Tải bản đầy đủ (.doc) (63 trang)

Tài liệu Giao án tự chọn 11 Cb cực hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (442.57 KB, 63 trang )


Bộ mônVật Lí – Kĩ Thuật – Tin học



Giáo án Tự chọn vật lý lớp 11CB


BÀI TẬP ĐIỆN TÍCH.
ĐỊNH LUẬT COULOMB.

I. MỤC TIÊU
- Vận dụng định luật coulomb để giải bài tập về tương tác giữa hai điện tích.
- Vận dụng thuyết electron để làm một số bài tập định tính.
- Xác định được phương, chiều, độ lớn của lực tương tácgiữa hai điện tích .
II.CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
Một số bài tập định tính và định lượng.
2. Học sinh
Làm các bài tập trong sgk và một số bài tâp trong sách bài tập đã dặn ở tiết trước.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động 1. ( 10 phút) Ổn định. Kiểm tra. Hệ thống kiến thức
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Kiểm tra sĩ số
-Yêu cầu HS viết biểu thức độ lớn và biểu diễn lực
tương tác giữa hai điện tích q
1

0 và q
2


0
-Yêu cầu HS trình bày nội dung thuyết electron.

Giải thích hiện t ượng nhiễm điện do hưởng ứng và do
tiếp x úc
- Yêu cầu HS trả l ời câu : 1.3; 2.6; trang 5,6
sách bài tập.
- Báo học sinh vắng
-Biểu diễn lực tương tác giữa hai điện tích :
12
F




21
F

và hướng ra xa nhau.
-Độ lớn:
2
21
r
qq
kF
ε
=
( F
12
=F

21
= F)
Hoạt động 2: ( 30 phút)Vận dụng
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
* Giải bài tập trắc nghiệm: Học sinh
đọc đề. chọn phương án đúng, giải
thích lựa chọn
- Cho HS đọc đề , tóm tắt đề và làm
việc theo nhóm để giải bài 8/10sgk
và bài tập làm thêm: cho độ lớn q
1
=
q
2 = 3.10
-7
(C) cách nhau một khỏang
r trong không khí thì hút nhau một
lực 81.10
-3
(N). Xác định r? Biểu
diễn lực hút và cho biếtt dấu của các
điện tích?
-Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên
trình bày bài giải.
-Yêu cầu HS đọc và tóm tắt bài
1.6/4 sách bài tập.
- Cho HS thảo luận và làm theo
nhóm (có sự phân công giữa các
nhóm)
-Gợi ý: công thức F

ht
?


ω
* Chọn phương án, giải thích lựa
chọn
- Các nhóm dọc ,chép và tóm tắt đề.
-Thảo luận theo nhóm từ giả
thuyết , áp dụng công thức , suy ra
đại lượng cần tìm.
-Biểu diễn lực húc và suy luận dấu
của các điện tích.
-Các nhóm cử đại diện lên trình bày
bài giải.
- Đọc và tóm tắt đề bài.
-Thảo luận và tiến hành làm theo sự
phân công của giáo viên.
Câu 1.1 B
Câu 1.2 D
Câu 1.3 D
Câu 1.4 D
Câu 1.5 D
Bài8/10sgk
Độ lớn điện tích của mỗiquảcầu:
ADCT:
2
21
r
qq

kF
ε
=
= k
2
2
r
q
ε
(1)
q =
k
rF
2
ε
=10
-7
( C )
Bài tập làm thêm
Từ CT (1):r =
F
kq
ε
2
= ....= 10 cm
-
12
F





21
F



q
1

0 và q
2

0
Bài 1.6

e
q
=
p
q
= 1,6.10
-19
( C)
a/ F = 5,33.10
-7
( N )
b/ F
đ
= F

ht

9.10
9
2
2
2
r
e
= mr
2
ω
Trang 1
Ngày 10/08/2008
Tiết 01

Bộ mônVật Lí – Kĩ Thuật – Tin học



Giáo án Tự chọn vật lý lớp 11CB


-Công thức tính F
hd
?
-L ập tỉ số F
đ
v à


F
hd

ω
=
3
29
210.9
mr
e
=
1,41.10
17
( rad/s)
c/ F
hd
= G
2
21
r
mm

hd
d
F
F
=
21
29
210.9

mGm
e
=
1,14.10
39
Vậy : F
hd
〈 〈

F
đ
Hoạt động 3 (5 phút) Giao nhiệm vụ
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS
- Làm bài tập sách bài tập còn lại
- Chuẩn bị bài tập 2.1 đến 2.10
- Ghi bài tập
IV. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
Trang 2

Bộ mônVật Lí – Kĩ Thuật – Tin học



Giáo án Tự chọn vật lý lớp 11CB


.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
Trang 3

Bộ mơnVật Lí – Kĩ Thuật – Tin học




Giáo án Tự chọn vật lý lớp 11CB


BÀI TẬP ĐỊNH LUẬT CULƠNG.
THUYẾT ELECTRON
I. MỤC TIÊU.
- Vận dụng định luật coulomb để giải bài tập về tương tác giữa hai điện tích.
- Vận dụng thuyết electron để làm một số bài tập định tính.
- Xác định được phương, chiều, độ lớn của lực tương tácgiữa hai điện tích .
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài tập để hướng dẫn
học sinh sao cho giải nhanh, chính xác
- Chuẩn bị thêm một số câu hỏi trắc nghiệm để học sinh tự rèn luyện
2. Học sinh:
- Xem lại các kiến thức đã học về thuyết electron
- Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động 1. ( 10 phút) Ổn định. Kiểm tra. Hệ thống kiến thức
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Kiểm tra sĩ số
- Kiểm tra
+ Trình bày thuyết e?
+ Giải thích hiện tượng các vật nhiễm điện?
- Báo học sinh vắng
- Trả lời
Hoạt động 2: ( 30 phút)Vận dụng
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
* Giải bài tập trắc nghiệm: Học sinh
đọc đề. chọn phương án đúng, giải

thích lựa chọn
-u cầu HS đọc , thảo luận làm bài
2.7 s ách b ài t ập.
- Cho m ỗi nhóm cử đại diện lên trả
lời.
- Viết biểu thức đònh luật
Coulomb, suy ra, thay số để
tính q
2
và độ lớn của điện tích
q.


- Chọn ph ương án đúng, giải thíc
lựa chon
- Vận dụng thuyết electron thảo
luận để trả lời bài 2.7.
-Các nhóm lầ lượt trả lời và nhận
xét phần trả lời của nhau.
đọc và tóm tắt (nhớ đổi đơn vò
về hệ SI).

- Viết biểu thức đònh luật
Coulomb, suy ra, thay số để
tính q
2
và |q|.
Câu 2.1 D
Câu 2.2 D
Câu 2.3 B

Câu 2.4 A
Câu 2.5 D
Câ 2.6 A
Bài 2.7
Khi xe chạy dầu sẽ cọ xát vào vỏ
thùng xe và ma sát giữa khơng khí
với vỏ thùng xe làm vỏ thùng bị
nhiễm điện. Nếu NĐ mạnh thì có
thể sinh ra tia lửa điện gây bốc
cháy. Vì vậy ta phải lấy 1 xích sắt
nối vỏ thùng với đất để khi điện tích
xuất hiện thì sẽ theo sợi dây xích
truy ền xuống đất.
Bài 6
a) Ta có : F
1
= k
2
21
.
r
qq

= k
2
2
r
q
=> q
2

=
k
rF
2
1
.
=
9
224
10.9
)10.2(10.6,1
−−
= 7,1.10
-18
=> |q| = 2,7.10
-9
(C)
Trang 4
Ngày 17/08/2008
Ti ết 02

Bộ mơnVật Lí – Kĩ Thuật – Tin học



Giáo án Tự chọn vật lý lớp 11CB


- Cho h/s tự giải câu b.
Cho đọc và tóm tắt.

- Cho vẽ hình biểu diễn các
lực thành phần.
- Tính độ lớn của các lực
thành phần.

- Vẽ hình biểu diễn lực tổng
hợp.
- Hướng dẫn để h/s tính độ
lớn của lực tổng hợp.
Cho h/s tự giải câu b.
- Viết biểu thức đònh luật
Coulomb, suy ra, thay số để
tính r
2
và r.
Đoc, tóm tắt.
- Vẽ hình biểu diễn các lực
A
F

B
F
.
Tính độ lớn của các lực
A
F


B
F

.

- Dùng qui tắc hình bình hành
vẽ lực tổng hợp
F
.
- Tính độ lớn của
F
.
Thay số tính F
b) Ta có : F
2
= k
2
2
2
r
q
=> r
2
2
=
4
189
2
2
10.5,2
10.1,7.10.9
.



=
F
qk
= 2,56.10
-4
=> r
2
=
1,6.10
-2
(m)
Bài 8
a) Các điện
tích q
A
và q
B
tác dụng lên
điện tích q
1
các lực
A
F

B
F
có phương
chiều như hình vẽ và có độ lớn
:

F
A
= F
B
=
22
2
2
2
..
xd
qk
AM
qk
+
=
Lực tổng hơp do 2 điện tích
q
A
và q
B
tác dụng lên điện tích
q
1
là :
BA
FFF
+=
có phương
chiều như hình vẽ và có độ lớn

:
F = 2F
A
cosα = 2F
A
22
xd
d
+
=
322
2
)(
.2
xd
dqk
+
b) Thay số ta có : F = 17.28
(N)
Hoạt động 3 (5 phút) Giao nhiệm vụ
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS
- Làm bài tập sách bài tập còn lại
- Chuẩn bị bài tập 3.1 đến 3.10
- Ghi bài tập
IV. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
Trang 5

Bộ mônVật Lí – Kĩ Thuật – Tin học



Giáo án Tự chọn vật lý lớp 11CB


BÀI TẬP ĐIỆN TRƯỜNG
VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG
I. MỤC TIÊU.
- Tính được cường độ điện trường của m ột điện tích điểm tại một điểm bất kì.
- Xác định được các đặc điểm về phương, chiều, độ lớn của vect ơ cường độ điện trường và vẽ được vectơ
cường độ đi ện trường.
- Vận dụng được nguyên lí chồng chất của điện trường để giải một số bài tập đơn giản về điện trường tĩnh điện.
( Xác định đươc vectơ cường độ điện trường do 2 điện tích cùng gây ra tại một điểm)
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài tập để hướng dẫn
học sinh sao cho giải nhanh, chính xác
- Chuẩn bị thêm một số câu hỏi trắc nghiệm để học sinh tự rèn luyện
2. Học sinh:
- Xem lại các kiến thức đã học về thuyết electron
- Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập

III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động 1. ( 10 phút) Ổn định. Kiểm tra. Hệ thống kiến thức
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Kiểm tra sĩ số
- Kiểm tra bài cũ:
+ Điện trường là gì? làm thế nào để nhận biết điện
trường?
+ Xác định vectơ cường độ điện trường do điện tích Q

0 gây ra tại điệm M.
+ Phát biểu nội dung nguyên lí chồng chất điện trường?
+ Xác định vectơ cường độ điện trường do điện t ích Q

0 gây ra tại điệm M.
- Báo học sinh vắng
- Trả bài
Hoạt động 2: ( 30 phút)Vận dụng
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
- Bài tập1 : Cường độ điện trường
do 1 điện tích điểm +4.10
-8
(C) gây
ra tại một điểm A cách nó một
khoảng r trong môi trường có hằng
số điện môi 2 bằng 72.10
3

(V/m).Xác đ ịnh r? Vẽ
E
A

?
-Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên
trình bày bài giải.
-Yêu cầu HS đọc và tóm tắt bài
13/21 sgk.
- Cho HS thảo luận nêu hướng làm
(GV có thể gợi ý)
- Các nhóm chép và tóm tắt đề.
- Thảo luận theo nhóm từ giả
thuyết, áp dụng công thức, suy ra
đại lượng cần tìm.
- Biểu diễn
E
A
- Các nhóm cử đại diện lên trình
bày bài giải.
- Đọc và tóm tắt đề bài:
q
1 =
+16
.
10
-8
(C)
q
2 =
-9
.
10
-8

(C);AB= 5cm
AC=4cm; BC = 3cm
E
C
?
-Thảo luận và tiến hành lành theo
nhóm:
*Xác định
E
1
,
E
2
do q
1
, q
2
g ây
Bài tập 1
E =
2
r
qk
ε


r =
ε
E
qk

= 5.10
-2
m
Bài 13/21 sgk
*
E
1
: -phương : trùng với AC
- Chiều: hướng ra xa q
1
- Đ
ộ lớn: E
1
=k
2
1
AC
q
= 9.10
5
(V/m)
*
E
2
: -phương : trùng với BC
- Chiều: hướng về phía q
2
Trang 6
Ngày 21/08/2008
Ti ết 03


Q

q
E
A
A

Bộ mônVật Lí – Kĩ Thuật – Tin học



Giáo án Tự chọn vật lý lớp 11CB


- Cho đại diện các nhóm lên trình
bày.
-Yêu cầu HS đọc và tóm tắt bài
12/21 sgk.
- Cho HS thảo luận nêu hướng làm
(GV có thể gợi ý : từ điều kiện
phương ,chiều , độ lớn của
E
1
,
E
2
suy luận vị trí điểm C )
- Cho đại diện các nhóm lên trình
bày.

ra t ại C.
- Áp dụng qui tắc hình bình hành để
xác định phương, chiều của
E
C
- Dựa vào giả thuyết tính độ lớn
của
E
C
- Đọc và tóm tắt đề bài:
q
1 =
+3
.
10
-8
(C);
ε
=1
q
2 =
-4
.
10
-8
(C); r= 10cm
E
C
= 0



C ?
- Thảo luận và tiến hành lành theo
nhóm suy luận tìm v ị trí điểm C.
- Dựa vào E
1
= E
2
đ ể tìm x

ộ lớn: E
2
=k
2
2
BC
q
= 9.10
5
(V/m)
E
1
vuông gốc
E
2
( ABC vuông tại
C)
Nên
E
C

là đường chéo của hình
vuông có 2 cạnh
E
1
,
E
2

E
C

phương song song với AB,có độ lớn:
E
C
=
2
E
1
= 12,7. 10
5
(V/m)
Bài 12/21 sgk
Gọi C là vị trí mà tại đó
E
C
do q
1
, q
2
g ây ra b ằng 0.

*q
1
, q
2
g ây ra t ại C :
E
1
,
E
2
ta
có :
E
C
=
E
1
+
E
2
= 0

E
1
,
E
2
phải cùng phương , ngược
chiều ,cùng độ lớn



C thuộc
đường thẳng nối q
1
,q
2
cách q
1
một
khoảng x (cm)và cách q
2
một
khoảng
x +10 (cm) Ta c ó :
E
1
= k
2
1
x
q
= k
( )
2
2
10
+
x
q
= E

2


64,6(cm)
Hoạt động 3 (5 phút) Giao nhiệm vụ
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS
- Làm bài tập sách bài tập còn lại
- Chuẩn bị bài tập 3.1 đến 3.10
- Ghi bài tập
IV. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
Trang 7

Bộ mônVật Lí – Kĩ Thuật – Tin học




Giáo án Tự chọn vật lý lớp 11CB


BÀI TẬP ĐIỆN TRƯỜNG
VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG
I. MỤC TIÊU.
- Củng cố và vận dụng thêm định luật Culông
- Tính được cường độ điện trường của m ột điện tích điểm tại một điểm bất kì.
- Xác định được các đặc điểm về phương, chiều, độ lớn của vect ơ cường độ điện trường và vẽ được vectơ
cường độ đi ện trường.
- Vận dụng được nguyên lí chồng chất của điện trường để giải một số bài tập đơn giản về điện trường tĩnh điện.
( Xác định đươc vectơ cường độ điện trường do 2 điện tích cùng gây ra tại một điểm)
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài tập để hướng dẫn
học sinh sao cho giải nhanh, chính xác
- Chuẩn bị thêm một số câu hỏi trắc nghiệm để học sinh tự rèn luyện
2. Học sinh:
- Xem lại các kiến thức đã học về thuyết electron
- Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động 1. ( 10 phút) Ổn định. Kiểm tra. Hệ thống kiến thức
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Kiểm tra sĩ số
- Kiểm tra bài cũ:
+ Yêu cầu HS viết biểu thức định luật coulomb và nêu
ý nghiã các đại lượng trong biểu thức.
- Yêu cầu HS nêu cách xác định vectơ cđđt do 1 điện
tích gây ra tại một điểm?

+ Nêu nội dung nguyên lí chồng chất điện trường.
- Báo học sinh vắng
- Trả bài
Hoạt động 2: ( 30 phút)Vận dụng
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
* Giải bài tập trắc nghiệm: Học sinh
đọc đề, chọn phương án đúng, giải
thích lựa chọn

- Cho HS chép đề :Cho hai điện tích
điểm giống nhau, đặt cách nhau một
khoảng 2cm trong chân không
tương tác nhau một lực 1,8.10
-4
N.
a/ Tìm độ lớn mổi điện tích.
b/Tính khoảng cách giữa hai điện
tích nếu lực tương tác giưã chúng
4.10
-3
N.
-Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên
nêu hướng giải và trình bày bài giải.
- Tại hai điểm A,B cách nhau 3cm
trong không khí có hai điện tích
điểm q
1 =
-q
2 =
8.10

-8
(C); xác định
cường độ điện trường tổng hợp gây
- Chọn đáp án đúng, giải thích
phương án lựa chọn
- Lớp chép và tóm tắt đề,đổi đơn vị.
- Thảo luận theo nhóm từ giả thuyết
, áp dụng công thức , suy ra đại
lượng cần tìm.
- Từ biểu thức ĐL coulomb rut1 ra
công thức tính q và r.
-Các nhóm cử đại diện lên trình bày
bài giải.
- Lớp chép và tóm tắt đề,đổi đơn vị.
- Thảo luận và tiến hành lành theo
Câu 3.1 D
Câu 3.2 D
Câu 3.3 D
Câu 3.4 C
Câu 3.5 B
Câu 3.6 D
Bài 1
a/Độ lớn của mỗi điện tích:
ADCT:
2
21
r
qq
kF
ε

=
= k
2
2
r
q
ε

q
=
k
rF
2
ε
=
( )
9
2
24
10.9
10.2.10.8,1
−−
1
q
=
2
q
=2.10
-9
( C )

b/ Khoảng cách giưã hai điện tích
khi lực tương tác F’ = 4.10
-3
N :
r’ =
'
.10.9
29
F
q
Trang 8
Ngày 28/08/2008
Ti ết 04

Bộ mônVật Lí – Kĩ Thuật – Tin học



Giáo án Tự chọn vật lý lớp 11CB


ra tại M cách A , B :3cm.
- Cho HS thảo luận nêu hướng làm
(GV có thể gợi ý)
- Cho đại diện các nhóm lên trình
bày.

nhóm:
*Xác định
E

1
,
E
2
do q
1
, q
2
g ây
ra t ại M.
- AD qui tắc hình bình hành để xác
định phương, chiều của
E
C
- Dựa vào giả thuyết tính độ lớn
của
E
C
-Mỗi nhóm cử đại diện lên trình bày
và nhận xét bài giải
r’=
3
189
10.4
10.4.10.9


= 3.10
-3
m

Bài 2:
*
E
1
: -phương : trùng với AM
- Chiều: hướng ra xa q
1
- Đ
ộ lớn: E
1
=k
2
1
AM
q
= 8.10
5
(V/m)
*
E
2
: - Phương : trùng với BM
- Chiều: hướng về phía q
2
-
Độ lớn: E
2
=E
2
= 8.10

5
(V/m)
E
1
hợp với
E
2
một góc 120
0
(ABM
đều) Nên
E
C
là đường chéo của hình
thoi có 2 cạnh
E
1
,
E
2

E
C

phương song song với AB,có chiều
hướng từ A

B,có độ lớn:
E
M

= E
1
= E
2
= 8. 10
5
(V/m)
Hoạt động 3 (5 phút) Giao nhiệm vụ
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS
- Làm bài tập sách bài tập còn lại
- Chuẩn bị bài tập 3.1 đến 3.10
- Ghi bài tập
IV. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
Trang 9

Bộ mônVật Lí – Kĩ Thuật – Tin học



Giáo án Tự chọn vật lý lớp 11CB


.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
Trang 10

Bộ mônVật Lí – Kĩ Thuật – Tin học



Giáo án Tự chọn vật lý lớp 11CB


BÀI TẬP CÔNG LỰC ĐIỆN TRƯỜNG.
I. MỤC TIÊU.
- Tính được công của lực điện trường làm điện tích di chuyển.
- Tính được thế năng điện tích trong điện trường
- Vận dụng công thức liên hệ giữa công với độ giảm thế năng và độ tăng động năng
- Rèn luyện ký năng giải bài tập
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:

- Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài tập để hướng dẫn
học sinh sao cho giải nhanh, chính xác
- Chuẩn bị thêm một số câu hỏi trắc nghiệm để học sinh tự rèn luyện
2. Học sinh:
- Xem lại các kiến thức đã học về thuyết electron
- Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động 1. ( 10 phút) Ổn định. Kiểm tra. Hệ thống kiến thức
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Kiểm tra sĩ số
- Kiểm tra bài cũ:
+ Viết công thức và nêu đặc điểm công cuả lực điện
trong sự di chuyển cuả một điện tích trong một điện
trường đều?
+ Công
.
- Báo học sinh vắng
- Trả bài
Hoạt động 2: ( 30 phút)Vận dụng
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
* Giải bài tập trắc nghiệm: Học sinh
đọc đề, chọn phương án đúng, giải
thích lựa chọn
- Tính công A
ABC
- Tính công A
MNM
- A
MNM
= A

MN
+ A
NM
= 0. A
MN
, A
NM

phải thế nào?
- Tính E?
- T ính A
ND
?
- T ính A
NP
?
-Cho HS đọc ,tóm tắt đề và đổi đơn
vị.
-Y/c học sinh thực hiện theo nhóm
để đưa ra kết quả.
- Chọn phương án đúng, giải thích
lựa chọn
A
ABC
= A
AB
+ A
BC
= q E d
1

+ qEd
2
= -0.108.10
-6
J
A
MNM
= A
MN
+ A
NM
A
MN
= - A
NM
E = A/(qd)
A
ND
= qE.ND = 6,4.10
-18
J
A
NP
= ( 9,6+6,4).10
-18
=16.10-
18
J
Cho:s =1cm = 10
-2

m
E = 10
3
V/m;
q
e
= -1,6.10
-19
C
A= ?
Các nhóm tính và đưa ra kết quả.
Câu 4.1 D
Câu 4.2 B
Câu 4.3 B
Câu 4.4 D
Câu 4.5 C
Câu 4.6 D
Câu 4.7
A
ABC
= A
AB
+ A
BC
= q E d
1
+ qEd
2
= -0.108.10
-6

J
Với E = 100V/m
d
1
= Abcos30
0
= 0,173m
d
2
= BC cos120
0
= -0,2 m
Câu 4.8
A
MNM
= A
MN
+ A
NM
= 0
⇒ A
MN
= - A
NM
Câu 4.9
a. A = qEd
⇒ E = 10
4
V/m
A

ND
= qE.ND = 6,4.10
-18
J
b. A
NP
= ( 9,6+6,4).10
-18
=16.10-
18
J
Bài 5/25
Ta có: A = qEd với d = -1 cm
A= 1,6.10
-18
J
Chọn đáp án D
Trang 11
Ngày 28/08/2008
Ti ết 05

Bộ mônVật Lí – Kĩ Thuật – Tin học



Giáo án Tự chọn vật lý lớp 11CB


-Cho HS đọc và tóm tắt đề.
-Cho HS thảo luận để trả lời câu

hỏi.
*Cho một điện tích di chuyển trong
một điện trường dọc theo một
đường cong kín,xuất phát từ điểm A
rồi trở lại điểm A.Công cuả lực điện
bằng bao nhiêu?Nêu kết luận?
- HS đọc và tóm tắt đề.
- Các nhóm thảo luận và trả lời câu
hỏi.
-Chép đề.
-Học sinh thảo luận theo nhóm để
tìm câu trả lời.
-Đại diện nhóm trình bày kết quả
cuả mình và nêu kết luận.
Bài 6/25
Gọi M,N là hai điểm bất kì trong
điện trường . Khi di chuyển điện
tích q từ M đến N thì lực điện sinh
công A
MN
.Khi di chuyển điện tích từ
N trở lại M thì lực điện sinh công
A
NM
. Công tổng cộng mà lực điện
sinh ra: A = A
MN
+ A
NM
= 0 (Vì

công A chỉ phụ thuộc vị trí cuả
điểm M vàN)
BT bổ sung: Công cuả lực điện
bằng 0 vì lúc này hình chiếu cuả
điểm đầu và điểm cuối đường đi
trùng nhau tại một điểm

d = 0

A = qEd = 0
K.Luận: Nếu điện tích di chuyển
trên một đường cong kín thì lực
điện trường không thực hiện công.
Hoạt động 3 (5 phút) Giao nhiệm vụ
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS
- Làm bài tập sách bài tập còn lại
- Chuẩn bị bài tập 3.1 đến 3.10
- Ghi bài tập
IV. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
Trang 12

Bộ mônVật Lí – Kĩ Thuật – Tin học



Giáo án Tự chọn vật lý lớp 11CB


BÀI TẬP ĐIỆN THẾ. HIỆU ĐIỆN THẾ
I. MỤC TIÊU.
- Vận dụng công thức tính điện thế, hiệu điện thế
- Liên hệ giữa công và hiệu điện thế
- Vận dụng công thức liên hệ giữa hiệu điện thế và cường độ điện trường
- Rèn luyện ký năng giải bài tập
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài tập để hướng dẫn
học sinh sao cho giải nhanh, chính xác
- Chuẩn bị thêm một số câu hỏi trắc nghiệm để học sinh tự rèn luyện

2. Học sinh:
- Xem lại các kiến thức đã học về điện thế, hiệu điện thế
- Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động 1. ( 10 phút) Ổn định. Kiểm tra. Hệ thống kiến thức
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Kiểm Tra Sĩ Số
- Kiểm Tra Bài Cũ:
+ Viết Công Thức Tính Điện Thế, Hiệu Điện Thế?
+ Liên Hệ Hiệu Điện Thế Và Cường Độ Điện Trường
- Củng cố kiến thức từ câu trả lời của học sinh
- Báo học sinh vắng
- Trả bài
Hoạt động 2: ( 30 phút)Vận dụng
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
* Giải bài tập trắc nghiệm: Học sinh
đọc đề, chọn phương án đúng, giải
thích lựa chọn
- Lực tác dụng?
- Hướng của P, F?
- q tích điện gì?
- Tính q?
- Xác định điện tích các bản? Giải
thích?
- Theo định lý động năng ta có biểu
thức nào?
- Tính U?
- Tính U?
- Chọn phương án đúng, giải thích
lựa chọn

P, F
P hướng xuống, F hướng lên
q > 0
11
8,3.10
U
q mg
d
mgd
q C
U

=
⇒ = = +
Để e tăng tốc bản A phải đẩy còn
bản B phải hút e
⇒ Bản A: âm; bản B dương
2
2
2
248
2
AB
AB
mv
eU
mv
U V
e
− =

⇒ = = −

U = Ed = 750V
Câu 5.1 C
Câu 5.2 C
Câu 5.3 D
Câu 5.4 C
Câu 5.5 D
Câu 5.6
- Hạt bụi nằm cân bằng dưới tác
dụng của trọng lực và lực điện
- P hướng xuống nên F hướng lên
do đó q > 0
ĐK cân bằng: P = F
11
8,3.10
U
q mg
d
mgd
q C
U

=
⇒ = = +
Câu 5.8
a. Để e tăng tốc bản A phải đẩy còn
bản B phải hút e
⇒ Bản A: âm; bản B dương
b. Ta có:

2
2
2
248
2
AB
AB
mv
eU
mv
U V
e
− =
⇒ = = −

Câu 5.9
a. U = Ed = 750V
Trang 13
Ngày 05/09/2008
Ti ết 06

Bộ mônVật Lí – Kĩ Thuật – Tin học



Giáo án Tự chọn vật lý lớp 11CB


- Giải thích? - Có cùng điện thế nên không có
dòng điện

b. Không thể dùng hiệu điện thế này
để thắp sáng đèn vì nếu nối bóng
với điểm trên cao và điểm ở mặt đất
thì các dây nối và bóng đèn có cùng
điện thế nên không có dòng điện.
Hoạt động 3 (5 phút) Giao nhiệm vụ
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS
- Làm bài tập sách bài tập còn lại
- Chuẩn bị bài tập 6.1 đến 6.10
- Ghi bài tập
IV. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
Trang 14

Bộ mơnVật Lí – Kĩ Thuật – Tin học



Giáo án Tự chọn vật lý lớp 11CB


BÀI TẬP TỤ ĐIỆN
I. MỤC TIÊU.
- Vận dụng cơng thức tính điện dung của tụ
- Vận dụng cơng thức tính năng lượng điện trường bên trong tụ
- Giải được bài tập ghép tụ điện
- Rèn luyện ký năng giải bài tập
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài tập để hướng dẫn
học sinh sao cho giải nhanh, chính xác
- Chuẩn bị thêm một số câu hỏi trắc nghiệm để học sinh tự rèn luyện

2. Học sinh:
- Xem lại các kiến thức đã học về tụ điện, ghép tụ
- Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động 1. ( 15 phút) Ổn định. Kiểm tra. Hệ thống kiến thức
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Kiểm tra sĩ số
- Kiểm tra bài cũ:
+ Điện dung tụ?
+ Năng lượng điện trường
- Củng cố kiến thức từ câu trả lời của học sinh
- Bổ sung: Ghép Tụ
1. Ghép nối tiếp
1 2
1 2
1 2
....
....
1 1 1 1
...
n
n
b n
U U U U
Q Q Q
C C C C
= + + +
= = =
= + +
* Có n tụ C

0
giống nhau
0
b
C
C
n
=
2. Ghép song song
1 2
1 2
1 2
....
....
...
n
n
b n
U U U U
Q Q Q Q
C C C C
= = = =
= + + +
= + + +
* Có n tụ C
0
mắc song song
C
b
= n C

0
- Báo học sinh vắng
- Trả bài
Hoạt động 2: ( 25 phút)Vận dụng
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
* Giải bài tập trắc nghiệm: Học sinh
đọc đề, chọn phương án đúng, giải
thích lựa chọn
- Chọn phương án đúng, giải thích
lựa chọn
Câu 6.1 D
Câu 6.2 B
Câu 6.3 D
Câu 6.4 C
Trang 15
Ngày 15/09/2008
Ti ết 07

Bộ mônVật Lí – Kĩ Thuật – Tin học



Giáo án Tự chọn vật lý lớp 11CB


- Tính Q?
- Tính E?
- Sau khi tíc điện, 2 bản tụ có điện
tích thế nào?
- Vậy tốn công khi tăng hay giảm

khoảng cách 2 bản tụ?
- Tính Q
max
?
- U
max
= ?
- Tính điện tích trước khi ghép?
- Điện tích sau khi ghép?
- Hiệu điện thế hai tụ thế nào?
- Tính U’?
- Tính Q
1
- Tính Q
2
- Q = C.U = 6.10
-8
C
- E = U/D = 6.10
4
V/m
- Trái dấu nên hút nhau
- Tốn công để tăng khoảng cách hai
bản
-
max max max
7
.
12.10
Q C U CE d

C

= =
=
- Q = CU = 20.10
-6
.200
= 4.10
-3
C
Q = Q
1
+ Q
2
(1)
U’ = U
1
= U
2
(2
(C
1
+ C
2
)U’= 4.10
-3
C
⇒ U’ = 133V
Q
1

= C
1
U’ = 2,67.10
-3
C
Q
2
= C
2
U’ = 1,33.10
-3
C
Câu 6.5 C
Câu 6. D
Câu 6.7
a. Q = C.U = 6.10
-8
C
E = U/D = 6.10
4
V/m
b. Khi tíc điện cho tụ hai bản tích
điện trái dấu nên giữa chúng có lục
hút. do vậy phải tốn công để tăng
khoảng cách hai bản
Câu 6.8
max max max
7
.
12.10

Q C U CE d
C

= =
=
Câu 6.9
Ta có: Q = CU = 20.10
-6
.200
= 4.10
-3
C
Sau khi ghép:
Q = Q
1
+ Q
2
(1)
U’ = U
1
= U
2
(2)
(1) (C
1
+ C
2
)U’= 4.10
-3
C

⇒ U’ = 133V
* Điện tích C
1
:
Q
1
= C
1
U’ = 2,67.10
-3
C
* Điện tích C
2
Q
2
= C
2
U’ = 1,33.10
-3
C
Hoạt động 3 (5 phút) Giao nhiệm vụ
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS
- Làm bài tập sách bài tập còn lại, b ài t ập I.1 đ ến I.15
- Chuẩn bị bài tập 7.1 đến 7.16
- Ghi bài tập
IV. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
BÀI TẬP DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI
Trang 16

Bộ mônVật Lí – Kĩ Thuật – Tin học



Giáo án Tự chọn vật lý lớp 11CB


I. MỤC TIÊU.
- Vận dụng công thức tính cường độ dòng điện
- Sử dụng công thức tính suất điẹn động của nguồn điện.
- Biết cấu tạo, hoạt động của pin và acquy
- Rèn luyện ký năng giải bài tập
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài tập để hướng dẫn
học sinh sao cho giải nhanh, chính xác

- Chuẩn bị thêm một số câu hỏi trắc nghiệm để học sinh tự rèn luyện
2. Học sinh:
- Xem lại các kiến thức đã học về dòng điện không đổi
- Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động 1. ( 10 phút) Ổn định. Kiểm tra. Hệ thống kiến thức
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Kiểm tra sĩ số
- Kiểm tra bài cũ
+ Cường độ dòng điện? Dòng điện không đổi
+ Suất điện động cuả nguồn?
- Củng cố kiến thức từ câu trả lời của học sinh
- Báo học sinh vắng
- Trả bài
Hoạt động 2: ( 30 phút)Vận dụng
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
* Giải bài tập trắc nghiệm: Học sinh
đọc đề, chọn phương án đúng, giải
thích lựa chọn
- Tính Q?
- Tính số e?
- Tính A?
- Tính suất điện động?
- Tính A?
- Tính suất điện động?
- Chọn phương án đúng, giải thích
lựa chọn
- Q = It =
0,273.60 16,38C=
20

1,02.10
e
e
q N e
q
N
e
=
⇒ = =
-
4,8A q J
ξ
= =
3
2
840.10
7.10
12
A
q
V
ξ


= =
=
1,1.54
59,4
A q
J

ξ
= =
=
Câu 7.1 A
Câu 7.2 D
Câu 7.3 B
Câu 7.4 C
Câu 7.5 D
Câu 7.6 B
Câu 7.7 D
Câu 7.8 D
Câu 7.9 C
Câu 7.10
a. Q = It =
0,273.60 16,38C=
b.
20
1,02.10
e
e
q N e
q
N
e
=
⇒ = =
Câu 7.11
4,8A q J
ξ
= =

Câu 7.12
3
2
840.10
7.10
12
A
q
V
ξ


= =
=
Câu 7.13
1,1.54
59,4
A q
J
ξ
= =
=
Câu 7.14
Trang 17
Ngày 30/09/2008
Ti ết 08

Bộ mônVật Lí – Kĩ Thuật – Tin học




Giáo án Tự chọn vật lý lớp 11CB


- Tìm A?
- Tìm I?
- Tính q?
- Suy ra I
2
?
- Tính suất điện động?
270
1,5
180
A
V
q
ξ
= = =
360
6
60
A q
A
q
C
ξ
ξ
=
⇒ = =

=
60
5.60
0.2
q It
q
I
t
A
=
⇒ = =
=
1 1 2 2
1 1
2
2
4
4.1
0,2
20
q I t I t Ah
I t
I
t
A
= = =
⇒ =
= =
3
86,4.10

4.3600
6
A
q
V
ξ
= =
=
270
1,5
180
A
V
q
ξ
= = =
Câu 7.15
a.
360
6
60
A q
A
q
C
ξ
ξ
=
⇒ = =
=

b.Cường độ dòng điện

60
5.60
0.2
q It
q
I
t
A
=
⇒ = =
=
Câu 7.16
a. Ta có
1 1 2 2
1 1
2
2
4
4.1
0,2
20
q I t I t Ah
I t
I
t
A
= = =
⇒ =

= =
b.
3
86,4.10
4.3600
6
A
q
V
ξ
= =
=
Hoạt động 3 (5 phút) Giao nhiệm vụ
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS
- Học bài làm bài tập
- Chuẩn bị bài tập 8.1 đến 8.8
- Ghi bài tập
IV. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
Trang 18

B mụnVt Lớ K Thut Tin hc



Giỏo ỏn T chn vt lý lp 11CB


BI TP IN N NG. C ễNG SUT IN
I. MC TIấU.
- Vn dng cụng thc tớnh in nng, cụng sut tiờu th
- Tớnh nhit to ra trờn vt dn, cụng sut to nhit
- Cụng v cụng sut ngun
- Rốn luyn ký nng gii bi tp
II. CHUN B:
1. Giỏo viờn:
- Gii cỏc bi tp sỏch giỏo khoa, sỏch bi tp tỡm ra phng phỏp ti u cho tng dng bi tp hng dn
hc sinh sao cho gii nhanh, chớnh xỏc
- Chun b thờm mt s cõu hi trc nghim hc sinh t rốn luyn
2. Hc sinh:
- Xem li cỏc kin thc ó hc v in nng, cụng sut in
- Chun b cỏc bi tp sỏch giỏo khoa, sỏch bi tp
III. TIN TRèNH BI DY
Hot ng 1. ( 10 phỳt) n nh. Kim tra. H thng kin thc
HOT NG CA GV HOT NG CA HS
- Kim tra s s
- Kim tra bi c

+ in nng tiờu th tớnh nh th no?
+ Cụng sut tiờu th?
+ Nhit lng to ra trờn vt dn?
+ Cụng sut to nhit?
+ Cụng ca ngun in?
+ Cụng sut ngun?
- Cng c kin thc t cõu tr li ca hc sinh
- Bỏo hc sinh vng
- Tr bi
A = UIt
P = UI
Q = RI
2
t
P = RI
2
A
ng
= E It
P
ng
= E I
Hot ng 2: ( 30 phỳt)Vn dng
HOT NG CA GV HOT NG CA HS NI DUNG
* Gii bi tp trc nghim: Hc sinh
c , chn phng ỏn ỳng, gii
thớch la chn
- Tớnh in tr cỏc ốn
- Tớnh cng nh mc cỏc ốn?
- Tỡm R

- Chn phng ỏn ỳng, gii thớch
la chn
2
2
2
1
2
2
220
* 484
100
220
* 1936
25
U
P
R
U
R
P
R
R
=
=
= =
= =
1
1
2
2

* 0,455
* 0,114
U
I A
R
U
I A
R
= =
= =
1 2
2420R R R= + =
Cõu 8.1 C
Cõu 8.2 D
Baứi 8.3
a.
2
2
2
1
2
2
220
* 484
100
220
* 1936
25
U
P

R
U
R
P
R
R
=
=
= =
= =
1
1
2
2
* 0,455
* 0,114
U
I A
R
U
I A
R
= =
= =
b. Khi gheựp hai boựng noỏi tieỏp
1 2
2420R R R= + =
Trang 19
Ngy 07/10/2008
Ti t 09


B mụnVt Lớ K Thut Tin hc



Giỏo ỏn T chn vt lý lp 11CB


- Tớnh I?
- T kt qu nhn xột?
- So sỏnh cụng sut hai ốn?
- Tỡm P
2
?
- Tớnh phn trm cụng sut tng
lờn?
- Hiu sut H?
- Suy ra A
- Q? A?
- Tớnh P?
- Tớnh R?
- in nng tiờu th ca ốn dõy
túc?
- in nng tiờu th ca ốn ng?
- Tớnh tin tit kim?
- Q?
' '
1 2
0,09
U

I I I A
R
= = = =
Ta thaỏy I gan I
2
hụn I
1
neõn ủeứn 2
saựng hụn
' 2
2 2 2
' 2
1 1 1
' '
2 1
1936
4
484
4
P R I R
P R I R
P P
= = = =
=
2
1
1
2
2
2

2
2 2
2
1 1
2
2
2 1
2
1
119W
U
P
R
U
P
R
P U
P U
U
P P
U
=
=
=
= =
2 1
1
119 100
19%
100

P P
P

= =
90%
0.9
Q
H
A
Q
A
= =
=
Q = mCt
A = Pt
0.9
931W
0.9
mC t
Pt
mC t
P
t

=

= =
2
2 2
220

52
931
U
P
R
U
R
P
=
= = ;
A
1
= P
1
t = 100.5.30 = 15000Wh
= 15kWh
A
2
= P
2
t = 40.5.30 = 6000Wh
= 6kWh
M = ( A
1
A
2
)700 = 6300ng
Q = RI
2
t = UIt = 220.5.1200

= 1.320.000J = 0,367kWh
' '
1 2
0,09
U
I I I A
R
= = = =
Ta thaỏy I gan I
2
hụn I
1
neõn ủeứn 2
saựng hụn
' 2
2 2 2
' 2
1 1 1
' '
2 1
1936
4
484
4
P R I R
P R I R
P P
= = = =
=
Cõu 8.4

2
1
1
2
2
2
2
2 2
2
1 1
2
2
2 1
2
1
119W
U
P
R
U
P
R
P U
P U
U
P P
U
=
=
=

= =
Phn trm cụng sut tng lờn l:
2 1
1
119 100
19%
100
P P
P

= =
Cõu 8.5
Ta Cú:
:
90%
0.9
Q
H
A
Q
A
= =
=
M: Q = mCt
A = Pt
Ta c
0.9
931W
0.9
mC t

Pt
mC t
P
t

=

= =
M:
2
2 2
220
52
931
U
P
R
U
R
P
=
= = ;
Cõu 8.6
- in nng ốn dõy túc tiờu th
A
1
= P
1
t = 100.5.30 = 15000Wh
= 15kWh

- in nng ốn ng tiờu th
A
2
= P
2
t = 40.5.30 = 6000Wh
= 6kWh
- S tin tit kim:
M = ( A
1
A
2
)700 = 6300ng
Cõu 8.7
a. Q = RI
2
t = UIt = 220.5.1200
= 1.320.000J = 0,367kWh
b. S tin phi tr
Trang 20

Bộ mônVật Lí – Kĩ Thuật – Tin học



Giáo án Tự chọn vật lý lớp 11CB


- Tính tiển trả?
- Công nguồn?

- Công suất nguồn?
M = A.700 = 0,367.300.700 = 7700
A
ng
= EIt = qE = 12.1,6.10
-19
= 1,9210
-18
J
P
ng
= qE/t = N
e
eE/t = 6,528W
M = A.700 = 0,367.300.700 = 7700
Câu 8.8
a. A
ng
= EIt = qE = 12.1,6.10
-19
= 1,9210
-18
J
b. P
ng
= qE/t = N
e
eE/t = 6,528W
Hoạt động 3 (5 phút) Giao nhiệm vụ
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS

- Học bài làm bài tập
- Chuẩn bị bài tập 9.1 đến 8.8
- Ghi bài tập
IV. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
Trang 21

Bộ mônVật Lí – Kĩ Thuật – Tin học



Giáo án Tự chọn vật lý lớp 11CB


BÀI TẬP ĐỊNH LUẬT ÔM CHO TOÀN MẠCH
I. MỤC TIÊU.
- Vận dụng công thức tính cường độ dòng điện trong mạch
- Từ định luật Ôm toàn mạch tính được hiệu điện thế mạch ngoài, suất điện động của nguồn
- Tính được hiệu suất của nguồn
- Rèn luyện kỹ năng giải bài tập
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài tập để hướng dẫn
học sinh sao cho giải nhanh, chính xác
- Chuẩn bị thêm một số câu hỏi trắc nghiệm để học sinh tự rèn luyện
2. Học sinh:
- Xem lại các kiến thức định luật Ôm toàn mạch.
- Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động 1. ( 10 phút) Ổn định. Kiểm tra. Hệ thống kiến thức
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Kiểm tra sĩ số
- Kiểm tra bài cũ

+ Định luật Ôm toàn mạch
+ Từ định luật suy ra hiệu điện thế và suất điện động
của nguồn
- Hiệu suất của nguồn?
- Củng cố kiến thức từ câu trả lời của học sinh
- Báo học sinh vắng
- Trả bài
I =
rR
E
N
+
U
N
= IR
N
= E - Ir.
E = (R
N
+r)I
ich N N
tp
A U It U
H
A EIt E
= = =
Hoạt động 2: ( 30 phút)Vận dụng
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
* Giải bài tập trắc nghiệm: Học sinh
đọc đề, chọn phương án đúng, giải

thích lựa chọn
- Các điện trở ghép thế nào
- Tính điện trở ngoài?
- Tính I?
- Tính U
2
- Tính công của nguồn
- Tính công suất toả nhiệt của R
3
- Viết công thức tính suất điện động
cho mỗi trường hợp.
- Giải tìm E, r?
- Chọn phương án đúng, giải thích
lựa chọn
Nối tiếp
1 2 3
12
N
R R R R= + + = Ω
12
1
12
N
E
I A
R r
= = =
+
2 2 2 2
4.1 4U R I R I V= = = =

12.1.600 7200
ng
A EIt J= = =
2 2 2
3 3 3 3
5.1 5P R I R I W= = = =
1 1 1
2 2 2
2 0,5
2,5 0,25
E R I rI r
E R I rI r
= + = +
= + = +
Giải
Câu 9.1 B
Câu 9.2 B
Câu 9.3
a
1 2 3
12
N
R R R R= + + = Ω
12
1
12
N
E
I A
R r

= = =
+
b.
2 2 2 2
4.1 4U R I R I V= = = =
c.
12.1.600 7200
ng
A EIt J= = =
2 2 2
3 3 3 3
5.1 5P R I R I W= = = =
Câu 9.4
Ta Có
1 1 1
2 2 2
2 0,5
2,5 0,25
E R I rI r
E R I rI r
= + = +
= + = +
Giải Ta Được: E = 3V
R = 2Ω
Câu 9.5
Ta có
Trang 22
Ngày 15/10/2008
Ti ết 10


Bộ mônVật Lí – Kĩ Thuật – Tin học



Giáo án Tự chọn vật lý lớp 11CB


- Suất điện động trong mỗi trường
hợp tính thế nào?
- Suy ra R
1
- Viết cong thức tính E?
- Suy ra E, r
- Công suất nguồn?
- Công suất toả nhiệt R
2
- Tính hiệu suất?
- Công suất?
- Suy ra U
- Tính r
1 1 1
2 2 1
1
( ) 1,2 4,8
( 2 ) 6
6
E R r I R
E R r I R
R
= + = +

= + + = +
⇒ = Ω
1 1
2 2
0,1
( ) 0,1
500
0,15
( ) 0,15
1000
E R r I r
E R r I r
= + = +
= + = +
Tính E, r
2
-3
2 2
5
2
R
2
w= 5.2=10mW= 10 W
0,15
P 2,25.10 W
1000
ng
P S
U
R


=
= = =
2
0,225%
R
ng
P
H
P
= =
2
0,36.4 1,2
U
P
R
U PR V
=
⇒ = = =
R
1
U
U E rI E r
r
= − = −
⇒ = Ω
1 1 1
2 2 1
1
( ) 1,2 4,8

( 2 ) 6
6
E R r I R
E R r I R
R
= + = +
= + + = +
⇒ = Ω
Câu 9.6
a.
1 1
2 2
0,1
( ) 0,1
500
0,15
( ) 0,15
1000
E R r I r
E R r I r
= + = +
= + = +
Giải E = 0,3V
r = 1000Ω
b. Công suất nguồn, công suất toả
nhiệt R
2
2
-3
2 2

5
2
R
2
w= 5.2=10mW= 10 W
0,15
P 2,25.10 W
1000
ng
P S
U
R

=
= = =
2
0,225%
R
ng
P
H
P
= =
Câu 9.7
a. Ta có:
2
0,36.4 1,2
U
P
R

U PR V
=
⇒ = = =
b.
R
1
U
U E rI E r
r
= − = −
⇒ = Ω
Hoạt động 3 (5 phút) Giao nhiệm vụ
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS
- Học bài làm bài tập
- Chuẩn bị bài tập 10.1 đến 10.8
- Ghi bài tập
IV. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
Trang 23


Bộ mônVật Lí – Kĩ Thuật – Tin học



Giáo án Tự chọn vật lý lớp 11CB


BÀI TẬP ĐOẠN MẠCH CHỨA NGUỒN.
GHÉP NGUỒN ĐIỆN THÀNH BỘ
I. MỤC TIÊU.
- Vận dụng công thức tính cường độ dòng điện trong đoạn mạch chứa nguồn
- Vận dụng công thứ tính suất điện động, điện trở trong của bộ nguồn ghép nối tiếp, ghép song song, hỗn hợp đối
xứng
- Rèn luyện kỹ năng giải bài tập
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài tập để hướng dẫn
học sinh sao cho giải nhanh, chính xác
- Chuẩn bị thêm một số câu hỏi trắc nghiệm để học sinh tự rèn luyện
2. Học sinh:
- Xem lại các kiến thức đã học
- Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động 1. ( 10 phút) Ổn định. Kiểm tra. Hệ thống kiến thức
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Kiểm tra sĩ số
- Kiểm tra bài cũ
+ Công thức tính suất điện động của bộ nguồn nối tiếp,
bộ nguồn song song, bộ nguồn hỗn hợp đối xứng?

+ Một bộ nguồn hỗn hợp gồm 10 dãy mỗi dãy có 20
nguồn. Biết mỗi nguồn có E = 3V, r = 1

. Tính suất
điện động, điện trở trong của bộ nguồn
- Báo học sinh vắng
- Trả bài
Hoạt động 2: (5 phút) Củng cố
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
- Cách tính hiệu điện thế mạch
ngoài
- Công thức tính suất điện động của
bộ nguồn nối tiếp, bộ nguồn song
song, bộ nguồn hỗn hợp đối xứng?
- Phát biểu
- Học sinh nhắc lại
1. Xác định hiệu điện thế mạch
ngoài
Theo chiều tính hiệu điện thế:
- +E nếu gặp cực dương trước, -E
nếu gặp cực âm trước
- + (R + r)I nếu dòng điện cùng
chiều tính hiệu điện thế, - (R+r)I
nếu dòng điện ngược chiều tính hiệu
điện thế
2. Suất điện động và điện trở
trong của các bộ nguồn
a. Nối tiếp
E
b

= E
1
+ E
2
+ … + E
n
R
b
= r
1
+ r
2
+ … + r
n
Có m nguồn ( E
0
, r
0
) nối tiếp
E
b
= mE
0
; r
b
= mr
0
b. Song song n dãy
E
b

= E
0
r
b
= r
0
/n
c. Hỗn hợp đối xứng n dãy, mỗi
dãy có m nguồn
E
b
= mE
Trang 24
Ngày 22/10/2008
Tiết 11

Bộ mônVật Lí – Kĩ Thuật – Tin học



Giáo án Tự chọn vật lý lớp 11CB


r
b
=
mr
n
Hoạt động 3 ( 25 phút)Vận dụng
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG

- Đọc suy nghĩ chọn đáp án, giải
thích
- Tính suất điện động và điện trở
trong của bộ nguồn
- Tính I
- Hiệu điện thế 2 cực mỗi nguồn?
- Lần lượt cho hiệu điện thế hai cực
mỗi nguồn bằng 0 tính R
- R phải có giá trị như thế nào?
- Tính suất điện động, điện trở
trong bộ nguồn?
- Tính I
- Tính hiệu điện thế 2 cực mỗi
nguồn
- Các nguồn mác như thế nào?
- Tìm công thức liên hệ các dữ kiện
- Các nguồn mắc như thế nào?
- Chọn đáp án giải thích
4
0,6
4
0,6
b
b
b
b
E V
r
E
I A

R r R
=
= Ω
= =
+ +
U
ng
= E – rI
* Giả sử U
1ng
= 0
1 1
0
4
2 0,4 0
0,6
0,2
E r I
R
R
− =
⇔ − =
+
⇒ = Ω
* Giả sử U
2ng
= 0
2 2
0
4

2 0,2 0
0,6
0,2
E r I
R
R
− =
⇔ − =
+
⇒ = − Ω
Vì R >0 nên nhận R = 0,2

4,5
1
4,5
0,9
5
b
b
b
b
E V
r
E
I A
R r
=
= Ω
= = =
+

1ng 1 1
U
3 0,6.0,9 2,46
E r I
V
= −
− =
2ng 2 2
U =
1,5 0,4.0,9 1,04
E r I
V

= − =
Nối tiếp
1 1
2 2
4,4 2 0,8 (1)
U RI E rI
E r
= = −
⇔ = −
Song song
Bài 10.1
1. c
2. e
3. a
4. b
5. d
Bài 10. 2 B

Bài 10.3
4
0,6
4
0,6
b
b
b
b
E V
r
E
I A
R r R
=
= Ω
= =
+ +
Ta có: U
ng
= E – rI
* Giả sử U
1ng
= 0
1 1
0
4
2 0,4 0
0,6
0,2

E r I
R
R
− =
⇔ − =
+
⇒ = Ω
* Giả sử U
2ng
= 0
2 2
0
4
2 0,2 0
0,6
0,2
E r I
R
R
− =
⇔ − =
+
⇒ = − Ω
Vì R >0 nên nhận R = 0,2

Bài 10.4
a.
4,5
1
4,5

0,9
5
b
b
b
b
E V
r
E
I A
R r
=
= Ω
= = =
+
b. Hiệu điện thế hai cực mỗi nguồn
Ta có: U
ng
= E – rI
1ng 1 1
U
3 0,6.0,9 2,46
E r I
V
= −
− =
2ng 2 2
U =
1,5 0,4.0,9 1,04
E r I

V

= − =
Bài 10.5
* Trường hợp a.
1 1
2 2
4,4 2 0,8 (1)
U RI E rI
E r
= = −
⇔ = −
* Trường hợp b.
Trang 25

×