Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Vat li 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.32 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ LỚP 12</b>


<b>Câu 1. </b>Dòng điện xoay chiều tần số f = 50Hz,trong 2 giây dịng điện đổi
chiều


a. 50 lần b. 100 laàn


c. 25 laàn d. 200 laàn


<b>Câu 2.</b> Dòng điện i = I 2sin<sub></sub>t chạy qua dòng điện trở R sau thời gian t,
nhiệt lượng toả ra tính theo cơng thức :


a. Q = Ri2<sub>t </sub> <sub>b. Q = RI</sub>2<sub>t</sub>


c. Q = RI<sub>2</sub>2t d. Tất cả đều sai


<b>Câu 3.</b> Dòng điện i = 4 2 sin 100<sub></sub>t (A), chạy qua điện trở R sau thời gian 3
phút phát ra nhiệt lượg 7200J, giá trị của R là :


a. 75 b. 25


c. 100 d. 750


<b>Câu 4. </b>Tìm câu sai sau đây :


a. Dòng điện xoay chiều toả nhiệt khi qua điện trở
b. Dòng điện xoay chiều tạo ra từ trường xoay chiều
c. Dòng điện xoay chiều dùng để mạ điện, đúc điện


d. Dịng điện xoay chiều có cường độ tức thời biến thiên theo hàm số sin
hoặc cosin.



<b>Câu 5. </b>Hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch nối tiếp sớm pha so
với cường độ dòng điện khi:


a. Mạch điện có cuộn cảm và điện trở
b. Mạch điện có 2 điện trở


c. Mạch điện có điện trở và tụ điện
d. Tất cả đều sai.


<b>Câu 6. </b>Đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở và tụ điện nối tiếp. Độ lệch
pha giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện cho bởi biểu thức:


a. tg = ZL<sub>R</sub> ZC b. tg =Z<sub>R</sub>C


c. tg = -Z<sub>R</sub>C d. tg = ZL<sub>R</sub>.ZC


<b>Câu 7. </b>Tần số dòng điện xoay chiều của máy phát 1 pha có tần số f = <sub>60</sub>np
a. n là số vòng quay của Roto trong 1s


b. n là số vòng quay của roto trong 1 phuùt


c. p là cặp cực của nam châm điện và số cuộn dây
d. b và c đều đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a. u = U0sint vaø i = I0sint


b. i = I0sint vaø u = U0sin(t+<sub>2</sub>)


c. i =I0sin(t+<sub>6</sub>) vaø u =U0sin t- <sub>3</sub>)



d. u =U0sin(t+<sub>2</sub>) vaø i = I0sin(t-<sub>2</sub>)


<b>Câu 9. </b>Gắn cuộn sơ cấp của máy biến thế vào hiệu điện thế 110v, 50Hz.
Dòng điện qua cuộn thứ cấp có tần số:


a. 100Hz b. 400Hz


c. 50Hz d. tất cả đều sai


<b>Câu 10</b>. Tìm phát biểu sai sau đây về cách mắc điện ba pha
a. Mắc hình sao cần 4 dây


b. Mắc hình tam giác cần 3 dây


c. Máy phát mắc hình sao, tải tiêu thụ có thể mắc tam giác.
d. Không có phát biểu nào sai.


<b>Câu 11. </b>Một máy biến thế, số vòng dây của cuộn sơ cấp là 250, số vòng dây
cuộn thứ cấp là 400. Đưa vào cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều 120V,
cường độ dòng điện hiệu dụng 5A. Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp và
dịng điện qua cuộn dây này có giá trị.


a. 400V; 10A b. 150A; 4A


c. 192V; 3,125A d. 60V; 15A


<b>Câu 12. </b>Đoạn mạch điện xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C1 nối tiếp tụ


điện có điện dung C2 và điện trở R. Tổng trở của đoạn mạch tính theo cơng



thức:


a. Z = 2 2


2
2
2
1
2 <sub>C</sub> <sub>C</sub>


R     b. Z = <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2
2
2
1
2
C
1
C
1
R





c. Z = 2



2
1
2


2 <sub>C</sub> <sub>C</sub>


R  (  ) d. Z = <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2
2
1
2
2
1
2
C
C
C
C
R


( )


<b>Câu 13. </b>Giữa hai đầu đoạn mạch có hiệu điện thế u = 110 2 sin100<sub></sub>t (v), có
dịng điện i = 3sin (100t- <sub>6</sub>) (A) chạy qua. Đoạn mạch này:


a. Có tính cảm kháng, cơng suất đoạn mạch là 165W
b. Có tính dung kháng, cơng suất đoạn mạch là 165W
c. Có tính cộng hưởng, cơng suất đoạn mạch là 234W


d. Có tính cảm kháng, cơng suất đoạn mạch là 202,45W


<b>Câu 14. </b>Một mạch dao động LC có L = 5mH,chu kỳ dao động T=10-6<sub>s. Tụ</sub>


điện có điện dung:


a. 5mF b. 500F


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 15</b>. Năng lượng điện từ của mạch dao động tính bởi cơng thức.
a. Wđ = <sub>2</sub>1 Q<sub>C</sub> 2 t


2




sin


. <sub>b. W</sub><sub>t</sub><sub> =</sub> LI Cos t


2


1 2 2


0 


c. W = 2


0
2
0 <sub>LI</sub>


C
Q
2
1
2
1
W
hoặc


.  d. d 1<sub>2</sub>Q20.LC


<b>Câu 16. </b>Trong các máy phát điện xoay chieàu 1 pha,


a. Để giảm tốc độ quay của roto, phải tăng số cuộn dây và số cặp cực của
nam châm.


b. Số cuộn dây gấp đôi số cặp cực nam châm
c. Số cuộn dây bằng số cặp cực nam châm
d. a và c đều đúng


<b>Câu 17</b>. Đoạn mạch RLC nối tiếp vào hiệu điện thế 220V-50Hz với R=
100. L=01H




,


. Giá trị điện dung và công suất tiêu thụ cực đạicủa mạch là :
a. 10 F



3






vaø 48,4w b. 3F vaø 60w


c.




3


10


vaø 484w d. 103<sub>F và 220w</sub>


<b>Câu 18. </b>Mạch cho sóng của máy thu có C = 103<sub> pF và L=17,6 x 10</sub>-6<sub>H, sẽ thu</sub>


được sóng có bước sóng:


a. 250m b. 17m


c. 40m d. 25m


<b>Câu19. </b>Giản đồ vectơ nào sau đây cho biết dòng điện xoay chiều qua mạch
nối tiếp sớm pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu mạch.


d. tất cả đều sai



<b>Câu 20. </b>Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra
khi:


a. R2 = LC b. LC2 = 1


b. PLC = 2 d. LC = R


U<sub>O</sub> UOC


U<sub>OL</sub>
tdñ
U<sub>OR</sub>
o
a.
U<sub>OC</sub>
U<sub>OL</sub>


U<sub>OR</sub> tdñ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 21</b>. Một người quan sát thấy một cánh hoa trên mặt hồ nước nhô lên 10
lần trong khoảng tg 36(s), khoảng cách giữa hai đỉnh sóng kế tiếp là 12(m).
Tính vận tốc truyền sóng trên.


a. 3(m/s) b. 3,32 (m/s)


c. 3,76 (m/s) d. 6,0 (m/s) e. 6,66(m/s)


<b>Dùng các dữ kiện sau đây để trả lời câu 22 và câu 23 </b>



Người ta gây một chấn động ở đầu trong một sợi dây cao su căng thẳng làm
tạo nên một dao động theo phương vng góc với vị trí bình thường của dây,
biên độ 3 (cm) và chu kỳ 1,8(s). Sau 3 giây sóng truyền đi được 15(m) dọc
theo dây .


<b>Câu 22</b>: Bước sóng của sóng trên dây :


a. 9(m) b. 6,4(m)


c. 4,5(m) d. 3,2 (m) e. 2,77 (m)


<b>Câu 23</b>: Viết phương trình sóng tại một điểm M cách O một khoảng 2,5(m).
chọn gốc thời gian lúc đầu O bắt đầu chuyển động theo chiều dương từ vị trí
cân bằng.


a. uM = 3sin (5<sub>4</sub>t<sub>2</sub>) (cm) b. uM = 3sin (5<sub>4</sub>t <sub>2</sub>) (cm)


c. uM = 3sin ( <sub>4</sub> t <sub>3</sub>
7 





) (cm) d. uM = 3sin ( <sub>9</sub>


5
t
9
10 



) (cm)
e. uM = 3sin (10<sub>9</sub> t5<sub>9</sub>) (cm)


<b>Câu 24</b>: Một người sản phẩm tai vào đường sắt nghe tiếng búa gõ cách đó
1000(m). Sau 2,83(s) người ấy nghe tiếng búa truyền qua không khí, so ánh
bước sóng của âm truyền trong thép của đường sắt và trong khơng khí.


a. 505


kk


t <sub>,</sub>







b. 568


kk


t <sub>,</sub>








c. 758


kk


t <sub>,</sub>







d. 101


kk


t <sub>,</sub>







e. 1515


kk


t <sub>,</sub>








<b>Câu25</b>: Người ta khảo sát hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước tạo thành
do hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 15Hz thì thấy sóng có biên
độ cực đại thứ nhất kể từ đường trung trực của AB tại những điểm M có hiệu
khoảng cách đến A và B bằng 2(cm). Vận tốc của sóng trên mặt nước.


a.45(cm/s) b. 30 (cm/s)


c. 26 (cm/s) d. 15 (cm/s) e. 13 (cm/s)


<b>Câu 26</b>: Trong một thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1,


S2 dao động với tần số f = 15Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là


30(m/s). Tại một điểm nào sau đây dao động sẽ có biên độ cực đại (d1 và d2


lần lượt là khoảng cách từ điểm đang xét đến S1 và S2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

c. O (d1 = 25cm, d2 = 21cm) d. P (d1=26cm; d2 = 27cm)


e. Q (d1 = 25cm, d2 = 32cm)


<b>Câu 27 </b>: Một dây AB dài 1,8m căng thẳng nằm ngang, đầu B cố định đầu A
gắn vào một bản rung tần số 100Hz , khi bản rung hoạt động người ta thấy
trên dây có sóng dừng gồm 6 bước sóng, với A xem như nút. Bước sóng và
vận tốc trên dây AB là :


a.  = 0,3m, v = 30m/s b.  = 0,3m, v = 60m/s



c.  = 0,6m, v = 60m/s d.  = 0,3m, v = 120m/s


e.  = 1,2m, v = 120m/s


<b>Câu 28</b> : Người ta làm thí nghiệm về sóng dừng trong một cái ống dài
0,825m chứa đầy khơng khí ở áp suất thường. Trong ba trường hợp. (1) ống
bịt kín một đầu, (2) ống bịt kín 2 đầu, (3) ống để hở 2 đầu, trường hợp nào
sóng dừng có tần số thấp nhất, tần số đó bằng bao nhiêu? Cho biết vận tốc
truyền âm trong khơng khí là 300m/s.


a. Trường hợp 1, f=75Hz b. Trường hợp 2, f = 100Hz
c. Trường hợp 3, f=125Hz d. Trường hợp 1, f=100Hz
e. Trường hợp 2, f = 75Hz


<b>Câu 29 </b>: Phương trình của một sóng truyền trên một sợi dây là u=u0cos(kx-t) vào


mỗi lúc t, gia tốc theo thời gian tại một điểm của dây là :


a. a=-20cos(kx-t) b. a= 20cos(kx-t)


c. a=-20sin(kx-t) b. a= 20sin(kx-t)


e. a=20[cos(kx-t) +sin(kx-t)]


<b>Câu 30</b>: Khi biên độ của một sóng tăng gấp đơi, năng lượng do sóng truyền
tăng hay giảm bao nhiêu lần.


a. giảm ¼ b. giảm ½



c. khơng thay đổi d. tăng 2 lần


e. Tăng 4 lần


<b>Câu 31</b>: Dùng sự tổng hợp dao động để tìm biên độ tổng hợp của 2 sóng
u1=u0sin(kx-t) và u2 = u0sin(kx-t+)


a. A = 2u0 b. A = u<sub>2</sub>0


c. A = u<sub></sub>0 <sub>d. A = 2u</sub>


0cos <sub>2</sub> e. A = u0 cos


<b>Câu 32 </b>: Sóng dừng trên sợi dây do sự tổng hợp của 2 sóng truyền ngược
chiều nhau : u1 = u0sin(kx-t) và u2 = u0sin(kx+t)


Biểu thức nào sau đây biểu thị sóng dừng trên dây :


a. u = u0sin(kx) cost b. u = 2u0cos (kx) sint


c. u = 2u0sin(kx) cos(t) d. u = u0sin[(kx-t)+(kx+t)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 33</b>: Hiệu pha của 2 sóg giống nhau phải bằng bao nhiêu để khi giao thoa
sóng hồn tồn triệt tiêu.


a. 0 b. <sub>4</sub> c. <sub>2</sub> d.  e. 2


<b>Câu 34 </b>: Hai người đứng cách nhau 4m và quay một sợi dây nằm giữa họ.
Hỏi bước sóng lớn nhất của sóng dừng mà hai người có thể tạo nên là bao
nhiêu?



a. 16m b. 8m c. 4m d. 2m e. 1m


<b>Câu 35</b>: Người ta ném một hòn đá xuống một cái ao, tạo thành sóng hai
chiều trên mặt nước có dạng hình trịn. Nếu tổng năng lượng mỗi giây của
sóng này là 1w, tính cường độ của sóng tại một nơi cách chỗ hịn đá rơi 2m.


a. 0,08w/m b. 1w/m c. 10w/m d. 0,02w/m e. 33,5w/m


<b>Câu 36</b>: Tìm vận tốc của sóng âm biểu thị bởi phương trình
u = 28cos (20x-2000t)


a. 334m/s b. 331m/s c. 314m/s d. 100m/s e. 50m/s


<b>Câu 37 </b>: Một dây đàn có chiều dài L được giữ cố định ở 2 đầu. Hỏi âm do
dây phát ra có bước sóng dài nhất là bao nhiêu?


a. L/4 b. L/2 c. L d. 2L e. 4L


<b>Câu 38</b>: Hai bước sóng cộng hưởng lớn nhất của một ống có chiều dài L, một
đầu hở và đầu kia kín là bao nhiêu?


a. 4L, 4L/3 b. 2L, L c. L, L/2 d. 4L,2L e. L/2, L/4


<b>Câu 39 </b>: Hai bước sóng cộng hưởng lớn nhất của một ống chiều dài L, hai
đầu hở là bao nhiêu ?


a. 4L, 4L/3 b. 2L, L c. L, L/2 d. 4L,2L e. L/2, L/4


<b>Câu 40 </b>: Cho hai nguồn phát sóng âm cùng biên độ, cùng pha và cùng chu


kỳ, f = 440Hz đặt cách nhau 1m. Hỏi một người phải đứng ở đâu để không
nghe được âm (biên độ sóng giao thoa hồn tồn triệt tiêu). Cho vận tốc của
âm trong khơng khí bằng 352m/s.


a. 0,3m kể từ nguồn bên trái
b. 0,3m kể từ nguồn bên phải
c. 0,3m kể từ một trong hai nguồn


d. Ngang chính giữa, cách mỗi nguồn 05m


e. Khơng có điểm nào giữa hai nguồn tại đó biên độ sóng giao thoa hồn
tồn triệt tiêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

a. Hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm L nhanh pha <sub>2</sub> so với cường độ dòng
điện


b. Cường độ dòng điện i nhanh pha <sub>2</sub> so với hiệu điện thế giữa hai bản
của tụ điện C


c. Khi LC2 = 1 thì i cùng pha với u


d. Khi LC2 = 1 thì - <sub>2</sub> <  < 0


<b>Câu 42</b>: Trong một đoạn mạch khơng phân nhánh, cường độ dịng điện nhanh
pha so với hiệu điện thế. Điều khẳng định nào sau đây là đúng.


a. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L
b. Đoạn mạch gồm R và C


c. Đoạn mạch gồm L và C


d. Đoạn mạch gồm R và L


<b>Câu 43</b>: Cho một mạch điện xoay chiều có tần số f = 50Hz qua một mạch
điện nối tiếp gồm R = 50, C = 63,6F; L = 0,318H. Để cường độ dịng điện


và hiệu điện thế cùng pha, nếu không thay tụ điện, thì phải mắc thêm một tụ
điện khác có điện dụng bao nhiêu và mắc thế nào?


a. Mắc song song C’ = 42,4F


b. Mắc nối tiếp C’ = 63,0F


c. Mắc nối tiếp C’ = 42,4F


d. Maéc song song C’ = 31,9F


<b>Câu 44</b>: Đoạn mạch không phân nhánh R,L, C .Hiệu điện thế xoay chiều ở 2
đầu đoạn mạch có biểu thức u = U0sint. Hệ số cơng suất cos của đoạn


mạch không phụ thuộc yếu tố nào sau đây:


a. Điện trở R b. Độ tự cảm L


c. Biên độ U0 d. Tần số góc 


<b> Đề bài sau được dùng cho các câu sau 45, và 46 </b>


Cho đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C ghép nối tiếp. Tần
số góc của hiệu điện thế đặt vào hai đầu của đoạn mạch là .



<b>Câu 45</b>:<b> </b> Chọn câu đúng


a. Cường độ dòng điện nhanh pha <sub>2</sub> so với hiệu điện thế
b. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch : P = U.I


c. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế lệch pha <sub>2</sub>


d. Nếu LC2<1 thì cường độ dịng điện chậm pha so với hiệu điện thế góc <sub>2</sub>


<b>Câu 46</b>: Chọn câu sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0
c. Tổng trở của đoạn mạch Z = L 1<sub>C</sub>





d. Tất cả đều sai.


<b>Câu 47 </b>: Chọn câu đúng


a. Khi khung dây phẳng quay đều quanh trục đối xứng của nó và khung
dây đặt trong từ trường đều 


B có phương song song với trục xoay sẽ làm
phát sinh một suất điện động cảm ứng biến thiên điều hoà trong khung.


b. Suất điện động cảm ứng phát sinh trong khung dây biến thiên điều hồ
có tần số bằng vận tốc góc của khung dây.



c. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện kiểu cảm ứng dựa trên hiện
tượng cảm ứng điện từ


d. b và c đúng


<b>Câu 48 </b>: Chọn câu đúng


a. Phần tạo ra dòng điện là phần cảm
b. Phần tạo ra từ trường là phần cảm
c. Phần cảm là stato


d. Phần cảm là roto


<b>Câu 49</b>.Chọn câu đúng


a. Roto có thể là phần cảm hay phần ứng


b. Các cuộn dây của phần cảm và phần ứng đều được quấn trên các lõi
làm bằng thép silic để tăng từ thông qua các cuộn dây


c. Để tránh dịng điện phucơ, các lõi được ghép bằng nhiều lá thép mỏng
cách điện với nhau.


d. Tất cả đều đúng


<b>Câu 50 </b>: Chọn câu sai


a. Dòng điện xoay chiều một pha do máy phát điện xoay chiều một pha
tạo ra



b. Máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra dòng điện xoay chiều một
pha


c. Trong các máy phát điện lớn, phần cảm là nam châm điện


d. Hai chổi quét cố định tì lên hai vành khuyên và được nối với mạch ngồi.


<b>Câu 51</b>: Trong các máy phát điện xoay chiều một pha.


a. Để giảm tốc độ quay của rơto người ta tăng số cuộn dây và số cực.
b. Số cuộn dây bằng số cặp cực


c. Số cuộn dây gấp đôi số cặp cực
d. A và B đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

a. f = np b. f = 60np


c. f = <sub>60</sub>np d. f = 60<sub>p</sub>n


<b>Caâu 53</b>: Chọn câu sai


a. Máy phát điện xoay chiều 3 pha tạo ra dòng điện xoay chiều 3 pha
b. Phần cảm của máy phát 3 pha gồm 3 nam châm điện giống nhau, có
trục lệch nhau những góc bằng 1200<sub>.</sub>


c. Dòng điện xoay chiều 3 pha do máy phát điện xoay chiều 3 pha tạo ra
d. Phần ứng của máy phát 3 pha gồm 3 cuộn dây giống nhau có trục lệch
nhau những góc bằng 1200<sub>. </sub>


<b>Câu 54 </b>: Chọn câu đúng



a. Trong cách mắc hình sao, nếu các tải tiêu thụ có cùng bản chất thì
cường độ dịng điện qua dây trung hồ bằng 0.


b. Trong cách mắc hình sao nếu các tải tiêu thụ giống nhau thì cường độ
dịng điện qua dây trung hồ bằng 0


c. Trong cách mắc hình sao hiệu điện thế giữa điểm đầu và điểm cuối
của mỗi cuộn dây gọi là hiệu điện thế dây.


d. a, b, c đúng


<b>Câu 55 </b>: Chọn câu sai


a.Ngun tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ dựa trên hiện tượng
cảm ứng điện từ và việc sử dụng từ trường quay .


b. Từ trường quay là từ trường có vectơ cảm ứng 


Bquay đều và B
khơng đổi


c. Chỉ có thể tạo ra từ trường quay bằng dòng điện xoay chiều 3 pha
d. Stato của động cơ khơng đồng bộ ba pha có cấu tạo giống phần ứng
của máy phát điện 3 pha.


<b>Câu 56 </b>: Chọn câu đúng


a. Rôto của động cơ 3 pha cũng tương tự rô tô của máy phát điện 3 pha
b. Có thể tạo ra từ trường quay từ dịng điện xoay chiều 1 pha



c. Rơto của động cơ khơng đồng bộ 1 pha có 1 cuộn dây
d. tất cả đều sai


<b>Câu 57</b>: Chọn câu sai


a. Suất điện động cảm ứng phát sinh trong mỗi vòng dây của cuộn thứ
cấp và sơ cấp bằng nhau.


b. Khi mạch thứ cấp kín ta có UI = U’I’


c. Khi sử dụng máy biến thế, sự hao phí điện năng không đáng kể.


d. Máy biến thế dùng trong hàn điện có số vịng dây cuộn thứ cấp lớn hơn
cuộn sơ cấp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

a. P’ = 2
2


U
RP


b. P’ = RU<sub>P</sub>2
c. P’ = P <sub>U</sub>2


R


d. P’ = U.Icos


<b>Câu 59</b>: Khi U tăng 20 lần thì cơng suất hao phí trên đường dây tải điện giảm



a. 100 lần b. 20 lần


c. 400lần d. 200 lần


<b>Câu 60 </b>: Chọn câu sai


a. Nguyên tắc của máy phát điện một chiều giống như của máy phát điện
xoay chiều một pha


b. Sự khác biệt cấu tạo của máy phát điện một chiều so với máy phát
điện xoay chiều là thay 2 vành khuyên của máy xoay chiều bằng 2 vành
khuyên.


c. Dòng điện một chiều do máy phát điện một chiều có một hoặc hai
khung dây tạo ra có cường độ khơng đổi.


d. Máy phát điện một chiều kiểu cảm ứng có thể sử dụng làm động cơ
điện một chiều


<b>Câu61: Chọn câu SAI:</b>


<b> A. Vận tốc của vật dao động điều hồ có giá trị cực đại khi đi qua vị trí </b>
<b>cân bằng</b>


<b> B. Hai véctơ vận tốc và gia tốc của vật dao động điều hoà cùng chiều </b>
<b>khi vật chuyển động từ hai biên về vị trí cân bằng </b>


<b> C. Lực phục hồi tác động lên vật dao động điều hồ ln ln hướng về</b>
<b>vị trí cân bằng </b>



<b> D. Lực phục hồi tác dụng lên vật dao động điều hoà biến thiên điều </b>
<b>hoà cùng tần số với hệ </b>


<b> E. Khi qua vị trí cân bằng, lực phục hồi có giá trị cực đại vì vận tốc cực </b>
<b>đại </b>


<b>Câu62: Nếu chọn gốc thời gian lúc quả cầu đang đi xuống cách vị trí cân </b>
<b>bằng một đoạn </b><i>x</i> <sub>2</sub><i>A</i><b>thì pha ban đầu có trị số:</b>


<b> A. </b> <sub>4</sub><b> B. </b>


6




  <b> C. </b>


6




  <b> D. </b>


3




 <b> E. </b>



3



  <b> </b>


<b>Câu63 Dao động tổng hợp của hai dao động điều hồ cùng biên độ, cùng </b>
<b>phương cùng tần số có:</b>


<b> A. Tần số gấp đôi tần số các dao động thành phần </b>
<b> B. Biên độ A = </b>2<i><sub>A</sub></i>cos1<sub>2</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> D. Biên độ A = </b> |
2
cos
|


2<i><sub>A</sub></i> 1  2


<b> E. Pha ban đầu</b> 1 <sub>2</sub>2


   <b> </b>


<b>Câu64: Cho 2 dao động điều hoà x1 = a sin ( </b><b>t + </b><b>1 )</b>


<b> vaø x2 = a sin ( </b><b>t + </b><b>2 )</b>


<b> Biểu thức sóng của giao động tổng hợp </b>
<b> </b><i>x</i><i>x</i>1<i>x</i>2 <i>A</i>sin

<i>t</i>



<b> Neáu </b> 1 2 <sub>3</sub>






   <b>thì:</b>


<b> A. A = a</b>
<b> B. A = a</b> 2


<b> C. A = 2a</b>
<b> D. A = a</b> <sub>2</sub>3


<b> E. A = a</b> 3<b> </b>
<b>Câu65: Chọn câu SAI </b>


<b>Biểu thức li độ của dao động điều hoà : </b><i>x</i><i>A</i>sin( <i>t</i> )
<b> A. Tần số góc </b><b><sub>phụ thuộc vào đặc điểm của hệ.</sub></b>
<b> B. Biên độ A tuỳ thuộc cách kích thích.</b>


<b> C. Biên độ A không tuỳ thuộc gốc thời gian</b>


<b> D. Pha ban đầu </b> <b><sub> tuỳ thuộc vào cách chọn gốc thời gian và chiều (+)</sub></b>
<b> E. Pha ban đầu </b> <b><sub> chỉ tuỳ thuộc vào gốc thời gian. </sub></b>
<b>Câu66: Khi chọn cách kích thích bằng cách kéo quả cầu xuống dưới vị trí </b>
<b>cân bằng một đoạn x0 = A rồi bng ra. Chọn vị trí cân bằng làm gốc toạ</b>
<b>độ, gốc thời gian là lúc buông quả cầu, chiều (+) hướng xuống dưới thì pha</b>
<b>ban đầu có trị số:</b>


<b> A. </b> 0<b> B. </b> <b> C. </b>



2




  <b> D. </b>


2




  <b> E. </b>


4




  <b> </b>


<b>Câu67:Xem hệ gồm 2 lò xo và 1 quả cầu được bố trí như sau</b>


<b> (a) (b)</b>


k<sub>1</sub>


k<sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> A. Độ cứng k của hệ lị xo hình (a): </b>


2
1



2
1.


<i>k</i>
<i>k</i>


<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>





<b> B. Độ cứng k của hệ lị xo hình (b): </b>


2
1


1
1
1


<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>  


<b> C. Độ cứng k của hệ lị xo hình (a): k = k1 + k2</b>
<b> D. Độ cứng k của hệ lị xo hình (b): k = k1 + k2</b>



<b> E. C và D đúng </b>
<b>Câu68/ Chọn câu SAI</b>


<b> A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực ngoài tuần hoàn tác</b>
<b>dụng lên hệ</b>


<b> B. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc ma sát </b>


<b> C. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc tần số của lực ngoài </b>
<b> D. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số lực ngoài tuần hoàn bằng </b>
<b>tần số riêng của hệ </b>


<b> E. Dao động cưỡng bức không bị tắt dần. </b>
<b>Câu69: Chọn câu ĐÚNG</b>


<b> A. Khi khối lượng quả cầu tăng16 lần thì chu kì dao động của hệ "quả </b>
<b>cầu + lị xo" tăng 4 lần </b>


<b> B. Tần số dao động điều hoà của hệ "quả cầu +lò xo" tỉ lệ với khối </b>
<b>lượng quả cầu </b>


<b> C. Chu kì dao động điều hồ của hệ "quả cầu + lị xo" tỉ lệ nghịch với </b>
<b>độ cứng của lò xo</b>


<b> D. Chuyển động của con lắc đơn là dao động điều hồ, khơng phụ </b>
<b>thuộc biên độ góc </b>


<b> E. Cơng thức tính chu kì của con lắc đơn </b><i>T</i> 2 <i><sub>g</sub>l</i> <b> luôn luôn đúng. </b>


<b>Câu70: Chọn câu ĐÚNG </b>


<b>Treo một con lắc trên trần 1 ô tô</b>


<b> A. Khi ô tô chuyển động thẳng đều chu kì dao động của con lắc tăng</b>
<b> B. Khi ô tô chuyển động thẳng đều chu kì dao động của con lắc giảm</b>
<b> C. Khi ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều, chu kì con lắc tăng</b>
<b> D. Khi ô tô chuyển động thẳng chậm dần đều, chu kì con lắc giảm</b>
<b> E. Chu kì dao động của con lắc không chịu ảnh hưởng của trạng thái </b>
<b>chuyển động của ơ tơ.</b>


<b>Câu71 Chọn câu SAI</b>


<b> A. Tần số của dao động tự do là tần số riêng của hệ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> C. Qủa lắc đồng hồ dao động với tần so áriêng của nó</b>


<b> D. Ngoại lực tác dụng lên quả lắc đồng hồ là trọng lực của quả lắc </b>
<b> E. Dao động của quả lắc đồng hồ là dao động duy trì . </b>
<b>Câu72: Chọn câu ĐÚNG</b>


<b>Năng lượng dao động điều hoà của hệ "quả cầu +lò xo"</b>
<b> A. Tăng 2 lần khi biên độ A tăng 2 lần </b>


<b> B. Tăng 16 lần khi tần số dao động tăng 2 lần và biên độ A tăng 2 lần </b>
<b> C. Giảm 4 lần khi biên độ A giảm 3 lần và tần số dao động tăng 2 lần</b>
<b> D. Giảm </b><sub>4</sub>9 <b> lần khi tần số dao động tăng 3 lần và biên độ A giảm 2 lần</b>
<b> E. Tăng</b>16<sub>9</sub> <b> lần khi tần số dao động tăng 5 lần và biên độ A giảm 3 lần</b>
<b>Câu73: Chọn câu ĐÚNG</b>


<b> A. Chu kì con lắc đơn giảm khi nhiệt độ tăng</b>



<b> B. Chu kì con lắc khơng chịu ảnh hưởng của nhiệt độ.</b>
<b> C. Chu kì con lắc khơng phụ thuộc cao độ.</b>


<b> D. Đồng hồ quả lắc sẽ chạy chậm nếu đưa lên độ cao h = 1000m </b>
<b> E. Chu kì dao động của con lắc giảm, đồng hồ chạy chậm. </b>
<b>Câu74: Chọn câu ĐÚNG</b>


<b> A. Nếu A1 = A2 thì</b><sub></sub> 1<sub>2</sub>2




<b> B. Neáu A1 = A2 vaø </b> 1 2 <sub>2</sub>





   <b> thì A = A1</b> 3
<b> C. Nếu A1 = A2 và </b> 1 2 <sub>3</sub>





   <b> thì A = A1</b> 2


<b> D. Neáu</b> 1 2 <sub>2</sub>



   <b> thì A = </b> 2



2
2
1 <i>A</i>


<i>A</i> 


<b> E. Neáu</b> 1 2 <sub>3</sub>





   <b> thì A = </b> 2


2
2
1 <i>A</i>


<i>A</i>  <b> </b>


<b>Câu75: Một vật dao động điều hồ theo phương trình:</b>
<b> x = A sin ( </b><b>t + </b><sub>2</sub> <b> ). Kết luận nào sau đây là SAI ?</b>


<b> A. Động năng của vật E đ = </b> <sub>2</sub>1 <b>m </b><b>2 A2 cos2 ( </b><b>t + </b><sub>2</sub> <b> )</b>


<b> B. Thế năng của vật Et = </b><sub>2</sub>1 <b>m </b><b>2 A2 sin2 ( </b><b>t + </b><sub>2</sub> <b> )</b>


<b> C. Phương trình vận tốc: v = </b><b>A cos</b><b>t</b>


<b> D. Cơ năng E = </b><sub>2</sub>1 <b>m</b><b>2A2 = const </b>



<b>* Chọn các tính chất sau đây điền vào chổ trống ở các câu 76, 77, 78, 79, </b>
<b>cho đúng nghĩa.</b>


<b> A. Điều hoà </b> <b>B. Tự do.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu76: Dao động ……….là chuyển động của mộtt vật có li độ phụ </b>
<b>thuộc vào thời gian theo dạng sin.</b>


<b>Câu77: Dao động ……….là dao động của một vật được duy trì với biêân </b>
<b>độ khơng đổi nhờ tác dụng của ngoại lực tuần hoàn.</b>


<b>Câu78: Dao động ………. là dao động của một hệ chỉ chịu tác dụng của </b>
<b>một lực</b>


<b>Câu79: Một vật khi dịch chuyển khỏi vị trí cân bằng mộtđoạn x chịu tác </b>
<b>dụng của một lực f = - kx thì vật chỉ dao động………..</b>


<b> </b>


<b>Câu 80: Một vật dao động điều hoa øcó qũi đạo là một đoạn thẳng dài </b>
<b>10cm. Biên độ dao đông nào sau đây là ĐÚNG?</b>


<b> A. 5cm B. - 5cm</b>
<b> C. 10cm D. - 10cm</b>


Câu81 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về ảnh cho bởi gương phẳng
a,Vật thật cho ảnh thật thấy được trong gương


b,Vật thật cho ảnh ảo thấy được trong gương
c,Vật ảo cho ảnh ảo thấy được trong gương



d,Vật thật có thể cho ảnh thật hay ảnh ảo tuỳ theo khoảng cách từ vật
tới gương


<b>Câu 82:</b> Có ba tia sáng truyền từ nước ra khơng khí
như hình 1.1


( Các) tia sáng nào không tuân theo định luật
truyền thẳng ánh sáng?


A. Tia (2)
B. Tia (3)


C. Các tia(2) và (3) hình 1.1
D. Không có


1 <sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 83</b> :Theo định luật phản xạ ánh sáng ta có (các) kết luận nào?
A. Góc phản xạ bằng góc tới.


B. Pháp tuyến là đường phân giác của góc tạo bởi tia phản xạ và tia
tới.


C. Tia phản xạ và tia tới đối xứng nhau qua pháp tuyến.
D. Tất cả các kết luận A, B, C đều đúng.


<b>Câu 84:</b> Tìm phát biểu <i>sai </i>về sự truyền thẳng của ánh sáng


<b>A.Trong môi trường trong suốt và đồng tính,ánh sáng truyền theo</b>


<b>đường thẳng</b>


<b>B. Aùnh sáng truyền theo đường thẳng thì mơi trường trong suốt và</b>
<b>đồng tính.</b>


<b>C.nh sáng truyền khơng theo đường thẳng thì mơi trường là trong</b>
<b>suốt và khơng đồng tính.</b>


<b>D. Trong mơi trường trong suốt và khơng đồng tính,ánh sáng vẫn</b>
<b>có thể truyền theo đường thẳng</b>


<b>Câu 85</b> Một chùm tia sáng song song được chiếu đến ba gương kể sau:
gương phẳng, gương cầu lồi, gương cầu lõm.


Chùm tia phản xạ trên ( các ) gương nào là chùm tia song song?
A. Gương phẳng; B. Gương cầu lồi;
C. Gương cầu lõm; D. cả ba loại gương.
Câu 86: Để làm gương nhìn ở sau xe ơ tơ,xe gắn máy,người ta thường
dùng


a,Gương phẳng
b,Gương cầu lõm
c,Gương cầu lồi


d,Vừa phẳng vừa lõm


<b>Câu 87</b>: Trong một thí nghiệm về sự khúc xạ ánh H. 2.1
sáng, một học sinh ghi lại trên tấm bìa ba


đường truyền của áng sáng như hình 2.1,


nhưng quên ghi chiều truyền. ( Các ) tia nào
kể sau có thể là tia khúc xạ?


A. IR1 B. IR2


C. IR3 D. IR1 hoặc IR3


<b>Câu 88:</b> Tiếp theo câu 2.2, vẫn với các giả thiết đã cho, ( các ) tia nào


<i>không thể</i> là tia phản xạ?


I
R<sub>1</sub>


R2


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

A. IR3 B. IR2 C. IR1 D. IR3 và IR1
<b>Câu 89:</b> Biểu thức nào sau đây là chiết suất tỉ đối n12 của môi trường


( 1) đối với môi trường ( 2) (các kí hiệu có ý nghĩa như thường dùng
trong bài học)?


A. <sub>sin</sub>sin<i><sub>r</sub>i</i> ; B.<i>v<sub>v</sub></i>2<sub>1</sub> ; C.<i>n<sub>n</sub></i><sub>1</sub>2 D. Bất kì biểu
thức nào trong số A,B,C.


<b>Câu 90:</b> Tìm phát biểu đúng về địng luật phản xạ ánh sáng


<b>A.Góc phản xạ bằng góc tới i = i’ và tia phản xạ trùng phương vơí</b>
<b>tia tới.</b>



<b>B.Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và góc tới bằng góc phản</b>
<b>xạ i = i’ </b>


<b>C.</b> Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới va ở bên kia pháp tuyến so với
tia tới


-Góc phản xạ bằng góc tới (i’ = i )


D.Tia sáng bị lệch đường trở lại đường môi trườngcu gọi là tia phản xạ
-Góc phản xạ bằng góc tới (i’ = i )


Câu 91:Tìm phát biểu sai về ảnh qua gương cầu
A, Vật thật qua gương cầu lồi luôn cho ảnh ảo,cùng chiều,nhỏ hơn vật


B, Vật thật ở ngồi xa hơn tiêu diện qua gương cầu lõm ,luôn cho ảnh
thật


C, Qua gương cầu lồi khơng bao giờ có ảnh thật


D, Vật thật ở gần phía trong tiêu diện qua gương cầu lõm cho ảnh ảo
lớn hơn vật


Caâu 92: Câu nào sau đây là sai khi nói về cấu tạo của gương cầu
a,Gương cầu lõm có mặt phản xạ là mặt lõm


b,Gương cầu lồi có mặt phản xạ là mặt lồi


c,Để có có thể có ảnh rõ nét,mặt gương phải cong ít,góc tới mặt gương
của tia sáng phải nhỏ



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 93:</b> Tìm phát biểu sai về sự phản xạ ánh sáng


A.Hiện tượng ánh sáng bị đổi hướng,trở lại môi trường cu khi gặp một bề mặt
nhẵn là hiện tượng phản xạ ánh sáng


B.Phản xạ là hiện tượng ánh sáng bị bật ngược trở lại


C.Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới va ở bên kia pháp tuyến so với tia tới
D.Góc giữa tia tới với mặt phản xạ bằng góc giữa tia phản xạ với mặt đó


<b>Câu 94:</b> Có tia sáng truyền từ khơng khí vào ba môi trường (1),(2), (3) như
sau ( H. 3.2)


h. 3.2 (r1<r2<r3)


Phản xạ toàn phần có thể xảy ra khi ánh sáng truyền từ mơi trường nào tới
môi trường nào?


A. Từ(1) tới (2); B. Từ (1) tới(3);


C. Từ (2) tới (3); D. A,B,C đều đúng.


Câu 95:Phản xạ tồn phần khơng thể xảy ra khi ánh sáng truyền từ môi
trường nào tới môi trường nào?


A. Từ (3) tới (2); B. Từ (2) tới (1);


C. Từ (3) tới(1); D. A,B,C đều đúng.


<b>Câu 96:</b>Một tia sáng truyền đi trong hai môi



trường theo đường truyền như hình 3.3. H.3.3
Có thể kết luận gì về sự truyền ánh


sáng này?


A.  là góc tới giới hạn.


B. Với i> sẽ có phản xạ tồn phần.


C. Nếu ánh sáng truyền từ (2) tới (1)
chỉ có phản xạ thông thường.


D. A,B,C đều đúng.


<b>Câu 97: </b>Ba môi trường trong suốt là khơng khí và hai mơi trường khác có
chiết suất tuyệt đối n1; n2 ( với n2> n1). Lần lượt cho ánh sáng truyền đến mặt


phân cách của tất cả các cặp mơi trường có thể tạo ra.
i


r<sub>1</sub>


i


r<sub>2</sub>


i


r<sub>3</sub>



1 2 3




1


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Biểu thức nào kể sau là sin của góc tới giới hạn igh với cặp mơi trường thích


hợp?


A. <i><sub>n</sub></i>1<sub>1</sub> ; B.<i><sub>n</sub></i>1<sub>2</sub> ; C. <i><sub>n</sub>n</i><sub>2</sub>1 ; D. A,B,C đều đúng.


<b>Câu 98:Câu nào sau đây là đúng khi nói về tai phản xạ và tia tới?</b>
<b>A.Tia phản xạ ở trong cùng mặt phẳng tới vơí tia tới.</b>


<b>B.Tia phản xạ đối xứng vơí tia tới qua pháp tuyến của mặt phẳng phản xa</b>
<b>ở điểm tới.</b>


<b>C.Tia phản xạ và tia tới hợp với mặt phản xạ những góc bằng nhau.</b>
<b>D.Cả ba kết luận trên đều đúng.</b>


<b>Câu 99:Tìm kết luận sai về đặc điểm cua ảnh qua gương phẳng:</b>
<b>A.Ảnh S’ nằm đối xứng với vật S qua mặt gương phẳng.</b>


<b>B. Vật thật cho ảnh ảo đối xứng qua gương phẳng và ngược lại.</b>


<b>C.Vật và ảnh qua gương phẳng có cùng kích thướcvà cùng chiều so với</b>
<b>quang trục của gương phẳng(vng góc với GP).</b>



<b>D. Vật và ảnh qua gương phẳng hồn tồn bằng nhau.</b>


<b>Câu 100: Tìm kết luận sai về gương(cả gương phẳng và gương cầu)</b>
<b>A.Tia phản xạ từ gương ra tựa như từ ảnh mà ra</b>


<b>B. Tia phản xạ kéo dài ngược chiều qua ảnh S’ thì tia tới kéo dài ngược</b>
<b>chiều sẽ qua vật S hoặc từ vật S mà đến gương.</b>


<b>C.Tia phản xạ và tia tới đối xứng nhau qua gương.</b>


<b>D.Tia sáng từ M đến gương rồi phản xạ lên N thì đường đi của tia sáng là</b>
<b>đường ngắn nhất đối nối M với một điểm trên gương rồi đến N.</b>


<i><b>ĐÁP ÁN :</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Caâu 19.a; Caâu 20.b Caâu 21. a Caâu 22. a Caâu 23. d Caâu 24.e
Caâu 25. b Caâu 26. c Caâu 27. c Caâu 28. d Caâu 29. a Caâu 30. e
Caâu 31. d Caâu 32. c Caâu 33. d Caâu 34. b Caâu 35. a Caâu 36. c
Caâu 37. d Caâu 38. a Caâu 39. b Caâu 40. c Caâu 41.d Caâu 42.b
Caâu 43.b Caâu 44.c Caâu 45.c Caâu 46.d Caâu 47.d Caâu 48.b
Caâu 49. d Caâu 50. a Caâu 51.d Caâu 52.c Caâu 53.b Caâu54.b
Caâu 55.c Caâu 56.b Caâu 57.d Caâu 58. a Caâu 59. c Caâu 60. c
Caâu 61.e; Caâu 62.b; Caâu 63.d; Caâu 64.b; Caâu 65.e; Caâu 66.d
Caâu 67.e; Caâu68.b; Caâu 69.a; Caâu 70.d; Caâu 71.d; Caâu 72.b
Caâu 73.d; Caâu 74.d; Caâu 75.c; Caâu 76.a; Caâu 77.c; Caâu 78.b
Caâu 79.a; Caâu 80.a Caâu 81.b Caâu 82.c Caâu 83.d Caâu 84.b
Caâu 85.a Caâu 86.c Caâu 87.d Caâu 88.c Caâu 89.c Caâu.90.c
Caâu 91.c Caâu 92.d Caâu 93.b Caâu 94.d Caâu 95.d Caâu 96 b
Caâu 97 d Caâu 98.d Caâu 99.d Caâu 100.c



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×