Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

GA 5 tuan 3 CKTKN GDBVMT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (349.97 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bu</b>


<b> ổi sáng Thứ hai, ngày 30 tháng 8 năm 2010</b>
Tiết 1 Chào cờ


<b>SINH HOẠT DƯỚI CỜ.</b>
………..
Tiết 2 Tập đọc


<b> Lòng dân ( phần 1 )</b>



<b> I.MỤC TIÊU: - Biết đọc đúng văn bản kịch: ngắt giọng, thay đổi giong đoc phù hợp</b>
với tính cách của từng nhân vật trong tình huống kịch.


- Hiểu nợi dung, ý nghĩa: Ca ngợi dì Năm dũng cảm, mưu trí lừa giặc, cưu cán bộ
cách mạng. (Trả lời được các câu hỏi 1,2,3).


- HS khá, giỏi biết đọc diễn cảm vở kịch theo vai, thể hiện được tính cách nhân vật.
- GDHS tính mạnh dạn, lịng u nước.


<b>II. CHUẨN BỊ: Tranh minh hoạ, bảng phụ, …</b>
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>1.Bài cũ:</i>
<i>2. Bài mới:</i>


Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:
<i> a. Luyện đọc:</i>



- GV đọc diễn cảm trích đoạn kịch (<i>Phân</i>
<i>biệt tên nhân vật với lời nói của nhân vật</i>
<i>lời chú thích về thái độ, hành động của</i>
<i>nhân vật. Thể hiện đúng tình cảm, thái độ,</i>
<i>tình huống)</i>.


Cho HS luyện đọc-GV sửa lỗi, kết hợp
giảng từ: ( SGK) Tức thời: Vừa xong.


<i>b. Tìm hiểu bài</i>: ( trao đổi - thảo luận ).
CH1 : Chú cán bộ gặp chuyện gì nguy
hiểm?


CH2 : Dì năm đã nghĩ ra cách gì để cứu bác
cán bộ?


CH3 : Chi tiết nào trong đoạn kịch làm em
thích thú nhất ? Vì sao?


<i>c. Hướng dẫn HS đọc diễn cảm.</i>


2em đọc thuộc lòng bài: Sắc màu em
yêu.


-Một em đọc lời mở đầu giới thiệu nhân
vật cảnh trí, thời gian, tình huống....
Quan sát tranh minh họa.


3, 4 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn.
Đoạn 1: Từ đầu đến ... <i>là con</i>



Đoạn 2: ...<i>tao bắn</i>


Đoạn 3: ... còn lại.
- Luyện đọc theo cặp.


- Đọc lại đoạn trích.


+ Chú bị bọn giặc rượt đuổi bắt, chạy
vào nhà dì Năm.


+ Dì vội đưa cho chú một chiếc áo khác
để thay, cho bọn giặc khơng nhận ra...
+ Dì năm bình tĩnh nhận chú cán bộ là
chồng, ...


- 5 HS đọc 5 vai , 1 em đọc phần mở


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Hướng dẫn HS đọc phân vai.


- Ruùt ND.


<b>3. Củng cố - dặn dò: - Liên hệ giáo dục</b>
lịng u nước.


- Nhận xét tiết học.


đầu.



- Thi đọc hay.


<i>+ Ca ngợi dì Năm dũng cảm, mưu trí</i>
<i>trong cuộc đấu trí để lừa giặc, cưu cán</i>
<i>bộ cách mạng.</i>


Tieát 3 K

ể chuyện



<b> Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia.</b>


Đề bài : Kể một việc làm tốt góp phần xây dựng quê hương đất nước.


<b> I.MỤC TIÊU: - Kể được 1 câu chuyện (đã chứng kiến, tham gia hoặc được biết qua</b>
truyền hình, phim ảnh hay đã nghe, đã đọc) về người có việc làm tốt góp phần xd
quê hương đất nước.


- Biết trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện đã kể.


- GDHS mạnh dạn - có ý thức bảo vệ và xây dựng đất nước.


<b> II.CHUẨN BỊ : Tranh ảnh minh họa. Bảng phụ viết vắn tắt gợi ý 3.</b>
<b> III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>1. Bài cũ. </i>Một HS kể câu chuyện về
các anh hùng.


<i>2. Bài mới.</i>


* Giới thiệu bài.



* Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề
bài.


Gạch chân từ quan trọng. Nhắc:
chuyện đã đọc, chứng kiến hay là câu
chuyện của chính bản thân em.


* Gợi ý kể chuyện.
GV gợi ý :


+ Kể câu chuyện có mở đầu, diễn
biến, kết thúc.


+ Giới thiệu người có việc làm tốt :
Người ấy là ai ? Người ấy có lời nói,
hành động gì đẹp ? Em nghĩ gì về lời
nói hoặc hành động của người ấy ?
* HS thực hành kể chuyện.


a. Kể chuyện theo cặp.


GV đến từng nhóm nghe HS kể hướng
dẫn uốn nắn.


b. Thi kể trước lớp.
3. <i>Củng cố - dặn dị.</i>


- 1 em đọc đề bài - phân tích đề.



- 3 HS tiếp nối đọc gợi ý.


- Vài HS giới thiệu đề tài câu chuyện mình
chọn kể.


- Viết nháp dàn ý.


- Từng cặp kể theo dàn ý nói suy nghĩ của
mình về nhân vật trong truyện.


- Kể nối tiếp nhau. Nói về nội dung, ý
nghóa câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Kể lại câu chuyện cho người thân
- Chuẩn bị : <i>Tiếng vĩ cầm ở Mĩ Lai.</i>


Tiết 4

TỐN



<b> Luyện tập </b>



<b>I/ MỤC TIÊU: - Biết cộng, trừ, nhân,chia hỗn số và biết so sánh các hỗn số.</b>
<b>- Làm được các BT : B1 (2 ý đầu) ; B2 (a,d) ; B3.</b>


- GD HS u thích học tốn


<b>II. CHUẨN BỊ: bảng phụ, bảng nhóm.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt độn g của học sinh</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ;</b>


- Gọi bốn HS lên bảng làm bài tập;
lớp giải vào giấy nháp bài tập sau:


- Nhận xét cho điểm
<b>2. Bài luyện tập.</b>


- GV cho HS đọc yêu cầu mỗi khi làm bài
tập, sau đó GV hướng dẫn nếu thấy cần
thiết. HS tự làm bài rồi chữa bài.


.Bài 1: HS đọc yêu cầu của bài. GV cho


HS nêu cách đổi hỗn số thành phân số. HS
tự giải bài, sau đó nêu kết quả phép tính
vừa thực hiện lên bảng.


.Bài 2: GV định hướng chung cho HS


cách học so sánh, cộng trừ, nhân, chia hỗn
số tức là chuyển hỗn số thành phân số rồi
so sánh hoặc làm tính với các phân số.
- Hoặc vì phần phân số bằng nhau nên chỉ
cần so sánh phần nguyên...


- HS tự làm bài GV cho nêu bài làm và
nêu được cách giải.


.Bài 3: HS tự giải rồi chữa bài.



<b>3. Củng cố - dặn dò</b>


- HS làm chưa xong về hoàn chỉnh bài
làm.


- Nhận xét tiết học.


a. 3<sub>5</sub>3 <sub>x</sub>
6
5


2 <sub>b. </sub>


3
2
1 <sub> : </sub>


5
2
2
c. 2<sub>7</sub>3<sub> + </sub>


5
4


3 <sub>d.</sub>


10
9


3 <sub> - </sub>


8
5
1


<b>- HS lên bảng làm</b>
2<sub>5</sub>3 13<sub>5</sub>


5<sub>9</sub>4 49<sub>9</sub>


a) So sánh 3<sub>10</sub>9 <sub> và </sub>
10


9


2 <sub> nên chữa bài</sub>
như sau.


10
9
3 <sub> = </sub>


10
39


; 2<sub>10</sub>9 <sub> = </sub>
10
29



mà <sub>10</sub>39 >


10
29




nên 3<sub>10</sub>9 <sub> ></sub>
10


9
2
d) Tương tự


a. 1 1<sub>3</sub>1 <sub>2</sub>3 <sub>3</sub>4 9<sub>6</sub>8 17<sub>6</sub>
2
1







b. 2 1<sub>7</sub>4 8<sub>3</sub> 11<sub>7</sub> 56<sub>21</sub>33 <sub>21</sub>23
3
2








c. 2 14


12
168
4
21
3
8
4
1
5
3
2


 <i>x</i>
<i>x</i>
d. Tương tự


<b>Bu</b>


<b> ổi chiều Thứ hai, ngày 30 tháng 8 năm 2010</b>
Tiết 2 KHOA H

ỌC



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> I.MỤC TIÊU: - Biết được những việc nên làm hoặc khơng nên làm để chăm sóc</b>
phụ nữ mang thai.



- Có ý thức giúp đỡ phụ nữ có thai.


<b>II. CHUẨN BỊ: Các hình ảnh trong SGK.</b>
<i><b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:</i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>1</b>. Kiểm tra bài cũ:</i>


Cơ thể của mỗi người được hình thành từ
đâu


<i><b>2</b></i>


<i> . Bài mới:</i>


* Giới hiệu bài học.
* Khai thác nội dung<i>.</i>


* <i>HÑ1 </i>: Thảo luận nhóm 2
H: Nội dung các hình 1,2,3,4?


H : Phụ nữ có thai nên và khơng nên làm
gì ? Tại sao ?


*<i> HĐ2 </i>: Cả lớp .


Yêu cầu HS quan sát hình SGK nêu nội
dung của hình 5.6.7 sau đó trả lời câu hỏi:
H: Nội dung của từng hình?



H : Mọi người trong gia đình cần làm gì
để thể hiện sự quan tâm, chăm sóc phụ
nữ có thai ?


GV rút ra kết luận.


<i>HĐ3</i> : Đóng vai.


H : Khi gặp phụ nữ có thai xách nặng
hoặc đi trên cùng chuyến ơtơ mà khơng
cịn chỗ, bạn có thể làm gì để giúp đỡ ?
u cầu HS làm việc N4, GV đi hướng
dẫn đóng vai theo chủ đề " có ý thức giúp
đỡ phụ nữ có thai" (nhường chỗ, mang
vác giúp…)


3. <i>Củng cố - dặn dò:</i>


Liên hệ - GDHS.


HS quan sát các hình 1, 2, 3, 4 SGK thảo
luận để trả lời (mỗi HS nói về 1 hình):
H1 : Các nhóm thức ăn có lợi ....


H2 : Một số thứ không tốt ....


H3: Phụ nữ có thai đang khám thai định
kì.



H4:Người phụ nữ có thai mang vác
nặng...


+ Người có thai ăn uống đủ chất, đủ
lượng ,khơng dùng các chất kích
thích .... theo hướng dẫn của thầy thuốc.
Phụ nữ có thai không nên làm: Lao
động nặng, tiếp xúc với các chất đợc
hóa học…


H5: Người chồng đang gắp thức ăn cho
vợ.


H6 : Người có thai làm việc nhẹ ....
H7 : Người chồng đang quạt cho vợ ....
Quan tâm, chăm sóc, chỉ để phụ nữ
mang thai làm việc nhẹ…


HS nhắc lại câu hỏi trả lời
+ Em sẽ xách giúp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

diện một số nhóm trình diễn.
Nhắc lại nội dung chính.


Tiết 3 L

ịch sử



<b>Cuộc phản công ở kinh thành Huế</b>


<b>I.MỤC TIÊU: - Tường thuật được sơ lược cuộc phản công ở kinh thành Huế do Tôn</b>
Thất Thuyết và một số quan lại yêu nước tổ chức.



+ Trong nội bộ triuề đình Huế có hai phái: chủ hồ và chủ chiến(đại diện là Tôn Thất
Thuyết)


+ Đêm mồng 4 rạng sáng mồng 5 – 7 – 1885, phái chủ chiến dưới sự chỉ huy của Tôn
Thất Thuyết chủ động tấn công quân Pháp ở kinh thành Huế


+ Trước thế mạnh của giặc, nghĩa quân phải rút lui lên vùng rừng núi Quảng Trị


+ Tại vùng căn cứ vua Hàm Nghi ra Chiếu Cần Vương kêu gọi nhân dân đứng lên đánh
Pháp


- Biết tên một số người lãnh đạo các cuộc khới nghĩa của phong trào Cần Vương :
Phạm Bành, Đinh Công Tráng (khởi nghĩa Ba Đình); Nguyễn Thiện Thuật (Bãi
Sậy) ; Phan Đình Phùng (Hương Khê).


- Nêu tên 1 số đường phố, trường học, liên đội TNTP, …ở địa phương mang tên những
nhân vật nói trên.


- HS KG : Phân biệt điểm khác nhau giữa phái chủ chiến và phái chủ hoà : phái chủ
hoà chủ trương thương thuyết với Pháp ; phái chủ chiến chủ trương cùng nhân dân
tiếp tục đánh Pháp.


- GD HS lòng yêu nước .


<b>II.CHUẨN BỊ: Bản đồ hành chính Việt Nam. Hình SGK.</b>
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>1</b>. Bài cũ :</i>



Nêu những đề nghị canh tân đất nước
của Nguyễn Trường Tộ ?


<i><b>2.</b> Bài mới : </i>


a. Giới thiệu bài. Trình bày một số nét
chính về tình hình .... ( phần chữ nhỏ trong
SGK )


b. Khai thác nội dung.
<i><b>* HĐ</b><b>1</b></i> : Hỏi đáp.


- Phaân biệt điểm khác nhau về chủ trương
của phái chủ chiến và phái chủ hòa? (HS
<b>KG)</b>


- Tơn Thất Thuyết làm gì để chuẩn bị
chống Pháp ?


<i><b>* HĐ</b><b>2 </b></i>: Tường thuật cuộc phản công ở
kinh thành Huế ?


- HS lên bảng trả lời.


- Phái chủ hòa : chủ trương hòa với
Pháp.


- Phái chủ chiến : chủ trương chống
Pháp.



+ Lập căn cứ ....


+ Lập các đội nghĩa binh ....


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Giới thiệu một số cuộc khởi nghĩa-kết
hợp bản đồ.


<i><b>* HĐ</b><b>3</b></i><b> :</b>


- Nêu ý nghóa cuộc phản công kinh thành
Huế ?


- Chiếu Cần Vương có tác dụng gì ?
3. Củng cố - d ặ n dò


- Em biết gì thêm về phong trào Cần
Vương ?


Chuẩn bị : <i>Xã hội Việt Nam cuối thế kỉ</i>
<i>XIX</i>


+ Đêm mồng 4 ...Hoạt động của
Pháp .... Tinh thần quyết tâm ....


- HS nêu tên 1 số người lãnh đạo các
cuộc khởi nghĩa …


<i> </i>



Phong trào chống Pháp mạnh mẽ ....
- Kêu gọi nhân dân cả nước đứng lên
cứu vua giúp nước.


- Đọc phần nội dung tóm tắt trong SGK.
Tiết 4

Bài Tập Tốn nâng cao



lun tËp c¸c phÐp tính cộng trừ, nhân, chia phân số . kháI niệm
hỗn sè


A. Mục tiêu :


- Giúp HS ôn tập về cộng trừ, nhân, chia, phân số và hỗn số .
- HS biết cách đổi hỗn số ra phân số và từ phân số thành hỗn số .
- Giáo dục HS u thích mơn học .


B. Đồ dùng :


- GV : Giáo án .
- HS : Vở BT .
<b> C. Hoạt động lên lớp .</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Ổn định TC


II. Nội dung ôn tập


1. Bài 1: ôn tập về cộng, trừ phân
số .



- <i>Muốn cộng trừ hai phân số cùng </i>
<i>mẫu (khác mẫu )ta làm ntn? .</i>


- <i>Nêu cách cộng trừ đơn vị với </i>
<i>phân số ?.</i>


- GV nhận xét , KL .


- Ghi một số phép tính lên bảng ,
yêu cầu HS lên bảng làm bài .




- Muốn cộng, trừ hai phân số cùng mẫu
số ta cộng (huặc trừ ) hai tử số với
nhau còn mẫu số giữ nguyên .


- Muốn cộng, trừ hai phân số khác MS
ta phải QĐMS hai phân số rồi cộng, trừ
hai tử số và giữ nguyên MS.


- Một số em nêu .


- 4HS lên bảng , lớp làm bài vào vở .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài: 2 . Tính ?</b>


- Muốn nhân, chia hai phân số ta
làm ntn ?



- Gọi HS lên bảng làm BT, GV
hướng dẫn HS yếu kém .


<b>Bài: 3. Chuyển hỗn số sau thành phân</b>
số?


- Em hãy nêu cách chuyển đổi hỗn
số thành phân số .


- Gọi 3HS lên bảng làm , lớp làm
vào bảng con .


- GV nhận xét, sửa sai .


<b>Bài: 4. Chuyển các hỗn số thành phân</b>
số rồi thực hiện phép tính?


- Bài u cầu làm gì ?
- HS làm vào vở BT .
- GV thu 5 vở chấm .


<b>III. Củng cố - dặn dò</b>
- Nhận xét giờ học .
- HS về chuẩn bị bài sau .





- HS nêu : - Muèn nh©n hai ph©n sè ta
lÊy tư sè nh©n víi tư sè, mÉu sè nh©n


víi mÉu sè .


- Muốn chia một phân số cho một phân
số ta lấy phân số thứ nhất nhân với
phân số thứ hai đảo ngợc.


- 4HS lên bảng , lớp làm vào vở .





- HS nêu yêu cầu bài .


- Một số HS nêu cách chuyển đổi .


- Chuyển các hỗn số thành phân số rồi
thực hiện phép tính?


<b>Bu</b>


<b> ổi sáng Thứ ba, ngày 31 tháng 8 năm 2010</b>
Tiết 1

Vở bài tập tốn + Sử



<b>Cô Dung dạy</b>



---Tiết 2

Kèm học sinh yếu



<b>Cô Dung dạy</b>



<b></b>
---Tiết 3

Bài tập Tốn



<b>Cơ Dung dạy</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

---Tiết 4 Luyện từ và câu


<b>Mở rộng vốn từ : Nhân dân</b>


<b>I.MỤC TIÊU: - Xếp được từ ngữ cho trước về chủ điểm Nhân dân vào nhóm thích</b>
hợp (BT1); nắm được một số thành ngữ, tục ngữ nói về phẩm chất tốt đẹp của người
Việt Nam (BT2); hiểu nghĩa từ “đồng bào”, tìm được một số từ bắt đầu bằng tiếng <i>đồng</i>,
đặt được câu với một từ có tiếng <i>đồng</i> vừa tìm được (BT3).


- HS KG thuộc được thành ngữ, tục ngữ ở BT2 ; đặt câu với các từ tìm được (BT3c).
- Bồi dưỡng tinh thần đồn kết dân tộc cho HS.


<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ, phiếu HT, …</b>
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. KT bài cũ:


2. Hưỡng dẫn HS làm bài tập:


<i>Baøi 1: </i>


Giải nghĩa từ: Tiểu thương (bn bán
nhỏ)



<i>Bài 2:</i> Cho thảo luận nhóm
- GV nhận xét – KL :


<i>Bài 3:</i>


-Vì sao người VN gọi nhau là đồng bào?
- Tìm từ bắt đầu bằng tiếng đồng


HS nêu khái niệm từ đồng nghĩa, tìm 1
số từ đồng nghĩa với nhau.


- HS đọc u cầu.


- Thảo luận nhóm Trình bày:


+ Cơng nhân : thợ điện, thợ cơ khí.
+ Nơng dân : thợ cấy, thợ cày.


+ Doanh nhân : tiểu thương, chủ
tiệm..


- Tổ 1: câu a, b ; Tổ 2 : câu c, d ; Tổ
3 :câu d, e.


+ Chịu thương chịu khó : Cần cù chăm
chỉ, không ngại khó, ngại khổ.


+ Dám nghĩ dám làm : mạnh dạn táo
bạo, có nhiều sáng kiến và dám thực


hiện sáng kiến.


+ Muôn người như một : đồn kết, thống
nhất ý chí và hành động.


+ Trọng nghĩa khinh tài : coi trọng đạo
lí và tình cảm, coi nhẹ tiền bạc.


+ Uống nước nhớ nguồn : Biết ơn người
đã đem lại những điều tốt đẹp.


HS đọc thuộc lịng các thành ngữ, tục
ngữ.


- 1 em đọc nội dung bài – Lớp đọc
thầm.


+ Người VN gọi nhau là đồng bào vì
đều sinh ra từ trong bọc trăm trứng của
mẹ Aâu Cơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Đặt câu với một trong những từ vừa tìm
được. (HS KG làm như đã nêu ở MT)
3. Củng cố – dặn dò:


- Học thuộc các thành ngữ, tục ngữ. Ghi
nhớ các từ bắt đầu bằng tiếng đồng.


Nhận xét tiết học.



<i>bào, đồng chí, đồng ca, đồng cảm, đồng</i>


<i>hao, đồng khởi, đồng phục, đồng thanh,</i>
<i>đồng tâm, đồng tính, đồng ý,…..</i>


Làm vào vở và chữa bài
<b>Bu</b>


<b> ổi chiều Thứ ba, ngày 31 tháng 8 năm 2010</b>
Tiết 2 Tập làm văn


<b>LuyÖn tập tả cảnh</b>
I. Mục tiêu


-Tỡm c nhng du hiu báo cơn mưa sắp đến, những từ ngữ tả tiếng mưa và hạt mưa,
tả cây cối , con vật,bầu trời trong bài <i>Mưa rào</i>; từ đó nắm được cách quan sát và chọn
lộc chi tiết trong bài văn miêu tả.


- Lập được dàn ý bài văn miêu tả cơn mưa.


* GD BVMT(Khai th¸c trực tiếp nội dung bài) : Ngữ liệu(Mưa rào), giúp HS cảm
nhận được vẻ đẹp của MT thiên nhiên. Có tác dụng GD BVMT


<b>II. Chn bÞ: - HS chuẩn bị những ghi chép khi quan sát một cơn ma.</b>
- Giấy khổ to, bút dạ


<b> III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b> 1. KiĨm tra bµi cị</b>



- Gọi 5 HS mang bài để GV kiểm tra
việc lập báo cáo thống kê về số ngời ở
khu em ở.


- NhËn xÐt viƯc lµm bµi cđa HS
2. Dạy bài mới


<b>Hớng dẫn làm bài tập</b>
<b> Bµi 1</b>


- Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu của
bài tập


- Tổ chức HS hoạt động nhóm theo
hướng dẫn


H: Những dấu hiệu nào báo hiệu cơn
<i>mưa sắp đến?</i>


H: Tìm những từ ngữ tả tiếng m<i>ưa và</i>
<i>hạt mưa từ lúc bắt đầu đến lúc kết</i>
<i>thúc cn ma?</i>


H: Tìm những từ ngữ tả cây cối, con
<i>vật, bầu trời trong và sau cơn mưa?</i>


H: Tác giả đã quan sát cơn m<i>ưa bằng</i>
<i>những giác quan nào?</i>



- 5 HS mang vở để GV kiểm tra


- HS đọc yêu cầu và nội dung
- HS thảo luận nhóm


-Mây: nặng, đặc xịt, lổm ngổm đầy trời, tản ra
từng nắm nhỏ rồi san đều trên một nền đen xám
xịt


Gió: thổi giật, bỗng đổi mát lạnh, nhuốm hơi
nước, khi mưa xuống gió càng thêm mạnh, mặc
sức điên dảo trên cành cây.


- Tiếng ma lúc đầu lẹt đẹt....lẹt đẹt, lách tách; về
sau mưa ù xuống, rào rào sầm sập, đồm độp,
đập bùng bùng vào tàu lá chuối, giọt tranh đổ ồ


- H¹t ma: những giọt nớc lăn xuống tuôn rào
rào, xiên xuèng, lao xuèng, lao vào trong bụi
cây, giọt ngÃ, giọt bay , bụi nớc toả trắng xoá
- Trong ma:


+ lá đoà, lá na, lá sói vẫy tai run rẩy


+ con gà sống ớt lớt thớt ngật ngỡng tìm
chỗ trú.


+ Vòm trời tối thẫm vang lên một hồi ục ục ×
Çm



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>H: Em cã nhËn xÐt g× vỊ cách quan sát</i>
<i>cơn ma của tác giả?</i>


<i>H: Cách dùng từ trong khi miêu tả có</i>
<i>gì hay?</i>


Bài 2


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập


- Gọi HS đọc bản ghi chép về một cơn
ma mà em ó quan sỏt


- Cho hS lập dàn ý bài văn tả cơn ma
<i>+ Phần mở bài cần nêu những gì?</i>
<i> + Em miêu tả cơn ma theo trình tự</i>
<i>nào?</i>


<i>H: Những cảnh vật nào chúng ta <b></b></i>


<i><b>th-ờng gặp trong cơn m</b><b></b><b>a?</b></i>


<i><b>H:Phần kết em nêu những gì?</b></i>


- Yêu cầu HS lập dµn ý
- GV nhËn xÐt


3. Cđng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học


- Về hoàn thành nốt bài


+ chim chào mào hót râm ran


+ Phớa ụng một mảng trời trong vắt


+ mỈt trêi lã ra, chãi lọi trên những vòm lá bởi
lấp lánh


- Tác giả quan sát bằng mắt, tai, làn da, mũi
- Quan sát theo trình tự thời gian: lúc trời sắp
ma -> ma -> tạnh hẳn. Tác giả quan sát một
cách rất chi tiÕt vµ tinh tÕ


- Tác giả dùng nhiều từ láy, nhiều từ gợi tả khiến
ta hình dung đợc cơn mưa ở vùng nông thôn rất
chân thực


- HS đọc


- 3 HS đọc bài của mình


- Giới thiệu điểm mình quan sát cơn ma hay
những dấu hiệu báo cơn mưa sắp đến


- Theo trình tự thời gian: miêu tả từng cảnh vật
trong cơn ma


- mây, gó, bầu trời, con vật, cây cối, con ngời,
chim muông..



- Nêu cảm xúc của mình hoặc cảnh vật tơi sáng
sau cơn ma


- 2 HS lập dàn ý vào giấy khổ to , cả lớp làm vào
vở


- Sau ú dán bài lên bảng
- Lớp nhận xét


Tieát 3

Toán



<b>Luyện tập chung</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


Biết chuyển:


-Phân số thành số thập phân.
-Hỗn số thành phân số.


-Số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn, số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo có một tên đơn
vị đo.


<b>-Làm được các BT : B1 ; B2 (2 hỗn số đầu) ; B3 ; B4.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ.</b>


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>



- Nhận xét cho điểm
<b>2. Bài luyện tập</b>


Bài 1: Cho HS tự làm rồi chữa bài. Yêu
cầu HS nêu cách làm hợp lí nhất để đỡ
tốn thời gian làm bài.


Bài 2: Yêu cầu HS nêu cách chuyển hỗn
số thành phân số. Sau đó HS tự giải rồi
chữa bài.




Bài 3:GV hướng dẫn HS giải bài tập như


+ 3HS viết phân số thích hợp vào chỗ trống:
a. 1 dm = ....m


b. 2 cm = ....m
c. 4 g = ...kg


-HS tự làm : Chẳng hạn: 14<sub>70</sub> = <sub>10</sub>2 ;
500


23


= <sub>1000</sub>46 ;...


- HS làm bài vào vở ( Hai hỗn số đầu)


8<sub>5</sub>2 42<sub>5</sub> ;


4
23
4
3
5 


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

trong SGK. Chẳng hạn:


Bài 4.GV hướng dẫn học sinh tự làm rồi
giải theo mẫu. Khi HS chữa bài GV cho
HS nhận xét để nhận ra rằng, có thể viết
số đo độ dài có hai tên đơn vị đo dưới
dạng hỗn số với một tên đơn vị đo.
Chẳng hạn:


Bài 5: Hướng dẫn để HS về nhà làm.
<b>3.Củng cố - Dặn dị</b>


- HS làm chưa xong về hoàn chỉnh bài
làm.


- Nhận xét tiết dạy.


10
9


m



b.1g = <sub>1000</sub>1 kg ; 8g = <sub>1000</sub>8 kg ;
25 g =<sub>1000</sub>25 kg


c.1phút= <sub>60</sub>1 giờ; 6 phút = <sub>60</sub>6 giờ =


10
1


giờ


12 phút = 12<sub>60</sub> giờ = <sub>5</sub>1 giờ


4.a. 2m 3dm = 2m + <sub>10</sub>3 m = 2<sub>10</sub>3 m
b. 4m 37cm = 4m +<sub>100</sub>37 m = 4<sub>100</sub>37 m....


- HS nhaéc lại cách chuyển hỗn số thành
phân số.


Tiết 3 Chính tả ( Nhớ - viết )


<b>Thư gửi các học sinh – Cách đánh dấu thanh</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Nhớ - viết lại đúng chính tả những câu đã chỉ định học thuộc lòng trong bài Th gửi
các học sinh.


- Luyện tập về cấu tạo vần, bớc đầu làm quen với vần có âm uối u. Nắm quy tắc đánh
dấu thanh trong tiếng.


<b>II. Chuẩn bị:</b> - Băng giấy kẻ sẵn mơ hình cấu tạo vần.


<b>III. Các hoạt động lên lớp:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i> Chép vần các tiếng


trong 2 dũng th ó cho vào mơ hình.


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nhớ
viết.


- Gọi 2 học sinh đọc thuộc lòng đoạn thơ
cần nhớ – vit


- Nhắc chú ý viết những chữ dễ sai. Những
ch÷ viÕt hoa, ch÷ sè.


- GV Chấm 7 đến 10 bài.
- Nhận xét chung.


3.3. Hoạt động 2: Làm bài tp:
Bi 2:


- Gọi học sinh lên bảng điền vần và dấu


thanh vào mô hình.


- Lớp theo dõi nhận xét.
- Học sinh nhớ - viết.


- Trao bài soát lỗi cho nhau


* Đọc yêu cầu bài:


- Học sinh nối tiếp nhau lên điền vần và
dấu thanh:


Ting <sub>m m</sub> <sub>m chính</sub>Vần <sub>Âm cuối</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bµi 3:


- Dựa vào mơ hình hãy đưa ra kết luận về
cách đánh dấu thanh.


- GV đưa ra kết luận đúng.


<i><b>4. Cñng cè- dặn dò:</b></i> - Nhắc lại nội dung


bài.


- Nhận xét giờ. Dặn dò học sinh ghi nhớ
qui tc ỏnh du thanh trong ting.


yêu



. .yê .u


* Đọc yêu cầu bài.


- Kết luận: Du thanh t õm chớnh ( Dấu
nặng đặt dưới, các dấu khác đặt bên trên.)
- 2- 3 hs nhắc lại


<b>Bu</b>


<b> ổi sáng Thứ tư, ngày 01 tháng 09 năm 2010</b>
Tiết 1

Bài tập tiếng việt



<b>Cô Dung dạy</b>



---Tieát 2

<i><b> </b></i>

<b>Đạo đức ( Cô Dung dạy )</b>



<b>Cĩ trách nhiệm về việc làm của mình (Tiết 1)</b>
<b>I.MỤC TIÊU: - Biết thế nào là có trách nhiệm về việc làm của mình.</b>
- Khi làm việc gì sai biết nhận và sửa chữa.


- Biết ra quyết định và kiên định bảo vệ ý kiến đúng của mình.


- Khơng tán thành với những hành vi trốn tránh trách nhiệm, đổ lỗi cho người khác.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. Kiểm tra:</b>


-Hãy nêu những điểm bạn thấy mình đã
xứng đáng là HS lớp 5?


<b>2.Bài mới:</b>
a.Giới thiệu bài
b.Tìm hiểu bài:


<b>*HĐ1:Cho HS đọc truyện “Chuyện của</b>
bạn Đức”


<b>H:Đức đã gây ra chuyện gì?</b>


<b>H:Sau khi gây chuyện, Đức cảm thấy như</b>
thế nào?


<b>H:Theo em, Đức nên giải quyết việc này</b>
như thế nào cho tốt? Vì sao?


<b>H:Mỗi người phải có suy nghĩ và hành</b>
động như thế nào về việc mình đã làm?
<b>*HĐ2:Làm bài tập 1.</b>


<b>*HĐ3:Làm bài tập 2.</b>


- Nêu yêu cầu bài. Nêu từng ý.


- Hỏi HS vì sao tán thành? Vì sao khơng



HS nêu.


- Một HS đọc to-lớp đọc thầm theo.


- Lớp đọc thầm, tìm hiểu và trả lờicác câu
hỏi trong SGK :


<b>+ TL:Đức sút bóng trúng bà Doan đang</b>
gánh hàng làm bà ngã, đổ hàng…


<b>+ TL:Đức cảm thấy cần phải chịu trách</b>
nhiệm việc mình đã làm…


<b>+ TL:Đến gặp bà Doan, xin lỗi…</b>


<b>+ TL:Có trách nhiệm về việc mình đã</b>
làm…


- Đọc mục “Ghi nhớ” trong SGK


- Đọc yêu cầu bài.Thảo luận nhóm đơi, trả
lời: ý a, b, d, g là những biểu hiện của
người sống có trách nhiệm…


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

tán thành?


<b>3.Củng cố-Dặn dò</b>
- Xem trước bài tập 3.
- Nhận xét tiết học



ý a, đ)


- Vài HS trả lời.


Tieát 3

K

thu

t (

<b>Cô Dung dạy )</b>



<b>Thêu dấu nhân (Tieỏt 1).</b>


<b>I. Mục tiêu: - Biết cách thêu dấu nhân.</b>


- Khụng bt buc HS nam thc hnh tạo ra sản phẩm thêu. HS nam có thể thực hành
đính khuy.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Mẫu thêu dấu nhân đợc thêu bằng len, sợi trên vải hoặc tờ bìa khác màu. Kích thớc mũi
thêu khoảng 3 - 4 cm


- Một số sản phẩm may mặc thêu trang trí bằng mũi thêu dấu nhân
- Bộ đồ dùng thêu của Giáo viên và học sinh


III – HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.Ổn định.


2. Bài cũ: KT sự chuận bị của HS
Gv nhận xét chung


3.Bài mới:


Giới thiệu bài


Gv giới thiệu bài và nêu mục tiêu bài học.
*Hoạt động 1: Quan sát nhận xét mẫu.
-Gv giới thiệu mẫu thêu dấu nhân


-Gv cho hs quan sát hình 1và nêu đặc
điểm hình dạng của đường thêu dấu nhân
ở mặt phải và mặt trái đường thêu?


-Gv giới thiệu một số sản phẩm được thêu
trang trí bằng mũi thêu dấu nhân.


-Em hãy nêu của ứng dụng thêu dấu
nhân?


*Hoạt động 2: Hướng dẫn thao tác kĩ
thuật.


-HD hs đọc nội dung mục II SGK


Gv cho hs quan sát tranh hình 2 và HD hs
cách vạch đường thêu dấu nhân.


Thêu dấu nhân theo đường vạch dấu .
Gv HD hs bắt đầu thêu. Lên kim tại điểm
B’trên đường dấu thứ hai .


Gọi hs đọc mục 2b,mục 2c và quan sát
hình 4a, 4b, 4c, 4d,



Nêu cách thêu mũi thêu dấu nhân thứ nhất
, thứ hai?


Nhắc tựa bài


Hs quan sátmẫu thêu


Là cách thêu để tạo thành các mũi
thêu giống như dấu nhân nối nhau
liên tiếp giữa hai đường thẳng // ở
mặt phải đường thêu.


Thêu dấu nhân được ứng dụng để
thêu trang trí hoặc các sản phẩm may
mặc như áo, váy , vỏ gối…


Hs lên bảng thực hiện các thao tác
vạch dấu đuòng thêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-Gv HD chậm ác thao tác thêu mũi thêu
dấu nhân thứ nhất thứ hai.


Lưu ý: Các mũi thêu được luân phiên thục
hiện trên hai đường kẻ cách đều .


+ Khoảng cách xuống kim và lên kim ở
đường dấu thứ hai dài gấp đôi khoảng
cách xuống kim và lên kim ở đường dấu
thứ nhất .



+ Sau khi lên kim cần rút chỉ từ từ, chặt
vừa phải để mũi thêu không bị dúm.


Yêu cầu hs lên bảng thực hiện
Gv quan sát uốn nắn.


Hd hs quan sát hình 5 sgk .


Nêu cách kết thúc đng thêu dấu nhân
Gọi hs lên bảng thực hiện thao tác
-Gv quan sát uốn nắn.


-Gv HD nhanh lần thứ hai toàn bộ các
thao tác thêu dấu nhân.


-Yêu cầu hs nhắc lại cách thêu dấu nhân
và nhận xét .


-Kiểm tra sự chuẩn bị thực hành của hs và
tổ chức cho hs tập thêu dấu nhân trên giấy
kẻ ơ li


Gv quan sát uốn nắn
<b>4.Củng cố, dặn dò.</b>
-Nhận xét tiết học


-Chuẩn bị bài sau thực hành.


Hs thực hiện


Hs quan sát


Xuống kim ( H. 5a)


Lật vải và nút chỉ cuối đuòng thêu( H.
5b)


Hs thực hiện thao tác
Hs thực hành


Nhận xét


-Nhận xét tiết học
Tiết 4

VỞ BÀI TẬP



<b>CÔ DUNG dạy</b>


<b> </b>
<b>---Bu</b>


<b> ổi chiều Thứ tư, ngày 01 tháng 09 năm 2010</b>
Tiết 2 Mĩ thuật


<b>GV chuyên soạn giảng</b>


<b> ………</b>
Tieát 3 T

ập đọc



<b>Lòng dân (tiếp theo)</b>



<b>I.MỤC TIÊU : - Đọc đúng ngữ điệu các câu kể, hỏi, cảm, khiến ; biết đọc ngắt </b>
giọng, thay đổi giọng đọc phù hợp tính cách nhân vật và tình huống trong đoạn kịch.
- Hiểu nợi dung, ý nghĩa: Ca ngợi dì Năm dũng cảm, mưu trí lừa giặc, cưu cán bộ
cách mạng. (Trả lời được các câu hỏi 1,2,3).


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>II. CHUẨN BỊ: Tranh minh hoạ bài đọc.</b>
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>1.</b></i>


<i> Bài cũ :</i>


Nhận xét, ghi ñieåm.
<i><b>2</b></i>


<i> . Bài mới :</i> * Giới thiệu bài.


* Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu
bài.


<i>a. Luyện đọc.</i>


- GV đọc diễn cảm tồn bộ phần 2.
<i>b. Tìm hiểu bài.</i>


<b>CH1</b> : An đã làm cho bọn giặc mừng


huït ntn?



<b>CH2</b> : Những chi tiết nào cho thấy dì


Năm ứng xử rất thơng minh ?


<b>CH3 : Vì sao vở kịch được đặt tên là " </b>


Lòng dân " ?


<i>c. Hướng dẫn HS đọc diễn cảm.</i>


Nhấn giọng các từ thể hiện thái độ.
Rút nội dung.


3. Củng cố - dặn dò.


- Về nhà phân vai dựng lại đoạn chính.
Chuẩn bị : <i>Những con sếu bằng giấy.</i>


Hai HS đọc nối tiếp phần một.


HS giỏi đọc.


Quan sát tranh minh họa.
Nối tiếp đọc từng đoạn.
Đoạn 1 : .... cai cản lại
Đoạn 2 : .... chưa thấy.
Đoạn 3 : còn lại


- Luyện đọc theo cặp.



+ Bọn giặc hỏi .... An trả lời ....


+ Dì vờ hỏi chú cán bộ để giấy tờ chỗ
nào, ...


+ Vì vở kịch thể hiện tấm lịng của người
dân với cách mạng...


Từng tốp phân vai.


Lớp nhận xét bình chọn nhóm phân vai
tốt.


<i>+ Ca ngợi mẹ con dì Năm dũng cảm, mưu</i>


<i>trí lừa giặc , cứu cán bộ.</i>


Tiết 4

Toán



<b>Luyện tập chung</b>
<b>I/ MỤC TIÊU: Biết:</b>


- Cộng, trừ phân số, hỗn số.


- Chuyển các số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vị đo.
- Giải bài tốn tìm một số biết gía trị một phân số của số đó.


- <b>Làm được các BT : B1 (a,b) ; B2 (a,b) ; B4 (3 số đo 1,3,4) ; B5.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ, …</b>



<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 3 HS lên bảng giải các bài tập
sau,dưới lớp giải vào giấy nháp::


a. <sub>10</sub>7 m =...dm
b.


10
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>2. Bài luyện tập</b>


Bài1: GV cho HS đọc yêu cầu mỗi khi
làm bài tập, sau đó GV hướng dẫn nếu thấy
cần thiết. HS tự làm bài vào vở rồi chữa
bài.


Bài 2: HS tự làm bài vào vở rồi chữa bài.


Bài 4: Cho HS làm bài rồi chữa bài theo
mẫu:


Bài 5. Cho HS nêu bài tốn rồi tự giải và
chữa bài.


Chấm 1 số bài.



<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


- HS làm chưa xong về hoàn chỉnh bài
làm.


- Hướng dẫn HS làm thêm bài 3.


1. a. <sub>9</sub>7 +<sub>10</sub>9 = 70<sub>90</sub>81=151<sub>90</sub> …
b. Tương tự


2.a. Học sinh tự làm


b. 1<sub>10</sub>1  3<sub>4</sub> <sub>10</sub>11 <sub>4</sub>3 22<sub>20</sub> 15<sub>20</sub>7


4. 7m 3dm = 7m + <sub>10</sub>3 m = 7<sub>10</sub>3 m
8dm 9cm = 8dm + <sub>10</sub>9 dm = 8<sub>10</sub>9 dm
12cm5mm = 12cm + <sub>10</sub>5 cm = 12<sub>10</sub>5 cm


Bài giải:


Một phần mười quãng đường AB dài là:
12 : 3 = 4 (km)


Quảng đường AB dài là:
4 x 10 = 40 (km)
Đáp số: 40km.


<b>Bu</b>



<b> ổi sáng Thứ năm, ngày 02 tháng 09 năm 2010</b>


Tiết 1

Anh Văn



Giáo viên chuyên trách



---Tieát 2

Thể dục



<b>ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI “BỎ KHĂN”</b>

---Tiết 3

<b>Tốn ( Cơ Miền dạy )</b>



<b>Luyện tập chung</b>
<b>I/ MỤC TIÊU: HS Biết:</b>


- Nhân, chia hai phân số.


- Chuyển các số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo có dạng hỗn số với một tên đơn
vị đo.


- <b>Làm được các BT : 1;2;3.</b>
- GD HS ham thích học tốn.
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 3 HS lên bảng giải các bài tập
sau,dưới lớp giải vào giấy nháp::





a. <sub>10</sub>9 - <sub>5</sub>4 = ...
b.


2
3


+
10


5


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Nhận xét cho điểm.
<b>2. Bài luyện tập</b>
Luyện tập:


- GV cho HS đọc yêu cầu mỗi khi làm
bài tập, sau đó GV hướng dẫn nếu thấy
cần thiết. HS tự làm bài rồi chữa bài.


<b>Bài 3: Cho HS tự làm sau đó sửa chữa</b>
theo mẫu; Chẳng hạn:


1m 75cm = 1m +<sub>100</sub>75 m = 1<sub>100</sub>75 m
8m 8cm = 8m +<sub>100</sub>8 m = 8 <sub>100</sub>8 m
3. Củng cố - dặn dò:


-Nhận xét tiết học



c. <sub>10</sub>4 - <sub>10</sub>1 + <sub>10</sub>9 =...


<b>Bài 1: HS tự làm bài rồi chữa bài:</b>
a.<sub>9</sub>7 x <sub>5</sub>4 =<sub>45</sub>28


b. 2<sub>4</sub>1 <sub> x </sub>
5
2
3 <sub> = </sub>


4
9


x 17<sub>5</sub> = 153<sub>20</sub>
c.
5
1
:
8
7


=<sub>5</sub>1 x


7
8


=<sub>35</sub>8
d.



5
1
1 <sub> : </sub>


3
1
1 <sub> = </sub>


5
6
:
3
4
=
5
6
x
4
3
=
20
18
=
10
9


<b>Bài 2: Cho HS tự làm sau đó sửa chữa.</b>
a. x + 


4


1


8
5


b. x- <sub>5</sub>3 =


10
1
x =
8
5

-4
1
x =
10
1
+
5
3
x = <sub>8</sub>3 x =


10
7


c. x <sub>7</sub>2 =


11
6



d. x :<sub>2</sub>3 =<sub>4</sub>1
x =<sub>11</sub>6 :<sub>7</sub>2 x =<sub>4</sub>1 x<sub>2</sub>3
x =<sub>22</sub>42 (hoặc<sub>11</sub>21) x =<sub>8</sub>3
Tiết 4 Địa lý


<b>Khí hậu.</b>


<b>1.Mục tiêu: - Nêu được một số đặc điểm chính của khí hậu Việt Nam. </b>
- Nhận biết ảnh hưởng của khí hậutới đời sống và sản xuất của nhân dân ta, ảnh
hưởng tích cực: cây cối xanh tốt quanh năm, sản phẩm nông nghiệp đa dạng ; ảnh
hưởng tiêu cực : thiên tai, lũ lụt, hạn hán, …


- Chỉ ranh giới khí hậu Bắc – Nam (dãy Bạch Mã) trên bản đồ (lược đồ).
- Nhận xét được bảng số liệu khí hậu ở mức độ đơn giản.


* HS KG: + Giải thích được vì sao VN có khí hậu nhiệt đới gió mùa.
+Biết chỉ các hướng gió : đơng bắc, tây bắc , đông nam.


<b>2.Đồ dùng dạy học. -Bản đồ địa lí tự nhiên việt nam.</b>
-Bản đồ khí hậu việt nam hoặc hình 1 sgk.


-Tranh ảnh về một số hậu quả do lũ lụt hoặc hạn hán gây ra ở địa phương (nếu có)
<b>3.Các hoạt động dạy học.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.Ổn định lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-Nêu câu hỏi.
3.



<b> Bài mới.</b>


<i><b>Hoạt động 1:Nước ta có khí hậu nhiệt đới </b></i>
gió mùa.


+Hoạt động nhóm.


-u cầu đọc mục 1 và quan sát hình 1 sgk.
-Yêu cầu trả lời câu hỏi sgk.


-Nhận xét.


-u cầu hs lên chỉ trên bản đồ địa lí tự
nhiên Việt Nam.


-Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió
mùa của nước ta?


-Lưu ý:Tháng1:đại diện cho mùa gió đơng
bắc.Tháng 7 :đại diện cho mùa gió Tây nam
hoặc đơng nam.


-u cầu hs lên chỉ hướng giótháng 1 và
hướng gió tháng 7 trên bản đồ khí hậu việt
nam,hoặc trên hình 1.


+<i>Kết luận</i>:Nước ta có khí hậu nhiệt đới gió
mùa: nhiệt độ cao và gió và mưa thay đổi
theo mùa.



<i><b>Hoạt động 2:KHí hậu giữa các miền có sự </b></i>
khác nhau.


+Làm việctheo cặp đôi.


-u cầu hs lên bảng chỉ dãy núi Bạch Mã
trên bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.


-Giới thiệu: Dãy núi Bạch Mã là ranh giới
khí hậu giữa miền bắc và miền nam.


-Nêu câu hỏi sgk?
-Nhận xét bổ sung.


+Kết luận:Nước ta có khí hậu khác nhau
giữa miền bắc và miền nam.Miền nam nóng
quanh năm với mùa mưa và mùa khơ rõ rệt.
<i><b>Hoạt động 3:nh hưởng của khí hậu.</b></i>


+Hoạt động cả lớp.


-Yêu cầu hs qs tranh hình1 ,hình 3 sgk, đọc
sgk.


-Nêu những ảnh hưởng của khí hậu đối với
sản xuất của nhân dân ta?


-Cho hs liên hệ với địa phương.



+Kết luận:Khí hậu có ảnh hưởng rất lớn tới
đời sống và sản xuất của nhân dân ta.


-Trả lời.


- Quan sát hình 1 sgk.
-Trả lời câu hỏi.
-Nhận xét bổ sung.


-Chỉ quả địa cầu.Bản đồ.


-Nhiệt độ cao,gió và mưa thay đổi
theo mùa.


-HS chỉ bản đồ.


-Thảo luận theo cặp đơi trả lời câu hỏi
sgk.


-Trình bày trước lớp.


-Hs khác nhận xét bổ sung.


-Qs tranh, đọc sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>4.Củng cố.</b>


-Nêu câu hỏi rút ra kết luận .
<b> 5.Dặn dò .</b>



-Học bài cũ ,chuẩn bị bài mới.
-Nhận xét tiết học.


-Đọc bài học sgk.
-Nhận xét tiết học.
<b>Bu</b>


<b> ổi chiều Thứ năm, ngày 02 tháng 09 năm 2010</b>
Tiết 2

Luyện từ và câu



<b>Luyện tập về từ đồng nghĩa</b>


<b>I.MỤC TIÊU: - Biết sử dụng từ đồng nghĩa một cách thích hợp (BT1), hiểu ý nghĩa</b>
chung của một số tục ngữ (BT2)


- Dựa theo ý một khổ thơ trong bài <i>Sắc màu em yêu</i>, viết được một đoạn văn miêu tả sự


vật có sử dụng 1,2 từ đồng nghĩa (BT3).


- HS KG biết dùng nhiều từ đồng nghĩa trong đoạn văn viết theo BT3.
<b>II.CHUẨN BỊ: Bảng phụ, phiếu HT.</b>


<b>II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>1</b>. Bài cũ :</i>


+ Bài 3: Đặt 1 câu với từ có tiếng
“đồng” (nghĩa là “cùng”)



<i><b>2.</b> Bài mới :</i>


* Giới thiệu bài:


* Hướng dẫn học sinh làm bài tập :


.<i>Baøi 1 :</i>


<i>- </i> HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm nội dung
bài. GV hướng dẫn




.Baøi 2 :


GV chốt: Gắn bó q hương là tình cảm
tự nhiên.


.<i>Baøi 3 :</i>


- GV gợi ý: viết về một màu sắc có trong
đoạn văn cả những sự vật khơng có trong
bài; lưu ý phải dùng từ đồng nghĩa.


- GV đọc đoạn văn mẫu trong SGV cho
HS nghe.


<i><b>3. </b>Củng cố - dặn dò:</i>


- Hồn thành đoạn văn (đối với hs chưa


viết xong)


- HS quan sát tranh SGK, chọn, viết từ
cần điền với 3-4 tiếng ở sau vào vở rồi
chữa bài: đeo trên vai chiếc ba lô, xách
túi đàn ghi ta, vác một thùng giấy,
<b>khiêng thứ đồ lỉnh kỉnh nhất, kẹp trong</b>
nách.


- Hai HS đọc lại hoàn chỉnh bài.


- HS đọc nội dung, thảo luận nhóm4 và
trình bày


- HS đọc thuộc các câu tục ngữ trên.
- HS đọc yêu cầu bài.


- HS làm vào vở. (HS khá, giỏi làm
nhiều từ).


Trình bày bài viết của mình. Nhận xét
-bình chọn đọan văn hay.


Tiết 3

TiÕng viÖt



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- HS nhớ và viết lại đợc những tiếng có dấu thanh


- Luyện tập về cấu tạo vần, bớc đầu làm quen với vần có âm uối u. Nắm quy tắc đánh
dấu thanh trong tiếng.



<b>II. Chuẩn bị:</b> - Băng giấy kẻ sẵn mơ hình cấu tạo vần.
<b>III. Các hoạt động lên lớp:</b>


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> Chép vần các tiếng trong 2 dịng thơ đã cho vào mơ hình.


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: hớng dẫn học sinh nhớ
lại cách viết dấu thanh


- GV đọc những tiếng có dấu thanh cho
HS viết


3.3. Hoạt động 2: Làm bài tập:
Bài 2:


- Gäi häc sinh lên bảng điền vần và dấu
thanh vào mô hình.


Bài 3:


? Dựa vào mô hình hÃy đa ra kết luËn vÒ
dÊu thanh?


- Giáo viên đa ra kết luận đúng?



- Gọi 2 học sinh đọc thuộc lòng đoạn thơ
cn nh vit


- Nhắc chú ý viết những chữ dƠ sai. Nh÷ng
ch÷ viÕt hoa, ch÷ sè.


- GV Chấm 7 đến 10 bài.
- - Nhận xét chung.


- HS nªu c¸ch viÕt dÊu thanh
- Líp theo dâi nhËn xÐt.
- Häc sinh viết.


- Trao bài soát lỗi cho nhau
* Đọc yêu cầu bài:


- Học sinh nối tiếp nhau lên điền vần và
dấu thanh:


Ting <sub>m m m chớnh</sub>Vn m
cui
Em


yêu
.


e

.



m
u
.
* Đọc yêu cầu bài.


- Kt lun: Du thanh t õm chính
(dấu nặng đặt bên dới, các dấu khác đặt
trờn)


- 2, 3 học sinh nhắc lại.


- HS nhớ viết bài thơ Sắc màu em yêu


Tieỏt 4

Tiếng việt



<b>më réng vèn tõ: nh©n d©n</b>


<b>i/ mơc tiªu:</b>


- Tiếp tục mở rộng, hệ thống hố vốn từ về chủ đề Nhân dân.HS làm đợc bài tập thêm
yếu tố sau từ gốc cho trớc để tạo thành từ mới chỉ các tầng lớp nhân dân.


- Giúp HS biết thêm một số câu ca dao, thành ngữ, biết viết một đoạn văn ngắn nói về
phẩm chất tốt đẹp của nhân dân ta.


<b>II/ các hoạt động dạy- học:</b>
<b> 1. Giới thiệu bài :</b>


<b> 2. Híng dÉn lµm bµi tËp:</b>



<i><b>Bài 1:</b></i>Thêm yếu tố sau từ gốc để tạo thành từ mới chỉ các tầng lớp nhân dân:


<i><b> + Thợ: </b></i>Thợ điện,


+<i><b>Thầy:</b>.</i>


<i> + <b>Lính:</b></i> <i>.</i>


- 1 HS đọc và nêu yêu cầu BT.
- Cả lớp làm bài vo v


- Gọi 3 HS chữa bài.


- HS nhận xét, bổ sung thêm từ ngữ


- GV nx chung, cht li những từ ngữ đúng:


( + Thợ may, thợ cơ khí, thợ mộc, thợ cấy, thợ xây


+ Thy giỏo, thầy đồ, thầy thuốc, thầy bói, thầy cúng, thầy mo…
+ Lính gác, lính thuỷ, lớnh b binh, lớnh phũng khụng, )


<i><b>Bài 2</b>: Các câu tục ngữ, ca dao sâu khuyên chúng ta điều gì?</i>


a) Bầu ơi thơng lấy bí cïng


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

b) Nhiễu điều phủ lấy giá gơng
Ngời trong một nớc phải thơng nhau cùng.
c) Một cây làm chẳng lên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.


- HS tự suy nghĩ làm bài.


- Gäi HS tiÕp nèi nªu ý kiÕn.


- GV nx, chèt nội dung từng câu ca dao, thành ngữ.


<i><b>Bi 3:</b></i> Vit một đoạn văn nói lên tình thơng u, giúp đỡ nhau trong cuc sng ca nhõn


dân ta.


- HS nêu yêu cầu bài tập.


- HS vit on vn . GV gi ý giúp đỡ HS yếu làm bài.


- GV chấm đoạn văn của một số HS. Gọi một vài HS đọc đoạn văn trớc lớp.
- GV nx chung.


<b> 3. Cñng cố, dặn dò:</b>
- GV nhận xét giờ học.


- Dặn dò HS về nhà hoàn thành đoạn văn BT 3 vào vë.



<b>---Bu</b>


<b> ổi sáng Thứ sáu , ngày 03 tháng 09 năm 2010</b>
Tiết 1

Âm nhạc



<b> (GV chuyeân daïy)</b>



………


Tiết 2

Anh Văn



<b> Giáo viên chuyên trách</b>

---Tiết 3

Thể dục



<b>ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRỊ CHƠI “ĐUA NGỰA”</b>


---Tieát 4

Tp lm vn



<b>Luyện tập tả cảnh</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


- Nắm được ý chính của 4 đoạn văn và chọn 1 đoạn để hoàn chỉnh theo Y/C bài tập 1.
- Dựa vào dàn ý bài văn miêu tả cơn mưa đã lập trong tiết trước, viết được một đoạn văn
có chi tiết và hình ảnh hợp lí (BT2).


- HS khá, giỏi biết hoàn chỉnh các đoạn văn ở BT1 và chuyển một phần dàn ý thành
đoạn văn miêu tả khá sinh động


- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên cho HS.
<b>II. Đồ dùng d ạy học</b>


- 4 đoạn văn cho hoàn chỉnh, viết vào 4 tờ giấy khổ to.
- Bót d¹, giÊy khỉ to


- HS chuẩn bị kĩ dàn ý tả bài văn tả cơn ma


III. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. KiĨm tra bµi cị


- Yêu cầu 5 HS mang vở lên để GV kiểm
tra-chấm điểm dàn ý bài văn miêu tả một cơn ma
- Nhận xét bài làm của HS


2. Bµi míi


<b>Híng dÉn lµm bµi tËp</b>
Bµi 1


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập
<i>H: ẹề văn mà bạn Quỳnh Liên làm là gì?</i>


- Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận để xác nh


- 5 HS mang bài lên chấm điểm


- HS dọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

nội dung chính của mỗi đoạn
- Gọi HS trả lời


- GV nhận xét kết luận


H: Em có thể viết thêm những gì vào đoạn văn
<i>của bạn Quỳnh Liên?</i>



- Yêu cầu hS tự làm bài


- Yêu cầu 4 HS trình bày bài trên bảng lớp


- GV cùng HS cả lớp nhận xét sửa chữa để rút
kinh nghiệm, đánh giá cho điểm


- Gọi 5-7 HS đọc bài của mình đã làm trong vở
- Gv nhận xét cho điểm


Bµi 2


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Gợi ý HS đọc lại dàn ý bài văn tả cơn ma
mình đã lập vit


- HS làm bài


- 2 HS trình bày bài của mình. GV và HS cả lớp
nhận xét


- Gi HS đọc bài của mình


- Nhận xét cho điểm bài văn đạt yêu cầu
<b>3. Củng cố - dặn dò</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc



- Dặn HS về viết lại bài văn . Quan sát trờng học
và ghi lại những điều quan sỏt c


- HS thảo luận nhóm


- Đoạn 1: giới thiệu cơn mửa rào, ào
ạt tới rồi tạnh ngay.


- Đoạn 2: ánh nắng và các con vật sau
cơn ma.


Đoạn 3: Cây cèi sau c¬n ma.


- Đoạn 4: đờng phố và con ngời sau
cơn ma.


+ Đoạn1: viết thêm câu tả cơn ma
+ Đoạn 2; viết thêm các chi tiết hình
ảnh miêu tả chị gà mái tơ, đàn gà
con, chú mèo khoang sau cơn ma
+ Đoạn 3: viết thêm các câu văn miêu
tả một số cây, hoa sau cơn ma


+ Đoạn 4: viết thêm câu tả hoạt động
của con ngời trên đờng phố


- HS lµm vµo giÊy khỉ to, líp lµm
vµo vë


- Lớp nhận xét


- HS đọc


- HS đọc yêu cầu


- 2 HS viết vào giấy khổ to, cả líp
viÕt vµo vë


- 2 HS lần lợt đọc bài . cả lớp nhận
xét


- Vài HS đọc bài viết của mình
<b>Bu</b>


<b> ổi chiều Thứ sáu, ngày 03 tháng 09 năm 2010</b>
Tiết 2

Khoa học



<b>TỪ LÚC MỚI SINH ĐẾN TUỔI DẬY THÌ.</b>


I .MỤC TIÊU : - Nêu được các giai đoạn phát triển của con người từ lúc mới sinh đến
tuổi dậy thì.


- Nêu được một số thay đổi về sinh học và mối quan hệ xã hội ở tuổi dậy thì.
II.CHUẨN BỊ : Thơng tin và hình trang 14, 15-SGK.


HS sưu tầm ảnh chụp của bản thân lúc nhỏ hoặc ảnh trẻ em ở các lứa tuổi khác nhau.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.Ổn định



2.Bài cũ.


-Nêu 2 câu hỏi bài trước.
+Nhận xét cho điểm.
3.Bài mới


<b>Hoạt động1: Sưu tầm và giới thiệu ảnh.</b>
+Mục tiêu:Học sinh nêu được tuổi và đặc
điểm của em bé đã sưu tầm được.


+Cách tiến hành:Làm việc cả lớp.


Nhận xét hs nào giới thiệu ảnh hay nhất.
<b>Hoạt động 2: Các giai đoạn phát triển từ lúc</b>
mới sinh đến tuổi dậy thì.


-Mục tiêu: HS nêu được một số đặc điểm


-Haùt.


-Hai hs trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

chung của trẻ em ở từng giai đoạn: dưới 3
tuổi, từ 3- 6 tuổi, từ 6 - 10 tuổi.


-Cách tiến hành:Tổ chức trò chơi: “ai nhanh
ai đúng” như sgk.


+Tuyên dương đội thắng cuộc .



<b>Hoạt động 3: Đặc điểm và tầm quan trọng</b>
của tuổi dậy thì đối với cuộc đời của mỗi con
người.


*Mục tiêu: HS nêu được đặc điểm và tầm
quan trọng của tuổi dậy thì đối với cuộc đời
của mỗi con người.


*Cách tiến hành:


+Bước 1:Làm việc cá nhân.
+Bước 2: Làm việc cả lớp.


+Nhận xét kết luận như tr.15- sgk.
<b>4. Củng cố</b>


Nhấn mạnh kiến thức cần nắm.
<b>5.Nhận xét- Dặn dị</b>


-Nhận xét tiết học và tuyên dương HS.
-Dặn hs xem lại bài,


- Chơi theo nhóm viết đáp án vào giấy
khổ to sau đó dán lên bảng.Đội thắng
cuộc là đội có đáp án đúng và nhanh
nhất.


-Đọc thông tin tr.15 trả lời câu hỏi:Tại
sao nói tuổi dậy thì có tầm quan trọng
đặc biệt đối với cuộc đời của mỗi con


người.


-Nhắc lại .


Tiết 3

<b> </b>

Tốn



<b> Ơn tập về giải toán</b>



<b>I/ MỤC TIÊU: -Làm được bài tập dạng tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ của hai số</b>
đó.


- Làm đợc BT 1.


- GD HS ham häc to¸n.


<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ, bảng nhóm</b>
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- 3 HS lên bảng giải các bài tập sau,dưới
lớp giải vào giấy nháp:


<b>2. Bài luyện tập</b>
<b>a.Ơn tập:</b>


- GV nêu bài tốn 1


- GV ghi bảng sơ đồ và hướng dẫn HS


giải;


Theo sơ đồ ta có tổng số phần bằng nhau
là :


5 + 6 = 11 (phần)


+ Viết số đo độ dài theo hỗn số.
a. 2m 35dm = ...m
b. 3dm 12cm = ...dm


- Hs nêu yêu cầu BT1


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Số bé là: 121 : 11 x 5 = 55
Số lớn là : 121 : 11 x 6 = 66.


Đáp số : 55 ; 66


<i><b>Bài toán 2(</b></i>HD tương tự)
b.Luyện tập ở lớp:


- Yêu cầu HS vẽ sơ đồ minh hoạ cho mỗi
bài giải


- Có thể HD HS cách giải như sau:
<b>Bài 1: </b>


+ Bài tốn bắt ta tìm gì?
+ Thuộc dạng tốn gì?
+ Tỉ số của chúng là số nào?



- GV chấm một số bài


Nếu còn thời gian thì GV hướng dẫn để
HS làm các BT 2 ; 3. Hết thời gian thì
cho HS làm ở nhà.


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


Chuẩn bị bài tiếp theo


- HS nhắc lại cách tìm hai số khi biết hiệu
và tỉ số của 2 số đó.


- HS tự làm bài rồi chữa bài.


(Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số
của chúng


(Tìm hai số: số lớn và số bé.)
Tổng (hiệu) là số nào?


.<i><b>Giải:</b></i>


a) Tổng hai phần bằng nhau là:
7 + 9 = 16 (phần)


Số thứ nhất là: 80: 16 x 7 =
35



Số thứ hai là: 80 – 35 = 45
ĐS: 35 ; 45


b) HS tự làm.


HS nhắc lại cách tìm hai số khi biết tổng
(hiệu) và tỉ số của hai số đó.


Nhận xét tiết học
Tiết 4

Sinh hoạt lớp



<b>TUẦN 3</b>


<b>I.Mục tiêu: - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 3.</b>
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.


- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện
bản thân.


<b>II. Đánh giá tình hình tuần qua:</b>


* Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Duy trì SS lớp tốt.


- Nề nếp lớp tương đối ổn định.
* Học tập:


- Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
* Văn thể mĩ:



- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Tham gia đầy đủ các buổi thể dục giữa giờ.


- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.
- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt.


* Hoạt động khác:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>III. Kế hoạch tuần 4:</b>
* Nề nếp:


- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
- Khắc phục tình trạng nói chuyện riêng trong giờ học.
- Chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp.


* Hoïc taäp:


- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 4.
- Tích cực tự ơn tập kiến thức đã học.


- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường.


- Khắc phục tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập ở HS.
* Vệ sinh:


- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
- Thực hiện trang trí lớp học.



* Hoạt động khác:


- Nhắc nhở HS tham gia Kế hoạch nhỏ và tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài giờ
lên lớp.


- Vận động HS ra lớp.


- Nhắc nhở gia đình đến đăng kí nhập học và đóng các khoản đầu năm.


<b>IV. Tổ chức trò chơi: GV tổ chức cho HS thi đua giải tốn nhanh giữa các tổ nhằm </b>
ơn tập, củng cố các kiến thức đã học.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×