Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bài soạn Bài 6. BPT Mũ - BPT Lôgarit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 18 trang )

Phùng Danh Tú – THPT Trần Phú, Móng Cái, Quảng Ninh
SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ
Phùng Danh Tú – THPT Trần Phú, Móng Cái, Quảng Ninh
CHÀO MỪNG
CHÀO MỪNG


QUÝ THẦY CÔ GIÁO
QUÝ THẦY CÔ GIÁO
ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP 12A8
ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP 12A8
Phùng Danh Tú – THPT Trần Phú, Móng Cái, Quảng Ninh
§6. BẤT PHƯƠNG TRÌNH
MŨ VÀ BPT LÔGARIT
Tiết 34: Bất phương trình mũ
Chương II. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT

Phùng Danh Tú – THPT Trần Phú, Móng Cái, Quảng Ninh
KIỂM TRA BÀI CŨ
Giải các phương trình mũ sau:
2
6 3
1
1) 3 81 2) 32 3)(0, 4) 3
2
4) 2 4 5) 3 2 0
x
x x
x x x x
e e


− +
 
= = = −
 ÷
 
= − + =
4
1) 3 3 4
x
x= ⇒ =
5
1
2) 32 2 2 5
2
x
x
x

 
= ⇔ = ⇔ = −
 ÷
 
3)(0, 4) 3 v« nghiÖm
x
= −
2 2
3 3 2 2
1
4) 2 4 2 2 3 2 0
2

x x x x
x
x x
x
− + − +
=

= ⇔ = ⇔ − + − = ⇔

=

6 3
0
5) 3 2 0 ...
1
ln 2
3
x x
x
e e
x
=


− + = ⇔

=

Kết quả:
Phùng Danh Tú – THPT Trần Phú, Móng Cái, Quảng Ninh

Từ các phương trình mũ:
2
3 6 3
1
1) 3 81 2) 32 3) (0,4) 3
2
4) 2 4 5) 3 2 0
x
x x
x x x x
e e
− +
 
= = = −
 ÷
 
= − + =
2
63 3
1) 3 81 3) (0, 4) 3
4) (
1
2) 32
2
5) 2 40, 4) 3 6) 3 2 0
x
x x
xx x xx
e e
− +

 
<
 ÷
 
> > −
< − − + ≤≥
Các ví dụ về bất phương trình mũ
Thay dấu = bởi các dấu >, <, ≤, ≥ ta được các mệnh đề:
Phùng Danh Tú – THPT Trần Phú, Móng Cái, Quảng Ninh
Chỉ ra các giá trị của x thỏa mãn các BPT mũ sau:
3
1
1) 3 81 2) 32
2
3) (0, 4) 3 4)5 1
x
x
x x+
 
> <
 ÷
 
> − < −
Kết quả:
1) 4x >
2) 5x > −
3) mäi gi¸ trÞ cña x.
4) kh«ng cã gi¸ trÞ nµo cña x.
Tập hợp tất cả các giá trị x thỏa mãn bất phương
trình mũ gọi là tập nghiệm của BPT mũ.

Phùng Danh Tú – THPT Trần Phú, Móng Cái, Quảng Ninh
§6. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
LÔGARÍT
(Tiết 1)
I. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ.
Bất phương trình mũ cơ bản có dạng a
x
>b (hoặc a
x
≥b, a
x
<b, a
x
≤b)
với a>0, a≠1
1. Bất phương trình mũ cơ bản.
Xét phương trình dạng a
x
>b

Nếu b≤0: tập nghiệm của bất phương trình là R.

Nếu b>0 thì
log
a
b
x x
a b a a> ⇔ >

Với a>1, nghiệm của bất phương trình là

log
a
x b>
log
a
x b<

Với 0<a<1, nghiệm của bất phương trình là
Tùy từng giá trị của b,
hãy kết luận tập
nghiệm của bất
phương trình a
x
> b?
Hãy nhắc lại tính chất
của hàm số y = a
x
?

×