Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (422.96 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
o
t
2
to
2
to
2
to
2
MgO
2 3
<b>I. ĐỊNH NGHĨA</b> <b><sub>?Nhận xét về thành phần củacác </sub></b>
<b>chất sau: SO<sub>2</sub>, MgO, Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>, P<sub>2</sub>O<sub>5.</sub></b>
<b>Oxit là hợp chất của hai nguyên </b>
<b>tố, trong đó có một nguyên tố là oxi.</b>
<b>Vd: </b>SO<sub>2</sub>, MgO, Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>, P<sub>2</sub>O<sub>5</sub> <b>BT1:Trong các hợp chất sau, <sub>hợp chất nào thuộc loại oxit:</sub></b>
<b>A.CuO</b>
<b>B.CuSO<sub>4</sub></b>
<b>C. KOH</b>
<b>D. SO<sub>3</sub></b>
<b>E.FeO</b>
<b>F.HBr</b>
<b>ĐÁPÁN</b>
<b>Các hợp chất thuộc loại oxit:</b>
<b>A.CuO</b>
<b>D. SO<sub>3</sub></b>
<b>E.FeO</b>
<b>II. CƠNG THỨC</b>
<b>Nhắc lại quy tắc hóa trị của </b>
<b>hợp chất gồm hai nguyên tố?</b>
<b>M: là nguyên tố khác</b>
<b>n:hoựa trũ cuỷa M</b>
<b>x:là ch số nguyên tử M</b>
<b> y:lµ chØ sè nguyªn tư O</b>
<b>Cơng thức hóa học </b>
<b>của hợp chất gồm hai nguyên </b>
<b>tố được lập như thế nào?</b>
Công thức của oxit M<sub>x</sub>O<sub>y</sub>
gồm có kí hiệu của oxi O kèm
theo chỉ số y và kí hiệu của
một nguyên tố khác M (có hóa
trị n) kèm theo chỉ số x của nó
theo đúng quy tắc về hóa trị:
n.x = II.y
<b>Công thức của oxit M<sub>x</sub>O<sub>y</sub></b>
<b>I. ĐỊNH NGHĨA</b>
<b>Oxit là hợp chất của hai nguyên </b>
<b>tố, trong đó có một nguyên tố là oxi.</b>
<b>Vd: </b>CO<sub>2</sub>, MgO, Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>, P<sub>2</sub>O<sub>5</sub>
<b>II. CÔNG THỨC</b>
<b> M: là nguyên tè kh¸c</b>
<b>n:hóa trị của M</b>
<b> x:lµ chỉ số nguyên tử M</b>
<b> y:là chỉ sốcủa nguyên tử </b>
<b>Công thức của oxit : Mx</b>
<b>Quy tắc hoá trị: n.x = II.y</b>
<b>a/ K(I) và O</b>
<b>b/ S(VI)và O</b>
<b>Thảo luận: Lập cơng thức hóa </b>
<b>học của hợp chất gồm:</b>
<b>K<sub>2</sub>O</b>
<b>SO<sub>3</sub></b>
<b>III. PHÂN LOẠI</b>
<b>1. Oxit axit: Thường là oxit của </b>
<b>phi kim và tương ứng với một </b>
<b>axit.</b>
<b>Kể tên một số phi kim mà em </b>
<b>biết? </b>
<b>Vd: SO<sub>3</sub>, CO<sub>2</sub>, P<sub>2</sub>O<sub>5</sub></b>
<b>SO<sub>3</sub></b> <b>Axit t ¬ng øng</b> <b>H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub></b>
<b>P<sub>2</sub>O<sub>5</sub></b> <b>Axit t ¬ng øng</b> <b>H3PO4</b>
<b>2. Oxit bazơ: Thường là oxit </b>
<b>của kim lo i và tương ứng với ạ</b>
<b>một baz .ơ</b>
<b>Kể một số kim lọai mà em biết?Vd: K2O, CaO, MgO</b>
<b>K<sub>2</sub>O</b> <b>Baz¬ t ¬ng øng</b> <b>KOH</b>
<b>I. ĐỊNH NGHĨA</b>
<b>Oxit là hợp chất của hai nguyên </b>
<b>tố, trong đó có một nguyên tố là oxi.</b>
<b>Vd: </b>CO<sub>2</sub>, MgO, Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>, P<sub>2</sub>O<sub>5</sub>
<b>II. CÔNG THỨC</b>
<b> M: là nguyên tố khác</b>
<b> n:hóa trị của M</b>
<b>x: chỉ số ngun tử M</b>
<b> y:là chỉ số nguyên t O</b>
<b>Công thức hoá học: MxOy</b>
<b>Quy tắc hoá trị: n.x = II.y</b>
<b>III. PHÂN LOẠI</b>
<b>1. Oxit axit: Thường là oxit của </b>
<b>phi kim và tương ứng với một </b>
<b>axit.</b>
<b>Vd: SO<sub>3</sub>, CO<sub>2</sub>, P<sub>2</sub>O<sub>5</sub></b>
<b>SO<sub>3</sub></b> <b>Axit t ¬ng øng</b> <b>H2SO4 </b>
<b>P<sub>2</sub>O<sub>5</sub></b> <b>Axit t ¬ng øng</b> <b>H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub></b>
<b>2. Oxit bazơ: Thường là oxit </b>
<b>của kim lo i và tương ứng với ạ</b>
<b>moät baz .ơ</b>
<b>Vd: K<sub>2</sub>O, CaO, MgO</b>
<b>K<sub>2</sub>O Baz¬ t ¬ng øng</b> <b>KOH </b>
<b>MgO</b> <b>Baz¬ t ¬ng øng</b> <b>Mg(OH)<sub>2</sub></b>
<b>IV. CÁCH GỌI TÊN</b>
<b>Tên oxit:Tên nguyên tố+ oxit</b>
<b>Vd: Na<sub>2</sub>O: </b>
<b> Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>:</b>
<b>Đọc tên các oxit </b>
<b>trên?</b>
<b>Natri oxit</b>
<b>I. ĐỊNH NGHĨA</b>
<b>Oxit là hợp chất của hai nguyên </b>
<b>tố, trong đó có một nguyên tố là </b>
<b>oxi.</b>
<b>Vd: <sub>II. CƠNG THỨC</sub></b>CO<sub>2</sub>, MgO, Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>, P<sub>2</sub>O<sub>5</sub>
<b>Cơng thức của oxit MxOy</b>
<b>1. Oxit axit: Thường là oxit của </b>
<b>phi kim và tương ứng với một </b>
<b>axit.</b>
<b>Vd: SO<sub>3</sub>, CO<sub>2</sub>, P<sub>2</sub>O<sub>5</sub></b>
<b>2. Oxit bazơ: Thường là oxit </b>
<b>của kim lo i và tương ứng với ạ</b>
<b>một baz .ơ</b>
<b>Vd: K<sub>2</sub>O, CaO, MgO</b>
<b>IV. CÁCH GỌI TÊN</b>
Tên oxit: Tên nguyên tố + oxit
<b>Vd: Na<sub>2</sub>O: Natri oxit; Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>: Nhơm oxit</b>
<b>III. PHÂN LOẠI</b>
<b>* Nếu kim loại có nhiều hóa trị:</b>
<b>Tên oxit bazơ: Tên kim loại (</b><i><b>kèm </b></i>
<i><b>theo hóa trị</b></i><b>) </b>+ oxit
<b>Vd: Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> :</b>
<b> FeO :</b>
<b>Vd: Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>: Saét(III) oxit </b>
<b> FeO : Saét(II) oxit</b>
<b>Đọc tên các oxit trên?</b>
<b>* Nếu phi kim có nhiều hóa trị:</b>
<b>Tên oxit axit: Tên phi kim(</b><i><b>Tiền </b><b>tố chỉ số </b></i>
<i><b>nguyên tử phi kim</b></i><b>) +</b><i><b>oxit </b><b>(Tiền tố chỉ số</b></i>
<i><b>nguyên tử oxi)</b></i>
Ghi chuù: Mono:1 <b>;Ñi:2</b> ;Tri:3
Tetra:4 Penta: 5
<b>Vd: CO<sub>2 </sub>:</b>
<b> CO :</b>
<b>Đọc tên các oxit trên?</b>
<b>Cacbon đioxit</b>(<i>Khí cacbonic</i>)
<b>Cacbon oxit</b>
BÀI TẬP2: Trong các oxit sau, oxit nào là oxit axit, là oxit
bazơ: Na<sub>2</sub>O, N<sub>2</sub>O<sub>5</sub>, Ag<sub>2</sub>O, CuO, SO<sub>2</sub>,CO. Hãy gọi tên các
oxit đó.
*oxit bazơ: Na<sub>2</sub>O : Natri oxit;
Ag<sub>2</sub>O : bạc oxit;
CuO : đồng (II) oxit
<b>(OXIT AXIT)</b>
<b>(OXIT BAZÔ)</b>
<b>(OXIT AXIT)</b>
<b>I. ĐỊNH NGHĨA</b>
<b>Oxit là hợp chất của hai nguyên </b>
<b>tố, trong đó có một nguyên tố là </b>
<b>oxi.Vd: </b>CO<sub>2</sub>, MgO, Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>, P<sub>2</sub>O<sub>5</sub>
<b>II. CƠNG THỨC</b>
<b>Cơng thức của oxit MxOy</b>
<b>1. Oxit axit: Thường là oxit của </b>
<b>phi kim và tương ứng với một </b>
<b>axit.</b>
<b>Vd: SO<sub>3</sub>, CO<sub>2</sub>, P<sub>2</sub>O<sub>5</sub></b>
<b>2. Oxit bazơ: Thường là oxit </b>
<b>của kim lo i và tương ứng với ạ</b>
<b>moät baz .ơ</b>
<b>Vd: K<sub>2</sub>O, CaO, MgO</b>
<b>IV. CÁCH GỌI TÊN</b>
Tên oxit:Tên nguyên tố + oxit
<b>Vd: Na<sub>2</sub>O: Natri oxit; Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>: Nhôm oxit</b>
<b>III. PHÂN LOẠI</b>
<b>* Nếu kim loại có nhiều hóa trị:</b>
<b>Tên oxit bazơ: Tên kim loại (</b><i><b>kèm </b></i>
<i><b>theo hóa trị</b></i><b>) </b>+ oxit
<b>Vd: Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> :Sắt(III) oxit</b>
<b> FeO : Saét(II) oxit</b>
<b>* Nếu phi kim có nhiều hóa trị:</b>
<b>Tên oxit axit: Tên phi kim(</b><i><b>Tiền</b><b> tố chỉ số </b></i>
<i><b>nguyên tử phi kim</b></i><b>) +</b><i><b>oxit</b></i> <i><b>(Tiền tố chỉ số </b></i>
<i><b>nguyên tử oxi)</b></i>
Ghi chuù: Mono:1 <b> ;Ñi:2</b> ;Tri:3
Tetra:4 Penta: 5
<b>Vd: CO<sub>2 :</sub></b>
<b> SO<sub>3</sub> :</b>
<b> P<sub>2</sub>O<sub>5</sub>:</b>
<b>Cacbon đioxit</b>(<i>Khí cacbonic</i>)