Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

TUAN 10 Lớp 1 CKTKN ( Vân QT }

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (333.24 KB, 27 trang )

Tuần 10
T
hứ hai ngày 25 tháng 10 năm 2010
Buổi sáng :

*** * ** * **
Tiếng việt : BI 39 : au - âu
I. Mục tiêu:
- c c: au, õu, cõy cau, cỏi cu; t v cỏc cõu ng dng.
- Vit c: au, õu, cõy cau, cỏi cu
- Luyn núi t 2 3 cõu theo ch : B chỏu
II. Đồ dùng dạy học:

- Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
Tiết 1 : au - âu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi HS đọc bài 38 , viết bảng con : oe , ao
; chỳ mốo , cho c.
- GV nhận xét , ghi điểm .
2. Bài mới :
HĐ1: Dạy vần au.
-Giỏo viờn hng dn cỏch c
- Hc sinh ớnh bng vn au
- Vn au c to nờn t õm no ?
- Yờu cu hc sinh ỏnh vn
- Yờu cu hc sinh ớnh thờm õm c vo
vn au đc ting gỡ ?
- Phõn tớch ỏnh vn ting cau
* Từ khoá :


- Tranh v gỡ ?
- Giỏo viờn ging rỳt ra t cõy cau
- Cho hc sinh phõn tớch v c
- Giỏo viờn chnh sa
* Vần âu : (Tiến hành tơng tự)

Cho HS nghỉ giữa tiết

HĐ2 : Hớng dẫn viết.
- GV viết mẫu , nêu quy trình viết .
- Yêu cầu HS viết vào bảng con .
- GV chỉnh sửa t thế viết cho HS .
HĐ3: Dạy từ ứng dụng.
- 3 HS đọc , 2 HS viết bảng lớp.
* Hc sinh nghe
- Hc sinh ớnh bng
- m a u
- Hc sinh ỏnh vn au
- Hc sinh ớnh
- cau
- Hc sinh phân tích
* cõy cau
- Hc sinh phõn tớch c cỏ nhõn nhúm
lp
* HS quan sát .
- HS tập viết vào bảng con .
1
- GV ghi lần lợt các tiếng ứng dụng lên
bảng . + rau ci ; chõu chu
+ lau sy ; sỏo su

- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích .
+ Em hãy tìm tiếng ghi vần vừa học ở trong
các từ ứng dụng ?
3. Củng cố - Dặn dò:
- Gv nhận xét giờ học
* HS luyện đọc cá nhân . nhóm lớp .

- HS tìm .
Tiết 2: Luyện tập
HĐ1: Luyện đọc .
a. Đọc bài trên bảng lớp.
- Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 .
- GV chỉnh sửa cho HS .
b. Đọc câu ứng dụng :
- Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh
hoạ .
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS
đọc .
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn
- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong
câu ứng dụng .
Cho HS nghỉ giữa tiết
HĐ 2: Luyện viết.
- Hớng dẫn cách viết trong vở
- KT cách cầm bút, t thế ngồi viết
- Giao việc
- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bài viết

- Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một số
lỗi sai phổ biến
HĐ 3 : Luyện nói.
-
Cho HS đọc tên bài luyện nói.
-Treo tranh v gi ý
+ Trong tranh em thy v gỡ?
+ Ngi b ang lm gỡ? Hai chỏu ang lm
gỡ?
+ Trong nh em ai l ngi nhiu tui nht
-
Tổ chức HS theo cặp 2 em cạnh nhau thảo
luận luyện nói theo tranh
- Gợi ý để HS nói thành câu .
* HS luyện đọc cn nhóm lớp .
- HS quan sát nhận xét .
- HS luyện đọc cá nhân . nhóm lớp .
- HS đọc cá nhân .
- HS tìm .
* HS tập tập viết theo HD của GV
- HS chú ý theo dõi
* HS thảo luận nhóm theo yêu cầu của GV
- Các nhóm cử đại diện nêu kết quả thảo
luận
2
* Củng cố - Dặn dò:- Gv nhận xét giờ học
Toán : Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Giỳp hc sinh cng c v phộp tr v lm tớnh tr trong phm vi 3.
- Cng c v mi quan h gia phộp cng v phộp tr.

- Tp biu th tỡnh hung trong tranh bng mt phộp tớnh thớch hp.
- Bi tp cn lm Bi 1(ct 2,3 ) , Bi , Bi 3(ct 2,3 ), Bi 4
II. Đồ dùng dạy học:

- Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ :
+ Thc hin phộp tớnh.
1 + 1 = 2 0 + 2 = 2
- GV nhận xét , ghi điểm .
2. Bài mới :
Bi tp 1 : Tớnh. ( ct 1 , 4 dnh cho hc
sinh khỏ gii )
- Nờu yờu cu bi tp.
- Hoc sinh lm vo bng con.
- Nhn xột sa sai.
Bi tp 2 : Tớnh.
- Nờu yờu cõu bi.
- Hc sinh lm phiu bi tp.
Bi tp 3 : + ,- ( Ct 1 , 4 dnh cho hc
sinh khỏ gii )
- Nờu yờu cu bi
- Hc sinh lm vo v
Bi tp 4(55)
- Nờu yờu cu bi
- Hc sinh lm vo bng con.
- Hc sinh lm bng con
* Hc sinh nờu
- Hc sinh lm bng con

1 + 2 = 3 1 + 1 = 2 1 + 1 +1 = 3
1 + 3 = 4 1 + 2 = 3 3 - 1 - 1 = 3
1 + 4 = 5 2 + 2 = 4 3 - 1+ 1 = 3
1 + 1 = 2 3 - 2 = 1 1 + 4 = 5
2 + 1 = 3 3 - 1 = 2
* Hc sinh nờu yờu cu
- Hc sinh lm vo phiu
3 - 1 2 3 - 2 1

2 - 1 1 2 + 1 3

* hc sinh nờu yờu cu
- Hc sinh lm vo v
1 + 1 = 2 2 + 1 = 3
1 + 2 = 3 1 + 4 = 5
2 - 1 = 1 3 - 1 = 2

Vit phộp tớnh thớch hp.
2 - 1 = 1
3 - 2 = 1
3
3. Cđng cè - DỈn dß:
- Gv nhËn xÐt giê häc .

Bi chiỊu :

*** * ** * **
¤ltiÕng viƯt : Bµi 39 : au - ©u
I.MỤC TIÊU:
- Củng cố cách đọc và viết: vần au, âu.

- Làm tốt bài tập ë vë «n lun.
- Gi¸o dơc häc sinh ý thøc rÌn ch÷, gi÷ vë s¹ch ®Đp.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- S¸ch gi¸o khoa TV1 tËp 1. Vë «n lun TviƯt.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Giíi thiƯu bµi:
2. Híng dÉn HS lun ®äc vµ lµm bµi tËp ë
vë ¤LtiÕng ViƯt
HĐ1: Đọc bài SGK
- Gọi HS nhắc lại tên bài học? Cho HS mở sách
đọc bµi 39.
HĐ2: Hướng dẫn làm vở bài tập trang 38.
Bài 1: Nối
- Gọi HS nêu u cầu bài tập 1.u cầu HS nối
vào vở bài tập. Nhận xét.
Bài 2: Điền au hay ©u.
-Gọi HS nh¾c l¹i u cầu bài tập 2
-u cầu HS ghÐp vÇn vµ ®iỊn ®óng tõ.
-Nhận xét kÕt ln ®¸p ¸n ®óng.
Bài 3: Điền s÷a hc b¶o ,hc ch¸u
-Gọi HS nh¾c l¹i u cầu bài tập 3.
-u cầu HS tiÕng sao cho ®óng .
-Nhận xét kÕt ln ®¸p ¸n ®óng. Gäi HS ®äc l¹i
c¸c c©u trªn.
Bài 4 : Viết bµ ch¸u; s¸o sËu: 2 dòng
-Yªu cÇu HS viÕt bµi vµo vë.
-GV chÊm 1 sè bµi nhËn xÐt
3. Cđng cè dỈn dß:
- GV nhËn xÐt giê häc.

L¾ng nghe.
* Đọc cá nhân- đồng thanh
* Lớp làm vào vở . 2, 3 HS nªu kÕt
qu¶
* 2 HS lên bảng điền.
- Lớp làm vào vở.
-§¸p ¸n: mµu n©u ; lau sËy ; bµ
ch¸u .
* 2 HS lên bảng điền.
- Lớp làm vào vở.
-§¸p ¸n:
+ Bµ kĨ cho ch¸u nghe
+ Bµ b¶o ch¸u kĨ l¹i .
+ Ch¸u kĨ, bµ nghe vµ sưa lçi cho
ch¸u .
* HS viết vào vở
TH T. viƯt TiÕt 1: au - ©u
I.MỤC TIÊU:
4
- Củng cố cách đọc và viết: vần au - ©u . T×m ®óng tiÕng cã chøa vÇn au - ©u
- Làm tốt bài tập ë vë thùc hµnh.
- Gi¸o dơc häc sinh ý thøc rÌn ch÷, gi÷ vë s¹ch ®Đp.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- S¸ch gi¸o khoa TV1 tËp 1. Vë thùc hµnh.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Giíi thiƯu bµi:
2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp ë vë thùc hµnh
Tr 64 - 65.
Bài 1 : Nối tiếng với vần au - ©u .

- Gọi HS nêu u cầu bài tập 1.u cầu HS lµm vµo
vở thùc hµnh.
-Nhận xét kÕt ln ®¸p ¸n ®óng.
Bài 2 : §äc bµi : Si vµ cÇu
-GV ®äc mÉu toµn bµi .
-Híng dÉn c¸ch ®äc.
-T×m tiÕng cã vÇn au - ©u cã trong bµi.
Bài 3 : Viết Quª em cã cÇu .
-Yªu cÇu HS viÕt bµi vµo vë.
-GV chÊm 1 sè bµi nhËn xÐt
3. Cđng cè dỈn dß:
- GV nhËn xÐt giê häc.
- L¾ng nghe.
* Lớp làm vào vở . 2 HS lªn
b¶ng ®iỊn.
* HS theo dâi trong bµi.
-HS ®äc ®ång thanh, ®äc c¸
nh©n.
-§¸p ¸n: cÇu ; l©u ;
* HS viết vào vở
ATGT : Bµi 5 §I bé vµ qua ®êng an toµn
I.MỤC TIÊU:
- Nhận biết những nơi an toàn khi đi bộ trên đường và khi qua đường.
- Nhận biết vạch đi bộ qua đường là lối đi an toàn dành cho người đi bộ khi qua
đường.
- Biết động cơ và tiếng còi của ôtô, xe máy.
- Khi đi bộ trên đường phố phải nắm tay người lớn.quan sát` hướng đi của các loại xe.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. KiĨm tra bµi cò :

-Trẻ em chơi đùa , đi bộ dưới lòng đường sẽ nguy
hiểm như thế nào?
-Khi đi bộ trên đường qua đường cần phải làm gì để
bảo đảm an toàn cho mình?
- GV nhËn xÐt , ghi ®iĨm .
2. Bµi míi :
Hoạt động 1 :Quan sát khi qua ®êng .
* 2 H tr¶ lêi .
5
-Hs quan sát lắng nghe, phân biệt âm thanh của động
cơ, của tiếng còi ô tô, xe máy.
- Nhận biết hướng đi của các loại xe.
- Xác đònh những nơi an toàn để ø đi bộ,và khi qua
đường.
+ chia thành 3 hoặc 4 nhóm yêu cầu các em nắm tay
nhau đi đến đòa điểm đã chọn, hs quan sát đường
nếu không có gv gợi ý cho hs nhớ lại đoạn đường gần
nơi các em hàng ngày qua lại.
Gv hỏi : Đường rộng hay hẹp?
- Đường á có vỉa hè không?
- Em thấy người đi bộ ở đâu ?
- Các loại xe chạy ở đâu ?
- Em có nhìn thấy đèn tín hiệu, vạch đi bộ qua
đường nào không ?
+ Khi đi bộ một mình trên đường phải đi cùng với
người lớn.
+ Phải nắm tay người lớnkhi qua đường ?
+ Nếu vỉa hè có vật cản không đi qua thì người đi bộ
có thể đi xuống lòng đường, nhưng cần đi sát vỉa hè
nhờ người lớn dắt qua khu vực đó.

- không chơi đùa dưới lòng đường.
Hoạt động 2 : Thực hành đi qua đường
Chia nhóm đóng vai : một em đóng vai người lớn,
một em đóng vai trẻ em dắt tay qua đường. Chomột
vài cặp lần lượt qua đường,các em khác nhận xét có
nhìn tín hiệu đèn không, cách cầm tay, cách đi ….
Gv : Chúng ta cần làm đúng những quy đònh khi qua
đường.Chú ý quan sát hướng đi của động cơ.
3. Cđng cè dỈn dß:
- GV nhËn xÐt giê häc.- yêu cầu hs nhớ lại những quy
đònh khi đi bộ qua đường.
- Hs lắng nghe
- Hs nêu 1 vài tiếng
động cơ mà em biết.
- Hs lắng nghe
- Hs trả lời.
- Hs trả lời.
* chia nhiều nhóm lần lượt
các nhóm biểu diễn.
T
hø ba ngµy 26 th¸ng 10 n¨m 2010
Bi s¸ng :

*** * ** * **
TiÕng viƯt : BÀI 40 : iu - ªu
I. Mơc tiªu:
- Đọc được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu; từ và câu ứng dụng:
- Viết được:
6
- Luyn núi t 2 3 cõu theo ch : Ai chu khú

II. Đồ dùng dạy học:

- Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
Tiết 1 : iu - êu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi HS đọc bài 39 , viết bảng con : au , âu
; cõy cau , chõu chu .
- GV nhận xét , ghi điểm .
2. Bài mới :
HĐ1: Dạy vần iu.
-Giỏo viờn hng dn cỏch c
- Hc sinh ớnh bng vn iu
- Vn iu c to nờn t õm no ?
- Yờu cu hc sinh ỏnh vn
- Yờu cu hc sinh ớnh thờm õm r vo vn
iu v du huyn đc ting gỡ ?
- Phõn tớch ỏnh vn ting rỡu
* Cho hc sinh xem tranh
- Tranh v gỡ ?
- Giỏo viờn ging rỳt ra t li rỡu
- Cho hc sinh phõn tớch v c
- Giỏo viờn chnh sa
* Vần êu : (Tiến hành tơng tự)

Cho HS nghỉ giữa tiết

HĐ2 : Hớng dẫn viết.
- GV viết mẫu , nêu quy trình viết .

- Yêu cầu HS viết vào bảng con .
- GV chỉnh sửa t thế viết cho HS .
HĐ3: Dạy từ ứng dụng.
- GV ghi lần lợt các tiếng ứng dụng lên
bảng . + lớu lo cõy nờu
+ chu khú kờu gi
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích .
+ Em hãy tìm tiếng ghi vần vừa học ở trong
các từ ứng dụng ?
3. Củng cố - Dặn dò:
- Gv nhận xét giờ học
- 3 HS đọc , 2 HS viết bảng lớp.
* Hc sinh nghe
- Hc sinh ớnh bng
- m i u
- Hc sinh ỏnh vn au
- Hc sinh ớnh
- rỡu
- Hc sinh phân tích
* Hc sinh xem tranh
- li rỡu
- Hc sinh phõn tớch c cỏ nhõn
nhúm lp
* HS quan sát .
- HS tập viết vào bảng con .
* HS luyện đọc cá nhân . nhóm
lớp .

- HS tìm .

Tiết 2: Luyện tập
7
HĐ1: Luyện đọc .
a. Đọc bài trên bảng lớp.
- Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 .
- GV chỉnh sửa cho HS .
b. Đọc câu ứng dụng :
- Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh
hoạ .
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu
HS đọc .
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn
- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học
trong câu ứng dụng .
Cho HS nghỉ giữa tiết
HĐ 2: Luyện viết.
- Hớng dẫn cách viết trong vở
- KT cách cầm bút, t thế ngồi viết
- Giao việc
- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bài viết
- Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một
số lỗi sai phổ biến
HĐ 3 : Luyện nói.
-
Cho HS đọc tên bài luyện nói.
-Treo tranh v gi ý
+ Trong tranh em thy v nhng gỡ?
+ Ngi nụng dõn v con trõu ai chu khú ?

- Tổ chức HS theo cặp 2 em cạnh nhau thảo
luận luyện nói theo tranh
- Gợi ý để HS nói thành câu .
* Củng cố - Dặn dò:
- Gv nhận xét giờ học
* HS luyện đọc cn nhóm lớp .
- HS quan sát nhận xét .
- HS luyện đọc cá nhân . nhóm lớp .
- HS đọc cá nhân .
- HS tìm .
* HS tập tập viết theo HD của GV
- HS chú ý theo dõi
* HS thảo luận nhóm theo yêu cầu của GV
- Các nhóm cử đại diện nêu kết quả thảo
luận
Toán : Phép trừ trong phạm vi 4
I. Mục tiêu:
- Thuc bng tr v bit lm tớnh tr trong phm vi 4 ; bit mi quan h gia phộp cng
v phộp tr .
- Bi 1 (ct 1,2 ) , Bi 1 , Bi 3
- Giỏo dc hc sinh yờu thớch mụn hc.
II. Đồ dùng dạy học:
8

- Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ :
- Tính :
2 + 1 = 4 + 1 = 2 - 1 =

- GV nhận xét , ghi điểm .
2. Bài mới :
HĐ1: S dng dựng hc toỏn.
- Ly 4 que tớnh, bt 1 que tớnh. Cũn my
que tớnh?
- Bn tr mt bng my?
HĐ2: S dng sỏch giỏo khoa.
- Hc sinh quan sỏt hỡnh v trang 56.
+ Lỳc u cú my con chim ?
+ Bay i 1 con cũn my chim ?
* Vit phộp tớnh tr trong phm vi 4.
- Giỏo viờn c cỏc phộp tớnh
HĐ3: Thc hnh
Bi 1 : Tớnh .
- Hc sinh lm vo bng con.
- Nờu yờu cu bi tp.
- Hc sinh lm vo bng con
- Nhn xột - tuyờn dng.
Bi 2 :
- Hc sinh nờu yờu cu
- Hc sinh lm vo v.
- Nhn xột - sa sai.
Bi 3 :
- Nờu yờu cu bi tp 3.
- Hc sinh lm bi vo bng con.
- Hc sinh lm bng con
* Cũn li 3 que tớnh
- Bn tr 1 bng 3
4 - 1 = 3
4 - 2 = 2

4 - 3 = 1


- Lỳc u cú 4 con chim
- Bay i 2 con chim
3 + 1 = 4 4 - 1 = 3
1 + 3 = 4 4 - 2 = 2
2 + 2 = 4
4 - 2 = 2
* Hc sinh lm bng con
- Tớnh
4 - 1 = 3 3 + 1 = 4
3 - 1 = 2 4 - 2 = 2
3 - 2 = 1 2 - 1 = 1
1 + 1 = 2 1 + 2 = 3
4 - 3 = 1 4 - 1 = 3
* Tớnh
- Hc sinh lm vo v
2 3 3 4 4
- - - - -
1 2 1 1 3


1 1 2 3 1
* Vit phộp tớnh thớch hp.
9
- Nhn xột sa sai.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Gv nhận xét giờ học
3 + 1 = 4

4 - 1 = 3

Đạo đức : L PHẫP VI ANH CH NHNG NHN EM NH (T2)
I. Mục tiêu:
- Bit: i vi anh ch cn phi l phộp, i vi em nh cn phi nhng nhn.
- Yờu quý anh ch em trong gia ỡnh.
- Bit c x l phộp vi anh ch, nhng nhn em nh trong cuc sng hng ngy.
- Bit vỡ sao cn l phộp vi anh ch, nhng nhn em nh.
- Bit phan bit cỏc hnh vi, vic lm phự hp v cha phự hp v l phộp vi anh ch,
nhng nhn em nh.
II. Đồ dùng dạy học:

- Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ :
? Em i x nh th no i vi anh ch em ?
- Nhn xột tuyờn dng
2. Bài mới :
Hot ng 1 : Hc sinh lm bi tp 3
- Em hóy ni cỏc bc tranh vi ch nờn hoc
khụng nờn cho phự hp v cho bit vỡ sao ?
Hot ng 2 : Trũ chi úng vai
- Giỏo viờn chia nhúm
- Nhn xột
- Giỏo viờn kt lun
Hot ng 3 Liờn h giỏo dc
- L anh ch em cn phi i x nh th no
i vi em ?
3. Củng cố - Dặn dò:
- Gv nhận xét giờ học

* 2 H trả lời .
* Lm cỏ nhõn
Tranh 1 : khụng nờn vỡ anh khụng cho
em chi chung
Tranh 2 : Nờn vỡ anh ó bit hng
dn em hc ch
Tranh 3 : nờn vỡ hai ch em ó bit
bo ban nhau cựng lm vic nh .
Tranh 4 : Khụng nờn vỡ ch tranh nhau
vi em quyn truyn l khụng bit
nhng em .
Tranh 5 : Nờn vỡ anh bit d em m
lm vic nh .
4 nhúm
* Mi nhúm da vo mt tỡnh hung
úng vai
L phộp vi anh ch nhng nhn em
nh
* Phi nhng nhn
Buổi chiều :

*** * ** * **
10

×