Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Tài liệu Tuan 22 lop 1 cktkn - Van NT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (367.42 KB, 26 trang )

Vũ Thị Hồng Vân Lớp 1G Trờng Tiểu học Ngọc Thiện 1
Tuần 22:
Th hai ngy 24 thỏng 1 nm 2011
Chào cờ
___________________
Học vần:
Bài 90: ễN TP
I.Mc ớch yờu cu: Giỳp HS :
-c c cỏc vn, t ng, cõu ng dng t bi 84 n bi 90.
-Vit c cỏc vn, t ng dng t bi 84 n bi 90.
-Nghe hiu v k c mt on truyn theo tranh truyn k: Ngng v Tộp.
II. dựng dy hc :
- Bng ụn (trang 16 SGK)
- Tranh minh ha cõu ng dng v tranh minh ha truyn k.
- Sỏch Ting Vit 1 Tp 2, V Tp vit, bng con.
III. Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng dy Hot ng hc
I . Kim tra bi c :
- Gi 3 HS c bi.
- Yờu cu HS vit bng :
tip ni, nm np
- Nhn xột, ghi im.
II. Dy bi mi :
1 . Gii thiu bi :
- Tun qua cỏc em ó hc nhng vn
no ?
- GV ghi li bng.
- GV gn bng ụn v hi : bng ny, cụ
cú cỏc ch ghi cỏc õm ó hc, cỏc em hóy
ghộp cỏc õm hng ngang vi cỏc õm
hng dc c cỏc vn ó hc.


2. ễn tp :
a. Luyn c :
- Bn no lờn ch v c cho cụ cỏc õm
trờn bng ?
- GV c v yờu cu HS lờn ch ch.
- GV ch bng khụng theo th t.
b. Hon thnh bng ụn :
- Cụ ly a ghộp vi a c vn gỡ ?
- GV ghi bng : ap.
- Tng t nh vy, GV yờu cu HS
ghộp ln lt cỏc õm hng dc vi cỏc
õm hng ngang.
- GV ghi bng, hon thnh bng ụn.
- 3 HS c bi.
- 1 HS lờn bng, c lp vit bng
con.
- HS tr li.
- HS quan sỏt.
- HS1: Ch v c cỏc õm hng
ngang.
- HS2: Ch v c cỏc õm hng
dc
- 2 HS lờn bng.
- HS c : Cỏ nhõn, T.
- HS : ap
- HS ghộp (mi em ghộp mt vn).
- HS ni tip nhau c, c lp T.
Năm học 2010 - 2011
1
Vò ThÞ Hång V©n Líp 1G Trêng TiÓu häc Ngäc ThiÖn 1

c. Đọc từ ứng dụng :
- GV đọc mẫu.
- GV yêu cầu HS phân tích một số từ
- Yêu cầu HS đọc kết hợp giải nghĩa từ.
d. Luyện viết bảng con :
- Hướng dẫn HS viết từ: đón tiếp, ấp
trứng.
Chú ý : Khoảng cách giữa các chữ là một
ô, giữa các tiếng trong từ bằng một con
chữ o.
Tiết 2
3 . Luyện tập :
a. Luyện đọc :
- GV yêu cầu HS đọc lại bảng ôn ở T1.
- Đọc câu ứng dụng: GV treo tranh, giới
thiệu câu ứng dụng :
- Cho HS luyện đọc : tiếng, từ, cụm từ,
vế câu, câu.
- Đọc cả bài.
b. Luyện viết :
- GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập
viết.
- Thu vở 5 em, chấm và nhận xét.
c. Luyện nghe nói, kể chuyện :
- GV đọc tên câu chuyện : Ngỗng và Tép
- GV kể lần 1.
- GV kể lần hai có sử dụng tranh.
- Yêu cầu HS kể chuyện theo nhóm.
- Trong truyện có mấy nhân vật ?
- Em thích nhân vật nào ?

- Ý nghĩa của câu chuyện là gì ?
4. Củng cố - Dặn dò :
- GV chỉ bảng ôn cho HS đọc lại.
- HD đọc SGK
- Bài sau : oa, oe.
- 1 HS đọc lại.
- HS phân tích từ
- Cá nhân, ĐT.
- HS viết bảng con.
- Cá nhân, ĐT.
- HS lắng nghe.
- HS đọc thầm
- Cá nhân, ĐT.
- Hs đọc cá nhân – nhóm – dãy bàn
- HS viết vào vở Tập viết.
- HS nhắc lại tên câu chuyện.
- HS nghe GV kể.
- Các nhóm tập kể và cử đại diện lên
thi tài.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
* Câu chuyện ca ngợi tình cảm vợ
chồng biết hi sinh vì nhau.
- Cá nhân, ĐT.
___________________________
Tù nhiªn vµ X· héi:
Tiết 22: CÂY RAU
I. Mục tiêu : Giúp HS biết :
- Kể được tên và nêu ích lợi của một số cây rau.
-Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của cây rau.

II. Đồ dùng dạy học :
N¨m häc 2010 - 2011
2
Vò ThÞ Hång V©n Líp 1G Trêng TiÓu häc Ngäc ThiÖn 1
- Các tranh minh họa bài học trong SGK.
- Sách TNXH.
- Các cây rau.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ :
- Em đã làm gì để giữ gìn lớp học của em
sạch đẹp ?
- GV nhận xét.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài :
- Giới thiệu bài mới : Cây rau
- Ghi đầu bài lên bảng.
2. Các hoạt động :
a. Hoạt động 1 : Quan sát cây rau
- GV yêu cầu HS quan sát cây rau và thảo
luận theo các nội dung sau :
+ Hãy chỉ và nói rõ rễ, thân, lá của cây
rau?
+ Bộ phận nào của cây rau ăn được ?
+ Em thích ăn loại rau nào ?
- Yêu cầu các nhóm trình bày.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Kết luận : Có rất nhiều loại rau. Cây
rau có rễ, thân, lá. Có loại rau ăn lá, có
loại rau ăn cả lá và thân, có loại rau ăn

củ, loại rau ăn thân, có loại rau ăn
hoa, ...
b. Hoạt động 2 : Làm việc với SGK
- GV yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời
các câu hỏi trong SGK.
- GV hỏi thêm :
+ Các em thường ăn loại rau nào ?
+ Tại sao ăn rau lại tốt ?
+ Trước khi dùng rau làm thức ăn người
ta phải làm gì ?
* Kết luận :
- Ăn rau có lợi cho sức khỏe, giúp ta
tránh táo bón, tránh bị chảy máu chân
răng.
- Rau được trồng ở trong vườn, ngoài
ruộng nên dính nhiều đất bụi và phân
bón, ... Vì vậy cần rửa sạch rau trước
khi dùng làm thức ăn.
- 2HS trả lời.
- 2 HS đọc đầu bài.
- HS quan sát cây và thảo luận theo
nhóm đôi.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- HS trả lời theo từng cặp (1 em hỏi,
1 em trả lời).
- Cả lớp suy nghĩ và xung phong trả
lời.

- HS kể các loại rau em đã được ăn
N¨m häc 2010 - 2011

3
Vũ Thị Hồng Vân Lớp 1G Trờng Tiểu học Ngọc Thiện 1
c.Hot ng3:TC: bn rau gỡ ?
- GV yờu cu mi t c mt HS lờn chi
v cm theo mt khn sch bt mt.
- GV a cho mi em mt cõy rau v yờu
cu cỏc em oỏn xem ú l cõy rau gỡ ?
- Nhn xột, tuyờn dng.
d. Cng c, dn dũ
- Cỏc em cú n rau thng xuyờn khụng ?
- Khi dựng rau lm thc n cỏc em phi
chỳ ý iu gỡ ?.
- Nhn xột tit hc.
- Bi sau: Cõy hoa.
- HS nghe GV hng dn cỏch chi.
- HS oỏn. Ai oỏn nhanh v ỳng l
thng.
- HS liờn h.
__________________________________________________________________

Th ba ngy 25 thỏng 1 nm 2011
Toán:
GII TON Cể LI VN
I. Mc ớch, yờu cu :
- Hiu toỏn: cho gỡ? hi gỡ?
-Bit bi gii gm: cõu li gii, phộp tớnh, ỏp s.
-Lm c bi 1, 2, 3 SGK trang117,118.
II. dựng dy hc :
- Tranh v trong SGK.
- Bng ph.

III. Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng dy Hot ng hc
I. Kim tra bi c :
- Gi 1 HS c bi toỏn : An cú 5 qu
búng, An mua thờm 3 qu búng. Hi
An cú tt c my qu búng ?
- GV hi :
+ Bi toỏn cho bit gỡ ?
+ Bi toỏn hi gỡ ?
+ tỡm s qu búng An cú ta thc
hin phộp tớnh gỡ ?
- Nhn xột, tuyờn dng.
II. Bi mi :
1. Gii thiu cỏch gii bi toỏn v
cỏch trỡnh by bi gii
- GV treo bng ph v yờu cu HS c
bi toỏn.
- 1 HS c toỏn.
- HS tr li :
+ Bi toỏn cho bit: An cú 5 qu búng,
An mua thờm 3 qu búng.
+ Bi toỏn hi: An cú tt c my qu
búng ?
+ bit s qu búng An cú ta lm
phộp cng.
- 1 HS c.
Năm học 2010 - 2011
4
Vò ThÞ Hång V©n Líp 1G Trêng TiÓu häc Ngäc ThiÖn 1
- Bài toán cho biết gì ?

- Bài toán hỏi gì ?
- Trong lúc HS trả lời GV ghi phần
tóm tắt lên bảng “Ta có thể tóm tắt bài
toán như sau”
- GV hướng dẫn HS giải bài toán :
+ Muốn biết nhà An có tất cả mấy con
gà ta làm thế nào ?
+ Như vậy nhà An có 9 con gà.
- GV hướng dẫn trình bày bài giải :
+ Hướng dẫn HS viết câu lời giải.
+ Viết phép tính
+ Viết đáp số
- Gọi HS đọc lại bài giải vài lần.
- GV nhấn mạnh : Khi giải bài toán ta
viết bài giải như sau :
+ Viết “Bài giải”
+ Viết câu lời giải
+ Viết phép tính (tên đơn vị viết trong
dấu ngoặc)
+ Viết đáp số.
2. Thực hành :
* Bài 1 (SGK/117)
- Gọi 1 HS đọc đề.
- Hướng dẫn HS viết số thích hợp vào
phần tóm tắt.
- Gọi 2 HS đọc lại phần tóm tắt.
- Hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
- Yêu cầu HS dựa vào bài giải cho sẵn
đề viết tiếp phần còn thiếu, sau đó đọc
lại toàn bộ bài giải.

- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 2 (SGK/117)
- Gọi 1 HS đọc đề toán.
- GV viết tóm tắt lên bảng.
- Gọi HS nhắc lại cách trình bày bài
giải.
- Gọi 1 HS lên bảng chữa bài.
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 3 (SGK/117)
- HD HS làm tương tự như bài 2.
- ... Nhà An có 5 con gà, mẹ mua thêm
4 con gà.
- ... Nhà An có tất cả mấy con gà?
- Vài HS nêu lại tóm tắt của bài toán.
+ ... lấy 4 cộng 4 bằng 9.
+ Vài HS nhắc lại.
- HS nghe GV hướng dẫn.
- 2 HS đọc lại bài giải.
- HS chú ý.
*Bài 1:
- HS đọc đề : An có 4 quả bóng, Bình
có 3 quả bóng. Hỏi cả hai bạn có mấy
quả bóng?
- HS viết số vào phần tóm tắt.
- 2 HS đọc.
- HS tìm hiểu bài toán.
- HS dựa vào bài giải cho sẵn đề viết
tiếp phần còn thiếu, sau đó đọc lại toàn
bộ bài giải.
*Bài 2:

- HS đọc đề.
- 1 HS lên bảng điền số vào phần tóm
tắt.
- HS nhắc lại cách trình bày bài giải.
- 1 HS lên bảng chữa bài, cả lớp theo
dõi, nhận xét.

*Bài 3:
N¨m häc 2010 - 2011
5
Vũ Thị Hồng Vân Lớp 1G Trờng Tiểu học Ngọc Thiện 1
- Cha bi, nhn xột.
4. Cng c, dn dũ :
- Khi gii bi toỏn ta vit bi gii nh
th no ?
- Bi sau : Xngtimet. o di.
- HS lm bi vo v
Bi gii:
S con vt cú tt c l:
5 + 4 = 9 ( con )
ỏp s: 9 con
- HS tr li.
_________________________
Học vần:
BI 91: oa oe
A/Mục tiêu:
- HS c c : oa, oe, ho s, mỳa xoố; t v on th ng dng
- HS vit c: oa, oe, ho s, mỳa xoố.
- Luyn núi 2, 4 cõu theo ch : Sc kho l vn quý nht.
B/Chuẩn bị:

- GV chun b: tranh v minh ho, b ch thc hnh
- HS chun b: b ch thc hnh, bng con
C/Hoạt động dạy học:
Hot ng dy Hot ng hc
1/Bi c: 3 HS c SGK bi phn 1, phn
2, phn 3 / Bi 90
1 HS c ton bi
2 HS vit t: ún tip, p trng

TIT 1
2/Bi mi:
3/Dy vn mi: oa - oe
* Dy vn : oa
-GV ghi bng vn: oa
- Phỏt õm mu, HD hc sinh cỏch phỏt õm
vn: oa
a/Nhn din vn:
- GV Hi: Vn oa c cu to bi my
õm?
b/HD ỏnh vn: Vn
- GV ỏnh vn mu: o - a - oa
- HD HS ỏnh vn, un sa li sai ca HS
- Yờu cu HS chn ghộp vn
- HD c trn vn: oa
c/HD ỏnh vn: Ting
- GV hi: cú vn oa mun c ting ho
ta lm th no?
- GV hi: Ting ho cú õm gỡ trc vn gỡ
sau du thanh gỡ?
- HS phỏt õm vn: oa ( CN, T)

- HS nhn din vn: oa
- HS nờu: Vn oa c to bi 2 õm
- HS ỏnh vn: ( c ni tip CN,
T)
- HS chn ghộp vn: oa
- HS c trn vn: ( c ni tip
CN, T)
- HS nờu: Cú vn oa mun c
ting ho ta thờm õm h v du nng
- HS nờu: Ting ho cú õm h ng
trc vn oa ng sau, du nng
di õm a.
- HS ỏnh vn: ha ( Cỏ nhõn, T)
- HS chn ghộp ting: ho
- HS c trn: ho
- HS c trn t ng dng
- HS c c vn, ting, t va hc
Năm học 2010 - 2011
6
Vò ThÞ Hång V©n Líp 1G Trêng TiÓu häc Ngäc ThiÖn 1
- GV đánh vần mẫu:
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS
- Yêu cầu ghép tiếng: hoạ
- HD đọc trơn tiếng
d/Giới thiệu từ ứng dụng: hoạ sĩ
- Luyện đọc trơn từ
* Dạy vần : oe
- GV đọc vần, HD phát âm vần:
- Yêu cầu so sánh vần: oa ,oe
- Dạy các bước tương tự vần

- HD đọc lại cả 2 vần vừa học.
đ/Giới thiệu từ ứng dụng:
sách giáo khoa chích choè
hoà bình mạnh khoẻ
- Yêu cầu HS đánh vần thầm các tiếng có
vần: oa, oe
- Luyện đọc từ
- GV uốn sửa lỗi đọc sai của HS
+HD đọc lại toàn bài
e/Luyện viết vần, từ:
- GV viết mẫu, HD cách viết.
- GV hỏi: Vần oa, oe được viết bởi mấy
con chữ?
- GV hỏi: Từ hoạ sĩ, múa xoè,được viết bởi
mấy chữ?
- GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa cho
HS
- HD khoản cách chữ cách chữ 1 con chữ o
+GV đọc mẫu toàn bài
- Yêu cầu HS đọc toàn bài.
* HD trò chơi củng cố:
- GV nêu tên trò chơi, HD cách thực hiện
- Tuyên dương, khen ngợi.
- HS phát âm vần: oe ( CN, ĐT)
- HS so sánh vần: oa - oe
*Giống nhau âm o đầu vần
*Khác nhau âm a/e cuối vần
- HS đánh vần: o - e - oe
- HS ghép vần: oe
- HS đọc trơn vần: oe

- HS đánh vần tiếng: xoè
- Ghép tiếng, đọc trơn tiếng, đọc từ.
- HS đọc 2 vần
- HS đánh vần thầm tiếng
- HS đọc từ:( nối tiếp CN, ĐT)
- HS đọc toàn bài.
- HS nêu cách viết vần
- HS nêu cách viết từ
- HS luyện viết bảng con vần, từ:
- HS đọc toàn bài theo thứ tự,
không thứ tự.
- HS tham gia trò chơi.
TIẾT 2
- GV hỏi:Tiết 1 em vừa học vần gì?tiếng - HS nêu vần, tiếng, từ vừa học
N¨m häc 2010 - 2011
7
Vò ThÞ Hång V©n Líp 1G Trêng TiÓu häc Ngäc ThiÖn 1
gì? Từ gì?
3/Luyện tập:
a/ Gọi HS đọc bài tiết 1
-GV:Nêu yêu cầu tiết 2
- GV cho HS nhận biết: Phần 1,phần2
SGK
b/Giới thiêu câu ứng dụng:
- HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu câu:
-“Hoa ban xoè cánh trắng.......Bay làn
hương dịu dàng.”
- Yêu cầu đọc thầm, tìm tiếng có vần đang
học
- Yêu cầu đánh vần tiếng, đọc từ, đọc cả

câu.
- GV sửa lỗi sai của HS.
d/Luyện viết:
- GV viết mẫu nêu quy trình viết
- HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cách trình
bày bài viết.
d/ Luyện nói:
- GV HD quan sát tranh vẽ, giói thiệu chủ
đề luyện nói: Sức khoẻ là vốn quý nhất.
- GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện
nói từ 2, 4 câu.
-Các bạn trai trong bức tranh đang làm gì?
-Hằng ngày em tập thể dục vào lúc nào?
-Tập thể dục đều sẽ giúp ích gì cho cơ
thể?
-Em nào thường xuyên tập thể dục.
* GV nói mẫu:
4/Củng cố:
- GV hỏi: Em vừa học vần gì?
- HD đọc SGK
- HD trò chơi củng cố:
- Tuyên dương khen ngợi
5/ Dặn dò:
- Dặn HS ôn bài
- Làm bài ở vở BT.
- Tự tìm thêm từ mới có vần vừa học.
- Xem bài 92Vần: oai, oay
- HS đọc ( CN, ĐT)
- HS quan sát tranh vẽ, nhận xét.
- HS đọc thầm

- HS Luyện đọc( CN, ĐT)
- HS viết bài vào vở
- HS quan sát tranh vẽ
- HS đọc chủ đề luyện nói
- HS thảo luận nhóm đôi
- Luyện nói trong nhóm.
- HS trình bày câu luyện nói
- các bạn đang tập thể dục.
- Hằng ngày em thường tập thể dục
vào buổi sáng.
- Tập thể dục để có có sức khỏe tốt.
* HS yếu lặp lại câu luyện nói.
- HS nghe nói mẫu.
- HS nêu
- HS tham gia trò chơi.
N¨m häc 2010 - 2011
8
Vũ Thị Hồng Vân Lớp 1G Trờng Tiểu học Ngọc Thiện 1
Đạo đức:
Tit 22 EM V CC BN(T2)
I. Mc ớch, yờu cu : Giỳp HS:
- Bit úng vai theo cỏc tỡnh hung ca bi : Em v cỏc bn.
- Bit v tranh theo ch bn ca em.
- Bit nhc nh bn bố phi on kt thõn ỏi, giỳp nhau trong hc tp cng
nh trong vui chi.
II. dựng dy hc :
- V Bi tp o c 1, Bng ph.
III. Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng dy Hot ng hc
A. Kim tra bi c :

- GV kim tra 2 HS.
+ Em cn lm gỡ cú nhiu bn
cựng hc, cựng chi vi mỡnh ?
- Nhn xột, tuyờn dng.
B. Dy bi mi :
* Gii thiu : Gii thiu- Ghi u
bi lờn bng.
1. Hot ng 1 : úng vai
- GV chia lp thnh 8 nhúm v yờu
cu cỏc nhúm úng vai theo cỏc tỡnh
hung sau :
+ N1, 2 : Mt bn ngó, bn kia
bn lờn.
+ N3, 4 : Cỏc bn ngi nghe mt bn
n hỏt.
+ N5, 6 : 2 bn cựng hc vi nhau.
+ N7, 8 : Cỏc bn cựng mỳa hỏt tp
th.
- Gi cỏc nhúm lờn úng vai.
- Nhn xột, tuyờn dng.
- GV nờu cõu hi :
+ Em cm thy nh th no khi em
c cỏc bn c x tt ?
+ Em cm thy nh th no khi em
c x tt vi bn ?
* Kt lun : C x tt vi bn l
em li nim vui cho bn v cho
chớnh mỡnh. Em s c bn yờu
- 2 HS tr li.
- HS c u bi.

- HS úng vai thao cỏc tỡnh hung
GV nờu.
- i din cỏc nhúm trỡnh by.
- HS tr li.
- HS nghe.
Năm học 2010 - 2011
9
Vò ThÞ Hång V©n Líp 1G Trêng TiÓu häc Ngäc ThiÖn 1
quý và có thêm nhiều bạn.
2. Hoạt động 2: Vẽ tranh
- GV yêu cầu HS vẽ tranh về bạn
của em.
- Yêu cầu HS trưng bày sản phẩm.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Kết luận : Trẻ em có quyền được
học tập, được vui chơi và có quyền
được kết bạn. Muốn có nhiều bạn
em phải biết cư xử tốt với bạn khi
học, khi chơi.
3. Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò
- Trò chơi : Nhanh lên nào !
GV tổ chức mỗi lần 2 đội chơi, mỗi
đội có 6 em. GV phát cho mỗi em
một tấm bìa hình cánh hoa có ghi
các việc nên và không nên làm khi
cùng học, cùng chơi với bạn. GV
dán 2 hình tròn lên bảng làm nhụy
hoa (1 hình viết NÊN, 1 hình viết
KHÔNG NÊN)
Khi GV hô “bắt đầu” thì lần lượt HS

của từng đội lên bảng dán cánh hoa
vào nhụy hoa thể hiện việc làm nên
và không nên.
- Kiểm tra kết quả của từng đội.
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau: Đi bộ đúng quy định
(T1).
- Cả lớp vẽ tranh vào BC.
- HS trưng bày sản phẩm.
- HS nghe.
- HS nghe GV hướng dẫn cách chơi.
- HS tham gia trò chơi
____________________________________________________________
Thứ tư ngày 26 tháng 1 năm 2011.
To¸n (T86) :
XĂNG TI MÉT – ĐO ĐỘ DÀI
I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS biết :
- Biết xăng-ti-mét là đơn vị đo độ dài, biết xăng- ti- mét viết tắt là cm; biết
dùng thước có chia vạch xăng- ti- mét để đo độ dài đoạn thẳng.
- HS làm bài 1, 2, 3, 4/ SGK trang119, 120
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ, BC.
- Thước thẳng có chia vạch cm.
III. Các hoạt động dạy học :
N¨m häc 2010 - 2011
10

×