Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Tài liệu Tuan 19 lop 1- cktkn- Van NT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.21 KB, 24 trang )

Vũ Thị Hồng Vân Lớp 1G Trờng Tiểu học Ngọc Thiện 1
Tuần18
Thứ hai ngày 20 tháng 12 năm 2010.
Học vần:
Bài 73: it - iêt
I.Mục tiêu:
1.HS đọc và viết đợc : it, iêt, trái mít , chữ viết
2.Đọc đợc từ ứng dụng: và câu ứng dụng: Con gì có cánh
Mà lại biết bơi
Ngày xuống ao chơi
Đêm về đẻ trứng.?
Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Em tô , vẽ , viết.
3. Giáo dục các em chăm chỉ thực hành đọc , luyện nói và luyện tập viết tốt.
II.Đồ dùng dạy học:
1.Tranh minh hoạ cho từ khoá ; từ , câu ứng dụng và phần luyện nói.
2.Bộ mô hình Tiếng Việt
III.Hoạt động dạy học chủ yếu:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I.Bài cũ:
HS đọc và viết bảng :chim cút , sút bóng
, sứt răng, nứt nẻ.
- GV cho HS đọc câu ứng dụng ở bài tr-
ớc
- HS đọc và viết bảng con ( mỗi tổ
viết một từ)
- 2 HS đọc
II.Bài mới:
1. Giới thiệu bài
Hôm nay cô dạy các con hai vần : it, iêt
2. Dạy vần


2. 1. it
a. Phát âm, nhận diện :
-Phát âm: it
-Nhận diện:
-Phân tích vần it
+Vần ăt có âm it đứng trớc, âm t đứng
sau.
b. Đánh vần, ghép vần
- Đánh vần: ă- t - it
- Ghép vần : it
c. Ghép, luyện đọc, phân tích tiếng.
- Ghép tiếng mít
+Có vần it muốn ghép tiếng mít ta làm
nh thế nào?
(Thêm âm m trớc vần it , thanh sắc trên
âm i)
- Luỵện đọc: mít
-HS phát âm ( cá nhân , tổ)
-HS phân tích vần.
-HS đánh vần ( cá nhân ).
-HS ghép vần it trên bộ thực hành.
-HS đọc trơn (cá nhân, đồng thanh)
-HS ghép mít trên bộ thực hành.
HS đọc cá nhân ,đọc đồng thanh.
Năm học 2010 - 2011
1
Vũ Thị Hồng Vân Lớp 1G Trờng Tiểu học Ngọc Thiện 1
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
d.Ghép từ, luyện đọc, phân tích từ.
trái mít

-Luyện đọc: trái mít
. - HS quan sát tranh để gợi từ khoá: trái
mít
-HS ghép từ trái mít
-1HS gài từ trái mít trên bộ thực hành
- HS quan sát tranh để gợi từ khoá: trái
mít
-HS ghép từ trái mít
-1HS gài từ trái mít trên bộ thực hành
biểu diễn.
-HS đọc cá nhân, đồng thanh
- GV nhận xét
-Phân tích :
+Từ trái mít có tiếng trái đứng trớc
,tiếng mít đứng sau.
-HS phân tích từ trái mít
e. Luyện đọc trơn
it - mít - trái mít
-HS đọc bài trên bảng lớp.( cá nhân ,
đồng thanh)
2. 2. iêt
-Phân tích:
+Vần iêt có âm đôi iê đứng trớc, âm t
đứng sau.
Tiếng mới: viết
Từ mới: chữ viết
- Khi dạy vần iêt các bớc thực hiện tơng
tự vần it
-So sánh vần it và vần iêt
+Giống nhau : âm t cuối vần.

+Khác nhau : vần it có âm i đứng trớc ,
vần iêt có âm đôi iê đứng trớc.
-HS so sánh hai vần vừa học.
2. 3. Luyện đọc trơn toàn bài
it - mít - trái mít
iêt - viết - chữ viết
- GV nhận xét , đánh giá.
-HS đọc(cá nhân, đồng thanh)
Nghỉ 2' : Cất mô hình
3. Đọc từ ứng dụng :
đông nghịt thời tiết
con vìt hiểu biết
-Tiếng có vần mới: nghịt , vịt , tiết , biết
-Tiếng vịt có trong từ nào? ( con vịt )
-Phân tích từ thời tiết(Từ thời tiết có
tiếng thời đứng trớc, tiếng tiết đứng
sau)
-GV giải nghĩa từ.( HS có thể giải
nghĩa).
+ Đông nghịt: Rất đông.

-HS tìm tiếng và gạch chân tiếng chứa
vần mới
-Luyện đọc, phân tích từ.
Năm học 2010 - 2011
2
Vũ Thị Hồng Vân Lớp 1G Trờng Tiểu học Ngọc Thiện 1
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
+ Thời tiết: Tình hình ma nắng , nóng,
lạnh

của một vùng nhất định nào đó.
+ Hiểu biết : Biết rất rõ và hiểu thấu
đáo.
4. Viết bảng con
GV hớng dẫn HS viết bảng
Lu ý HS điểm đặt
-HS viết bảng con bút , dừng bút , độ
cao , độ rộng của các chữ.
-GV nhận xét, sửa lỗi
-it , iêt
- trái mít , chữ viết
-Cấu tạo:
+it:con chữ i đứng trớc, con chữ t đứng
sau
+iêt : con chữ i đứng trớc, con chữ ê
đứng giữa, con chữ t đứng sau
-HS viết bảng con
+ trái mít: chữ trái đứng trớc ,chữ mít
đứng sau
+ chữ viết: chữ chữ đứng trớc chữ viết
đứng sau
III. Củng cố- Dặn dò:
- Trò chơi: Tìm tiếng, từ chứa vần đã
học.
- HS tìm tiếng , từ chứa vần vừa học.
I.Bài cũ:
it iêt
mít viết
trái mít chữ viết
-HS đọc bài trên bảng lớp

đông nghịt thời tiết
con vìt hiểu biết
- GVnhận xét , đánh giá.
II.Bài mới:
1 .Đọc câu ứng dụng
+Tranh vẽ gì? ( vẽ đàn vịt đang bơi )
-GV giới thiệu nội dung tranh
Câu ứng dụng:
Con gì có cánh
Mà lại biết bơi
Ngày xuống ao chơi
Đêm về đẻ trứng?
-Tiếng có vần mới: biết
+GV hớng dẫn HS đọc đoạn thơ
2. Luyện đọc sách giáo khoa.
GV chấm điểm , nhận xét.
-HS quan sát tranh minh hoạ
- HS tìm tiếng và gạch chân tiếng có vần
mới.
-HS luyện đọc câu
-HS đọc cá nhân, đồng thanh.
-HS mở SGK , đọc bài .
Năm học 2010 - 2011
3
Vũ Thị Hồng Vân Lớp 1G Trờng Tiểu học Ngọc Thiện 1
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Nghỉ 2 phút
3. Luyện viết vở
-it , iêt
- trái mít , chữ viết

- GV nhắc HS ngồi đúng t thế , hớng
dẫn HS cách cầm bút , đặt vở
-HS viết bài trong vở tập viết in
4. Luyện nói
Chủ đề:Em tô , vẽ , viết
+ Trong tranh vẽ gì?(các bạn đang ngồi
vẽ tranh)
+Con thấy từng bạn đang vẽ những bức
tranh gì ?( vẽ ông mặt trời , vẽ quả cam )
+ Con có thích vẽ nh các bạn không ?
( HS tự
-HS quan sát tranh
- HS thảo luận nhóm theo câu hỏi gợi ý
- Đại diện các nhóm lên trình bày
trả lời )
+Con đợc bố mẹ cho đi vẽ ở đâu ?
+Bạn nào trong lớp mơ ớc mai sau trở
thành hoạ sĩ ?
- GV nhận xét , đánh giá.
III. Củng cố - dặn dò.
Trò chơi: Thi gọi đúng tên cho vật và
hình ảnh.
GV chia một số tranh ảnh, mô hình, đồ
vật...mà tên của chúng có chứa vầnit,
iêt, cho các nhóm HS . HS viết tên tranh
ảnh, mô hình, đồ vật vào giấy . Hết thời
gian chơi, các nhóm đọc giấy các từ viết
đợc. Nhóm naò viết đúng nhiều hơn là
thắng.
-HS đọc lại bài.

______________________________
Tự nhiên và Xã hội
Cuộc sống xung quanh
I/ Mục tiêu:
Giúp HS biết :
- Quan sát và nói đợc một số nét chính về hoạt động sinh sống của nhân dân địa ph-
ơng và hiểu mọi ngời đều làm việc, góp phần phục vụ cho ngời khác.
- Biết đợc những hoạt động chính ở nông thôn. HS khá giỏi biết điểm giống nhau
và khác nhau giữa cuộc sống ở nông thôn và thành thị.
- GD các em có ý thức gắn bó , yêu mến quê hơng.
II/ đồ dùng dạy học:
Các hình ở trang 18 SGK.
Năm học 2010 - 2011
4
Vũ Thị Hồng Vân Lớp 1G Trờng Tiểu học Ngọc Thiện 1
III/ hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1-Bài cũ :
- Vì sao phải giữ gìn lớp học sạch ,
đẹp?
- Em đã làm gì để giữ lớp học sạch,
đẹp?
- + GV nhận xét , cho điểm.
2-Bài mới :
a -Giới thiệu bài
- GV ghi đầu bài
b-Hoạt động 1 : Cho HS tham quan
khu vực quanh trờng
+Bớc 1: GV giao nhiệm vụ :
- Nhận xét về quang cảnh trên đờng

( Ngời qua lại đông hay vắng, họ đi
bằng phơng tiện gì?)
Nhận xét về quang cảnh hai bên đờng : có
nhà ở, cửa hàng, cây cối, ruộng vờn... hay
không? Ngời dân ở địa phơng sống bằng
nghề gì?
+ Bớc 2: HS đi tham quan
+ GV phổ biến nội quy:
- Đi thẳng hàng, không đợc đi lại tự do.
- Trật tự, nghe hớng dẫn của GV
GV theo dõi, nhắc nhở, đặt câu hổi gợi ý
để khuyến khích các em nói trong khi quan
sát.
+ Bớc 3: Kiểm tra kết quả hoạt động
- Con đi tham quan có thích không? Con
nhìn thấy những gì?
3. Củng cố Dặn dò :
- Về học bài
- Chuẩn bị bài sau .
+ HS trả lời cá nhân, các HS khác
nhận xét , bổ sung.
- HS theo dõi .
- HS đi thành hàng
Thứ ba ngày 21 tháng 12 năm 2010.
Toán
Bài 66 : Điểm. Đoạn thẳng
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
Năm học 2010 - 2011
5

Vũ Thị Hồng Vân Lớp 1G Trờng Tiểu học Ngọc Thiện 1
1. Nhận biết đợc điểm, đoạn thẳng
2.Biết kẻ đoạn thẳng qua 2 điểm
1 3.Biết đọc tên các điểm và đoạn thẳng. làm bài 1 , bài 2, bài 3.
II. Đồ dùng dạy học:
Yêu cầu mỗi HS phải có thớc và bút chì
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I. Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
- Hôm nay chúng ta học bài : Điểm. Đoạn
thẳng
2. Giới thiệu điểm, đoạn thẳng
- Gv yêu cầu Hs quan sát hình vẽ
đoạn thẳng AB trong SGK
- Gv hớng dẫn Hs đọc tên các điểm
- Gv vẽ 2 chấm trên bảng, đánh dấu A,B
và nối điểm A với điểm B.
Hớng dẫn HS cách đọc: điểm A, điểm B,
đoạn thẳng AB
- Hs quan sát hình vẽ đoạn thẳng
AB trong SGK
- Hs đọc tên các điểm
- HS cách đọc: điểm A, điểm B,
đoạn thẳng AB
3. Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng
- a, Dụng cụ vẽ đoạn thẳng: thớc thẳng
- GV giơ thớc thẳng và nêu: Để vẽ đoạn
thẳng ta dùng thớc thẳng
Yêu cầu Hs lấy thớc và kiểm tra thớc thẳng

bằng cách miết ngón tay theo mép thớc
- Hs lấy thớc và kiểm tra thớc thẳng
bằng cách miết ngón tay theo mép
thớc
- b, Cách vẽ đoạn thẳng:
- Gv vừa vẽ vừa hớng dẫn
B1: Dùng bút chấm 1 điểm rồi chấm 1
điểm nữa vào tờ giấy. Đắt tên cho từng
điểm.
B2: Đặt mép thớc qua 2 điểm và dùng tay
trái giữ cố định thớc. Tay phải cầm bút,
đặt đầu bút tựa vào mép thớc và tì lên mặt
giấy tại điểm đầu, cho bút trợt nhẹ trên
mặt giấy tới điểm còn lại.
- 1 Hs lên bảng vẽ, các HS khác vẽ
ra nháp.
- Hs nhận xét
B3: Nhấc thớc và bút ra.
- Gv nhận xét
Năm học 2010 - 2011
6
Vũ Thị Hồng Vân Lớp 1G Trờng Tiểu học Ngọc Thiện 1
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Nghỉ 2
II. Luỵện tập.
Bài 1 Đọc tên các điểm và các đoạn thẳng

- HS đọc đề bài
- HS làm vào vở, 2HS lên bảng làm.
- HS chữa bài

Bài 2: Dùng thớc thẳng và bút để nối
thành:
a) 3 đoạn thẳng b)4 đoạn thẳng
c) 5 đoạn thẳng d)6 đoạn thẳng
- HS đọc đề bài
- HS làm bài vào vở
- HS đổi vở chữa bài.
Bài 3: Mỗi hình vẽ dới đây có bao nhiêu
đoạn thẳng?
- HS đọc yêu cầu
- HS tự làm bài
- Hs lên bảng chữa bài
- Hs nhận xét
3. Củng cố Dặn dò.
Về nhà tập vẽ đoạn thẳng ra giấy
__________________________
Học vần:

Bài 74: uôt - ơt
I.Mục tiêu:
1.HS đọc và viết đợc: uôt , ơt, chuột nhắt , lớt vạn
2.Đọc đợc từ ứng dụng: và câu ứng dụng: Con Mèo mà trèo cây cau
Hỏi thăm chú Chuột đi đâu vắng nhà
Chú Chuột đi chợ đờng xa
Mua mắm mua muối giỗ cha con Mèo
3.Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Chơi cầu trợt
II.Đồ dùng dạy học:
1.Tranh minh hoạ cho từ khoá ; từ , câu ứng dụng và phần luyện nói.
2.Bộ mô hình Tiếng Việt
III.Hoạt động dạy học chủ yếu:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I.Bài cũ:
HS đọc và viết bảng : trái mít , hít thở ,
chữ viết , thời tiết
- GV cho HS đọc câu ứng dụng ở bài tr-
ớc GV nhận xét, đánh giá.
- HS đọc và viết bảng con (mỗi tổ
viết một từ)
- 2 HS đọc
Năm học 2010 - 2011
7
Vũ Thị Hồng Vân Lớp 1G Trờng Tiểu học Ngọc Thiện 1
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
II.Bài mới:
1. Giới thiệu bài
Hôm nay cô dạy các con hai vần : uôt , -
ơt
2. Dạy vần
2. 1 uôt
a. Phát âm, nhận diện :
-Phát âm: uôt
-Nhận diện:
-Phân tích vần uôt
+Vần uôt có âm đôi uô đứng trớc, âm t
đứng sau.
b. Đánh vần, ghép vần
- Đánh vần: uô - t- uôt
- Ghép vần : uôt
-HS phát âm ( cá nhân , tổ)

-HS phân tích vần.
-HS đánh vần ( cá nhân ).
-HS ghép vần uôt trên bộ thực hành.
-HS đọc trơn (cá nhân, đồng thanh)
c. Ghép, luyện đọc, phân tích tiếng.
- Ghép tiếng : chuột
+Có vần uôt, muốn ghép tiếng chuột ta
làm nh thế nào?(Thêm âm ch trớc vần
uôt,thanh nặng dới âm ô)
-HS ghép chuột trên bộ thực hành.
- Luỵện đọc: chuột
d.Ghép từ, luyện đọc, phân tích từ.
chuột nhắt
-HS đọc cá nhân ,đọc đồng thanh.
- HS quan sát tranh để gợi từ khoá:
chuột nhăt
-HS ghép từ chuột nhăt
-1HS gài từ chuột nhăt
trên bộ thực hành biểu diễn.
-Luyện đọc: chuột nhăt
- GV nhận xét
-HS đọc cá nhân, đồng thanh.
-Phân tích :
+Từ chuột nhăt có tiếng chuột đứng tr-
ớc,tiếng nhắt đứng sau
-HS phân tích chuột nhăt
e. Luyện đọc trơn
uôt - chuột - chuột nhăt
-HS đọc bài trên bảng lớp.( cá nhân ,
đồng thanh)

2. 2. ơt
-Phân tích:
+Vần ơt có âm đôi ơ đứng trớc, âm t
đứng sau.
Tiếng mới: lớt
Từ mới: lớt ván
- Khi dạy vần ơt,các bớc thực hiện tơng
tự vần uôt
-So sánh vần uôt và vần ơt
+Giống nhau : âm tcuối vần.
-HS so sánh hai vần vừa học.
Năm học 2010 - 2011
8
Vũ Thị Hồng Vân Lớp 1G Trờng Tiểu học Ngọc Thiện 1
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
+Khác nhau : vần uôt có âm đôi uô
đứng trớc, vần ơt có âm đôi ơ đứng tr-
ớc.
2. 3. Luyện đọc trơn toàn bài
uôt - chuột - chuột nhắt
ơt - lớt - lớt ván
- GV nhận xét , đánh giá.
-HS đọc(cá nhân, đồng thanh)
Nghỉ 2' : Cất mô hình
3. Đọc từ ứng dụng :
trắng muốt vợt lên
tuốt lúa ẩm ớt
-Tiếng có vần mới: muốt , tuốt , vợt , ớt
-Tiếng muốt có trong từ nào? ( trắng
muốt )

-Phân tích từ vợt lên( Từ vợt lên có
tiếng vợt đứng trớc, tiếng lên đứng sau)
-GV giải nghĩa từ.(HS có thể giải nghĩa
từ)
+Trắng muốt: Rất trấng , trắng mịn ,
trông rất đẹp.
+Tuốt lúa: Làm cho hạt thóc rời ra khỏi
bông.
+ Vợt lên: Đi nhanh, tiến về phía trớc.
+ ẩm ớt: Không khô ráo, chứa nhiều n-
ớc.
4. Viết bảng con
- GV hớng dẫn HS viết bảng
Lu ý HS điểm đặt bút , dừng bút , độ cao
, độ rộng của các chữ.
uôt , ơt
chuột nhắt , lớt ván
-Cấu tạo:
+ uôt:con chữ u đứng trớc, con chữ ô
đứng giữa , con chữ t đứng sau
+ ơt: con chữ đứng trớc, con chữ ơ đứng
giữa, con chữ t đứng sau
+chuột nhắt: chữ chuột đứng trớc , chữ
nhắt đứng sau
+lớt ván: chữ lớt đứng trớc , chữ ván
đứng sau
-GV nhận xét, sửa lỗi.
-HS tìm tiếng và gạch chân tiếng chứa
vần mới
-Luyện đọc, phân tích từ.

-HS viết bảng con
III. Củng cố- Dặn dò:
- Trò chơi: Tìm tiếng, từ chứa vần đã
học.
- HS tìm tiếng , từ chứa vần vừa học.
Năm học 2010 - 2011
9

×