Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Tuan 8 - lop 1 CKTKN - Van NT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.63 KB, 25 trang )

Bài soạn chính khoá lớp 1 năm học 2010 - 2011
Tuần 8
Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2010 .
Chào cờ
____________________
Toán :
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh
- Củng cố bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3, 4 . Làm bài1, bài 2 (dòng 1),
bài 3.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính cộng
- Giáo dục ý thức học tập tốt.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ Phấn màu- SGK , bộ đồ dùng Toán 1
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ
Bài 1: Số ?
2 + 3 = ..... 3+ 2 = .....
4 + 1 = ..... 1+ 4 =
5 = ....+ 2 5 = 2+......
5 = + 5= +
Bài 2: Đọc bảng cộng trong phạm vi 5
Hỏi: +Mấy cộng một bằng năm?
+ Năm bằng mấy cộng hai?...
- GV nhận xét đánh giá

- 2 HS lên bảng( Bài 1)
- HS dới lớp trả lời câu hỏi của GV( Bài 2)


II. Bài mới
1. Giới thiệu bài
GV ghi bảng
2.Luyện tập
a- Bài 1 : Số ?
1 + 1= 2 + 1 = 3 + 1 = 4
+ 1 =
1 + 2 = 2 + 2 = 3 + 2 =
1 + 3 = 2 + 3 =
1 + 4 = 2 + 3 = 3 + 2 4 + 1 = 1
+ 4
Sau khi chữa bài ,GV cho học sinh nhìn
vào phép tính 2 + 3 = và 3 + 2 = và hỏi :
Con có nhận xét gì về hai phép tính này ?
- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài
- HS chữa bài trên bảng lớp
- HS nêu tính chất của phép cộng( cá
nhận- đồng thanh)
Trờng Tiểu học Ngọc Thiện 1 Tổ 1 Vũ Thị HồngVân
1
Bài soạn chính khoá lớp 1 năm học 2010 - 2011
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
( Kết quả bằng nhau)
- Các số trong hai phép tính này nh thế
nào ?( Đổi chỗ cho nhau)
- GV giúp HS nhận xét : Khi đổi chỗ
các số trong phép cộng thì kết quả
không thay đổi.
b-Bài 2 :Tính

- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài trên bảng lớp
- HS đổi vở chữa bài.
Giáo viên chú ý hớng dẫn học sinh viết
các số thẳng cột với nhau.
c- Bài 3 : Tính
2 + 1 + 1 = 3 + 1 + 1 = 1 + 2 + 2
=
1 + 2 + 1 = 1 + 3 + 1 = 2 + 2 +
2 =
GV hớng dẫn HS cách tính nhẩm
+ Nêu cách tính 1 + 2 + 2 = ?( Lấy 1
cộng 2 bằng 3, lấy 3 cộng với 2 bằng 5.
Vậy 1 + 2 + 2 = 5
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài
- 3 HS làm bài trên bảng lớp.
III. Củng cố dặn dò
*Củng cố :
Trò chơi : Nối phéptính với kết quả đúng
* Dặn dò : - Học thuộc các bảng cộng
3,4,5

_____________________________
Học vần
Bài 30 :ua - a
I.Mục tiêu:
1.HS đọc và viết đợc: ua , a , cua bể, ngựa gỗ.
2.Đọc đợc từ ứng dụng: và câu ứng dụng:Mẹ đi chợ mua khế , mía , dừa , thị cho bé.
3.Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữa tra từ 2 đến 3 câu .

II.Đồ dùng dạy học:
1.Tranh minh hoạ cho từ khoá ; từ , câu ứng dụng và phần luyện nói.
2.Bộ đồ dùng Tiếng Việt
Trờng Tiểu học Ngọc Thiện 1 Tổ 1 Vũ Thị HồngVân
2
Bài soạn chính khoá lớp 1 năm học 2010 - 2011
III.Hoạt động dạy học chủ yếu:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I.Bài cũ:
HS đọc bài trong SGK và viết bảng :lá
mía , tờ bìa , lá tía tô , vỉa hè.
-GV nhận xét, đánh giá.
-- HS đọc bài trong SGK và viết bảng con
( mỗi tổ viết một từ)
II.Bài mới
1. Giới thiệu bài
Hôm nay cô dạy các con hai vần : ua , a.
-GV ghi bảng.
- HS nhắc lại tên bài
2. Dạy vần
2. 1. ua
a. Phát âm, nhận diện :
-GV gài ua. trên bộ thực hành biểu diễn.
* Phát âm: ua.
-GV phát âm mẫu .
* Nhận diện:
-Phân tích vần ua
b. Đánh vần, ghép vần
* Đánh vần: u - a - ua.

- GV đánh vần mẫu.
_* Ghép vần : ua
-HS phát âm ( cá nhân , tổ)
-HS phân tích vần. +Vần ua có âm u đứng
trớc, âm a đứng sau.
-HS đánh vần ( cá nhân ).
-HS ghép vần ua trên bộ thực hành.
-HS đọc trơn (cá nhân, đồng thanh)
c. Ghép, luyện đọc, phân tích tiếng.
- Ghép tiếng : cua.
+Có vần ua, muốn ghép tiếng cua ta làm
nh thế nào?
-GV giới thiệu tiếng: cua và gắn tiếng mới
trên bộ thực hành biểu diễn.
Thêm âm c trớc vần ua.
-HS ghép cua trên bộ thực hành.
- Luỵện đọc: cua. -HS đọc cá nhân ,đọc đồng thanh.
+Phân tích tiếng cua? - HS phân tích tiếng cua. (Tiếng cua có
âm c đứng trớc , vần ua đứng sau)
d.Ghép từ, luyện đọc, phân tích từ.
cua bể.
-GV hỏi HS về con cua bể.
cua bể: cua lớn sống ở vùng nớc lợ ven
biển.
- HS quan sát tranh để gợi từ khoá: cua bể.
- HS giải thích.
-HS ghép từ cua bể.
-1HS gài từ cua bể trên bộ thực hành biểu
diễn.
-Luyện đọc: cua bể. -HS đọc cá nhân, đồng thanh.

- GV nhận xét
-Phân tích :
+Từ cua bể có tiếng cua đứng trớc ,tiếng
bể đứng sau.
-HS phân tích từ cua bể.
e. Luyện đọc trơn
ua - cua - cua bể
2. 2. a ( Khi dạy vần a ,các bớc thực hiện
tơng tự vần ua)
-HS đọc bài trên bảng lớp.( cá nhân , đồng
thanh)
Trờng Tiểu học Ngọc Thiện 1 Tổ 1 Vũ Thị HồngVân
3
Bài soạn chính khoá lớp 1 năm học 2010 - 2011
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
-Phân tích:
+Vần a có âm đứng trớc, âm a đứng sau.
Tiếng mới: ngựa.
Từ mới: ngựa gỗ.
+ngựa gỗ: ngựa làm bằng gỗ, dùng làm đồ
chơi cho trẻ em.
-So sánh vần ua và vần a.
+Giống nhau : âm a cuối vần.
+Khác nhau : vần ua có âm u đứng trớc,
vần a có âm đứng trớc.
-HS so sánh hai vần vừa học.
2. 3. Luyện đọc trơn toàn bài
ua - cua- cua bể
a- ngựa - ngựa gỗ
- GV nhận xét , đánh giá.

-HS đọc(cá nhân, đồng thanh)
Nghỉ 2' : Cất đồ dùng
3. Đọc từ ứng dụng :
cà chua tre nứa
nô đùa xa kia
-GV gài từ ứng dụng trên bộ thực hành
biểu diễn.
-Tiếng xa có trong từ nào?
-Phân tích từ tre nứa.
-GV giải nghĩa từ.
-HS tìm tiếng và gạch chân tiếng chứa vần
mới(chua, đùa, nứa, xa.)
- xa kia
Từ tre nứa có tiếng tre đứng trớc, tiếng
nứa đứng sau
-Luyện đọc, phân tích từ.
4. Viết bảng con
- ua, a.
- cua bể, ngựa gỗ.
- GV hớng dẫn HS viết bảng
Lu ý HS điểm đặt bút , dừng bút , độ cao ,
độ rộng của các chữ.
-GV nhận xét, sửa lỗĩ
-Cấu tạo:
+ua:con chữ u đứng trớc, con chữ a đứng
sau.
+a: con chữ u đứng trớc, con chữ a đứng
sau.
+cua bể: gồm chữ cua đứng trớc, chữ bể
đứng sau.

+ngựa gỗ: gồm chữ ngựa đứng trớc và
chữ gỗ đứng sau.
-HS viết bảng con
III. Củng cố Dặn dò :
- Trò chơi: Tìm tiếng, từ chứa vần đã học.
- HS tìm tiếng , từ chứa vần vừa học.
Tiết 2:
I.Bài cũ:
ua a
cua ngựa
cua bể ngựa gỗ
-HS đọc bài trên bảng lớp
cà chua tre nứa
nô đùa xa kia
- GVnhận xét , đánh giá.
Trờng Tiểu học Ngọc Thiện 1 Tổ 1 Vũ Thị HồngVân
4
Bài soạn chính khoá lớp 1 năm học 2010 - 2011
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
II.Bài mới:
1 .Đọc câu ứng dụng
+Tranh vẽ gì? ( vẽ mẹ và bé đi chợ mua
rất nhiều hoa quả)
-GV giới thiệu nội dung tranh
Câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía,
dừa , thị cho bé.
-HS quan sát tranh minh hoạ
+Trong câu có dấu phảy , khi đọc ta chú ý
điều gì ?( nghỉ lấy hơi rồi đọc tiếp)
-HS tìm tiếng và gạch chân tiếng có vần

mới.( mua, dừa.)
-HS luyện đọc câu
-HS đọc cá nhân, đồng thanh.
2. Luyện đọc sách giáo khoa.
- GV chấm điểm , nhận xét.
-HS mở SGK , đọc bài .
Nghỉ 2 phút
3. Luyện viết vở
-ua, a.
-cua bể, ngựa gỗ.
- GV nhắc HS ngồi đúng t thế , hớng dẫn
HS cách cầm bút , đặt vở.
-HS viết bài trong vở tập viết in
4. Luyện nói
Chủ đề: Giữa tra.
+Tranh vẽ gì? ( Một ngời đang nghỉ dới
gốc cây)
-Ngời đó đang nghỉ vào lúc nào? Vì sao
con biết? ( Giữa tra )
-Giữa tra là lúc mấy giờ? ( Là lúc 12 giờ )
-Buổi tra mọi ngời thờng ở đâu và làm gì?
(Mọi ngời thờng ở trong phòng và nghỉ
ngơi)
+ Buổi tra ,con làm gì ?( con ăn cơm rồi
đi ngủ)
+ Ngủ tra có lợi gị?( ngủ tra sẽ khỏevà
không làm ảnh hởng tới mọi ngời)
- GV nhận xét , đánh giá.
-HS quan sát tranh
- HS thảo luận nhóm theo câu hỏi gợi ý

- Đại diện các nhóm lên trình bày
III. Củng cố - dặn dò.
-Củng cố.
-Dặn dò.
Bài sau: ôn tập
-HS đọc lại bài.
_________________________
Thủ công
Xé dán hình cây đơn giản ( tiết 1)
I/ Mục tiêu:
- Biết cách xé dán hình cây đơn giản. Xé dán đợc lá cây, thân cây. Đờng xé có thể bị
răng ca(mỏ mắt chân gà có thể dùng bút màu để vẽ)
Trờng Tiểu học Ngọc Thiện 1 Tổ 1 Vũ Thị HồngVân
5
Bài soạn chính khoá lớp 1 năm học 2010 - 2011
- Hình dán tơng đối phẳng.
- Học sinh khéo tay có thể xé dán cân đối và trang trí .
II/ đồ dùng dạy học:
- Bài mẫu , giấy màu , hồ dán , bút chì
III/ hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I- Ôn định tổ chức
II- Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra đồ dùng học tập của hs
III- Bài mới :
1- Giới thiệu bài
2- Các hoạt động
* Quan sát bài mẫu và nhận xét
- Gợi ý hs nhận xét về đặc điểm, hình
dáng , màu sắc của cây.

( Cây có hình dáng khác nhau: cây to,
cây nhỏ, cây cao, cây thấp. Cây có các bộ
phận: thân cây, tán lá cây. Thân cây có
màu nâu, tán lá cây có các màu khác
nhau: màu xanh đậm, xanh nhạt, màu
vàng, màu nâu)
* GV hớng dẫn
+ Xé hình tán lá cây tròn
- GV lấy giấy màu xanh lá cây, lật mặt
có kẻ ô, đếm ô , đánh dấu , xé hình
vuông cạnh 6ô
- Từ hình vuông xé 4 góc sau đó xé
dần dần sửa cho giống hình tán cây .
+ Xé hình thân cây
- GV lấy giấy màu nâu vẽ và xé 1 hình
chữ nhật có cạnh
6ô x 1ô, 1 hình chữ nhật có cạnh 4ô
x 1ô
*Thực hành
* Dán hình:
- Xếp hình cho cân đối trớc khi dán.
- HS thực hành vẽ, xé hình cây có tán lá
tròn theo hớng dẫn của GV
IV- Củng cố
Nhận xét và chấm điểm một số bài
của hs
V- Dặn dò
- Cả lớp hát 1 bài .
- Tổ trởng kiểm tra đồ dùng của các bạn
trong tổ.

- Giới thiệu bài
- GV cho hs xem bài mẫu
- HS quan sát và nhận xét.
Cả lớp quan sát.
- Trong khi hs thực hành gv đi kiểm tra
và giúp cho các em
Trờng Tiểu học Ngọc Thiện 1 Tổ 1 Vũ Thị HồngVân
6
Bài soạn chính khoá lớp 1 năm học 2010 - 2011
- Chuẩn bị đồ dùng tiết xé dán sau .
_____________________________________________________________________
Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010.
Toán
Phép cộng trong phạm vi 5
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh
- Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5. Làm bài tập 1, 2, bài 4 phần a.
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
II. Đồ dùng dạy học:
Bộ thực hành toán 1
Bảng phụ- Phấn màu
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ:
Bài 1: Tính
2 + 2 = ..... 1+ 3 = .....
3 + 1 = ..... 2+ 2 =
1 + 2 = 1 + 1 =
2 + 1 = 3 + 1 =,

- GV nhận xét đánh giá
Bài 2: Đọc bảng cộng trong phạm vi 3, 4
Hỏi: +Mấy cộng ba bằng bốn ?
+ Bốn bằng hai cộng mấy ?...
- 2 HS lên bảng( Bài 1)
- HS dới lớp trả lời câu hỏi của GV( Bài
2)
- GV nhận xét đánh giá
II. Bài mới
a. Giới thiệu phép cộng:
4 + 1 = 5
- HS quan sát hình minh họa nêu đề toán
+ Có 4 con cá thêm 1 con cá . Hỏi có tất cả
mấy con cá ?( có 4 con cá thêm 1 con cá
,tất cả có 5 con cá )
+Ta làm phép tính gì ?( tính cộng)
+Hãy đọc phép tính?
- GV ghi bảng phép tính
4 + 1 = 5
- HS trả lời đầy đủ.
-HS lập phép tính trên thanh cài
-HS đọc phép tính (cá nhân,đồng thanh)
b. Giới thiệu phép cộng 1 + 4 = 5
- GV đa ra 4 cái mũ và đa thêm 1 cái mũ
nữa
.HS quan sát
- HS nêu phép tính
- HS đọc phép tính
Trờng Tiểu học Ngọc Thiện 1 Tổ 1 Vũ Thị HồngVân
7

Bài soạn chính khoá lớp 1 năm học 2010 - 2011
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Có 4 cái mũ , thêm 1 cái mũ nữa . Hỏi tất
cả có mấy cái mũ?( có 4 cái mũ thêm 1 cái
mũ nữa, có tất cả 5 cái mũ)
- GV ghi bảng phép tính
1 + 4 = 5
c. Giới thiệu phép cộng 3+2 = 5 và phép
cộng 2 + 3 = 5 :các bớc tơng tự nh giới
thiệu phép tính 4 + 1 = 5và phép tính 1 + 4
= 5
-HS sử dụng bộ thực hành, tự nêu bài
toán và lập phép tính trên thanh cài( sử
dụng hình
vuông , hình tròn để nêu phép
3+2 = 5 tính)
2 + 3 = 5
d. So sánh 4 + 1 = 5và 1 + 4 = 5; 3 + 2 = 3
và 2 + 3= 5
+ Con có nhận xét gì về kết quả của hai
phép tính trên?( đều bằng nhau và bằng 5)
- Bốn cộng một bằng năm , một cộng bốn
bằng 5, Vậy trong phép cộng khi đổi chỗ
các số thì kết qủa không thay đổi .
- HS giơ thanh cài
- HS đọc phép tính(cá nhân, đồng thanh)
- HS rút ra tính chất của phép tính cộng.
e.Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5 - HS đọc bảng cộng trong phạm vi 5( cá
nhân, đồng thanh)
4 + 1 = 5

1 + 4 = 5
3+ 2 = 5
2 + 3 = 5
- HS ghi nhớ bảng cộng
2. Luyện tập:
a- Bài 1 : Tính
4 + 1 = 2 + 3 = 2 + 2 = 4
+1=
3 + 2 = 1 + 4 = 2 + 3 =
3+1=
- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài
- HS chữa miệng( mỗi HS chữa 1 cột)
b- Bài 2 Tính

- GV lu ý hs viết các số phải thẳng cột
- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài
- 1 HS làm bảng phụ
- Chữa bài- Nhận xét.
Trờng Tiểu học Ngọc Thiện 1 Tổ 1 Vũ Thị HồngVân
8
Bài soạn chính khoá lớp 1 năm học 2010 - 2011
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
c- Bài 4 : Viết phép tính thích hợp
Bài toán :
a) Có 4 con hơu, có thêm 1 con hơu nữa.
Hỏi có tất cả mấy con hơu ?
=> Phép tính : 4 + 1 = 5 ( hoặc 1+ 4 = 5)
.III. Củng cố:

* Củng cố :
- HS đọc bảng cộng trong phạm vi 5
- HS nêu yêu cầu
- HS nhìn hình vẽ nêu bài toán
- HS viết phép tính cộng tơng ứng
- HS đổi vở chữa bài

* Dặn dò: Học thuộc lòng bảng cộng trong
phạn vi 5
_____________________________
Học vần
Bài 31: Ôn tập
I. Mục tiêu:
1. HS đọc và viết đợc chắc chắn các vần vừa học: ia, ua, a
2. Nhận ra các vần đã học trong các tiếng , từ ứng dụng.
3. Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng.
4. Nghe, hiểu và kể lại theo tranh một đoạn chuyện kể :Khỉ và Rùa.(Học sinh khá
giỏi kể)
II. Đồ dùng dạy học:
1. Bảng ôn trang 64 SGK.
2. Tranh minh hoạ đoạn thơ ứng dụng
3. Tranh minh hoạ cho truyện kể Khỉ và Rùa.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I. ổn định tổ chức:
II.Bài cũ:
- HS đọc bài trong SGK
- HS viết bảng :cà chua, nô đùa, tre nứa,
xa kia
Cả lớp hát một bài.

- 4 HS đọc bài trong SGK
- Cả lớp viết bảng con ( mỗi tổ viết một từ)
- GV nhận xét , đánh giá
III. Bài mới :
1. Giới thiệu bài :
+Trong tuần qua chúng ta đã học đợc
những nào? Trong tuần qua , các con đã
đợc học rất nhiều vần mới . Giờ học
hôm nay , chúng ta ôn tập lại các vần
đó.
2. Ôn tập:
HS trả lời
Trờng Tiểu học Ngọc Thiện 1 Tổ 1 Vũ Thị HồngVân
9
Bài soạn chính khoá lớp 1 năm học 2010 - 2011
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
a. Các vần đã học.
* Bảng ôn 1
GV ghi những âm HS trả lời ra góc bảng
GV treo bảng ôn đã đợc phóng to.
- GV chỉ chữ HS đọc vần.
- GV đọc vần HS chỉ chữ.
b. Ghép âm và vần thành tiếng.
- Gv ghi bảng
- HS tập ghép các âm ở cột dọc với âm và
vần ở dòng ngang để thành các tiếng mới.
- GV lu ý HS chữ ngh chỉ ghép e, ê, i - Hs đọc trơn từng tiếng.
- HS đọc đồng thanh toàn bộ bảng ôn.
? Trong tiếng ghép đợc, các âm ở cột
dọc đứng ở vị trí nào?

? Các âm và vần dòng ngang đứng ở vị
trí nào?
? Nếu ghép âm ở dòng ngang đứng tr-
ớc và âm ở cột dọc đứng sau có đợc
không?
- HS trả lời
c. Đọc từ ngữ ứng dụng :
mua mía mùa da
ngựa tía trỉa đỗ
- GV giải nghĩa từ ứng dụng.
+ Mùa da: Là mùa có nhiều da, thờng là
vào mùa hè.
+ Nga tía: là nga có màu đỏ tía.
+ Trỉa đỗ: Là gieo hạt đỗ xuống đất, để
nảy mầm thành cây trên luống đất trồng.
- HS đọc từ ngữ ứng dụng, kết hợp phân
tích tiếng
d. Tập viết từ ngữ ứng dụng:
- GV viết mẫu kết hợp hớng dẫn HS
cách viết.
-GV nhận xét
I.Bài cũ:
a. Luyện đọc
Đọc bài ở bảng lớp
- GVnhận xét , đánh giá.
II.Bài mới:
1 .Đọc câu ứng dụng
- GV đọc mẫu câu ứng dụng.
? Bức tranh vẽ gì?
-> Nội dung câu ứng dụng:

Gió lùa kẽ lá
-HS đọc bài trên bảng lớp
- HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng
và thảo luận về tranh
-HS tìm tiếng chứa vần mới
Trờng Tiểu học Ngọc Thiện 1 Tổ 1 Vũ Thị HồngVân
10

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×