Tải bản đầy đủ (.doc) (67 trang)

BAI SOAN HINH 6 (CUC HAY)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (471.96 KB, 67 trang )

Giỏo ỏn Hỡnh h c 6

Ngày son: 23/8/2008
Chơng I
Đoạn thẳng
Tiết 1: ĐIM - NG THNG
A- Mục tiêu
1. Kin thc:- HS hiểu điểm là gì ? Đờng thẳng là gì ?
- Hiểu quan hệ điểm thuộc ( không thuộc ) đờng thẳng
2. K nng :- Biết vẽ điểm, đờng thẳng
- Biết đặt tên cho điểm đờng thẳng
- Biết ký hiệu điểm, đờng thẳng
- Biết sử dụng ký hiệu
;
.
3. Thỏi : Hng thỳ hc tp , liờn h toỏn hc vi thc t
B- Chuẩn bị:
GV: Thớc thẳng, bảng phụ
HS: Sách, vở, thớc thẳng
C- TIếN TRìNH BI DạY :
I. n nh tổ chức : (2ph)
Kim tra s s : Lớp 6-7 : ......................................
II. Kiểm tra: (3ph)
Sách vở đồ dùng của HS
III. Dạy v học b i m i : (32ph)
1/ t vn : Hỡnh hc n gin nht ú l im. Mun hc hỡnh hc trc ht phi bit v
hỡnh . Vy im c v nh th no ? ng thng c v nh th no ?Quan h gia
im v ng thng ?
2/ D y h c b i m i :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1:


- GV nêu hình ảnh của điểm, cách đặt tên cho
điểm.
- HS quan sát hình 1 sgk : đọc tên các điểm,
cách vẽ điểm, nói cách viết tên điểm, cách vẽ
điểm.
- HS quan sát bảng phụ: Hãy chỉ ra điểm
. D . E
. B . C
- HS quan sát hình 2 sgk: Đọc tên điểm trong
hình
- HS nêu cách hiểu hình 2
1. Một điểm mang 2 tên A và C
2. Hai điểm A và C trùng nhau
- GV thông báo:
- Hai điểm phân biệt là hai điểm không trùng
nhau.
- Bất cứ hình nào cũng là một tập hợp điểm
- Điểm cũng là 1 hình. là hình đơngiảnnhất.
* Hoạt động 2:
- GV nêu hình ảnh của đờng thẳng
- HS quan sát hình 3 sgk:
1) Điểm
- Cách vẽ điểm: 1 dấu chấm nhỏ
- Cách viết tên điểm: Dùng các chữ cái in hoa
- Ba điểm phân biệt: A, B, C
. A . B
. C
- Hai điểm trùng nhau: A và C
A . C
- Bất cứ hình nào cũng là một tập hợp các điểm. Một

điểm cũng là một hình.
2) Đ ờng thẳng

Giỏo ỏn Hỡnh h c 6
đọc tên các đờng thẳng, cách vẽ các đờng
thẳng, nói cách viết tên các đờng thẳng, cách
vẽ đờng thẳng.
- GV lu ý : Đờng thẳng không bị giới hạn về
hai phía, đờng thẳng là một tập hợp điểm.

* Hoạt động 3:


- HS quan sát hình 4 sgk:
- GV diễn đạt quan hệ giữa các điểm A, B với
đờng thẳng d bằng các cách khác nhau, viết ký
hiệu: A

d , B

d.
- HS vẽ hình 5 sgk, trả lời các câu hỏi a, b, c
trong sgk
- Câu a GV yêu cầu HS diễn đạt bằng cách
khác nhau
- GV thông báo quan hệ điểm thuộc (không
thuộc) đờng thẳng bằng cách khác nhau với
mức độ trừu tợng khác nhau: với một đờng
thẳng bất kỳ, có những điểm thuộc đờng thẳng
đó và có những điểm


đờng thẳng đó.
-Đặt tên cho các điểm và đờng thẳng ?
- Vẽ đờng thẳng bằng một vạch thẳng
- Dùng các chữ cái in thờng để đặt tên cho các đờng
thẳng
- Hai đờng thẳng a và p
3) Điểm thuộc đ ờng thẳng. Điểm không thuộc đ ờng
thẳng.
A

d , B

d.
* áp dụng:
a
. G . E
. B
. C . M . N
a)+ Điểm C thuộc đờng a
+ Điểm E không thuộc a
b) C

a ; E

a
c) Hai điểm B, G

a
Hai điểm M, N


a
Cách viết thông
thờng
Hình vẽ Kí hiệu
Điểm M
Đờng thẳng a
M

a
. N a

a
p
d
. B
A
Giỏo ỏn Hỡnh h c 6
-HS xem hình vẽ SGK
-Cho biết điểm A thuộc đt nào ?
-Cho biết điểm B thuộc đt nào ?
-Những đt nào đi qua điểm B ?
-Những đt nào đi qua điểm C ?
-Điểm D nằm trên đt nào ?
-GV yêu cầu HS lên bảng làm BT 4
* Bài 1 /104
Bài 3/104
a) A

n ; A


q
B

m ; B

n ; B

p
b) C

m ; C

q
c) D

q
D

m, n, p
Bài 4/105
Vẽ hình: . a
a) C

a C
b) B

b b
. B
IV. Củng cố : (3ph)

- GV chốt lại kiến thức trọng tâm của bài.
V. H ớng dẫn về nhà: (5ph)
- Học bài theo sgk và vở ghi
- Làm các bài tập: 2,5,6 /104,105 sgk.
Ngày son: 29/8/2008
Tiết 2:
BA I M TH NG HNG
A- Mục tiêu
1. Kin thc:
- HS hiểu thế nào là ba điểm thẳng hàng ? Quan hệ điểm nằm giữa 2 điểm ?
- Nắm chắc trong ba điểm thẳng hàng có 1 và chỉ 1 điểm nằm giữa hai điểm còn lại
2. K nng :
- Biết vẽ 3 điểm thẳng hàng , 3 điểm không thẳng hàng
- Sử dụng đợc các thuật ngữ: Nằm cùng phía, nằm khác phía, nằm giữa
3. Thỏi :Sử dụng thớc thẳng để vẽ và kiểm tra 3 điểm thẳng hàng một cách cẩn thận
B- Chuẩn bị:
GV: Thớc thẳng, bảng phụ, phấn màu.
HS: Sách, vở, thớc thẳng.
C- TIếN TRìNH Tổ BI DạY :

a
M
.
.
Giỏo ỏn Hỡnh h c 6
i/ n nh t chc : ( 2ph)
- Kim tra s s :
- Cỏc t bỏo cỏo tỡnh hỡnh chun b bi nh ca cỏc bn trong t
II/ Kiểm tra b i c : ( 5ph)
* HS 1: Vẽ đờng thẳng a. Vẽ A


a ; C

a ; D

a
Nêu các cách diễn đạt khác nhau của kí hiệu A

a .
* HS 2: Vẽ đờng thẳng b. Vẽ S

b ; T

b ; R

b
Nêu các cách diễn đạt khác nhau của kí hiệu R

b .
III/ D y v h c b i m i : (20ph)
1) t vn : Qua kim tra bi c , GV gii thiu : ba im A, B , C thng hng . Vy
th no l ba im thng hng ? Ba im khụng thng hng ? Cỏch v ?
2) Dy hc bi mi :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
* Hoạt động 1 :
- GV: Từ bài kiểm tra của HS GV khẳng định 3
điểm A, C, D thẳng hàng
- GV? Thể nào là 3 điểm thẳng hàng?
- HS trả lời dựa vào hình 8a
- GV: khi nào thì 3 điểm không thẳng hàng?

- HS trả lời dựa vào hình 8b.
- GV yêu cầu HS nói cách vẽ 3 điểm thẳng hàng.
- HS: Vẽ đờng thẳng rồi lấy 3 điểm thuộc đờng
thẳng ấy.
- GV yêu cầu HS nói cách vẽ 3 điểm không
thẳng hàng.
- HS: Vẽ đờng thẳng rồi lấy 2 điểm thuộc đờng
thẳng ấy. Và 1 điểm không thuộc đờng thẳng ấy.
* Củng cố: HS làm bài tập 10 a, c sgk? Trờng
hợp? (6 trờng hợp)
- GV: để nhận biết đợc 3 điểm cho trớc có thẳng
hàng hay không ta làm thế nào?
- HS trả lời: dùng thớc thẳng để kiểm tra
* Củng cố: HS làm bài 8 sgk
Hoạt động 2
- HS quan sát hình 9 sgk
1- Thế nào là ba điểm thẳng hàng
+ Khi 3 điểm cùng thuộc 1 đờng thẳng ta nói chúng
thẳng hàng
. . .
A C D
+ Khi 3 điểm không cùng thuộc bất kỳ đờng thẳng
nào, ta nói chúng không thẳng hàng
. B
. .
A C
+ áp dụng :
Bài 10 a) Vẽ 3 điểm M , N , P thẳng hàng
. . .
M N P

b) Vẽ 3 điểm T, Q, R không thẳng hàng
. .
T Q
. R
Bài 8
- 3 điểm A, M, N thẳng hàng

Giỏo ỏn Hỡnh h c 6
- GV gọi hs đọc các cách mô tả vị trí tơng đối
của 3 điểm thẳng hàng trên hình đó.
- GV yêu cầu HS vẽ 3 điểm A, B, C thẳng hàng
sao cho điểm A nằm giữa hai điểm B, C.
- GV: gọi 1 hs lên bảng vẽ
- GV: Trong 3 điểm thẳng hàng có mấy điểm
nằm giữa hai điểm còn lại ?
- GV nhận xét ghi = phấn màu
* Củng cố: HS làm bài tập 11 sgk
Điền vào chỗ trống trong các phát biểu.
Giáo viên gọi học sinh đứng tại chỗ trả lời
2. Quan hệ giữa 3 điểm thẳng hàng
. . .
A C B
Với 3 điểm thẳng hàng A, B, C nh trên ta nói:
- A, C nằm cùng phía đối với B
- C, B nằm cùng phía đối với A
- A, B nằm khác phía đối với C
- Điểm C nằm giữa 2 điểm A, B
* Nhận xét:
Trong 3 điểm thẳng hàng ,có 1 điểm và chỉ 1 điểm
nằm giữa 2 điểm còn lại

IV/ Củng cố: ( 13ph)
a. Học sinh:Vẽ 3 điểm M, N , P thẳng hàng sao cho điểm N nằm giữa 2 điểm M và P
- Giáo viên chú ý:2 trờng hợp hình vẽ
b. Học sinh vẽ 3 điểm A, B, C thẳng hàng sao cho điểm B không nằm giữa 2 điểm A và C
- Giáo viên chú ý:có 2 trờng hợp hinh vẽ
c. Học sinh làm bài tập 9 sgk : gọi tên
- Tất cả các bộ 3 điểm thẳng hàng
- Hai bộ 3 điểm không thẳng hàng
- Điểm nằm giữa 2 điểm khác
+ Giáo viên gọi học sinh đứng tại chỗ trả lời.
V/ H ớng dẫn về nhà : (5ph)
- Học thuộc bài theo sgk + vở ghi
- Học thuộc nhận xét về quan hệ giữa 3 điểm thẳng hàng
- Làm bài tập 13, 14, 12 sgk
* Gợi ý bài 14:
Trồng theo hình ngôi sao năm cánh, hãy tìm các cách khác.

Giỏo ỏn Hỡnh h c 6
Ngày son: 04/9/2008
Tiết 3: đờng thẳng đi qua hai điểm
A- Mục tiêu:
1.Kiến thức: Học sinh nắm đợc có một đờng thẳng đi qua hai điểm phân biệt
2.Kỹ năng: Học sinh biết vẽ đờng thẳng đi qua hai điểm.
Rèn luyện t duy: Biết vị trí tơng đối giữa hai đờng thẳng trên mặt phẳng: Trùng nhau;
phân biệt, cắt nhau, song song.
3.Thái độ: Vẽ cẩn thận và chính xác đờng thẳng đi qua hai điểm A, B.
B- Chuẩn bị:
- GV: SGK, thớc thẳng, phấn màu.
- HS: SGK, thớc thẳng.
C- TIếN TRìNH Tổ CHứC DạY HọC

I/ n nh tổ chức:
-Kim tra s s
-Cỏc t bỏo cỏo tỡnh hỡnh chun b bi nh ca cỏc bn trong t
II/ Kiểm tra b i c :
- HS1: Chữa bài 12 (SGK)
- HS2: Chữa bài 13 (SGK)
III/ D y h c b i m i : (25ph)
1. t vn : Cú bao nhiờu ng thng i qua 2 im ? Cỏch v ?
2. Dy hc bi mi:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức cơ bản
Hoạt động 1: Vẽ đờng thẳng:
- GV: Cho 1 điểm A GV yêu cầu HS vẽ đờng
thẳng đi qua A. Nêu cách vẽ?
- GV ? vẽ đợc mấy đờng thẳng.
- HS vẽ ra nháp và trả lời: Vô số đờng thẳng.
- GV: Cho thêm điểm B khác điểm A. Hãy vẽ đ-
ờng thẳng đi qua A, B
- HS vẽ vào vở, GV vẽ lên bảng.
- GV? Muốn vẽ điểm đi qua 2 điểm A, B ta làm
nh thế nào?
- GV? vẽ đợc mấy đờng thẳng ?
- HS trả lời
- GV nêu nhận xét, ghi bằng phấn màu lên bảng,
đóng khung.
- Củng cố: HS làm BT 15 (SGK)
Hoạt động 2: Tên đờng thẳng:
- GV ? ta đã biết cách đặt tên cho đờng thẳng nh
thế nào?
- HS: Bằng 1 chữ cái thờng.
- GV thông báo các cách đặt tên khác cho đờng

thẳng.
- HS đọc tên các đờng thẳng: đờng thẳng a, đờng
1. Vẽ đ ờng thẳng
A B
Nhận xét:
Có 1 đờng thẳng và chỉ một đờng thẳng đi qua
2 điểm A, B.
2. Tên đ ờng thẳng:
C
1
: Đặt tên bằng 1 chữ cái thờng
C
2
: Lấytên 2 điểm thuộc đờng thẳng để đặt tên
cho đờng thẳng.
C
3
: Đặt tên đờng thẳng bằng 2 chữ cái thờng.
a
A B
x y
A B C
Có 6 cách gọi tên đờng thẳng: AB, BA, AC,
CA, BC, CB.

?
Giỏo ỏn Hỡnh h c 6
thẳng AB ( hoặc BA), đờng thẳng xy (hoặc yx).
- Củng cố: HS làm SGK
- HS gọi tên đờng thẳng.

- GV ? có bao nhiêu cỏch gọi ?
- GV nêu các khái niệm trùng nhau.
Hoạt động 3: Vị trí tơng đối của hai đờng thẳng?
- GV thông báo: Các đờng thẳng có thể trùng
nhau hoặc phân biệt.
- GV vẽ hai đờng thẳng phân biệt có 1 điểm
chung, không có điểm chung nào, nêu khái niệm hai đ-
ờng thẳng cắt nhau, song song với nhau.
- HS vẽ vào vở.
- GV ? hai đờng thẳng phân biệt có những vị trí
nào?
- HS đọc chú ý (SGK)
- GV? Cho 2 đờng thẳng trên mặt phẳng có
những vị trí nào có thể xảy ra ?
- GV lu ý: ở lớp 6 khi nói 2 đờng thẳng mà không
nói gì thêm ta hiểu đó là 2 đờng thẳng phân biệt
Hoạt động 4: Kiến thức bổ sung
- GV yêu cầu HS:
a) Vẽ hai đờng thẳng cắt nhau mà giao điểm nằm ngoài
trang giấy.
b) Vẽ hai đờng thẳng song song bằng 2 lề của thớc
thẳng hoặc sử dụng dòng kẻ của trang giấy.
3. Đ ờng thẳng trùng nhau, cắt nhau, song song.
+ Hai đờng thẳng AB, BC trùng nhau khi A, B
C thẳng hàng
+ Hai đờng thẳng AB, AC chỉ có 1 điểm chung
A. Ta nói chúng cắt nhau và A là điểm giao
điểm của 2 đờng thẳng đó.
A B
C

+ Hai đờng thẳng xy,zt không có điểm chung
nào, ta nói chúng song song với nhau.
x y
z t
Chú ý: ( SGK 109)
IV/ Củng cố:
Bài 17:
Có tất cả 6 đờng thẳng? AB, BC, CA, CD, DA, BD
A B
- HS làm BT 19 ( SGK)
Bài 16
a) Bao giờ cũng có 1 điểm đi qua hai điểm cho
trớc
b) Vẽ đờng thẳng đi qua 2 trong 3 điểm cho tr-
ớc rồi quan sát xem đờng thẳng đó có đi qua
điểm thứ 3 hay không?
- HS làm BT 17 ( SGK)
Bài 19: Vẽ đờng thẳng XY cắt d
1
tại Z cắt d
2
tại T
d
1
d
2
- GV gọi HS lên bảng vẽ hình và trả lời.
V/ H ớng dẫn về nhà:
- Học bài theo SGK.
- Làm BT 18, 20, 21 ( SGK) 17, 18 ( SBT)


Giáo án Hình h c 6ọ
- ChuÈn bÞ cho giê TH sau: Mçi nhãm chuÈn bÞ 3 cäc tiªu, 1 d©y däi….

Giỏo ỏn Hỡnh h c 6
Ngày son: 10/9/2008
Tiết 4

Thực hành: trồng cây thẳng hàng
A- Mục tiêu:
1.Kiến thức: Học sinh củng cố kiến thức về ba điểm thẳng hàng
Nội dung: chôn các cọc hàng rào nằm giữa hai cột mốc A và B
+ Đào hố trồng cây thẳng hàng với hai cây A B đã có bên lề đờng.
2.Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng trng cõy hoc chụn cỏc cc thng hng da trờn khỏi nim ba im
thng hng .
3.Thái độ: HS có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tế
B- Chuẩn bị:
- GV: Phân công dụng cụ thực hành
- HS: Cọc tiêu , dây dọi
C- TIếN TRìNH Tổ CHứC DạY HọC
I/ n nh tổ chức: (2ph)
-Kim tra s s
-Cỏc t bỏo cỏo tỡnh hỡnh chun b bi nh ca cỏc bn trong t
II/ Ki m tra b i c (8ph)
- HS1: Chữa bài 18 (SGK) Phát biểu nhận xét về đờng thẳng đi qua 2 điểm
- HS2: Chữa bài 20 (SGK) Nêu các vị trí tơng đối của hai đờng thẳng
- HS3: nếu kết quả của bài tập 21?
- Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa số đờng thẳng và số giao điểm.
III/ D y h c b i m i :( 25ph)
1. t vn :Lm th no trng cõy thng hng ?

2. Dy hc bi mi :
Thực hành: trồng cây thẳng hàng
HĐ1: GV nêu nhiệm vụ của giờ thực hành và ghi bảng
a) Chôn các cọc hàng rào nằm giữa hai cột mốc A và B
b) Đào hố trồng cây thẳng hàng với 2 cây A và B đã có sẵn lề đờng
HĐ2: GV kiểm tra sự chuẩn bị của các nhóm hs
- Mỗi nhóm:
+ 3 cọc tiêu
+ 1 dây dọi
HĐ3: GV hớng dẫn hs cách làm
+ Bớc 1: Cắm cọc tiêu thẳng đứng với mặt đất tại hai điểm
+ bớc 2: Em thứ nhất đứng ở A, em thứ 2 cầm cọc tiêu dựng thẳng đứng ở một điểm C
+ Bớc 3: Em thứ nhất ra hiệu để em thứ 2 điều chỉnh vị trí cọc tiêu cho đến khi em thứ nhất thấy
cọc tiêu A che lấp 2 cọc tiêu B và C. Khi đó ba điểm A, B, C thẳng hàng.
HĐ4: GV chia vị trí thực hành cho các nhóm
- HS thực hành theo nhóm
- GV theo dõi hs thực hành
- GV kiểm tra kết quả thực hành của hs

Giỏo ỏn Hỡnh h c 6
IV/ Củng cố: (5ph)
- Nhắc nhở HS thu gọn đồ dùng thực hành
- Nhận xét đánh giá kết quả thực hành
V/ H ớng dẫn hs về nhà (5ph)
-Làm các bài tập: 16 ; 19; 21; 22 sbt
-Xem trớc bài tia.



Giỏo ỏn Hỡnh h c 6


Ngày son : 17/9/2008
Tiết 5

Tia - LUY N T P
A- Mục tiêu :
1.Kiến thức: Học sinh định nghĩa mô tả tia bằng nhiều cách khác nhau
Biết thế nào là hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau
2.Kỹ năng: Học sinh biét vẽ tia, biết viết tên và cách đọc tên một tia
Phân biệt hai loại tia chung gốc
3.Thái độ: HS đợc rèn tính chính xác khi phat biểu các mệnh đề toán học, rèn luyện khả năng vẽ
hình, quan sát nhận xét của hs
HS có ý thức quan sát nhận biết phát biểu gẫy gọn mệnh đề
B- Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, sgk, tài liệu tham khảo
Thớc thẳng phấn màu , bảng phụ
- HS: Thớc thẳng , bút khác màu.
C- TIếN TRìNH BI DạY
I/ n nh tổ chức: (2ph)
-Kim tra s s
-Cỏc t bỏo cỏo tỡnh hỡnh chun b bi nh ca cỏc bn trong t
II/ Ki m tra b i c (8ph)
Vẽ đờng thẳng xy, vẽ điểm 0 thuộc đờng thẳng xy
III/ D y h c b i m i : (25ph)
1. t v n : Qua ki m tra bi c , im O chia ng thng xy thnh hai tia Ox v Oy .
Vy tia l gỡ? Hai tia i nhau ? Hai tia trựng nhau ?
2. D y h c b i m i :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức cơ bản
Hoạt động 1:
- GV vẽ đờng thẳng xy,

điểm 0

xy
- GV? Điểm 0 Chia đờng thẳng xy
thành mấy phần?
- GV giới thiệu: Hình gồm điểm 0 và
phần đờng thẳng là 1 tia
- GV? Thế nào là 1 tia gốc 0
- HS đọc định nghĩa sgk
- GV giới thiệu tên của 2 tia là Ox, Oy,
còn gọi là nửa đờng thẳng Ox, Oy
- GV nêu cách đọc cách viết tên 1 tia
- GV iu ý cho HS khi đọc hay viết tia
phải đọc hay viết tên gốc trớc.
- HS đọc hình 27 sgk
- GV lu ý cách vẽ tia, nhấn mạnh tia ox
bị giới hạn ở điểm 0, không bị giới
hạn về phía x
- Củng cố: HS làm bài 25 vào vở
Hoạt động 2
- GV? 2 tia Ox và Oy trên hình có đặc
1) Tia gốc 0
.
x o y
a)Định nghĩa: < SGK/111>
- Tia Ox ( còn gọi là nửa đờng thẳng Ox)
- Tia Oy ( còn gọi là nửa đờng thẳng Oy)
Bài 25 : Cho 2 điểm A, B vẽ:
a) Đờng thẳng AB
. .

A B
b) Tia AB
. .
A B
c) Tia BA
. .

Giỏo ỏn Hỡnh h c 6
điểm gì?
- ( 2 tia chung gốc, tạo thành 1 đờng
thẳng)
- GV: Giới thiệu 2 tia Ox , Oy đối nhau
- GV: 2 tia đối nahu phải có những điều
kiện gì?
- GV giới thiệu: điểm 0 là gốc chung của
2 tia đối nhau Ox, Oy.
- GV? Em có nhận xét gì về mỗi điểm
trên đthẳng
- HS nhận xét nh SGK
- Củng cố : GV treo bảng phụ
- GV hỏi Hai tia Ox, Om, 2 tia Ax, Ax
,

phải là 2 tia đối nhau không? Thoả mãn
điều kiện 2
- HS làm SGK
HS quan sát và hình vẽ trả lời
- HS có thể trả lời: 2 tia Ax, AB đối nhau ,
gv chuyển ý : 2 tia trùng nhau


Hoạt động 3 :
- GV dùng phấn màu xanh vẽ tia AB,
dùng phấn màu vàng vẽ tia Ax.
- HS quan sát GV vẽ
- GV: Em cso nhận xét gì về 2 tia Ax và
AB
- ( Chung gốc, tia này nằm trên tia kia)
- Tìm 2 tia trùng nhau trên hình 28
- GV giới thiệu 2 tia phân biệt, thông
qua bẳng phụ để minh hoạ
- HS đọc chú ý Sgk/112
- Củng cố: HS làm bài ?2
- HS quan sát hình vẽ, trả lời

A B
2) Hai tia đối nhau
2 tia Ox và Oy :
- Chung gốc
- Cùng tạo thành 1 đờng thẳng xy
Gọi là 2 tia đối nhau
+ Nhận xét: 2 tia Ox và Om không đối nhau
x
0 m
Hai tia Ax, Ax đối nhau

?1. a) Hai tia Ax, By không đối nhau vì không chung
gốc
b) Các cặp tia đối nhau:
Ax và Ay
Bx và By

3) Hai tia trùng nhau
. .
A B x
- Hai tia Ax, AB trùng nhau
* Chú ý: Hai tia không trùng nhau gọi là 2 tia phân biệt
?2
y
B .
. .
0 A x
- Tia OB trùng với tia Oy
- Hai tia Ox, Ax không trùng nhau vì không chung gốc.

x x

x
y
A B
?1
A
Giỏo ỏn Hỡnh h c 6
- Hai tia chung gốc Ox, Oy không đối nhau vì không tạo
thành đờng thẳng
IV/ Củng cố - luy n t p (8ph)
1/ HS làm bài 22 sgk
- GV ghi nội dung trên bảng phụ
- HS trả lời miệng, GV điền vào ô trống
- HS vẽ hình câu c bài 22
- Gv viết thêm ký hiệu x, y vào hình phát triển thêm và ?
Trên hình vẽ có mấy tia? chỉ rõ?

Kể tên các tia đối nhau? Trùng nhau?
. . .
x B A C y
2/ Bài 30 (SGK) Điền vào chỗ trống
Nếu điểm 0 nằm trên đ/t xy thì
a/ Điểm 0 là gốc chung của hai tia đối nhau 0x, 0y
b/ Điểm 0 nằm giữa 1 điểm bất kỳ

0 tia 0x cắt 1 điểm bất kỳ

0 của tia 0y
V/ H ớng dẫn HS về nhà
- Nắm 3 khái niệm: Tia gốc 0, 2 tia đối nhau, 2 tia trùng nhau
- Làm các bài tập 23, 24 /sgk - 113
- Bài 26, 27, 29 / sbt-99
- Xem trớc bài Đoạn thẳng
Ngày son:28/9/2008
Tiết 6: Đoạn thẳng
A- Mục tiêu :
1. Kin thc : Biết định nghĩa đoạn thẳng
Biết vẽ đoạn thẳng
2. K nng : Biết nhận dạng đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đờng thẳng
Biết mô tả hình vẽ bằng các cách diễn đạt khác nhau
3. Thỏi : Giáo dục tính cẩn thận chính xác
B- Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, sgk, tài liệu tham khảo
- Thớc thẳng phấn màu , bảng phụ
- HS: Thớc thẳng , bút khác màu, vở ghi, SGK
C- TIếN TRìNH B I DạY :
I/ n nh tổ chức: (2ph)

-Kim tra s s
-Cỏc t bỏo cỏo tỡnh hỡnh chun b bi nh ca cỏc bn trong t
II/ Ki m tra b i c (8ph)
HS1: Thế nào là một tia gốc 0 ?

Giỏo ỏn Hỡnh h c 6
Hai tia đối nhau là hai tia phải thoả mãn điều kiện gì ? Vẽ 2 tia đối nhau 0x, 0y
HS2: Vẽ hai điểm A, B Vẽ đờng thẳng A, B tia AB
Thế nào là tia AB ?
III/D y h c b i m i :
1. t v n : Qua 2 điểm A, B ta vẽ đợc đ/t AB, tia AB, ta có thể vẽ đợc đoạn thẳng AB nữa .
Vậy đoạn thẳng AB là gì ? ta vào bài hôm nay
2. D y h c b i m i:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bng
Hoạt động 1 :
-GV: yêu cầu HS vẽ hai điểm A, B trên trang giấy.
Đặt mép thớc đi qua 2 điểm A, B. -- Dùng bút chì
vạch theo mép thớc từ A đến B, ta đợc một hình
-GV khẳng định đó là đoạn thẳng AB
-Đoạn thẳng AB là gì?
-GV nhắc lại định nghĩa đoạn thẳng AB
-GV lu ý cách vẽ đoạn thẳng: phải vẽ rõ 2 mút
-HS làm bài tập 33/sgk
-GV viết đề bài ra bẳng phụ
-GV gọi hs đứng tại chỗ trả lời
-GV điền vào bẳng phụ
-HS đọc đề bài 34/ sgk
-GV gọi hs lên bảng trình bày
-GV Có nhận xét gì về các đoạn thẳng với đờng

thẳng a?
-Đoạn thẳng là 1 phần của đờng thẳng chứa nó
Hoạt động 2:
-GV cho HS quan sát hình vẽ: 33, 34, 35 (Bảng
phụ)
-Hãy mô tả các hình vẽ đó
-GV: Lu ý có 1 điểm chung
-HS nhận dạng 2 đoạn thẳng cắt nhau, đoạn thẳng
cắt tia, đoạn thẳng cắt đờng thẳng
-GV cho HS quan sát bẳng phụ: Nhận dạng một số
trờng hợp khác về đoạn thẳng cắt nhau, đoạn thẳng
cắt tia, đoạn thẳng cắt đờng thẳng
-Mô tả các hình vẽ đó

. C . B
A . . B A, D . . C
1- Đoạn thẳng AB là gì?
Định nghĩa: (sgk)
A . . B
-Đoạn thẳng AB còn gọi là đoạn thẳng BA
-Hai điểm A,B là hai mút(2 đầu) của đoạn thẳng
AB
*Bài 33: Điền vào ô trống:
a)Hình gồm 2 điểm R,S và tất cả các điểm nằm
giữa R Và S đợc gọi là đoạn thẳng RS
b)Hai điểm RS đợc gọi là 2 mút của đoạn thẳng RS
c)Đoạn thẳng PQ là hình gồm 2 điểm P,Q và tất cả
các điểm nằm giữa A, B
* Bài 34/ sgk
Có 3 đoạn thẳng: AB, AC, BC

A B C a
. . .
2- Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đ ờng
thẳng
a) Hai đoạn thẳng AB và CD cắt nhau, giao điểm là
điểm I
C . . B
I
A . . D
b ) Đoạn thẳng AB cắt tia ox, giao điểm là điểm K
A .

Giáo án Hình h c 6ọ
D
. B . B
O . x A,O . x
.B . B
O x x . y
A .
O . K x
. B
c) §o¹n th¼ng AB vµ ®êng th¼ng xy c¾t nhau,
giao ®iÓm lµ ®iÓm H
A .
x
H y
. B
IV/ Cñng cè:
GV cho HS lµm viÖc nhãm
Bµi 35 : C©u d §óng

Bµi 39: I, K, L th¼ng hµng
V/ H íng dÉn HS vÒ nhµ
-Thuéc vµ hiÓu ®o¹n th¼ng, biÕt vÏ h×nh biÓu diÔn ®o¹n th¼ng c¾t nhau, ®o¹n th¼ng c¾t tia, ®o¹n th¼ng
c¾t ®êng th¼ng
- Lµm c¸c bµi tËp 36, 37, 38/ sgk
- Chuẩn bị bài ” Độ dài đoạn thẳng ”: chuẩn bị thước thẳng có chia khoảng.
Ngµy soạn : 04/10/2008

TiÕt 7 :

Giỏo ỏn Hỡnh h c 6
Độ dài Đoạn thẳng
A- Mục tiêu:
1. Kin thc : Biết độ dài đoạn thẳng là gì?
2. K nng : Biết đo độ dài đoạn thẳng bằng thớcđo độ dài
Biết so sánh 2 đoạn thẳng
3.Thỏi : Giáo dục tính cẩn thận chính xác khi đo
B- Chuẩn bị:
GV: Giáo án, sgk, tài liệu tham khảo
Thớc thẳng phấn màu , bảng phụ
Thc cú chia khong , thc dõy , thc xớch , thc gp ,
HS: Thớc thẳng có chia khoảng cách , bút khác màu, vở ghi, SGK
C- TIếN TRìNH BI DY:
I) n nh tổ chức
-Kim tra s s
-Cỏc t bỏo cỏo tỡnh hỡnh chun b bi nh ca cỏc bn trong t
II) Kiểm tra:
HS1: Chữa bài 37/sgk
Lấy 3 điểm không thẳng hàng A, B., C Vẽ 2 tia AB và AC sau đó vẽ tia Ax cắt đoạn thẳng
BC tại điểm K nằm giữa 2 điểm B và C

HS2: Đoạn thẳng AB là gì? Vẽ đoạn thẳng AB ? Đo đoạn thẳng đó, viết kết quả đo bằng ngôn
ngữ thông thờng, bằng ký hiệu. Em hãy nêu rõ cách đo.
Cả lớp: Vẽ 1 đoạn thẳng có đặt tên. Tiến hành đo nh HS2
- GV cho hs nhận xét bài làm của bạn
- GV gọi một số hs đọc kết quả đo của mình.
III) Bài mới :
1) t vn : Kt qu o on thng gi l di on thng , vy di on thng ? Cỏch o ?
so sỏnh hai on thng ta lm th no ?
2) Dy hc bi mi :
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bng
* Hoạt động1:
- GV ? Nêu dụng cụ đo đoạn thẳng?
- Em còn biết dụng cụ đo độ dài nào khác?
- GV giới thiệu một vài loại thớc
- HS nhận dạng các dụng cụ đo ( h.42)
- GV hớng dẫn hs cách đo độ dài đoạn thẳng AB,
gv làm mẫu trên bảng
- HS đo trong vở
- GV gọi hs nhắc lại cách đo
- GV nêu cách ký hiệu đoạn thẳng
- Khi có 1 đoạn thẳng thì tơng ứng với nó sẽ có
mấy độ dài?
- Độ dài đó là một số ntn?
- HS đọc nhận xét trong sgk
- GV nêu các cách nói khác
- GV? Độ dài và khoảng cách có khác nhau
không?
1- Đo đoạn thẳng
a) Dụng cụ:

- Thớc thẳng có chia khoảng
b) Đo đoạn thẳng AB
* Cách đo:
- Đặt cạnh thớc đi qua 2 điểm AB sao cho vạch số 0

điểm A
- Điểm B trùng với điểm nào đó trên thớc . Chẳng
hạn 30 mm. Ta nói độ dài đoạn thẳng AB bằng 30
mm .
* Ký hiệu: AB = 30 mm
hoặc BA = 30 mm



A
B
Giỏo ỏn Hỡnh h c 6
- Đoạn thẳng và độ dài đoạn thẳng khác nhau
ntn? (on thng l hỡnh cũn di on thng
l mt s )
- GV cho hs đo chiều dài và chiều rộng cuốn vở
của mình rồi đọc kết quả.
Hoạt động 2
- Hãy đo độ dài chiếc bút bi và bút chì của em.
Hai vật này có độ dài bằng nhau không?
- GV nêu cách đo 2 đoạn thẳng
- Cả lớp đọc sgk
- Em hãy cho biết thế nào là hai đoạn thẳng bằng
nhau? đoạn thẳng này dài hơn hay ngắn hơn
đoan thẳng kia

- GV vẽ hình 40 lên bảng
- 1 HS lên bảng viết kí hiệu
- HS làm
- GV gọi 1 HS lên đọc kết quả
- HS làm bài 1 hs trả lời
- HS làm bài 1 inch = ? mm
- GV gọi 1 HS trả lời
* Nhận xét: sgk/117
- Ta còn nói : Khoảng cách giữa 2 điểm Avà B bằng
30 mm. Hoặc A cách B một khoảng bằng 30 mm.
- Khi A

B ta nói khoảng cách giữa 2 điểm A , B
bằng 0
2- So sánh hai đoạn thẳng
* So sánh hai đoạn thẳng bằng cách so sánh độ dài
của chúng
A
B
C
D
E G
AB = CD
EG > CD hay AB < EG


a) EF = GH = 17 mm
AB = IK = 28 mm
CD = 40 mm
b) EF < CD


1 inch = 2,54 cm = 25,4 mm

IV ) Củng cố- Luy n t p :
-GV yêu cầu HS lên bảng lm BT 43
-So sánh đoạn thẳng AB ,AC ,BC ?
-GV yêu cầu HS lên bảng lm BT 44
-GV yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày
-GV: Đờng từ nhà em đến trờng là 800m tức là
khoảng cách từ nhà em đến trờng là 800m , câu
nói này đúng hay sai?
( Sai vì đờng từ nhà đến trờng không thẳng)
* Bài 43
AC = 18 mm
AB = 31 mm

AC < AB ,< BC
BC = 35 mm
* Bài 44
a) AB = 12 mm
BC = 16 mm
DC = 25 mm
AD = 31 mm

AD > DC > BC > AB
b) Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
AB + BC + CD + DA = 12 + 16 + 25 + 31
= 84 mm
V) H ớng dẫn HS về nhà :
- Nắm vững nhận xét về độ dài đoạn thẳng, cách đo đoạn thẳng, cách so sánh hai đoạn thẳn - Làm bài

40; 41; 42; 45 / sgk- 119.
-Chun b bi Khi no thỡ AM + MB = AB
D- Rỳt kinh nghi m :


?1
?2
?
?1
?3
Giỏo ỏn Hỡnh h c 6
Ngày son: 12/10/08
Tiết 8:
Khi nào thì Am + mb = ab ?
A: Mục tiêu :
1. Ki n th c : HS hiểu nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB và ngợc lại
2. K nng :Nhận biết đợc 1 điểm nằm giữa hay không nằm giữa 2 điểm khác
Bớc đầu tập suy luận dạng:
Nếu có a + b = c và biết 2 trong 3 số a , b, c thì suy ra số thứ 3
3.Thỏi : Giáo dục tính cẩn thận chính xác khi đo các đoạn thẳng và khi cộng các độ dài
B- Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, sgk, tài liệu tham khảo
Thớc thẳng, thớc cuộn, thớc chữ A, phấn màu , bảng phụ
- HS: Thớc thẳng có chia khoảng cách , bút khác màu, vở ghi, SGK
C- TIếN TRìNH Tổ CHứC DạY HọC
I.Tổ chức:
II.Kiểm tra
Vẽ 3 điểm A, M, B sao cho M nằm giữa A, B
Đọc tên các đoạn thẳng trên hình vẽ
Đo các đoạn thẳng trên hình vẽ

So sánh độ dài AM + MB với AB
3. GV cho hs nhận xét bài làm của bạn
4. GV gọi một số hs đọc kết quả đo của mình.
5. Từ bài kiểm tra GV vào bài mới
III.Bài mới
1) t vn : Khi n o : AM + MB = AB ?
2) Dy hc bi mi :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức cơ bản
* Hoạt động1:
- GV lấy kết quả của bài tra và gọi một số HS
đọc kết quả đo và so sánh độ dài
AM + MB với AB.
- Qua kết quả trên em rút ra nhận xét gì?
( Nếu điểm M nằm giữa A, B thì
AM + MB = AB)
- GV yêu cầu vẽ 3 điểm A, B, M thẳng hàng, M
không nằm giữa A,B. Đo AM, MB, AB. So sánh
AM + MB với AB.
Nêu nhận xét?
( điểm M không nằm giữa A, B thì
AM + MB

AB)
- GV kết hợp 2 nhận xét ta có kết luận gì?
- GV ghi nhận xét
- Nếu K nằm giữa M và N thì ta cso đẳng thức
nào?
- HS làm ví dụ
1- Khi nào thì tổng độ dài 2 đoạn thẳng AM và
MB bằng độ dài đoạn thẳng AB.


A M B
AM + MB = AB

A B M

AM + MB

AB
* Nhận xét:
Điểm M nằm giữa A, B


AM + MB = AB
* Ví dụ: điểm M nằm giữa A, B biết
AM = 3 cm, AB = 8 cm. Tính BM?
Giải
Vì điểm M nằm giữa A, B nên
AM + MB = AB
Ta có: 3 + MB = 8
MB = 8 3

Giỏo ỏn Hỡnh h c 6
- GV để đo độ dài một đoạn thẳng hoặc khoảng
cách giữa 2 điểm ta thờng dùng dụng cụ gì?
* Hoạt động 2
- HS nêu tên một số dụng cụ đo ( sgk) GV?
Muốn đo khoảng cách giữa 2 điểm
trên mặt đất ta làm ntn?
- HS nghiên cứu sgk và trả lời

- GV lấy ví dụ trực quan.
* Hoạt động 3
- GV đa lời giải trên bảng phụ
- Qua bài tập trên em cho biết: Trong thực tế
muốn đo khoảng cách giữa 2 điểm A,B khá xa
nhau ta làm ntn?
- GV để đo độ dài lớp học hay kích thớc sân tr-
ờng em làm ntn?
- HS làm bài tập: Điểm nào nằm giữa 2 điểm còn
lại trong 3 điểm A, B, C
a) Biết AB = 4 cm, AC = 5 cm, BC = 1 cm
b) Biết AB = 2 cm, AC = 5 cm, BC = 4 cm
- GV đa lời giải mẫu trên bảng phụ

Vậy MB = 5 cm
* Bài 50/ sgk
Cho 3 điểm V, A, T thẳng hàng.
Nếu TV + VA = TA thì V nằm giữa 2 điểm T, A.
2- Một vài dụng cụ đo khoảng cách giữa 2 điểm
trên mặt đất.
- Thớc cuộn bằng vảI ( hoặc kim loại)
- Thớc chữ A
* Cách đo:sgk/ 120, 121
IV Củng cố:
- HS làm bài tập 47 / sgk
- Muốn so sánh EM và MF ta làm ntn?
- Tính MF?
- Lớp nhận xét
- GV? Cho 3 điểm thẳng hàng, chỉo cần đo mấy
đoạn thẳng mà biết đợc độ dài của cả 3 đoạn

thẳng?
- GV yêu cầu HS làm bài tập: Cho hình vẽ hãy giải
thích vì sao:
AM + MN + NP + PB = AB
- HS đọc đề bài, phân tích đề và giải.
Bài 47
Giải
M là một điểm của đoạn thẳng EF

M nằm giữa
E,F

EM + MF = EF
Thay EM = 4 cm, EF = 8 cm
Ta có: 4 + MF = 8
MF = 8 4
MF = 4 ( cm)
Vậy EM = MF ( Cùng bằng 4 cm)
* Bài tập 1
A M N P B

Giải:
Theo hình vẽ ta có:
+ N là 1 điểm của đoạn AB nên
N nằm giữa A và B

AN + NB = AB (1)
M nằm giữa A và N

AM + M N =AN (2)

P nằm giữa N và B

NP + PB = NB (3)
Từ (1)(2)(3) suy ra:
AM + MN + NP + PB = AB
V.H ớng dẫn HS về nhà
+ Nắm vững nhận xét sgk/120
+ Làm các bài tập 46, 48, 49, 51, 52 sgk/ 10 v 47, 48 sbt/ 10
D. Rỳt kinh nghi m :

Giỏo ỏn Hỡnh h c 6
Ngày giảng:
Tiết 10
Luyện tập
A- Mục tiêu:
6. Khắc sâu kiến thức: Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB qua một số
bài tập
7. Kỹ năng: - Nhận biết đợc 1 điểm nằm giữa hay không nằm giữa 2 điểm khác
8. Bớc đầu tập suy luận và rèn kỹ năng tính toán
B- Chuẩn bị:
9. GV: Giáo án, sgk, tài liệu tham khảo; Thớc thẳng, bảng phụ .
10. HS: Thớc thẳng có chia khoảng cách, vở ghi, SGK
C- TIếN TRìNH Tổ CHứC DạY HọC
1. Tổ chức
Lớp 6A...............................................
Lớp 6B..........................................
2. Kiểm tra15 phút
I- Khoanh tròn vào chữ cái đứng tr ớc câu trả
lời đúng
Câu 1:Cho đoạn thẳng CD,nếu M là điểm nằm

giữa CD thì:
A-CM và MD là hai tia trùng nhau.
B-CM và DM là hai tia đối nhau.
C-MC và MD là hai tia đối nhau.
D-CM và MD là hai tia trùng nhau.
Câu 2 để đặt tên cho một đoạn thẳng ngời ta tbờng
dùng:
A-Hai chữ cái viết hoa.
B-Một chữ cái viết hoa và một chữ cái viết
thờng.
C-Hai chữ cái viết thờng.
D- Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 3: Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A , B thì:
A. MA + AB =MB ;
B . MB+BA =MA
C. AM+ MB = AB ;
D .AM+MB

AB
Câu 4:Cho 3 điểm A,B,C.Biết AB=7cm;AC=
3cm,CB= 4cm.Ta có:
D Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
II-Giải bài tập sau:
Gọi M,N là hai điểm nằm giữa hai mút của đoạn
thẳng AB.Biết rằng AN=BM .So sánh
AM và BN(Hình 1)
A M N P
(Hình 1)
Đáp án và thang điểm:
I- Khoanh tròn vào chữ cái đứng tr ớc câu trả lời

đúng(4đ) Mỗi câu đúng cho 1 đ
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
C A
C C
II-Giải bài tập sau(6 đ)
A M N P

M nằm giữa A và B

AM + MB = AB ( Theo nhận xét) (1 đ)

AM = AB MB (1) (1 đ)
N nằm giữa A và B

AN + NB = AB ( theo nhận xét ) (1 đ)

BN = AB AN (2) (1 đ)
Mà AN = BM (3) (1 đ)

Giỏo ỏn Hỡnh h c 6
A. Điểm A nằm giữa hai điểm B và C.
B . Điểm B nằm giữa hai điểm A và C.
C. Điểm C nằm giữa hai điểm B và A.
Từ (1), (2), (3) ta có AM = BN (1 đ)
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức cơ bản
GV yêu cầu HS đọc đề BT 46
1 Hs khác dùng bút khác màu để gạch chân
các ý đã biết, cha biết
GV nêu đề bài trên bảng phụ

HS làm BT
Nêu cach làm bài 48 SGK
GV yêu cầu HS lên bảng làm BT
HS trả lời miệng BT 51
Cho 3 điểm A, B, M biết AM = 3.7cm, MB =
2.3cm, AB = 5cm
Chứng tỏ rằng :
a/ Trong 3 điểm A, B, N không có điểm nào
nằm giữa 2 điểm còn lại
b/ A, B, M không thẳng hàng
11. HS giải bài toán theo nhóm
12. GV cùng hs chữa
- HS quan sát hình và cho biết đờng đi từ A
đến B theo đờng nào ngắn nhất ? Tại sao ?
Bài 46 (SGK)
N là một điểm của đoạn thẳng IK

N nằm giữa I; K

IN +NK = IK
Mà IN = 3cm ; NK = 6cm
IK = 3 + 6 = 9 cm
Bài 48 (SGK)
1
5
độ dài sợi dây là
1.25 .
1
5
= 0.25 (m)

Chiều rộng lớp học đó là:
4 . 1.25 + 0.25 = 5.25 (m)
Bài 51(SGK)
Ta có 1cm + 2cm = 3cm

TA + VA = VT
Vậy điêm A nằm giữa 2 điểm T, V (theo nhận xét)
Bài 48(SBT)
a/ Theo đầu bài AM = 3.7cm ; MB = 2.1cm; AB = 5
cm
+Ta thấy 3.7 + 2.3

5

AM + MB

AB

M không nằm giữa A, B
+ Tơng tự ta chứng tỏ đợc
B không nằm giữa M, A
A không nằm giữa M, B
b/ Theo câu a : Không có 3 điểm nào nằm giữa 2
điểm còn lại, tức là3 điểm A, M, B không thẳng hàng
Bài 52(SGK)
Đi theo đoạn thẳng ngắn nhất C
A B
4- Củng cố
Gv chốt lại những vấn đề cơ bản trong bài học
5- H ớng dẫn HS về nhà

- Học kỹ lý thuyết
- Làm BT 44, 46, 49, 50, 47 (SBT)
- Giờ sau mang thớc thẳng, compa

Giỏo ỏn Hỡnh h c 6
Ngày giảng
Tiết 11
Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài
A-: Mục tiêu :
13. Kiến thức: HS nắm vững trên tia ox có một điểm và chỉ một điểm M sao cho OM = m (đơn vị
độ dài) (m > 0)
+ Trên tia ox, nếu OM = a, ON = b, và a< b thì nằm giữa O, N
14. Kỹ năng: Biết áp dụng các kiến thức trên để giải BT
15. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, đo, đặt điểm chính xác
B- Chuẩn bị:
16. GV: Giáo án, sgk, tài liệu tham khảo
17. Thớc thẳng, bảng phụ, phấn màu, compa.
18. HS: Thớc thẳng có chia khoảng cách, vở ghi, SGK, thớc thẳng compa
C- TIếN TRìNH Tổ CHứC DạY HọC
1) Tổ chức
Lớp 6A...............................................
Lớp 6B..........................................
2. Kiểm tra:
- HS1: Nếu điểm M nằm giữa 2 điểm A.B thì ta có đẳng thức nào ? Trên 1 đờng thẳng vẽ 3 điểm V, A, T
sao cho AT = 10cm ; VA = 20 cm, VT = 30cm. Hỏi điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại ?
- Từ bài KT gv đặt vđ vào bài mới : Vẽ đoạn thẳng OM = a cm trên tia OX nh thế nào ?
C. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức cơ bản
Hoạt động 1:
19. GV nêu VD 1:

20. HS đọc SGK
21. Để vẽ đoạn thẳng cần xác định 2 nút
của có ở VD 1 đã biết nút nào ? Cần
xđ nút nào ?
22. Để vẽ đoạn thẳng có thể dùng những
dụng cụ nào ? Cách vẽ nh thế nào ?
23. HS nêu cách vẽ
24. GV thực hiện trên bảng
25. HS thực hiện vào vở
26. GV hớng dẫn hs làm thực hiện 2 cách
xđ điểm M trên tia OX em có nhận
xét gì ?
27. HS đọc nhận xét ( SGK- 122)
28. GV nhấn mạnh : Trên tia ox bao giờ
cũng ..
29. Gv nêu vd 2
30. Đầu bài cho gì ? Yêu cầu gì ?
1. Vẽ đoạn thẳng trên tia :
VD1: Trên tia Ox vẽ đoạn thẳng OM =2cm
58. Mút O đã biết
59. Cần xđ mút M
Cách 1: ( Dùng thớc có chia khoảng )
60. Đặt cạnh của thớc trùng tia OX sao cho
vạch số 0 trùng gốc 0
61. Vạch 2 cm của thớc ứng với 1 điểm trên
tia điểm ấy chính là điểm M

0 M
x
2cm

Cách 2 ( Có thể dùng compa và thớc thẳng )
Nhận xét (SGK-122)
VD 2: Cho đoạn thẳng AB
Hãy vẽ đoạn thẳng CD sao cho CD = AB
Cách vẽ (SGK 123)

Giỏo ỏn Hỡnh h c 6
31. Hs đọc SGK và nêu cách vẽ
32. 1 hs lên bảng thao tác vẽ
33. Cả lớp thao tác vào vở
34. GV bổ sung cách vẽ nếu cần
Hoạt động 2:
35. GV yêu cầu hs vẽ 2 đoạn thẳng OM =
2cm ON= 3cm trên tia OX
36. HS thực hiện vào vở
37. 1 hs lên bảng vẽ (ON = 20cm ON =
30cm )
38. GV ? Trong 3 điểm O, M, N điểm
nào nằm giữa 2 điểm còn lại?
39. HS M nằm giữa O, N
40. GV lu ý : 2cm < 3cm
41. GV? Nếu trên tia Ox có OM =a, ON
= b, O<a<b thì ta kết luận gì về vị trí
các điểm O, M, N ?
42. HS đọc nhận xét (SGK-123)
43. GV Bài học hôm nay cho ta thêm
một dấu hiệu nhận biết điểm nằm giã
2 điểm .
44. GV? Nếu O, M, N


tia OX và OM <
ON thì điểm nào nằm giữa 2 điểm
còn lại ?
Hoạt động 3 Củng cố
45. HS làm BT 58SGK
46. 1hs lên bảng vẽ :AB = 35cm
47. Nói cách vẽ ?
+ HS làm bài tập 54 (SGK)
48. Đầu bài cho gì ? Yêu cầu gì ?
49. HS vẽ hình vào vở ?
50. GV gọi 1hs lên bảng vẽ
51. Muốn so sánh BC và BA ta phải làm
gì ?
52. Tính BC?
53. Tính BA?
54. Kết luận ?
55. Gv hớng dẫn hs trình bày bài
56. GV treo bảng phụ trình bày lời giải
57.
2/ Vẽ hai đoạn thẳng trên tia
VD: Trên tia Ox vẽ OM = 2cm ON = 3 cm
M N
. .


ì

0 2 3 x
Điểm M nằm giữa 2 điểm O và N ( Vì 2cm < 3 cm )
Nhận xét (SGK-123)

0 . . .
M N y
0 < a < b

M nằm giữa O, N
3. Luyện tập
Bài 58; Vẽ đoạn thẳng AB = 3.5cm . Nói cách vẽ
. .


ì

A B x
Bài 54 SGK
. .


ì


0 A B C x
Giải
+ Tính BC
B, C

tia Ox , OB < OC ( Vì 5cm < 8cm)

B nằm giữa O, C

OB + OC = OC

Thay số : 5cm + BC = 8cm
BC = 8cm 5cm = 3cm
+ Tính AB:
A, B

tia OX , OA < OB ( Vì 2cm < 5cm)

A nằm giữa O, B

OA + AB = OB
2 cm + AB = OB

2cm +AB = 5cm

AB = 5cm 2 cm
AB = 3cm
So sánh BC và BA
Ta có BC = 3 cm ; BA = 3cm


BC = BA

Giỏo ỏn Hỡnh h c 6
-
E- H ớng dẫn HS về nhà
- Học thuộc 2 nhận xét
- ôn tập và thực hành vẽ đoạn thẳng biết độ dài ( Cả dùng thớc, dùng compa)
- Làm BT 53, 55, 56, 57, 59 (SGK 124)
***********
Tuần: 12

Ngày soạn:22-11
Ngày giảng: 28-11
Tiết 12
trung điểm của đoạn thẳng
I: Mục tiêu:
- Kiến thức: HS trung điểm của đoạn thẳng là gì?
62. Kỹ năng: Biết áp dụng các kiến thức trên để nhận biết đợc một điểm là trung điểm của 1 đoạn
thẳng.
63. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, đo, vẽ. gấp. chính xác
B- Chuẩn bị:
64. GV: Giáo án, sgk, tài liệu tham khảo
65. Thớc thẳng, bảng phụ, phấn màu, compa.
66. HS: Thớc thẳng có chia khoảng cách, vở ghi, SGK, thớc thẳng compa
C- TIếN TRìNH Tổ CHứC DạY HọC
1) Tổ chức
Lớp 6A...............................................
Lớp 6B..........................................
2. Kiểm tra:

Giỏo ỏn Hỡnh h c 6
HS 1: : Trên tia Ax vẽ AM = 20 cm AB = 40 cm
So sánh AM và MB
- Cả lớp cùng làm: Trên tia Ax vẽ AM = 2 cm AB = 4 cm
- GV cho HS nhận xét. đánh giá và cho điểm
- GV hớng dẫn HS tới khái niệm ntrung điểm đoạn thẳng
- So sánh AM và MB: AM = MB

M cách đều AB
- Nhận xét vị trí của M đối với A, B : M nằm giữa A, B Vậy M là trung điểm của AB
C- Bài mới

Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức cơ bản
* HĐ1: Trung điểm M của đoạn thẳng AB là
điểm ntn?
- HS nêu định nghĩa trung điểm đoạn thẳng
- Cả lớp ghi định nghĩa vào vở
- GV? M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì M
phải thoả mãn điều kiện gì?
- Có M nằm giữa A, B thì có đẳng thức nào?
- Tơng tự M cách đều A, B thì có đẳng thức nào?
- GV lu ý: M còn gọi là trung điểm chính giữa
của đoạn thẳng AB
- HS làm bài tập 60 - sgk/125
- GV ghi đề bài trên bảng phụ
- HS đọc đề cả lớp theo dõi
- GV? Đề bài cho biết gì? Hỏi gì?
- GV gọi HS lên bảng vẽ hình
- Cả lớp vẽ vào vở
- GV gọi HS trả lời miệng
- GV trình bày bài giải mẫu
- GV: Một đoạn thẳng có mấy trung điểm?
Có mấy điểm nằm giữa 2 mút của nó?
- GV cho đoạn thẳng EF ( Cha rõ độ dài) Hãy vẽ
trung điểm K của nó?
- Em định vẽ ntn?
- Việc đầu tiên ta làm ntn?
* HĐ2:
- GV giới thiệu VD
- Có những cách nào để vẽ trung điểm của đoạn
thẳng AB?
- GV yêu cầu HS nói rõ cách vẽ theo từng bớc

+ Cách 1
+ Cách 2: HS tực đọc sgk. xác định trung điểm
đoạn thẳng bằng cách gấp giấy.
+ Cách 3: GV hớng dẫn miệng
- HS làm bài ?: Hãy dùng một sợi dây để chia 1
thanh gỗ thẳng thành 2 phần dài bằng nhau? Chỉ
rõ cách làm?
- HS trình bày cách làm và thực hành
- GV uốn nắn sai sót
D - Củng cố:
- GV treo bảng phụ ghi đề bài
1) Trung điểm của đoạn thẳng
Đ/N: (sgk - 124)
M là trung điểm của đoạn thẳng AB

M nằm giữa A, B
M cách đều A, B

MA + MB = AB
MA = MB
* Bài 60/ sgk

0 A B x
a) A, B

tia 0x ; 0A < 0B


Điểm A nằm giữa hai điểm O và B
b) A nằm giữa hai điểm O và B ( theo a)


OA + AB = OB
2 + AB = 4
AB = 4 - 2
AB = 2 ( cm)

OA = AB ( vì = 2 cm )
c) A là trung điểm của đoạn thẳng OB
vì theo câu a, b ta có :
A nằm giữa O, B
OA = AB
2) Cách vẽ trung điểm của đoạn thẳng:
VD: Vẽ trung điểm M của đoạn thẳng AB (cho trớc)
+ Cách 1: Dùng thớc thẳng có chia khoảng
B1: Đo đoạn thẳng
B2: Tính MA = M B =
2
AB
B3: Vẽ M trên đoạn thẳng AB với đôộ dài MA ( Hoặc
MB)
+ Cách 2: Gấp giấy (sgk/125
+ Cách 3: Gấp dây
3) Luyện tập

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×