Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

bai26 tiet40 oxit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (422.96 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chào mừng các thầy cô giáo </b>


<b>và cỏc em hc sinh </b>



Gv soạn giảng: Tống Quang Hà


<b>tr ờng thcs vô tranh</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Kim tra bi c



1.

Hoàn thành ph ơng trình


phản ứng sau?





o


t
2


to
2


to
2


to


1. S

O



2. P

O



3. Mg

O




4. Al

S



 



 



 



 



2


SO



2

P O

<sub>2</sub> <sub>5</sub>

5



4



MgO


2


2



2 3


Al S


3




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ti t

ế

40:

<b>OXIT</b>



<b>I. ĐỊNH NGHĨA</b> <b><sub>?Nhận xét về thành phần củacác </sub></b>


<b>chất sau: SO<sub>2</sub>, MgO, Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>, P<sub>2</sub>O<sub>5.</sub></b>
 <b>Oxit là hợp chất của hai nguyên </b>


<b>tố, trong đó có một nguyên tố là oxi.</b>


<b>Vd: </b>SO<sub>2</sub>, MgO, Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>, P<sub>2</sub>O<sub>5</sub> <b>BT1:Trong các hợp chất sau, <sub>hợp chất nào thuộc loại oxit:</sub></b>


<b>A.CuO</b>
<b>B.CuSO<sub>4</sub></b>
<b>C. KOH</b>
<b>D. SO<sub>3</sub></b>
<b>E.FeO</b>
<b>F.HBr</b>


<b>ĐÁPÁN</b>


<b>Các hợp chất thuộc loại oxit:</b>
<b>A.CuO</b>


<b>D. SO<sub>3</sub></b>
<b>E.FeO</b>


<b>II. CƠNG THỨC</b>


<b>Nhắc lại quy tắc hóa trị của </b>



<b>hợp chất gồm hai nguyên tố?</b>


<b>M: là nguyên tố khác</b>
<b>n:hoựa trũ cuỷa M</b>


<b>x:là ch số nguyên tử M</b>


<b> y:lµ chØ sè nguyªn tư O</b>


<b>Cơng thức hóa học </b>


<b>của hợp chất gồm hai nguyên </b>
<b>tố được lập như thế nào?</b>


Công thức của oxit M<sub>x</sub>O<sub>y</sub>


gồm có kí hiệu của oxi O kèm
theo chỉ số y và kí hiệu của


một nguyên tố khác M (có hóa
trị n) kèm theo chỉ số x của nó
theo đúng quy tắc về hóa trị:
n.x = II.y


<b>Công thức của oxit M<sub>x</sub>O<sub>y</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ti t

ế

40:

<b>OXIT</b>



<b>I. ĐỊNH NGHĨA</b>



 <b>Oxit là hợp chất của hai nguyên </b>


<b>tố, trong đó có một nguyên tố là oxi.</b>


<b>Vd: </b>CO<sub>2</sub>, MgO, Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>, P<sub>2</sub>O<sub>5</sub>
<b>II. CÔNG THỨC</b>


<b> M: là nguyên tè kh¸c</b>


<b>n:hóa trị của M</b>


<b> x:lµ chỉ số nguyên tử M</b>


<b> y:là chỉ sốcủa nguyên tử </b>
<b>Công thức của oxit : Mx</b>

<b>O</b>

<b>y</b>


<b>Quy tắc hoá trị: n.x = II.y</b>


<b>a/ K(I) và O</b>
<b>b/ S(VI)và O</b>


<b>Thảo luận: Lập cơng thức hóa </b>


<b>học của hợp chất gồm:</b>




<b>K<sub>2</sub>O</b>
<b>SO<sub>3</sub></b>





<b>III. PHÂN LOẠI</b>


<b>1. Oxit axit: Thường là oxit của </b>


<b>phi kim và tương ứng với một </b>
<b>axit.</b>


 <b>Kể tên một số phi kim mà em </b>


<b>biết? </b>


<b>Vd: SO<sub>3</sub>, CO<sub>2</sub>, P<sub>2</sub>O<sub>5</sub></b>


<b>SO<sub>3</sub></b> <b>Axit t ¬ng øng</b> <b>H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub></b>


<b>P<sub>2</sub>O<sub>5</sub></b> <b>Axit t ¬ng øng</b> <b>H3PO4</b>


<b>2. Oxit bazơ: Thường là oxit </b>


<b>của kim lo i và tương ứng với ạ</b>


<b>một baz .ơ</b>


<b>Kể một số kim lọai mà em biết?Vd: K2O, CaO, MgO</b>


<b>K<sub>2</sub>O</b> <b>Baz¬ t ¬ng øng</b> <b>KOH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ti t

ế

40:

<b>OXIT</b>




<b>I. ĐỊNH NGHĨA</b>


<b>Oxit là hợp chất của hai nguyên </b>


<b>tố, trong đó có một nguyên tố là oxi.</b>


<b>Vd: </b>CO<sub>2</sub>, MgO, Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>, P<sub>2</sub>O<sub>5</sub>


<b>II. CÔNG THỨC</b>


<b> M: là nguyên tố khác</b>


<b> n:hóa trị của M</b>


<b>x: chỉ số ngun tử M</b>
<b> y:là chỉ số nguyên t O</b>


<b>Công thức hoá học: MxOy</b>


<b>Quy tắc hoá trị: n.x = II.y</b>


<b>III. PHÂN LOẠI</b>


<b>1. Oxit axit: Thường là oxit của </b>


<b>phi kim và tương ứng với một </b>
<b>axit.</b>


<b>Vd: SO<sub>3</sub>, CO<sub>2</sub>, P<sub>2</sub>O<sub>5</sub></b>



<b>SO<sub>3</sub></b> <b>Axit t ¬ng øng</b> <b>H2SO4 </b>


<b>P<sub>2</sub>O<sub>5</sub></b> <b>Axit t ¬ng øng</b> <b>H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub></b>


<b>2. Oxit bazơ: Thường là oxit </b>


<b>của kim lo i và tương ứng với ạ</b>


<b>moät baz .ơ</b>


<b>Vd: K<sub>2</sub>O, CaO, MgO</b>


<b>K<sub>2</sub>O Baz¬ t ¬ng øng</b> <b>KOH </b>


<b>MgO</b> <b>Baz¬ t ¬ng øng</b> <b>Mg(OH)<sub>2</sub></b>


<b>IV. CÁCH GỌI TÊN</b>


<b>Tên oxit:Tên nguyên tố+ oxit</b>


<b>Vd: Na<sub>2</sub>O: </b>
<b> Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>:</b>


<b>Đọc tên các oxit </b>
<b>trên?</b>


<b>Natri oxit</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ti t

ế

40:

<b>OXIT</b>




<b>I. ĐỊNH NGHĨA</b>


<b>Oxit là hợp chất của hai nguyên </b>


<b>tố, trong đó có một nguyên tố là </b>
<b>oxi.</b>


<b>Vd: <sub>II. CƠNG THỨC</sub></b>CO<sub>2</sub>, MgO, Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>, P<sub>2</sub>O<sub>5</sub>


<b>Cơng thức của oxit MxOy</b>


<b>1. Oxit axit: Thường là oxit của </b>


<b>phi kim và tương ứng với một </b>
<b>axit.</b>


<b>Vd: SO<sub>3</sub>, CO<sub>2</sub>, P<sub>2</sub>O<sub>5</sub></b>


<b>2. Oxit bazơ: Thường là oxit </b>


<b>của kim lo i và tương ứng với ạ</b>


<b>một baz .ơ</b>


<b>Vd: K<sub>2</sub>O, CaO, MgO</b>


<b>IV. CÁCH GỌI TÊN</b>


Tên oxit: Tên nguyên tố + oxit



<b>Vd: Na<sub>2</sub>O: Natri oxit; Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>: Nhơm oxit</b>


<b>III. PHÂN LOẠI</b>


<b>* Nếu kim loại có nhiều hóa trị:</b>


<b>Tên oxit bazơ: Tên kim loại (</b><i><b>kèm </b></i>
<i><b>theo hóa trị</b></i><b>) </b>+ oxit


<b>Vd: Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> :</b>
<b> FeO :</b>


<b>Vd: Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>: Saét(III) oxit </b>
<b> FeO : Saét(II) oxit</b>


<b>Đọc tên các oxit trên?</b>


<b>* Nếu phi kim có nhiều hóa trị:</b>


<b>Tên oxit axit: Tên phi kim(</b><i><b>Tiền </b><b>tố chỉ số </b></i>
<i><b>nguyên tử phi kim</b></i><b>) +</b><i><b>oxit </b><b>(Tiền tố chỉ số</b></i>


<i><b>nguyên tử oxi)</b></i>


Ghi chuù: Mono:1 <b>;Ñi:2</b> ;Tri:3
Tetra:4 Penta: 5


<b>Vd: CO<sub>2 </sub>:</b>
<b> CO :</b>


<b> SO<sub>3</sub> :</b>
<b> P<sub>2</sub>O<sub>5</sub>:</b>


<b>Đọc tên các oxit trên?</b>
<b>Cacbon đioxit</b>(<i>Khí cacbonic</i>)


<b>Cacbon oxit</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

BÀI TẬP2: Trong các oxit sau, oxit nào là oxit axit, là oxit
bazơ: Na<sub>2</sub>O, N<sub>2</sub>O<sub>5</sub>, Ag<sub>2</sub>O, CuO, SO<sub>2</sub>,CO. Hãy gọi tên các
oxit đó.


*oxit bazơ: Na<sub>2</sub>O : Natri oxit;
Ag<sub>2</sub>O : bạc oxit;


CuO : đồng (II) oxit


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Oxit là gì? Có mấy loại oxit chính?



<b></b>

<b> Phân loại và gọi tên các oxit sau:</b>



<b>a. CaO :</b>


<b>b. N</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>5 </sub></b>

<b>:</b>


<b>c. K</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O :</b>


<b>d. P</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>3 </sub></b>

<b>:</b>



<b>Canxi oxit</b>



<b>Ñi nitơ </b>

<b>penta</b>

<b> oxit</b>




<b>Kali oxit</b>



<b>Đi nitơ tri oxit</b>



<b>1.OXIT AXIT</b>


<b>2.OXIT BAZƠ</b>



<b>(OXIT AXIT)</b>


<b>(OXIT BAZÔ)</b>


<b>(OXIT AXIT)</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ti t

ế

40:OXIT



<b>I. ĐỊNH NGHĨA</b>


 <b>Oxit là hợp chất của hai nguyên </b>


<b>tố, trong đó có một nguyên tố là </b>


<b>oxi.Vd: </b>CO<sub>2</sub>, MgO, Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>, P<sub>2</sub>O<sub>5</sub>


<b>II. CƠNG THỨC</b>


<b>Cơng thức của oxit MxOy</b>


<b>1. Oxit axit: Thường là oxit của </b>



<b>phi kim và tương ứng với một </b>
<b>axit.</b>


<b>Vd: SO<sub>3</sub>, CO<sub>2</sub>, P<sub>2</sub>O<sub>5</sub></b>


<b>2. Oxit bazơ: Thường là oxit </b>


<b>của kim lo i và tương ứng với ạ</b>


<b>moät baz .ơ</b>


<b>Vd: K<sub>2</sub>O, CaO, MgO</b>


<b>IV. CÁCH GỌI TÊN</b>


Tên oxit:Tên nguyên tố + oxit


<b>Vd: Na<sub>2</sub>O: Natri oxit; Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>: Nhôm oxit</b>


<b>III. PHÂN LOẠI</b>


<b>* Nếu kim loại có nhiều hóa trị:</b>


<b>Tên oxit bazơ: Tên kim loại (</b><i><b>kèm </b></i>
<i><b>theo hóa trị</b></i><b>) </b>+ oxit


<b>Vd: Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> :Sắt(III) oxit</b>
<b> FeO : Saét(II) oxit</b>



<b>* Nếu phi kim có nhiều hóa trị:</b>


<b>Tên oxit axit: Tên phi kim(</b><i><b>Tiền</b><b> tố chỉ số </b></i>
<i><b>nguyên tử phi kim</b></i><b>) +</b><i><b>oxit</b></i> <i><b>(Tiền tố chỉ số </b></i>


<i><b>nguyên tử oxi)</b></i>


Ghi chuù: Mono:1 <b> ;Ñi:2</b> ;Tri:3


Tetra:4 Penta: 5


<b>Vd: CO<sub>2 :</sub></b>
<b> SO<sub>3</sub> :</b>
<b> P<sub>2</sub>O<sub>5</sub>:</b>


<b>Cacbon đioxit</b>(<i>Khí cacbonic</i>)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

VI. Dặn dò



- Học bài,

làm bài tập ở SGK/91.



- Xem trc bi 27



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Chúc các thầy cô giáo và các em học


sinh mạnh khoẻ!



Hẹn gặp lại :

Giáo viên Tống quang Hà



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×