Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.11 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I.</b>
<b> Mục Tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
<b> - HS biết phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai.</b>
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rèn kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai để giải các bài tốn có liên quan.
<b>3. Thái đợ:</b>
<b>II.</b>
<b> Chuẩn Bị:</b>
- GV: SGK, thước thẳng.
- HS: SGK, thước thẳng.ï
<b>III. Phương pháp</b>: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
<b>IV.</b>
<b> Tiến Trình:</b>
<b>1. Ổn định lớp: 9A1:...; 9A4:...</b>
<b> </b> Trục căn thức ở mẫu: a) <sub>7</sub>3<sub></sub> <sub>3</sub> b) <i><sub>x</sub></i> <sub></sub>1 <i><sub>y</sub></i> c) <sub>7</sub>2<sub></sub><sub>2</sub>
<b>3. Nội dung bài mới:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b>GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1: (10’)</b>
Ta đưa các thừa số ra
ngoài, vào trong dấu căn sao
cho hợp lí. VD: đưa số 4; 9 ra
ngoài dấu căn; đưa a vào
trong dấu căn rồi thu gọn.
GV cho HS laøm ?1
HS chú ý theo dõi và trả lời
các câu hỏi nhỏ mà GV đưa
ra.
HS làm ?1 (một HS
đứng tại chỗ trình bày cách
giải của bài tập này, các
em khác theo dõi cách làm
của bạn và nhận xét).
<b>VD 1: Rút gọn</b>
A = 9 3
4
8
4
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> , a > 0
Ta coù: A = 3 3
2
8
4
2
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
= 4 <i>a</i>4 <i>a</i> 3 <i>a</i> 3
= 5 <i>a</i> 3
<b>?1:</b>
<b> </b>Rút gọn
B = 3 5<i>a</i> 20<i>a</i>12 5<i>a</i> <i>a</i> , a 0
Ta coù: B = 3 5<i>a</i> 2 5<i>a</i> 12 5<i>a</i> <i>a</i>
= 13 5<i>a</i> <i>a</i>
<b>Hoạt động 2: (12’)</b>
GV hướng dẫn: vận
dụng hằng đẳng thức:
(1 2 3)(1 2 3)
=
1
<b>VD 2: Chứng minh</b>
(1 2 3)(1 2 3) = 2 2
Ta có: VT =
1
<b>Ngày soạn: 14/9/2010</b>
<b>Ngày dạy: 21/9/2010</b>
Với A = 1 + 2; B= 3
Vận dụng tiếp hằng đẳng
thức: (A + B)2<sub> = A</sub>2<sub>+2AB+B</sub>2<sub>.</sub>
Vận dụng hằng đẳng thức:
A3<sub>+B</sub>3<sub>= (A+B)(A</sub>2 <sub>– AB+B</sub>2<sub>)</sub>
Với A = <i>a</i> ; B = <i>b</i>
Rút gọn <i>a</i>+ <i>b</i> ta
được kết quả như thế nào?
1 = 1 + 2 2 + 2
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i> =
=
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>
= 1 + 2 2 + 2 – 3 = 2 2 = VP
Vậy: đẳng thức đã được chứng minh.
<b>?2:</b> Chứng minh
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<sub> ; a, b > 0</sub>
Ta coù:
VT =
= <i>a</i> <i>ab</i><i>b</i> <i>ab</i> =
Vậy: đẳng thức đã được chứng minh.
<b>Hoạt động 3: (15’)</b>
GV giới thiệu VD 3
như chứng minh trong SGK.
GV cho 2 HS lên bảng
giải. GV hướng dẫn: áp dụng
hai hằng đẳng thức:
(A + B)(A - B) = A2<sub> – B</sub>2
Vaø:
A3<sub>–B</sub>3<sub>= (A –B)(A</sub>2 <sub>+ AB+B</sub>2<sub>)</sub>
HS chú ý theo dõi
GV hướng dẫn và về nhà
đọc trong SGK.
HS thảo luận theo
nhóm nhỏ ở dưới lớp.
<b>VD 3: Rút gọn</b>
P =
1
1
1
1
.
2
1
2 <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
a > 0; a
(SGK)
?3: Rút gọn
x 3 x 3
A = <i>x</i> 3
b) B =
<i>a</i>
<i>a</i>
1
1 <sub> , a </sub>
0 , a
=
<b>4. Củng Cố: </b>
<b> </b> - GV lồng vào lúc làm các VD.
<b>5. Dặn Dò: (3’)</b>
<b> </b> - Về nhà xem lại các VD đã giải
- Làm các bài tập 58, 59, 60.
<b> 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b>