Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
KÍ HIỆU HỐ HỌC: SỐ THỨ TỰ:
KLNT:
CẤU HÌNH ELECTRON:<b>1s22s22p63s23p4</b>
<b>I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ</b>
<b>II/ TÍNH CHẤT HĨA HỌC</b>
<b>III/ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN - ỨNG DỤNG</b>
<b>IV/ SẢN XUẤT</b>
S 16
<b>1/ Hai dạng thù hình của lưu huỳnh:</b>
+Lưu huỳnh tà phương (S<sub></sub>)
+Lưu huỳnh đơn tà (S<sub></sub>)
<b>2/ Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu </b>
<b>tạo phân tử và tính chất vật lí của lưu </b>
<b>huỳnh:</b>
<b>Nhiệt độ</b> <b>Trạng </b>
<b>thái </b> <b>Màu sắc Cấu tạo phân tử</b>
<1130C
1190C
1870C
4450C
1400C
17000C
<b>> 1130C</b> <b>> 1190C</b> <b>> 4450C</b>
<b>Nhiệt </b>
<b>độ </b>
<b>Trạng </b>
<b>thái </b>
<b>Màu sắc Cấu tạo phân tử </b>
<1130C
1190C
1870C
4450C
14000C
17000C
<b>rắn </b> <b>vàng</b> <b>S<sub>8</sub> , mạch vòng tinh thể </b>
<b>S</b><sub></sub><b> hoặc S</b><sub></sub>
lỏng Vàng S<sub>8</sub> , mạch vòng linh động
quánh
nhớt
nâu đỏ vòng S<sub>8</sub> chuỗi S<sub>8</sub> S<sub>n</sub>
hơi
hơi
hơi
Da cam
S<sub>6 ; </sub>S<sub>4</sub>
S<sub>2</sub>
S
Hình; Mơ hình cấu tạo vòng của
phân tử lưu huỳnh S<sub>8</sub>
→Đều được cấu tạo từ các vòng lưu huỳnh S8.
Phân tử lưu
huỳnh có cấu
tạo vịng
Chuỗi có 8
nguyên tử
lưu huỳnh .
Phân tử lớn có
n nguyên tử
lưu huỳnh : S<sub>n</sub> .
Cơng thức phân tử của lưu huỳnh thực chất là S<sub>8</sub>,
để đơn giản ta dùng kí hiệu S
<b>II</b>
<b>II</b>
<b> Ở trạng thái cơ bản:</b>
<b> S có độ âm điện tương đối lớn (2,58)</b>
<b> Ơû trạng thái kích thích:</b>
S có số oxi hố
+4 hoặc +6
Lưu huỳnh là phi kim hoạt động khá mạnh,
<b>vừa có tính oxi hố, vừa có tính khử.</b>
<b>3s</b> <b>3p</b>
<b>3s</b> <b>3p</b>
<b>3d</b>
<b>3s</b> <b>3p</b>
<b>3d</b>
<b>S + 2e </b>0 <b> S</b>
-2
<b>S</b>
<b>0</b>
<b>-2</b> <b>+4</b> <b>+6</b>
<b>H<sub>2</sub>S</b> <b>SO<sub>2</sub></b> <b>H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub></b>
<b>Các PƯHH chứng minh tính </b>
<b>chất HH của lưu huỳnh</b>
<b>Tên </b>
<b>TN</b> <b>Hiện tượng</b> <b>Giải thích, PTPƯ</b>
S + Al
S + H<sub>2</sub>
S + O<sub>2</sub>
Trong các phản ứng trên lưu huỳnh đã thể hiện
<b>Các PƯHH chứng minh tính </b>
<b>chất HH của lưu huỳnh</b>
<b>Tên </b>
<b>TN</b> <b>Hiện tượng</b> <b>Giải thích, PTPƯ</b>
S + Al Al2S3 màu vàng, phản
ứng tỏa nhiệt 2Al + 3S Al2S3
S + H<sub>2</sub> Khí H2S, mùi trứng
thối S + H2 H2S
S + O<sub>2</sub> Khí SO<sub>2</sub>, mùi xốc S + O<sub>2</sub> SO<sub>2</sub>
Pư (1), (2) S thể hiện tính khử, pư (3) S thể hiện
tính oxi hóa
t0
t0
t0
<b>II</b>
<b>Nhôm (III) sunfua</b>
<b>Thuỷ ngân(II)sunfua</b>
t0
<b>Hidro sunfua</b>
<b>Kết luận: S S : S thể hiện tính oxi hóa </b>0 -2
<b>1.Lưu huỳnh tác dụng với kim loại và hidro</b>
<b>c.khử</b> <b>c.o.h</b>
<b>c.khử</b> <b>c.o.h</b>
<b>c.khử</b> <b>c.o.h</b>
<b>KIM LOẠI + S </b><b> MUỐI SUNFUA</b>
<b>II</b>
<b>1.Lưu huỳnh tác dụng với kim loại và hidro</b>
<b>2.Lưu huỳnh tác dụng với phi kim (O<sub>2</sub>,Cl<sub>2</sub>,F<sub>2</sub>)</b>
<b>Khí sunfurơ</b>
<b>Kết luận: S S, S: S theå hiện tính kh </b>0 +4 +6 <b>ử</b>
<b>c.khử</b> <b>c.o.h</b>
<b>c.khử</b>
<b>KIM LOẠI + S </b><b> MUỐI SUNFUA</b>
<b>II</b>
<b>1. Lưu huỳnh tác dụng với kim loại và hidro</b>
<b>2.Lưu huỳnh tác dụng với phi kim (O<sub>2</sub>,Cl<sub>2</sub>,F<sub>2</sub>)</b>
<b>3.Lưu huỳnh tác dụng với hợp chất</b>
3S + 2KClO<sub>3</sub> 3SO<sub>2</sub> + 2KCl
3S + 6NaOH 2Na<sub>2</sub>S + Na<sub>2</sub>SO<sub>3</sub> + 3H<sub>2</sub>O
Nếu gặp một số hợp chất oxi hóa mạnh (HNO<sub>3</sub>, H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> …) lưu
huỳnh đi đến số oxi hóa +4, +6 một cách dễ dàng
S + 6HNO<sub>3</sub> <sub>(đđ)</sub> H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> + 6NO<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O
<b>III/TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN - ỨNG DỤNG1/TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN</b>
<b> Lưu huỳnh chiếm 0,05% khối lượng vỏ Trái đất</b>
<b> Lưu huỳnh có trong các quặng như:</b>
<b>Quaëng S</b> <b>Quaëng </b>
<b>Gypsum</b>
<b>Quaëng </b>
<b>Pyrite</b> <b>Quaëng Sphalerite</b>
<b>LƯU HUỲNH</b>
CHẤT DẺO DIÊM,HỐ CHẤT
LƯU HỐ
CAO SU
THUỐC TRỪ SÂU
DƯỢC PHẨM
90% SẢN
XUẤT AXIT
<b>1/ Khai thác lưu huỳnh trong lịng đất</b>
<b>2/ Sản xuất lưu huỳnh từ hợp chất</b>
• Đi từ SO<sub>2</sub> và H<sub>2</sub>S
- Đốt H<sub>2</sub>S trong oxi thiếu :
2 H<sub>2</sub>S + O<sub>2 </sub>2S + 2 H<sub>2</sub>O
- Dùng H<sub>2</sub>S khử SO<sub>2</sub> :
2 H<sub>2</sub>S + SO<sub>2 </sub>3S + 2 H<sub>2</sub>O
- Dùng Cl<sub>2</sub> và H<sub>2</sub>S :
Nước
170o<sub>C</sub>
Khơng khí
Bọt lưu huỳnh nóng
chảy
<b>KHAI THÁC LƯU HUỲNH TRONG LỊNG ĐẤT</b>
Nước nóng Nước nóng
Nước nóng Nước nóng
<b>Hình 6.10: Thiết bi khai thác lưu huỳnh (phương pháp Frasch)</b>