp muối khan K2SO4 và Na2SO4. Tính thành phần của hỗn hợp đầu.
57) Cần dùng bao nhiêu lít dd NaOH 32% (d = 1,35) để hòa tan lượng silic tạo nên khi
nung 12g Mg với 12g SiO2
58) Đun nóng 5g hỗn hợp silic và cacbon với dd NaOH đặc, dư sau phản ứng thu được
2,8 lít H2 (đktc). Tính thành phần % mỗi chất trong hỗn hợp.
59) Tính khối lượng và % các nguyên tố của các hợp chất hữu cơ sau:
a) Đốt cháy hoàn toàn 0,3g chất hữu cơ (CHC) A thu được 0,44g CO2 và 0,18g H2O
b) Đốt cháy hoàn toàn 3,5g CHC B thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 4,5g H2O
60) Đốt cháy 15,4g CHC thu được 8,96 lít CO2 (đktc), 12,6g H2O và 2,24 lít N2. xác
định khối lượng và thành phần % các nguyên tố.
61) Đốt cháy 4,4g hidrocacbon (A) thu được 6,72 lít CO2 (đktc). Tính khối lượng và %
các nguyên tố trong (A).
<b>Dạng 2: Xác định CTPT chất hữu cơ khi tìm được M.</b>
63) Tìm CTPT của mỗi chất trong từng trường hợp sau đây:
a) Đốt cháy 0,6g CHC A, thu được 0,88g CO2 và 0,36g H2O, dA/H2 = 30.
b) Đốt cháy 7g chất B thu được 11,2 lít CO2 (đktc) và 9g H2O. dA/H2 = 14.
64) Đốt cháy hoàn toàn m gam hidrocacbon A thì được 2,24 lít CO2 (đktc) và 3,6g H2O.
a) Tính m và % khối lượng các nguyên tố trong A.
b) Xác định CTPT của A biết dA/H2 = 8.
65) Tìm CTĐGN và CTPT của mỗi chất trong các trường hợp sau:
a) Đốt cháy 0,176 hợp chất A, sinh ra 0,352g CO2 và 0,144g H2O. Tỉ khối hơi của a
so với khơng khí là 1,52.
b) Phân tích 0,31g CHC B (C,H,N) thì được 0,12g C và 0,05g H, dA/H2 = 15,5.
66) Đốt cháy hoàn toàn 5,2g HCHC A rồi cho sản phẩm lần lượt đi qua bình H2SO4 đđ
thì khối lượng bình tăng 1,8g và qua bình nước vơi trong dư thì có 15g kết tủa. Xác
định CTPT của A biết tỉ khối hơi của A so với oxi là 3,25.
67) Xác định CTPT của mỗi chất trong từng trường hợp sau:
a) Một CHC có khối lượng phân tử bằng 26.Khi đốt cháy CHC chỉ thu được CO2 và
H2O.
b) Đốt cháy một hidrocacbon, thu được 0,88g CO2 và 0,45g H2O.
68) Đốt cháy hoàn toàn 0,59g CHC (A) chứa C,H,N thu được 1,32 g CO2 và 0,81g H2O,
0,112 lít N2 (đktc). Tìm CTPT của (A) biết tỉ khối của (A) so với khí oxi là 1,84
69)Đốt cháy hồn tồn 10,4g HCHC(A) sản phẩm cháy lần lượt cho qua bình (1) đựng
H2SO4đđ và bình (2) đựng nước vơi trong có dư . Sau thí nghiệm , khối lượng bình (1)
tăng 3,6gam và bình (2) thu được 30 gam kết tuả .Khi hố hơị 5,2gam A chiếm thể
tích bằng đúng thể tích cuả 1,6gam oxy ở cùng 1 điều kiện nhiệt độ và áp suất .
70) Đốt cháy hồn tồn 8,96lít (đkc) chất hữu cơ A , sản phẩm cháy cho qua bình nước