<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b> Cà Mau , Ngày tháng năm 2010</b>
<b>Môn: VẬT LÝ Thời gian :45 phút</b>
<b> </b>
<b>Họ tên học sinh:...Lớp:.... </b>
<b>* PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 Đ)</b>
<b>Phiếu trả lời :</b>
Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc
nghiệm, học sinh chọn và tơ kín một ơ trịn tương ứng với phương án trả lời đúng.
<i><b>Phiếu trả lời đề: 123</b></i>
<b>01. </b>
<b>02. </b>
<b>03. </b>
<b>04. </b>
<b>05. </b>
<b>06. </b>
<b>07. </b>
<b>08. </b>
<b>09. </b>
<b>10. </b>
Nội dung đề: 123
<i><b>Câu 01. Một sợi dây dài </b>l = 2 m.</i> Đầu O nối với bản rung dao động với tần số f= 50 Hz. Đầu A cố định. Vận tốc
truyền sóng trên dây là v= 40 m/s. Số điểm có biên độ dao động cực đại trên dây ( số bụng sóng) là:
A. 10 B. 8 C. 5 D. 6
<i><b>Câu 02. Đầu A của một sợi dây đàn hồi dao động theo đường thẳng đứng với chu kì T= 10 s. Biết vận tốc truyền</b></i>
sóng trên dây v= 0,2 m/s, khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là:
A. 1,5 m B. 1 m C. 2 m D. 2,5 m.
<i><b>Câu 03. Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là : x</b></i>1 = 6cos100t (cm) và x2 = 8cos(100t +
2
) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động có biên độ tổng hợp là:
A. 10cm B. 7cm C. 1cm D. 14cm
<i><b>Câu 04. Một con lắc lị xo có khối lượng vật nặng m , độ cứng k. Nếu tăng độ cứng của lò xo lên gấp hai lần và giảm </b></i>
khối lượng vật nặng một nửa thì tần số dao động của vật:
A. Tăng 4 lần B. Giảm 4 lần C. Giảm 2 lần D. Tăng 2 lần
<i><b>Câu 05. Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s</b></i>2<sub>, một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì </sub>
7
2
s. Chiều dài của
con lắc đơn đó là
A. 1,4m. B. 2cm. C. 20cm. D. 2m.
<i><b>Câu 06. Trong dao động điều hoà </b></i>
A. Vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ. B. Vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.
C. Vận tốc biến đổi điều hoà chậm pha
<sub>/</sub>
<sub>2</sub>
<sub> so với li độ. D. </sub>Vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha
/
2
<sub> so với li độ.</sub>
<i><b>Câu 07. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số khơng phụ thuộc vào</b></i>
A. biên độ của dao động thành phần thứ hai B. độ lệch pha của hai dao động
C. tần số của hai dao động D. biên độ của dao động thành phần thứ nhất
<i><b>Câu 08. </b></i>Một vật dao động điều hoà với biên độ 8cm, chu kỳ 2s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đạt ly độ cực đại. Phương trình
dao động của vật là:
A. x = 8cost cm; B. x = 8cos(t + ) cm C. x = 8cos(t + /2)cm D. x = 8cos(t - /2)cm
<i><b>Câu 09. Biểu thức li độ của dao động điều hồ có dạng x = Acos(</b></i>t + ), vận tốc của vật có giá trị cực đại là
A. vmax = A. B. vmax = 2A. C. vmax = A2. D. vmax = A2.
<i><b>Câu 10. Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm cho phép phân biệt được hai âm:</b></i>
A. Có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau.
B. Có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
C. Có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
D. Có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>*PHẦN TỰ LUẬN : (5 Đ)</b>
1.
Một con lắc lò xo gồm một quả nặng có khối lượng 100 (g) và một lò xo có độ cứng 40
(N/m). Khi quả nặng ở trí cân bằng người ta truyền cho nó một vận tốc ban đầu bằng 2 (m/s).
a) Tính chu kỳ dao động của con lắc.
b) Tính biên độ dao động của quả nặng.
c) Tính năng lượng dao động.
2.
Đầu A của một sợi dây rất dài dao động với phương trình u = 4cos8
t (cm) tạo thành sóng truyền đi với
vận tốc 40cm/s.
a) Tính bước sóng của sóng.
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b> Cà Mau , Ngày tháng năm 2010</b>
<b>Môn: VẬT LÝ Thời gian :45 phút</b>
<b> </b>
<b>Họ tên học sinh:...Lớp:.... </b>
<b>* PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 Đ)</b>
<b>Phiếu trả lời :</b>
Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc
nghiệm, học sinh chọn và tơ kín một ơ trịn tương ứng với phương án trả lời đúng.
<i><b>Phiếu trả lời đề: 231</b></i>
<b>01. </b>
<b>02. </b>
<b>03. </b>
<b>04. </b>
<b>05. </b>
<b>06. </b>
<b>07. </b>
<b>08. </b>
<b>09. </b>
<b>10. </b>
Nội dung đề: 231
<i><b>Câu </b></i>
01.
Một con lắc lị xo có khối lượng vật nặng m , độ cứng k. Nếu tăng độ cứng của lò xo lên gấp hai lần và giảm
khối lượng vật nặng một nửa thì tần số dao động của vật:
A.
Tăng 2 lần
B.
Tăng 4 lần
C.
Giảm 4 lần
D.
Giảm 2 lần
<i><b>Câu </b></i>
02.
Đầu A của một sợi dây đàn hồi dao động theo đường thẳng đứng với chu kì T= 10 s. Biết vận tốc truyền
sóng trên dây v= 0,2 m/s, khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là:
A.
2,5 m.
B.
2 m
C.
1,5 m
D.
1 m
<i><b>Câu </b></i>
03.
Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm cho phép phân biệt được hai âm:
A.
Có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
B.
Có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
C.
Có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
D.
Có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại
hai thời điểm khác nhau.
<i><b>Câu </b></i>
04.
Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s2<sub>, một con lắc đơn dao động điều hồ với chu kì </sub>
7
2
s. Chiều dài của
con lắc đơn đó là
A.
1,4m.
B.
20cm.
C.
2cm.
D.
2m.
<i><b>Câu </b></i>
05.
Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số không phụ thuộc vào
A.
biên độ của dao động thành phần thứ nhất
B.
biên độ của dao động thành phần thứ hai
C.
tần số của hai dao động
D.
độ lệch pha của hai dao động
<i><b>Câu </b></i>
06.
Trong dao động điều hoà
A.
Vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha
<sub></sub>
<sub>/</sub>
<sub>2</sub>
<sub> so với li độ.</sub>
B.
Vận tốc biến đổi điều hoà chậm pha
<sub></sub>
<sub>/</sub>
<sub>2</sub>
<sub> so với li độ.</sub>
C.
Vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.
D.
Vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.
<i><b>Câu </b></i>
07.
Hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình lần lượt là : x1 = 6cos100t (cm) và x2 = 8cos(100t
+
2
) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động có biên độ tổng hợp là:
A.
14cm
B.
1cm
C.
7cm
D.
10cm
<i><b>Câu </b></i>
08.
Một sợi dây dài <i>l = 2 m.</i> Đầu O nối với bản rung dao động với tần số f= 50 Hz. Đầu A cố định. Vận tốc
truyền sóng trên dây là v= 40 m/s. Số điểm có biên độ dao động cực đại trên dây ( số bụng sóng) là:
A.
6
B.
10
C.
5
D.
8
<i><b>Câu </b></i>
09. Một vật dao động điều hoà với biên độ 8cm, chu kỳ 2s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đạt ly độ cực đại. Phương
trình dao động của vật là:
A. x = 8cos(
t + ) cm B. x = 8cos(t - /2)cm C. x = 8cost cm;
D. x = 8cos(
t + /2)cm
<i><b>Câu </b></i>
10.
Biểu thức li độ của dao động điều hoà có dạng x = Acos(t + ), vận tốc của vật có giá trị cực đại là
A.
vmax = 2A.
B.
vmax = A.
C.
vmax = A2.
D.
vmax = A2.
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>*PHẦN TỰ LUẬN : (5 Đ)</b>
<b>1</b>.
Một con lắc lò xo gồm một quả nặng có khối lượng 200 (g) và một lò xo có độ cứng 80
(N/m). Khi quả nặng ở trí cân bằng người ta truyền cho nó một vận tốc ban đầu bằng 2 (m/s).
a) Tính chu kỳ dao động của con lắc.
b) Tính biên độ dao động của quả nặng.
c) Tính năng lượng dao động.
<b>2</b>.
Đầu A của một sợi dây rất dài dao động với phương trình u = 4cos8
t (cm) tạo thành sóng truyền đi với
vận tốc 120cm/s.
a) Tính bước sóng của sóng.
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b> Cà Mau , Ngày tháng năm 2010</b>
<b>Môn: VẬT LÝ Thời gian :45 phút</b>
<b> </b>
<b>Họ tên học sinh:...Lớp:.... </b>
<b>* PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 Đ)</b>
<b>Phiếu trả lời :</b>
Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc
nghiệm, học sinh chọn và tơ kín một ơ tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
<i><b>Phiếu trả lời đề: 312</b></i>
<b>01. </b>
<b>02. </b>
<b>03. </b>
<b>04. </b>
<b>05. </b>
<b>06. </b>
<b>07. </b>
<b>08. </b>
<b>09. </b>
<b>10. </b>
Nội dung đề: 312
<i><b>Câu 01</b></i>
.
Biểu thức li độ của dao động điều hồ có dạng x = Acos(t + ), vận tốc của vật có giá trị cực đại là
A.
vmax = A.
B.
vmax = A2.
C.
vmax = A2.
D.
vmax = 2A.
<i><b>Câu 02</b></i>
.
Một con lắc lị xo có khối lượng vật nặng m , độ cứng k. Nếu tăng độ cứng của lò xo lên gấp hai lần và giảm
khối lượng vật nặng một nửa thì tần số dao động của vật:
A.
Tăng 2 lần
B.
Giảm 4 lần
C.
Giảm 2 lần
D.
Tăng 4 lần
<i><b>Câu 03</b></i>
.
Hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình lần lượt là : x1 = 6cos100t (cm) và x2 = 8cos(100t
+
2
) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động có biên độ tổng hợp là:
A.
14cm
B.
10cm
C.
7cm
D.
1cm
<i><b>Câu </b></i>
04.
Một sợi dây dài <i>l = 2 m.</i> Đầu O nối với bản rung dao động với tần số f= 50 Hz. Đầu A cố định. Vận tốc
truyền sóng trên dây là v= 40 m/s. Số điểm có biên độ dao động cực đại trên dây ( số bụng sóng) là:
A.
5
B.
6
C.
10
D.
8
<i><b>Câu </b></i>
05.
Trong dao động điều hoà
A.
Vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.
B.
Vận tốc biến đổi điều hoà chậm pha
<sub></sub>
<sub>/</sub>
<sub>2</sub>
<sub> so với li độ.</sub>
C.
Vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.
D.
Vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha
<sub>/</sub>
<sub>2</sub>
<sub> so với li độ.</sub>
<i><b>Câu </b></i>
06.
Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm cho phép phân biệt được hai âm:
A.
Có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
B.
Có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
C.
Có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau.
D.
Có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
<i><b>Câu </b></i>
07.
Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s2<sub>, một con lắc đơn dao động điều hồ với chu kì </sub>
7
2
s. Chiều dài của
con lắc đơn đó là
A.
2cm.
B.
1,4m.
C.
20cm.
D.
2m.
<i><b>Câu </b></i>
08.
Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số không phụ thuộc vào
A.
biên độ của dao động thành phần thứ nhất
B.
độ lệch pha của hai dao động
C.
tần số của hai dao động
D.
biên độ của dao động thành phần thứ hai
<i><b>Câu </b></i>
09. Một vật dao động điều hoà với biên độ 8cm, chu kỳ 2s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đạt ly độ cực đại. Phương
trình dao động của vật là:
A. x = 8cos(
t + ) cm B. x = 8cost cm;
C. x = 8cos(
t - /2)cm
D. x = 8cos(
t + /2)cm
<i><b>Câu </b></i>
10.
Đầu A của một sợi dây đàn hồi dao động theo đường thẳng đứng với chu kì T= 10 s. Biết vận tốc truyền
sóng trên dây v= 0,2 m/s, khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là:
A.
1,5 m
B.
1 m
C.
2,5 m.
D.
2 m
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>*PHẦN TỰ LUẬN : (5 Đ)</b>
1.
Một con lắc lò xo gồm một quả nặng có khối lượng 1 (kg) và một lị xo có độ cứng 1600
(N/m). Khi quả nặng ở trí cân bằng người ta truyền cho nó một vận tốc ban đầu bằng 2 (m/s).
a) Tính chu kỳ dao động của con lắc.
b) Tính biên độ dao động của quả nặng.
c) Tính năng lượng dao động.
2.
Đầu A của một sợi dây rất dài dao động với phương trình u = 4cost (cm) tạo thành sóng truyền đi với
vận tốc 40cm/s.
a) Tính bước sóng của sóng.
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b> Cà Mau , Ngày tháng năm 2010</b>
<b>Môn: VẬT LÝ Thời gian :45 phút</b>
<b> </b>
<b>Họ tên học sinh:...Lớp:.... </b>
<b>* PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 Đ)</b>
<b>Phiếu trả lời :</b>
Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc
nghiệm, học sinh chọn và tơ kín một ơ trịn tương ứng với phương án trả lời đúng.
<i><b>Phiếu trả lời đề: 413</b></i>
<b>01. </b>
<b>02. </b>
<b>03. </b>
<b>04. </b>
<b>05. </b>
<b>06. </b>
<b>07. </b>
<b>08. </b>
<b>09. </b>
<b>10. </b>
Nội dung đề: 413
<i><b>Câu </b></i>
01.
Đầu A của một sợi dây đàn hồi dao động theo đường thẳng đứng với chu kì T= 10 s. Biết vận tốc truyền
sóng trên dây v= 0,2 m/s, khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là:
A.
2 m
B.
1,5 m
C.
1 m
D.
2,5 m.
<i><b>Câu </b></i>
02.
Một con lắc lị xo có khối lượng vật nặng m , độ cứng k. Nếu tăng độ cứng của lò xo lên gấp hai lần và
giảm khối lượng vật nặng một nửa thì tần số dao động của vật:
A.
Tăng 2 lần
B.
Giảm 2 lần
C.
Giảm 4 lần
D.
Tăng 4 lần
<i><b>Câu </b></i>
03. Một vật dao động điều hoà với biên độ 8cm, chu kỳ 2s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đạt ly độ cực đại. Phương
trình dao động của vật là:
A. x = 8cos(
t - /2)cm B. x = 8cost cm;
C. x = 8cos(
t + ) cm
D. x = 8cos(
t + /2)cm
<i><b>Câu </b></i>
04.
Trong dao động điều hoà
A.
Vận tốc biến đổi điều hoà chậm pha
/
2
<sub> so với li độ. </sub>
B.
Vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.
C.
Vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.
D.
Vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha
/
2
so với li độ.
<i><b>Câu </b></i>
05.
Biểu thức li độ của dao động điều hồ có dạng x = Acos(t + ), vận tốc của vật có giá trị cực đại là
A.
vmax = A2.
B.
vmax = A2.
C.
vmax = A.
D.
vmax = 2A.
<i><b>Câu </b></i>
06.
Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số không phụ thuộc vào
A.
tần số của hai dao động
B.
biên độ của dao động thành phần thứ hai
C.
biên độ của dao động thành phần thứ nhất
D.
độ lệch pha của hai dao động
<i><b>Câu </b></i>
07.
Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm cho phép phân biệt được hai âm:
A.
Có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau.
B.
Có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
C.
Có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
D.
Có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
<i><b>Câu </b></i>
08.
Điều nào sau đây là đúng khi nói về phương dao động của sóng ngang ?
A.
Nằm theo phương ngang.
B.
Nằm theo phương thẳng đứng
C.
Trùng với phương truyền song
D.
Vng góc với phương truyền sóng
<i><b>Câu </b></i>
09.
Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s2<sub>, một con lắc đơn dao động điều hồ với chu kì </sub>
7
2
s. Chiều dài của
con lắc đơn đó là
A.
2m.
B.
20cm.
C.
2cm.
D.
1,4m.
<i><b>Câu </b></i>
10.
Một sợi dây dài <i>l = 2 m.</i> Đầu O nối với bản rung dao động với tần số f= 50 Hz. Đầu A cố định. Vận tốc
truyền sóng trên dây là v= 40 m/s. Số điểm có biên độ dao động cực đại trên dây ( số bụng sóng) là:
A.
6
B.
8
C.
10
D.
5
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>*PHẦN TỰ LUẬN : (5 Đ)</b>
1.
Một con lắc lò xo gồm một quả nặng có khối lượng 500 (g) và một lị xo có độ cứng 200
(N/m). Khi quả nặng ở trí cân bằng người ta truyền cho nó một vận tốc ban đầu bằng 2 (m/s).
a) Tính chu kỳ dao động của con lắc.
b) Tính biên độ dao động của quả nặng.
c) Tính năng lượng dao động.
2.
Đầu A của một sợi dây rất dài dao động với phương trình u = 4cos4
t (cm) tạo thành sóng truyền đi với
vận tốc 40cm/s.
a) Tính bước sóng của sóng.
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
MƠN VẬT LÍ
ĐỀ
<i><b>123</b></i>
1 C. 2 C. 3 A. 4 D. 5 C. 6 D. 7 C. 8 A. 9 A. 10 B.
ĐỀ 231
1 A. 2 B. 3 B. 4 B. 5 C. 6 A. 7 D. 8 C. 9 C. 10 B.
ĐỀ 312
1 A. 2 A. 3 B. 4 A. 5 D. 6 D. 7 C. 8 C. 9 B. 10 D.
ĐỀ 413
1 A. 2 A. 3 B. 4 D. 5 C. 6 A. 7 C. 8 D. 9 B. 10 D.
</div>
<!--links-->