Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

kiem traHot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.1 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>


Trờng THPT Bán Cơng Lục Ngạn đề kiểm tra 45 phút


M«N : H C - O líp 10
<b>H Tªn : ... o</b>


<b>Líp : ... </b>
<b>Đề bài.</b>


<b>I. Phn trc nghim (2 điểm)</b>:Chọn phơng án đúng


Câu1: Cho đờng thẳng (d) :y = ax + b và hai điểm M (1; 3), N (2; -4). Đờng thẳng (d) đi
qua hai điểm M và N khi


(a ) a = -7, b = 10 (b) a = 7, b = 10 (c) a = 7, b = -10 (D) a = -7, b = -10
câu 2: tập xác định của hàm số y= <i>x</i>1 là:


a) [ 0 ; + )


b) (- ; -1 ] c) [ -1; +


 )
d) R


Câu 3: hàm số y=2.(x+1)-3.(x+2) là hàm số :
a) ng bin


b) nghịch biến c)


hàm số hằng



d) c 3 câu trên đều sai
câu 4: parabol y=2.x2<sub>+4.x-5 có đỉnh là:</sub>


a) ( 2; 11) b) (-2; -5) c) (-1; -7) d) (1 ; 1)


C©u 5 .Cho hàm số y=(2m+1)x+m-2 để th hm s i qua A(1 ;-1) thì giá trị của m là :


a) m= 1 b) m=-1 c) m= 0 d) m= 2


c©u 6. Đ ồ th ị h àm s ố y= x2+3x+2 đi qua


a) (-1;6) b) (-1;4) c) (-1;0) d) (-1;-2)
câu 7:Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R


a) y= x+2 b) y=2.x-3 c) y=-4x+7 d) y=-x2<sub>+3x+2</sub>
câu 8: parabol y=x2<sub>-8.x+13 có trục đối xứng là đờng thẳng:</sub>


a) x=-8 b) x=8 c) x=4 d) x=-4
<b>II. Phần tự luận(8điểm)</b>


Bi 1:( 1.5): tỡm tp xác định của các hàm số sau :
a) y= 1


4


<i>x</i>
<i>x</i>





 b)


2
2


x
y


x 1



Bài 2: (1.5đ) Xét tính chẵn, lẻ của hàm sè <i>y</i>  <i>x</i> 3 <i>x</i> 3


Bài 3: (3đ): lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số:
y=x2<sub>-6.x+8</sub>


Bài 4: (2đ) Xác định parabol y = ax2<sub>+bx+2 biết parabol đó đi qua A(1 ;4) v B(-1</sub>a <sub> ;-2)</sub>


<b>Trờng THPT bán Công Lục Ngạn</b> đề kiểm tra 45 phút


<b>Môn: đại số lớp 10</b>


<b>Họ Tên : ... </b>


<b>Lớp : ... </b>Đề bài.
<b> I. Phần trắc nghiệm (2 điểm)</b>:Chọn phơng án đúng


câu 1: tập xác định của hàm số y= 1 <i>x</i> là:


a) ( 1 ; + )


b) (- ; 1) c) [ 1; +


)
d) (- ; 1]
Câu 2: hàm sè y=(3x-2)+2x-2010 lµ hµm sè :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c) hàm số hằng d) cả 3 câu trên đều sai
câu 3: parabol y=-x2<sub>-4.x+13 có trục đối xứng là đờng thẳng:</sub>


a) x=-4 b) x= 4 c) x=2 d) x=-2


Cõu 4 Hàm số nào sau đõy đồng biến trờn <b>R</b>:


a) y=-3x+5 b) y=-10x-2010 c) y=20x+11 d) y=x2<sub>-3x+2</sub>


Câu 5: Cho đờng thẳng (d) :y = ax + b và hai điểm M (1; 3), N (2; -4). Đờng thẳng (d) đi
qua hai điểm M và N khi


(a) a = -7, b = 10 (b) a = 7, b = 10 (c) a = 7, b = -10 (d) a = -7, b = -10


C©u 6 .Cho hàm số y=(2-m)x+2m -4 để đồ thị hàm số i qua A(3 ;1) thì giá trị của m là :


a) m=- 1 b) m=1 c) m= 0 d) m= 2


c©u 7. Đ ồ th ị h àm s ố y= x2-3x+2 đi qua


a) (-1;6) b) (-1;0) c) (-1;4) d) (-1;-2)
câu 8: parabol y=x2<sub>-4.x+3 có đỉnh là:</sub>



b) ( -2; 15) b) (2; -1) c) (-1; 8) d) (1 ; 0)


<b>Phần II Tự luận : (8 ®iĨm)</b>


Bài1:( 1.5 đ): tìm tập xác định của các hàm số sau :
) 2 1


3


<i>x</i>
<i>a y</i>


<i>x</i>





 <i>a y</i>)  4 2 <i>x</i>


Bài 2(1.5 đ) : Xét tính chẵn, lẻ của hàm số f(x)= 1x- 1-x.
Bài 3: (3đ): lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số:


y=x2<sub>-4.x+3</sub>


Bài 4:(2đ) Xác định parabol y = ax2<sub>+bx+2 biết parabol đó qua A(1 ;1) v B(2</sub>a <sub> ;-1)</sub>


ỏp ỏn



<b>I.Trắc nghiệm (4đ)</b>



3. B 4. B
5. A


II<b>. Phần tự luận (6đ):</b>
<b>Câu 1</b>(đ)


+ TX§: D = R (®)
+ KiÓm tra f

x

f x

 

(®)
+ KL : (®)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM MƠN TỐN KHỐI 10 (ĐỀ 1)</b>
<b>Phần trắc nghiệm</b> :


C©u 1 2 3 4 5 6 7 8


đáp án c c d a c c d b


<b>Phần tự luận</b> :


Bài Câu Đáp án Điểm


1


a


* Khi m = 0 thì (1) trở thành : 4x 3 0 x 3
4


     .


* Khi m 0 thì (1) là phương trình bậc hai có   4 m.


+ Nếu m > 4 thì phương trình (1) vơ nghiệm.


+ Nếu m 4 thì phương trình (1) có hai nghiệm : x<sub>1 2</sub> 2 m 4 m
m


<b>,</b>


  


 .


Kết luận :


+ m = 0 : S 3
4

 .


+ m > 4 : S.


+ m 4 và m 0 : Phương trình (1) có hai nghiệm : x<sub>1 2</sub> 2 m 4 m
m


<b>,</b>


  



 .


b


* Khi m 4 và m 0 thì phương trình (1) có hai nghiệm x x1<b>,</b> 2.


* 1 2

2


1 2 1 2


2 1


x x


3 x x 5x x 0
x x      .


* Thay vào và tính được m 1 65


2
 


 : thoả mãn điều kiện m 4 và m 0 .


2


Toạ độ trọng tâm G : G 9 1
2<b>;</b>
 




 
 .


Toạ độ trực tâm H :


* AH BC 0 2 x 1 4 y 2 0


2 x 5 4 y 2 0
BH AC 0


<b>.</b> <b>(</b> <b>)</b> <b>(</b> <b>)</b>
<b>(</b> <b>)</b> <b>(</b> <b>)</b>
<b>.</b>
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


      


 
   
 


.
* H (3 ; - 1 ).


Toạ độ tâm đường trong ngoại tiếp I :
*


2 2


2 2


AI BI 8x 24
4x 8y 8
AI CI
   


 
 

 

.


* I 3 1


2


<b>;</b>


 
 
 .


3 + TX§: D = R
+ KiÓm tra f

x

f x

 


+ KL :


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×