Tải bản đầy đủ (.doc) (178 trang)

SO HOC 20092010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (817.56 KB, 178 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần : 1 - TCT : 1</b>
<b>Ngày dạy :</b>


<b>Chương I : </b>

<b>ƠN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN</b>


<b>Bài 1: TẬP HỢP . PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP</b>



<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các vd về tập hợp,


– nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho
trước


– HS biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng các ký
hiệu :

,

.


– Rèn luyện cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập
hợp


<b>II. Chuẩn bị :</b>


– GV: Bảng phụ bài tập củng cố .
_ HS: SGK


<b>III. Phương pháp</b>


Gợi mở và vấn đáp, tạo tình huống cĩ vấn đề cho học sinh giải quyết
<b>IV. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV </b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>


HĐ 1: Xác định các đồ
vật trên bàn H1(SGK).
Suy ra tập hợp các đồ
vật trên bàn .


GV : Hãy tìm một vài
vd về tập hợp trong
thực tế ?


HĐ 2: GV đặt vấn đề
cách viết, các ký hiệu
GV : nêu vd1, yêu cầu


HS xác định phần tử
thuộc, không thuộc A.
GV : Giới thiệu các ký
hiệu cơ bản của tập
hợp :

,

và ý nghĩa
của chúng, củng cố


– HS : Quan saùt H1/
SGK , suy ra kết luận
theo câu hỏi GV.


HS : Tìm ví dụ tập hợp
tương tự với đồ vật


hiện có trong lớp
chẳng hạn .


HS : trả lời , chú ý tìm
phần tử khơng thuộc
A.


<b>I . Các ví dụ : ( sgk)</b>


<b>II . Cách viết . Các ký hiệu :</b>
<b>Vd1</b> : Tập hợp A các số tự nhiên


nhỏ hơn 4 được viết là :


A = 0;1;2;3 , hay A =
1;3;2;0 .


Hay A = <i>x</i><i>N</i>/<i>x</i>4.


Kí hiệu: 1 A (1 thuộc A)


5  A (5khoâng thuoäc A)


<b>Vd2</b>: B là tập hợp các chữ cái


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

nhanh qua vd .


GV: giới thiệu chú ý
cách viết tập hợp.
GV : Tóm tắt nội dung


lý thuyết cần nhớ.
– Giới thiệu cách minh
họa tập hợp bằng sơ
đồ Ven.


HS : Chú ý cách viết
tập hợp.


HS nhắc lại.


HS vẽ hình minh họa.


B = <i>a</i>,<i>b</i>,<i>c</i> hay B = <i>b</i>,<i>c</i>,<i>a</i> ….


- Chú ý : (SGK)


<i>– Ghi nhớ</i> : Để viết một tập hợp
thường có hai cách :


+Liệt kê các phần tử của tập hợp
+Chỉ ra tính chất đặc trưng cho
các phần tử của tập hợp đó .
<b>4. Củng cố:</b>


– HS laøm ?1, BT 1 (sgk).


– HS làm ?2, chú ý : mỗi phần tử của tập hợp chỉ xuất hiện 1 lần , nên tập hợp phải
viết là : <i>N</i>,<i>H</i>,<i>A</i>,<i>T</i>,<i>R</i>,<i>G</i> .


– Giải tương tự với BT 2(sgk).



<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Aùp dụng giải tương tự với các bài tập 3;4;5 ( sgk:tr 6). SBT: 6;7;8;9(tr3).
– Lưu ý cách minh họa tập hợp bằng sơ đồ Ven.


<b>************************************************************************</b>
<b>Tuần :1 - TCT : 2</b>


<b>Ngày dạy :</b>


<b>Bài 2 : TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS biết được tập hợp số tự nhiên, nắm được các quy ước về thứ tự trong tập hợp số
tự nhiên, biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở
bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số .


– HS phân biệt được tập hợp N và N*<sub> , biết sử dụng các ký hiệu </sub><sub></sub><sub>,</sub><sub></sub><sub>, biết viết số tự</sub>


nhiên liền sau, số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên .
– Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu .


<b>II. Chuẩn bị :</b>
_ GV: Hình vẽ tia số.


– HS xem lại kiến thức về số tự nhiên đã học ở tiểu học .
<b>III. Phương pháp</b>


Gợi mở và vấn đáp, tạo tình huống cĩ vấn đề cho học sinh giải quyết


<b>IV. Hoạt động dạy và học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

– Làm các bài tập 3;4( sgk : tr 6)
<b>3.Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ 1 : GV củng cố tập
hợp N đã học ở tiết
trước .


– GV : Giới thiệu tập
hợp N* <sub> và yêu cầu HS</sub>


biểu diễn trên tia số
tập hợp N.


– GV : Củng cố qua
vd, xác định số thuộc
N mà không thuộc N*


HĐ 2 : GV giới thiệu
trên tia số điểm nhỏ
bên trái, điểm lớn nằm
bên phải .


GV : Giới thiệu các ký
hiệu , .


GV : Giới thiệu số liền


trước, liều sau


– Yêu HS tìm vd 2 số
tự nhiên liên tiếp ? số
liền trước , số liền sau?
GV : Trong tập hợp số
tự nhiên số nào bé
nhất, số nào lớn nhất?
– Tập hợp số tự nhiên
có bao nhiêu phần tử ?


HS : trình bày dạng ký
hiệu tập hợp N và N*<sub> .</sub>


HS : biểu diễn tập N
trên tia số.


HS : soá 0


HS : đọc mục a sgk .
HS : điền vào chỗ … để
so sánh:


3…9; 15…7


HS : đọc mục b (sgk).
– Làm BT 6 và ?( sgk).
HS : Tìm vd minh hoạ.


HS :Trả lời mụcd(sgk)


HS : Trả lời như mục
e(sgk)


<b>I. Tập hợp N và tập hợp N*</b>


N = 0;1;2;3;4;...


N*<sub> = </sub><sub></sub><sub>1</sub><sub>;</sub><sub>2</sub><sub>;</sub><sub>3</sub><sub>;</sub><sub>4</sub><sub>;...</sub><sub></sub> <sub>.</sub>


hay N*<sub> = </sub>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub></sub>

<i><sub>N</sub></i>

<sub>\</sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub></sub>

<sub>0</sub>

<sub></sub>

<sub>.</sub>


Bieåu diễn trên tia số :
. . .
0 1 2 3 4 5


<b>II. Thứ tự trong tập hợp số tự</b>
<b>nhiên :</b>


<b>a. Trong 2 số tự nhiên khác</b>
nhau, có một số nhỏ hơn số kia.
<b>b. Nếu a < b và b < c thì a < c .</b>
<b>c. Mỗi số tự nhiên có một số liền</b>
sau duy nhất, hai sốtự nhiên liên
tiếp thì hơn kém nhau một đơn
vị.


<b>d. Số 0 là số tự nhiên bé nhất,</b>
khơng có số tự nhiên lớn nhất .
<b>e. Tập hợp các số tự nhiên có vơ</b>
số phần tử .



<b>4.Củng cố :</b>


– Củng cố ngay sau mỗi phần, làm bt 8 (sgk: tr8).
<b>5.Hướng dẫn học ở nhà :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tuaàn : 1 - TCT : 3</b>
<b>Ngày dạy :</b>


<b>Bài 3: GHI SỐ TỰ NHIÊN </b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


– HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân. Hiểu
rõ trong hệ thập phân giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí .


– HS biết đọc và viết các số La Mã không quá 30.


– HS thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính tốn .
– Rèn luyện cho HS tính chính xác, cẩn thận


<b>II. Chuẩn bị :</b>


– GV chuẩn bị bảng phụ “các số La Mã từ 1 đến 30”.
– HS: BT về nhà


<b>III. Phương pháp</b>


Gợi mở và vấn đáp, tạo tình huống cĩ vấn đề cho học sinh giải quyết
<b>IV. Hoạt động dạy và học :</b>



<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


– Viết tập hợp N và N* <sub>, BT 7(SGK).</sub>


– BT 10(SGK), viết tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 6 bằng 2 cách.
<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ 1 : Để viết các số
tự nhiên ta sử dụng
bao nhiêu chữ số ?
GV : lần lượt yêu cầu
HS cho vd số có 1,2,
3,… chữ số.


GV : GV giới thiệu số
trăm, số chục .


HĐ2 : GV giới thiệu
hệ thập phân như sgk,
chú ý vị trí của chữ số
làm thay đổi giá trị
của chúng . Cho vd1


GV : Giải thích giá trị
của 1 chữ số ở các vị
trí khác có giá trị



HS : Sử dụng 10 chữ
số: từ 0 đến 9 .


HS : Tìm như phần vd
bên.


HS : Laøm bt 11b.
HS : Aùp duïng vd1,


viết tương tự cho các
số


222;; <i>ab</i>, <i>abc</i>.
– Laøm ?


<b>I. Số và chữ số :</b>
Chú ý : sgk.


VD1: 7 là số có một chữ số .


12 là số có hai chữ số .
325 là số có ba chữ số.
VD2 :Số 3895 có :


Số trăm là 38, số chục là 389.
<b>II. Hệ thập phân :</b>


VD1 : 235 = 200 + 30 + 5


= 2.100 + 3. 10 + 5


VD2 : <i>ab</i>= a.10 + b (a  0)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

khaùc nhau .


GV : Giới thiệu các
số La Mã : I, V , X và
hướng dẫn HS quan
sát trên mặt đồng hồ .
– Yêu HS viết các số
La Mã tiếp theo


(không vượt quá 30 ).


HS : Quan sát các số
La Mã trên mặt đồng
hồ, suy ra quy tắc
viết các số La Mã từ
các số cơ bản đã có .
HS: Viết tương tự
phần hướng dẫn sgk.


<b>III. Chú ý :(Cách ghi số La Mã ) </b>
Ghi các số La Ma õtừ 1 đến30.
(SGK)


<b>4. Củng cố :</b>


– Củng cố từng phần ở I, II .


– Lưu ý phần III về giá trị của các số La Mã tại vị trí khác nhau là như nhau.


– HS đọc các số : XIV, XXVII, XXIX.


– BT 12;13(sgk).


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Hoàn thành các bài tập 14;15 (sgk : tr 10).SBT: 26;27;28(tr6).


– Xem mục có thể em chưa biết, chuẩn bị bài 4 “Số phần tử của tập hợp. Tập hợp
con”.


<b>************************************************************************</b>
<b>Tuần : 2 - TCT : 4</b>


<b>Ngày daïy :</b>


<b>Bài 4 : SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP . TẬP HỢP CON</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS hiểu được một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có vơ số phần
tử , cũng có thể khơng có phần tử nào .


– Hiểu được khái niệm tập hợp con và khái niệm hai tập hợp bằng nhau.


– HS biết tìm số phần tử của 1 tập hợp , biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp con
hoặc không là tập hợp con của một tập hợp cho trước, sử dụng đúng ký hiệu:

<sub> và</sub>


.


– Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu :

.


<b>II. Chuaån bò :</b>


– HS xem lại các kiến thức về tập hợp.
– GV: bảng phụ.


<b>III. Phương pháp</b>


Gợi mở và vấn đáp, tạo tình huống cĩ vấn đề cho học sinh giải quyết
<b>IV. Hoạt động dạy và học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Laøm bt 14, 15 (sgk).


- Viết giá trị của số <i>abcd</i> trong hệ thập phân .
<b>3.Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : GV nêu các ví
dụ sgk .


GV : Nêu ?2. Tìm số tự
nhiên x biết : x + 5 = 2
Suy ra chú ý .


GV : Hướng dẫn bài
tập 17 ( sgk: tr13 ).
HĐ 2 : GV nêu vd về 2
tập hợp E và F ( sgk),
suy ra tập con, ký hiệu


và các cách đọc .


– Minh họa bằng hình
vẽ .


– GV phân biệt với HS
các ký hiệu :

,

,


HS : Tìm số lượng các
phần tử của mỗi tập hợp .
Suy ra kết luận .


– Laøm ?1


HS trả lời ?2-> chú ý
HS : đọc chý ý sgk
HS làm BT17


HS trả lời BT 18(sgk)


– HS : làm ?3 , suy ra 2
tập hợp bằng nhau .


<b>I. Số phần tử của một tập</b>
<b>hợp :</b>


– Một tập hợp có thể có một
phần tử, có nhiều phần tử, có
vơ số phần tửû, cũng có thể
khơng có phần tử nào .



– Tập hợp khơng có phần tử
nào gọi là tập hợp rỗng .
K/h : 


<b>II. Tập hợp con :</b>
Vd: (SGK)


– Nếu mọi phần tử của tập
hợp A đều thuộc tập hợp B thì
tập hợp A gọi là tập hợp con
của tập hợp B. K/h : A

B.


* Chú ý : Nếu A

B vàB

A


thì ta nói A và B là 2 tập hợp
bằng nhau . K/h : A = B.


<b>4. Củng cố:</b>


– Bài tập 16(sgk). Chú ý u cầu bài tốn tìm số phần tử của tập hợp thơng qua tìm x.
<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Vận dụng tương tự các bài tập vd , làm bài tập 19,20(sgk).SBT: 29;30(tr7).
– Chuẩn bị bài tập luyện tập ( sgk : tr14).


<b>************************************************************************</b>
<b>Tuaàn : 2 - TCT : 5</b>


<b>Ngày dạy :</b>



<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu : </b>


– HS biết tìm số phần tử của 1 tập hợp ( lưu ý trường hợp các phần tử của tập hợp
được viết dưới dạng dãy số có quy luật) .


– Rèn luyện kỹ năng viết tập hợp, viết tập hợp con của tập hợp cho trước, sử dụng
đúng , chính xác cáck/h :

,

, .


– Vận dụng kiến thức toán học vào một số bài toán thực tế .
– Rèn luyện cho HS tính chính xác, cẩn thận


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

– HS chuẩn bị bài tập luyện tập ( sgk : tr 14).
– GV : bảng phụ ghi BT.


<b> III. Phương pháp</b>


Gợi mở và vấn đáp, tạo tình huống cĩ vấn đề cho học sinh giải quyết
<b>IV. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


– Mỗi tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử ? Tập hợp rỗng là tập hợp thế nào ?
– Bài tập 19 ( sgk :13).


– Khi nào tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B ? Bài tập 20 ( sgk : tr13)
<b>3. Dạy bài mới :</b>



<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ 1: Giới thiệu cách
tìm số phần tử của tập
hợp các số tự nhiên
liên tiếp.


HĐ 2 : Tương tự HĐ 1
chú ý phân biệt 3
trường hợp xảy ra của
tập các số tự nhiên liên
tiếp, chẵn, lẻ .


HĐ 3 : GV giới thiệu
số tự nhiên chẵn, lẻ,
điều kiện liên tiếp của
chúng .


HS : Aùp dụng tương tự
vào tập hợp B.


– Chú ý các phần tử
phải liên tục .


HS: Tìm cơng thức
tổng quát như sgk .
Suy ra áp dụng với tập
hợp D, E


HS : Vận dụng làm bài


tập viết tập hợp theo
yêu cầu bài toán .


BT 21 ( sgk : 14 )
B = 10;11;12;...;99


Số phần tử của tập hợp B là :
( 99-10)+1 = 90.


BT 23 ( sgk :14)


D là tập hợp các số lẻ từ 21 đến
99 có :


( 99-21):2 +1 = 40(phần tử)
E là tập hợp các số chẵn từ 96
đến 32 có: (96-32): 2 +1 = 33
(phần tử).


BT 22 ( sgk : 14).
a. C = 0;2;4;6;8


b. L = 11;13;15;17;19


c. A = 18;20;22


d. B = 25;27;29;31


<b> 4. Củng cố :</b>



–Ngay phần bài tập có liên quan
<b>5. Hướng dẫn học ở nhà:</b>


– BT 24 , Viết tập hợp các số theo yêu cầu : nhỏ hơn 10, số chẵn, suy ra : A

N, B

N , N*

N


– BT 25: A =

<i>In do ne xi a Mi an ma Thai lan Viet Nam</i>    ,   ,  , 



B =

<i>Xin ga po Bru nây Cam pu chia</i>  ,  ,  



– Chuẩn bị bài “ Phép cộng và phép nhân”.


***********************************************************************
<b>Tuần : 2 - TCT : 6</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 5 : PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS nắm vững các tính chất giao hốn và kết hợp của phép cộng và phép nhân các
số tự nhiên , tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng , phát biểu và
viết dạng tổng quát của các tính chất đó .


– HS biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh .


– HS biết vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải tốn
.


– Rèn luyện cho HS tính chính xác, cẩn thận
<b>II. Chuẩn bị :</b>



- GV chuẩn bị bảng “ Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên”.
- HS ôn lại phép cộng và phép nhân số tự nhiên ở tiểu học.


<b>III. Phương pháp</b>


Gợi mở và vấn đáp, tạo tình huống cĩ vấn đề cho học sinh giải quyết
<b>IV. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1.</b> <b>Ổn định tổ chức :</b>
<b>2.</b> <b>Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3.</b> <b>Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ 1 : Củng cố các ký
hiệu trong phép cộng,
nhân, giới thiệu k/h
mới của phép nhân.
- Ơn lại cách tìm các
thành phần chưa biết
trong phép tính.


- Lưu ý tích đều bằng
chữ hoặc chỉ có một
thừa số bằng số.


HĐ 2: GV sử dụng
bảng phụ củng cố
nhanh các tính chất
của phép cộng và phép


nhân số tự nhiên.


– Liên hệ cụ thể với
bài tập ?3.


HS nhắc lại cách gọi
tên các thành phần
chưa biết trong phép
tốn.


HS nêu cách tìm.


HS : Làm bài tập ?1 và
?2


– Tìm vd thể hiện .
–Làm bài tập 30a(sgk)
HS : Vận dụng các tính
chất vào bài tập ?3


<b>I. Tổng và tích 2 số tự nhiên :</b>
a + b = c ; a,b : số hạng; c: tổng.
a.b = c ; a,b: thừa số; c : tích.
*Lưu ý : a.b = ab


4.x.y = 4xy


<b>II. Tính chất của phép cộng và</b>
<b>phép nhân. (SGK)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Tương tự làm BT


27(sgk) HS laøm BT 27


c)87.36 + 87.64
= 87.(36 + 64)
= 87. 100
= 8700
<b>4.</b> <b>Củng cố :</b>


–Trở lại vấn đề đầu bài “ Phép cộng và phép nhân số tự nhiên có tính chất gì giống
nhau ?”


– Bài tập 26 ( Tính tổng các đoạn đường )


– Bài tập 28 ( Tính tổng bằng cách nhanh nhất có thể ).
<b>5.</b> <b>Hướng dẫn học ở nhà :</b>


–BT 29;30b(sgk) : giải tương tự việc tìm thừa số chưa biết .


–p dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân làm bài tập luyện tập1 (sgk: tr
17,18). Chuẩn bị tiết luyện tập .


<b>************************************************************************</b>
<b>Tuần: 3 </b> <b>TCT : 7</b>


<b>Ngày dạy :</b>


<b>LUYỆN TẬP 1</b>


<b>I.Mục tiêu : </b>


– Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên.


– Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tốn tính nhẩm, tính
nhanh.


– Biết vận dụng một cách hợp lí các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải
tốn.


– Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ búi.
<b>II.Chuẩn bị :</b>


–HS xem lại các tính chất của phép cộng và phép nhân, bài tập luyện tập 1 (sgk: tr
17;18),máy tính bỏ túi.


_ GV: bảng phụ
<b>III. Phương pháp</b>


Gợi mở và vấn đáp, tạo tình huống cĩ vấn đề cho học sinh giải quyết
<b>IV. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1.</b> <b>Ổn định tổ chức :</b>
<b>2.</b> <b>Kiểm tra bài cũ :</b>


– Phát biểu và viết các tính chất của phép cộng và phép nhân dạng tổng quát .
– p dụng vào BT 31 (sgk: tr 17).


<b>3.</b> <b>Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

nhanh dựa vào tính
chất kết hợp, giao
hoán của phép nhân và
phép cộng .


HĐ 2 : Hướng dẫn HS
biến đổi các số của
tổng (tách số nhỏ
‘nhập’ vào số lớn) để
trịn chục, trăm, nghìn .
HĐ 3 : GV kiểm tra
khả năng nhận biết
của HS về quy luật của
dãy số .


tắc tính nhanh trong
phép cộng, nhân và
vận dụng vào bài tập .


– HS: Đọc phần hướng
dẫn cách làm ở sgk và
áp dụng giải tương tự
cho các bài còn lại .
– HS : Đọc kỹ phần
hướng dẫn cách hình
thành dãy số ở sgk, suy
ra bốn số tiếp theo của
dãy phải viết thế nào.



<b>a. 135 + 360 + 65 + 40 </b>
= (135 + 65 ) + (360 + 40)
= 600.


<b>b. 463 + 318 + 137 + 22 (= 940)</b>
<b>c. 20 + 21 + …+ 29 + 30 </b>


= (20 + 30)+ (21 + 29) +…+(24 +
26) + 25


= 50.5 + 25
= 275.


BT 32 (sgk: tr 17).


<b>a)996 + 45 =996 + (4 +41) = (996</b>
+ 4) + 41 =1000 + 41=1041.
<b>b. 37 + 198 ( = 235)</b>


BT 33 (sgk:tr 17).


<b>Cho dãy số: 1, 1, 2, 3, 5, 8,…</b>
– Bốn số tiếp theo của dãy số đã
cho là : 13; 21; 34; 55.


<b>4.Củng cố</b>


– Giới thiệu phần sử dụng máy tính bỏ túi tương tự sgk, kiểm tra khả năng tính nhanh
với máy phần bài tập có trong sgk .



<b>5.Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Chuẩn bị các bài tập luyện tập 2 (sgk :tr 19;20).
– Xem mục có thể em chưa biết (sgk: tr 18;19).


<b>************************************************************************</b>
<b>Tuần: 3 </b> <b>TCT : 8</b>


<b>Ngày dạy :</b>


<b>LUYỆN TẬP 2</b>


<b>I.</b> <b>Mục tiêu : </b>


– HS biết vận dụng tính chất giao hốn, kết hợp của phép cộng, phép nhân các số tự
nhiên; tính phân phối của phép nhân đối với phép cộng vào các bài tính nhẩm và tính
nhanh .


– HS biết vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải tốn .
– Rèn luyện kỹ năng tính tốn chính xác, hợp lý, nhanh .


<b>II.</b> <b>Chuẩn bị :</b>


– HS chuẩn bị bài tập luyện tập 2 (sgk : 19;20), máy tính bỏ túi.
– GV: bảng phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Gợi mở và vấn đáp, tạo tình huống cĩ vấn đề cho học sinh giải quyết
<b>IV. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>



– Nêu các tính chất của phép nhân các số tự nhiên .Aùp dụng tính : 5.25.2.16.4
<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1: Làm sao biết các
tích bằng nhau mà
không cần tính kết
quả?


HĐ2 : GV hướng dẫn
phân tích cách giải
mẫu, suy ra điều cần
chú ý trong việc tách
số ở câu a, tổng ở câu
b ).


HĐ3 : GV chú ý
chuyển từ tính chất
phép cộng sang phép
trừ tương ứng, suy ra
áp dụng tiện ích này
vào bài tập .


HS : Dựa vào sự lặp lại
của các thừa số, suy ra
nhận biết ( có thể đưa
về tích của 2 số ).
HS : Đọc phần hướng


dẫn sgk, suy ra áp
dụng tương tự với
nhiều cách giải hợp lý
cho 2 câu với 2 tính
chất.


– HS : Vận dụng tính
chất :


a(b – c) = ab – ac . Tìm
hiểu bài mẫu trong sgk
và áp dụng giải tương
tự .


BT 35 (sgk: 19).


– Các tích bằng nhau là :
15.2.6 = 15.4.3 = 5.3.12
4.4.9 = 8.18 = 8.2.9
BT 36 (sgk: tr 19).


<b>a. 15.4 = (3.5).4=3.(5.4) = 3.20 =</b>
60.


<b>b. 25.12 = 25.(10 + 2) = 25.10 +</b>
25. 2 = 250 +50 = 300.


<i>Tương tự với các bài còn lại .</i>


BT 37 : (sgk : tr 20).



19.16 = (20 – 1).16 = 320 – 16 =
304.


<i>Tương tự cho các bài còn lại.</i>


<b>4. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Dùng máy tính bỏ túi sử dụng tương tự tính ‘+’ ở tiết trước để thực hiện tính ‘x’ở
BT38(sgk) .


– Giới thiệu tác phẩm “Bình Ngơ Đại Cáo” , suy ra cần tìm năm sáng tác abcd . Lưu
ý cách viết này là số có mấy chữ số ? Kết hợp điều kiện tiếp theo sẽ giải được BT40
(sgk : tr20).


_ SBT: 43;47;56(tr8)


<b>5.Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Chuẩn bị bài “ Phép trừ và phép chia”.


************************************************************************
<b>Tuaàn: 3 </b> <b>TCT : 9</b>


<b>Ngày dạy :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> I. Mục tieâu : </b>


– HS hiểu được khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên, kết quả của phép
chia là một số tự nhiên .



– HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư.
– Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải một vài bài
toán thực tế.


– Rèn luyện kỹ năng tính tốn chính xác, hợp lý, nhanh .
<b> II. Chuẩn bị :</b>


– GV sử dụng phấn màu khi dùng tia số để tìm hiệu của 2 số .
– HS ôn lại phép trừ và phép chia ở tiểu học.


<b> III. Phương pháp</b>


Gợi mở và vấn đáp, tạo tình huống cĩ vấn đề cho học sinh giải quyết
<b> IV. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1.</b> <b>Ổn định tổ chức :</b>
<b>2.</b> <b>Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3.</b> <b>Dạy bài mới </b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ 1 : GV củng cố các
ký hiệu trong phép trừ.
Thông qua tìm x ở
SGK, giới thiệu điều
kiện để thực hiện phép
trừ và minh họa bằng
tia số .



HĐ 2 : Tương tự HĐ 1.
Tìm x, thừa số chưa
biết , suy ra định nghĩa
phép chia hết với 2 số
a,b.


HĐ 3 : Giới thiệu 2
trường hợp của phép
chia thực tế, suy ra
phép chia có dư dạng
tổng qt.


GV yêu cầu làm BT
46(sgk)


HS : Tìm x theo yêu
cầu của GV, suy ra
điều kiện để thực hiện
phép trừ .


– Làm bài tập ?1.
HS : Tìm x và làm bài
tập ?2.


HS : Thực hiện phép
chia, suy ra điều kiện
chia hết, chia có dư .
–Làm ?3.


HS trả lời



<b>I. Phép trừ hai số tự nhiên:</b>
<b> a – b = c </b>
(số bị trừ ) – (số trừ) = (hiệu)
Điều kiện để thực hiện phép trừ
là số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số
trừ .


<b>II. Phép chia hết và phép chia</b>
<b>có dư :</b>


<b>1</b><i><b>. Phép chia heát :</b></i>


–Số tự nhiên a chia hết cho số tự
nhiên b khác 0 nếu có số tự
nhiên q sao cho :


a = b . q
<b>2. </b><i><b>Pheùp chia có dư :</b></i>


– Trong phép chia có dư :


Số bị chia = số chia x thương +
số dư.


<i> </i><b>a = b . q + r ( 0 < r < b).</b>
– Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số
chia .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

– Củng cố mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia với BT 44(sgk).


<b>a/ x : 13 = 41 ; d/ 7x – 8 = 713.</b>


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>
_ Làm tương tự với bài tập 44(sgk).


– Bài tập 41 : áp dụng phép trừ vào bài toán thực tế tìm quãng đường .
– Giải bài 42 tương tự với bài 41.


– BT 43 áp dụng điều kiện cân bằng của đòn cân, suy ra kết quả.
– Aùp dụng phép chia vào BT 45.


– Chuẩn bị các bài tập luyện tập (sgk : tr 24;25).


<b>*********************************************************************</b>
<b>Tuần: 4 TCT : 10</b>


<b>Ngày dạy :</b>


<b>LUYỆN TẬP 1</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS nắm được một quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để phép trừ thực
hiện được.


– Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, để giải một vài bài
tốn thực tế .


– Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng, mạch lạc.
<b>II. Chuẩn bị :</b>



– HS: Bài tập luyện tập 1(sgk : tr 24;25), máy tính bỏ túi.
– GV: bảng phụ


<b>III. Phương pháp</b>


Gợi mở và vấn đáp, tạo tình huống cĩ vấn đề cho học sinh giải quyết
<b>IV. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


– Điều kiện để thực hiện phép chia, phép trừ .
– Tìm x biết : a)8.(x-3) = 0


b)0 : x = 0
<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ 1: GV yêu cầu HS
tìm x và nhẩm lại kiểm
tra kết quả.


HĐ2: Chú ý HS tách


HS : Thực hiện tìm x,
xem (x-35) như số bị
trừ và chuyển về bài
toán cơ bản ở tiểu học.
– Phân tích và giải


tương tự với các bài
còn lại.


BT 47 (sgk : tr 24).


a/ (x - 35) -120 = 0; (x = 155)
x - 35 = 120


x = 120 + 35
x = 155


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

như thế nào là hợp lý .
( kết quả phép tính tiếp
theo nên trịn trăm,
chục,…).


HĐ3 : Hướng dẫn
tương tự HĐ2, phân
biệt cho HS tại sao
phải cộng thêm hay trừ
bớt đi ở mỗi số hạng
trong phép tính.


HS : Đọc phần hướng
dẫn sgk bài 48 và áp
dụng giải tương tự .


HS: Giải tương tự.


BT 48 (sgk : tr 24).


Tính nhẩm:


*35 + 98 = (35–2)+(98+2) = 33 +
100 = 133.


*46 + 29 (= 75)
BT 49 (sgk : tr 24).


*321–96 =(321+ 4)-(96+
4)=325-100 = 225.


*1354 – 997 (= 357)
<b>4. Củng cố:</b>


–Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi tương tự sgk, chú ý thứ tự thực hiện các phép
tính


– BT 51 (sgk : tr 25): Chú ý điều kiện đầu bài.
<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


_ Chuẩn bị bài tập luyện tập 2 (sgk : tr 25).
<b> </b>


<b>************************************************************************</b>
<b>Tuần: 4 </b> <b>TCT : 11</b>


<b>Ngày dạy :</b>


<b>LUYỆN TẬP 2</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư.
– Rèn luyện kỹ năng tính tốn cho HS, tính nhẩm.


– Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải một số bài
tốn thực tế .


– Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng, mạch lạc
<b>II. Chuẩn bị :</b>


– Bài tập luyện tập 2 (sgk : tr 25), máy tính bỏ túi.
<b>III. Phương pháp</b>


Gợi mở và vấn đáp, tạo tình huống cĩ vấn đề cho học sinh giải quyết
<b>IV. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


– Khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ?


– Aùp dụng tìm x, biết : a/ 6.x – 5 = 613 ; b/ 12.(x – 1) = 0.
<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

đề bài và thực hiện
trình bày mẫu.


26. 5 = (26 : 2).(5.2) =


130 .


HĐ2 : GV thực hiện
tương tự với phép chia,
yêu cầu HS lựa chọn
cách làm thích hợp .
HĐ3 : GV giới thiệu
tính chất :


(a+b) : c = a : c + b : c
( trường hợp chia hết).
HĐ 4: Phân tích tùy
theo đặc điểm của lớp,
chú ý liên hệ các cách
mua quà bánh quen
thuộc .


và nhận xét phải nhân
và chia như thế nào là
hợp lý hơn.


HS : Nhận xét điểm
khác nhau giữa câu a
và b, suy ra cách làm.
HS : Liên hệ phép
nhân phân phối đối với
phép cộng.


HS : Tóm tắt bài tốn :
– Số tiền của Tâm có :


– Giá tiền tập loại I:
– Giá tiền tập loại II :
HS giải bài toán.


<b>a/ 14. 50 = (14 : 2).( 50. 2) =</b>
7.100 =700 .


*16. 25 (= 400)


<b>b/2100 : 50 = (2100.2) : (50.2) = </b>
4200 : 100 = 42.


*1400 : 25( = 56)


<b>c/ 132 : 12 = (120 + 12) : 12 </b>
= 120 : 12 + 12 : 12
= 10 + 1 = 11.
96 : 8 (= 12)


BT 53 (sgk: tr 25).
– Tâm mua nhiều nhất:
10 quyển loại I ;


14 quyển loại II.
<b>4. Củng cố:</b>


– Nhận xét mối liên hệ của trừ và cộng, nhân và chia .


– Điểm giống nhau qua các bài tính nhẩm với phép trừ và chia, cộng và nhân .
– BT 55(sgk)sử dụng máy tính bỏ túi.



<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– BT 54 (sgk : tr 25). SBT: 70;71;76;77(tr11)


– Tóm tắt các ý : Số khách; mỗi toa có bao nhiêu khoang; mỗi khoang có baonhiêu
chỗ, suy ra cần tính số chỗ của mỗi toa và suy ra số toa ít nhất cần sử dụng.


– Xem mục: Có thể em chưa biết (sgk : tr 26).


– Chuẩn bị bài 7 : “Lũy thừa với số mũ tự nhiên, nhân hai lũy thừa cùng cơ số”.
<b> </b>


<b>************************************************************************</b>
<b>Tuaàn: 4 </b> <b>TCT : 12</b>


<b>Ngày dạy :</b>


<b>Bài 7 : LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN </b>


<b>NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS nắm được định nghĩa lũy thừa, phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công
thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số .


– HS biết viết gọn một tích có nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa, biết
tính giá trị của các lũy thừa, biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

– Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng, mạch lạc
<b>II. Chuẩn bị :</b>



– GV: Bảng bình phương, lập phương của mười số tự nhiên đầu tiên .
– HS: BT về nhà.


<b>III. Phương pháp</b>


Gợi mở và vấn đáp, tạo tình huống cĩ vấn đề cho học sinh giải quyết
<b>IV. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : GV đặt vấn đề
như sgk .


GV : Tổng của nhiều
số hạng giống nhau,
suy ra viết gọn bằng
phép nhân . Còn tích :
a.a.a.a viết gọn là a4<sub>,</sub>


đó là một lũy thừa .
GV : Nhấn mạnh :
- Cơ số cho biết giá trị
của mỗi thừa số bằng
nhau.



- Số mũ cho biết số
lượng các thừa số bằng
nhau.


GV : Củng cố với tính
nhẩm : 92<sub>; 11</sub>2<sub>; 3</sub>3<sub>; 4</sub>3<sub>.</sub>


HĐ2 : Sau thực hiện vd
GV nhấn mạnh công
thức :


- Giữ nguyên cơ số .
- Cộng chứ không nhân
các số mũ.


GV: Củng cố : tìm số
tự nhiên a biết:a2<sub> = 25; </sub>


a3<sub> = 27.</sub>


HS : Vieát tổng sau
bằng cách dùng phép
nhân :


a + a + a + a = ?
HS : Đọc phần hướng
dẫn cách đọc lũy thừa
ở sgk .


HS : Laøm ?1.



HS : Làm bt 56(sgk) và
tính 22<sub>; 2</sub>3<sub>; 2</sub>4<sub>; 2</sub>5<sub>; 2</sub>6<sub>.</sub>


– Đọc phần chú ý
(sgk:tr 27).


HS: Viết tích của hai
lũy thừa thành một lũy
thừa như vd1,2.


HS: Dự đốn: am<sub>. a</sub>n <sub>= ?</sub>


– Làm ?2


<b>I. Lũy thừa với số mũ tự nhiên:</b>
Vd: 2.2.2 = 23


a.a.a.a = a4


– Lũy thừa bậc n của a là tích
của n thừa số bằng nhau, mỗi
thừa số bằng a .


an<sub> = a.a……a ( n</sub><sub></sub><sub> 0)</sub>


n thừa số a.
Trong đó :


a : là cơ số.


n : là số mũ.


<i>Chú ý : (sgk)</i>


<b>II. Nhân hai lũy thừa cùng cơ</b>
<b>số :</b>


Vd1 : 32.33 = (3.3).(3.3.3) = 35.


Vd2 : a4.a2 = (a.a.a.a).(a.a) = a6.


*Tổng quát: am<sub>.a</sub>n<sub> = a </sub>m+ n <sub>.</sub>


<i>Chú y</i>ù : khi nhân hai lũy thừa
cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số
và cộng các số mũ.


Vd: x5<sub>. x</sub>4<sub> = x</sub>5+4<sub> = x</sub>9


a4<sub>. a = a</sub>4+1<sub> = a</sub>5


<b>4. Củng cố:</b>


– Củng cố ngay sau mỗi phần bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>
– Làm BT từ 57 -> 60 (sgk : tr 28).
– Chuẩn bị bài tập luyện tập (sgk: tr28).
<b> </b>



<b>Tuaàn: 5 </b> <b>TCT : 13</b>
<b>Ngày dạy :</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được CT nhân hai lũy thừa cùng cơ số .
– HS biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa .
– Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính lũy thừa một cách thành thạo.
– Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng, mạch lạc


<b>II. Chuẩn bị :</b>


- GV: Bảng phụ ghi BT.
- HS: BT về nhà.


<b>III. Phương pháp</b>


Gợi mở và vấn đáp, tạo tình huống cĩ vấn đề cho học sinh giải quyết
<b>IV. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


– Hãy nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của a ? Viết cơng thức tổng qt? p dụng tính
102<sub> ; 5</sub>3


– Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào? Viết dạng tổng quát ? Tính:
23<sub>. 2</sub>2<sub> ; 5</sub>4<sub>. 5 </sub>



<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1: Hướng dẫn HS
liên hệ cửu chương,
trả lời câu hỏi .


HĐ2 : Hướng dẫn HS
cách giải nhanh do kế
thừa kết quả câu a,
làm câu b


– Nhận xét sự tiện lợi
trong cách ghi lũy
thừa.


HĐ3 : GV hướng dẫn
cách làm trắc nghiệm
đúng sai .


HS : Trình bày các
cách viết có theå.


HS : Aùp dụng định
nghĩa lũy thừa với số
mũ tự nhiên và nhận
xét số mũ lũy thừa và
các số 0 trong kết quả.
–HS : Tính kết quả và


chọn câu trả lời đúng.
Giải thích tại sao.


BT 61 (sgk : tr :28).
8 = 23<sub> ; 16 = 2</sub>4 <sub>; 27 = 3</sub>3 ;


64 = 82<sub> = 4</sub>3<sub> =2</sub>6<sub> ; 81 = 9</sub>2 <sub>= 3</sub>4


100 = 102<sub>.</sub>


BT 62 (sgk : tr 28).


a/ 102<sub> = 100 ; 10</sub>3<sub> = 1 000 .</sub>


…..; 106<sub> = 1 000 000 .</sub>


b/ 1 000 = 103<sub>; 1 000 …..0 = 10</sub>12<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

HĐ4 : Củng cố cơng
thức am<sub>.a</sub>n<sub> = a </sub>m+ n <sub> chú</sub>


ý áp dụng nhiều lần.


HS : áp dụng cơng thức
tích hai lũy thừa cùng
cơ số .


a/ 23<sub>. 2</sub>2<sub> .2</sub>4<sub> = 2</sub>9


b/ 102<sub> .10</sub>3<sub> .10</sub>5<sub> = 10</sub>10



c/ x.x5<sub> = x</sub>6


d/ a3<sub>.a</sub>2<sub>.a</sub>5<sub> = a</sub>10


<b>4. Củng cố:</b>


– Ngay phần bài tập có liên quan .
<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Vận dụng tương tự BT 64 (sgk : tr 29), BT 65.
– BT 66 (sgk :tr 29) : 11112<sub> = 1234321.</sub>


– Chuẩn bị bài 8 : “Chia hai lũy thừa cùng cơ số” .


************************************************************************
<b>Tuần: 5</b> <b>TCT : 14</b>


<b>Ngày dạy :</b>


<b>Bài 8 : CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS nắm được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy ước a0<sub> = 1 ( với a</sub><sub></sub><sub>0).</sub>


– HS biết chia hai lũy thừa cùng cơ số .


– Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân và chia hai lũy
thừa cùng cơ số.



– Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng, mạch lạc
<b>II. Chuẩn bị :</b>


– HS : Xem lại kiến thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số .
– GV: Bảng phụ ghi BT trắc nghiệm.


<b>III. Phương pháp</b>


Gợi mở và vấn đáp, tạo tình huống cĩ vấn đề cho học sinh giải quyết
<b>IV. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HÑ1 : ÑVÑ: 10:2 =?
Vậy a10 <sub>: a</sub>2<sub> = ?</sub>


GV : Củng cố a.b = c
(a,b 0) thì c : a = b


và c :b = a.


HĐ2 : Gợi ý qua ví dụ


HS : Sử dụng kiến
thức tương tự tìm thừa
số chưa biết .



HS Vận dụng tương
tự với ví dụ 2.


HS : Dự đốn am<sub> : a</sub>n


<b>I. Ví dụ:</b>


<b>Vd1 : 5</b>3<sub> . 5</sub>4<sub> = 5</sub>7<sub>.</sub>


Suy ra : 57<sub> : 5</sub>3<sub> = 5</sub>4<sub>.</sub>


57<sub> : 5</sub>4<sub> = 5</sub>3<sub>.</sub>


<b>Vd2 : a</b>2<sub> . a</sub>3<sub> = a</sub>5<sub>.</sub>


Suy ra : a5<sub> : a</sub>2<sub> = a</sub>3 <sub>(=a</sub>5-2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

tìm cơng thức tổng
qt chú ý cơ số và số
mũ lũy thừa.


GV : Trình bày quy
ước và nhấn mạnh quy
tắc áp dụng trong công
thức, điều kiện của a
và m, n.


HĐ3 : GV hướng dẫn
viết số 2475 dưới dạng


tổng các lũy thừa của
10.


= ?


– Trả lời câu hỏi đặt
vấn đề : a10 <sub>: a</sub>2


HS : Laøm bt 67 (sgk :
tr30).


–HS : Tính : 54<sub> : 5</sub>4<sub> =?</sub>


–Làm ?2


HS : Làm tương tự
với ?3


– Chú ý giải thích
<i>abcd</i>nghóa là gì ?


<b>II. Tổng quát : </b>


am<sub> : a</sub>n<sub> = a</sub>m-n<sub> (a</sub><sub></sub><sub>0, m</sub><sub></sub><sub>n).</sub>


Ta quy ước : <i>a0 <sub>=</sub></i><sub> 1 (a</sub><sub></sub><sub>0).</sub>


– <i>Chú ý : sgk.</i>


<b>III. Chú ý :</b>



538 = 5.102<sub> + 3.10 + 8.10</sub>0<sub>.</sub>


<i>abcd</i>= a.103 + b.102 + c.10 + d.100


<b>4. Củng cố:</b>
– Bài tập 68 (sgk : tr 30).


– Từ hai cách tính của bài 68, suy ra sự tiện lợi trong công thức chia hai lũy thừa cùng
cơ số.


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Hướng dẫn trả lời trắc nghiệm BT 69 (sgk : tr 30).
– Giải tương tự ví dụ các bài tập cịn lại.


– Chuẩn bị bài 9 “ Thứ tự thực hiện các phép tính”


************************************************************************
<b>Tuần: 5 </b> <b>TCT : 15</b>


<b>Ngày dạy :</b>


<b>Bài 9 : THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính.
– Thực hiện được thứ tự các phép tính


– HS biết vận dụng các quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức .


– Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính tốn .


<b>II. Chuẩn bị :</b>
<b>III. Phương pháp</b>


Gợi mở và vấn đáp, tạo tình huống cĩ vấn đề cho học sinh giải quyết
<b>IV. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


– Viết công thức tổng quát chia hai lũy thừa cùng cơ số và các quy ước.
– Bài tập 70;71 (sgk: tr 30).


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HÑ1 : GV viết các dãy
tính: 5+3-12; 12:6.2; 42


là các biểu thức.


– Tương tự với biểu
thức có ngoặc .


HĐ2: GV giới thiệu
quy ước về thứ tự thực
hiện các phép tính
trong biểu thức.


GV : Củng cố qua ?1



HĐ3 : Củng cố qua ?2,
tìm x gắn với lũy thừa
và biểu thức có dấu
ngoặc .


HS : Mỗi số có được
xem là 1 biểu thức
không?


HS : Đọc phần quy ước
sgk và làm các ví dụ
tương ứng .


HS : Làm ?1 , kiểm tra
các bài tính sau để
phát hiện điểm sai :
2.52<sub> = 10</sub>2


62<sub> : 4.3 = 6</sub>2<sub> :12</sub>


HS : Laøm ?2


<b>I. Nhắc lại về biểu thức: (SGK)</b>
<b>* Chú ý: (SGK)</b>


<b>II. Thứ tự thực hiện các phép</b>
<b>tính trong biểu thức :</b>


<i>1. Đối với biểu thức không có</i>


<i>dấu ngoặc </i>


– Thứ tự thực hiện các phép tính
đối với biểu thức khơng có dấu
ngoặc :


Lũy thừa –> Nhân và chia -->
Cộng và trừ .


Vd1 : 48 – 32 + 8 =16 + 8 = 24


Vd2 : 60 : 2. 5 = 30. 5 = 150


Vd3 : 4.32–5.6=4.9- 5.6=36-30=6


<i>2. Đối với biểu thức có dấu</i>
<i>ngoặc :</i>


– Thứ tự thực hiện các phép tính
đối với biểu thức có dấu ngoặc
là :


( ) –> [ ] ->  


Vd : sgk.
<b>4. Củng cố:</b>


– Bài tập 73; 74 ( sgk : tr 32).
<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>
– Hướng dẫn BT 75 .



– Chuaån bị bài tập luyện tập (sgk : tr 32,33).


<b>************************************************************************</b>
<b>Tuần: 6 </b> <b>TCT : 16</b>


<b>Ngày dạy :</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
để tính đúng giá trị của biểu thức.


– Biết thực hiện thứ tự các phép tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>II. Chuẩn bị :</b>


– HS chuẩn bị bài tập luyện tập (sgk : 32,33).
– GV chuẩn bị bảng phụ ghi BT.


<b>III. Phương pháp</b>


Gợi mở và vấn đáp, tạo tình huống cĩ vấn đề cho học sinh giải quyết
<b>IV. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


– Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc,khơng có dấu


ngoặc.


– p dụng vào BT 74a,c.
a/ 541 + (218 –x) = 735.
c/ 96 – 3(x+1) = 42.


<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Củng cố thứ tự
thực hiện các phép tính
với biểu thức khơng có
dấu ngoặc .


GV : p dụng tính chất
nào để tính nhanh BT
77a .


GV : Củng cố thứ tự
thực hiện phép tính với
biểu thức có dấu
ngoặc .


HĐ 2 : GV hướng dẫn
tương tự với biểu thức
có dấu ngoặc và thứ tự
thựchiện với biểu thức
trong ngoặc .



HĐ3 : GV liên hệ việc
mua tập đầu năm học
với ví dụ số tiền mua
đơn giản, sau đó
chuyển sang bài tốn
sgk.Chú ý áp dụng bài
tập 78 .


HĐ4 : Củng cố các


HS : Trình bày thứ tự
thực hiện các phép
tính.


HS : Aùp dụng tính chất
phân phối của phép
nhân đối với phép
cộng .


HS : Trình bày thứ tự
thực hiện và áp dụng
tương tự với câu b.
HS : Trình bày quy tắc
thực hiện phép tính
với biểu thức có dấu
ngoặc và biểu thức bên
trong ngoặc. Aùp dụng
vào bài toán 78(SGK).
HS : Nắm giả thiết bài
tốn và liên hệ bài tập


78, chọn số thích hợp
điền vào ơ trống .


HS : Tính giá trị mỗi


BT 77 (sgk : tr 32)
<b>a/ 27 .75 + 25.27 - 150 </b>
= 27.(75+25) – 150
= 27.100 -150
= 2700 - 150
=2550


<b>b/ 12:{390:[500-(125+35.7)]}</b>
=12:{390:[500-(125+245 )]}
=12:{390:[500- 370]}
=12:{390:130}


=12:3 = 4


BT 78 (sgk : tr 33)


12000 – ( 1500.2 + 1800 .3 +
1800. 2 :3) (= 2 400)


BT ( 79 (sgk : tr 33)


Lần lượt điền vào chỗ trống các
số 1500 và 1800 ( giá một gói
phong bì là 2 400 đồng ).



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

kiến thức có liên quan
ở bài tập 80 là :


-So sánh kết quả các
biểu thức sau khi tính.
-Thứ tự thực hiện các
phép tính có lũy thừa.


vế và so sánh kết quả
suy ra điền dấu thích
hợp vào ơ vng .


– Điền vào chỗ trống :
– Hai ô điền dấu ‘ >’ là :
(1 + 2)2<sub> > 1</sub>2 <sub>+ 2</sub>2


(2 + 3 )2<sub> > 2</sub>2<sub> + 3</sub>2


– Các ô còn lại điền dấu ‘ =’.
<b>4. Củng cố:</b>


– Ngay sau mỗi phần bài tập.
– Làm BT 82(sgk).


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– HS đọc phần hướng dẫn sử dụng các phím M+<sub>, M</sub>-<sub> , MR hay RM hay R-CM và thực </sub>


hiện các thao tác tính như sgk trong BT 81.



– Ôn lại lý thuyết phần số học đã học từ đầu năm và các bài tập có liên quan.
_ HS: Chuẩn bị các câu hỏi 1, 2, 3, 4 (sgk : tr 61).


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Tuaàn : 6 - TCT : 17</b>
<b>Ngày dạy :</b>


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


– Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương của HS .
– Rèn luyện khả năng tư duy.


– Rèn luyện tính tốn chính xác, hợp lý, kỹ năng trình bày bài tốn .
<b>II. Đề kiểm tra :</b>


Câu 1 : Tính nhanh (2đ)


a. A = 154 + 37 + 146 + 263


b. B = 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 + 28
Câu 2: Tính (3đ)


a. <i>A</i><sub></sub>120<sub></sub> 80<sub></sub>

12 8<sub></sub>

2


  b.


2 3


4 3 48 2 12



<i>B</i>    


Câu 3:Tìm x, biết: (4đ)đ


a. 125 2 

<i>x</i>1

85 b. 45

<i>x</i>11

5452


Câu 4: Tính nhẩm bằng cách nhân cả số bị chia và số chia cho cùng 1 số thích hợp: (1đ)
a. 1200 25 b. 1600 50


<b>III. Đáp án:</b>
Câu 1 : Tính nhanh (2đ)


a. A = 154 + 37 + 146 + 263 + 150

154 146

 

 37 263

150 (0.5đ)


300 300 150  (0.25đ)


= 750 (0.25đ)


b.B = 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 + 28

22 28

 

 23 27

 

 24 26

25 (0.5đ)


= 50 + 50 + 50 + 25 (0.25đ)
= 175 (0.25đ).


Câu 2: Tính


a. <i>A</i><sub></sub>120<sub></sub> 80<sub></sub>

12 8<sub></sub>

2


 



<sub>120</sub> <sub>80 4</sub>2


 


  <sub></sub>  <sub></sub> (0.5đ)


120

80 16

(0.5đ)


120 64 66 (0.5đ)


b. <i><sub>B</sub></i> <sub>4 3</sub>2 <sub>48 2</sub>3 <sub>12</sub>
    


  4 9 48 8 12  (0.5đ)


36 6 12  (0.5đ)


30 (0.5đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

a. 125 2 

<i>x</i>1

85


2

<i>x</i>1

125 85 (0.5đ)


2

<i>x</i>1

40 (0.5đ)


<i>x</i> 1 20 (0.5đ)


<i>x</i>19 (0.5đ)



b. <sub>45</sub>

<i><sub>x</sub></i> <sub>11</sub>

<sub>5</sub>4 <sub>5</sub>2


   


<sub>45</sub>

<i><sub>x</sub></i> <sub>11</sub>

<sub>5</sub>2


   (0.5đ)


45

<i>x</i>11

25<sub> (0.5đ)</sub>


<i>x</i>11 20 (0.5đ)


<i>x</i>9 (0.5đ)


Câu 4


a. 1200 25 

1200 4

 

25 4

(0.25đ)


4800 100 48  (0.25đ)


b.1600 50 

1600 2

 

50 2

(0.25đ)


3200 100 32  (0.25đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Tuaàn :6 </b> <b>TCT : 18</b>
<b>Ngày dạy :</b>


<b>Bài 10 : TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>



– HS nắm được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu .


– HS biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai số có hay
khơng chia hết cho một số mà khơng cần tính giá trị của tổng, của hiệu đó,


– biết sử dụng ký hiệu chia hết và khơng chia hết


– Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng các tính chất chia hết nói trên .
<b>II. Chuẩn bị :</b>


– HS xem lại thế nào là phép chia hết, phép chia có dư ?
– GV chuẩn bị bảng phụ.


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Củng cố quan hệ chia hết, chia
có dư.


u cầu HS nhắc lại khi nào số tự
nhiên a chia hết cho số tự nhiên b?
GV : Giới thiệu các ký hiệu:


a  b vaø a  b.
HĐ2 : Tính chất 1



HS làm ?1 -> Kết luận a  m và b m
thì (a + b)  m .


GV : Hướng dẫn HS tìm ví dụ minh hoạ
hình thành các kiến thức như phần chú
ý sgk : tr 34.


HĐ3 : Tính chất 2


GV hướng dẫn phân tích tương tự như
HĐ2 .


HS làm ?2 ->Nếu a  m và b m thì
có thể rút ra kết luận gì ?


GV hướng dẫn HS tìm ví dụ minh hoạ


<b>I. Nhắc lại về quan hệ chia hết.</b>


Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b
khác 0 nếu có số tự nhiên k sao cho a= b. k
Các ký hiệu :


+ a chia hết cho b là a  b .


+ a khộng chia hết cho b là a  b
<b>II . Tính chất 1 : </b>


Nếu a m và bm thì (a + b)  m



<i>*Chú ý:</i>


a)Nếu a  m và b m thì (a - b)  m .
b)Nếu a m, bm và c m thì (a+ b+ c)


 m


<b>III.Tính chất 2 :</b>


Nếu a  m và bm thì (a + b)  m
*<i>Chú ý : </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

hình thành các kiến thức như phần chú
ý sgk tr : 35 .


GV : Chốt lại hai tính chất đã học.
GV : Củng cố qua ?3 và ?4 -> HS làm.


b)Nếu a m, bm và c m thì (a+ b+ c)
 m


<b>4. Củng cố:</b>


– HS giải các bài tập 83,84,85,86 (sgk) tương tự các ví dụ .
– Chú ý phát biểu bằng lời các tính chất, viết dạng tổng quát.


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Vận dụng tính chất chia hết của tổng, giải tương tự các bài tập luyện tập sgk tr : 36.
– Ôn tập các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 đã học ở tiểu học .



– Chuaån bị bài 11 “ Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Tuần : 7 TCT: 19</b>
<b>Ngày dạy :</b>


<b>LUY</b>

<b>ỆN TẬP</b>



<b>( Tính chất chia hết của một tổng)</b>



<b>I-Mục tiêu : </b>


– HS nắm được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu .


– HS biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai số có hay khơng
chia hết cho một số mà khơng cần tính giá trị của tổng, của hiệu đó, biết sử dụng ký
hiệu ;


– Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng các tính chất chia hết nói trên .
<b> II-Chuẩn bị :</b>


– HS xem lại thế nào là phép chia hết, phép chia có dư ?
– GV chuẩn bị bảng phụ.


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1.Ổn định tổ chức :</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3.Dạy bài mới :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>4.</b> <b>Củng cố</b>



<b>5.</b> <b>Hướng dẫn về nhà.</b>


Chuẩn bị : Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.
<b>Tuần : 7 TCT: 20</b>


<b>Ngày dạy :</b>


<b>Bài 11 : DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS nắm dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 và hiểu được cơ sở lý luận của dấu hiệu chia
hết đó .


– HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 để nhanh chóng nhận ra một
số , một tổng, một hiệu có chia hết hay khơng chia hết cho 2, cho 5 .


– Rèn luyện HS tính chính xác khi phát biểu và vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2,
cho 5 .


_ có tính cẩn thận khi thực hành tính tốn.
<b>II. Chuẩn bị :</b>


– HS : Xem lại dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 đã học ở tiểu học.
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


_ Phát biểu tính chất 1 va 2ø về tính chất chia hết của một tổng .



– Không làm phép cộng, hãy cho biết các tổng sau có chia hết cho 6 không ?
a)186 + 42 b)186 + 42 + 56


<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Đặt vấn đề từ việc kiểm tra bài
cũ với 186 cần thực hiện phép chia
mới kết luận được .Vậy có cách nào
khác khơng ?


HĐ2 : Nhận xét mở đầu


HS tìm ví dụ một vài số đồng thời chia
hết cho cả 2, và 5-> rút ra nhận xét.
HĐ3: Dấu hiệu chia hết cho 2


? Số có một chữ số chia hết cho 2 là
những số nào ?


GV nêu vd (sgk) hướng dẫn HS làm ->
Kết luận 1 và 2.


? Từ hai kết luận trên rút ra dấu hiệu
chia hết cho 2.


<b>I. Nhận xét mở đầu:</b>



VD: 10; 120; 1240 là các số chia hết cho
2, cho 5 .


– <i>Nhận xét</i>: Các số có chữ số tận cùng là
0 đều chia hết cho 2 và 5.


<b>II. Dấu hiệu chia heát cho 2 :</b>
Vd : sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

* Củng cố: Làm ?1


HĐ4 : Dấu hiệu chia hết cho 5
GV tổ chức hoạt động tương tự như
trên đi đến kết luận dấu hiệu chia hết
cho 5.


* Củng cố: Làm ?2


<b>III. Dấu hiệu chia hết cho 5 : </b>
Vd : sgk.


<i>Kết luận</i> : Các số có chữ số tận cùng là 0
hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số
đó mới chia hết cho 5.


<b>4. Củng cố:</b>


- Phát biểu chính xác hai dấu hiệu vừa nêu .
- GV tóm tắt các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5:



n có chữ số tận cùng là : 0, 2, 4, 6, 8 thì n chia hết cho 2
n có chữ số tận cùng là : 0 hoặc 5 thì n chia hết cho 5.
– Vậy kết luận số như thế nào thì chia hết cho 2 và 5 ?


– Bài tập 91;92; 93a,b(SGK)


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Sử dụng các dấu hiệu, tính chất đã học giải tương tự các bài tập còn lại.
– Chuẩn bị tiết luyện tập .


<b>************************************************************************</b>
<b>Tuaàn : 7</b> <b>TCT : 21</b>


<b>Ngày dạy :</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.


– HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 để nhanh chóng nhận ra
một số , một tổng, một hiệu có chia hết hay khơng chia hết cho 2, cho 5 .


– Coù kỹ năng vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết .


– Rèn luyện tính cẩn thận, suy luận chặt chẽ cho HS đặc biệt với bài tốn liên hệ
thực tế


<b>II. Chuẩn bị :</b>



– HS chuẩn bị bài tập luyện tập sgk : tr 39.
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


– Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 .
– p dụng vào bài taäp 94, 95 (sgk : tr 38).


<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

2, cho 5 .


GV : Hướng dẫn dựa theo dấu hiệu
chia hết.


–Các chữ số sử dụng trong hệ thập
phân là các chữ số nào ?


_ Chú ý cách viết dạng tập hợp.


HĐ2 : Củng cố cách viết số tự nhiên
có 3 chữ số . Liên hệ dấu hiệu chia hết
cho 2, cho 5 .


HĐ 3 : Hướng dẫn HS xác định đúng,
sai và tìm phản ví dụ .



– Phát biểu đúng ở các câu b, d là như
thế nào?


HÑ 4 : GV kiểm tra ý nghóa cách viết
n = abbc ?


– Các phần tử a, b, c được viết dưới
dạng tập hợp như sgk có nghĩa gì ?
– Xác định các điều kiện để xác định
a, b, c


– Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 5 ?
và dựa vào đó xác định c ?


GV : Hướng dẫn tương tự tìm b, a .


a. Khơng có chữ số nào .
b. * 1;2;3;....;9 .


<b>BT 97 (sgk : tr39).</b>


a. Chữ số tận cùng là : 0 hoặc 4, suy ra
kết quả là : 450; 540; 504.


b. Chữ số tận cùng là : 0 hoặc 5, suy ra
kết quả là : 450; 540; 405.


<b>BT 98 (sgk : tr 39)</b>



a. Đúng b. Sai
c. Đúng d. Sai
<b>BT 100 (sgk : tr 39)</b>


Ơ tơ đầu tiên ra đời năm 1885.


<b>4. Củng cố:</b>


– Ngay mỗi phần bài tập có liên quan lý thuyết cần áp dụng .
<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Bài tập 99(sgk) : - Số có hai chữ số giống nhau là những số nào ?


- Tương tự bài tập 94, xác định số dư và kết quả cuối cùng.
SBT: 127-> 130(tr 18).


– Chuẩn bị bài 12 “ Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9”.


<b>***********************************************************************</b>
<b>Tuần :8 - TCT : 22</b>


<b>Ngày dạy :</b>


<b>TR</b>

<b>Ả BÀI KIỂM TRA</b>



<b>I. Mục tiêu : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- sửa chữa nhưng lỗi mà học sinh gặp phải khi thực hành


- rèn luyện tính cẩn thận và tinh tốn một cách khoa học cho học sinh


<b> II. Chuẩn bị:</b>


<b> III. Hoạt động dạy và học:</b>
<b>1.</b> <b>Ổn định tổ chức :</b>


2. <b>Kiểm tra bài cũ: (nhắc lại các kiến thức cũ)</b>
<b> 3. Dạy bài mới : Sửa bài kiểm tra</b>


<b> </b>Câu 1 : Tính nhanh (2đ)


a. A = 154 + 37 + 146 + 263 + 150

154 146

 

 37 263

150


(0.5đ)


300 300 150  (0.25đ)


= 750 (0.25đ)


b.B = 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 + 28

22 28

 

 23 27

 

 24 26

25


(0.5đ)


= 50 + 50 + 50 + 25 (0.25đ)
= 175 (0.25đ).


Câu 2: Tính (3đ)


a. <i>A</i><sub></sub>120<sub></sub> 80<sub></sub>

12 8<sub></sub>

2


 


<sub>120</sub> <sub>80 4</sub>2


 


  <sub></sub>  <sub></sub> (0.5đ)


120

80 16

(0.5đ)


120 64 66 (0.5đ)


b. <i><sub>B</sub></i> <sub>4 3</sub>2 <sub>48 2</sub>3 <sub>12</sub>
    


  4 9 48 8 12  (0.5đ)


36 6 12  (0.5đ)


30 (0.5đ)


Câu 3: Tìm x (4đ)


a. 125 2 

<i>x</i>1

85


2

<i>x</i>1

125 85 (0.5đ)


2

<i>x</i>1

40 (0.5đ)



<i>x</i> 1 20 (0.5đ)


<i>x</i>19 (0.5đ)


b. <sub>45</sub>

<i><sub>x</sub></i> <sub>11</sub>

<sub>5</sub>4 <sub>5</sub>2


   


<sub>45</sub>

<i><sub>x</sub></i> <sub>11</sub>

<sub>5</sub>2


   (0.5đ)


45

<i>x</i>11

25<sub> (0.5đ)</sub>


<i>x</i>11 20 (0.5đ)


<i>x</i>9 (0.5đ)


Câu 4 : Tính nhẩm (1đ)


a. 1200 25 

1200 4

 

25 4

(0.25đ)


4800 100 48  (0.25đ)


b.1600 50 

1600 2

 

50 2

(0.25đ)


3200 100 32  (0.25đ)


<b> 4. Củng cố</b>



<b> 5. Hướng dẫn về nhà :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Tuaàn : 8 - TCT : 23</b>
<b>Ngày dạy :</b>


<b>Bài 12 : DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3, CHO 9</b>


<b>I.Mục tiêu : </b>


– HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.


– HS vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 để nhanh chóng nhận ra một số
có chia hết hay khơng chia hết cho 3, cho 9.


–Rèn luyện cho HS tính chính xác khi phát biểu và vận dụng các dấu hiệu chia hết
cho 3, cho 9.


– rèn luyện tính cẩn thận và tinh tốn một cách khoa học cho học sinh
<b>II.Chuẩn bị : như đã dặn ở tiết trước.</b>


<b> III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


3. Dạy bài mới :


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Nhận xét mở đầu


? Mỗi HS nghĩ số bất kỳ, rồi trừ đi


tổng các chữ số của nó, xét xem hiệu
có chia hết cho 9 khơng?


->nhận xét như sgk . Phân tích cụ thể
với số 378, 253.


HĐ2 : Dấu hiệu chia hết cho 9


Aùp dụng nhận xét mở đầu, xét xem
số 378; 253 có chia hết cho 9 khơng ?
– Từ đó rút ra kết luận gì ?


–> Dấu hiệu chia hết cho 9


GV : Kết luận chung : n có tổng các
chữ số chia hết cho 9 thì n chia hết
cho 9.


*Củng cố: HS làm ?1.


<b>I. Nhận xét mở đầu :</b>


<i>Nhận xeùt</i> : sgk
Vd1 :


378 = 3.100 + 7.10 + 8


= 3.(99 + 1) + 7.(9 + 1) + 8
= 3.99 + 3 + 7.9 + 7 + 8
= (3 + 7 + 8) + (3.11.9 + 7.9)



=(tổng các chữ số)+ (số chia hết cho 9)
Vd2 : Làm tương tự ta được:


253 = (2 + 5 + 3) + (2.11.9 + 5.9)


=(tổng các chữ số)+ (số chia hết cho 9)
<b>II. Dấu hiệu chia hết cho 9 :</b>


Vd1:


378 = (3 + 7 + 8)+ (soá chia heát cho 9)
= 18 + ( số chia hết cho 9 )


– Số 378 chia hết cho 9 vì cả hai số hạng
của tổng trên chia hết cho 9.


Vd2 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

GV: Hướng dẫn giải thích ?1
HĐ3 : Dấu hiệu chia hết cho 3


GV tiến hành hoạt động tương tự như
trên .


–Lưu ý HS sử dụng tính chất: Nếu
một số chia hết cho 9 thì chia hết cho
3.


*Củng cố qua ?2



GV chú ý hướng dẫn cách trình bày .


– Số 253 không chia hết cho 9, vì 8 9


<i>Ghi nhớ</i> : sgk .


<b>III. Dấu hiệu chia hết cho 3 :</b>
Vd1:


2031 = (2+ 0 +3 +1)+ (số chia heát cho 9)
= 6 + (số chia hết cho 9).


Vậy 2031 3 ( vì hai số hạng của tổng
trên chia hết cho 3)


Vd2 :


3 415 = (3 + 4 + 1 + 5) +(số chia hết cho 9)
= 13 + (số chia hết cho 3)


- Số 3 415  3 (vì 13  3)


<i>Ghi nhớ</i> : sgk
?2. Số 157*  3


 1+ 5 + 7 + *  3


 13 + *  3



 *

2;5;8


<b>4. Củng cố:</b>


– Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 khác dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 như thế nào ?
– p dụng vào bài tập 101;102;103 (sgk : tr 41).


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Vận các dấu hiệu chia hết, các tính chất chia hết của tổng để giải các bài tập còn lại
và luyện tập (sgk : tr 42; 43).


<b>************************************************************************</b>
<b>Tuần : 8 TCT : 24</b>


<b>Ngày dạy :</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS được củng cố, khắc sâu các kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.
– Có kỹ năng vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết .


– Rèn luyện HS thái độ cẩn thận khi tính tốn , cách kiểm tra kết quả khi nhân .
II. <b>Chuẩn bị : như đã dặn ở tiết trước.</b>


<b> III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>



– Phaùt biểu dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.
– p dụng làm bài tập104 (sgk : tr 41, 42).


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


- H/d : Ghi số nhỏ nhất có 5 chữ số , cần
chú ý giá trị của số ở hàng nào được ưu
tiên trước và dựa theo dấu hiệu chia hết
suy ra kết quả .


- HS giải thích tại sao đúng, sai.
HS : Đọc phần hướng dẫn sgk .


– Aùp dụng tương tự tìm số dư dựa theo
dấu hiệu chia hết mà không cần thực
hiện phép chia .


HS : Aùp dụng tương tự bài tập 108, tìm
số dư dựa vào tổng các chữ số của số
đó và dấu hiệu chia hết cho 9.


<b>BT 106 (sgk : tr 42)</b>


a. 10 002 b. 10 008.
<b>BT 107 (sgk : tr 42)</b>


Các câu : a, c, d đúng .
Câu b sai .


<b>BT 108 (sgk : tr 42).</b>



–Số dư trong phép chia 1546; 1527;
2468; 1011<sub> cho 9 lần lượt là : 7; 6; 2; 1 .</sub>


– Số dư khi chia mỗi số đó cho 3 là : 1;
0; 2; 1 .


<b>BT 109 (sgk : tr 42).</b>


a 16 213 827 468


m 7 6 8 0


<b>4. Cuûng coá:</b>


* BT 110(sgk): Xác định cụ thể ý nghĩa của m, n, r, d : suy ra r = d.
<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Hoàn thành tương tự phần bài tập còn lại sgk .


– Xem mục “<i>Có thể em chưa biết”</i> để nhận biết cách thử bài toán nhân .


_ Chuẩn bị bài 13 “Ước và bội”


– HS xem lại kiến thức : khi nào a chia hết cho b .


<b>************************************************************************</b>
<b>Tuaàn : 9 - TCT : 25</b>


<b>Ngày dạy :</b>



<b>Bài 13 : ƯỚC VAØ BỘI</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS nắm được định nghĩa ước và bội của một số, ký hiệu tập hợp các ước, các bội
của một số .


– HS biết kiểm tra một số có hay không là ước hoặc là bội của một số cho trước, biết
tìm ước và bội của một số cho trước trong các trường hợp đơn giản .


– HS biết xác định ước và bội trong các bài toán thực tế đơn giản.
<b>II. Chuẩn bị : như đã dặn ở tiết trước.</b>


<b> III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>


2. <b>Kiểm tra bài cũ: HS nhắc laïi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Giới thiệu khái niệm ước và bội.
– GV giới thiệu khái niệm ước và bội
dựa vào phép chia hết .


- HS xác định ước và bội ở ví dụ trên.
*Củng cố qua ?1


HĐ2 : Giới thiệu cách tìm bội và ước .
– GV giới thiệu các ký hiệu Ư(a), B(a).
– Yêu cầu HS tìm một vài bội của 3 ?


? Để tìm bội của 3, ta có thể làm thế
nào ?


 Nêu nhận xét về cách tìm bội của


một số ( số đó phải khác 0 ).
– Củng cố qua ?2


_ GV neâu vd2(sgk).


– HS rút ra cách tìm ước của một số .
*Củng cố qua ?3


HS : Làm ?3 bằng cách chia 12 lần lượt
cho các số tự nhiên từ 1 đến 12 (chú ý
viết hai ước khi có phép chia hết ).


<b>I. Ước và bội :</b>


– Nếu số tự nhiên a chia hết cho số tự
nhiên b thì ta nói a là bội của b và b là
ước của a .


Vd : 18  3, ta nói 18 là bội của 3 và 3 là


ước của 18 .


<b>II. Cách tìm bội và ước :</b>
<b>1. </b><i><b>Cách tìm bội của một số :</b></i>



– Tập hợp các bội của a ký hiệu là B(a)
– Ta có thể tìm bội của một số bằng
cách nhân số đó lần lượt với 0, 1, 2, 3, …
Vd : B(3) =

0;3;6;9;12;15;...



<b>2. </b><i><b>Cách tìm ước của một số :</b></i>


–Tập hợp các ước của a ký hiệu là Ư(a).
–Ta có thể tìm ước của a (a>1)bằng cách
lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1
đến a để xét xem a chia hết cho những
số nào, khi đó các số ấy là ước của a.
Vd : Ư(12) =

1;2;3; 4;6;12

<sub>.</sub>


<b>4. Củng cố:</b>


– Làm ?4 chú ý ước và bội của 1:
- Số 1 chỉ có một ước là 1.


- Số 1 là ước của bất kỳ số tự nhiên nào .
GV : Số 0 là bội của mọi số tự nhiên khác 0 .


Số 0 không là ước của bất kỳ số tự nhiên nào .


– Bổ sung một trong các cụm từ “ ước của …”, “bội của …” vào chỗ trống:
Lớp 6A xếp hàng 3, không có ai lẻ hàng . Số HS của lớp là ….


Tổ 3 có 8 HS đều chia đều vào các nhóm . Số nhóm là …..
Tìm số tự nhiên x biết: a) x  6 và 10 < x < 40 b) 10  x



<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>
– Bài tập 111->114 : sgk (tr 44).


– Học bài, chuẩn bị bài 14: “ Số nguyên tố. Hợp số”.


– HS chuẩn bị bảng các số tự nhiên từ 2 đến 100 ghi như sgk (chưa xóa hợp số )
<b>************************************************************************</b>
<b>Tuần : 9</b> <b>TCT : 26</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Bài 14 : SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ. BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS nắm được định nghĩa số nguyên tố, hợp số .


–HS biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số trong các trường hợp đơn giản ,
thuộc mười số nguyên tố đầu tiên, hiểu cách lập bảng các số nguyên tố .


–HS biết vận dụng hợp lý các kiến thức về chia hết đã học để nhận biết một hợp số .
II. <b>Chuẩn bị : như đã dặn ở tiết trước.</b>


- GV: bảng phụ ghi sẵn các số tự nhiên từ 2 đến 100 ghi như sgk(chưa xóa hợp
số ).


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


– Nêu khái niệm về ước và bội. Cách tìm bội và ước của một số cho trước ?
– Tìm các số tự nhiên x sao cho :



a) xB(12) vaø 20 < x < 50. b) 15<sub></sub> x


<b>3.</b> Dạy bài mới :


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Số nguyên tố . Hợp số


- GV đặt vấn đề như sgk : mỗi số 2; 3; 5; 7
có bao nhiêu ước ?


- GV viết dòng các số a (2; 3; 4; 5; 6)
- HS điền vào dòng các ước của số a.


-> Các số 2; 3; 5 chỉ có hai ước là1 và
chính nó. Các số 4; 6 có nhiều hơn hai ước.
- GV: Giới thiệu số nguyên tố, hợp số
-> HS đọc định nghĩa số nguyên tố, hợp số
*Củng cố: HS làm ?


? Số 0 và 1 có phải là số ngun tố khơng?
có là hợp số khơng?


? Cho biết các số nguyên tố nhỏ hơn 10.
-> Chú ý.


? Các số sau có phải là số nguyên tố
không : 102, 513, 145, 11, 13 ?Vì sao ?
HĐ2 : Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn
100.



? Tại sao trong bảng không có số 0 và số 1
?


GV : Hướng dẫn cách lập bảng như sgk.


I. Số nguyên tố . Hợp số :


Soá a 2 3 4 5 6


Các ước


của a 1;2 1;3 1;2;4 1;5 1;2;3;6
– Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1,
chỉ có hai ước là 1 và chính nó .


Vd : Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là : 2;
3; 5; 7.


– Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có
nhiều hơn hai ước .


Vd : 4; 6; 8; 9 là hợp số.


<i>*Chú ý : sgk.</i>


<b>II. Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn</b>
<b>100 (sgk)</b>


- Số ngun tố nhỏ nhất là số 2, đó là số


nguyên tố chẵn duy nhất.


<b>4. Củng cố:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

– Các số ngun tố lớn hơn 5 chỉ có thể tận cùng bởi chữ số nào ?
– Tìm hai số nguyên tố hơn kém nhau 2 đơn vị ?


– Tìm hai số nguyên tố hơn kém nhau 1 đơn vị ?


– Giới thiệu bảng số nguyên tố nhỏ hơn 1 000 ở cuối sgk .
– BT: 115; 116 sgk.


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Vận dụng các dấu hiệu chia hết, định nghĩa số nguyên tố, hợp số giải tương tự
phần bài tập còn lại sgk và chuẩn bị tiết “Luyện tập” .


<b>************************************************************************</b>
<b>Tuần : 9</b> <b>TCT : 27</b>


<b>Ngày dạy :</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tieâu : </b>


– HS được củng cố và khắc sâu định nghĩa về số nguyên tố, hợp số .


– HS biết nhận ra một số nguyên tố hay hợp số dựa vào các kiến thức về phép chia hết
đã học .



– HS vận dụng hợp lí các kiến thức về số nguyên tố , hợp số để giải các bài toán thực
tế


<b>II. Chuẩn bị : như đã dặn ở tiết trước.</b>
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


– Định nghĩa số nguyên tố, hợp số . Cho vd.
– Bài tập áp dụng 119(sgk : tr 47).


<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Củng cố tính chất chia hết của
một tổng kết hợp với nhận biết số
nguyên tố, hợp số và các dấu hiệu
chia hết .


GV : Khi nào tổng, hiệu đã cho là số
nguyên tố, hợp số ?


HĐ2 : Củng cố tính chất của soá


<b>BT 118 (sgk : tr 47).</b>


a. Mỗi số hạng chia hết cho 3 . Tổng chia hết
cho 3 và lớn hơn 3 nên là hợp số .



b. Hiệu chia hết cho 7 và lớn hơn 7 nên là
hợp số .


c. Mỗi số hạng của tổng đều là số lẻ nên
tổng là số chẵn . Tổng là số chẵn và lớn hơn
2 nên là hợp số .


d. Tổng tận cùng là 5 và lớn hơn 5 nên là
hợp số .


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

nguyên tố .


HĐ3 : Khắc sâu định nghóa số nguyên
tố .


GV h/d: Gọi a = 3.k ( k là số tự
nhiên),k nhận giá trị nào để a chỉ có
hai ước ?


HĐ3 :Củng cố t/c của các số nguyên
tố , chú ý tìm ví dụ minh họa.


- H/d HS sửa câu sai thành đúng.


– Số nguyên tố dạng 5* là số 53; 59.
– Số nguyên tố dạng 9* là số 97.
<b>BT121 (sgk : tr 47).</b>


– Với k = 0 thì 3.k = 0, khơng phải là SNT.


– Với k = 1, thì 3.k = 3, là số nguyên tố .
– Với k > 1 thì 3.k là hợp số ( vì có ước khác
1 và chính nó là 3; k ).


Vậy với k = 1 thì 3.k là số nguyên tố .


b) Tương tự với k = 1 thì 7.k là số nguyên tố.
<b>BT122 (sgk : tr47).</b>


a. Đúng, vd : 2, 3; b. Đúng, vd :3, 5, 7.
c. Sai, vd : 2 là số chẵn; d. Sai, vd : số 5.
<b>4. Củng cố:</b>


– Ngay sau mỗi phần bài tập trên .


– BT 123 (sgk : tr 48) điền vào chỗ trống dựa vào bảng các số nguyên tố .
<b> 5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Bài tập 124 sgk , SBT: 148->152(tr20) và xem mục “ Có thể em chưa biết” .
– Chuẩn bị bài 15 “ Phân tích một số ra thừa số nguyên tố”.


– Xem lại các dấu hiệu chia hết đã học .


***********************************************************************
<b>Tuaàn : 10 TCT : 28</b>


<b>Ngày dạy :</b>


<b>Bài 15 : PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS hiểu được thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố .


– HS biết phân tích một số ra thùa số nguyên tố trong các trường hợp mà sự phân tích
khơng phức tạp, biết dùng lũy thừa để viết gọn dạng phân tích.


– HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết đã học để phân tích một số ra thừa số
nguyên tố, biết vận dụng linh hoạt khi phân tích một số ra thừa số nguyên tố .


II. <b>Chuẩn bị : như đã dặn ở tiết trước.</b>
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại thế nào là số nguyên tố? Hợp số? Cho vd.</b>
<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

tố là gì ?


VD: Viết số 300 dưới dạng một tích của
nhiều thừa số lớn hơn 1, với mỗi thừa số
lại làm như vậy (nếu có thể).


? Phân tích một số ra TSNT là gì ?
- Từ vd-> Nêu chú ý.


HĐ2 : Cách phân tích một số ra thừa số
nguyên tố :



GV : Hướng dẫn HS phân tích số 300 ra
thừa số nguyên tố “theo cột dọc”.


- H/d hs viết gọn kết quả bằng lũy thừa và
các ước nguyên tố từ nhỏ đến lớn .


*Lưu ý khi phân tích:


- Nên lần lượt xét tính chia hết cho các số
nguyên tố từ nhỏ đến lớn.


- Vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2; 3;
5 đã học.


- Qua nhiều cách phân tích số 300 ra thừa
số ngun tố -> nhận xét.


*Củng cố: HS làm ?


<b>tố là gì ?</b>
Vd : (sgk)


– Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra
thừa số nguyên tố là viết số đó dưới
dạng một tích các thừa số nguyên tố .
* <i>Chú ý: (sgk)</i>


<b>II. Cách phân tích một số ra thừa số</b>
<b>nguyên tố :</b>



Vd: 300 2
150 2
75 3
<b> 25 5</b>
5 5
1
Vaäy 300 = 22<sub> . 3 . 5</sub>2


*Nhận xét: (sgk)


<b>4. Củng cố:</b>


– Bài taäp 125a,b ; 127a,b .


– Chú ý nhận xét các ước của số vừa phân tích, dựa theo các thừa số nguyên tố .
<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Bài tập 125c,d ; 126; 127c,d; 128 (sgk) .
– Chuẩn bị tiết “Luyện tập”


<b>************************************************************************</b>
<b>Tuần :10 TCT : 29</b>


<b>Ngày dạy :</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS được củng cố các kiến thức về phân tích một số ra thừa số nguyên tố .



– Dựa vào việc phân tích ra thừa số nguyên tố, tìm tập hợp các ước của số cho trước
– Giáo dục HS ý thức giải tốn, phát hiện các đặc điểm của việc phân tích ra thừa số
nguyên tố để giải quyết các bài tập liên quan .


II. <b>Chuẩn bị : như đã dặn ở tiết trước.</b>
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ?
- Làm BT 127c,d (sgk)


<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Củng cố đ/n ước của một số
- GV h/d dựa vào các thừa số của tích
để xác định ước của số đó.


- GV h/d xem mục có thể em chưa biết
để xác định số lượng ước của một số .
HĐ2 : Aùp dụng cách phân tích một số
ra thừa số nguyên tố để tìm ước (tương
tự bài 129).


HĐ3 : Củng cố và khắc sâu cách phân
tích một số ra thừa số nguyên tố để tìm
ước.


HĐ4 : Vận dụng việc phân tích ra


TSNT để tìm ước vào bài toán thực tế .
? Để số bi chia đều cho các túi thì số túi
có quan hệ như thế nào với số bi ?


<b>BT 129 (sgk : tr 50)</b>
a) a = 5.13


Ö(a) = {1, 5, 13, 65}
b) b = 25


Ö(b) = {1, 2, 4, 8, 16, 32}
c) c = 32.<sub>.7</sub>


Ö(c) = {1, 3, 7, 9, 21, 63}
<b>BT 130 (sgk : tr 50).</b>


*51 = 3.17 có các ước là : 1, 3, 15, 51.
*75 =3. 52<sub> có các ước là : 1, 3, 5, 15, 25, 75</sub>


*42 = 2.3.7 có các ước là : 1, 2, 3, 6, 7, 14,
21, 42.


*30 = 2.3. 5 có các ước là : 1, 2, 3, 5, 6, 10,
15, 30.


<b>BT 131 (sgk : 50).</b>


a. Mỗi số là ước của 42 là : 1 và 42; 2 và
21; 3 và 14; 6 và 7.



b. a và b là ước của 30 (a < b) là :


a 1 2 3 5


b 30 15 10 6


<b>BT 132 (sgk : tr 50)</b>
Số túi là ước của 28 .


Kết quả là : 1, 2, 4, 7, 14, 28 túi.
<b>4. Củng cố: Ngay mỗi phần bài tập có liên quan .</b>


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Bài tập 133(sgk) . SBT: 160->164(tr 22)
– Chuẩn bị bài “ Ước chung và bội chung”.


– HS xem lại cách tìm ước và bội của một số cho trước .


<b>************************************************************************</b>
<b>Tuaàn : 10 TCT : 30</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Bài 16 : ƯỚC CHUNG VAØ BỘI CHUNG</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


–HS nắm được định nghĩa ước chung và bội chung, hiểu được khái niệm giao của hai
tập hợp.


–HS biết tìm ước chung, bội chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước, liệt
kê các bội rồi tìm các phần tử chung của hai tập hợp, biết sử dụng ký hiệu giao của hai


tập hợp.


–HS biết tìm ước chung và bội chung trong một số bài toán đơn giản .
II. <b>Chuẩn bị : như đã dặn ở tiết trước.</b>


<b>III. Phương pháp</b>


Gợi mở và vấn đáp, tạo tình huống cĩ vấn đề cho học sinh giải quyết
<b>IV. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>


2. <b>Kiểm tra bài cũ: Viết các tập hợp: Ư(4), Ư(6), B(4), B(6). </b>
<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Giới thiệu ước chung.


? Viết tập hợp các ước của 4, của 6. Số
nào vừa là ước của 4 vừa là ước của 6.
– Giới thiệu ký hiệu tập hợp các ước
chung của 4 và 6 .


Vậy ƯC của 4 và 6 là gì ?
ƯC của a và b là gì ?


ƯC của 2 hay nhiều số là gì ?
GV giới thiệu ước chung .



Nếu xƯC(a,b )thì x có quan hệ với a và


b như thế nào ?


Nhấn mạnh: x ƯC(a,b) nếu a<sub></sub> x và b<sub></sub> x.


GV : Giới thiệu ƯC(a,b,c).


*Củng cố qua ?1 và BT 134 a, b, c, d(sgk)
HĐ2 : Bội chung


GV h/d tượng tự như trên.


Nếu xBC(a,b) thì x có quan hệ với a và


b như thế nào ?


Nhấn mạnh: x BC(a,b) nếu x<sub></sub>a và x<sub></sub> b.


GV : Giới thiệu BC(a,b,c).


*Củng cố qua ?2, lưu ý có nhiều đáp số .
- BT 134 e, g, h, i (sgk)


HĐ3 : Giới thiệu giao của hai tập hợp.


<b>I. Ước chung :</b>
Vd : Ư(4) =

1; 2; 4

<sub>.</sub>


Ö(6) =

1; 2;3;6

<sub>.</sub>


Các số 1; 2 là ư ớc chung của 4 và 6
được Kí hiệu : ƯC(4,6) =

1; 2

<sub>.</sub>


<i> Ước chung của hai hay nhiều số là ước</i>
<i>của tất cả các số đó.</i>


* x ƯC(a,b) nếu a<sub></sub> x và b<sub></sub> x.


* x ƯC(a,b,c) nếu a<sub></sub> x và b<sub></sub> x và c<sub></sub> x.


<b>II. Bội chung :</b>


Vd : B(4) =

0;4;8;14;16;20;24;...

<sub>.</sub>


B(6) =

0;6;12;18; 24;30;...

<sub>.</sub>


Các số 0 ; 12 ; 24 ; . . .là bội chung của 4
và 6 được kí hiệu : BC(4,6) =

0;12; 24;...

<sub>.</sub>


<i>Bội chung của hai hay nhiều số là bội</i>
<i>của tất cả các số đó .</i>


* x BC(a,b) nếu x<sub></sub>a và x<sub></sub> b.


* x BC(a,b,c) nếu x<sub></sub> a và x<sub></sub> b vaø x<sub></sub> c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

? Tập hợp ƯC(4,6) tạo thành bởi các phần
tử nào của các tập hợp Ư(4); Ư(6) ?



GV : Giới thiệu giao của hai tập hợp
– Giới thiệu ký hiệu 


GV : Củng cố qua ví dụ tương tự sgk .


Vd1 : Ö(4)Ö(6) = ÖC(4,6).


B(4)B(6) = BC(4,6).


Vd2 : A =

3; 4;6

; B =

4;6

.


AB =

4;6



<b>4. Cuûng cố:</b>


– Bài tập 135 (sgk : tr 53).


– Điền tên một tập hợp thích hợp vào chỗ trống :


 a 8 và a 6 thì a ……


 100 x và 40 x thì x ……


 m 3 và m 5 thì m ……


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Học bài. Làm các bài tập 136;137;138 (sgk : tr 53; 54).


<b>************************************************************************</b>


<b>Tuần : 11 TCT : 31</b>


<b>Ngày dạy :</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS được củng cố và khắc sâu các kiến thức về ước chung và bội chung của hai hay
nhiều số .


– Rèn luyện kỹ năng tìm ước chung và bội chung, tìm giao hai tập hợp .
– Vận dụng vào các bài toán thực tế .


II. <b>Chuẩn bị : như đã dặn ở tiết trước.</b>
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


– Ước chung của hai hay nhiều số là gì ? xƯC(a,b) khi nào ?


– Bội chung của hai hay nhiều số là gì ? xBC(a,b) khi naøo ?


– Aùp dụng vào bài tập 170 (SBT: tr 23).
<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Củng cố cách tìm bội của một số
cho trước, giao của hai tâp hợp,  .



HĐ2: Hướng dẫn dựa theo đ/n giao của
hai tập hợp .


<b>BT 136 (sgk : tr 53).</b>


A =

0;6;12;18; 24;30;36



B =

0;9;18; 27;36

<sub>.</sub>


a) M = AB =

0;18;36

.


b) M A ; MB.


BT 137 (sgk : tr 53; 54).
a) AB =

<i>cam chanh</i>,

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

HĐ3 :Hướng dẫn dựa theo ứng dụng ước
chung trong bài toán thực tế.


Toán của lớp.
c) Tập hợp B.
d) .


<b>BT 138 (sgk : tr 54).</b>


Các cách chia a và c thực hiện được.
<b>4. Củng cố: Ngay sau mỗi phần bài tập có liên quan .</b>


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>



– Xem lại các cách tìm ước của một số, cách tìm ƯC của hai hay nhiều số .
– SBT: 171->175(SBT tr 23)


– Chuẩn bị bài “ Ước chung lớn nhất” .


<b>************************************************************************</b>
<b>Tuaàn : 11 TCT :32</b>


<b>Ngày dạy :</b>


<b>Bài 17 : ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS hiểu được thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số, thế nào là hai số nguyên tố
cùng nhau, ba số nguyên tố cùng nhau .


– HS biết tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số ra thừa số
ngun tố , từ đó biết cách tìm các ƯC của hai hay nhiều số .


– HS biết tìm ƯCLN một cách hợp lý trong từng trường hợp cụ thể, biết vận dụng tìm
ƯC và ƯCLN trong các bài tóan thực tế đơn giản.


II. <b>Chuẩn bị : như đã dặn ở tiết trước.</b>
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ: Viết các tập hợp: Ư(12), Ư(30), ƯC(12,30).</b>
<b> 3. </b>Dạy bài mới :



<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Đặt vấn đề như sgk.
HĐ2: Ước chung lớn nhất.


GV : Nêu ví dụ 1 : Tìm tập hợp các ước chung
của 12 và 30 ?


Tìm số lớn nhất trong tập hợp các ƯC(12, 30).
GV : Giới thiệu ƯCLN và ký hiệu.


Vậy ƯCLN của 12 và 30 là gì ?
ƯCLN của a và b là gì ?


ƯCLN của 2 hay nhiều số là gì ?


? Nêu nhận xét về quan hệ giữa ƯC và ƯCLN
của 12 và 30 ?


?Tìm ƯCLN(5, 1)


<b>I. Ước chung lớn nhất :</b>


Vd1 : Ö(12 ) = { 1; 2; 3; 4; 6; 12}


Ö(30 ) = { 1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}
ÖC(12; 30) = { 1; 2 ;3 ; 6 }


Số 6 là ƯCLN của 12 và 30, được kí


hiệu là ƯCLN(12; 30) = 6.


<i> Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều</i>
<i>số là số lớn nhất trong tập hợp các</i>
<i>ước chung của các số đó .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

ƯCLN(12, 30, 1) ?
->Chú yù: sgk .


HĐ3 : Tìm ước chung lớn nhất bằng cách
phân tích các số ra thừa số nguyên tố :


GV : Giới thiệu ví dụ 2(sgk).


? Phân tích các số ra thừa số nguyên tố .


– Số 2 có là ước chung của ba số trên khơng ?
_ Tương tự như trên với các số 3; 7.


– GV : Tích các số ngun tố 2 và 3 có là ước
chung của ba số trên không ?


GV : Như vậy, để có ước chung ta lập tích các
thừa số nguyên tố chung.


– Để có ƯCLN, ta chọn thừa số 2 với số mũ
nào ? Có thể chọn 23<sub> được không ? Chọn thừa</sub>


số 3 với số mũ nào ?



Rút ra quy tắc tìm ƯCLN.


*Củng cố qua ?1 bằng cách áp dụng quy tắc.


ƯCLN(12,30)


<i>*Chú ý : sgk.</i>


<b>II. Tìm ước chung lớn nhất bằng</b>
<b>cách phân tích các số ra thừa số</b>
<b>nguyên tố :</b>


Vd2 : ÖCLN(36; 84;168).


36 = 22<sub>. 3</sub>2


84 = 22<sub>. 3. 7</sub>


168 = 23<sub>. 3. 7</sub>


ÖCLN(36; 84; 168) = 22<sub>.3 = 12.</sub>


*Quy tắc:Muốn tìm ƯCLN của 2 hay
nhiều số ta có thể:


_ Phân tích các số ra TSNT.
_ Chọn các TSNT chung


_ Lập tích các TSNT chung, mỗi TS
lấy với số mũ nhỏ nhất.



<i>*Chú ý : sgk.</i>


<b>4.Củng cố:</b>


– Tìm ƯCLN ( 8,9 ) . Giới thiệu trường hợp các số đã cho khơng có thừa số ngun tố
chung thì ƯCLN bằng 1-> Hai số 8 và 9 là nguyên tố cùng nhau-> Chú ý a).


– Tìm ƯCLN( 8; 12; 15 ) . Giới thiệu ba số nguyên tố cùng nhau .
– Tìm ƯCLN( 24; 16; 8 ) -> Chú ý b).


<b>5.Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Giải các bài tập 139; 140; 141 tương tự các ví dụ .
– Học bài, chuẩn bị phần III cịn lại và “ Luyện tập 1”.


<b>************************************************************************</b>
<b>Tuần : 11 TCT :33</b>


<b>Ngày dạy :</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS được củng cố cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số .
– HS biết cách tìm ƯC thơng qua tìm ƯCLN.


– Rèn cho HS biết quan sát, tìm tòi đặc điểm các bài tập để áp dụng nhanh, chính xác.
II. <b>Chuẩn bị : như đã dặn ở tiết trước.</b>



<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Cách tìm ƯC thơng qua tìm ƯCLN .
- Ở ?1, bằng cách phân tích ra thừa số nguyên
tố, ta đã tìm được ƯCLN(12,30) = 6. Hãy
dùng nhận xét ở mục 1 để tìm ƯC(12, 30).
- Trở lại câu hỏi đăït ra ở đầu bài học : “Có
cách nào tìm ước chung của hai hay nhiều số
mà không cần liệt kê các ước của mỗi số hay
khơng” ?


HĐ2 : Củng cố .


Tìm số tự nhiên a, biết 56  a và 140  a.


- GV h/d phân tích đề: 420 a và 700 a thì a


có quan hệ như thế nào với các số 420 và
700 ?


? Số lớn nhất trong các ước chung gọi là gì ?
suy ra cách tìm a ?


- Làm tương tự BT trên.


? Chú ý bài 144 khác bài 143 ở điểm nào ?


HĐ3 : GV hướng dẫn phân tích ứng dụng việc
tìm ƯCLN vào bài tốn thực tế.


- Độ dài cạnh hình vng cần tìm là ƯCLN
(75, 105).


<b>III. Cách tìm ƯC thông qua tìm</b>
<b>ƯCLN :</b>


ƯCLN(12, 30) = 6.


---> ÖC(12, 30) = Ö(6) =

1; 2;3;6

<sub>.</sub>


<i> Để tìm ƯC của các số đã cho, ta có</i>
<i>thể tìm các ước của ƯCLN của các số</i>
<i>đó .</i>


<b>BT 143 (sgk : tr 56).</b>


Theo đề: a là ƯCLN(420, 700)
420 = 22<sub> . 3 . 5 . 7</sub>


700 = 22<sub> . 5</sub>2<sub> .7</sub>


ÖCLN ( 420,700 )= 22<sub> . 5 . 7 = 140</sub>


Vaäy a = 140


<b>BT 144 (sgk : tr 56).</b>
144 = 24<sub> . 3</sub>2



192 = 26 . <sub>3</sub>


ÖCLN(144, 192) = 24 <sub>. 3 = 48.</sub>


– Các ƯC lớn hơn 20 của 144 và 192
là : 24 và 48 .


<b>BT 145 (sgk : tr 56).</b>


Cạnh của hình vuông (tính bằng cm)
là ƯCLN(75, 105) là 15 cm.


<b> </b>


<b> 4.Củng cố: </b>


– Ngay sau mỗi phần bài tập có liên quan .
<b> 5.Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Hoàn thành phần bài tập còn lại sgk (luyện tập 1).
– Chuẩn bị bài tập “ Luyện tập 2”.


<b>***********************************************************************</b>
<b>Tuaàn :12 TCT : 34</b>


<b>Ngày dạy :</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS được củng cố các kiến thức về tìm ƯCLN, tìm các ƯC thơng qua tìm ƯCLN.
– Rèn kỹ năng tính tốn, phân tích ra thừa số ngun tố, tìm ƯCLN .


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>II. Chuẩn bị : như đã dặn ở tiết trước.</b>
<b> III. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Nêu cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN.</b>
– Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC (126, 210, 90).


<b>3. Dạy b</b>ài mới :


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HÑ1 : Củng cố mối quan hệ chia hết và
ƯC .


- Xác định các điều kiện của bài toán.
? 112 x, 140 x-> Vậy x có quan hệ như


thế nào với 112, 140.


? Để tìm ƯC ta thực hiện thế nào.


HĐ2 : Phân tích giả thiết , ứng dụng việc
tìm ƯC, ƯCLN để giải bài tốn thựïc tế .
GV : Hướng dẫn HS tìm hiểu bài .



– Số bút mỗi bạn mua ?


– Trong mỗi hộp có bao nhiêu cây bút ?
?Số a có quan hệ như thế nào với mỗi số
28, 36, 2?Giải điều kiện vừa tìm được -> a
? Tìm số hộp bút đã mua của hai bạn.
- H/d: Số tổ có quan hệ gì với số nam, nữ?


<b>BT 146 (sgk : tr 57).</b>


112  x và 140  x ---> xƯC (112, 140)


112 = 24<sub>.7</sub>


140 = 22<sub>.5.7</sub>


ÖCLN (112, 140) = 22<sub>.7 = 28.</sub>


ÖC(112, 140) = Ö(28) =

1;2;4;7;14; 28

<sub>.</sub>


Maø 10 < x < 20. Vaäy x = 14.
<b>BT 147 (sgk : tr 57).</b>


a) a là ước của 28 (28 a) , a là ước của 36


(36 a), a > 2 .


b) a ÖC (28, 36) vaø a > 2 ---> a = 4 .


c) Mai mua 7 hộp bút


– Lan mua 9 hộp bút.
<b>BT 148 (sgk : tr 57).</b>


– Số tổ nhiều nhất là ƯCLN (48, 72) = 24.
Khi đó mỗi tổ có 2 nam, 3 nữ .


<b>4. Củng cố:</b>


– Giới thiệu thuật tốn Ơclít tìm ƯCLN của hai số: Bằng cách chia số lớn cho số nhỏ->
nếu dư->lấy số chia chia cho số dư ->thực hiện cho đến khi dư bằng 0, thì số chia cuối
cùng là ƯCLN phải tìm .


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>
– SBT:176,177,182,183 tr 24.


– Ôn tập lại phần lý thuyết cả bài 17. Xem lại cách tìm bội , bội chung đã học .
– Chuẩn bị bài 18 “ Bội chung nhỏ nhất” .


<b>***********************************************************************</b>
<b>Tuaàn : 12 TCT : 35</b>


<b>Ngày dạy :</b>


<b>Bài 18 : BỘI CHUNG NHỎ NHẤT </b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

– HS biết tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số ra thừa số
nguyên tố, từ đó biết cách tìm bội chung của hai hay nhiều số .


– HS biết phân biệt được quy tắc tìm BCNN và ƯCLN, biết tìm BCNN một cách hợp


lý trong từng trường hợp cụ thể, biết vân dụng tìm BC và BCNN trong các bài tốn
thực tế đơn giản .


II. <b>Chuẩn bị : như đã dặn ở tiết trước.</b>
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Viết các tập hợp: B(4), B(6), BC(4,6)</b>
<b>3.</b> Dạy bài mới :


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Bội chung nhỏ nhất :


- Nêu ví dụ : Tìm tập hợp các bội chung
của 4 và 6 .


? Số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp BC
(4, 6) là số nào ?Vậy BCNN của 4 và 6
là gì ? BCNN của a và b là gì ? BCNN
của 2 hay nhiều số là gì ?


GV : Giới thiệu BCNN và ký hiệu .


- Nêu nhận xét về quan hệ giữa BC và
BCNN ?


- Nêu vd về trường hợp tìm BCNN của
nhiều số mà có một số bằng 1.



Vd: BCNN (8, 1) = 8.


BCNN (4, 6, 1) = BCNN (4, 6)
-> Chú ý: sgk


HĐ2 : Cách tìm bội chung nhỏ nhất bằng
cáh phân tích các số ra TSNT.


Vd : Tìm BCNN (8, 18, 30). GV h/d:
- Phân tích các số ra thừa số nguyên tố .
? Để chia hết cho 8, BCNN của ba số 8,
18, 30 phải chứa thừa số nguyên tố
nào ? Với số mũ bao nhiêu ?


? Để chia hết cho ba số 8, 18, 30, BCNN
của ba số phải chứa TSNT nào ?


GV : Giới thiệu thừa số nguyên tố chung
và riêng . Các thừa số đó cần lấy số mũ
như thế nào ?


-> Rút ra quy tắc tìm BCNN.


? Cách tìm BCNN và cách tìm ƯCLN


<b>I. Bội chung nhỏ nhất :</b>
Vd1:


B(4)={0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32; 36;…}


B(6)= {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36; …}


BC(4, 6) =

0;12;24;36;...

<sub>.</sub>


Số 12 là BCNN của 4 và 6, được kí hiệu là
BCNN (4, 6) = 12.


<i>Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là</i>
<i>số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội</i>
<i>chung của các số đó .</i>


*<i>Nhận xét:</i> Tất cả các bội chung của 4 và 6
(là 0, 12, 24, 36, … ) đều là bội của
BCNN(4,6).


<i>*Chú ý: </i>BCNN (a, 1) = a;


BCNN (a, b, 1) = BCNN (a, b)


<b>II. Tìm bội chung nhỏ nhất bằng cáh</b>
<b>phân tích các số ra thừa số nguyên tố :</b>
Vd2 : Tìm BCNN (8, 18, 30).


8 = 23


18 = 2. 32


30 = 2. 3. 5


BCNN (8, 18, 30) = 23<sub>. 3</sub>2<sub>. 5 = 360.</sub>



<i>*Quy tắc:Muốn tìm BCNN của 2 hay nhiều</i>
<i>số ta có thể:</i>


<i>_ Phân tích các soá ra TSNT</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

khác nhau ở những điểm nào ?(Khác
nhau trong cách chọn thừa số nguyên tố
và cách chọn số mũ tương ứng).


*Củng cố :Tìm BCNN (4 ,6) và ? sgk
->Rút ra chú ý(sgk) tìm nhanh BCNN
của hai hay nhiều số trong một số trường
hợp đặc biệt .


<i>_ Lập tích các TSNT chung và riêng đó,</i>
<i>mỗi TS lấy với số mũ lớn nhất.</i>


<i>*Chú ý : Sgk .</i>


Vd3: BCNN ( 5, 7, 8) = 5. 7. 8 = 280.


BCNN (12, 16, 48) = 48 vì 4812 và 4816


<b>4. Củng cố:</b>


– Bài tập 149; 151 ( sgk : tr 59)
<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Xem mục “III. Cách tìm bội chung thông qua tìm BCNN”. Làm BT:151(sgk).


– Học bài và chuẩn bị bài tập “luyện tập 1” (sgk : 59).


<b>************************************************************************</b>
<b>Tuần : 12 TCT : 36</b>


<b>Ngày dạy :</b>


<b>LUYỆN TẬP 1</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS được củng cố khắc sâu các kiến thức về tìm BCNN .
– HS biết cách tìm BC thơng qua tìm BCNN .


– Vận dụng tìm BC và BCNN trong các bài toán thực tế đơn giản .
<b>II. Chuẩn bị : như đã dặn ở tiết trước.</b>


<b> III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>


2. <b>Kiểm tra bài cũ: Nêu quy tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 </b>
– Tìm BCNN (10, 12, 15) ?


<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Cách tìm BC thông qua tìm
BCNN


GV : Giới thiệu ví dụ 3(sgk ). H/d:


? Dựa vào tập hợp A ta thấy x có
quan hệ như thế nào với các số 8, 18,
30 ? -> Tìm x.


– Dựa vào nhận xét ở mục I->Nêu
cách tìm BC thơng qua tìm BCNN .
*Củng cố : Tìm số tự nhiên a biết:
a< 1000, a  60, a  280.


<b>III. Cách tìm BC thông qua tìm BCNN </b>
Vd3 : Cho A =

<i>x N x</i> / 8, 18, 30, <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>1000

.


Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử
Ta có: x  BC(8, 18, 30) và x< 1000


BCNN(8, 18, 30) = 360 (ở vd2)


BC(8, 18, 30)=B(360)={0, 360, 720, 1080, …}
Vì x < 1000 nên x = 0, 360, 720.


Vaäy A = {0; 360; 720}


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

HĐ2 : Củng cố định nghĩa BCNN và
vận dụng tìm BCNN theo quy tắc .
? a là số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 và
a 15, a 18->Vậy a có quan hệ như


thế nào với 15 và 18 ?


HĐ3 : Củng cố cách tìm BC thông


qua tìm BCNN


<b>BT 152 (sgk : tr 59).</b>


a nhỏ nhất khác 0, a  15 vaø a  18


-> a laø BCNN(15, 18)
BCNN (15, 18) = 90 .
Vaäy a = 90.


<b>BT 153 ( sgk : tr 59).</b>


Tìm BC(30, 45) nhỏ hơn 500.
BCNN (30, 45) = 90.


– Các bội chung nhỏ hơn 500 của 30 và 45
là: 0; 90; 180; 270; 360; 450 .


<b>4. Củng cố:</b>


– Ngay sau phần bài tập liên quan và bài tập 154 (sgk : tr 59).
<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Xem lại các phần lý thuyết đã học : Bội , BC, BCNN, tìm BC thông qua BCNN.
– Bài tập 155 và “ Luyện tập 2” (sgk : tr 60).


<b>************************************************************************</b>
<b>Tuaàn : 13 TCT : 37</b>


<b>Ngày dạy :</b>



<b>LUYỆN TẬP 2</b>


<b>I. Mục tieâu : </b>


– HS được củng cố và khắc sâu các kiến thức về tìm BCNN và BC thơng qua BCNN .
– Rèn luyện kỹ năng tính tóan, biết tìm BCNN một cách hợp lý trong từng trường hợp
cụ thể .


– HS biết giải các bài toán thực tế đơn giản thơng qua tìm BC và BCNN .
<b>II. Chuẩn bị : như đã dặn ở tiết trước.</b>


<b> III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


– Phát biểu quy tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 ?
– Nêu cách tìm BC thơng qua tìm BCNN?


– Bài tập 155 (sgk : tr 60).
<b>3.</b> Dạy bài mới :


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Củng cố về boäi , boäi chung, BCNN.
x 12, x21, x28 ->x có quan hệ như thế


nào với các số 12, 21, 28 ?


? Để tìm BC(12, 21, 28) ta làm thế nào?



<b>BT 156 (sgk : tr 60).</b>


x 12, x21, x 28 -> x BC (12, 21, 28).


BCNN (12, 21, 28) = 84 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

HĐ2 : Rèn luyện khả năng phân tích bài
tốn và vận dụng tìm BCNN vào bài tốn
thực tế .


GV : Hướng dẫn HS tìm hiểu đề bài :
? Thời gian trực của hai bạn là bao nhiêu
ngày?


–> Số ngày để hai bạn cùng trực sẽ là BC
(10,12)-> Số ngày gần nhất để trực chung
là BCNN (10, 12).


GV : Hướng dẫn HS tìm hiểu đề bài :
? Có mấy đội tham gia trồng cây ?


? Mỗi người trong mỗi đội trồng bao
nhiêu cây ?


? Bài tốn u cầu tìm gì ?


? Số cây mỗi đội phải trồng khoảng bao
nhiêu ?


GV : Hướng dẫn chuyển từ lời bài toán


sang ký hiệu và giải như bài tập 156 .


336; …}


Vì 150 < x < 300 neân x 

168;152

.


<b>BT 157 (sgk : tr 60).</b>


Gọi a là số ngày để An và Bách cùng trực
nhật lần thứ hai.


Theo đề: a 10, a  12, a nhỏ nhất


->a = BCNN (10, 12) = 60 .


Vậy sau 60 ngày hai bạn cùng trực nhật.
<b>BT 158 (sgk : tr 60).</b>


Gọi số cây mỗi đội phải trồng là a.


Theo đề: a8, a9 -> a BC(8, 9) và 100
 a 200.


BCNN(8, 9)= 8.9 = 72


BC(8,9) = B(72) ={0; 72; 144; 216; …}
Vì 100  a 200 nên a = 144.


Vậy mỗi đội phải trồng 144 cây.



<b>4. Củng cố:</b>


– Ngay sau mỗi phần bài tập có liên quan .
<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Xem muïc “Có thể em chưa biết”.


– Ơn tập lại chương I với các câu hỏi ôn tập (sgk : tr 61).
– BT:159->162 sgk trang 63.


<b>************************************************************************</b>
<b>Tuần :13 TCT : 38</b>


<b>Ngày dạy :</b>


<b>ÔN TẬP CHƯƠNG I</b>


<b>I.Mục tiêu : </b>


– Ơn tập cho HS các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên
lũy thừa.


–HS vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính, tìm số
chưa biết .


<b>III. Chuẩn bị : như đã dặn ở tiết trước.</b>


- GV: Chuẩn bị bảng 1 về các phép tính (sgk).
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

2. <b>Kiểm tra bài cũ: Các câu hỏi ôn tập 1, 2, 3, 4 (sgk ) + sử dụng bảng phụ1.</b>


<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Củng cố việc vận dụng các
tính chất của các phép tính cộng,
trừ, nhân, chia với dạng tổng quát
HĐ2 : Củng cố thứ tự thực hiện
các phép tính và vận dụng vào
bài tập cụ thể .


? Thứ tự thực hiện các phép tính
trong biểu thức.


? Cơng thức nhân, chia hai lũy
thừa cùng cơ số.


am<sub>. a</sub>n<sub> = a</sub>m + n


am<sub> : a</sub>n<sub> = a</sub>m - n <sub> (m</sub><sub></sub><sub> n, a </sub><sub></sub><sub>0 )</sub>


? Tính chất phân phối của phép
nhân đối với phép cộng
a. (b + c) = a.b + a.c


HĐ3 : Hướng dẫn HS tìm x với
bài tốn tổng hợp có nhiều phép
tính .


<b>BT 159 (sgk : tr 63).</b>



a)n – n = 0 b) n : n (n 0) = 1


c)n + 0 = n d) n – 0 = n
e)n . 0 = 0 g) n. 1 = n
h) n : 1 = n


<b>BT 160 ( sgk : tr 63)</b>


a/ 204 – 84 : 12 b/ 15. 23<sub> + 4. 3</sub>2<sub> – 5.7 </sub>


= 204 – 7 = 15. 8 + 4. 9 –5. 7
= 197 = 120 + 36 – 35
= 156 – 35
= 121


c/ 56<sub> : 5</sub>3<sub> + 2</sub>3<sub> . 2</sub>2 <sub> d/ 164. 53 + 47. 164 </sub>


= 53 <sub>+ 2</sub>5 <sub>= 164. (53 + 47)</sub>


=125+32 = 164.100
= 157 = 16400


<b>BT 161 (sgk : tr 63).</b>


a/ 219 – 7(x + 1) = 100 b/ (3x - 6).3 = 34


7(x +1) = 219 – 100 3x – 6 = 34<sub> : 3</sub>


7(x +1) = 119 3x - 6 = 33<sub>=27</sub>



x + 1 = 119 : 7 3x = 27 + 6
x + 1 = 17 3x = 33
x = 17 – 1 x = 33: 3
x = 16 x = 11
<b>4. Củng cố:</b>


– Củng cố ngay phần bài tập có liên quan . BT 162 sgk.
<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập trong sgk từ câu 5 đến 10.
– Giải các bài tập sgk :164->167 trang 63 .


<b>************************************************************************</b>
<b>Tuaàn : 13 TCT : 39</b>


<b>Ngày dạy :</b>


<b>ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt)</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

– HS vận dụng các kiến thức trên vào bài toán thực tế .
<b>II. Chuẩn bị : như đã dặn ở tiết trước.</b>


- GV: Chuẩn bị bảng 2 về dấu hiệu chia hết và bảng 3 về cách tìm ÖCLN vaø
BCNN


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1.</b> <b>Ổn định tổ chức :</b>
<b>2.</b> <b>Kiểm tra bài cũ:</b>



– Trả lời các câu hỏi chuẩn bị ở sgk từ 5->10 (sử dụng bảng 2 và 3 sgk ) .
<b>3.</b> Dạy bài mới :


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ 1 : Củng cố về tính chất chia hết và
dấu hiệu chia hết , số nguyên tố, hợp số.
-H/d giải thích: 747  9; 235  5


HĐ 2 : Củng cố cách tìm ƯCLN, BCNN
? 84  x; 180  x , vậy x quan hệ như thế


nào với 84 và 180 ?


? Có thể tìm ƯC của hai hay nhiều số
bằng cách nào ?


- Giải tương tự cho câu b


HĐ3 : Hướng dẫn HS giải bài toán thực
tế áp dụng BC, BCNN .


? Bài toán nói đến lượng sách là bao
nhiêu ?


? Số sách nói đến trong bài tốn được
xếp như thế nào ?


GV : Nếu gọi số sách cần tìm là a, thì a


có quan hệ như thế nào với các số 10,
12, 15 ? a cịn có thêm điệu kiện gì ?


<b>BT 165 (sgk : tr 63).</b>


a/ 747 P ; 235 P; 97 P.


b/ a  P ( vì a <sub></sub>3 và a > 3) .


c/ b  P vì b là số chẵn ( b là tổng của hai


số lẻ ) và b > 2 .
d/ c P vì c = 2 .


<b>BT 166 (sgk tr : 63)</b>


a/ Theo đề: x ƯC (84, 180) và x > 6 .


ÖCLN (84, 180) = 12 .


ÖC (84, 180) = Ö (12)={1; 2; 3; 4; 6; 12}
Vì x > 6 nên x = 12


Vaäy A =

 

12 <sub>.</sub>


b)Theo đề: x BC(12,15,18) và 0 <x< 300


BCNN(12,15,18)=180


BC(12,15,18)=B(180)={0;180;360;…}


Vì 0 < x < 300 nên x = 180


Vậy B = {180}
<b>BT 167 (sgk : tr 63).</b>
Gọi số sách là a .


a 10; a 12; a 15-> aBC(10,12,15) vaø


100  <i>a</i> 150


BCNN(10,12,15)= 60


BC(10,12,15) = B(60)={0; 60; 120; 180;…}
Vì 100  <i>a</i> 150 nên a = 120 .


Vậy số sách cần tìm là 120 quyển.
<b>4.</b> <b>Củng cố: Ngay mỗi phần bài tập có liên quan .</b>


<b>5.</b> <b>Hướng dẫn học ở nhà :</b>
– Ôn tập các nội dung đã học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>***********************************************************************</b>
<b>Tuần : 14 TCT : 40</b>


<b>Ngày dạy :</b>


<b>KIỂM TRA CHƯƠNG I </b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


– Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương I .



– Kiểm tra các kỹ năng : thực hiện phép tính, tìm số chưa biết từ một biểu thức, giải
bài tốn về tính chất chia hết, số nguyên tố, hợp số .


– Aùp dụng các kiến thức về ƯCLN, ƯC, BCNN vào bài toán thực tế .
<b>II. Đề kiểm tra và đáp án :</b>


Câu Đáp án Điểm Câu Đáp án Điểm


1 D 0,5 10 c 0,5


2 B 0,5 11 c 0,5


3 A 0,5 12 b 0,5


4 B 0,5 13 a 0,5


5 a)  ; b)  0,5; 0,5 14 c 0,5


6 a) Ñ ; b) S 0,5; 0,5 15 a 0,5


7 B 0,5 16 b 0,5


8 A 0,5 17 c 1,0


9 B 0,5


Câu Đáp án Điểm Câu Đáp án Điểm


1 D 0,5 10 c 0,5



2 B 0,5 11 c 0,5


3 A 0,5 12 b 0,5


4 B 0,5 13 a 0,5


5 a)  ; b)  0,5; 0,5 14 c 0,5


6 a) Ñ ; b) S 0,5; 0,5 15 a 0,5


7 B 0,5 16 b 0,5


8 A 0,5 17 c 1,0


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>Tuaàn : 14 TCT : 41</b>
<b>Ngày dạy :</b>


<b>Chương II : SỐ NGUYÊN </b>



<b>Bài 1 : LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


– Học xong bài này HS cần phải :


 Biết được nhu cầu cần phải mở rộng tập N.


 Nhận biết và đọc đúng các số nguyên âm qua ví dụ thực tiễn.


 Biết cách biểu diễn các số tự nhiên và các số nguyên âm trên trục số.



<b>II. Chuẩn bị :</b>


– GV: Nhiệt kế có chia độ âm, hình vẽ biểu diễn độ cao ( âm, dương, 0 ).
<b>III. Phương pháp</b>


Gợi mở và vấn đáp, tạo tình huống cĩ vấn đề cho học sinh giải quyết
<b>IV. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


3. Dạy bài mới :


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : GV giới thiệu sơ lược về chương “Số
nguyên” .


- Đặt vấn đề như sgk : -30<sub>C nghĩa là gì ?Vì</sub>


sao ta cần đến số có dấu “–” đằng trước ?
- HS thử trả lời.


HĐ2: Các ví dụ.


- Giới thiệu về các số nguyên âm và hướng
dẫn cách đọc .


- Giới thiệu các ví dụ/ sgk.



- Sau mỗi vd, yêu cầu HS thực hiện các ?
tương ứng và giải thích ý nghĩa các con số.
- HS trả lời câu hỏi đặt ra: -30<sub>C nghĩa là gì ?</sub>


* Củng cố: HS trả lời BT 1, 2/sgk.


- Khẳng định lại ý nghĩa của “số nguyên
âm” trong thực tế thường được sử dụng
trong trường hợp nào ?


HĐ3 : Trục số.


- Ơn lại cách vẽ tia số, chú ý gốc tia số .
? Xác định tia đối của tia số ?


<b>I. Các ví dụ :</b>


– Các số : -1, -2, -3,… gọi là số nguyên
<b>âm.</b>


– Các ví dụ : sgk .


<b>II. Trục số :</b>


– Hình trên là trục số. Điểm 0 (không)


<b>0</b> 1 2 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Giới thiệu trục số như sgk .


* Củng cố: HS làm ?4


- Giới thiệu chú ý cách vẽ trục số thẳng đứng
như hình 34/sgk .


* Củng cố: HS làm BT 4/sgk theo nhóm.


được gọi là điểm gốc của trục số .


– Chiều từ trái sang phải gọi là <i>chiều</i>
<i>dương </i>(chiều có mũi tên ), chiều ngược
lại là <i>chiều âm</i> của trục số .


<b>4. Củng cố:</b>


_ Trong thực tế người ta dùng số nguyên âm khi nào? Cho vd.
– Bài tập 5 ( sgk : tr 68).


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– HS đọc sgk để hiểu rõ các vd về số nguyên âm. Tập vẽ thành thạo trục số.
– Bài tập 3 (sgk: tr 68), 3 -> 8/sbt trang 54, 55.


– Chuẩn bị bài 2 “ Tập hợp các số nguyên”.


******************************
Tuaàn : 14 TCT : 41


Ngày dạy :



<b>Bài 2 : TẬP HỢP CÁC SỐ NGUN</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– Học xong bài này HS cần phải :


- Biết được tập hợp số nguyên , điểm biểu diễn số nguyên a trên trục số, số đối
của số nguyên .


- Bước đầu có thể hiểu được rằng có thể dùng các số nguyên để nói về các đại
lượng có hai hướng ngược nhau .


- Bước đầu có ý thức liên hệ bài học với thực tiễn .
II. <b>Chuẩn bị : như đã dặn ở tiết trước.</b>


– GV : Hình vẽ một trục số .
<b>III. Phương pháp</b>


Gợi mở và vấn đáp, tạo tình huống cĩ vấn đề cho học sinh giải quyết
<b>IV. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


– HS vẽ trục số, chỉ rõ ra số nguyên âm, số tự nhiên .
– BT 8/sbt trang 55.


<b>3. Dạy bài</b> mới :


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>



HĐ1: Số nguyên.


- GV sử dụng trục số để giới thiệu tên các
loại số (số ngun âm, ngun dương, số 0 )


<b>I. Số nguyên :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

tập hợp các số nguyên và ký hiệu .


- Tập hợp N quan hệ như thế nào với tập Z ?
*Củng cố: HS làm BT 6/sgk.


- Giới thiệu chú ý/sgk.


- Nhận xét/sgk. Lưu ý các đại lượng trong sgk
đã có quy ước chung về âm, dương. Tuy
nhiên, trong thực tiễn và trong giải tốn ta có
thể tự đưa ra quy ước .


*Củng cố: HS làm BT 7; 8/sgk.
- Giới thiệu ví dụ sgk -> HS làm ?1
- HS làm ?2 và ?3


- Nhấn mạnh nhu cầu cần mở rộng tập hợp N
và số nguyên có thể coi là số có hướng .


HĐ2 : Số đối .


- Tìm ví dụ trên trục số những cặp số cách
đều điểm 0 ?



- Khẳng định đó là các số đối nhau .
- Hai số đối nhau khác nhau như thế nào ?
*Củng cố: HS làm ?4


- Soá nguyên âm: -1; - 2; -3; …


- Tập hợp Z =

...; 3; 2; 1;0;1;2;3;...  



gồm các số nguyên âm, số 0 và các
số nguyên dương gọi là tập hợp các
số nguyên .


* Chú ý : <i>Sgk/ tr 69.</i>


<b>II. Số đối :</b>


– Trên trục số, hai điểm nằm ở hai
phía điểm 0 và cách đều điểm 0 biểu
diễn hai số đối nhau .


– Số đối của số 0 là 0 .


Vd : 1 là số đối của -1 ; -2 là số đối
của 2; …


<b>4. Củng cố:</b>


_ Người ta thường dùng số nguyên để biểu thị các đại lượng như thế nào? Cho vd.
_ Tập Z các số nguyên bao gồm các loại số nào? Quan hệ giữa tập N và Z .


_ Cho vd hai số đối nhau. Bài tập 9( sgk : tr 71).


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Học bài . Bài tập 10 (sgk : tr 71)- SBT : 9; 14->16/ tr 55, 56 .
– Chuẩn bị bài 3 “ Thứ tự trong tập hợp các số ngun” .


<b>******************************</b>
Tuần : 14 TCT : 42


Ngày dạy :


<b>Bài 3 : THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN </b>
<b>I. Mục tiêu : HS cần phải : </b>


- Biết so sánh hai số nguyên .


- Tìm được giá trị tuyệt đối của một số nguyên .
<b>II. Chuẩn bị : như đã dặn ở tiết trước.</b>


- GV : Hình vẽ một trục số .
<b>III. Phương pháp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


– Tập hợp Z các số nguyên gồm các loại số nào? Viết ký hiệu.
– Tìm số đối của các số sau: +7; 3; -5; 0.


<b>3.</b> Dạy bài mới :



<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HÑ1 : So sánh hai số nguyên .


- HS đọc SGK-> Nhắc lại cách so sánh
hai số tự nhiên trên tia số.


- Tương tự với so sánh hai số nguyên.
- Nhấn mạnh trên trục số , điểm a nằm
bên trái điểm b thì a < b và ngược lại.
* Củng cố: HS làm ?1


- Liên hệ số tự nhiên liền trước, liền sau
-> Giới thiệu chú ý . Lấy vd.


* Củng cố: HS làm ?2


-> Rút ra nhận xét và giải thích.
- HS trả lời ơ nhỏ ở đầu bài.


HĐ2 : Giá trị tuyệt đối của một số
nguyên .


? Trên trục số hai số đối nhau có đặc
điểm gì


? Khoảng cách từ điểm -3, điểm 3 đến
điểm 0 trên trục số bao nhiêu đơn vị .
- HS làm ?3.



- Giới thiệu định nghĩa và kí hiệu giá trị
tuyệt đối của số ngun a. Lấy vd.


*Củng cố: HS làm ?4 viết bằng ký hiệu.
- Qua các vd trên rút ra nhận xét.


- Nhấn mạnh: Khi giải bài tập thường
vận dụng các nhận xét này .


<b>I. So saùnh hai số nguyên :</b>


– Khi biểu diễn trên trục số ( nằm ngang),
điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên
a nhỏ hơn số nguyên b .


* Chú ý: ( sgk/ tr 71).
* <i>Nhận xét : </i>


<i>- Mọi số ngun dương đều lớn hơn 0.</i>
<i>- Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0.</i>


<i>- Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kỳ số</i>
<i>nguyên dương nào.</i>


<b>II. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên :</b>


Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên
trục số là giá trị tuyệt đối của số nguyên a
Kí hiệu : <i>a</i> <sub> .</sub>



Vd : 3 <sub> = 3 , </sub> 3 = 3
75


 = 75 , 0 = 0 .
<i><b>*Nhận xét :</b></i> (Sgk / tr 72).


<b>4. Củng coá:</b>


– Bài tập 11, 12a, 13a, 14 (sgk : tr 73). Hướng dẫn cách giải nhanh mà không dùng
định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số nguyên .


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Học bài . Hoàn thành các bài tập còn lại ở sgk tương tự và chuẩn bị tiết luyện tập .
<b>******************************</b>


Tuaàn : 15 TCT: 43
Ngày dạy :


<b>0</b> 1 2 3 4 5


-5 -4 -3 -2 -1


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tieâu : </b>


– Củng cố khái niệm về tập hợp Z và tập hợp N . Củng cố cách so sánh hai số nguyên,
cách tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên, cách tìm số đối, số liền trước, liền sau
của một số nguyên .



– Rèn luyện kĩ năng tìm giá trị tuyệt đối, số đối của một số nguyên , so sánh hai số
nguyên và tính giá trị biểu thức đơn giản có chứa giá trị tuyệt đối .


– Thái độ cẩn thận và chính xác qua việc áp dụng quy tắc .
II. <b>Chuẩn bị : như đã dặn ở tiết trước.</b>


<b>III. Phương pháp</b>


Gợi mở và vấn đáp, tạo tình huống cĩ vấn đề cho học sinh giải quyết
<b>IV. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


– HS1: Bài tập 12b, 13b (sgk : tr 73).
– HS2: Bài tập 15 (sgk : tr 73).


<b>3.</b> Dạy bài mới :


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


* <i>Dạng 1:</i> <i>Củng cố khái niệm về tập hợp</i>


<i><b>Z</b> và tập hợp <b>N</b></i>


? Nói tập hợp Z bao gồm hai bộ phận là
số tự nhiên và số nguyên âm có đúng
khơng ?



* <i>Dạng 2:So sánh hai số nguyên</i>


- Sử dụng trục số hướng dẫn giải thích
các câu ở bt 18 (sgk : 73).


- Nhắc lại cách so sánh hai số nguyên.
- HS lên bảng điền dấu vào BT19.
- Chú ý có thể có nhiều đáp số .
* <i>Dạng 3:Tính giá trị biểu thức</i>


- Nhắc lại cách tính giá trị tuyệt đối của
một số nguyên - > HS lên bảng làm.
- Nhấn mạnh thứ tự thực hiện với biểu
thức có dấu giá trị tuyệt đối .


* <i>Dạng 4:Tìm số đối của một số nguyên</i>


- Nhắc lại khái niệm về số đối-> HS làm


<b>BT 16 (sgk : tr 73).</b>
Điền Đ, S


<b>BT 17 (sgk : tr 73).</b>


Khơng vì ngồi số ngun dương và số
nguyên âm, tập hợp Z còn gồm cả số 0


<b>BT 18 (sgk : tr 73).</b>


a) a > 2, a chắc chắn là số nguyên dương (vì


a > 2 > 0).


b) b < 3, b không chắc chắn là số nguyên
âm ( vì b có thể là : 0; 1; 2).


c) c > -1, c không chắc chắn là số nguyên
dương (vì c có thể là 0 )


d) d < -5, d chắc chắn là số nguyên âm.
<b>BT 19 (sgk : tr 73).</b>


a) 0 < +2 ; b) -15 < 0


c) -10 < -6 ; -10 < + 6 ; d) +3 < + 9 ; -3 < + 9
<b>BT 20 (sgk : tr 73).</b>


a) 8 4  8 4 4 ; b) 7 . 3 7.3 21


c)18 : 6 18 : 6 3   ; d)153  53 153 53 206  


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- Chú ý tìm số đối của số có dấu giá trị
tuyệt đối .


* <i>Dạng 5:Tìm số liền trước, số liền sau</i>
<i>của một số nguyên</i>


- GV lưu ý : Dùng trục số để HS dễ nhận
biết.


- Nhận xét gì về vị trí của số liền trước,


số liền sau trên trục số.


5


 = 5 , 5 có số đối là - 5


– Tương tự cho các câu còn lại .
<b>BT 22 ( sgk : 73) .</b>


a) Số liền sau của 2 là 3, của -8 là -7, của 0
là 1, của -1 laø 0.


b) Số liền trước của -4 là -5, của 0 là -1, của
1 là 0, của -25 là -26.


c) a = 0


<b>4. Củng cố: Ngay sau phần bài tập có liên quan .</b>
<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Làm bài tập 28->34 (sbt : tr 58) .


– Chuẩn bị bài 4 “ Cộng hai số nguyên cùng dấu” .
Tuần : 15 TCT : 44


Ngày dạy :


<b>Bài 4 : CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>



– HS biết cộng hai số nguyên cùng dấu .


– Bước đầu hiểu được rằng có thể dùng số nguyên biểu thị sự thay đổi theo hai hướng
ngược nhau của một đại lượng .


– HS bước đầu có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn .
II. <b>Chuẩn bị : như đã dặn ở tiết trước. Hình vẽ trục số.</b>


- GV : Mô hình (hay hình vẽ) trục số .
<b>III. Phương pháp</b>


Gợi mở và vấn đáp, tạo tình huống cĩ vấn đề cho học sinh giải quyết
<b>IV. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Làm BT 28 tr 58 SBT.</b>
<b>3.</b> Dạy bài mới :


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Hướng dẫn HS cộng hai số nguyên dương
như cộng hai số tự nhiên khác 0 .


- Minh họa phép cộng trên trục số.


HĐ2 : Hình thành quy tắc cộng hai số nguyên âm
*GV giới thiệu một số quy ước sau:


- Khi nhiệt độ tăng 20<sub>C, ta nói nhiệt độ tăng 2</sub>0<sub>C.</sub>



Khi nhiệt độ giảm 30<sub>C, ta có thể nói nhiệt độ</sub>


tăng -30<sub>C.</sub>


- Tương tự khi số tiền giảm 10 000 đồng, ta có
thể nói số tiền tăng – 10 000 đồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

*Giaûi thích ví dụ sgk và yêu cầu HS làm ?1
(-4) + (-5) = -9 (cộng trên trục số ).


4


 + 5 = 4 + 9 = 9 .


<i>Nhận xét:</i> Kết quả là hai số đối nhau.
-> Hãy nêu cách cộng hai số nguyên âm.
- GV chốt lại quy tắc.


*Củng cố: p dụng quy tắc làm ?2


*Nhận xét, tổng hợp cách cộng hai số nguyên
cùng dấu:


 Cộng hai giá trị tuyệt đối (phần số ).
 Dấu là dấu chung .


* Quy taéc:


<i> Muốn cộng hai số nguyên âm, ta</i>


<i>cộng hai giá trị tuyệt đối của</i>
<i>chúng rồi đặt dấu “-” trước kết</i>
<i>quả .</i>


Vd : (-7) + (-4) = - (7 + 4 ) = -11 .


<b>4. Củng cố:</b>


– Bài tập : 23, 24 ( sgk : tr 75) bằng cách áp dụng quy tắc .
– Bài tập 25 (sgk : tr75). Điền dấu > , <


<i>* Nhận xét:</i> Khi cộng một số với một số nguyên âm ta được số nhỏ hơn số ban đầu.
<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


- Nắm vững quy tắc cộng cộng hai số nguyên âm, cách cộng hai số nguyên cùng dấu.
- BT 26( sgk : tr 75) . SBT: 35->39/ tr 58, 59.


- Chuẩn bị bài 5 “ Cộng hai số nguyên khác dấu”.


<b>******************************</b>
Tuần : 15 TCT : 45


Ngày dạy :


<b>Bài 5 : CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS biết cộng hai số nguyên khác dấu ( phân biệt với cộng hai số nguyên cùng dấu ).
– HS hiểu được việc dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hoặc giảm của một đại lượng .
– Có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn, bước đầu biết cách diễn đạt một


tình huống thực tiễn bằng ngơn ngữ tốn học .


<b>II. Chuẩn bị : như đã dặn ở tiết trước. Hình vẽ trục số. </b>
- GV : hình vẽ trục số .


<b>III. Phương pháp</b>


Gợi mở và vấn đáp, tạo tình huống cĩ vấn đề cho học sinh giải quyết
<b>IV. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


– Nêu quy tắc cộng hai số nguyên âm ?
– Tính: a)(-5) + (-6) ; b) 5 + 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Ví dụ.


- GV nêu vd/sgk, u cầu HS tóm tắt đề và
hướng dẫn HS giải.


- GV yêu cầu HS làm ?1 thực hiện trên trục số.
-> Kết luận : Hai số nguyên đối nhau có tổng
bằng 0 .


- GV yêu cầu HS làm ?2


- Lưu ý cách tính trị biểu thức có dấu giá trị


tuyệt đối.


–> Rút ra nhận xét:


– Trong trường hợp a) do 6 > 3 nên dấu


của tổng là dấu của (-6).


– Trong trường hợp b) do 4 > 2 nên dấu
của tổng là dấu của (+ 4 ) .


– Caùc kết quả trên minh họa cho quy tắc cộng
hai số nguyên khác dấu .


HĐ2 : Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu .
- Qua các vd trên, cho biết tổng hai số nguyên
đối nhau bằng bao nhiêu ?


- Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không
đối nhau ta làm thế nào?


- GV khẳng định lại quy tắc và áp dụng vào
vd.


- HS làm ?3


a) (-38) + 27 = - (38 - 27) = - 11
b) 273 + (-123) = (273 – 123) = 150


<b>I. Ví dụ : sgk .</b>



?1 (-3) + (+3) = 0 (<i>cộng trên trục số</i> )
(+3) + (-3) = 0 (<i>cộng trên trục số</i> )
Kết quả tìm được đều bằng 0.


?2 a)3 + (- 6) = -3(<i>cộng trên trục số</i> )
6 - 3 = 6 – 3 = 3


Kết quả tìm được là hai số đối nhau .
b) (-2)+ (+ 4) = 2 (<i>cộng trên trục số</i> )


4


 - 2 = 4 – 2 = 2


Kết quả tìm được bằng nhau.


<b>II. Quy taéc cộng hai số nguyên</b>
<b>khác dấu :</b>


– <i>Hai số ngun đối nhau có tổng</i>
<i>bằng 0 .</i>


<i>– Muốn cộng hai số nguyên khác dấu</i>
<i>không đối nhau ta tìm hiệu hai giá trị</i>
<i>tuyệt đối của chúng (số lớn trừ số</i>
<i>nhỏ) rồi đặt trước kết quả tìm được</i>
<i>dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn</i>
<i>hơn .</i>



Vd : (-9) + 9 = 0


(-7) + 5 = - (7 – 5) = -2
(-5) + 7 = + (7 - 5) = 2
<b>4. Cuûng cố:</b>


– Nhắc lại quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu và khác dấu. So sánh hai quy tắc.
– Nhấn mạnh cách cộng hai số nguyên:


 Cùng dấu: cộng, dấu chung.


 Khác dấu: trừ, dấu số lớn (số có giá trị tuyệt đối lớn hơn).


– Bài tập 27a, 28b, 29 và 30 ( sgk : tr 76). Rúùt ra nhận xét trong bài 30.
<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Học bài, chú ý phân biệt điểm khác nhau của hai quy tắc cộng hai số nguyên cùng
dấu và khác dấu . Hoàn thành các BT cịn lại ở sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>******************************</b>
Tuần : 15 TCT : 46


Ngày dạy :


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– Củng cố quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu .


– Rèn luyện kó năng áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên, qua kết quả phép tính biết


rút ra nhận xét .


– Biết dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hay giảm của một đại lượng thực tế .
II. <b>Chuẩn bị : như đã dặn ở tiết trước.</b>


<b>III. Phương pháp</b>


Gợi mở và vấn đáp, tạo tình huống cĩ vấn đề cho học sinh giải quyết
<b>IV. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


– Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu ? BT 27 (sgk : tr76)
<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Củng cố quy tắc cộng hai số nguyên
cùng dấu.


-Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên âm. p
dụng vào BT 31.


HĐ2 : Củng cố quy tắc cộng hai số nguyên
khác dấu .


- Bài tập 31, 32 khác nhau ở điểm nào trong
cách thực hiện ?



HĐ3 : Củng cố bài toán tổng hợp hai quy tắc :
- p dụng vào bài tốn điền số thích hợp vào ô
trống vào BT 33.


- Lưu ý: tính nhẩm trong 3 ơ trống cuối cùng.
HĐ4 : Hình thành bước đầu tính giá trị biểu
thức đại số.


- Hãy trình bày các bước thực hiện BT 34
HĐ5 : Vận dụng phép cộng số ngun vào bài
tốn thực tế.


- Hãy giải thích ý nghĩa thực tế các câu phát
biểu trong BT 35 ?


<b>BT 31 ( sgk : tr 77).</b>
a) (-30) + (-5) = -35 .
b) (-7) + (-13) = -20.
c) (-15) + (-235) = -250 .
<b>BT 32 (sgk : tr 77).</b>


a) 16 + (-6) = +(16 – 6) = 10 .
b) 14 + (-6) = 8 .


c) (-8) + 12 = 4 .
<b>BT 33 (sgk : tr 77).</b>


Kết quả lần lượt là: 1; 0; -12; -2; -5.
<b>BT 34 (sgk : tr 77) .</b>



a. x + (-16) = (-4) + (-16) = -20 .
b. (-102) + y = (-102) + 2 = -100 .
<b>BT 35 (sgk : tr 77) .</b>


a. x = 5
b. x = -2
<b>4. Củng cố: Ngay sau phần bài tập có liên quan .</b>
<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

– Nắm vững quy tắc cộng hai số nguyên và chuẩn bị bài 6 “ Tính chất của phép cộng
<b>các số nguyên”. SBT: 49-> 52 tr 60.</b>


<b>******************************</b>
Tuần : 16 TCT : 47


Ngày dạy :


<b>Bài 6 : TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG CÁC SỐ NGUYÊN</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS biết được bốn tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên : giao hoán, kết hợp,
cộng với 0, cộng với số đối .


– Bước đầu hiểu và có ý thức vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng để tính
nhanh và tính tốn hợp lí .


– Biết và tính đúng tổng của nhiều số nguyên .
II. <b>Chuẩn bị : như đã dặn ở tiết trước.</b>


<b>III. Phương pháp</b>



Gợi mở và vấn đáp, tạo tình huống cĩ vấn đề cho học sinh giải quyết
<b>IV. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại các tính chất của phép cộng số tự nhiên .</b>
<b>3.</b> Dạy bài mới :


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Minh họa tính chất giao hoán qua ?
1


-HS thực hiện ?1 theo quy tắc cộng hai số
nguyên cùng dấu và khác dấu .


? So sánh kết quả hai biểu thức ở mỗi câu
ta có nhận xét gì ?


? Viết dạng tổng qt tính chất giao hốn
HĐ2 : Dựa vào ?2 , cơng nhận tính chất
kết hợp của phép cộng các số nguyên .
? Hãy xác định thứ tự thực hiện các phép
tính trong ?2 -> HS làm.


? Viết dạng tổng quát tính chất kết hợp ?
- GV giới thiệu chú ý sgk .


HĐ3 : Giới thiệu tính chất cộng với số 0 .


-Vd: (-10) + 0 = -10 ->Nêu công thức TQ.
HĐ4 : Củng cố hai số đối nhau và tính
chất cộng với số đối .


- Cho vd hai số đối nhau.


- Giới thiệu các ký hiệu và tính chất .
* Củng cố: HS làm ?3


<b>I . Tính chất giao hoán :</b>


Vd : (-2) + (-3) = - ( 2 + 3 ) = - 5 .
(-3) + (-2) = - ( 3 + 2 ) = - 5 .
Vậy (-2) + (-3) = (-3) + (-2) = -5 .
* Với mọi a, b  Z <i>: a + b = b + a </i>


<b>II. Tính chất kết hợp :</b>
– BT ?2 .


* Với mọi a, b, c  Z :


<i>a + (b + c) = (a + b) + c </i>


<b>* Chú ý: sgk</b>
<b>III. Cộng với 0 :</b>


Với mọi a  Z : <i>a + 0 = a</i>


<b>IV.Cộng với số đối :</b>



– Số đối của số ngun a kí hiệu là <i>- a</i>


– Khi đó –a cũng là số đối của a,
tức là <i>: - (-a) = a .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Tính tổng tất cả các số nguyên a, biết :
-3 < a < 3


- Trước tiên ta phải tìm tất cả các số
nguyên đó -> Tính tổng một cách hợp lý.


bằng 0. <i>a + (-a) = 0 </i>


?3 -3 < a < 3
a = -2; -1; 0; 1; 2


Toång là: [(-2)+2] + [(-1+1)] + 0 = 0
<b>4. Củng cố:</b>


– Nêu các tính chất của phép cộng các số nguyên. So sánh với t/c phép cộng số tự
nhiên


– Bài tập 36a, 37a, 38 và 40 (sgk : tr 78, 79).
<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Học bài, vận dụng các tính chất giải các BT cịn lại ở sgk.
– Chuẩn bị bài tập luyện tập (sgk : tr 79, 80) . Máy tính bỏ túi .


<b>******************************</b>
Tuần : 16 TCT : 48



Ngày dạy :


<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS biết vận dụng các tính chất của phép cộng các số nguyên để tính đúng, tính
nhanh các tổng, rút gọn biểu thức .


– Tiếp tục củng cố kỹ năng tìm số đối, tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên .
– Aùp dụng phép cộng số nguyên vào bài toán thực tế .


– Rèn luyện tính sáng tạo của HS .
II. <b>Chuẩn bị : như đã dặn ở tiết trước.</b>
<b>III. Phương pháp</b>


Gợi mở và vấn đáp, tạo tình huống cĩ vấn đề cho học sinh giải quyết
<b>IV. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 15 phút .</b>
<b>3.</b> Dạy bài mới :


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Củng cố quy tắc cộng hai số nguyên :
? Điểm khác biệt giữa cộng hai số nguyên
cùng dấu và khác dấu là ở đặc điểm nào ?
– Cùng dấu thực hiện phép tính cộng, dấu


chung.


– Khác dấu thực hiện phép trừ, dấu của số
có “ phần số” lớn hơn .


- Vận dụng quy tắc giải bt 41, chú ý tính
nhanh ở câu c) .


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

HĐ2 : Củng cố ý nghĩa dấu ngoặc .


? Aùp dụng tính chất cộng số nguyên , câu a
thứ tự thực hiện thế nào ?


? Tìm tất cả các số nguyên có giá trị tuyệt
đối nhỏ hơn 10 ?


? Có thể giải nhanh như thế nào ?


HĐ3 : Liên hệ thực tế vận dụng việc biểu
diễn số nguyên vào phép cộng hai đại
lượng cùng hay khác nhau về tính chất .
? Chiều nào quy ước là chiều dương ?
? Điểm xuất phát của hai ca nô ?


- Hướng dẫn tương tự từng bước như bài giải
bên.


HĐ4 : Khẳng định khi thực hiện cộng hai số
nguyên âm , kết quả tìm được nhỏ hơn mỗi
số hạng của tổng.



<b>BT 42 (sgk : tr 79) .</b>


a. 217 + [ 43 + (-217) + (-23)]


= [ 217 + (-217)] + [ 43 + (-23)] = 20 .
b.Các số nguyên có giá trị giá trị tuyệt
đối nhỏ hơn 10 nằm giữa -10 và 10 : -9,
-8, …,0, 1, …, 9 và có tổng bằng 0


<b>BT 43 (sgk : tr 80) .</b>


a.Vận tốc hai ca nô:10 km/ h và 7km/h
nghĩa là chúng đi cùng về hướng B
(cùng chiều ). Do đó, sau một giờ chúng
cách nhau : (10 – 7). 1 = 3 (km)


b.Vận tốc hai ca nô:10 km/ h và-7km/ h
nghĩa là ca nô thứ nhất đi về hướng B
và ca nô thứ hai đi về hướng A (ngược
chiều).Nên sau một giờ chúng cách
nhau : (10 + 7 ).1 = 17 (km) .


<b>BT 45 (sgk : tr 80) .</b>
– Hùng đúng .


Vd: Tổng hai số nguyên âm nhỏ hơn
mỗi số hạng của tổng .


(-2) + (- 3) = -5


<b>4. Củng cố: Ngay mỗi phần bài tập liên quan .</b>


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Hướng dẫn bài tập 44 (sgk : tr 80) . SBT: 65 -> 67 tr 61, 62.
– Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi như BT 46 ( sgk : tr 80) .


– Chuẩn bị bài 7 “ <b>Phép trừ hai số nguyên”. Ôn lại quy tắc và tính chất của phép</b>
cộng số ngun.


Tuần :16 TCT : 49
Ngày dạy :


<b>Bài 7 : PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS hiểu được phép trừ trong Z .


– Biết tính đúng hiệu của hai số nguyên .


– Bước đầu hình thành dự đốn trên cơ sở nhìn thấy quy luật thay đổi của một loạt hiện
tượng (toán học) liên tiếp và phép tương tự .


<b>II. Chuẩn bị :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>III. Phương pháp</b>


Gợi mở và vấn đáp, tạo tình huống cĩ vấn đề cho học sinh giải quyết
<b>IV. Hoạt động dạy và học :</b>



<b>1. Ổn định tổ chức :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Nêu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu.</b>
- Làm BT 65 tr 61 SBT.


<b>3.</b> Dạy bài mới :


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Điều kiện thực hiện phép trừ trong số tự
nhiên có như số nguyên không ?


? Điều kiện thực hiện được phép trừ trong tập
hợp số tự nhiên là gì ?


- HS làm ? .


- Hướng dẫn HS quan sát, phân tích vế trái, vế
phải, dự đoán kết quả tương tự hai dòng còn lại.
-Bài tập trên thể hiện quy tắc trừ hai số nguyên,
vế trái là phép trừ chuyển sang vế phải là phép
cộng . Hãy phát biểu quy tắc đó ?


- GV chính xác hóa với quy tắc và giới thiệu
phần nhận xét sgk .


HĐ2 : Giới thiệu ví dụ thực tế sử dụng phép trừ
hai số nguyên :


- Nhận xét về phép trừ trong Z và phép trừ


trong N khác nhau như thế nào ?


<b>I. Hiệu của hai số nguyên :</b>
- Làm ?


* Quy taéc:


<i>Muốn trừ số nguyên a cho số</i>
<i>nguyên b ta cộng a với số đối của</i>
<i>b. </i>


<i> </i>a – b = a + (-b)<i> .</i>


Vd : 3 – 8 = 3 + (-8) = -5 .
(-3) – (-8) = (-3) + (+8) = +5 .


<b>II. Ví dụ : (sgk : tr 81).</b>


– Phép trừ trong N không phải bao
giờ cũng thực hiện được, cịn trong
<b>Z ln thực hiện được .</b>


<b>4. Củng cố:– Nêu quy tắc trừ số nguyên. Công thức.</b>


– Lí do mở rộng tập N thành tập Z để phép trừ các số nguyên luôn thực hiện được.
– Bài tập 47, 48, 49 (sgk : tr 82) . BT 50 sgk: HS hoạt động nhóm.


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>
– Học quy tắc cộng, trừ số nguyên .



– Chuẩn bị bài tập luyện tập ( sgk : tr 82, 83). Máy tính bỏ túi .


Tuaàn : 16 TCT : 50
Ngaøy dạy :


<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

– Rèn luyện kĩ năng trừ số nguyên : biến trừ thành cộng, thực hiện phép cộng, kĩ năng
tìm số hạng chưa biết của một tổng, thu gọn biểu thức .


– Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép trừ .
II. <b>Chuẩn bị : như đã dặn ở tiết trước.</b>


<b>III. Phương pháp</b>


Gợi mở và vấn đáp, tạo tình huống cĩ vấn đề cho học sinh giải quyết
<b>IV. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


– Phát biểu quy tắc trừ hai số nguyên ? Viết công thức ? BT 73 (sbt : tr63) .
<b>3.</b> Dạy bài mới :


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Củng cố thứ tự thực hiện phép tính và quy
tắc trừ hai số nguyên :



? Hãy xác định thứ tự thực hiện các phép tính ?
- Tương tự với câu b .


HĐ2 : Vận dụng phép trừ số nguyên vào bài toán
thực tế :


? Tại sao năm sinh và mất của nhà bác học lại có
dấu “-” phía trước ?


? Để tính tuổi thọ khi biết năm sinh và năm mất
ta thực hiện thế nào ? (năm mất – năm sinh)
HĐ3 : Củng cố quy tắc trừ hai số ngun với
hình thức khác ( tính giá trị bểu thức x – y ) .
? Ô thứ nhất của dòng cuối cùng (x –y) phải
điền như thế nào ?


- Tương tự với các ô cịn lại .


HĐ4 : Tìm số chưa biết áp dụng quy tắc trừ hai
số ngun .


? Số x trong các câu của bài tập 54 là thành phần
gì trong phép cộng ?


- Tìm x như tìm số hạng chưa biết .


- Lưu ý HS có thể giải bằng cách tính nhẩm , rồi
thử lại .



<b>BT 51 (sgk : tr 82) .</b>


a. 5 – (7 – 9) = 5 – (-2) = 5 + 2 = 7.
b. Tương tự .


<b>BT 52 (sgk : tr 82) .</b>


Tuổi thọ của nhà bác học Acsimét :
(-212)–(-287) =-212 + 287 = 75(tuoåi)


<b>BT 53 (sgk : tr 82) .</b>


Giá trị biểu thức x – y lần lượt là :
-9; -8; -5; -15 .


<b>BT 54 ( sgk : tr 82) .</b>
Tìm số nguyên x, biết :
a/ 2 + x = 3


x = 3 - 2
x = 1
b/ x = - 6
c/ x = - 6
<b>4. Củng cố:</b>


– Bài taäp 81, 82 (sbt) :


a/ 8 – (3 – 7); b/ (-5) – (9 – 12) ; c/ 7 – (-9) – 3 ; d/ (-3) + 8 – 11
– Bài tập 55 ( sgk : tr 83) .



<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

– Ôn lại các quy tắc cộng, trừ số nguyên . Chuẩn bị bài 8 “ Quy tắc dấu ngoặc” .
<b>******************************</b>


Tuaàn : 17 TCT : 51
Ngày dạy :


<b>Bài 8 : QUY TẮC DẤU NGOẶC </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS hiểu và biết vận dụng quy tắc dấu ngoặc .
– Biết khái niệm tổng đại số .


II. <b>Chuẩn bị : như đã dặn ở tiết trước.</b>
<b>III. Phương pháp</b>


Gợi mở và vấn đáp, tạo tình huống cĩ vấn đề cho học sinh giải quyết
<b>IV. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Nêu các quy tắc cộng, trừ số nguyên. BT83 tr 64 SBT.</b>
<b>3.</b> Dạy bài mới :


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Hình thành quy tắc dấu ngoặc qua
các ví dụ là các ? sgk .



- HS làm ?1-> So sánh số đối của tổng với
tổng các số đối em có nhận xét gì ?


- HS làm ?2 -> HS rút ra các kết quả.
- GV giới thiệu quy tắc dấu ngoặc như
sgk.


- GV trình bày vd minh họa ở sgk.
- HS áp dụng tính nhanh qua ?3


HĐ2 : Giới thiệu tổng đại số và ứng dụng
quy tắc dấu ngoặc vào tổng đại số .


- GV giới thiệu thế nào là một tổng đại
số và các phép biến đổi trong tổng đại số.
? Nếu thay đổi vị trí của các số hạng
trong tổng đại số thì kết quả có thay đổi
khơng ?


- Giới thiệu phần chú ý .


<b>I . Quy tắc dấu ngoặc :</b>
* Quy tắc(sgk : tr 84).
?3 Tính nhanh :


a/(768 – 39) – 768
= 768 – 39 – 768
= (768–768) – 39
= -39



b/ (-1 579) – (12 – 1 579)
= -1 579 – 12 + 1 579
= (-1 579 + 1 579)- 12
= -12


<b>II . Tổng đại số : (SGK)</b>


Vd1 : 97 – 150 - 47 = 97 – 47 – 150


= 50 - 150
= -100 .


Vd2 : 284 – 75 – 25 = 284 – (75 + 25)


= 284 - 100
= 184


<b>4. Cuûng cố:</b>


– Nhấn mạnh quy tắc có thể thực hiện theo hai chiều .
– Bài tập 57a, 58a (sgk : tr 85).


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

– Vận dụng quy tắc đã học hồn thành các bài tập cịn lại (sgk : tr 85) .


– Chuẩn bị tiết luyện tập. Ôn quy tắc cộng, trừ hai số nguyên , quy tắc dấu ngoặc .
<b>******************************</b>


Tuần :17 TCT : 52
Ngày dạy :



<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– Củng cố và vận dụng quy tắc dấu ngoặc vào bài tính cụ thể .
– Củng cố quy tắc cộng hai số nguyên .


– Rèn luyện tính cẩn thận chính xác .
<b>II. Chuẩn bò :</b>


<b>III. Phương pháp</b>


Gợi mở và vấn đáp, tạo tình huống cĩ vấn đề cho học sinh giải quyết
<b>IV. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Phát biểu quy tắc dấu ngoặc ? </b>
– Aùp dụng tính tổng : 30 + 12 + (-20) + (-12) .


<b>3. Dạy bài mới </b>:


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Aùp dụng quy tắc dấu ngoặc để thực
hiện tính nhanh .


? Yêu cầu HS phát biểu lại quy tắc dấu
ngoặc .


-Hãy xác định thứ tự các bước thực hiện tính


tổng bài 57.


HĐ2 : Thực hiện rút gọn biểu thức đại số có
chứa chữ .


? Đơn giản biểu thức đã cho là ta phải làm gì
- Khẳng định lại các bước thực hiện .


HĐ3 : Tính nhanh áp dụng quy tắc dấu
ngoặc .


- Thực hiện tương tự : giới thiệu đề bài, yêu
cầu HS xác định các bước thực hiện .


- Chú ý khẳng định lại quy tắc dấu ngoặc
được áp dụng theo hai chiều khác nhau
nhằm tính nhanh bài tốn .


HĐ4 : Tiếp tục củng cố quy tắc dấu ngoặc
với mức độ cao hơn và theo hai chiều (có


<b>BT 57 (sgk : tr 85) .</b>


c/ (- 4) + (- 440) + (- 6) + 440 .
= [(– 440) + 440]+ [(-4)+ (-6)]
= 0 + (- 10)


= -10.


d/ ( -5) + (-10) + 16 + (-1) = 0


<b>BT 58 ( sgk : tr 85) .</b>


a/ x + 22 + (-14) + 52
= x + ( 22 – 14 + 52 )
= x + 60 .


b/ (-90) – (p + 10) + 100 = - p.
<b>BT 59 (sgk : tr 85) .</b>


a/ (2736 – 75) – 2736
= (1736 – 2736) – 75
= -75.


b/ (-2 002) – (57 – 2 002) = - 57 .
<b>BT 60 (sgk : tr 85) .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

tính kết hợp).


- Thực hiện tương tự như HĐ3 .


= (27 – 27) + (65 – 65) + 346
= 346 .


b/ (42 – 69 + 17) – (42 +17) = - 69 .
<b>4. Củng cố: Ngay mỗi phần bài tập có liên quan .</b>


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Giải tương tự như trên với các bài tập sau :



<i>1. Tính tổng : (-3) + (-350) + (-7) + 350.</i>


<i>2. Đơn giản biểu thức : (-75) – (m + 20) + 95 .</i>


<i>3. Tính giá trị biểu thức : x + b + c, biết : x = - 3, b = -4, c = 2 . </i>


– Ơn tập tồn bộ kiến thức hình học và đại số (như phần giới hạn của giáo viên) chuẩn
bị cho kiểm tra HKI .


<b>******************************</b>
Tuaàn : 17 TCT : 53


Ngày dạy :


<b>ÔN TẬP HỌC KÌ I </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– Ôn tập các kiến thức căn bản về tập hợp , mối quan hệ giữa các tập N , N<b>*</b><sub> , Z , số</sub>


và chữ số . Thứ tự trong N , trong Z, số liền trước, số liền sau . Biểu diễn số nguyên
trên trục số .


– Ơn tập về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3,
cho 9 , số nguyên tố, hợp số , các ước chung , bội chung, ƯCLN, BCNN .


– Rèn luyện kỹ năng so sánh các số nguyên, tìm các số hoặc tổng chia hết cho 2, cho
3, cho 5, cho 9, tìm ƯCLN, BCNN của 2 hay nhiều số.


– Rèn luyện khả năng hệ thống hóa và vận dụng vào bài toán thực tế cho HS .
<b>II. Chuẩn bị :</b>



– HS xem lại các kiến thức có liên quan như mục tiêu .
<b>III. Phương pháp</b>


Gợi mở và vấn đáp, tạo tình huống cĩ vấn đề cho học sinh giải quyết
<b>IV. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
3. Dạy bài mới :


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Ôn tập chung về tập hợp .


? Cách viết tập hợp thường dùng ? Kí hiệu
- Tìm ví dụ ?


? Mỗi phần tử của tập hợp được ngăn cách
như thế nào ?


<b>I. Ôn tập chung về tập hợp :</b>


<i>a. Cách viết tập hợp, kí hiệu :</i>


Vd : Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ
hơn 4 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

? Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử
* Củng cố khái niệm tập hợp con .



? Khi nào tập hợp A được gọi là tập hợp
con của tập hợp B ?


? Xác định tập hợp con ở ví dụ bên ?
? Thế nào là hai tập hợp bằng nhau ?
- Chú ý tìm phản ví dụ .


* Củng cố giao của hai tập hợp :


- Giao của hai tập hợp là gì ? Cho ví dụ ?
HĐ2 : Củng cố các tập hợp số đã học và
mối quan hệ giữa chúng .


? Thế nào là tập hợp N, tập N*<sub>, tập Z ?</sub>


biểu diễn các tập hợp đó ?


? Xác định mối quan hệ giữa chúng ?
(N<b>*</b><sub></sub><b><sub> N</sub></b><sub></sub><b><sub> Z) </sub></b>


* Củng cố cách biểu diễn số nguyên trên
trục số và tính chất số liền trước, liền sau .
? Nêu cách so sánh hai số nguyên ?


HĐ3 : Củng cố dấu hiệu chia hết dựa theo
bài tập.


- Cho các số : 160; 534 ; 2511; 48309;
3825.



a. Số nào chia hết cho 2, cho 3 , cho 5, cho
9.


b. Số nào chia hết cho cả 2 và 5 .
- Lưu ý giải thích tại sao .


* Củng cố cách tìm số nguyên tố, hợp số
dựa vào tính chất chia hết của tổng và các
dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9
HĐ4: Củng cố phân tích một số ra thừa số
nguyên tố, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN.


- HS làm vd .


- GV nhấn mạnh lại cách tìm.


<i>b. Số phần tử của tập hợp :</i>


Vd : Tập hợp các số tự nhiên x sao cho
x + 5 = 3 là tập hợp rỗng .


<i>c. Tập hợp con :</i>


Vd : A =

0;1

<sub>.</sub>


B =

0;1;2;3

<sub>.</sub>


Suy ra : AB.



<i>d. Giao của hai tập hợp :</i>


Vd : A =

1; ; 2;<i>a</i> <i>b</i>

<sub>, B = </sub>

<i>a b c d e</i>, , , ,

<sub>.</sub>


AB =

<sub></sub>

<i>a b</i>,

<sub></sub>

.


<b>II. Taäp N, tập Z :</b>


<i>a. Khái niệm về tập <b>N</b>, tập <b>Z .</b></i>


<b>N = </b>

0;1;2;3; 4....

<sub>.</sub>


<b>N*<sub> = </sub></b>

<sub></sub>

<sub>1;2;3; 4...</sub>

<sub></sub>

<sub>.</sub>


<b>Z = </b>

....; 2; 1;0;1; 2;3;... 

.


<i>b.</i>
<i>Thứ</i>
<i>tự trong tập hợp <b>N</b>, trong <b>Z.</b></i>


<b>III. Ơn tập về tính chất chia hết và</b>
<b>dấu hiệu chia hết, số nguyên tố và</b>
<b>hợp số :</b>


Vd1 : Điền chữ số vào dấu * để :
a/ 1*5* chia hết cho 5 và 9 ?
b/ *46* chia hết cho 2, 3, 5 và 9 .


Vd2 : Các số sau là số nguyên tố hay
hợp số ? Giải thích ?



a) 717 = a


b) 6. 5 + 9. 31 = b .
c) 3. 8. 5 – 9. 13 = c .


<b>IV. Ôn tập về ƯC, BC,ƯCLN, BCNN</b>
Vd : Cho 2 số 90 và 252 .


a) Tìm BCNN suy ra BC .
b) Tìm ƯCLN suy ra ƯC .
4. <b>Củng cố: Ngay mỗi phần lí thuyết và bài tập có liên quan. </b>
5. Hướng dẫn học ở nhà :


– Ôn tập lại các kiến thức đã ôn .
– Làm các câu hỏi :


- Phát biểu định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số nguyên, qui tắc cộng, trừ hai
số nguyên, qui tắc dấu ngoặc .


0 1 2 3
-1


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- Daïng tổng quát các tính chất của phép cộng trong Z .
– Bài tập : 207 -> 211 SBT tr 27. Tìm x biết :


a) 3(x + 8) = 18 ; b) (x + 13 ) : 5 = 2


Tuaàn : 17 TCT : 54
Ngày dạy :



<b>ÔN TẬP HỌC KÌ I (tt)</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– Ơn tập qui tắc lấy giá trị tuyệt đối của một số nguyên, qui tắc cộng, trừ số nguyên,
qui tắc dấu ngoặc , ơn tập các tính chất của phép cộng trong Z .


– Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, tính nhanh, tính giá trị biểu thức , tìm x .
– Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác .


II. <b>Chuẩn bị : như đã dặn ở tiết trước.</b>
<b>III. Phương pháp</b>


Gợi mở và vấn đáp, tạo tình huống cĩ vấn đề cho học sinh giải quyết
<b>IV. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


– Thế nào là tập hợp N, N*, Z ? Hãy viết các tập hợp đó ?
– Số nguyên a lớn hơn 5, a có chắc là số ngun dương khơng ?
– Số nguyên b nhỏ hơn 1 , số b có chắc là số ngun âm khơng ?


<b>3.</b> Dạy bài mới :


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Củng cố định nghĩa giá trị tuyệt đối
của một số nguyên và cách tìm .



? Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì ?
- Vẽ trục số minh họa .


HĐ2 : Quy tắc cộng hai số nguyên cùng,
khác dấu và ứng dụng vào bài tập .


? Phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên âm ?
– Thực hiện ví dụ ?


? Phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên khác
dấu ? -> Làm vd.


– Chú ý : Số nguyên có thể coi chúng bao
gồm hai phần : phần dấu và phần số


<b>I. Ơn tập các qui tắc cộng , trừ số</b>
<b>nguyên :</b>


<b>1. Giá trị tuyệt đối của số nguyên a. </b>
GTTĐ của số nguyên a là khoảng cách
từ điểm 0 đến điểm a trên trục số.
<b>2. Phép cộng trong Z :</b>


<i>a) Cộng hai số nguyên cùng dấu :</i>


Vd : (-15) + (-20) = - 35 .
(+19) + (+31) = 50 .
25 + 15 = 40 .


<i>b) Cộng hai số nguyên khác dấu :</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

HĐ3 : Quy tắc trừ hai số nguyên :


? Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b ta
thực hiện như thế nào ?


–Nêu công thức tổng quát ?


–Củng cố qui tắc dấu ngoặc qua bài tập .
HĐ4 : Củng cố , ứng dụng tính chất của phép
cộng trong Z .


? Phép cộng trong Z có những tính chất gì ?
– Nêu dạng tổng quát ?


? So với phép cộng trong N thì phép cộng
trong Z có thêm t/c gì ?


- Củng cố thứ tự thực hiện các phép tính đối
với biểu thức số như ví dụ bên.


(-12) + 50 = 38 .


<b>3. Phép trừ trong Z : a - b = a + (-b)</b>
Vd : 15 – ( -20) = 35 .


-28 – (+12) = -40 .
<b>4. Quy tắc dấu ngoặc : </b>


Vd : (-90) – (a – 90) + (7 – a) .



<b>II. Ôn tập các tính chất phép cộng</b>
<b>trong Z :</b>


Vd1 : Thực hiện phép tính :
a. (52<sub> + 12) – 9. 3 .</sub>


b. 80 – (4. 52<sub> – 3. 2</sub>3<sub>) .</sub>


c.

( 18) ( 7)  

 15.


d. (-219) – (-229) + 12. 5 .


Vd2 : Tính tổng tất cả các số nguyên x
thỏa mãn : -4 < x < 5 .


<b>4. Củng cố: Ngay sau mỗi phần lí thuyết có liên quan .</b>


– BT : Tìm số nguyên a , biết :<i>a</i> <sub> = 3 ;</sub> <i>a</i> <sub> = 0 ; </sub> <i>a</i> <sub> = - 1 ; </sub>
5. Hướng dẫn học ở nhà :


– Ôn tập lại phần kiến thức vừa ơn .


– Làm các bài tập SBT:104 (tr 15); 57(tr 60); 86 (tr 64).
<b>******************************</b>
Tuần : 18 TCT : 55,56


Ngày dạy :


<b>KIỂM TRA HK I (cả số và hình)</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


– Ơn tập và hệ thống hố các kiến thức trọng tâm trong chương trình học kì I cả số học
và hình học .


– Kiểm tra đánh giá khả năng học tập của học sinh làm cở sở cho việc phấn đấu ở
HKII


– Rèn luyện tính cẩn thận, lựa chọn kiến thức áp dụng chính xác cho các dạng bài tập
trong một học kì .


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Tuần : 19 TCT : 57; 58
Ngày dạy :


<b>TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I (phần số học)</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


– Củng cố các kiến thức trọng tâm trong bài kiểm tra HK I (phần hình học) .
– Sửa chữa các lỗi gặp phải trong bài kiểm tra .


<b>II. Chuẩn bị :</b>


– HS xem lại các nội dung trọng tâm trong phần kiểm tra HKI .
<b>III. Phương pháp</b>


Gợi mở và vấn đáp, tạo tình huống cĩ vấn đề cho học sinh giải quyết
<b>IV. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>3.</b> Dạy bài mới :


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1: TRẮC NGHIỆM


HS nhắc lại các kiến thức về:


- Lũy thừa. Công thức nhân, chia hai lũy thừa
cùng cơ số. Tính giá trị lũy thừa.


- Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
- Tính chất chia hết của một tổng.
- Số ngun tố, hợp số.


- ƯC,ƯCLN- BC, BCNN.


I. TRẮC NGHIỆM
1/ 32<sub> . 3</sub>3<sub> = 3</sub>5


2/ 29.213 + 87.29 = 8700
3/ 23<sub> < 3</sub>2


4/ 54<sub> : 5 = 5</sub>3


6/ A = {1023; 6105; 5310} có tất cả
các phần tử chia hết cho 3.


7/ Có 4 số nguyên tố là: 2; 3; 5; 13.
8/ x  15 vaø 0 < x < 50



</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

- Các phép tính cộng, trừ hai số nguyên.


HĐ2: TỰ LUẬN


- Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong
biểu thức.


- Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
- Tìm số tự nhiên x.


- Bài toán thực tế về bội chung, bội chung nhỏ
nhất.


12/ (- 6) + (- 4) = -10
13/ 3 - 7 = - 4


14/ (- 10) + 5 = -5


15/ Tổng tất cả các số nguyên x biết
-3< x < 4 baèng 3.


16/ x + 6 = 0. Vậy x = - 6.
II. TỰ LUẬN


1/ a) 97 ; b) 50
2/ a) 26 ; b) 3


3/ 120 = 23<sub>.3. 5 ; b) 567 = 3</sub>4 <sub>. 7</sub>



4/ Lớp 6A có 48 học sinh.
<b>4. Củng cố: Ngay sau phần bài tập có liên quan.</b>


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà : Chuẩn bị bài “ Quy tắc chuyển vế”.</b>
Tuần : 19 TCT : 59


Ngày dạy :


<b>Bài 9 : QUY TẮC CHUYỂN VẾ – LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất :


- Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại , nếu a = b thì b = a .


– Củng cố cho HS qui tắc dấu ngoặc , tính chất đẳng thức và giới thiệu qui tắc
chuyển vế trong đẳng thức .


– HS hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế , quy tắc dấu ngoặc để tính
nhanh, tính hợp lí .


– Vận dụng kiến thức toán học vào một số bài toán thực tế .
<b>II. Chuẩn bị :</b>


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


3. Dạy bài mới :



<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1: Giới thiệu các tính chất của đẳng thức
HS: Quan sát H.50(từ trái sang phải và ngược lại )
và trả lời câu hỏi ?1 .


GV : Sử dụng H.50 . Yêu cầu HS nhận biết điểm
khác nhau và giống nhau ở mỗi cân .


GV : Chốt lại vấn đề từ H. 50 liên hệ suy ra các
tính chất của đẳng thức


HS : Xác định đâu là đẳng thức , vế trái , vế phải


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

trong các đẳng thức phần tính chất sgk .


HĐ 2 : Vận dụng tính chất đẳng thức hướng dẫn
HS biến đổi và giải thích .


HS : Quan sát các bước trình bày bài giải và giải
thích tính chất được vận dụng ở vd/sgk.


HS : Làm ?2 tương tự vd trên.


GV : Yêu cầu HS nhẩm tìm x và thử lại .


GV : Vận dụng tính chất đẳng thức vừa học , trình
bày bài giải mẫu .


GV : Yêu cầu HS giải thích các bước giải


Chú ý : x + 0 = x .


HĐ3 : Hình thành quy tắc chuyển vế :


HS : Quan sát sự thay đổi các số hạng khi chuyển
vế trong một đẳng thức từ vd trên và rút ra nhận
xét .


GV : Yêu cầu HS thảo luận từ sự thay đổi của các
đẳng thức sau :


x – 2 = 3 suy ra x = 3 + 2 .
x + 4 = -2 suy ra x = -2 – 4


GV : Ta có thể rút ra nhận xét gì khi chuyển một
số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức
GV : Giới thiệu quy tắc như sgk .


HS : Phaùt biểu lại quy tắc chuyển vế .
HS : Tìm hiểu vd/sgk


HS : Làm ?3 tương tự ví dụ


HS : Đọc phần nhận xét sgk , chú ý phép trừ là
phép tốn ngược của phép cộng.


<b>II. Ví dụ (sgk) . Tính chất của </b>
<b>đẳng thức :</b>


?2 Tìm số nguyên x , bieát :


x + 4 = -2 .


x + 4 + (-4)= -2 + (-4)
<b> x = -2 + (-4)</b>
x = -6


<b>III. Quy tắc chuyển vế :</b>
* Quy tắc :


<i>Khi chuyển một số hạng từ vêá này</i>
<i>sang vế kia của một đẳng thức, ta</i>
<i>phải đổi dấu số hạng đó : dấu “+”</i>
<i>đổi thành dấu “-” và dấu “-” đổi</i>
<i>thành dấu “+” </i>


?3 Tìm số nguyên x, biết :
x + 8 = (-5) + 4 .
x + 8 = -1.


x = (-1) – 8 .
x = - 9


<b>4. Củng cố:</b>


– Trả lời vấn đề đặt ra ở đầu bài .
– Bài tập 61a, 62b, 64b tương tự ví dụ .
– BT 66 (sgk : tr 87) : x = - 11 .


– BT 67 (sgk : tr 87) : a) – 149 ; b) -18 ; c) – 10 ; d) 10 ; e) – 22 .



( Củng cố quy tắc dấu ngoặc và thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức ).
– BT 70, 71 (sgk : tr 88) : giải tương tự BT 67.


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>
– Hồn thành phần bài tập cịn lại sgk .


– Chuẩn bị bài 10 “ Nhân hai số nguyên khác dấu”


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

Tuần : 19 TCT : 60
Ngày dạy :


<b>Bài 10 : NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU </b>
I. <b>Mục tiêu : </b>


– HS biết dự đốn trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt các hiện tượng liên
tiếp .


– Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu .
– Tính đúng tích của hai số nguyên khác dấu .


II. <b>Chuẩn bị : như đã dặn ở tiết trước.</b>
III. <b>Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Phát biểu quy tắc chuyển vế ? BT 63 (sgk : tr 87).</b>
<b>3.</b> Dạy bài mới :


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>



HĐ1 : Nhận xét mở đầu :


HS: Thực hiện các bài tập ?1, 2, 3.


– Chú ý : Chuyển từ phép nhân hai số nguyên
thành phép cộng số nguyên (tương tự số tự
nhiên )


GV gợi ý để HS nhận xét ?3 theo hai ý như
phần bên .


? Qua các bài tập trên khi nhân hai số nguyên
khác dấu ta có thể tính nhanh như thế nào ?
GV chốt lại cách nhân hai số nguyên khác dấu
HĐ2 :Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu :
- Qua phần trên GV chốt lại vấn đề, đó chính
là quy tắc nhân hai số ngun khác dấu .


– Yêu cầu HS phát biểu quy tắc ?


? Khi nhân số ngun a nào đó với 0 ta được
kết quả thế nào ? Cho ví dụ ?


GV : Giới thiệu ví dụ sgk về bài toán thực tế
nhân hai số nguyên khác dấu .


* Lưu ý HS có thể tính như sau:


40 . 20 000 – 10 . 10 000 = 700 000 (đồng)
HS : Aùp dụng quy tắc vừa học giải BT ?4



I. Nhận xét mở đầu :
?1<i> Hồn thành phép tính :</i>


(-3). 4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3)
= -12


?2<i> Theo cách trên : </i>


(-5) . 3 = (-5) + (-5) + (-5) = - 15.
2. (-6) = (-6) + (-6) = - 12 .


?3 – Giá trị tuyệt đối của một tích
bằng tích các giá trị tuyệt đối .


– Tích của hai số nguyên khác dấu
mang dấu “-” ( luôn là một số âm).
<b>II. Quy tắc nhân hai số nguyên khác</b>
<b>dấu :</b>


* Quy tắc :


<i> Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta</i>
<i>nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi</i>
<i>đặt dấu “–” trước kết quả nhận được .</i>


Vd: 6 . (-5) = - (6 . 5) = - 30


* Chú ý : Tích của một số nguyên a
với số 0 bằng 0 .



?4 a) 5. (-14) = - (5.14) = - 70
b) (-25).12 = - (25.12) = - 300


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

– Bài tập : 73a, b ; 75 ; 77 (sgk : tr 89)
<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Học bài. Hoàn thành các bài tập còn lại(Sgk : tr 89 ). SBT: 112->115/tr68.
– Chuẩn bị bài 11 “ Nhân hai số nguyên cùng dấu”.


<b>******************************</b>
Tuaàn : 19 TCT : 61


Ngày dạy :


<b>Bài 11 : NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS hiểu quy tắc nhân hai số nguyên .


– Biết sử dụng quy tắc dấu để tính tích của hai số nguyên .
<b>II. Chuẩn bị :</b>


– HS xem lại quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu .
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


– Phaùt biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu ? BT 76 (sgk : tr 89) .



– Nếu tích của hai số nguyên là số âm thì hai thừa số đó có dấu như thế nào với nhau ?
<b>3.</b> Dạy bài mới :


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Nhân hai số nguyên dương :


GV : Nhân hai số nguyên dương tức là nhân hai
số tự nhiên khác không .


HS : Làm ?1 ( nhân hai số tự nhiên ).
HĐ2 : Nhân hai số ngyên âm :


HS : Quan sát bài tập ?2 và trả lời các câu hỏi :
– Nhận xét điểm giống nhau ở vế trái mỗi đẳng
thức (Vế trái có thừa số thứ hai (-4) giữ nguyên)
– Tương tự tìm những điểm khác nhau ?


( Thừa số thứ nhất giảm dần từng đơn vị và kết
quả vế phải tăng 4) .


HS : (-1) . (- 4) = 4 .
(-2) . (- 4) = 8 .


-> Rút ra quy tắc nhân hai số nguyên âm
* Củng cố qua ví dụ, nhận xét và BT ?3 .


GV : Khẳng định lại : Tích của hai số nguyên
âm là một số nguyên dương .



HĐ3 : Kết luận chung về quy tắc nhân hai số
nguyên :


<b>I. Nhân hai số nguyên dương:</b>


Chính là nhân hai số tự nhiên khác0
<b>?1 Tính:</b>


a/ 12 . 3 = 36 ; b/ 5 . 120 = 600 .
<b>II. Nhân hai số nguyên âm :</b>


Quy tắc : <i>Muốn nhân hai số nguyên</i>
<i>âm , ta nhân hai giá trị tuyệt đối của</i>
<i>chúng </i>


Vd : (-15) . (-6) = 15 . 6 = 90 .


* <i><b>Nhận xét</b></i> : Tích của hai số nguyên
âm là một số nguyên dương.


<b>III. Kết luaän :</b>


 a . 0 = 0 . a = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

HS : Đọc phần kết luận sgk : tr 90 , mỗi kết luận
tìm một ví dụ tương ứng .


HS : Thực hiện các ví dụ và rút ra quy tắc nhân
dấu như sgk .



* Củng cố quy tắc nhân dấu qua BT ?4
HS : Laøm ?4


GV yêu cầu trả lời BT 80/sgk tương tự.


* <i><b>Chuù y</b></i><b>ù : (sgk : tr 91).</b>
?4


a/ Do a > 0 và a . b > 0 nên b > 0 (b là
số nguyên dương )


a/ Do a > 0 và a . b < 0 nên b < 0 (b là
số nguyên âm )


<b>4. Củng cố:</b>


– Bài tập 78 (sgk : tr 91) : Vận dụng quy tắc nhân hai số nguyên cùng , khác dấu .
– BT 82; 83 (sgk : tr 92).


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Học thuộc quy tắc về dấu khi nhân hai số nguyên . BT: 79; 81/sgk tr 91.
– Xem phần <i>“ Có thể em chưa biết”</i> (sgk : tr 92).


– Chuẩn bị bài tập “luyện tập” (sgk : tr 93) . Máy tính bỏ túi.
<b>******************************</b>
Tuần : 20 TCT : 62


Ngày dạy :



<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS củng cố quy tắc nhân hai số nguyên , chú ý đặt biệt quy tắc dấu của tích.


– Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép nhân hai số nguyên, bình phương của một số
nguyên , sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép nhân .


– Thấy rõ tính thực tế của phép nhân hai số nguyên .
<b>II. Chuẩn bị :như đã dặn ở tiết trước.</b>


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


– Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng, khác dấu , nhân với số 0 ? BT 79sgk tr
91


<b>3. </b>Dạy bài mới :


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Củng cố quy tắc về dấu khi nhân hai số
nguyên .


? Bình phương của số b nghóa là gì ? ( b2<sub> = b . b )</sub>


? Bình phương của một số nguyên b bất kỳ sẽ
mang dấu gì ? -> Lấy ví dụ minh họa .



HS làm BT 84/sgk.


HĐ2 : Củng cố vận dụng quy tắc nhân hai số
nguyên.


? Tìm điểm giống, khác nhau trong hai quy taéc .


<b>BT 84 (sgk : tr 92).</b>


– Dấu của tích a . b lần lượt là : + ,
<b>- , - , + .</b>


– Dấu của a . b2<sub> lần lượt là : + , + , </sub>


<b>-, - . </b>


<b>BT 85 (sgk : tr 93).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

HĐ3 : Quy tắc nhân dấu tương tự quy tắc chia dấu
? Bằng cách nào để điền số thích hợp vào các ơ
trống ->HS hoạt động nhóm.


GV : Giới thiệu “ phép chia dấu” tương tự việc
nhân dấu của số ngun .


HĐ4 : Củng cố bình phương của số nguyên và quy
tắc nhân hai số nguyên cùng dấu.


? Nhận xét về dấu khi bình phương một số nguyên


HĐ5: So sánh .


? x là số ngun. Vậy x có thể nhận những giá trị
nào?


<b>BT 86 (sgk : tr 93).</b>


– Giá trị lần lượt của các cột là :
-90 ; -3 ; -4 ; -4 ; -1 .


<b>BT 87 (sgk : tr 93) .</b>
Biết 32<sub> = 9</sub>


– Còn số (-3) vì (-3)2<sub> = 9 .</sub>


<b>BT 88 (sgk : tr 93) .</b>
- Nếu x > 0 thì (-5). x < 0.
- Nếu x = 0 thì (-5). x = 0
- Nếu x < 0 thì (-5). x > 0


<b>4. Củng cố:</b>


– Khi nào tích hai số nguyên là số dương ? số âm ? số 0 ?
– Bình phương của mọi số đều là số không âm .


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Ôn lại quy tắc nhân số nguyên , tính chất phép nhân trong N . SBT: 128->132/tr70.
– Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi nhân hai số nguyên tương tự (sgk : tr 93).
– Chuẩn bị bài 12 “ Tính chất của phép nhân” .



Tuần : 20 TCT : 63
Ngày dạy :


<b>Bài 12 : TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS hiểu các tính chất cơ bản của phép nhân : giao hoán , kết hợp , nhân với số 1 ,
phân phối của phép nhân đối với phép cộng .


– Biết tìm dấu của tích nhiều số nguyên .


– Bước đầu có ý thức và biết vận dụng các tính chất của phép nhân trong tính tốn và
biến đổi biểu thức .


<b>II. Chuẩn bị : như đã dặn ở tiết trước.</b>
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Nêu các tính chất của phép nhân trong số tự nhiên. Dạng</b>
tổng quát-> Phép nhân trong Z cũng có các tính chất như phép nhân trong N.
<b>3.</b> Dạy bài mới :


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Giới thiệu tính chất giao hốn sau khi


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

HS nêu cơng thức tổng quát và lấy vd minh họa.
HS làm vd bên.



HĐ2 : Giới thiệu tính chất kết hợp :


? Nêu dạng tổng quát của tính chất kết hợp ?
HS làm vd bên.


GV : Giới thiệu nội dung phần chú ý (sgk : tr 94)
GV : Củng cố các nội dung có liên quan như :
Kết hợp nhiều thừa số , thay đổi vị trí các thừa
số, lũy thừa bậc n của số nguyên a.


* Củng cố: Làm BT 90; 93a/sgk tr 95-> Nhận xét
HĐ3 : Giới thiệu tính chất nhân với 1 .


HS lấy ví dụ minh hoạ -> Làm ? 3
? a .(-1) = (-1) . a là do tính chất gì ?


? Khi đổi dấu một thừa số thì tích có đổi dấu
khơng ?


HS : trả lời bài tập ?4 tương tự BT 87/sgk tr 93
Vd : 2 -2 nhưng 22 = (-2)2 = 4 .


HĐ4 : Tính chất phân phối của phép nhân đối
với phép cộng :


? Dạng tổng quát của tính chất ?


GV :Tính chất trên vẫn đúng đối với phép trừ .
* Củng cố: HS làm ?5. Tính bằng 2 cách và so


sánh kết quả.


a) (-8) . (5 + 3)
b) (-3 + 3) . (-5)


Vd : (-5) . 11 = 11 . (-5) = - 55.
(-4) . (-7) = (-7) . (-4) = 28 .
<b>II. Tính chất kết hợp :</b>


<i> (a . b) . c = a . (b . c)</i>


Vd: [9.(-5). 2] = 9.[(-5).2] =-90
* Chuù yù : (sgk : tr 94) .


Vd :(-2) . (-2) . (-2)= (-2)3<sub> = -8</sub>


* Nhận xét: ( sgk : tr 94) .
<b>III. Nhân với 1 :</b>


<i> a . 1 = 1 . a = a</i>


?3 a .(-1) = (-1) . a = -a.


<b>IV.Tính chất phân phối của phép</b>
<b>nhân đối với phép cộng </b>


<i> a (b + c) = ab + ac</i>
<i>* Chú ý: a (b- c) = ab – ac .</i>


?5 a) (-8) . (5 + 3) = (-8). 8 = - 64


C2:(-8) . (5 + 3)= (-8).5 + (-8).3
= (- 40) + (-24)
= - 64


b) (-3 + 3) . (-5) = 0. (-5) = 0.
C2: Tương tự.


<b>4. Củng cố:</b>


– Phép nhân trong Z có những tính chất gì?


– Tích nhiều số mang dấu “+” khi nào? Dấu “-” khi nào? Bằng 0 khi nào?
– Bài tập 92a ; 93b ; 94 (sgk : tr 95)


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Nắm vững các tính chất của phép nhân.Vận dụng nhận xét, chú ý vào BT.
– Chuẩn bị bài tập “ Luyện tập” (sgk : tr 95 ; 96).


<b>******************************</b>
Tuaàn : 20 TCT : 64


Ngày dạy :


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>I. Mục tiêu : </b>


– Củng cố các tính chất cơ bản của phép nhân và nhận xét của phép nhân nhiều số ,
phép nâng lên lũy thừa .


– Biết áp dụng các tính chất cơ bản của phép nhân để tính đúng, tính nhanh giá trị biểu


thức, xác định dấu của tích nhiều số .


<b>II. Chuẩn bị : như đã dặn ở tiết trước.</b>
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


– Phát biểu các tính chất của phép nhân số nguyên . Viết công thức tổng quát ?
– Aùp dụng vào BT 91 (sgk : tr 95).


<b>3.</b> Dạy bài mới :


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Củng cố lũy thừa với số mũ lẻ :
? Lập phương của một số nguyên a là gì ?


? Lũy thừa bậc chẵn của số nguyên âm mang dấu
gì ?Tương tự với lũy thừa số mũ lẻ ?


HĐ2 : Củng cố tính chất phân phối của phép
nhân đối với phép cộng :


GV : Lưu ý HS áp dụng tính chất để tính nhanh.
HS : Giải tương tự với câu b.


HĐ3 : Củng cố quy tắc nhân dấu.


? Xác định số lượng các số âm, số dương trong


tích ?


? Kết quả của tích là số âm hay số dương ?
HĐ4 : Tính giá trị biểu thức :


GV : Hướng dẫn thay các giá trị a, b tương ứng để
tính giá trị biểu thức.


- Lưu ý xác định dấu của tích và nhóm các thừa số
thích hợp.


HS làm BT.


HĐ5 : Củng cố tính chất : a(b – c ) = ab – ac .
HS hoạt động nhóm.


- Chú ý tính hai chiều của tính chất vừa nêu .


<b>BT 95 (sgk : tr 95).</b>


Ta coù : (-1)3<sub> = (-1) . (-1) . (-1) = -1.</sub>


Còn hai số nguyên khác là 1 và 0
vì: 13<sub> = 1 ; 0</sub>3<sub> = 0</sub>


<b>BT 96 (sgk : tr 95) .</b>
a) 237 . (-26) + 26 . 137.
= 26. ( -237 + 137 )
= 26. (-100)



= -2600.


b)Tương tự (Kq: -2150 )
<b>BT 97 (sgk : tr 95) .</b>


a) (-16) . 1253 . (-8) . (-4) . (-3) > 0
b) 13 . (-24) . (-15) . (-8) . 4 < 0
<b>BT 98 (sgk : tr 96) .</b>


a)(-125) . (-13) . (-a) , với a = 8
= (-125) . (-13) . (-8)


=- (125 . 8 . 13 )
=-13000


b) Tương tự ( kq: -2 400 )
<b>BT 99 (sgk : tr 96) .</b>
a) -7 ; -13 .


b) -14 ; -50 .
<b>4. Củng cố: Ngay sau mỗi phần bài tập có liên quan .</b>
<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

– Chuẩn bị bài 13 “ Bội và ước của một số nguyên”.


<b>******************************</b>
Tuaàn : 21 TCT : 65


Ngày dạy :



<b>Bài 13 : BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS biết các khái niệm bội và ước của một số nguyên , khái niệm “chia hết cho”.
– Hiểu được ba tính chất liên quan với khái niệm “ chia hết cho”.


– Biết tìm bội và ước của một số nguên .
<b>II. Chuẩn bị : như đã dặn ở tiết trước.</b>
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Cho a, b </b> N, khi nào a là bội của b, b là ước của a?


- Tìm các ước trong N của 6 và hai bội trong N của 6 -> GV đặt vấn đề vào bài mới.
<b>3.</b> Dạy bài mới :


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Bội và ước của một số nguyên :
HS làm ?1


Viết các số 6 ; -6 thành tích của hai số nguyên.
HS làm ?2 ( Khi nào a chia hết ho b trong N )
GV : Liên hệ ước và bội trong N giới thiệu ước
và bội trong Z tương tự .


HS phát biểu khái niệm chia hết trong Z.


GV :Chính xác hóa định nghĩa (như sgk : tr 96)


HS đọc ví dụ1 sgk .


HS làm ?3 . ( Chú ý có nhiều câu trả lời ) .
? Có thể tìm tất cả các Ư(6) khơng ?


HS : Tìm như trong N và bổ sung các ước là
các số đối (các số âm).


GV : Tương tự khi tìm bội .


GV giới thiệu chú ý /sgk, lấy các vd minh họa
cho mỗi ý.


HĐ2 : Tính chất của ước và bội của một số
nguyên :


GV : Củng cố các tính chất chia hết của một
tổng trong N và liên hệ giới thiệu tương tự
trong Z .


Chú ý minh hoạ các tính chất qua ví dụ và giải
thích cách thực hiện .


*Củng cố qua bài taäp ?4


<b>I. Bội và ước của một số nguyên :</b>
?1 6 = 1.6 = (-1).(-6) = 2.3 = (-2).(-3)
- 6 = 1.(-6) = (-1).6 = 2.(-3) = (-2).3


<i>– Cho a, b </i> <i><b>Z</b> , b</i><i>0 . Nếu có số</i>



<i>ngun q sao cho a = b.q thì ta nói a</i>
<i>chia hết cho b . Ta cịn nói a là bội</i>
<i>của b và b là ước của a .</i>


Vd1 : -12 laø bội của 3 vì -12 = 3 . (- 4)


* <i>Chuù y</i>ù : (sgk : tr 96) .


Vd2 : Các ước của 6 là : 1 , -1 , 2 , -2 ,


3 , -3 , 6 , -6 .


Các bội của 6 là: 0, 6, -6, 12, -12,…
<b>II. Tính chất :</b>


 <i>a </i><i> b vaø b </i><i> c </i> <i> a</i>
<i> c .</i>


Vd : (-16)  8 vaø 8 4  (-16)  4 .


 <i>a </i><i> b </i> <i> am </i><i> b</i>


<i>(m</i> <i><b>Z</b>) .</i>


Vd : (-3)  3 5 . (-3)  3 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<i>(a + b) </i><i> c </i>


<i>vaø (a- b ) </i><i> c .</i>



Vd :12  4 vaø (-8) 4  [12 + (-8)]  4


vaø [12 - (-8)]  4 .


<b>4. Củng cố: </b>


– Khi nào ta nói a  b ? Nêu 3 tính chất liên quan đến bội và ước của một số nguyên.


– Bài tập 101 ; 102 ; 104 (sgk : tr 97). BT 105sgk -> HS hoạt động nhóm.
<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Học bài. Làm BT còn lại sgk tr 97.


– Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập chương II sgk tr 98 Làm các BT ôn chương:107110


<b>******************************</b>
Tuần : 21 TCT : 66


Ngày dạy :


<b>ÔN TẬP CHƯƠNG II </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– Ơn tập cho HS khái niệm về tập Z các số nguyên , giá trị tuyệt đối của một số
nguyên , quy tắc cộng , trừ , nhân hai số nguyên và các tính chất của phép cộng , phép
nhân số nguyên .


– HS vận dụng các kiến thức trên vào bài tập về so sánh số nguyên , thực hiện phép
tính , bài tập về giá trị tuyệt đối , số đối của số nguyên .



II. <b>Chuẩn bị : như đã dặn ở tiết trước.</b>
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Các câu hỏi 1, 2, 3 (sgk : tr 98).</b>
<b>3.</b> Dạy bài mới :


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Kiểm tra tính thứ tự trong tập hợp số nguyên ,
biểu diễn số nguyên trên trục số .


? a và b là số nguyên dương hay nguyên âm ?
? Xác định các điểm –a,-b trên trục số -> câu a)
? Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì ?-> câu b)
HS lần lượt so sánh a với 0 , b với 0, …


HĐ2 : Củng cố thứ tự , so sánh các số nguyên :


? Sắp xếp các năm sinh theo thứ tự thời gian tăng
dần , ta thực hiện thế nào ?-( Chú ý số âm : phần số
càng lớn thì giá trị càng nhỏ ).


? Trong các nhà toán họcai là người ra đời trước tiên


<b>BT 107 (sgk : tr 98).</b>


a),b) Vẽ trục số thực hiện như


sgk


c) a < 0 vaø –a = <i>a</i> = <i>a</i> > 0 .
b = <i>b</i> <sub> = </sub><i>b</i> > 0 vaø - b < 0 .
<b>BT 109 (sgk : tr 98) .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

HĐ3 : Củng cố quy tắc cộng , nhân hai số nguyên
GV nhấn mạnh quy tắc dấu:


(-)+ (-) -> (-)
(-). (-) -> (+)
Chú ý tìm vd minh hoïa.


HĐ4 : Củng cố ứng dụng lý thuyết vào bài tập tính.
? Hãy trình bài các cách giải có thể thực hiện được
và xác định cách nào là hợp lí hơn ?


HĐ5 : Củng cố định nghĩa lũy thừa và nhận xét dấu
của lũy thừa một số âm dựa vào số mũ .


HS trình bày cách làm . Lưu ý tính lũy thừa-> nhân.
HĐ6 : Củng cố tính chất phân phối của phép nhân
đối với phép cộng.


HS hoạt động nhóm.


– Câu a, b đúng .
– Câu c) sai .
vd : (-2) . (-3) = 6.
– Câu d) đúng .


<b>BT 116 (sgk : tr 99).</b>
a) -120 b) -12 .
c) -16 d) 3.
<b>BT 117 (sgk : tr 99).</b>


a) (-7)3<sub> . 2</sub>4<sub> =(-343).16 = - 5488 .</sub>


b) 54<sub> . (-4)</sub>2<sub> = 625.16 = 10000 .</sub>


<b>BT 119 (sgk : tr 100).</b>


a) 30 ; b)-117 ; c)-130.
<b>4. Củng cố: Ngay sau mỗi phần BT lieân quan .</b>


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Ôn tập các kiến thức trên. Ôn tiếp các quy tắc dấu ngoặc, chuyển vế, bội và ước.
– Bài tập cịn lại phần ơn tập chương II ( sgk : tr 99 ; 100).


<b>******************************</b>
Tuaàn : 21 TCT : 67


Ngày dạy :


<b>ÔN TẬP CHƯƠNG II (tt)</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– Tiếp tục củng cố các tính chất trong Z , quy tắc dấu ngoặc , quy tắc chuyển vế , bội
ước của một số nguyên .



– Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính , tính nhanh giá trị biểu thức , tìm x , tìm bội ,
ước của một số nguyên .


– Rèn luyện tính chính xác, tổng hợp cho học sinh .
<b>II. Chuẩn bị : như đã dặn ở tiết trước.</b>


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Câu 4 , 5 (sgk : tr 98).</b>
<b>3.</b> Dạy bài mới :


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Củng cố quy tắc dấu ngoặc và thứ tự thực
hiện phép tính .


? Hãy xác định thứ tự thực hiện phép tính ?
?Quy tắc cộng, trừ các số nguyên->áp dụng BT
HĐ2 : Tìm x liên quan đến thứ tự trong Z


<b>BT 111 (sgk tr 99).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

? Dựa vào trục số, xác định các giá trị x thỏa yêu
cầu ?


? Ta có thể tính nhanh tổng đó như thế nào ?
Giải tương tự cho các câu cịn lại .


HĐ3 : Củng cố quy tắc chuyển vế , tìm a .



GV : Hướng dẫn HS tìm hiểu bài. Chú ý xác định
số thứ nhất và số thứ hai .


? Tìm a bằng cách nào ?


HS vận dụng quy tắc chuyển vế để tìm số a.
GV : Hướng dẫn HS kiểm tra kết quả tìm được .
HĐ4 : Củng cố giá trị tuyệt đối của một số
nguyên , tìm giá trị tuyệt đối .


? Phát biểu định nghĩa giá trị tuyệt đối của số
nguyên a ?


* Chú ý bài e) <i>a</i> <sub> = (-22) : (-11) = 2 .</sub>
HĐ5 : Tìm x theo quy tắc chuyển vế :
? Phát biểu quy tắc chuyển vế ?


– Chuyển vế sao cho có thể đưa bài tốn đã cho
thành bài toán dạng căn bản như tiểu học .


a) -8 < x < 8 .


x = -7, -6, -5, …, 0, …, 5, 6, 7.
– Tổng bằng 0 .


b) -6 < x < 4 ( Tổng bằng -9 )
c) -20 < x < 21 (Tổng bằng 20 )
<b>BT 112 (sgk : tr 99) .</b>



a – 10 = 2a – 5
-10 + 5= 2a – a
-5 = a


*Thử lại : a = -5 nên 2a = -10 .
a – 10 = -5 – 10 = -15


2a – 5 = -10 – 5 = -15 .
Vậy hai số đó là -10 và -5
<b>BT 115 (sgk tr 99) .</b>


a) a = 5 hoặc a = -5 ; b) a = 0
c) a   ; d) a = 5 hoặc a = -5 .


e) a = 2 hoặc a = -2 .
<b>BT 118 (sgk : tr 99) .</b>
a) x = 25 .


b) x = (-15) : 3 = -5 .
c) x = 1 .


<b>4. Củng cố: Ngay mỗi phần BT liên quan .</b>
<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Hoàn thành phần bài tập cịn lại ở sgk tương tự .


– Ơn tập theo các câu hỏi và dạng BT trong chương II để tiết sau kiểm tra 1 tiết .


Tuaàn : 22 TCT : 68
Ngày dạy :



<b>KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

_ Hiểu và vận dụng quy tắc : các phép tính cộng , trừ, nhân các số nguyên , các tính
chất của phép cộng và phép nhân số nguyên , quy tắc chuyển vế , quy tắc dấu ngoặc
trong phép biến đổi biểu thức, đẳng thức .


_ Hiểu khái niệm bội và ước của một số nguyên . Tìm các bội và ước của số nguyên .
<b>II. Đề kiểm tra và đáp án:</b>




Thứ tư ngày 20 tháng 2 năm 2008
ĐỀ KIỂM TRA 45’ MƠN TỐN LỚP 6


Tên : Điểm :


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

A- TRẮC NGHIỆM :


<b>I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (3,5đ)</b>
1-Tập hợp tất cả các số nguyên x thỏa mãn -2< x < 2 là :


A.{-2;-1; 0 ; 1; 2} B.{-1; 1; 2} C.{-2; 0 ; 2} D.{-1; 0 ;1}
2-Trong tập hợp các số nguyên Z,kết quả phép tính : 15 + (-25) là :


A. 40 B.10 C.-10 D.-40


3-Trong tập hợp các số nguyên Z,kết quả phép tính : 17 - 23 là :



A. 6 B.-6 C.-40 D.Không trừ được


4-Trong tập hợp các số nguyên Z,kết quả phép tính : (-9) + (-6) là :


A. 15 B.-15 C. 3 D.-3


5-Trong tập hợp các số nguyên Z,kết quả phép tính : (-5) . (-4 ) là :


A. 20 B.-20 C. 9 D.-9


6-Trong tập hợp các số nguyên Z,kết quả phép tính : 6. (-4 ) là :


A. -24 B.24 C. 2 D.-2


7-Trong tập hợp các số nguyên Z, tập hợp các ước của 5 là :


A.{1 ; 5} B.{-1 ;-5} C.{1 ;-1} D.{1 ; -1; 5;-5}


8-Neáu <i>x</i> = -7 thì <i>x</i> <sub> bằng :</sub>


A. -7 B.7 C. 7 hoặc -7 D.khơng cógiá trị nào.
9-Nếu <i>x</i> <sub> = 5 thì </sub><i><sub>x</sub></i><sub> bằng :</sub>


A. 5 B.-5 C.5 hoặc -5 D.Tất cả đều sai.


10-Neáu <i>x</i> <sub> = -2 thì </sub><i><sub>x</sub></i><sub> bằng :</sub>


A. 2 B.-2 C.2 hoặc -2 D.Tất cả đều sai.


11-Kết quả phép tính : (-2 )3<sub> laø:</sub>



A .-6 B .6 C.-8 D. 8


12- Kết quả phép tính : (-4).(-5).(-6) là :


A. 120 B.-120 C.15 D.-15


13-Trong tập hợp các số nguyên Z,kết quả phép tính :(-3) -(-7) là :


A. 10 B.-10 C.4 D.-4


14-Trong tập hợp các số nguyên Z,kết quả phép tính :15 + 5 là :


A. 20 B.-20 C.10 D.-10


<b>II –Trả lời Đúng (Đ) Sai (S) vào ô trống (1,5 đ )</b>


1-Tổng của ba số nguyên âm là một số nguyên âm.- - -
2 Tổng của năm số nguyên dương là một số nguyên dương.
3Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm.
4Tích của năm số nguyên âm là một số nguyên dương.


-5-Mọi số nguyên khác 0 đều là ước của số 0. - - -
-6-Mọi số nguyên đều là ước của số 1 và số -1. - - -
-B-TỰ LUẬN (5đ) :


I-Thực hiện các phép tính (3 đ)
a) (-5) .8 . (-2) . 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

c) 3 . (-2)2 <sub>+ 4 . (-5) +20</sub>



II-Tìm x Z biết (2đ)


a) x + 10 = -14
b) 5x – 12 = 48


BAØI LAØM


























---


---Thứ tư ngày 20 tháng 2 năm 2008
ĐỀ KIỂM TRA 45’ MƠN TỐN LỚP 6


Tên : Điểm :


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

A- TRẮC NGHIỆM :


<b>I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (3,5đ)</b>
1- Kết quả phép tính : (-4).(-5).(-6) là :


A. 120 B.-120 C.15 D. -15


2-Trong tập hợp các số nguyên Z,kết quả phép tính :(-3) -(-7) là :


A. 10 B.-10 C.4 D. -4


3-Trong tập hợp các số nguyên Z,kết quả phép tính :15 + 5 là :


A. 20 B.-20 C.10 D. -10


4-Tập hợp tất cả các số nguyên x thỏa mãn -2< x < 2 là :


A. {-2;-1;0;1; 2} B.{-1;1; 2} C.{-2;0; 2} D. {-1;0;1}
5-Trong tập hợp các số nguyên Z,kết quả phép tính : 15 + (-25) là :


A. 40 B.10 C.-10 D. -40



6-Trong tập hợp các số nguyên Z,kết quả phép tính : 17 - 23 là :


A. -6 B.6 C.-40 D. Không trừ được.


7-Trong tập hợp các số nguyên Z,kết quả phép tính : (-9) + (-6) là :


A. 15 B.-15 C.3 D. -3


8-Trong tập hợp các số nguyên Z,kết quả phép tính : (-5) . (-4 ) là :


A. -20 B.20 C.9 D. -9


9-Trong tập hợp các số nguyên Z,kết quả phép tính : 6. (-4 ) là :


A. 24 B.-24 C.2 D. -2


10-Trong tập hợp các số nguyên Z, tập hợp các ước của 5 là :


A. {1 ; -1; 5;-5} B.{-1 ;-5} C.{1 ; 5} D. {1 ;-1}


11-Neáu <i>x</i> = -7 thì <i>x</i> <sub> bằng :</sub>


A. -7 B.7 C. 7 hoặc -7 D. khơng cóùgiá trị
nào.


12-Nếu <i>x</i> <sub> = 5 thì </sub><i><sub>x</sub></i><sub> bằng :</sub>


A. 5 B.-5 C. 5 hoặc -5 D. Tất cả đều sai.
13-Nếu <i>x</i> <sub> = -2 thì </sub><i><sub>x</sub></i><sub> bằng :</sub>



A. 2 B.-2 C. 2 hoặc -2 D. Tất cả đều sai.
14-Kết quả phép tính : (-2 )3<sub> là:</sub>


A. -6 B.6 C.-8 D. 8


II –Trả lời Đúng (Đ) Sai (S) vào ơ trống (1,5đ )


1-Tổng của ba số nguyên âm là một số nguyên âm.- - -
-2- Tổng của năm số nguyên dương là một số nguyên dương.- -
3- Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm. - - -
4Tích của năm số nguyên âm là một số nguyên dương.


5Mọi số nguyên khác 0 đều là ước của số 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

-B-TỰ LUẬN (5đ) :


<b>I-Thực hiện các phép tính (3 đ)</b>
a) (-5) .8 . (-2) . 3


b) 200 +32 –( 50 +32 )
c) 3 . (-2)2 <sub>+ 4 .(-5) +20</sub>


<b>II-Tìm x </b><b>Z biết (2 đ)</b>


a) x + 10 = -14
b) 5x – 12 = 48


BÀI LÀM


























---


<b>---ĐÁP ÁN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>I. Khoanh trịn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (3,5đ)</b>


1-Tập hợp tất cả các số nguyên x thỏa mãn -2< x < 2 là D.{-1; 0 ;1}
2-Trong tập hợp các số nguyên Z,kết quả phép tính : 15 + (-25) là C.-10


3-Trong tập hợp các số nguyên Z,kết quả phép tính : 17 - 23 là : B.-6
4-Trong tập hợp các số nguyên Z,kết quả phép tính : (-9) + (-6) là B.-15
5-Trong tập hợp các số nguyên Z,kết quả phép tính : (-5) . (-4 ) là : B.-20
6-Trong tập hợp các số nguyên Z,kết quả phép tính : 6. (-4 ) là : A.- 24
7-Trong tập hợp các số nguyên Z, tập hợp các ước của 5 là : D.{1 ; -1; 5;-5}
8-Nếu <i>x</i> = -7 thì <i>x</i> <sub> bằng :</sub> <sub>B.7</sub>


9-Nếu <i>x</i> <sub> = 5 thì </sub><i><sub>x</sub></i><sub> bằng :</sub> <sub>C. 5 hoặc -5</sub>
10-Nếu <i>x</i> <sub> = -2 thì </sub><i><sub>x</sub></i><sub> bằng :</sub> <sub>D.Tất cả đều sai.</sub>
11-Kết quả phép tính : (-2 )3<sub> là:</sub> <sub>C.-8</sub>


12- Kết quả phép tính : (-4).(-5).(-6) laø : B.-120


13-Trong tập hợp các số nguyên Z,kết quả phép tính :(-3) -(-7) là : C.4
14-Trong tập hợp các số nguyên Z,kết quả phép tính :15 + 5 là : C.10


<b>II –Trả lời Đúng (Đ) Sai (S) vào ơ trống (1,5 đ )</b>


1-Tổng của ba số nguyên âm là một số nguyên âm.- - -
2 Tổng của năm số nguyên dương là một số nguyên dương.
3Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm.
4Tích của năm số nguyên âm là một số nguyên dương.


-5-Mọi số nguyên khác 0 đều là ước của số 0. - - -
-6-Mọi số nguyên đều là ước của số 1 và số -1. - - -
-B-TỰ LUẬN (5đ) :


I-Thực hiện các phép tính (3 đ)


a) (-5) .8 . (-2) . 3 =(-2). (-5).8.3 =10.24 =240 (1 ñ )


b) 200 +32 –( 50 +32 ) = 200 +32 – 50 - 32 = 200– 50 +32 – 32 =150 (1 ñ )
c) 3 . (-2)2 <sub>+ 4 . (-5) +20 = 3 . 4</sub><sub>+ (-20) +20 = 12</sub> <sub>(1 đ )</sub>


II-Tìm x Z biết (2đ)


a) x + 10 = -14
x = -14 -10


x = -24 (1 ñ )


b) 5x – 12 = 48
5x = 48 +12
5x = 60


x = 60 : 5 (1 đ )


x = 12


Tuần : 22 TCT : 69
Ngày dạy :


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>Bài 1 : MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS thấy được sự giống nhau và khác nhau giữa khái niệm phân số đã học ở Tiểu học
và khái niệm khái niệm phân số học ở lớp 6 .


– Viết được các phân số mà tử và mẫu số là các số nguyên .
– Thấy được số nguyên cũng được coi là phân số với mẫu là 1 .



<b>II. Chuẩn bị :</b>


– HS: xem lại khái niệm phân số đã học ở Tiểu học .
– GV: hình vẽ trong phần bài tập ở sgk.


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


3. <b>Dạy bài mới : GV giới thiệu sơ lược về chương III và đặt vấn đề vào bài</b>
mới


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Khái niệm phân số :


-HS cho ví dụ về phân số đã biết ở Tiểu học ?
Vd : 6 cái bánh chia đều cho 2 người, mỗi người
được mấy cái ? Tương tự với 1 bánh chia đều cho 4
người ta thực hiện như thế nào ? Kết quả ra sao?
-GV : phân số 1<sub>4</sub> là thương của phép chia 1 cho 4 ,
tương tự <sub>4</sub>1 cũng gọi là phân số và là kết quả của
phép chia (-1) cho 4.


- HS nêu dạng tổng quát phân số ở Tiểu học ?
- Tương tự với phân số ở lớp 6 ta có thể nêu dạng
tổng quát như thế nào ?


?Khái niệm phân số đã được mở rộng như thế nào?
GV : Nhấn mạnh khái niệm tổng quát về phân số :


tử và mẫu là số nguyên, mẫu phải khác 0.


HĐ2 : Củng cố qua các ví dụ và bài tập ?


? Cho một vài ví dụ về phân số và xác định tử và
mẫu của phân số ? (BT ?1).


HS: thực hịên ?2 , xác định trong các cách viết đã
cho, cách viết nào cho ta phân số ?


? Mọi số nguyên có thể viết dưới dạng phân số
được khơng ? Cho ví dụ ? (BT ?3).


?Số nguyên a có thể viết dưới dạng phân số là gì ?


<b>I. Khái niệm phân số :</b>


– Người ta gọi <i>a<sub>b</sub></i> với a, b<b>Z, b</b>0


là một phân số , a là tử số (tử), b là
mẫu số (mẫu) của phân số .


<b>II. Ví dụ : </b>
* 3 2; ; 2 1 0; ;


5 3 1 4 3


 


  ; …… là những phân


số .


* <i>Số nguyên a có thể viết là </i><sub>1</sub><i>a.</i>


Vd : 2 7 0; ;
1 1 1




; …..


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

– Bài tập 1 (sgk : tr 5). Chia hình vẽ và tơ màu phần biểu diễn phân số đã cho.
– Bài tập 2 (sgk : tr 6) . Hoạt động ngược lại với BT 1 .


– Bài tập 3; 4 (sgk : tr 6). Viết các phân số.


– Bài tập 5 (sgk : tr 6). Gọi 2 HS đại diện hai dãy thi đua giải nhanh.
<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Hoïc bài . Làm các bài tập 1->6/SBT trang3; 4 bằng cách vận dụng khái niệm phân
số.


– Xem phần “Có thể em chưa biết” HS khá, giỏi: Làm thêm bài tập7;8SBT trang 4.
– Chuẩn bị bài 2 “ Phân số bằng nhau”. HS : xem lại quy tắc nhân hai số nguyên .


<b>******************************</b>
Tuần : 22 TCT : 70


Ngày dạy :



<b>Bài 2 : PHÂN SỐ BẰNG NHAU</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS biết được thế nào là hai phân số bằng nhau .


– Nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau .
<b>II. Chuẩn bị : như đã dặn ở tiết trước.</b>


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


– Nêu khái niệm tổng quát về phân số ? Cho ví dụ ?
– p dụng vào bài taäp 4 (sbt : tr 4)


<b>3.</b> Dạy bài mới :


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Giới thiệu định nghĩa hai phân số bằng
nhau :


HS cho ví dụ hai phân số bằng nhau ở Tiểu học.
? Hãy so sánh các tích của tử của phân số này
với mẫu của phân số kia ?


* Củng cố tương tự với H.5 (sgk : tr 7) , minh
hoạ phần hình thể hiện hai phân số bằng nhau .
- HS kiểm tra xem hai phân số 1<sub>3</sub> và 2<sub>6</sub> có bằng
nhau khơng ?



? Vậy hai phân số <i>a<sub>b</sub></i> và <i><sub>d</sub>c</i> bằng nhau khi nào ?
HĐ2 : Củng cố qua các ví dụ :


? Hãy tìm ví dụ hai phân số bằng nhau và giải
thích tại sao ?


- Hướng dẫn bài tập ?1. Xác định trong các cặp


<b>I. Định nghóa :</b>


– Hai phân số <i>a<sub>b</sub></i> và <i><sub>d</sub>c</i> gọi là bằng
nhau nếu a.d = b .c


<b>II. Ví dụ :</b>


Vd1:<sub>3</sub>2 <sub>6</sub>4 vì (-2) . 6 = (-4) . 3 = -12


3 6
5 7




</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

phân số cho trước, cặp phân số nào bằng nhau ?
- Hướng dẫn ?2 . Giải thích các cặp phân số có
bằng nhau mà khơng cần thực hiện phép tính ?
- Tiếp tục củng cố hai phân số bằng nhau trong
bài tốn tìm “một số” chưa biết khi biết hai
phân số bằng nhau .



GV : Chú ý nên chuyển sang dạng đẳng thức và
áp dụng quy tắc chuyển vế để tìm x .


Vd2 : Tìm x Z, biết :


<sub>7</sub><i>x</i> <sub>21</sub>6 .
Suy ra: x.21 = 7.6
x = 7.6<sub>21</sub>
x = 2


<b>4.Củng cố:</b>


– Bài tập 6b; 7a,c ( giải tương tự ví dụ 2 ).


– Bài tập 8 (sgk : tr 9). Giải thích dựa vào định nghĩa hai phân số bằng nhau .


– Bài tập 9 (sgk ; tr 9). Aùp dụng kết quả bài 8 “ Có thể đổi dấu cả tử và mẫu của một
phân số , suy ra phân số bằng nó và có mẫu dương” .


<b>5.Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Học thuộc định nghĩa hai phân số bằng nhau và vận dụng hoàn thành phần bài tập
còn lại ở sgk . SBT: 9->13 trang 4, 5. HS khá giỏi: 14->16 sbt trang 4, 5.


– Chuẩn bị bài 3“ Tính chất cơ bản của phân số”. Xem lại quy tắc nhân hai số
nguyên.


<b>******************************</b>
Tuần : 23 TCT :71



Ngày dạy :


<b>Bài 3 : TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– Nắm vững tính chất cơ bản của phân số .


– Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số để giải một số bài tập đơn giản , để
viết một phân số có mẫu âm thành thành phân số bằng nó có mẫu dương .


– Bước đầu có khái niệm về số hữu tỉ .
<b>II. Chuẩn bị : như đã dặn ở tiết trước.</b>
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


– Phát biểu định nghóa hai phân số bằng nhau ?
– Tìm các số nguyên x , biết : <sub>2</sub>1 <i>x</i><sub>6</sub>


 . Giải thích vì sao :


1 3 4 1 5 1


; ;


2 6 8 2 10 2


  



  


   .


<b>3. Dạy bài mới :</b>


GV : Taïi sao ta có thể viết phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó có mẫu dương ?
Vd : 3<sub>7</sub> <sub>7</sub>3


 -> GV : Giới thiệu bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

HĐ1 : Nhận xét quan hệ giữa tử và mẫu của hai
phân số bằng nhau .


-HS nhận xét về mối quan hệ giữa tử và mẫu
của các phân số bằng nhau ở phần KTBC.


- HS laøm ?2


* Củng cố qua bài tập 12a, b (sgk : tr 11) .
HĐ2 : Tính chất cơ bản của phân soá :


? Dựa vào phần nhận xét trên yêu cầu HS rút ra
nhận xét. Nếu nhân cả tử và mẫu của phân số
với cùng một số nguyên khác 0, ta được kết quả
như thế nào ?


GV : Ghi dạng tổng quát trên bảng .


? Tại sao ta phải nhân cùng một số khác 0 ?


- Hoạt động tương tự với phần kết luận thứ hai.
? Chú ý : Tại sao nƯC(a, b) ?


GV : Khẳng định các cách biến đổi trên là dựa
vào tính chất cơ bản của phân số .


- Chú ý ?3 <i>a<sub>b</sub></i> <i>a<sub>b</sub></i>


 , (a, b<b>Z, b < 0) . Vậy (–b)</b>
có là số dương khoâng ?


GV : Giới thiệu khái quát số hữu tỉ như sgk .
Khẳng định lại vấn đề đặt ra ở đầu bài .


<b>I. Nhận xét :</b>


– Ghi phần ?2 (sgk : tr 10) .


<b>II. Tính chất cơ bản của phân soá :</b>


.
.


<i>a</i> <i>a m</i>


<i>b</i> <i>b m</i> với m<b>Z và m </b>0 .


:
:



<i>a</i> <i>a n</i>


<i>b</i> <i>b n</i> với nƯC(a, b) .


Vd : 3<sub>7</sub> <sub>( 7).( 1)</sub>3.( 1) <sub>7</sub>3
   .


11 ( 11).( 1) 11
5 ( 5).( 1) 5


  


 


   .


?3




5 5 4 4


; ; , , 0


17 17 11 11


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a b Z b</i>
<i>b</i> <i>b</i>



  


    


  


* Chú ý: Mỗi phân số có vơ số phân
số bằng với nó.


VD: 1 1 2 2 3 3 ...


2 2 4 4 6 6


  


     


  


<b>4. Củng cố:</b>


– Bài tập 11 ; 12c,d (sgk : tr 11) tương tự phần ví dụ .
– Bài tập 13a, b (sgk : tr 11) .


15 phuùt = 15<sub>60</sub><i>h</i>15 :15<sub>60 :15</sub>1<sub>4</sub><i>h</i>.


– Bài tập 14 (sgk : tr 12) HS hoạt động nhóm .
<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>



– Học bài . Hồn thành phần bài tập cịn lại ở sgk tương tự . SBT: 17->21 trang 5, 6.
– Chuẩn bị bài 4 “ Rút gọn phân số”.


<b>******************************</b>
Tuaàn : 23 TCT : 72


Ngày dạy :


<b>Bài 4 : RÚT GỌN PHÂN SỐ </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS hiểu thế nào là rút gọn phân số và biết cách rút gọn phân số .


– HS hiểu thế nào là phân số tối giản và biết cách đưa một phân số về dạng tối giản .
– Bước đầu có kỹ năng rút gọn phân số , có ý thức viết phân số ở dạng tối giản .


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>


2. <b>Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 15’.</b>


<b>3. Dạy bài mới : GV đặt vấn đề vào bài mới như sgk.</b>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Giới thiệu cách rút gọn phân số :


? Hãy tìm phân số bằng phân số 28<sub>42</sub>nhưng có tử và
mẫu là những số đơn giản hơn ?



Tương tự GV giới thiệu cách rút gọn phân số có tử
là số nguyên âm .


GV : Bằng cách làm như trên ta đã đưa phân số
ban đầu về phân số có tử và mẫu là những số đơn
giản hơn . Đó là cách rút gọn một phân số .


? Hãy phát biểu quy tắc rút gọn phân số ?
- Chú ý giải thích ƯC khi chia phải khác1 và -1
* Củng cố qua bài tập ?1.


HĐ2 : Thế nào là phân số tối giản ?


- Dựa vào bài tập ?1, HS tìm ƯC của tử và mẫu.
-> Giới thiệu định nghĩa phân số tối giản


?<sub>10</sub>5 có là phân số tối giản không ? vì sao ?
* Củng cố qua bài tập ?2 .


- Hướng dẫn HS rút ra nhận xét sgk : tr 14 .
- Xét ví dụ : Rút gọn phân số 20<sub>140</sub>


 ?
- GV giới thiệu phần chú ý sgk : tr 14.


- Trở lại vấn đề đầu bài : Thế nào là phân số tối
giản , làm thế nào để có phân số tối giản ?


GV : Khẳng định lại vấn đề đặt ra, cần tạo thói
quen viết phân số dạng tối giản .



<b>I. Cách rút gọn phân số :</b>
Vd1 : 28<sub>42</sub> 2<sub>3</sub> .


Vd2 : <sub>8</sub>4 <sub>2</sub>1 .


<b>Quy tắc : </b><i>Muốn rút gọn một</i>
<i>phân số , ta chia cả tử và mẫu của</i>
<i>phân số cho một ước chung (khác</i>
<i>1 và -1) của chúng .</i>


<b>II. Thế nào là phân số tối giản ?</b>


<i> Phân số tối giản (hay phân số</i>
<i>không rút gọn được nữa ) là phân</i>
<i>số mà tử và mẫu chỉ có ước chung</i>
<i>là 1 và -1 .</i>


Vd: 1 9 2; ;
4 16 3




 là phân số tối giản.
* <i>Nhận xét :</i> Chỉ cần chia cả tử và
mẫu của phân số cho ƯCLN của
chúng , ta sẽ được một phân số tối
giản .


Vd : ƯCLN (28, 42) = 14 nên ta


có : 28<sub>42</sub> 28 :14<sub>42 :14</sub> = 2


3.


* <i>Chú ý :</i> (sgk : tr 14) .


<b>4. Củng cố:</b>


– Bài tập 15, 16 (sgk : tr 15) . HS hoạt động nhóm.


– Chú ý cách rút gọn phân số ở dạng tích và làm thế nào khi rút gọn sẽ được ngay
phân số tối giản .


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>******************************</b>
Tuần : 23 TCT : 73


Ngày dạy :


<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– Củng cố định nghóa hai phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, phân số tối
giản.


– Rèn luyện kỹ năng rút gọn phân số, so sánh phân số, lập phân số bằng phân số cho
trước .


– Aùp dụng rút gọn phân số vào một số bài tốn có nội dung thực tế .


<b>II. Chuẩn bị : như đã dặn ở tiết trước.</b>


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


– Thế nào là phân số tối giản , quy tắc rút gọn phân số ?
– p dụng vào bài tập 25 (sbt : tr 7) .


<b>3.</b> Dạy bài mới :


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Rút gọn phân số mà tử và mẫu là một
biểu thức số :


GV : hướng dẫn phân tích tử và mẫu ra thừa số
nguyên tố và chia cả tử và mẫu cho các thừa
số chung .


- Nhấn mạnh trường hợp phải biến đổi tử và
mẫu thành tích mới rút gọn được.


HĐ2 : Ứng dụng rút gọn phân số vào đổi đơn
vị độ dài :


-HS nhắc lại: 1m2<sub> = 100dm</sub>2<sub> = 1000cm</sub>2


? 1 dm2<sub> bằng bao nhiêu phần của m</sub>2<sub> , tương tự</sub>



với cm2<sub> ?</sub>


HĐ3 : Tìm các cặp phân số bằng nhau :


- Hướng dẫn HS cần rút gọn các phân số chưa
tối giản , rồi tìm các cặp phân số bằng nhau.
HĐ4 : Điền số vào ô vuông để lâïp các cặp
phân số bằng nhau :


- Củng cố tính chất cơ bản của phân số và cách
rút gọn phân số .


GV : Giới thiệu ứng dụng tính chất trên trong
việc quy đồng mẫu nhiều phân số .


<b>BT 17 (sgk : tr 15) .</b>
a) <sub>8.24</sub>3.5 <sub>8.3.8</sub>3.5 <sub>64</sub>5 .
b) 2.14<sub>7.8</sub> <sub>7.2.2.2</sub>2.2.7 1<sub>2</sub> .


c) 7<sub>6</sub> d) 3<sub>2</sub> e) -3.
<b>BT 19 (sgk : tr 15) .</b>


25 dm2<sub> = </sub> 25 2 1 2
100<i>m</i> 4<i>m</i> .
2 450 2 9 2
450


10000 200


<i>cm</i>  <i>m</i>  <i>m</i> .



<b>BT 20 (sgk : tr 15).</b>


9 3 15 5 12 60


; ;


33 11 9 3 19 95


 


  


  .


<b>BT 22 (sgk : tr 15) .</b>


2 40 3 45
;


3 60 4 60 .
4 48 5 50


;


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>4. Củng cố:</b>


– Ngay phần bài tập có liên quan .
<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>



– Vận dụng quy tắc rút gọn phân số vào bài tập còn lại ở sgk .
– Chuẩn bị tiết “ Luyện tập” .


Tuaàn : 24 TCT : 74
Ngày dạy :


<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– Tiếp tục củng cố khái niệm phân số bằng nhau , tính chất cơ bản của phân số , phân
số tối giản .


– Rèn luyện kỹ năng thành lập các phân số bằng nhau , rút gọn phân số ở dạng biểu
thức , biểu diễn các phần đoạn thẳng bằng hình học .


– Phát triển tư duy học sinh .


<b>II. Chuẩn bị : như đã dặn ở tiết trước.</b>
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Bài tập 21 sgk.</b>
<b>3.</b> Dạy bài mới :


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Củng cố khái niệm phân số liên quan đến
tập hợp :



? Để tạo phân số <i>m<sub>n</sub></i> ta sử dụng các số có trong
tập hợp A , m có thể nhận những giá trị nào ?
– Tương tự cho n ?


? Ta lập các phân số như thế nào ?


HĐ2 : Củng cố định nghóa hai phân số bằng
nhau và tính chất cơ bản của phân số :


? Theo đề bài ta có bao nhiêu phân số bằng
nhau ?


? Vậy có thể viết 3<i><sub>x</sub></i> <sub>84</sub>36 . Ta có thể tìm x bằng
cách nào ?


– Tương tự đối với tìm y .


HĐ3 : Tiếp tục củng cố tính chất cơ bản của
phân số :


? Có thể tìm được bao nhiêu phân số bằng 15<sub>39</sub> ?


<b>BT 23 (sgk : tr 16) .</b>
Cho A = { 0; -3; 5 }.


B = 0 ( 0); 3( 5); 3 5;
3 <i>hay</i>5 3 <i>hay</i>5 5 3


 



 


 


  


 .


<b>BT 24 (sgk : tr 16 ).</b>


Tìm x, y Z, biết 3 36
35 84


<i>y</i>
<i>x</i>



 
Rút gọn :


36 3
84 7


 


  x = -7 ; y = -15 .


<b>BT 25 (sgk : tr 16) .</b>
– Ruùt gọn : 15<sub>39 13</sub>5 .



</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

? Tìm bằng cách nào ?


GV : Phân số bằng nhau là cách viết khác nhau
của cùng một số .


– Hướng dẫn HS rút gọn phân số đã cho và
giải như phần bên .


lần lượt với 2, 3, 4, 5, 6, 7 ta tìm được
các phân số tương ứng lần lượt là :


10 15 20 25 30 35
; ; ; ; ;
26 39 52 65 78 91


<b>4. Củng cố: </b>


– Ngay phần bài tập liên quan . BT 27sgk: Đố.
<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Bài tập 26 : Xác định độ dài đoạn AB : suy ra CD = 9 (đvđd) ; EF = 10 (đvđd)
GH = 6 (đvđd) ; IK = 15 (đvđd) . SBT: 27, 32, 33, 34 tr7; 8.


– Chuẩn bị bài 5 “ Quy đồng mẫu nhiều phân số”. HS xem lại quy tắc tìm BCNN .
<b>******************************</b>


Tuần : 24 TCT : 75
Ngày dạy :


<b>Bài 5 : QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ </b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS hiểu thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số , nắm đựơc các bước tiến hành quy
đồng mẫu nhiều phân số .


– Có kỹ năng quy đồng mẫu các phân số (các phân số này có mẫu là số có không quá
3 chữ số )


– Gây cho HS ý thức làm việc theo quy trình , thói quen tự học .
<b>II. Chuẩn bị : như đã dặn ở tiết trước.</b>


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: BT 34sbt trang 8.</b>
<b>3.</b> Dạy bài mới :


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Quy đồng mẫu các phân số là gì ?


GV : Giới thiệu 2 phân số tối giản <sub>5</sub>3 và <sub>8</sub>5 .
? Tìm hai phân số lần lượt bằng hai phân số đã cho
nhưng có cùng mẫu số ?


GV : Dựa vào bài tập trên giới thiệu khái niệm quy
đồng mẫu hai phân số .Tương tự với nhiều phân số
- Yêu cầu HS thực hiện ?1 .


?Trong các mẫu chung tìm ở trên mẫu nào đơn


giản nhất ? Nó có quan hệ như thế nào với mẫu


<b>I. Quy đồng mẫu hai phân số :</b>
– <i>Biến đổi các phân số khác mẫu</i>
<i>thành các phân số tương ứng cùng</i>
<i>mẫu gọi là quy đồng mẫu nhiều</i>
<i>phân số .</i>


Vd: Quy đồng mẫu hai phân số :


3
5




</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

các phân số đã cho ?


HĐ2 : Hình thành quy tắc quy đồng mẫu nhiều
phân số :


- Hướng dẫn HS thực hiện theo trình tự yêu cầu
bài tập ?2 .


- Củng cố cách tìm BCNN của hai hay nhiều số .
- Lưu ý trường hợp các số nguyên tố cùng nhau .
GV : Câu b) bài tập ?2 , ta phải nhân số thích hợp
để các phân số cùng mẫu , số được nhân vào gọi là
thừa số phụ .


? Ta có thể tìm thừa số phụ của mỗi mẫu bằng


cách nào ?


? Vậy khi quy đồng mẫu nhiều phân số ta cần thực
hiện các bước như thế nào ?


GV : Đặt vấn đề khi quy đồng phân số với mẫu âm
- Củng cố các bước thực hiện trong quy tắc vừa học
qua bài tập ?3


3 3.8 24
5 5.8 40


5 5.5 25
8 8.5 40


  


 


  


 


<b>II. Quy đồng mẫu nhiều phân số </b>
?2


a) Tìm BCNN(2, 5, 3, 8)


BCNN(2,5,3,8) = 23<sub>.3. 5 = 120</sub>



b) Quy đồng mẫu các phân số:


1 3 2 5
, , ,
2 5 3 8


 


với MC: 120


1 1.60 60
2 2.60 120


3 3.24 72
5 5.24 120
2 2.40 80
3 3.40 120


5 5.15 75
8 8.15 120


 


  


 


 


  



 


*<i>Quy taéc</i> : (sgk : tr 18) .
<b>4. Củng cố:</b>


– Bài tập 28 (sgk : tr 19).


a/ HS vận dụng tương tự quy tắc vào bài tập.


b/ Phân số <sub>56</sub>21 chưa tối giản .(<i>chú ý rút gọn trước khi quy đồng</i> ).
– Bài tập 30 (sgk : tr 19 ) . Giải tương tự ví dụ .


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Học quy tắc. Vận dụng quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số giải bài tập “luyện tập”.
– Xem lại quy tắc tìm BCNN .


<b>******************************</b>
Tuần : 24 TCT : 76


Ngày dạy :


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– Rèn luyện khả năng quy đồng mẫu số các phân số theo ba bước (tìm mẫu chung ,
tìm thừa số phụ , nhân quy đồng ) , phối hợp rút gọn và quy đồng mẫu số , quy đồng
mẫu và so sánh phân số , tìm quy luật dãy số .



– Giáo dục ý thức , hiệu quả , trình tự bài giải .
<b>II. Chuẩn bị :</b>


– Bài tập luyện tập (sgk : tr 19, 20) .
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b>2. Kiểm tra bài cũ: BT </b>
<b>3.</b> Dạy bài mới :


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Củng cố quy tắc thực hiện quy đồng mẫu
nhiều phân số :


- Cụ thể với câu a:


– Maãu chung tìm như thế nào ?


– Tìm nhân tử phụ của mỗi phân số như thế nào ?
– Bước tiếp theo cần thực hiện điều gì ?


- Thực hiện tương tự cho bài còn lại .


HĐ2: Quy đồng phân số trong trường hợp mẫu âm :
GV : Hãy nhận xét điểm khác nhau giữa bài tập 32
và 33 ?


HS : Các phân số ở bài tập 33 có mẫu âm .


GV : Vậy ta phải thực hiện như thế nào trước khi quy


đồng ?


HS : Chuyển mẫu âm thành mẫu dương trước khi quy
đồng .


HS : Thực hiện các bước giải theo quy tắc .


GV : Giải thích việc chuyển dấu ở mẫu theo các cách
khác nhau .


– Chú ý viết phân số dạng tối giản trước khi quy
đồng


HĐ3 : Củng cố kết hợp rút gọn , chuyển sang mẫu
dương khi quy đồng .


GV : Xác định các bước thực hiện với bài tập 35 .
HS : Thực hiện rút gọn phân số đã cho .


– Chuyển mẫu âm thành mẫu dương .


– Thực hiện các bước quy đồng theo quy tắc .
GV : Thế nào là phân số tối giản ?


GV : Hướng dẫn HS thực hiện tương tự các bài tập
trên .


<b>BT 32 (sgk : tr 19).</b>


– Quy đồng mẫu nhiều phân số


a/ Mẫu chung : 63 .


b/ MC : 22<sub>. 3 . 11</sub>


<b>BT 33 (sgk: tr 19) .</b>
a/ MC : 60 .


b/ Rút gọn: 27<sub>180</sub>  3<sub>20</sub>
  .
MC: 140 .


<b>BT 35 (sgk : tr 20) .</b>


a/ 15 1 1200; 1; 75 1
90 6 600 5 150 2


   


   .


1 5 1 6 1 15


; ;


6 30 5 30 2 30


   


   .



b/ Tương tự ta có các kết quả :


216 225 160


; ;


360 360 360


  
.


<b>4. Củng cố:</b>


– Ngay mỗi phần bài tập có lieân quan .


– BT 34 (sgk : tr 20) Chú ý viết số nguyên dạng phân số và thực hiện quy đồng tương
tự các bài tập đã giải .


– BT 36 (sk : tr 20) : + Quy đồng ba phân số đã cho .


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

– Hoàn thành phần bài tập còn lại ở sgk tương tự .
– Ơn tập tồn bộ phần lý thuyết phân số đã học .
– Chuẩn bị bài 6 “ So sánh phân số”.


<b>******************************</b>
Tuần : 25 TCT : 77


Ngày dạy :


<b>Bài 6 : SO SÁNH PHÂN SỐ </b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng
mẫu, nhận biết phân số âm , dương .


– Có kỹ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương để so
sánh phân số .


<b>II. Chuẩn bị :</b>


– HS xem lại quy tắc so sánh hai phân số đã học ở Tiểu học .
– Quy tắc so sánh hai số nguyên.


– Quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số.
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b> - Nêu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số ? </b>
- So sánh hai số nguyên âm ? Cho Ví dụ ?


- So sánh 1 số nguyên dương với số 0 ? Cho Ví dụ ?
- So sánh 1 số nguyên âm với số 0 ? Cho Ví dụ ?


- So sánh 1 số nguyên dương với 1 số số nguyên âm? Cho Ví dụ ?
<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>



HĐ1 : Củng cố quy tắc so sánh hai phân số cùng
mẫu :


? Hãy phát biểu quy tắc so sánh hai phân số cùng
mẫu mà em đã biết ?


- Tìm ví dụ minh họa ?


GV : Khẳng định quy tắc trên vẫn đúng khi so
sánh hai phân số bất kỳ có cùng mẫu dương .
– Yêu cầu HS phát biểu quy tắc .


* Củng cố quy tắc so sánh qua ?1


<b>* So saùnh hai phân số sau : a) </b> <sub></sub>1<sub>3</sub>vaø<sub></sub>2<sub>3</sub>
b) <sub>7</sub>3


 và


4
7




<b>I. So sánh hai phân số cùng mẫu :</b>
1) Quy tắc : <i>Trong hai phân số có</i>


<i><b>cùng một mẫu dương</b> , phân số nào</i>
<i>có <b>tử lớn hơn</b> thì<b> lớn hơn</b> .</i>



2)Vd : (SGK)


8 7


9 9


 


 ; 1 2


3 3


 


 ;3 6


7 7




 ; 3 0


11 11




<b>a) </b><sub></sub>1<sub>3</sub>= <sub>3</sub>1 và <sub></sub>2<sub>3</sub> = <sub>3</sub>2


Vì <sub>3</sub>1 > <sub>3</sub>2 neân 1<sub>3</sub>
 >



2
3



b) <sub>7</sub>3


 =


3
7 và


4
7


 =


4
7


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

HĐ2:Quy tắc so sánh hai phân số không cùng
mẫu :


? Khi so sánh hai phân số <sub>4</sub>3 và 4<sub>5</sub>


 trước tiên ta
phải làm gì ?


?Bước tiếp theo là làm gì ?



- Tóm lại những điều cần lưu ý khi “làm việc”
với phân số là : phân số phải có mẫu dương và
nên viết dưới dạng tối giản .


? Hãy phát biểu quy tắc so sánh hai phân số
không cùng mẫu


* Củng cố quy tắc qua ?2 So sánh hai phân số :
a)<sub>12</sub>11và <sub>18</sub>17




b) 14<sub>21</sub>và <sub></sub>60<sub>72</sub>. Em có nhận xét gì về phân số
này ? hãy rút gọn rồi so sánh ?


- Yêu cầu HS giải thích các cách làm khác nhau
với ?3 So sánh hai phân số sau với 0 :


3<sub>5</sub> ; 2<sub>3</sub>
 ;


3
5




; 2<sub>7</sub>


- Dựa vào kết quả bài tập ?3 , rút ra các khái


niệm phân số âm , phân số dương .


? Vậy các phân số đã cho ở ?3 đâu là phân số
âm, dương ?


Vì <sub>7</sub>3> <sub>7</sub>4 nên <sub>7</sub>3
 >


4
7




<b>II. So sánh hai phân số không cùng</b>
mẫu :


1)Vd: (SGK)


2) Quy tắc:(SGK)
a)<sub>12</sub>11và <sub>18</sub>17




11
12




=( 11).3<sub>12 . 3</sub>=33<sub>36</sub>



17
18
 =
17
18


=( 17 ).2<sub>18 . 2</sub> =<sub>36</sub>34
Vì <sub>36</sub>33>34<sub>36</sub> neân <sub>12</sub>11 > <sub>18</sub>17



b) 14<sub>21</sub>và <sub></sub>60<sub>72</sub>


14
21




=2<sub>3</sub>=<sub>6</sub>4


60
72

 =
5
6


* Vì <sub>6</sub>4< 5<sub>6</sub> nên 14<sub>21</sub> < <sub></sub>60<sub>72</sub>
* Vì 3<sub>5</sub>>0<sub>5</sub> nên 3<sub>5</sub>> 0



* Vì 2<sub>3</sub>
 =


2
3 >


0
3 nên


2
3



 > 0
* Vì 3<sub>5</sub><0<sub>5</sub> nên 3<sub>5</sub> < 0
* Vì 2<sub>7</sub>


 =


2
7




< <sub>7</sub>0 nên 2<sub>7</sub>
 < 0
– <i><b>Nhận xeùt</b></i> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

– Bài tập 37 (sgk : tr 23) : Điền vào chỗ trống :
a/ <sub>13</sub>11 ( 10) <sub>13</sub> ( 9)<sub>13</sub> ( 8)<sub>13</sub> <sub>13</sub>7 .



b/ HS quy đồng (MC : 36) :<sub>36</sub>12<sub>36</sub>11<sub>36</sub>10 <sub>36</sub>9 suy ra : 1 11 5 1


2 36 18 4


   
  
– Bài tập 38 (sgk : 23) :So sánh a) 2<sub>3</sub>h và3<sub>4</sub>h b) <sub>10</sub>7 m vaø 3<sub>4</sub>m


a)2<sub>3</sub>=2.4<sub>3.4</sub> = <sub>12</sub>8 vaø3<sub>4</sub>=3.3<sub>4.3</sub>=<sub>12</sub>9 . Vì <sub>12</sub>8 < <sub>12</sub>9 nên 2<sub>3</sub><3<sub>4</sub>.Vậy 2<sub>3</sub>h dài hơn 3<sub>4</sub>h


b) <sub>10</sub>7 =<sub>10.4</sub>7.4 =28<sub>40</sub> và 3<sub>4</sub> =3.10<sub>4.10</sub> =30<sub>40</sub> Vì 28<sub>40</sub> < 30<sub>40</sub> nên<sub>10</sub>7 < 3<sub>4</sub>.Vậy <sub>10</sub>7 m ngắn hơn 3<sub>4</sub>m
– Hướng dẫn HS cách so sánh theo tính chất :<i>a<sub>b</sub></i>  <i><sub>d</sub>c</i> nếu ad < bc và ngược lại .
– Hướng dẫn HS cùng so sánh hai phân số với phân số thứ ba.


5- Hướng dẫn học ở nhà :


– Học bài . Hồn thành phần bài tập cịn lại tương tự ví dụ ( chú ý các bước so
sánh phân số không cùng mẫu ) .


Làm các bài tập :37,38,39 41 trang 23 SGK (lập phân số bằng số ô đen trên tổng số
ô trắng và đen , qui đồng và so sánh các phân số đó)


– Chuẩn bị bài 7 “ Phép cộng phân số” .


<b>******************************</b>


* Thứ ngày tháng 3 năm 2008
ĐỀ KIỂM TRA 15’ MƠN TỐN LỚP 6



1- Rút gọn phân số sau (4ñ):


a) <sub>28</sub>21= d) 14.6.15<sub>18.10.7</sub> =
2- So sánh các phân số sau (6đ) :


a) <sub>12</sub>11 vaø 7<sub>12</sub>


 b)


6
15 vaø


8
20






c) <sub>12</sub>5 vaø <sub>9</sub>4 d) <sub>2006</sub>7 vaø <sub>2007</sub>6


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>



* * Thứ ngày tháng 3 năm 2008
ĐỀ KIỂM TRA 15’ MƠN TỐN LỚP 6


1- Rút gọn phân số sau (4đ):


a) <sub>21</sub>28= b) 18.10.7<sub>14.6.15</sub> =
2- So sánh các phân số sau (6đ) :



a) <sub>15</sub>6 vaø<sub>20</sub>8 b) <sub>12</sub>5 vaø 4<sub>9</sub>


c) <sub>12</sub>11 vaø 7<sub>12</sub>


 d)


7


2006 vaø
6
2007






</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b>ĐÁP ÁN 15’ MƠN TỐN LỚP 6</b>
1- Rút gọn phân số sau (4đ):


a) <sub>28</sub>21=( 21) : 7<sub>28: 7</sub>  3


4




b) 14.6.15 2.1.3 1.1.1 1 1
18.10.7 3.2.1 1.1.1 1  



2- So sánh các phân số sau (6đ) :
a) <sub>12</sub>11 và 7<sub>12</sub>


 b)


6
15 vaø


8


20


7<sub>12</sub>
 =


7
12




Vì <sub>15</sub>6 =<sub>15 : 3</sub>6 : 3 2<sub>5</sub>


11
12




< <sub>12</sub>7 vì -11 < -7 <sub>20</sub>8 =<sub>20 : 4</sub>8 : 4 2<sub>5</sub>
Neân <sub>12</sub>11 < 7<sub>12</sub>



 Neân


6
15 =


8


20


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

5
12=


5.3 15


12.3 36


6
2007




< 0


4
9 =


4.4 16


9.4 36 Nên



7
2006 >


6
2007



Vì 15 16<sub>36 36</sub> nên 5


12 <
4
9


Tuần : 25 TCT : 78
Ngày dạy :


<b>Bài 7 : PHÉP CỘNG PHÂN SỐ </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS hiểu và áp dụng được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và khơng cùng mẫu .
– Có kỹ năng cộng phân số nhanh và đúng .


– Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng , có thể rút gọn
các phân số trước khi cộng .


<b>II. Chuẩn bị :</b>


– HS ơn lại các kiến thức : quy đồng mẫu các phân số , rút gọn phân số , cộng hai phân
số cùng mẫu và không cùng mẫu ( ở Tiểu học) .



– Quy tắc cộng các số nguyên cùng dấu , khác dấu .
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

– Mở rộng cho học sinh hai cách so sánh khác<sub>17</sub>5 và <sub>7</sub>2.
<b>3.</b> Dạy bài mới :


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 :Cộng hai phân số cùng mẫu :
- Hình vẽ ở đầu bài thể hiện quy tắc gì ?
- Đưa ra ví dụ 1 : cộng hai phân số cùng mẫu
dương .


? Em hãy phát biểu quy tắc cộng hai phân số
cùng mẫu mà em đã biết ?


GV : Khẳng định quy tắc đó vẫn đúng khi cộng
các phân số có tử và mẫu là những số nguyên .
* Củng cố qui tắc qua ?1 Cộng các phân số sau :
a) 3 5<sub>8 8</sub> .


b) 1<sub>7</sub><sub>7</sub>4
c)<sub>18</sub>6 <sub>21</sub>14


? Bài tập ?2 , Tại sao ta có thể nói cộng hai số
nguyên là trường hợp riêng của cộng hai phân
số ? Cho ví dụ ?



HĐ2 : Cộng hai phân số không cùng mẫu :
? Với hai phân số không cùng mẫu ta cộng như
thế nào ?


- Liên hệ với việc so sánh hai phân số không
cùng mẫu để nhớ quy tắc cộng .


– Yêu cầu HS phát biểu quy tắc cộng hai phân
số không củng mẫu ?


* Củng cố quy tắc với bài tập ?3 ?
a)<sub>3</sub>2<sub>15</sub>4


b) <sub>15</sub>11 9<sub>10</sub>




<b>I. Cộng hai phân số cùng mẫu :</b>


* Quy tắc : <i>Muốn cộng hai phân số </i>
<i>cùng mẫu , ta cộng các tử và giữ </i>
<i>nguyên mẫu .</i>


* Tổng quát : <i><sub>m</sub>a</i> <i><sub>m</sub>b</i> <i>a b<sub>m</sub></i>
a) 3 5<sub>8 8</sub> =3 5


8





=8 1
8


b) 1<sub>7</sub><sub>7</sub>4=1 ( 4) 3


7 7


  


c)<sub>18</sub>6 <sub>21</sub>14= 1 2 1 ( 2) 1


3 3 3 3


   


  


* Vì mọi số ngun đều có thể viết
dưới dạng phân số có mẫu bằng 1.
Ví dụ : 2+(-5) =


2 5 2 ( 5) 4
4


1 1 1 1


   



   


<b>II. Cộng hai phân số không cùng </b>
<b>mẫu :</b>


* Quy tắc : <i>Muốn cộng hai phân số </i>
<i>không cùng mẫu , ta viết chúng dưới </i>
<i>dạng hai phân số <b>có cùng</b></i> <i><b>một mẫu</b></i>


<i>rồi <b>cộng các tử</b> và <b>giữ nguyên mẫu </b></i>
<i><b>chung .</b></i>


a)<sub>3</sub>2<sub>15</sub>4 =


10 4 ( 10) 4 6 2


15 15 15 15 5


    


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

c) 1 3
7




11 9 22 27 22 ( 27) 5 1
15 10 30 30 30 30 6



     


     


c)<sub>7</sub>1 3<sub>1</sub> = 1 21 ( 1) 21 20


7 7 7 7


  


  


<b>4.Củng cố: </b>


HS vận dụng quy tắc giải các bài tập :
– Bài tập 42 :


a) 7<sub>25 25</sub> 8
 =


7 8 ( 7) 8 1
25 25 25 25


  


   b)1 5


6 6





 = 1 ( 5) 4 2


6 6 3


   
 


c) <sub>13</sub>6 <sub>39</sub>14 18<sub>39</sub><sub>39</sub>14 18 ( 14)  <sub>39</sub> <sub>39</sub>4 d) 4 4 4 2 36 10 36 ( 10) 26


5 18 5 9 45 45 45 45


   


      



– Bài tập 43 :


a)<sub>21</sub>7  9<sub>36</sub> <sub>21 36</sub>7 9 1 <sub>3</sub> <sub>4</sub>1<sub>12 12</sub>4 34 ( 3) <sub>12</sub> <sub>12</sub>1


b)<sub>18</sub>12<sub>35</sub>21<sub>3</sub>2<sub>5</sub>3<sub>15</sub>10<sub>15</sub>9 ( 10) ( 9) <sub>15</sub>  <sub>15</sub>19
c) 3 6 1 1 ( 1) 1 0 0


21 42 7 7 7 7


   


      d) 18 15 3 5 21 20 41



24 21 4 7 28 28 28


     


     



<b>5.Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Học quy tắc theo sgk .


– Làm các bài tập sgk còn lại .Chú ý rút gọn để được tổng là một phân số tối giản .
– Chuẩn bị bài tập từ 58 --> 65 (SBT tập 2) cho tiết luyện tập .


Tuaàn : 25 TCT : 79
Ngày dạy :


<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS biết vận dụng quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và khơng cùng mẫu .
– Có kỹ năng cộng phân số nhanh và đúng .


– Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng ( rút gọn phân
số trước khi cộng , rút gọn kết quả ).


<b>II. Chuẩn bị :</b>


– Bài tập sgk và SBT ( bài 58 --> 65) .


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

a)<sub>21 42</sub>3 6 . b) 18 15


24 21






<b>3.</b> Dạy bài mới :


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Củng cố quy tắc cộng hai số
nguyên và định nghóa hai phân số bằng
nhau :


? Những điểm khác nhau của câu a và b
là gì ?


? Giải bài tập trên ta cần thực hiện như
thế nào ?


GV : Lưu ý tìm x ở câu b theo định nghĩa
hai phân số bằng nhau .



HĐ2 : Tiếp tục rèn luyện kỹ năng cộng
hai phân số :


? Những điều lưu ý khi “làm việc” với
phân số là gì ?


GV : Hướng dẫn tương tự như trên .


HĐ3 : Rèn luyện khả năng nhận biết khi
tính tổng phân số :


? Đối với bài tập 60 ta nên thực hiện điều
gì trước khi cộng theo quuy tắc ?


HĐ4 : Ứng dụng kiến thức phân số vào
bài tốn thực tế :


GV : Hướng dẫn HS tìm hiểu bài :


– Số lượng công việc mà mỗi người làm
được trong 1 giờ ?


– Tính tổng số cơng việc đã làm của hai
người .


<b>BT 45 (sgk : tr 26) .</b>
Tìm x :


a/ x = <sub>2</sub>1 3<sub>4</sub>  <i>x</i>1<sub>4</sub> .



b/ 5 19 1


5 6 30


<i>x</i>


<i>x</i>




    .


<b>BT 59 (SBT) .</b>


– Cộng các phân số :
a/ 1<sub>8</sub><sub>8</sub>5


 .


b/ <sub>13</sub>4 <sub>39</sub>12 .
c/ <sub>21 28</sub>11 .
<b>BT 60 (SBT) .</b>
a/ <sub>29 58</sub>3 16 .
b/ <sub>40</sub>8 <sub>45</sub>36 .
c/ <sub>18</sub>8<sub>27</sub>15 .
<b>BT 63 (SBT) .</b>


Người I làm 1 giờ : 1<sub>4</sub> (công việc).
Người II làm 1 giờ : 1<sub>3</sub> (công việc) .
Vậy cả hai người làm :



1 1
4 3 =


7


12 (công việc)


<b>4. Củng cố:</b>


– Ngay mỗi phần bài tập có liên quan .
<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>
– Học lại các quy tắc cộng phân số .


– Hoàn thành các bài tập 61, 65 (SBT : tr 12) .


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

– Chuẩn bị bài 8 “ Tính chất cơ bản của phép cộng phân số” .
<b>******************************</b>
Tuần : 26 TCT : 80


Ngày dạy :


<b>Bài 8 : TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS biết các tính chất cơ bản của phép cơng phân số : giao hốn , kết hợp , cộng với
0


– Có kỹ năng vận dụng các tính chất trên để tính được hợp lí , nhất là khi cộng nhiều
phân số .



– Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép
cộng phân số .


<b>II. Chuẩn bị :</b>


– HS chuẩn bị bài tập “Đố” (sgk : tr 28) , cắt tấm bìa cứng theo yêu cầu sgk .
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


– Tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên : giao hoán , kết hợp , cộng với số 0 ,
cộng với số đối .


<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Củng cố các tính chất phép cộng số
nguyên : giao hoán , kết hợp, cộng với số 0 ,
cộng với số đối :


GV : Phép cộng các số nguyên có những tính
chất gì ?


GV : Với phép cộng phân số cũng có tính chất
tương tự .


GV : Em hãy cho ví dụ tổng hai phân số bằng 0


GV : Giới thiệu trường hợp tương tự “số đối” .
HĐ2 : Aùp dụng các tính chất trên vào bài tập
tính nhanh giá trị 1 biểu thức


GV : Sử dụng bài tập mẫu sgk : tr 28 .


– Nhận xét những sự khác biệt giữa các dòng
trong bài giải ?


– Điểm khác biệt đó có được do tính chất nào ?
GV : Củng cố tính chất qua ?2


<b>I. Các tính chất :</b>


<i>a. Giao hốn</i> : <i>a<sub>b</sub></i> <i><sub>d</sub>c</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>a<sub>b</sub></i> .


<i>b.Kết hợp</i>:


<i>a</i> <i>c</i> <i>p</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>p</i> <i>a</i> <i>p</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>q</i> <i>b</i> <i>d</i> <i>q</i> <i>b</i> <i>q</i> <i>d</i>


   


 


   <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>
 


      .



<i>c. Cộng với số 0</i> :


<i>a</i> 0 0 <i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i>   <i>b</i> <i>b</i>.


<b>II. Aùp duïng :</b>


Vd1 : A = <sub>4</sub>3 2<sub>7</sub> <sub>4</sub>1 3 5<sub>5 7</sub> <sub>5</sub>3


 


     .
Vd2 : B = <sub>17</sub>2 15<sub>23</sub><sub>17</sub>15<sub>19</sub>4 <sub>23 19</sub>8  4 .


Vd3 : C = <sub>2</sub>1 <sub>21</sub>3 <sub>6</sub>2 <sub>30</sub>5 <sub>7</sub>6


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

– Yêu cầu HS trình bày dự tính các bước thực
hiện ?


<b>4. Củng cố:</b>


– Bài tập 47 (sgk : tr 28), Nhóm các hạng tử cùng mẫu rồi tính nhanh .
– GV : Sử dụng bảng phụ làm bài tập “Đố” (sgk tr 28) .


– Bài tập 50 (sgk : tr 29) , điền vào chỗ trống bằng cách cộng các phân số .
<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>



– Học các tính chất phép cộng phân số , vận dụng các tính chất giải nhanh các bài tập
còn lại .


– Chuẩn bị bài tập phần “ Luyện tập” (sgk : tr 29, 30) .
<b>******************************</b>
Tuần : 26 TCT : 81


Ngày dạy :


<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS có kỹ năng thực hiện phép cộng phân số .


– Có kỹ năng vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số để tính được hợp lí
, nhất là khi cộng nhiều phân số .


– Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép
cộng phân số .


<b>II. Chuẩn bị :</b>


– Bài tập luyện tập sgk : tr 29, 30 , 31 .
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


– Tính chất cơ bản của phép cộng phân số .
– Bài tập áp dụng : BT 49, 52 (sgk : tr 29) .



<b>3.</b> Dạy bài mới :


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Củng cố qui tắc cộng hai phân số ,
dạng tìm tổng hay tìm số hạng chưa biết .
GV : Yêu cầu HS trình bày cách giải ứng với
từng ơ trống .


<b>BT 52 (sgk : tr 29) .</b>


– Điền số thích hợp vào ô trống :


A 7


23


B 6


5


a+ b 11
27


13
10


9
14



</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

HĐ2 : Hướng dẫn HS xác định đặc điểm của
các phân số mà chọn cách cộng thích hợp .
GV : Vị trí số “-1” thực hiện như thế nào
được kết quả đó ?


GV : Hướng dẫn HS tính các giá trị nằm trên
“đường chéo chính “ trước .


– Tính các giá trị phía trên hoặc phía dưới
“đường chéo chính “ . Có nhận xét gì về kết
quả các ơ cịn lại ?


HĐ3 : Củng cố áp dụng các tính chất phép
cộng phân số tính nhanh một tổng :


GV : Phép cộng phân số có những tính chất
cơ bản nào ?


GV : Thứ tự thực hiện các phép tính ở từng
câu như thế nào là hợp lí nhất ?


GV : Còn cách giải nào khác không ?


<b>BT 55 (sgk : 30) .</b>


– Điền số thích hợp vào ơ trống :
* 1 17, , 10


18 36 9




.
* 1 7 7, , , 1
18 12 12 18



.
* 17 7 1, , , 7
36 12 18 12


 


.
* 10, 1 7, , 11


9 18 12 9


   
.
<b>BT 56 (sgk : tr 31) . </b>


– Aùp dụng tính chất giao hốn và kết
hợp để tính nhanh :


A = 5 6 1
11 11


  
<sub></sub>  <sub></sub>



  = 0 .
B = <sub>3</sub>2<sub></sub><sub>7</sub>5<sub>3</sub>2<sub></sub>5<sub>7</sub>


  .


C = 1 5 3 0


4 8 8


 


 


  


 


  .


<b>4. Củng cố:</b>


– Ngay mỗi phần bài tập có liên quan .
<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– BT 53 (sgk : tr 30) , Hướng dẫn cách xây tường theo qui tắc a = b + c như H. 10
– BT 57 (sgk : tr 31) , Aùp dụng qui tắc phép cộng phân số và tính chất suy ra các khẳng
định là đúng hay sai .


Tuần : 26 TCT : 82


Ngày daïy :


<b>Bài 9 : PHÉP TRỪ PHÂN SỐ </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS hiểu được thế nào là hai số đối nhau .
– Hiểu và vận dụng được qui tắc trừ phân số .


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

– Hiểu về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
<b>II. Chuẩn bị :</b>


– HS xem lại định nghĩa số đối trong tập hợp Z , phép cộng phân số .
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Dạy bài </b>mới :


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Củng cố cách cộng hai phân số , trong
trường hợp mẫu âm .


GV :Hình thành khái niệm số đối qui bài tập ?1.
GV : Em có nhận xét gì về kết quả 2 phép tính
trên ?


GV : Liên hệ số đối trong tập hợp Z, tương tự
trong phân số .



GV: Củng cố khái niệm số đói nhau thơng qua ?2
GV : Tìm thêm ví dụ minh họa ?


– Đưa ra dạng tổng quát như sgk .


HĐ2 : Củng cố quy tắc trừ số nguyên a cho số
nguyên b . Hình thành phép trừ phân số :


GV : Lấy ví dụ : 2 – (-1) . Hình thành cho quy tắc
trừ phân số với mẫu là 1 .


GV : Khẳng định quy tắc trừ phân số tương tự trừ
trong số nguyên .


GV : Giới thiệu phần nhận xét “phép trừ là phép
tóan ngược của phép tóan cộng “


– Củng cố quy tắc trừ phân số qua ? 4


<b>I. Số đối :</b>


Vd : 2<sub>3</sub> có phân số đối là <sub>3</sub>2 và
ngược lại .


2
3 vaø


2
3





là hai phân số đối nhau .
<b>* Định nghĩa : </b>


<i>– Hai số gọi là đối nhau nếu tổng</i>
<i>của chúng bằng 0 .</i>


– K/h : số đối của <i>a<sub>b</sub></i> là  <i>a<sub>b</sub></i> .


0


<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>


 
 <sub></sub> <sub></sub>


 


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>



  


 .


<b>II. Phép trừ phân số :</b>
– Quy tắc : (sgk : tr 32) .


Vd1 :


2 1 2 1 15
7 4 7 4 28



 


 <sub></sub> <sub></sub>  


  .


Vd2 : 3<sub>5</sub> <sub>2</sub>1 <sub>5 2 10</sub>3 1 11


    .


<b>4. Củng cố:</b>


– Thực hiện phép tính cộng , trừ phân số với các bài tập 58, 59 , 60 (sgk : tr 33) .
– BT 60 (sgk : tr 33) : Thu gọn vế trước , rồi tìm x bằng cách chuyển vế .


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>
– Học lý thuyết như phần ghi tập .


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

– Chuẩn bị bài tập “ Luyện tập “ (sgk : tr 34) .


Tuần : 27 TCT : 83
Ngày dạy :



<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

– Rèn luyện kỹ năng trình bày cẩn thận , chính xác .
<b>II. Chuẩn bị :</b>


– HS xem lại quy tắc rút gọn phân số , cộng trừ phân số .
– Tìm phân số đối , quy đồng mẫu .


– Bài tập luyện tập (sgk : tr 34).
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (Kiểm tra 15 phút )</b>
– Thế nào là hai số đối nhau , cho ví dụ ?


– Quy tắc trừ phân số ? Bài tập áp dụng ?
<b>3.</b> Dạy bài mới :


<i><b>Hoạt động của GV và</b></i>


<i><b>HS</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>N</b></i>


<i><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1: Củng cố quy tắc
cộng trừ phân số , quy
tắc chuyển vế :



GV:Số chưa biết trong
ơ vng đóng vai trị là
gì trong các phép tóan
ứng với từng câu ?
GV : Dựa vào câu d)
củng cố phép trừ là
phép tóan ngược với
phép cộng , hai số đối
nhau .


HĐ2 : Tương tự hoạt
động 1 , có thể kết hợp
so sánh hai phân số để
điền số thích hợp vào
chỗ …..


GV : Yêu cầu HS nêu
cách thực hiện .


– Chú ý rút gọn phân
số khi có thể .


HĐ3 : Củng cố việc
tìm số đối của một số
và các ký hiệu có liên
quan :


GV : Hãy giải thích ý
nghĩ các ký hiệu đã
cho ở cột 1 ?



HS Xác định các số
cần tìm tương ứng với
từng câu , tìm theo quy
tắc Tiểu học hay quy
tắc chuyển vế đều
được .


HS : Có thể giải câu d)
theo nhiều cách hiểu
khác nhau


HS : Quan sát bài tập
64 và trình bày các
bước giải .


- Tính như BT 63
( trong trường hợp
phân số đã biết trước
tử hoặc mẫu ).


- Quy đồng các phân
số đã cho và tìm tử
hoặc mẫu tương ứng .


HS : Giải thích theo ký


<b>BT 63 (sgk : tr 34) .</b>


– Điền số thích hợp vào ơ vng


a. <sub>12</sub>1 <sub>4</sub>3<sub>3</sub>2 .


b. <sub>15</sub>11 c. 1<sub>5</sub> d. <sub>13</sub>8


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

GV : Hướng dẫn điền
vào các ô tương ứng và
giải thích sự thu gọn
các dấu .


GV : Em có thể nói gì
về “số đối của số đối
của một số “ ?


HĐ 4: Củng cố ứng
dụng số đối ở BT 66 ,
ứng dụng số đối tính
nhanh giá trị một biểu
thức .


GV : Cần xác định
điều gì trước khi giải ?
GV : Aùp dụng quy tắc
trừ phân số , tìm số đối
giải BT 68 một cách
thích hợp .


hiệu của số đối .


HS : Giải và được kết
quả như phần bên .


HS :  <sub></sub><i><sub>b</sub>a</i><sub></sub> <i>a<sub>b</sub></i>


  .


HS : Xác định dấu của
tử , mẫu các phân số ,
dấu của phép toán .
HS :Thực hiện giải như
bài mẫu .


<b>BT 66 (sgk : tr 34) .</b>


4 7
;
5 11


<i>a</i>
<i>b</i>



 
 
 .


3 7
; ;0
4 11


<i>a</i>
<i>b</i>



  


 
 .


3 4
; ;0
4 5


<i>a</i>
<i>b</i>




   
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
   .
* <i>Nhận xét</i> :  <sub></sub><i><sub>b</sub>a</i><sub></sub> <i>a<sub>b</sub></i>


  .
<b>BT 68 (sgk : tr 35) .</b>


a. <sub>5 10</sub>3 7 13<sub>20</sub>  <sub>5 10 20</sub>3 7 13 29<sub>20</sub>


d. 1<sub>2</sub> 1<sub>3 4</sub>1 <sub>6</sub>1<sub>12</sub>7


 .



<b>4. Củng cố:</b>


– Ngay mỗi phần bài tập có liên quan .
<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Nắm lại thế nào là số đối của một phân số ?


– Học thuộc và vận dụng quy tắc trừ phân số hoàn thành phần bài tập còn lại sgk ,
chú ý dấu khi thực hiện phép tính .


– Chuẩn bị bài 10 “ Phép nhân phân số”.


Tuần : 27 TCT :84
Ngày dạy :


<b>Bài 10 : PHÉP NHÂN PHÂN SỐ </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

– Có kỹ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết .
<b>II. Chuẩn bị :</b>


– GV: Bảng phụ ghi quy tắc, bài tập.


– HS : xem lại quy tắc nhân hai số nguyên .
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>



- Phát biểu quy tắc trừ phân số ? Viết dạng tổng quát.
- Tính: 3<sub>4</sub><sub>3</sub>1 <sub>18</sub>5


<b>3. Dạy bài mới :GV : Đặt vấn đề như sgk : hình vẽ thể hiện quy tắc gì ?</b>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Quy tắc nhân hai phân số :


GV: Ở Tiểu học các em đã học phép nhân phân
số . Hãy phát biểu quy tắc phép nhân phân số
đã học ?


Vd: Tính 2 4<sub>5 7</sub>
HS làm ?1


GV : Khẳng định quy tắc đó vẫn đúng đối với
những phân số có tử và mẫu là các số nguyên .
HS : Phát biểu quy tắc tương tự sgk : tr 36 .
– Nêu dạng tổng quát .


. .
.


<i>a c</i> <i>a c</i>
<i>b d</i> <i>b d</i>


Vd: <sub>7</sub>3 2 <sub>5</sub>( 3).2<sub>7.( 5)</sub>  <sub>35</sub>6 <sub>35</sub>6


  



GV chú ý củng cố lại quy tắc nhân số nguyên,
đặc biệt là quy tắc nhận biết dấu của tích.


HS : Thực hiện ?2


HS hoạt động nhóm làm ?3


GV : Hướng dẫn HS từng bước vận dụng quy tắc
vào bài tập ?2 , ?3 .


HĐ2 : Nhân số nguyên với phân số :


GV cho HS tự đọc phần nhận xét SGK. Sau đó
yêu cầu HS phát biểu và nêu dạng tổng quát.


HS laøm ?4 , 3HS lên bảng.


<b>I. Quy tắc :</b>


<i>Muốn nhân hai phân số, ta nhân</i>
<i>các tử với nhau và nhân các mẫu với</i>
<i>nhau.</i>


. .
.


<i>a c</i> <i>a c</i>
<i>b d</i> <i>b d</i>



Vd1 : 3 5<sub>4 7</sub>. 3.5 15<sub>4.7</sub><sub>28</sub>


Vd2 : <sub>11 13</sub>5 4. ( 5).4<sub>11.13</sub> <sub>143</sub>20


  


 


Vd3:<sub>33 4</sub>28 3 ( 28).( 3).   <sub>33.4</sub> ( 7).( 1)<sub>11.1</sub> <sub>11</sub>7


Vd4 :
2


3 3 3 9


.


5 5 5 25


  
 


 


 
 


<b>II. Nhận xét : </b>


* <i>Muốn nhân một số nguyên với</i>


<i>một phân số (hoặc một phân số với</i>
<i>một số nguyên ), ta nhân số nguyên</i>
<i>với tử của phân số và giữ nguyên</i>
<i>mẫu .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

Vd :

2 .

3 ( 2).( 3) 6


7 7 7


  


  


<b>4. Củng cố:</b>


– HS phát biểu quy tắc nhân phân số.


– GV tổ chức cho HS chơi trò chơi chạy tiếp sức bài tập 69 sgk.


– HS làm bài tập 70,71 sgk .Chú ý rút gọn phân số nếu có thể, suy ra giải nhanh .
<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– HS học thuộc quy tắc và công thức tổng quát của phép nhân phân số.
– Bài tập 71,72 sgk trang 37 . Bài tập 83 ->86 SBT trang17.


– Chuẩn bị bài 11 “Tính chất cơ bản của phép nhân phân số”. Ôn lại tính chất cơ bản
của phép nhân số nguyên.





Tuaàn : 28 TCT : 85
Ngày dạy :


<b>Bài 11 : TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS biết các tính chất cơ bản của phép nhân phân số : giao hốn , kết hợp , nhân với
1 , tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng .


– Có kỹ năng vận dụng các tính chất trên để thực hiện phép tính hợp lí, nhất là khi
nhân nhiều phân số .


– Có ý thức quan sát đăc điểm các phân số để vận dụng tính chất cơ bản của phép
nhân phân số .


<b>II. Chuẩn bị :</b>


– HS xem lại bài “ Tính chất của phép nhân” (bài 12 Chương II , T6 tập 1)
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


– Quy tắc nhân hai phân số ? BT áp dụng ?
– Các tính chất của phép nhân số nguyên ?


<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV và</b></i>



<i><b>HS</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>N</b></i>


<i><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HÑ1 : Các tính chất
của phép nhân phân số
GV : Củng cố các tính
chất phép nhân hai số
nguyên .


–Phép nhân số ngun
có những tính chất gì ?


HS : Phát biểu các tính
chất phép nhân số
nguyên .


<b>I. Các tính chất :</b>


<i>1. Tính chất giao hốn :</i>


. .


<i>a c</i> <i>c a</i>
<i>b d</i> <i>d b</i>


<i>2. Tính chất kết hợp :</i>


. . . .



<i>a c</i> <i>p</i> <i>a</i> <i>c p</i>
<i>b d</i> <i>q</i> <i>b d q</i>


 
 


 <sub></sub> <sub></sub>
 


   .


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

GV : Khẳng định các
tính chất vẫn đúng khi
nhân phân số .


HĐ2 : Vận dụng tính
chất cơ bản để giải
nhanh, hợp lí :


GV : Giới thiệu ví dụ
mẫu sgk :


– Xác định sự thay đổi
ở các dịng sau so với
các dịng liền trước đó
– Giải thích các tính
chất áp dụng ?


GV:Củng cố khắc sâu
qua bàitập73(sgk:tr 38)


– Phân biệt quy tắc
cộng và nhân hai phân
số .


HS : Trình bày các tính
chất phép nhân phân
số tương tự phần bên .


HS : Quan sát bài giải
mẫu xác định các bước
giải và giải thích các
tính chất áp dụng .


HS : Câu 2 là đúng ,
phát biểu lại quy tắc
nhân hai phân số .


.1 1.


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i>  <i>b</i> <i>b</i>


<i>4. Tính chất phân phối của phép</i>
<i>nhânđối với phép cộng :</i>


. . .


<i>a</i> <i>c</i> <i>p</i> <i>a c</i> <i>a p</i>
<i>b d</i> <i>q</i> <i>b d</i> <i>b q</i>



 


  


 


  .


<b>II. Aùp duïng :</b>
Vd1 : <sub>11 41 7</sub>7 .3 11.


Vd2 : <sub>9 28 28 9</sub>5 13 13 4. .




<b>4. Củng cố:</b>


– Bài tập 76, 77 (sgk : tr 39) : Tính giá trị biểu thức dựa theo các tính chất cơ bản của
phép nhân phân số , giải nhanh và hợp lí .


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Vân dụng tính chất cơ bản của phép nhân phân số hoàn thành các bài tập luyện tập
(sgk : tr 40, 41) .


– Chuẩn bị tiết “ Luyện tập” .


Tuần : 28 TCT : 86


Ngày dạy :


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

– Củng cố và khắc sâu phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân
số .


– Có kỹ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép nhân phân số và các
tính chất cơ bản của phép nhân phân số để giải tốn .


<b>II. Chuẩn bị :</b>


– Bài tập luyện tập : (sgk : tr 40 , 41).
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


– Phát biểu các tính chất cơ bản phép nhân phân số (dạng tổng quát ) .
– Bài tập 76b, 77 (sg : tr 39) .


<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV và</b></i>


<i><b>HS</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>N</b></i>


<i><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 :Củng cố vận
dụng tính chất cơ bản
của phép nhân phân :


GV : Muốn nhân phân
số với một số nguyên
ta thực hiện như thế
nào ?


– Điều cần chú ý trước
khi nhân hai phân số là
gì ?


GV : Ở câu b) đối với
tích :


5 14
.


7 25 ta thực hiện như


thế nào là hợp lí ?
GV : Aùp dụng tương tự
cho các bài còn lại ,
chú ý xác định thứ tự
thực hiện bài toán .
HĐ2 : Vận dụng tính
chất phép nhân vào
giải bài toán thực tế :
GV : Công thức tính
diện tích , chu vi hình
chữ nhật ?


– p dụng vào baøi



HS : Phát biểu quy tắc
tương tự phần nhân xét
bài 10 . p dụng vào
câu a).


HS : Rút gọn phân số
nếu có thể .


HS : Khơng nên nhân
hai tử số lại mà phân
tích tử thành các thừa
số giống các thừa số ở
mẫu hoặc ngược lại rồi
đơn giản trước khi
nhân .


HS : Đọc đề bài toán
(sgk : tr 41) .


HS : SHCN = d . r


CHCN = (d + r) . 2


– Thay các giá trị
tương ứng và tìm được


<b>BT 80 (sgk : tr 40) .</b>
a/ <sub>2</sub>3 b/ 24<sub>35</sub>
c/ 0 d/ -2



<b>BT 81 (sgk : 41) .</b>
– Diện tích khu đất :


2
1 1 1


. ( )


4 8 32 <i>km</i>


Chu vi : 2. 1 1
4 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

toán bằng cách thay
giá trị chiều dài và
chiều rộng vào cơng
thức tính .


HĐ3 : Hướng dẫn
tương tự HĐ2 :


GV : Phân tích “ giả
thiết :


– Xác định vận tốc của
mỗi đối tượng ? Chúng
khác nhau ở điểm nào
– Làm sao biết kết quả
“ cuộc đua “ ?



HĐ4 : Hướng dẫn
tương tự HĐ2 :


GV : Phân thành hai
cột , mỗi cột một bạn
và mỗi dòng tương ứng
là thời gian và vận tốc
– Vẽ sơ đồ minh họa .
– Quãng đường AB
tính như thế nào ?


kết quả như phần bên .
HS : Đọc đề bài toán .
HS : Xác định cái đã
cho và điều cần tìm .
HS : Vân tốc của bạn
Dũng và vận tốc con
ong khơng cùng đơn vị
tính .


– So sánh hai vận toác .


HS : Đọc đề bài toán
và xác định vận tốc ,
thời gian của mỗi bạn .
HS : AB = AC + BC .


<b>BT 82 (sgk : tr 41) </b>



– Vận tốc con ong là 18 km/h
nên con ong đến B trước .


<b>BT 83 (sgk: tr 41) .</b>


– Quãng đường AC : 10 km .
– Quãng đường BC : 4 km .


 AB = AC + BC


= 10 + 4 = 14 km .


<b>4. Củng cố:</b>


– Ngay mỗi phần bài tập có liên quan .
<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Hồn thành phần bài tập cịn lại tương tự .
– Chuẩn bị bài 12 “ Phép chia phân số”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<b>Baøi 12 : PHÉP CHIA PHÂN SỐ </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác
0 .


– HS hiểu và vận dụng được quy tắc chia phân số .
– Có kỹ năng thực hiện phép chia phân số .



<b>II. Chuẩn bị :</b>


– HS : xem lại quy tắc nhân phân số , cách chia phân số (ởû Tiểu học) .
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV và</b></i>


<i><b>HS</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>N</b></i>


<i><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Số nghịch đảo :
GV : Đặt vấn đề như
sgk .


– Giới thiệu số nghịch
đảo qua ?1 , ?2 .


GV : Em có nhận xét
gì về hai kết quả nhận
được ?


GV : Nhận xét kết quả
mỗi bài tính và giới
thiệu số nghịch đảo
theo các cách khác


nhau .


GV: Rút ra định nghĩa
thế nào là số nghịch
đảo ?


GV : Củng cố định
nghĩa số nghịch đảo
qua ?3


HĐ2 : Phép chia phân
số :


GV : Phát biểu quy tắc
nhân hai phân số ?
– Vậy chia hai phân số


HS : Đọc vấn đề đặt ra
.


HS : Thực hiện nhanh
nhân số nguyên với
phân số hay hai phân
số với nhau qua?1
HS : Hai kết quả đều
bằng 1 .


HS : Phát biểu lại theo
ba cách khác nhau .
HS Phát biểu định


nghĩa tương tự (sgk : tr
42) .


HS : Thực hiện tương
tự và giải thích điều
kiện của a, b .


HS : Phát biểu quy tắc
tương tự sgk .


– Trả lời theo hiểu biết
ban đầu .


HS : Thực hiện chia
phân số theo cách của


<b>I. Số nghịch đảo:</b>


– Định nghĩa : <i>Hai số gọi là</i>
<i>nghịch đảo của nhau nếu tích của</i>
<i>chúng bằng 1 .</i>


Vd : ?3.


<b>II. Phép chia phân số :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

ta thực hiện như thế
nào ?


GV : Hướng dẫn hình


thành quy tắc qua ?4 .


GV : Chốt lại quy tắc
chia hai phân số .


GV : Củng cố quy taéc
qua ?5 .


GV : Đặt vấn đề với :


2 :

4
7


 = ?


– Từ thứ tự thực hiện
và kết quả nhận được
GV, chốt lại có thể
giải nhanh loại bài tập
này như thế nào ?
GV : Củng cố phần
nhận xét qua ?6 .


Tiểu học


2 3 2.4 8
:


7 4 7.321



và cuối cùng kết luận
rằng giá trị hai biểu
thức là như nhau .
HS : Phát biểu tương tự
(sgk : tr 42) .


HS : Vận dụng quy tắc
giải tương tự phân ví
dụ .


HS : Thực hiện phép
chia với số bị chia có
mẫu là 1 .


HS : Nhận xét tương
tự (sgk : tr 42) .


– Viết dạng tổng quát .


:
.


<i>a</i> <i>a</i>


<i>c</i>


<i>b</i> <i>b c</i>

<i>c</i>0



HS : Thực hiện nhanh
như Vd2 .



<i>số hay một số nguyên cho một</i>
<i>phân số , ta nhân số bị chia với</i>
<i>nghịch đảo của số chia .</i>


.


: .


.


<i>a c</i> <i>a d</i> <i>a d</i>
<i>b d</i> <i>b c</i> <i>b c</i> ;




.


: <i>c</i> .<i>d</i> <i>a d</i> 0


<i>a</i> <i>a</i> <i>c</i>


<i>d</i>  <i>c</i>  <i>c</i> 


Vd1 : 2 1<sub>3 2</sub>:


Vd2 : -2 : 4<sub>7</sub>


Vd3 : <sub>5 4</sub>4 3:



Nhận xét : <i>Muốn chia một phân</i>
<i>số cho một số ngyên (khác 0) , ta</i>
<i>giữ nguyên tử của phân số và</i>
<i>nhân mẫu với số nguyên .</i>


:
.


<i>a</i> <i>a</i>


<i>c</i>


<i>b</i> <i>b c</i>

<i>c</i>0



<b>4. Cuûng coá:</b>


– Bài tập 86 , 88 (sgk : tr 43) .
<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Vận dụng quy tắc phép chia phân số hoàn thành phần bài tập (sgk : 43) .
– Chuẩn bị bài tập cho tiết “ Luyện tập”




</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

KIEÅM TRA 15’


Tên : Điểm: Lời phê :


Thực hiện các phép tính sau :



a) <sub>40</sub>8 +<sub>45</sub>36 = . . . . . .
b) 3<sub>5</sub> + 4<sub>7</sub>


 = . . . .


c) 4<sub>9</sub> - <sub>6</sub>5 = . . . .


d) A = 6<sub>7</sub> + 1<sub>7</sub>.2<sub>7</sub> +<sub>7</sub>1 .5<sub>7</sub> = . . . .
e) B = 4<sub>9</sub> .13<sub>3</sub> -4<sub>3</sub>.40<sub>9</sub> = . . . . .



-


<b> </b> KIEÅM TRA 15’


Tên : Điểm: Lời phê :


Thực hiện các phép tính sau :


a) <sub>40</sub>8 +<sub>45</sub>36 = . . . .
b) 3<sub>5</sub> + 4<sub>7</sub>


 = . . . .


c) 4<sub>9</sub> - <sub>6</sub>5= . . . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<b>ĐÁP ÁN </b>



Thực hiện các phép tính sau :



a) <sub>40</sub>8 +<sub>45</sub>36 = 1<sub>5</sub>+<sub>5</sub>4= 1 ( 4) <sub>5</sub> <sub>5</sub>3 (2ñ)
b) 3<sub>5</sub> + 4<sub>7</sub>


 =


3
5 +


4
7




= 21<sub>35</sub><sub>35</sub>20 21 ( 20)  <sub>35</sub> <sub>35</sub>1 (2ñ)
c) <sub>9</sub>4 - <sub>6</sub>5= 4<sub>9</sub> + 5<sub>6</sub> = <sub>18 18</sub>8 15 8 15 23  <sub>18</sub> <sub>18</sub> (2ñ)
d) A = 6<sub>7</sub> + 1<sub>7</sub>.<sub>7</sub>2 +1<sub>7</sub>.5<sub>7</sub> = <sub>7</sub>6 + 1 2 5.( ) 6 1.1 6 1 7 1


7 7 7  7 7  7 7  7 (2đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

Tuần : 28 TCT : 88
Ngày dạy :


<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS vận dụng được quy tắc chia phân số trong giải bài tốn .


– Có kỹ năng tìm số nghịch đảo của một số khác 0 và kỹ năng thực hiện phép chia
phân số , tìm x .



– Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác khi giải tóan .
<b>II. Chuẩn bò :</b>


– Bài tập luyện tập (sgk : tr 43) .
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


– Định nghĩa số nghịch đảo ? Cho ví dụ ?


– Phát biểu quy tắc chia phân số ? BT 89 a, c (sgk : tr 43) .
<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV và</b></i>
<i><b>HS</b></i>


<i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 :Củng cố quy tắc
chia , nhân phân số :
GV : Phát biểu quy tắc
chia phân số ? Aùp
dụng vào bài tập .
HĐ2 : Vận dụng quy
tắc nhân chia phân số ,
thứ tự thực hện các
phép tính để tìm x :
GV : Xác định x đóng
vai trị gì trong các bài


tập ?


GV : Muốn tìm thừ a
số chưa biết , …….. ta
thực hiện như thế nào
GV : Liên hệ quy tắc
chuyển vế , giới thiệu
tương tự “ + thành - , x
thành : “ .


HĐ3 : Vận dụng các


HS : Phát biểu tương tự
sgk : tr 42 và thực hiện
như phần bên .


HS : Trình bày các
bước giải .


HS : x là số bị chia
(hay là thừa số chưa
biết , số chia … ) .


HS : Trả lời như đã học
ở Tiểu học .


HS : Nghe giảng và áp
dụng tương tự .


<b>BT 89 (sgk : tr 43) .</b>


a/ <sub>13</sub>2 b/ 44


c/ 9 : 3 9 17. 3
34 17 34 3 2 .


<b>BT 90 (sgk : tr 43 ).</b>


a/ x = 14<sub>9</sub> b/ x = 8<sub>3</sub>.
d/ x = 91<sub>60</sub> g/ 150<sub>133</sub>


 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

quy tắc đã học giải bài
toán tổng hợp :


GV : Xác định thứ tự
thực hiện các phép
tính ?


GV : Có cách giải
nhanh hơn thế không ?
GV : Lấy ví dụ với số
nguyên : 12 : (2. 3),
hướng dẫn tương tự cho
câu còn lại . Chú ý thứ
tự thực hiện phép tính .
HĐ4 : Vận dụng quy
tắc đã học vào bài toán
thực tế :



GV : Hướng dẫn HS
phân tích bài tốn .
– Dự đốn công thức
sẽ được áp dụng ?
– Ta cần tìn gì ? …….,
phân tích đi lên .


– Tìm quãng đường từ
nhà đến trường thế nào
?


HS : Tính ( ) rồi thực
hiện phép chia (với
câu a)) .


HS : Trình bày như
phần bên .


HS : Đọc đề bài toán ,
nắm “ giả thiết , kết
luận “.


– Công thức : S = v. t


– Tìm qng đường
theo cơng thức trên và
dựa vào giả thiết 1 .
– Tìm thời gian thì
ngược lại .



a/ 4: 2 4. 4 4: :2 5
7 5 7 7 7 5 2


   


 


   


    .


b/ 1<sub>9</sub> .


<b>BT 92 (sgk : tr 44) .</b>


– Thời gian Minh đi từ trường về
nhà là : 1<sub>6</sub> giờ hay 10 phút .


<b>4. Củng cố:</b>


– Ngay phần bài tập có liên quan .
<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

Tuaàn : 29 TCT : 89
Ngày dạy :


<b>Bài 13 : HỖN SỐ . SỐ THẬP PHÂN . PHẦN TRĂM </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS hiểu được các khái niệm hỗn số , số thập phân , phần trăm .



– Có kỹ năng viết phân số ( có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1 ) dưới dạng hỗn số và ngược
lại , viết phân số dưới dạng số thập phân và ngược lại , biết sử dụng ký hiệu phần
trăm


<b>II. Chuẩn bị :</b>


– HS ơn tập các khái niệm : hỗn số , số thập phân , phần trăm đã học ở Tiểu học .
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


3. Dạy bài mới :


<i><b>Hoạt động của GV và</b></i>
<i><b>HS</b></i>


<i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Hỗn số :


GV : Hãy viết phân số


7


5 dưới dạng hỗn số ?


GV :Phân số như thế
nào thì khơngviết được


dưới dạng hỗn số ?
GV :Củng cố cách viết
phân số dưới dạng hỗn
số qua ?1


GV : Đặt vấn đề viết
hỗn số 24


7 dưới dạng


phân số ?


GV : Củng cố cách
viết ngược lại qua ?2
GV : Khi viết phân số
âm dưới dạng hỗn số ta
thực hiện như thế nào ?
Vd : <sub>5</sub>7 .


GV : Khẳng định tương
tự khi viết từ hỗn số
âm sang phân số .


HS : Vận dụng kiến
thức Tiểu học giải như
phần bên .


HS : Phân số có giá trị
tuyệt đối của tử nhỏ
hơn giá trị tuyệt đối


của mẫu .


HS : Vận dụng tương
tự ?1 .


HS : 24 7.2 4 18


7 7 7




 


HS : Thực hiện như
trên .


HS : Viết tương tự
phân số dương rồi đặt
dấu “-“ trước kết quả .


<b>I. Hỗn số :</b>


– Phân số 7<sub>5</sub> có thể viết dưới
dạng hỗn số như sau :


7 2 2


1 1


5  5 5 .



Trong đó :


1 : là phần nguyên của 7<sub>5</sub> .


2


5 : là phần phân số của
7
5 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

HĐ2 “ Phân số thập
phân , số thập phân :
GV : Yêu cầu HS viết
mẫu của phân số ở
Vd1 sang dạng lũy thừa


GV : Đưa ra các phân
số thập phân . Yêu cầu
HS phát hiện điểm đặc
bệt của các phân số đã
cho ?


GV : Đưa ra định nghóa
phân số thập .


GV : Chuyển các phân
số thập sang số thập
phân ?



– Nhận xét mối quan
hệ giữa số thập phân
và phân số thập phân
tương ứng ?


GV :Củng cố nội dung
II qua ? 3 , ? 4 . Khẳng
định lại tính hai chiều
trong mối quan hệ
giữa “chúng”.


HĐ3 : Phần trăm :
GV:Giới thiệu cách ghi
kí hiệu %như sgk tr 46
GV : Củng cố cách ghi
qua ? 5 .


GV : Chốt lại vấn đề
đặt ra ở đầu bài .


9 1


2 2, 25 225
4  4   % .


HS : Thực hiện như
phần bên .


HS : Quan saùt caùc phân
số và nhận xét .



HS : Phát biểu định
nghĩa như sgk : tr 45 .
HS : Thực hiện như
Vd2


HS : Nhận xét như
sgk : tr 45 .


HS : Thực hiện tương
tự phần ví dụ .


HS : Nghe giaûng và
quan sát ví dụ sgk : tr
46 .


– Thực hiện tương tự ví
dụ


Chuyển từ số thập
phân sang phân số và
kí hiệu % .


<b>II. Số thập phân :</b>


– Phân số thập phân là phân số
mà mẫu là lũy thừa của 10 .
Vd1 : 2


123 123


100 10


 
 .


– Số thập phân gồm 2 phần :


<i>+ Phần số nguyên viết bên trái</i>
<i>dấu “,” </i>


<i>+ Phần thập phân viết bên phải</i>
<i>dấu “,” .</i>


Vd2 :<sub>100</sub>123 1, 23.


– Số chữ số của phần thập phân
đúng bằng số chữ số 0 ở mẫu của
phân số thập phân .


<b>III. Phần trăm :</b>


<i>– Những phân số có mẫu là 100</i>
<i>còn được viết dưới dạng phần</i>
<i>trăm với ký hiệu :%</i>


Vd3 : <sub>100</sub>5 = 5% .


<i>* Ghi ? 5 .</i>


<b>4. Củng cố:</b>



– Bài tập 96 (sgk : tr 46) . So sánh hai phân số nhờ chuyển sang dạng hỗn số .
<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Hoïc lý thuyết như phần ghi tập .


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<b> </b>


<b> </b>
Tuaàn : 29 TCT : 90


Ngày dạy :


<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS biết cách thực hiện các phép tính với hỗn số , biết tính nhanh khi cộng (hoặc
nhân ) 2 hỗn số .


– HS được củng cố các kiến thức về viết hỗn số dưới dạng phân số và ngược lại : viết
phân số dưới dạng số thập phân và dùng kí hiệu phần trăm (ngược lại : viết các phần
trăm dưới dạng số số thập phân ) .


– Rèn tính cẩn thận , chính xác khi làm tốn , tính nhanh và tư duy sáng tạo khi giải bài
tốn .


<b>II. Chuẩn bị :</b>


– Bài tập luyện tập (sgk : tr 47) .
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>



<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


– Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số : 6 7;
5 3 .


– Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số : 5 ;31 3
2 4 .


– Thế nào là phân số thập phân ?


– Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số thập phân và rút gọn phân số đó : 0,5 ;
0,25 ; 0,125 ?


<b>3.</b> Dạy bài mới :


<i><b>Hoạt động của GV và</b></i>


<i><b>HS</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>N</b></i>


<i><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HÑ1 : Nhaân chia hai
hỗn số :


GV : Liên hệ kiểm tra
bài cũ , yêu cầu HS
trình bài các bước giải
GV : Củng cố quy tắc


chuyển từ hỗn số sang
phân số .


HĐ2 : Nhân hỗn số với
số nguyên :


GV : Đặt vấn đề tương
tự yêu cầu sgk , quan


HS : Đọc yêu cầu bài
toán : chuyển từ hỗn số
sang phân số và áp
dụng quy tắc nhân hai
phân số .


HS : Quan sát và trình


<b>BT 101 (sgk : tr 47)</b>
a/ 5 .31 3 208


2 4  5


b/ 6 .41 2 11
3 9 2


<b>BT 102 (sgk : tr 47) </b>


3 3 6 6


4 .2 4 .2 8 8



7 7 7 7


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

sát bài giải theo quy
tắc cơ bản ……, tìm cách
giải nhanh hơn . (Chú
ý áp dụng tính chất
phép nhân phân phối
với phép cộng ) .


GV : Chốt lại đặc
điểm bài tập 101, 102
(sgk : 47)


HĐ3 : Cộng hai hỗn số
GV : Dựa vào đặc
điểm bài giải câu a)
đặt câu hỏi như sgk .
GV : Hướng dẫn câu b)
bằng cách viết hỗn số
dạng tổng của phần
nguyên và phần phân
số và thực hiện như
phần bên .


HĐ4 : Tính giá trị biểu
thức :



GV : Hướng dẫn giải
nhanh áp dụng “tính
chất cộng hai hỗn số ”
HĐ5 : Chia một số cho
một số thập phân :
GV : Sử dụng ví dụ
(sgk : 47) , yêu cầu HS
giải thích cách làm .
GV : Yêu câu tương
với câu b/ , chú ý sử
dụng kết quả kiểm tra
bài cũ .


bày các bước giải của
bạn Hoàng , dựa vào
đề bài và kết quả đã
có tìm cách giải khác
như phần bên .


HS : Giải thích bài giải
theo trình tự : chuyển
hỗn số sang phân số,
cộng phân số khơng
cùng mẫu .


HS : Xác định tính chất
áp dụng trong bài giải
và thực hiện tương tự .
HS : Xác định cách
giải dựa theo thứ tự và


tính chất phép cộng
phânsố , giải hợp lí .
HS : Giải thích dựa
theo cách chuyển từ số
thập phân sang phân
số và thực hiện chia
phân số .


HS : Aùp dụng thực
hiện tương tự với ví dụ
cụ thể .


<b>BT 99 (sgk : tr 47)</b>


b/ 31 22

3 2

1 2 513


5 3 5 3 15


 
   <sub></sub>  <sub></sub> 


 


<b>BT 100 (sgk : tr 47) </b>
A = 82 42 34 5


7 7 9 9


 



  


 


 


B = 102 62 23 63


9 9 5 5


 


  


 


 


<b>BT 103 (sgk : tr 47) </b>
b/ a : 0,12 = a : 1 .4


4 <i>a</i>


a : 0,125 = a : 1 .8
8 <i>a</i>


Vd : 8 : 0,12 = 8 . 4 = 32 .
9 : 0,125 = 9 . 8 = 72 .
<b>4. Củng cố:</b>



– Bài tập 104 , 105 (sgk : tr 47) .
<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

Tuần : 29 TCT : 91
Ngày dạy :


<b>LUYỆN TẬP </b>


<b>(Các phép tính về phân số và số thập phân)</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– Thơng qua tiết luyện tập , HS được rèn luyện kỹ năng về thực hiện các phép tính về
phân số và số thập phân .


– HS ln tìm được các cách giải khác nhau để tính tổng (hoặc hiệu) hai hỗn số .


– HS vận dụng linh hoạt , sáng tạo các tính chất của phép tính và quy tắc dấu ngoặc
để tính giá trị biểu thức một cách nhanh nhất .


<b>II. Chuẩn bị :</b>


– Bài tập luyện tập (sgk : tr 48, 49) , máy tính Casio fx 500 hay các máy có tính năng
tương đương .


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


– Các bước quy đồng mẫu số của nhiều phân số .
<b>3. Dạy bài mới :</b>



<i><b>Hoạt động của GV và</b></i>
<i><b>HS</b></i>


<i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1:Củng cốquy đồng
mẫu nhiều phân số :
GV : Quy tắc cộng hai
phân số không cùng
mẫu ?


– Cách tìm BCNN của
hai hay nhiều số ?
GV : Aùp dụng các quy
tắc trên điền vào chỗ
( …) hoàn để hoàn
thành phần bài tập 106
.


GV : Hướng dẫn cách
thực hiện dãy các phép
tính cộng trừ phân số
(kiểm tra lại kết quả


HS : Phát biểu lại các
quy tắc tương tự sgk .
HS : Xác định thừa số
phụ , điền số thích hợp



HS : Hoạt động tương


<b>BT 106 (sgk : tr 48) .</b>


7 5 3 16 4
9 12 4  36 9.


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

tính tay).


HĐ2 : Vận dụng tương
tự như trên giải các
bài tập 107 (sgk : tr 48)
– Chú ý cách tính
nhanh với nhiều phân
số , cách sử dụng máy
tính .


HĐ3 : Cộng , trừ các
hỗn số theo hai cách
khác nhau


GV : Yêu cầu HS dự
đoán các bước thực
hiện trong bài giải mẫu
“điền khuyết”


theo hai caùch .


GV : Trong hai cách


trên ta nên chọn cách
thực hiện nào ?


– Hướng dẫn cách
dùng máy tính kiểm tra
kết quả .


HĐ4: Vận dụng các
bước giải tương tự HĐ3
vào giải bài tập 109 ,
Chú ý câu c) 4 37


7


 để
thuận tiện cộng hỗn
số .


tự như trên .


– Chú ý rút gọn phân
số và chuyển kết quả
sang hỗn số (nếu có
thể) .


HS : Cách 1 : chuyển
hỗn số sang phân số và
thực hiện cộng phân số
Cách 2 : Cộng phần
nguyên và quy đồng


phần phân số tương
ứng của mỗi hỗn số ,
cộng phần phân số
HS : Cách phân biệt
phần nguyên và phân
số “cộng hỗn số trực
tiếp”


HS : Hoạt động tương
tự như trên .


a/ <sub>3 8 12</sub>1 3  4 8 9 14 <sub>24</sub> <sub>24</sub>3 <sub>8</sub>1.
b/ <sub>14</sub>3 5 1<sub>8 2</sub> <sub>56</sub>5.


c/ 1 2 11 1 1
4 3 18   36 .


d/ 1<sub>4 12 13 8</sub> 5  1  7 <sub>312</sub>89 .
<b>BT 108 (sgk : tr 48) .</b>
a/ C1 : 63 128<sub>36</sub> <sub>36</sub> 511<sub>36</sub>


C2 : 127<sub>36</sub>320<sub>36</sub> 511<sub>36</sub> .


b/ 35 1 9 114
6 10  15 .


<b>BT 109 (sgk : 49) .</b>
a/ 24 11 311


9 6  18 .



b, c/ giải tương tự .


<b>4. Củng cố:</b>


– p dụng quy tắc dấu ngoặc , tính chất phép tính vào BT 110 A, B .
<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Hướng dẫn cách sử dụng máy tính giải nhanh , hay trình bày các bước giải “tay” với
sự hỗ trợ của máy tính .


– Hồn thành phần bài tập cịn lại ở sgk .


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

Tuần : 30 TCT : 92
Ngày dạy :


<b>LUYỆN TẬP (tt)</b>


<b>(Các phép tính về phân số và số thập phân) </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– Thơng qua tiết luyện tập HS được củng cố và khắc sâu các kiến thức về phép cộng ,
trừ, nhân, chia số thập phân .


– Có kỹ năng vận dụng linh hoạt kết quả đã có và tính các phép tính để tìm được kết
quả mà khơng cần tính tốn .


– HS biết định hướng và giải đúng các bài tập phối hợp các phép tính về phân số và
số thập phân .



– Rèn luyện HS về quan sát , nhận xét đặc điểm các phép tính về số thập phân và
phân số .


<b>II. Chuẩn bị :</b>


– HS xem lại các kiến thức về hỗn số , số thập phân , máy tính Casio fx 500 hay các
máy có tính năng tương đương .


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


– Định nghĩa số nghịch đảo ? BT 111 (sgk : tr 49) .
<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV và</b></i>


<i><b>HS</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>N</b></i>


<i><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Vận dụng quy
tắc , tính chất vào phân
tích , giải nhanh bài
toán tổng hợp :


GV : Xác định thứ tự
thực hiện các phép tính
– Chú ý phân tích đặc
điểm để giải nhanh bài


tốn .


GV : Hướng dẫn tương
tự với biện pháp cho


HS : Thực hiện phép
tính trong ngoặc hay
cách giải khác (tuỳ khả
năng ) .


– Giải nhanh nhờ tính
chất giao hốn và bỏ
ngoặc , cộng hỗn số
thích hợp .


<b>BT 110 (sgk : tr 49).</b>
C = 5 2. 5 9. 15


7 11 7 11 7


 


  .
= 5 11. 15 1


7 11 7




  .



D = 0, 27.2 .20.0,375.2 5 2,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

bài tốn có số thập
phân và hỗn số .


GV : Yêu cầu HS giải
thích các bước thực
hiện .


GV : Xác định các
bước giải câu C ?


GV : Hướng dẫn cách
sử dụng máy tính để
kiểm tra kết quả .
HĐ2 : Quan sát nhận
xét , vận dụng tính
chất các phép tính tiềm
nhanh kết quả mà
không cần tính tốn .
GV : Yêu cầu HS
kiểm tra các kết quả
đã cho bằng máy tính .
GV : Nếu phải thực
hiện tính bài


36,05 2678, 2 126 

ta


thực hiện như thế nào ?


– Hướng dẫn áp dụng
và giải thích tương tự .
HĐ3 : Tương tự các
hoạt động trên với quy
tắc tính giá trị biểu
thức có đủ “các loại số
áp dụng tính chất giải
nhanh, hợp lí .


HS : Chuyển tất cả
sang phân số tương
ứng .


- Aùp dụng tính chất
giao hốn và kết hợp
để giải nhanh , hợp lí .
HS : Chuyển các số
“hạng “ sang phân số .
- Tính trong ngoặc đơn
giản trước .


HS : Quan sát các kết
quả đã cho và kiểm tra
lại .


HS : Aùp dụng tính chất
kết hợp của phép
cộng , dựa vào kết quả
câu a và c .



– Thực hiện tương tự
cho các câu còn lại .
HS : Hoạt động tương
tự như trên : chuyển
sang phân số và thực
hiện các phép tính .


E = 0 .


<b>BT 112 (sgk : tr 49) .</b>
1/ 2840,25 (theo a, c).
2/ 175, 264 (theo b, d) .
3/ 3511, 39 (theo e, g) .
4/ 2819, 1 (theo e) .


<b>BT 114 (sgk : 50) .</b>


3, 2 .

15 0,8 2 4 : 32


64 15 3


  


 <sub></sub>  <sub></sub>


  .


32 15 4 34 11


. :



10 64 5 15 3


   


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


=3 22 3. 7
4 15 11 20




  .


<b>4. Củng cố:</b>


– Ngay mỗi phần bài tập có liên quan .
<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Giải BT 113 (sgk : tr 50) tương tự BT 112 , với sự hỗ trợ của máy tính bỏ túi .
– Xem lại toàn chương III , chuẩn bị “ Kiểm tra 1 tiết” .


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

Tuần : 30 TCT : 93 Thứ ngày tháng 4 năm 2008
Ngày dạy : ĐỀ KIỂM TRA 45’ MƠN TỐN LỚP 6


I. Điền số thích hợp vào ơ vng (2,5đ)
a) 2



5 20 b)


3 15


4




 c) 3 21 18


35 25




  




II. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng(3đ) :
1. Số nghịch đảo của 1<sub>5</sub> là :


A. <sub>5</sub>1 B. 1 C. 5 D. -5


2. Khi vieát 51
3


 ra phân số ta được :


A. 14<sub>3</sub> B. 16<sub>3</sub> C. <sub>3</sub>4 D. <sub>3</sub>2
3. Khi viết <sub>5</sub>28 ra hỗn số ta được :



A. 53
5


 B. 35


3


 C. 5 3


5




 D. 3 5


3




4. Rút gọn phân số <sub>81</sub>63 ta được :


A. <sub>9</sub>21 B. <sub>9</sub>7 C. <sub>27</sub>21 D. 7<sub>9</sub>
5. Bieát 54


7 : x = 13 . Số x bằng :


A. 7<sub>3</sub> B. <sub>3</sub>7 C. 3<sub>7</sub> D. <sub>7</sub>3


6. Số 35,7% được viết dưới dạng số thập phân là :



A. 35,7 B. 3,57 C. 357 D. 0,357


II .TỰ LUẬN (4,5đ)
Tính giá trị biểu thức :
A = 82


7

- (


4
3


9 +
2
4


7

)

= . . . .


B =

(

102<sub>9</sub> + 23<sub>5</sub>

) -

6<sub>9</sub>2 = . . . .
C = <sub>19</sub>7 .<sub>11</sub>8 + <sub>19</sub>7 . <sub>11</sub>3

-

<sub>19</sub>26 = . . . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

<b> ĐÁP ÁN</b>
I. Điền số thích hợp vào ô vuông (2,5đ)


a) 2 8


5 20 b)


3 15


4 20






 c)


3 21 15 18


35 25


5 30


 


  






II. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng(3đ) :
1. Số nghịch đảo của 1<sub>5</sub> là : C. 5
2. Khi viết 51


3


 ra phân số ta được : B. 16


3




3. Khi viết <sub>5</sub>28 ra hỗn số ta được : A. 53


5



4. Rút gọn phân số <sub>81</sub>63 ta được : B. <sub>9</sub>7
5. Biết 54


7 : x = 13 . Số x bằng : C.
3
7


6. Số 35,7% được viết dưới dạng số thập phân là : D. 0,357
II .TỰ LUẬN (4,5đ)


Tính giá trị biểu thức :
A = 82


7

- (


4
3


9 +
2
4


7

)

=

(


2
8


7


-2
4


7

) -


4
3


9 = 4

-


4
3


9 =
9
3


9


-4
3


9 =
5
9


B =

(

102<sub>9</sub> + 23<sub>5</sub>

) -

62<sub>9</sub> =

(

102<sub>9</sub>

-

6<sub>9</sub>2

)

+ 2<sub>5</sub>3 = 4 + 2<sub>5</sub>3 = 63<sub>5</sub>


C = <sub>19</sub>7 .<sub>11</sub>8 + <sub>19</sub>7 . <sub>11</sub>3

-

<sub>19</sub>26 = <sub>19</sub>7 .

(

<sub>11</sub>8 + <sub>11</sub>3

) -

<sub>19</sub>26 = <sub>19</sub>7 . 1

-

<sub>19</sub>26 = <sub>19</sub>7

-

26<sub>19</sub>= 19 1
19



</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

Tuần : 30 TCT : 93 Thứ ngày tháng 4 năm 2008
Ngày dạy : ĐỀ KIỂM TRA 45’ MƠN TỐN LỚP 6


I. Điền số thích hợp vào ô vuông (2,5đ)


a) <sub>4</sub>3 15 b) 3 21 18


35 25




  


 c)


2


5 20


II. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng(3đ) :
1. Khi viết <sub>5</sub>28 ra hỗn số ta được :


A. 53
5


 B. 35


3


 C. 5 3



5




 D. 3 5


3




2. Rút gọn phân số <sub>81</sub>63 ta được :


A. <sub>9</sub>21 B. <sub>9</sub>7 C. <sub>27</sub>21 D. 7<sub>9</sub>
3. Số nghịch đảo của 1<sub>5</sub> là :


A. <sub>5</sub>1 B. 1 C. 5 D. -5


4. Khi vieát 51
3


 ra phân số ta được :


A. 14<sub>3</sub> B. 16<sub>3</sub> C. <sub>3</sub>4 D. <sub>3</sub>2
5. Số 357% được viết dưới dạng số thập phân là :


A. 35,7 B. 3,57 C. 357 D. 0,357


6. Bieát 54



7 : x = 13 . Soá x baèng :


A. 7<sub>3</sub> B. <sub>3</sub>7 C. 3<sub>7</sub> D. <sub>7</sub>3
II .TỰ LUẬN (4,5đ)


Tính giá trị biểu thức :


A =<sub>19</sub>7 .<sub>11</sub>8 + <sub>19</sub>7 . <sub>11</sub>3

-

<sub>19</sub>26 = . . . .
B = 82


7

- (


4
3


9 +
2
4


7

)

= . . . .


C =

(

102
9 +


3
2


5

)


-2
6



9 = . . . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

Tuaàn : 30 TCT : 94
Ngày dạy :


<b>Bài 14 : TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS nhận biết và hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước .


– Có kỹ năng vận dụng quy tắc đó để tìm giá trị phân số của một số cho trước .
– Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn .


<b>II. Chuẩn bị :</b>


– HS xem lại “ quy tắc nhân phân số”
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV và</b></i>


<i><b>HS</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>N</b></i>


<i><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Củng cố quy tắc
nhân một số nguyên


với một phân số


GV : 45.2


9 = ? , giải


thích theo các cách
khác nhau ?


HĐ 2: Hình thành cách
tím giá trị phân số của
một số :


GV : Đặc vấn đề như
sgk : tr 50 .


GV : Phát hiện và hình
thành vấn đề qua ví dụ
sgk


GV : Hướng dẫn cách
giải


– Củng cố cách tìm
“giá trị phân số của
một số cho trước “ qua
?1 .


HS : Phát biểu quy tắc
tương tự sgk .



HS : Có thể giải thích :
(45:9).2 = 10 hay xem
45 có mẫu là 1 và nhân
2 phân số .


HS : Đọc đề bài tốn
ví dụ (sgk : tr 50) .
HS : Vận dụng kiến
thức Tiểu học giải
tương tự .


HS : Giải như phần ví
dụ .


HS : Phát biểu quy tắc
tương tự (sgk : tr 51) .


<b>I. Ví dụ : (Sgk : tr 50) .</b>
– Ghi ?1 .


<b>II. Quy tắc :</b>


– Muốn tìm <i>m<sub>n</sub></i> của số b cho
trước, ta tính <i>b</i>.<i>m</i>

<i>m n N n</i>, , 0 .



<i>n</i>  


Vd : Tìm <sub>7</sub>3 của 14 , ta tính :



3
14. 6


7 


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

GV : Khẳng định lại
cách tìm .


– Chú ý phần ký hiệu
và điều kiện của quy
tắc .


HĐ 3: Luyện tập vận
dụng quy tắc :


GV : Củng cố quy tắc
qua ?2 .


GV : Chú ý yêu cầu
HS xác định b, <i>m<sub>n</sub></i> trong
bài toán cụ thể và
tương ứng với công
thừc ta thực hiện như
thế nào ?


– Thực hiện BT 117
(sgk : tr 51) .


HS : Thực hện ?2
tương tự ví dụ .



HS : Vận dụng kết quả
cho trước và quy tắc
vừa học giải nhanh mà
không cần phải thực
hiện phép tính .


<b>4. Củng cố:</b>


– GV : Để trả lời câu hỏi đặt ra ở đầu bài ta cần giải BT 116 (sgk : tr 51) .


48 25


.25 .84


100 100 , chọn cách giải nhanh bằng cách chuyển phân số thập phân sang phân


số tối giản .


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>
– Học lý thuyết như phần ghi tập .


– Hồn thành phần bài tập cịn lại Sgk và chuẩn bị tiết “ Luyện tập” .


Tuần : 31 TCT : 95
Ngày dạy :


<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>



– HS được củng cố và khắc sâu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước .
– Có kỹ năng thành thạo tìm giá trị phân số của một số cho trước .


– Vận dụng linh hoạt , sáng tạo các bài tập mang tính thực tiễn .
<b>II. Chuẩn bị :</b>


– Bài tập phần luyện tập (sgk : tr 51, 52)
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

– Nêu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước .
– Aùp dụng : BT 118 (sgk : tr 52) .


<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV và</b></i>


<i><b>HS</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>N</b></i>


<i><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Củng cố các
thao tác thực hiện
phép tính khi tìm giá
trị phân số của một số
cho trước :


GV : Để tìm 3<sub>5</sub> của
13,21 ta thực hiện như
thế nào ?



GV : Tương tự với câu
b)(Chú ý: 7,926 . 5 có
kết quả bao nhiêu ?)
HĐ2 : Tiếp tục củng cố
cách tìm giá trị phân số
của một số cho trước
với bài toán thực tiễn .
GV:Số bi Dũng được
Tuấn cho tính thế nào
– Sau khi cho Tuấn
còn lại bao nhiêu viên
bi ?


HĐ 3: Bài toán đố liên
qua đến tìm giá trị
phân số của một số :
GV : Hãy chuyển câu
nói trên sang biểu
thức toán ?


– Thực hiện phép tính
theo nhiều cách khác
nhau ?


HĐ4 : Hướng dẫn HS
nắm giả thiết và các
bứơc giải :


HS : Thực hiện như


phần bên .(kết quả có
được dựa vào bài tính
cho trước ) .


HS : Thực hiện như
trên .


HS : Đọc đề bài toán .


HS : Giải như phần
bên .


HS : Chuyển sang biểu
thức toán như phần
bên , có thể tính () rồi
thực hiện phép chia
hay áp dụng quy tắc
chia phân số .


HS : Đọc đề bài toán
(sgk : tr 52) .


HS : 102 km (H noäi
-H phoøng )


HS : Thực hiện như


<b>BT 117 (sgk : tr 51) .</b>


– Để tìm 3<sub>5</sub> của 13,21 , ta lấy


13,21 . 3 rồi chia 5 tức là :


(13,21 . 3) : 5 = 39,63 : 5 = 7,926
– Để tìm 5<sub>3</sub> của 7,926 ta lấy
7,926 . 5 rồi chia 3 tức là :


(7,926 . 5) : 3 = 39,63 : 3 = 13,21


<b>BT 118 (sgk : tr 52) .</b>


a) Số bi Dũng được Tuấn cho là :


3
21. 9


7  (viên bi) .


b) Số bi Tuấn còn lại là :
21 – 9 = 12 (viên bi) .


<b>BT 119 (sgk : tr 52) .</b>


– An nói đúng vì :


1 1 1 1 1 1 1 1


. : : . 1.


2 2 2 2 2 2 2 2



   


  


   


   


<b>BT 121 (sgk : tr 52) .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

-Quãng đường phải
đi ?


-Quãng đường đãđi
được ?


GV : Aùp dụng cách tìm
giá trị phân số của một
số cho trước .


-Quãng đường còn lại ?


phần bên .


– Có thể minh hoạ
bằng hình vẽ .


3


102. 61, 2



5  (km).


Xe lửa còn cách Hải Phòng :
102 – 61,2 = 40,8 (km) .


<b>4. Củng cố:</b>


– Ngay mỗi phần bài tập có liên quan .
<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Hoàn thành tương tự phần bài tập còn lại ( sgk : tr 53)


– Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi tương tự BT 120, sgk : tr 52.


Tuần : 31 TCT : 96
Ngày dạy :


<b>LUYỆN TẬP (tt)</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS được củng cố và khắc sâu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước .
– Có kỹ năng thành thạo tìm giá trị phân số của một số cho trước .


– Vận dụng linh hoạt , sáng tạo các bài tập mang tính thực tiễn .
<b>II. Chuẩn bị :</b>


– Bài tập phần luyện tập còn lại (sgk : tr 53) .
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>



<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV và</b></i>


<i><b>HS</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>N</b></i>


<i><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Củng cố cách
tìm giá trị phân số của
một số cho trước :
GV : Cơng thức muối
dưa cải cần có những
gì ?


GV : Dựa theo cơng
thức trên tuỳ theo làm
ít hay nhiều rau cải mà


HS : Đọc đề bài toán
(sgk : tr 53 ) .


HS : Kể các nguyên
liệu cần dùng với liệu
lượng quy định .


HS : Dựa vào 2 kg cải



<b>BT 122 (sgk : tr 53) .</b>
Cần : 0.1 kg hành tươi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

chúng ta cần hành ,
đường , muối tương
ứng .


GV : Với 2 kg rau cải
ta cần dùng tương ứng
bao nhiêu hành ,
đường , muối ?


GV : Đơn vị các đại
lượng sử dụng là gì ?
- Thực tế ta nên đổi
sang “g” nếu cần thiết
HĐ2 : Tương tự các
hoạt động trên :


GV : “Giảm giá “nghóa
là gì ?


GV : Hãy dự đóan giá
bán sau như thế nào so
với trước ?


GV : Muốn kiểm tra
giá mới có tính đúng
khơng ta thực hiện như


thế nào ?


GV : Củng cố tính
nhanh với cơng thức :
(b.<i>m<sub>n</sub></i> ) .


HĐ3 : Tương tự các
hoạt động trên :


GV : Gợi ý với các câu
hỏi :


- Số tiền lãi trong một
tháng ?


- Trong 12 tháng ?
- Cả vốn lẫn lãi tính
thế nào ?


tìm giá trị phân số
tương ứng theo công
thức làm dưa , được
kết quả như phần
bên .


HS : Kg .


HS : Giá bán thấp hơn
lúc trước đó .



HS : Tính số tiền giảm
tương ứng 10% với mỗi
loại hàng .


- Lấy giá ban đầu “-“
10% tương ứng sẽ tìm
được giá đúng mới .


HS : Trả lời từng
bước :


1000 000ñ.0,58 = 69
600ñ


- Nhân kết quả với 12 .
- Tương tự phần bên .


<b>BT 123 (sgk : tr 53) .</b>


Các mặt hàng B, C, E được tính
đúng giá mới .


<b>BT 125 (sgk : tr 53) .</b>
– Tieàn lãi 12 tháng là :


1000 000đ.0,58 .12 = 69 600đ
– Vốn và lãi sau 12 tháng là :
1000 000đ + 69 600đ = 1 069
600đ .



<b>4. Củng cố:</b>


– Ngay phần bài tập thực tế liên quan .
<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

– Chuẩn bị bài 15 “ Tìm một số biết giá trị một phân số của nó”.


Tuaàn : 31 TCT : 97
Ngày dạy :


<b>Bài 15 : TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA NÓ </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS nhận biết và hiểu quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó .


– Có kỹ năng vận dụng quy tắc đó để tìm một số biết giá trị một phân số của nó .
– Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài tốn thực tiễn .


<b>II. Chuẩn bị :</b>


– HS xem lại quy tắc “<i>tìm giá trị phân số của một số cho trước</i> “.
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV và</b></i>



<i><b>HS</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>N</b></i>


<i><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Củng cố quy tắc
tìm giá trị phân số của
một số cho trước :
GV : Đặt vấn đề như
sgk


– Giới thiệu ví dụ sgk :
GV : Nếu gọi x là số
học sinh lớp 6A thì khi
tìm 3<sub>5</sub> của số HS ta có
kết quả bao nhiêu ?
Cách thực hiện như thế
nào ?


GV : Với đẳng thức
trên ta có thể tìm x như
thế nào ?


– Vậy ta có thể tính
trực tiếp kết quả như
thế nào ?


HĐ2 : Giới thiệu quy
tắc :


GV : Chốt lại vấn đề ,



HS : Phát biểu quy tắc
đã học và viết dạng
tổng quát


HS : Đọc đề bài toán .
HS : Kết quả là 27
(HS)


– Tức là : .3 27
5


<i>x</i> 


HS : Tìm x như một
thừa số chưa biết .
HS : Thực hiện : 27 :3


5.


HS : Nghe giaûng .


<b>I. Ví dụ : (sgk : tr 53) .</b>


<b>II. Quy tắc : </b>


<i>– Muốn tìm một số biết m<sub>n</sub></i> <i> của</i>
<i>nó bằng a , ta tính a</i>:<i>m</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

khẳng định đây là bài


toán “ tìm một sồ khi
biết giá trị một phân số
của nó “


GV : Yêu cầu HS phát
biểu quy tắc , dạng
tổng quát ?


GV : Giải thích điều
kiện của công thức .
HĐ3 : Luyện tập vận
dụng quy tắc :


GV : Hướng dẫn HS
làm ?1 , tương tự phần
mở đầu .


– Chú ý yêu cầu HS
xác định a, <i>m<sub>n</sub></i> ứng với
từng bài toán .


– Xác định điểm khác
biệt và ý nghĩa cơng
dụng của hai quy tắc
“có tính ngược nhau “
vừa học .


GV : ?2 Cần xác định
350 l ứng với phân số
nào ?



– Vận dụng công thức
giải như phần bên .


HS : Phát biểu quy tắc
tương tự sgk .


HS : Đọc đề bài toán
sgk : tr 54 .


– Xác định các số đã
cho tương ứng theo
công thức và áp dụng
như phần bên


HS : Thực hiện tương
tự các hoạt động trên
( chú ý 350 l , ứng với
phần phân số chỉ lượng
nước đã dùng hay
lượng còn lại ) .


<i><sub>m n N</sub></i><sub>,</sub> *





Vd : Ghi ?1 , ?2


<b>?1 : a/ Tìm một số biết </b><sub>7</sub>2 (tức là



<i>m</i>


<i>n</i> ) của nó bằng 14 (tức a) .


– Aùp dụng công thức :


:<i>m</i>


<i>a</i>


<i>n</i> =


2 7


14 : 14. 49
7  2  .


b/ Tương tự .


<b>?2 : a laø 350 ( l) .</b>


13 7
1


20 20


<i>m</i>


<i>n</i>    (dung tích bể ) .



7 20


: 350 : 350. 1000( )


20 7


<i>m</i>


<i>a</i> <i>l</i>


<i>n</i>   


<b>4. Củng cố:</b>


– Bài tập 126a , 128 (sgk : tr 54, 55) .
<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Hồn thành các bài tập cịn lại tương tự (sgk : tr 54, 55) .
– Chuẩn bị tiết “Luyện tập “


Tuaàn : 32 TCT : 98
Ngày dạy :


<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

– Có kỹ năng thành thạo khi tìm một số biết giá trị phân số của nó .
<b>II. Chuẩn bò :</b>


– Bài tập luyện tập (sgk : tr 54, 55) .


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


– Phát biểu quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó ?
– Bài tập 126 (sgk :tr 54) .


<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV và</b></i>


<i><b>HS</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>N</b></i>


<i><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Củng cố vận
dụng quy tắc , giải
nhanh dựa theo kết
quả phép tính cho
trước .


GV : Củng cố quy tắc
tìm một soá …. ?


GV : Dựa theo đề bài
xác định các số tương
ứng quy tắc (tức a, <i>m<sub>n</sub></i> )
.



GV : Yêu cầu HS giải
thích cách thực hiện để
sử dụng các kết quả
cho trước .


HĐ2 : Vận dụng quy
tắc giải bài toán thực
tế .


GV : Khẳng định công
thức áp dụng với hai
quy tắc tùy từng bài
toán . Bài 128 áp dụng
quy tắc nào ?


GV : Xác định a, <i>m<sub>n</sub></i>
ứng với bài 128 ?


– Chú ý giải thích cách
thực hiện tương tự
phần ví dụ trong bài


HS : Phát biểu quy tắc
tương tự sgk .


– Ví dụ : ở câu a)
a = 13,32 ; <i>m<sub>n</sub></i> <sub>7</sub>3
HS : Giải thích như
phần bên .



HS : Đọc đề bài tốn ở
sgk


HS : Tìm một số bieát
……..


HS : a = 1,2 ; <i>m</i> 24%


<i>n</i> 


HS : Thực hiện như
phần bên .


HS : Hoạt động như
BT 128


<b>BT 127 (sgk : tr 54) .</b>


Ta coù : 13,32 . 7 = 93,24 (1)
vaø 93,24 : 3 = 31,08 (2)
a) 13,32 : 3<sub>7</sub> = 93, 24<sub>3</sub> (theo 1)
= 31,08 (theo 2)
b) 31,08 :7 93, 24


3 7 (từ 2)


= 13,32 (từ 1)


<b>BT 128 (sgk : tr 55) .</b>



Số kg đậu đen đã nấu chín là :
1,2 : 24 % = 5 (kg) .


<b>BT 129 (sgk : tr 55) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

hoïc .


GV : Hướng dẫn tương
tự BT 129 (sgk : tr 55) .
HĐ3 : Củng cố quy tắc
cộng trừ hỗn số có liên
quan đến nội dung bài
15 .


GV : Dựa vào bài toán
cơ bản của Tiểu học
(tìm số hạng chưa
biết , thừa số chưa biết
….) , quy tắc chuyển
vế hường dẫn từng
bước .


GV : Ta có thể trừ
nhanh hai hỗn số trên
như thế nào ?


GV : Tương tự cho
phần còn lại .


HS :



2 2 1


2 . 8 3


3 3 3


2 1 2


2 . 3 8


3 3 3


<i>x</i>


<i>x</i>


 
 


HS : Phần nguyên trừ
phần nguyên , “ phần
phân số trừ phần phân
số “.


HS : Thực hiện tương
tự như phần trên .


<b>BT 132 (sgk : tr 55) .</b>
a) 2 .2 82 31 2



3 <i>x</i> 3  3 <i>x</i>


b) 3 .2 1 23 7
7 <i>x</i> 8 4  <i>x</i>8


<b>4. Củng cố:</b>


– Bài tập 130 , 131 (sgk : tr 55) .
<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Phân biệt điểm khác nhau về ý nghĩa tác dụng của quy tắc bài 14 và 15 .
– Hoàn thành phần bài tập còn lại , chuẩn bị tiết “Luyện tập”




<b> </b>
Tuần : 32 TCT : 99


Ngày dạy :


<b>LUYỆN TẬP (tt)</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS tiếp tục được củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm một số biết giá trị một phân
số của nó .


– Rèn luyện kỹ năng thành thạo khi tìm một số biết giá trị phân số của nó .


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

<b>II. Chuẩn bị :</b>



– Bài tập luyện tập (tt) (sgk : tr 55, 56) .
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV và</b></i>
<i><b>HS</b></i>


<i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Củng cố , dụng
hai quy tắc đã học ở
bài 14, 15


GV : Hướng dẫn tóm
tắt :


- Lượng thịt ba chỉ
bằng bao nhiêu so với
lượng cùi dừa ?


- Tương tự với lượng
đường ?


- Chúng ta cần kho bao
nhiêu thịt ?



GV : Lượng cùi dừa và
lượng đường tính như
thế nào ?


GV : Củng cố qu tắc
áp dụng , có thể tính
như bài tốn tìm x .
HĐ2 : Củng cố quy tắc
“tìm một số khi biết
giá….”với bài tốn thực
tế , tìm <i>m<sub>n</sub></i> ứng với a .
GV : Hướng dẫn các
bước mở đầu tương tự
HĐ1 .


GV : Cần xác định
phần phân số tương
ứng với số sản phẩm .
GV : Gọi x là số sản


HS : Đọc đề bài ở sgk :
tr 55 .


HS : Tóm tắt các mục
theo câu hỏi hướng
dẫn của giáo viên .
- Lượng thịt = 2<sub>3</sub> lượng
dừa


- Lượng đường = 5%


lượng dừa .


- 0.8 kg thòt


HS : Giải tương tự
phần bên .


HS : Hoạt động nhận
biết nội dung đề bài ,
tóm tắt tương tự như
trên .


HS : Nghe giaûng .


<b>BT 133 (sgk : tr 55) .</b>
Lượng cùi dừa :
0,8 : 2<sub>3</sub> = 1,2 (kg)
Lượng đường :
1,2 . 5% = 0,06 (kg) .


<b>BT 135 (sgk : tr 56) .</b>
560 sản phẩm ứng với :


5 4
1


9 9


  .



– Số sản phẩm được giao là :


4


560 : 1260


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

phẩm xí nghiệp được
giao theo kế hoạch .
– 5<sub>9</sub> kế hoạch tương
ứng bao nhiêu sản
phẩm ?


–560 sản phẩm ứng
với bao nhiêu phần của
kế hoạch ?


GV : Hướng các bước
giải như phần bên .
HĐ3 : Vận dụng quy
tắc “tìm một số biết
giá trị một ……” vào bài
toán “ Sam Loyd”
GV : Hướng dẫn theo
hai cách :


“Lập đẳng thức với x
làkhối lượng viên gạch
– Xét khối lượng quả
nặng tương ứng với
bao nhiêu phần của


viên gạch .


HS : Chưa biết được .
HS : 1 5 4


9 9


  (kế
hoạch )


HS : Thực hiện các
bước tìm hiểu bài như
trên .


HS : Giải theo hướng
dẫn của GV , tính
nhẩm (nếu có thể) .
HS : 1<sub>4</sub> viên gạch ứng
với 3<sub>4</sub> kg .


<b>BT 136 (sgk : tr 56) .</b>


1


4 viên gạch ứng với quả nặng
3
4


kg .



– Viên gạch nặng :


3 1
:


4 4 = 3 (kg) .


4. <b>Củng cố:– Ngay mỗi phần bài tập có liên quan .</b>


5. <b>Hướng dẫn học ở nhà :– Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi tương tự bài</b>
tập 134 (sgk : tr 55) .


– Hoàn thành phần bài tập cịn lại tương tự , chuẩn bị bài 16“Tìm tỉ số của hai số”


Tuaàn : 32 TCT : 100
Ngày dạy :


<b>Bài 16 : TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của hai số , tỉ số phần trăm , tỉ lệ xích .
– Có kỷ năng tìm tỉ số , tỉ số phần trăm và tỉ lệ xích .


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

<b>II. Chuẩn bị :</b>


– HS xem lại khái niệm phân số .
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV và</b></i>
<i><b>HS</b></i>


<i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Tỉ số của hai số
GV : Giới thiệu khái
niệm tỉ số như sgk : tr
56 .


GV : Tỉ số và phân số
có gì khác nhau ?


GV : Yêu cầu HS định
nghóa phân số ? Dạng
ký hiệu ?


GV : Có thể nhận xét
điểm giống nhau giữa
hai khái niệm trên .
GV : Khắc sâu hai đại
lượng “cùng loại” và
cùng đơn vị trong tỉ số
qua ví dụ 2 (sgk : tr 56)
GV : Củng cố qua bài
tập 140 (sgk : tr 58)
– Xác định sai lầm
trong câu nói ?



HĐ2 : Tỉ số phần trăm
GV : Dựa trên khái
niệm tỉ số , giới thiệu
khái niệm tỉ số phần
trăm .


GV : Thực hiện các
phép biến đổi để có
được “phần trăm” .
GV : Tỉ số phần trăm
có phải la một tỉ số
không ?


GV : Điểm khác biệt


HS : Nghe giảng .


HS : Tỉ số <i>a<sub>b</sub></i> thì a, b
có thể là các số
nguyên , hỗn số , phân
số ….. , còn phân số thì
a và b phải l2 các số
nguyên .


HS : Phát biểu tương tự
sgk


HS : Đọc phần ví dụ
(sgk : tr 56) .



– Nhận xét về đơn vị
và thứ tự các đại lượng
khi lập tỉ số tương ứng
HS : Hai đại lượng
không cùng đơn vị đo .
HS : Nghe giảng .


<b>I. Tỉ số của hai số :</b>


– Thương trong phép chia số a
cho số b (b 0) gọi là tỉ số của a


và b . Ký hiệu là a : b (hay <i>a<sub>b</sub></i>) .
Vd : (Sgk : tr 56 ).


<b>II. Tỉ số phần trăm :</b>


<i>– Muốn tìm tỉ số phần trăm của</i>
<i>hai số a và b , ta nhân a với 100</i>
<i>rồi chia cho b và viết kí hiệu %</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

giữa tỉ số và tỉ số phần
trăm ?


GV : Cách tính tỉ số
phần trăm ủa hai số a,
b ,(b 0) ta thực hiện


như thế nào ?



GV : Củng cố qua ?1 ,
chú ý đưa các đại
lượng về cùng đơn vị .
HĐ3 : Tỉ lệ xích :


GV : Củng cố khái
niệm và ý nghóa tỉ lệ
xích .


GV : Tỉ lệ xích của
một bản đồ Địa lí là


1


100000 có nghóa là gì ?


GV : u cầu HS lấy
ví dụ tương tự và giải
thích .


GV : Củng cố qua ?2


HS : Quan sát các bước
biến đổi và giải thích .
HS : Đúng .


HS : Khác trong cách
tìm và dạng ký hiệu .
HS : Phát biểu quy tắc


tương tự (sgk tr 57) .
HS : Thực hiện ?1 như
ví dụ


HS : Giải thích như ví
dụ sgk hay dựa vào
kiến thức Địa lí đã học
HS : Tìm ví dụ minh
họa .


HS : Lập tỉ số tương
ứng với cùng đơn vị đo
là cm , từ đó tìm được
tỉ lệ xích bản đồ .


.100
%


<i>a</i>
<i>b</i>


– Ghi ?1 .


<b>II. Tỉ lệ xích :</b>
<b> </b><i>T</i> <i>a</i>


<i>b</i>


 <b> (a, b cùng đơn vị đo) </b>
– Trong đó :



T : là tỉ lệ xích .


a : khoảng cách giữa hai điểm
trên bản vẽ .


b : khoảng cách giữa hai điểm
tương ứng trên thực tế .


Vd : (sgk : tr 57 )
<b>4. Cuûng cố:</b>


– Bài tập 137 (sgk : tr 57)


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>
– Học lý thuyết như phần ghi tập .


– Chuẩn bị bài tập “ Luyện tập” (sgk : tr 57 , 58 )


Tuaàn : 33 TCT : 101
Ngày dạy :


<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– Củng cố các kiến thức , quy tắc về tỉ số , tỉ số phần trăm , tỉ lệ xích .


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

<b>II. Chuẩn bị :</b>


– Bài tập (sgk : tr 58 , 59).


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
– Quy tắc tìm tỉ số phần trăm ?
– Aùp dụng : bài tập 138 (sgk : tr 58)


<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV và</b></i>


<i><b>HS</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>N</b></i>


<i><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Đưa tỉ số của hai
số “bất kỳ” về tỉ số
của hai số nguyên .
GV : Hướng dẫn dựa
theo bài mẫu ví dụ
(sgk : tr 58) .


GV : Cách chuyển từ
hỗn số sang phân số
thực hiện như thế nào
– Tương tự chuyển từ
số thập phân sang
phân số thập phân .
HĐ2 : Vận dụng kiến
thức tỉ số vào tìm hai


số khi biết tỉ số và một
điều kiện kèm theo .
GV:Hướng dẫn chuyển
từ lời đề bài sang dạng
ký hiệu .


GV : Hướng dẫn cách
giải tương tự “phép
thế” .


HĐ3 : Ý nghĩa của tỉ
số phần trăm trong
thực tế với vàng .


GV : Giới thiệu phần
ý nghĩa của vàng ba số
9 như sgk .


GV : Em có nhận xét
gì về điểm khác biệt
giữa bài mẫu và câu


HS : Đọc phần ví dụ
hướng dẫn sgk .


HS : Nhân phần
nguyên với mẫu rồi
cộng tử và giữ nguyên
mẫu .



HS : Chú ý số chữ số 0
ở mẫu và số chữ số
phần thập phân là
tương ứng .


HS : Trình bày tương
tự ví dụ .


HS : Trả lời các câu
hỏi hướng dẫn của GV
và thực hện bài giải :
– Tính a theo b .


– Thay a hoặc b vào
biểu thức a – b = 8 ,
kết quả như phần bên .
HS : Đọc phần giới
thiệu (sgk : tr 59) .
HS : Hai loại vàng
khác nhau (ba số 9 và
bốn số 9) .


HS : Trình bày như
phần bên .


HS : Tính tỉ số phần
trăm của hai đại lượng
cho trước


– Löu ý tỉ số phần



<b>BT 138 (sgk tr 58) .</b>
a/ 1, 28<sub>3,15</sub>128<sub>315</sub>.


b/ 2: 31 8
5 4 65 .


c/ 250<sub>217</sub> d/ <sub>10</sub>7


<b>BT 141 (sgk : tr 58) .</b>


1 3 3


1


2 2 2


<i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i>    


maø a – b = 8 , suy ra : a = 24 ; b
= 16 .


<b>BT 142 (sgk : tr 59) .</b>


– Vàng bốn số 9 (9999) nghĩa là
trong 1 000g “vàng” này chứa
tới 9 999g vàng nguyên chất , tỉ


lệ vàng nguyên chất là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

hỏi yêu cầu ?


GV : Liên hệ bài trên
ta có thể giải thích
tương tự như thế nào ?
HĐ4 : Củng cố cách
tính tỉ số phần trăm :
GV : Yêu cầu HS xác
định dạng của bài tốn
– Tính tỉ số phần trăm
của hai số ta thực hiện
như thế nào ?


HĐ5 : Củng cố ý nghĩa
tỉ lệ xích của bản đồ :
GV:tỉ lệ xích của bản
đồ là<sub>20000</sub>1 ý nghĩagì ?
GV : Cơng thức tìm tỉ
lệ xích của bản vẽ ?
– Chú ý các đại lượng
tính phải cùng đơn vị .


trăm của của muối
trong nước biển chứ
không phải của nước
biển trong muối .
HS : Giải thích theo ý
nghĩa chiều dài trên


bản vẽ và chiều dài
tương ứng trên thục tế .
HS : <i>T</i> <i>a</i>


<i>b</i>




HS : Thực hiện như
phần bên .


<b>BT 143 (sgk : tr 59) .</b>


– Tỉ số phần trăm muối trong
nước biển là :


2.100% 5%
40 


<b>BT 145 (sgk : tr 59) </b>
<i>T</i> <i>a</i>


<i>b</i>




a = 4 cm ; b = 80 km = 8.106


cm



1
2000000


<i>T</i>


 


<b>4. Củng cố:</b>


– GV đưa ra bài tập áp dụng kết quả của BT 143 .


a/ Trong 20 tấn nước biển chứa bao nhiêu muối ? (1 tấn)
b/ Để có 10 tấn muối cần lấy bao nhiêu nước biển ? (200 tấn)


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Hướng dẫn bài tập 144 , 146 (sgk : tr 59) .


– Hoàn thành tương tự với phần bài tập còn lại ở sgk .


– Xem lại ba bài toán cơ bản về phân số , phân biệt đặc điểm từng loại .




Tuaàn : 33 TCT : 102
Ngày dạy :


<b>Bài 17 : BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

– Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tiễn và dựng các biểu đồ phần
trăm với các số liệu thực tế .


<b>II. Chuẩn bị :</b>


– HS : Xem lại phần biểu đồ phần trăm đã học ở Tiểu học .
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV và</b></i>


<i><b>HS</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>N</b></i>


<i><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Củng cố ý nghĩa
của biểu đồ phần trăm
GV : Biểu đồ phần
trăm dùng để làm gì ?
GV : Giới thiệu ví dụ
(sgk : tr 60) , sử dụng
biểu đồ H.13 , 14 .
GV : Xác định ý nghĩa
với từng chi tiết tiết
trên hai biểu đồ ?
GV : Chú ý hướng dẫn
cách dựng với từng


loại biểu đồ .


HĐ2 : Luyện tập cách
dựng biểu đồ dạng cột
và ô vuông qua bài tập
GV : Hướng xác định
các đối tương cần so
sánh .


– Tính tỉ số phần trăm
tương ứng cho các đại
lượng trên như thế nào
GV : Yêu cầu HS vẽ
biểu đồ cột .


HS : Giải thích ý nghĩa
biểu đồ phần trăm như
phần bên .


HS : Đọc ví dụ sgk : tr
60 .


Và quan sát hai biểu
đồ .


HS : Nói về các nhận
xét :


– Trục đứng , trục
ngang .



– Ý nghĩa các trụ đứng
trong biểu đồ .


– Tương tự với hai loại
biểu đồ còn lại .


HS : Tỉ số phần trăm
số HS đi đến trường
bằng xe buýt , xe đạp ,
đi bộ .


– Tỉ số phần trăm
bằng tích số HS tham
gia với 100 , chia cho
số HS cả lớp .


HS : Biểu diễn tương
tự ví dụ mẫu .


<i>– Để nêu bật và so sánh một</i>
<i>cách trực quan các giá trị phần</i>
<i>trăm của cùng một đại lượng</i>
<i>người ta thường dùng biểu đồ</i>
<i>phần trăm .</i>


<i>– Biểu đồ phần trăm thường</i>
<i>được dựng dưới dạng cột , ơ</i>
<i>vng , hình quạt .</i>



Vd : (sgk : tr 60, 61) .


?1 Số HS lớp 6B đi xe buýt
chiếm


<sub>40</sub>6 = 15 % , số HS cả lớp .
– HS đi xe đạp là : 15 37,5%


40 


– HS đi bộ là : 47,5% .


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

– Bài tập 149 (sgk : tr 61) .


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Chuẩn bị phần bài tập còn lại (sgk : tr 61, 62) , cho tiết “Luyện taäp” .


– Chú ý xác định ý nghĩa trục ngang và thẳng đứng đối với biểu đồ dạng cột .


Tuaàn : 33 TCT : 103
Ngày dạy :


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

– Rèn luyện kỹ năng tính tỉ số phần trăm , đọc các biểu đồ phần trăm , vẽ biểu đồ
phần trăm dạng cột và dạng ô vuông .


– Trên cơ sở số liệu thực tế , dựng các biểu đồ phần trăm , kết hợp giáo dục ý thức
vươn lên của HS .



<b>II. Chuẩn bị :</b>


– Bài tập luyện tập (sgk : tr 61, 62) .
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


– Biểu đồ phần trăm thể hiện điều gì ? Các loại biểu đồ phần trăm thường gặp ?
<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV và</b></i>


<i><b>HS</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>N</b></i>


<i><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1: Đọc hiểu biểu đồ
dạng cột :


GV : Sử dụng H.16
hướng dẫn HS trả lời
các câu hỏi (sgk : tr
61) .


GV: Ý nghĩa của các
trục ngang và đứng
dùng để chỉ đại lượng
nào ?



GV : Các cột được tô
màu khác nhau , vậy ý
nghĩa mỗi cột chỉ điều
gì ?


GV : Hướng dẫn trả lời
các câu hỏi (sgk : tr
61).


GV : Củng cố cách tính
một số biết giá trị phân
số của nó .


HĐ2 : Củng cố cách
tính tỉ số phần trăm và
vẽ biểu đồ ô vuông :
GV : Yêu cầu xác định
các đối tượng tham gia


HS : Quan sát biểu đồ
cột (sgk : tr 61) .


HS Chỉ lọai điểm và
số phần trăm tương
ứng .


HS : Chỉ các cột với
từng loại điểm có “độ
cao” khác nhau .



HS : Dựa vào hai trục
tương ứng từng cột trả
lời tương tự ví dụ .
HS : 16 HS đạt điểm 6
tương ứng với 32%.
Tìm mộ số biết giá trị
phân số của nó .


HS : Xác định các
thành phần tạo thành
khối bê tông : xi măng,
cát , sỏi.


HS : Tính tỉ số phần


<b>BT 150 (sgk : tr 61).</b>


a) Có 8% bài đạt điểm 10 .
b) Điểm 7 có nhiều nhất chiếm
40% số bài .


c) Tỉ lệ bài đạt điểm 9 là 0% .
d) Tổng số bài kiểm tra là :
16 : 32% = 50 (bài) .


<b>BT 151 (sgk : tr 61) .</b>
– Xi măng 11%.


– Cát  22% .



– Sỏi  67% .


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

vào bài tốn .


GV : Tính tỉ số phần
trăm từng phần của bê
tông nghĩa là phải tính
gì ?


GV : Chú ý hướng dẫn
cách làm tròn tỉ số
phần trăm .


– Thực hiện các bước
vẽ biểu đồ ô vng .
HĐ3 : Tính tỉ số và
dựng biểu đồ dạng cột
GV : Muốn dựng biểu
đồ cột trước tiên ta
phải làm gì ?


GV : Hướng dẫn tương
tự HĐ2 .


– Dựng biểu đồ cột các
trục ngang, đứng dùng
để chỉ đại lượng nào ?


trăm từng đối tương
trên tổng số khối lượng


cả khối bê tông .
HS : Tính các giá trị tỉ
số phần trăm tương
ứng , vẽ biểu đồ với
100 ô vuông .


HS : Hoạt động mở
đầu tìm hiểu bài tương
tự các hoạt động trên .
HS :Tính tỉ số phần
trăm tương ứng với
từng loại trường .


HS: Hoạt động tương
tự như trên .


HS : Trục ngang chỉ
loại trường , trục đứng
chỉ số phần trăm
(tương ứng các loại
trường ).


hiện đúng % tương ứng .


<b>BT 152 (sgk : tr 61) .</b>


– Tổng số trường học cả nước :
– Trường Tiểu học  56%


– Trường THCS  37%



– Trường THPT 7%


<b>4. Củng cố:</b>


– Bài tập 153 (sgk : tr 62) .


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Hồn thành phần bài tập cịn lại sgk tương tự .


– Chuẩn bị nội dung ôn tập chương III “Về phân số” .


Tuaàn : 33 TCT : 104
Ngày dạy :


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS được hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của phân số và ứng dụng, so sánh phân
số .


– Các phép tính về phân số và tính chất .


– Rèn luyện kỹ năng rút gọn phân số , so sánh phân số, tính giá trị biểu thức, tìm x .
– Rèn luyện khả năng so sánh, phân tích, tổng hợp của HS .


<b>II. Chuẩn bị :</b>


– HS ôn tập chương III theo nội dung câu hỏi (sgk : tr 72).


– Bài tập 154 - 161 (sgk : tr 64) .


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV và</b></i>


<i><b>HS</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>N</b></i>


<i><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Củng cố khái
niệm phân số :


GV : Phân số dùng để
chỉ kết quả của phép
chis số nguyên cho số
nguyên khi phép chia
không hết .


GV : Hướng dẫn trả lời
các câu 1, 2 (sgk : tr
62) .Dựa theo các ghi
nhớ sgk (phần phân số)
HĐ2 : Tính chất cơ bản
của phân số :


GV : Phát biểu tính


chất cơ bản của phân
số ? dạng tổng quát ?
GV : Chú ý cách chia
tử và mẫu của phân số
cho cùng một ƯCLN
của chúng ta được
phân số tối giản .


GV : Hướng dẫn trả
lời câu 4 , 5 (sgk tr 62).
GV : Quy tắc rút gọn
phân số ? Thế nào là
phân số tối giản ?


HS : Phát biểu khái
niệm phân số .


HS : Vận dụng ý nghĩa
của phân số tìm các
giá trị x như phần bên .
HS : Viết dạng tổng
quát của phân số . Cho
ví dụ một phân số lớn
hơn 0, phân số nhỏ hơn
0 , phân số lớn hơn 0
nhưng nhỏ hơn 1, phân
số lớn hơn 1 .


– Phân số bằng nhau ,
cho ví dụ .



HS : Phát biểu tính
chất tương tự sgk .
– Aùp dụng vào bài tập
155


(Điền số thích hợp vào
ơ trống)


HS : Phát quy tắc
tương tự sgk .


<b>I. Khái niệm phân số, tính chất</b>
<b>cơ bản của phân số :</b>


<b>1. Khái niệm phân số :</b>


<b>BT 154 (sgk : tr 64) .</b>


a) x < 0 b) x = 0
c) x 

1; 2

d) x = 3.


e) x 

4;5;6



<b>2. Tính chất cơ bản của phân số</b>


<b>BT 155 (sgk : tr 64) </b>


12 6 9 21



16 8 12 28




</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

GV: Muốn rút gọn bài
tập 156, ta thực hiện
như thế nào ?


GV : Muốn so sánh hai
phân số không cùng
mẫu ta thực hiện như
thế nào ?


GV : Củng cố các cách
so sánh khác : Dựa
theo định nghĩa hai
phân số bằng nhau , so
sánh với 0 , với 1
HĐ3 : Quy tắc các
phép tính về phân số :
GV : Sử dụng bảng
phụ (sgk : tr 63) .


– Củng cố từng phát
biểu bằng lời và dạng
tổng quát.


HĐ4 : Vận dụng các
tính chất cơ bản của
phép tính vào giải bài


tập 161 (sgk : tr 64) .
GV : Yêu cầu HS xác
định thứ tự thực hiện
các phép tính .


– Lưu ý chuyển tất cả
sang dạng phân số


HS : Aùp dụng tính chất
phân phối sau đó rút
gọn theo quy tắc .
HS : Phát biểu quy tắc
(tức câu hỏi 7 (sgk : tr
62) .


HS : Vận dụng các
quy tắc so sánh vào
bài tập 158 (sgk : tr 64)
HS : Quán sát bảng
phụ và trả lời các câu
hỏi của giáo viên dựa
theo nội dung phần lý
thuyết tổng quát của
bảng phụ .


HS : Thực hiện tính
trong (), chyển tất cả
sang phân số và thực
hiện như phần bên .



<b>BT 156 (sgk : tr 64) .</b>
a) 7.25 49<sub>7.24 21</sub> 2<sub>3</sub>




b) <sub>( 3).4.( 5).26</sub>2.( 13).9.10 <sub>2</sub>3
 


<b>BT 158 (sgk : tr 64) .</b>
a) 3 0 1


4 4



 


  neân


3 1


4 4




 
b) Ta coù : 15 2 1


17 17 
25 2



1


2727  nhöng


2 2
17 27
15 25


17 27


 


<b>II. Quy tắc các phép tính :</b>


<b>III. Tính chất của phép cộng và</b>
<b>phép nhân phân số :</b>


<b>BT 161 (sgk : tr 64) .</b>


2 5


1, 6 : 1 1,6 : 0,96


3 3


<i>A</i> <sub></sub>  <sub></sub>  
 





15 4 2 1
1, 4. : 2


49 5 3 5
21 12 10 3 22 5 5


.


49 15 7 15 11 21


<i>B</i>  <sub></sub>  <sub></sub>
 


 


    


<b>4. Cuûng cố:</b>


– Ngay sau phần bài tập có liên quan .
<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>
– HS nắm lại phần lý thuyết đã ơn tập .


– Hồn thành phần bài tập cịn lại sgk, chuẩn bị tiết “ Ơn tập chương III (tt)”


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

<b>ÔN TẬP CHƯƠNG III (tt)</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– Tiếp tục củng cố các tính chất trọng tâm của chương, hệ thống ba bài toán cơ bản về
phân số .



– Rèn luyện kỹ năng tính giá trị biểu thức , giải tốn đố .


– Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bàiu toán thực tế .
<b>II. Chuẩn bị :</b>


– Lý thuyết có liên quan và bài tập cịn lại phần ơn tập chương III (sgk : tr 65) .
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV và</b></i>


<i><b>HS</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>N</b></i>


<i><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1:Aùp dụng các quy
tắc phép tính , tìm x :
GV : Xác định thứ tự
thực hiện các bước tìm
x ?


GV : Lưu ý kết hợp
quy tắc chuyển vế và
quy tắc “Tiểu học” ,
xét lần lượt với từng
“số đã biết” chuyển


phần số sang một vế ,
vế còn lại là x .


HĐ2 : Vận dụng bài
tốn 2 tìm một số khi
biết giá trị phân số của
nó .


GV : Muốn biết Oanh
mua sách với giá bao
nhiêu ta cần tìm gì ?
GV : Hướng dẫn giải
tương tự phần bên .
HĐ3 : Củng cố việc
tìm tỉ số của hai số :
GV : Hướng dẫn HS


HS : Quan sát đề bài
toán


– Xem phần trong () là
số bị chia , áp dụng
quy tắc tìm số bị chia,
rồi tìm số bị trừ, thừa
số chưa biết , ta tìm
được x như phần bên .
HS : Phát biểu quy tắc
tương tự sgk .


HS : Tìm giá bìa cuống


sách :


– Giá bìa – phần tiền
giảm giá , ta được số
tiền phải trả .


HS : Cho biết số tiền
gởi và lãi suất hàng
tháng .


<b>BT 162 (sgk : tr 65)</b>


a)

2,8 32 :

2 90 10
3


<i>x</i>   <i>x</i>
b) x = 2 .


<b>BT 164 (sgk : tr 65) .</b>
Giá bìa của cuốn sách là :
1 200 : 10% = 12 000ñ


Oanh đã mua cuốn sách với giá :
12 000 – 1 200 = 10 800đ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

nắm “giả thiết” bài
toán .


– Đề bài cho ta biết
gì ?



GV : Ví dụ lãi suất
hàng tháng là 1% ,
điều đó có nghĩa gì ?
GV : Aùp dụng tương
tự , để tính lãi suất ở
bài này ta thực hiệ như
thế nào ?


HĐ4 : Bài tập tổng hợp
rèn luyện khả năng
phân tích bài tốn .
GV : Hướng dẫn tìm
hiểu bài tương tự các
hoạt động trên .


GV : Hướng dẫn HS
tìm loại bài tập cơ bản
về phân số đề áp dụng
– Cần biết số HS của
lớp nhờ vào 8 HS tăng
– Số HS giỏi HKI so
với cả lớp ?( cả 2HK)
– Phân số thể hiện số
lượng HS tăng ?


– Aùp dụng bài toán 1 ,
suy ra số HS giỏi như
phần bên .



HS : Nghĩa là nếu gởi
100 000đ thì mỗi tháng
được lãi 1000đ.


HS : Tính tương tự như
phần bên .


HS : Hoạt động tương
tự như phần trên .
HS : Tìm số phần HS
giỏi HKI so với cả lớp .
– Tương tự với HKII .
– Tìm hiệu hai phân số
vừa tìm .


– Suy ra số HS cả lớp
và tìm số HS giỏi như
phần bên .


11200


0,56%
2000000 


<b>BT 166 (sgk : tr 65).</b>


Soá HS gioûi 6D HKI baèng


2 2



2 7 9 số HS cả lớp .


Số HS giỏi 6D HKII baèng


2 2


2 3 5 số HS cả lớp .


Vaäy 8 HS giỏi chính là :


2 2 8
5 9 45


Suy ra số HS lớp 6D là :
8 : 8 45


45 (HS) .


– Số HS giỏi là : 45.2 10
9  (HS)


<b>4. Củng cố:</b>


– Ngay phần bài tập có liên quan .
<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Hồn thành phần bài tập cịn lại sgk tương tự các bài đã giải .


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

Tuần : 34 TCT : 108
Ngày dạy :



<b>ÔN TẬP CUỐI NĂM </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– Ôn tập một số ký hiệu tập hợp :     , , , , .


– Ôn tập các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 số nguyên tố và hợp số . Ước chung và
bội chung của hai hay nhiều số .


– Rèn luyện sử dụng một số ký hiệu tập hợp . Vận dụng các dấu hiệu chia hết , ước
chung và bội chung vào bài tập .


<b>II. Chuaån bị :</b>


– Chuẩn bị các câu hỏi ơn tập cuối năm phần số học . (sgk : tr 65, 66)
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV và</b></i>
<i><b>HS</b></i>


<i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Củng cố ký hiệu
và ý nghĩa phần tập
hợp :



GV : Sử dụng câu 1a, b
(phần câu hỏi ôn tập
cuối năm) .


– Yêu cầu HS trả lời
và tìm ví dụ minh họa .
GV : Củng cố qua bài
tập 168 (sgk : tr 66)


GV : Hướng dẫn bài
tập 170 .


– Thế nào là số chẵn ,
số lẻ ? Viết các tập
hợp tương ứng .


– Giao của hai tập hợp
là gì ?


GV : Hướng dẫn HS
trình bày như phần bên
HĐ2 : Oân tập dấu hiệu


HS : Đọc các ký hiệu :


, , , ,


     .


HS : Lấy ví dụ minh


hoạ tương tự BT 168 .
HS : Điền vào ô vuông
các ký hiệu trên , xác
định mối quan hệ giữa
các phần tử với tập
hợp, tập hợp với tập
hợp .


HS : Đọc đề bài sgk .
HS : Số chẵn có chữ số
tận cùng là : 0, 2, 4, 6,
8


– Tương tự với số lẻ ….
HS : Giao của hai tập
hợp là một tập hợp bao
gồm các phần tử thuộc
đồng thời 2 tập hợp đã


<b>BT 168 (sgk : tr 66) .</b>


– các ký hiệu lần lượt được sử
dụng là :     , , , , .


<b>BT 170 (sgk : tr 67) .</b>


0; 2; 4; 6;...



<i>C</i>    



1; 3; 5; 7;...



<i>L</i>


<i>C</i> <i>L</i> 


    
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

chia hết :


GV : Củng cố phần lý
thuyết qua câu 7 (sgk :
tr 66) .


– Bài tập bổ sung :
điền vào dấu * để :
a/ 6*2 chia hết cho 3
mà không chia hết cho
9 ?


b/ *7* chia heát cho
15 ?


GV : Hướng dẫn trình
bày như phần bên .
HĐ3 : Ôn tập về số
nguyên tố , hợp số ,
ước chung, bội chung .
GV : Sử dụng các câu


hỏi 8,9 (sgk : tr 66) để
củng cố


GV : ƯCLN của hai
hay nhiều số là gì ?
Cách tìm ?


– Tương tự với BCNN .


cho .


HS : Phát biểu các dấu
hiệu chia heát cho 2 ; 3 ;
5 ; 9


HS : Trả lời : số như
thế nào vừa chia hết
cho 3, vừa chia hết cho
9 , suy ra tìm *


– Tương tự với câu b
(chú ý số chia hết cho
3 và 5 thì chia hết cho
15 ).


HS : Phát biểu điểm
khác nhau của định
nghĩa số nguyên tố và
hợp số .



– Tích của hai số
nguyên tố là số
nguyên tố hay hợp số .
HS : Phát biểu tương tự
quy tắc sgk đã học .


a) *

4;7



b) Soá cần tìm là : 375 ; 675 ;
975 ; 270 ; 570 ; 870 .


<b>BT 8 : (sgk : tr 66) .</b>


– Định nghĩa giống nhau : đều là
số tự nhiên lớn hơn 1 .


– Khác nhau : về ước số .


<b>4. Củng cố:</b>


– Tìm x <i>N</i>, bieát : a/ 70 ,84 ,<i>x</i> <i>x x</i>8


b/ <i>x</i>12, 25, 30<i>x</i> <i>x</i> vaø 0 < x < 500.


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Ôn tập về 5 phép tính cộng trừ nhân chia lũy thừa trong N, Z
– Phân số : rút gọn, so sánh phân số .


– Chuẩn bị các câu hoûi 2, 3, 4, 5 (sgk : tr 66) . Bài tập 169 , 171, 172, 174 (sgk : tr 66,


67) .


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

Tuaàn : 35 TCT : 109
Ngày dạy :


<b>ÔN TẬP CUỐI NĂM (tt)</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– Ơn tập các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia , lũy thừa các số tự nhiên , số ngun,
phân số .


– Ôn tập các kỹ năng rút gọn phân số , so sánh phân số .


– Ôn tập các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên , số nguyên, phân số .
– Rèn luyện khả năng so sánh , tổng hợp cho HS .


<b>II. Chuẩn bị :</b>


– HS chuẩn bị bài như phần hướng dẫn học ở nhà của tiết trước .
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV và</b></i>


<i><b>HS</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>N</b></i>


<i><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>



HĐ1 : n tập cách rút
gọn phân số :


GV : Muoán rút gọn
phân số ta phải làm
như thế nào ?


– Bài tập củng cố :
1. Rút gọn các phân số
sau:


a/ <sub>72</sub>63 ; b/ 20<sub>140</sub>
 ;


3.10
5.24


– Theá nào là phân số
tối giản ?


2. So sánh các phân số
a/ 14<sub>21</sub> và 60<sub>72</sub>


b/ 11<sub>54</sub> và 22<sub>37</sub>
c/ <sub>15</sub>2 vaø <sub>72</sub>24


GV : Hướng dẫn áp
dụng vào bài tập và
kết quả như phần bên .


BT 174 (sgk : tr 67) .


HS : Phát biểu quy tắc
rút gọn phân số .


HS : Aùp dụg quy tắc
rút gọn như phần bên .
HS : Phân số tối giản
(hay phân số không rút
gọn được nữa) là phân
số mà tử và mẫu có
ƯC là 1 và -1


HS : Trình bày các so
sánh phân số : áp dụng
định nghĩa hai phân số
bằng nhau, so sánh hai
phân số cùng mẫu , so
sánh với 0, với 1


HS : Vận dụng vào bài
tập .


HS : Quan sát đặc
điểm hai biểu thức A
và B


HS : So saùnh hai phaân


<b>BT 1 </b>



a) <sub>8</sub>7 ; b) <sub>7</sub>1 ; c) 1<sub>4</sub>


<b>BT 2 </b>


a) 14<sub>21 72</sub> 60 ; b) 11 22


54 37


c) <sub>15</sub>2  <sub>72</sub>24.


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

GV : Làm thế nào để
so sánh hai biểu thức A
và B ?


GV : Hướng dẫn HS
tách biểu thức B thành
tổng của hai phân số
có tử như biểu thức A
– Thực hiện như phần
bên .


HĐ2 : Oân tập uy tắc và
tính chất các phép toán
GV : Củng cố câu 3, 4,
5 (sgk : tr 66) .


– Tìm ví dụ minh họa .


GV : Hướng dẫn giải


nhanh hợp lí các biểu
thức bài 171 (sgk : tr
67) .


GV : Củng cố phần
lũy thừa qua bài tập
169 (sgk : tr 66) .


số có cùng tử và trình
bày như phần bên .
HS : So sánh các tính
chất cơ bản dựa theo
bảng tóm tắt (sgk : tr
63).


–Câu 4 : trả lời dựa
theo điều kiện thực
hiện phép trừ trong N ,
trong Z .


– Tương tự với phép
chia .


– Quan sát bài tốn để
chọn tính chất áp dụng
để tính nhanh (nếu có
thể) .


– Chuyển hỗn số , số
thập phân sang phân


số khi cần thiết .


– Thực hiện theo đúng
thự tự ưu tiên .


HS :Đọc đề bài và trả
lời theo định nghĩa lũy
thừa với số mũ tự
nhiên , công thứ nhân
chia hai lũy thừa cùng
cơ số .


2000 2000


20012001 2002 (1)


2001 2001


2002 2001 2002 (2)


Từ (1) và (2) , suy ra : A > B.
<b>BT 171 (sgk : tr 67) </b>


27 46 79 34 53


(27 53) (46 34) 79 239


<i>A</i>    
     



337 (98 277)
( 337 277) 98 198


<i>B</i>  


    


1.7.(2,3 3, 7 3 1) 17


<i>C</i>     


11 11 11


.( 0, 4) 1,6. ( 1, 2).


4 4 4


11


.( 0, 4 1,6 1, 2) 8,8
4


<i>D</i>    


    


3 3 4


2 2 4
2 .5 .7



2.5 10
2 .5 .7


<i>E</i>   


<b>BT 169 (sgk : tr 66) .</b>


a) an<sub> = a.a . ……… a (với n </sub><sub></sub><sub> 0) </sub>


n thừa số a
Với a 0 thì a0 = 1 .


b) am<sub> . a</sub>n<sub> = ……….</sub>


am<sub> : a</sub>n<sub> = …………</sub>


<b>4. Củng cố:</b>


– Ngay mỗi phần lý thuyết có liên quan .
– BT 172 (sgk : 67) : Gọi số HS lớp 6C là x :


Số kẹo đã chia là : 60 – 13 = 47 (chiếc) .
Suy ra, x  Ư(47) và x > 13 . Vậy x = 47 .


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Ơn tập lại các phép tính phân số : quy tắc và cá tính chất có liên quan .
– Các cách chuyển đổi từ hỗn số , số thập phân sang phân số và ngược lại .
– Xem lại nội dung ba bài toán cơ bản về phân số .



</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

Tuaàn : 35 TCT : 110
Ngày dạy :


<b>ÔN TẬP CUỐI NĂM (tt)</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, tính nhanh, tính hợp lí giá trị biểu thức .
– Luyện tập dạng tốn tìm x .


– Luyện tập các bài tốn đố có nội dung thực tế trong đó trọng tâm là ba bài toán cơ
bản về phân số và vài dạng toán khác như chuyển động , nhiệt độ …..


– Giáo dục ý thức áp dụng kiến thức và kỹ năng giải bài toán vào thực tiễn .
<b>II. Chuẩn bị :</b>


– HS chuẩn bị như phần hướng dẫn học ở nhà của tiết trước
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV và</b></i>
<i><b>HS</b></i>


<i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Luyện tập thực
hiện phép tính giá trị


biểu thức .


GV : Em có nhận xét
gì về đặc điểm biểu
thức A ?


– Tính chất nào được
áp dụng ?


GV : Hướng dẫn tương
tự như các hoạt động
tính giá trị biểu thức ở
tiêt trước .


GV : Với bài tập 176
(sgk : tr 67) HS
chuyển hỗn số , số
thập phân , lũy thừa
sang phân số và thực
hiện tính theo thứ tự ưu
tiên các phép tính .
HĐ2 : Tốn dạng tìm
x.


GV : Với bài tập bên
vệc tìm x trước tiên ta


HS : Phân số 7<sub>8</sub> “xuất
hiện” nhiều lần …



HS : Tính chất phân
phối ….


– Thực hiện thứ tự như
phần bên .


HS : Chia bài tốn tính
từng phần (tử, mẫu)
sau đó kết hợp lại .
HS : Thu gọn biểu
thức vế phải , rồi thực
hiện như bài toán cơ
bản của Tiểu học .


<b>BT1 : Tính giá trị biểu thức :</b>


7 5 4 7 7


. . 5


8 9 9 8 8


<i>A</i>  


7.1 57 5


8 8





  


2


3 5 4


0, 25.1 . :


5 4 7


<i>B</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
   


35 3
1
32 32


<i>B</i>  .
<b>BT 176 (sgk : 67) .</b>
a) 1 .


b) T = 102 . M = -34 .


Vậy 102 3


34
<i>T</i>
<i>B</i>
<i>M</i>
  



<b>Bài tập (bổ sung) .</b>


Tìm x, biết : 4 11 0,125
7<i>x</i> 8


4 1 7
7<i>x</i>  <i>x</i>4


<b>BT 178 (sgk : tr 68) .</b>


a) Gọi chiều


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

nên thực hiện như thế
nào ?


GV : Hướng dẫn trình
bày như phần bên.
HĐ3 : Bài tốn thực tế
có liên quan đến ba
dạng toán cơ bản về
phân số .


GV : Theo đề bài thì
“Tỉ số vàng” là như
thế nào?


GV : Đưa ra công thức
tổng quát : <i>d<sub>r</sub></i> <sub>0,618</sub>1 .
GV : Hướng hẫn từng


câu dựa theo công thức
, tìm một số chưa biết
trong cơng thức .


GV : Tiếp tục củng cố
bài toán thực tế về
phân số .


- Hướng dẫn tìm hiểu
bài tương tự các hoạt
động trên .


GV : Chú ý với HS :
- Vận tốc ca nơ xi
và ngược dịng quan hệ
với vận tốc nước như
thế nào ?


- Vậy Vxi – Vngược = ?


HS : Đọc đề bài tốn
(sgk : tr 68) .


HS : Trả lời theo tỉ số
sgk .


HS : Quan sát hình
vẽ , xác định các HCN
tuân theo tỉ số vàng .
HS : Giải tương tự


phần bên, áp dụng
kiến thức tỉ số của hai
số .


HS : Hoạt động như
phần trên , có thể tóm
tắt như sau :


- Ca nô xuôi dòng hết
3h .


- Ca nơ ngược dịng
hết 5h.


Vnước = 3 km/h


- Tính S kh sông = ?


HS : Vxuoâi = Vca noâ +


Vnước


Vngược = Vca nô - Vnước


Vậy: Vxuôi – Vngược=


2Vnước


1 , 3.09
0, 618



<i>a</i>


<i>b</i> <i>m</i>


<i>b</i>  


suy ra a = 5m
b) b  2,8m


c) <i>a<sub>b</sub></i> <sub>0.618</sub>1 . Kết luận : không là
tỉ số vàng .


<b>BT 173 (sgk : tr 67)</b>


Ca nơ xi dịng , 1 giời đi được :


3


<i>s</i>


Ca nơ ngược dịng : <sub>5</sub><i>s</i>


2.3 45( )
3 5
<i>s</i> <i>s</i>
<i>s</i> <i>km</i>
 
 <sub></sub>  <sub></sub>  
 



<b>4. Củng cố:</b>


– Củng cố ngay mỗi phần bài tập có liên quan lý thuyết cần ơn .
<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Hướng dẫn giải bài tập 177 (sgk : tr 68) .


– Bài tập tương tự : Tìm x, biết : a/ 50% 21 . 2 17
4 3 6


<i>x</i> 


 


 


 


 


b/ 3 1 : ( 4) 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

Tuaàn : 34 TCT : 108
Ngày dạy :


<b>ÔN TẬP CUỐI NĂM </b>
<b>IV. Mục tiêu : </b>


– Ơn tập một số ký hiệu tập hợp :     , , , , .



– Ôn tập các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 số nguyên tố và hợp số . Ước chung và
bội chung của hai hay nhiều số .


– Rèn luyện sử dụng một số ký hiệu tập hợp . Vận dụng các dấu hiệu chia hết , ước
chung và bội chung vào bài tập .


<b>V. Chuẩn bị :</b>


– Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập cuối năm phần số học . (sgk : tr 65, 66)
<b>VI. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV và</b></i>
<i><b>HS</b></i>


<i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Củng cố ký hiệu
và ý nghĩa phần tập
hợp :


GV : Sử dụng câu 1a, b
(phần câu hỏi ôn tập
cuối năm) .


– u cầu HS trả lời


và tìm ví dụ minh họa .
GV : Củng cố qua bài
tập 168 (sgk : tr 66)


GV : Hướng dẫn bài
tập 170 .


– Thế nào là số chẵn ,
số lẻ ? Viết các tập
hợp tương ứng .


– Giao của hai tập hợp
là gì ?


GV : Hướng dẫn HS


HS : Đọc các ký hiệu :


, , , ,


     .


HS : Lấy ví dụ minh
hoạ tương tự BT 168 .
HS : Điền vào ô vuông
các ký hiệu trên , xác
định mối quan hệ giữa
các phần tử với tập
hợp, tập hợp với tập
hợp .



HS : Đọc đề bài sgk .
HS : Số chẵn có chữ số
tận cùng là : 0, 2, 4, 6,
8


– Tương tự với số lẻ ….
HS : Giao của hai tập
hợp là một tập hợp bao


<b>BT 168 (sgk : tr 66) .</b>


– các ký hiệu lần lượt được sử
dụng là :     , , , , .


<b>BT 170 (sgk : tr 67) .</b>


0; 2; 4; 6;...



<i>C</i>    


1; 3; 5; 7;...



<i>L</i>


<i>C</i> <i>L</i> 


    
 



</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

trình bày như phần bên
HĐ2 : n tập dấu hiệu
chia hết :


GV : Củng cố phần lý
thuyết qua câu 7 (sgk :
tr 66) .


– Bài tập bổ sung :
điền vào dấu * để :
a/ 6*2 chia hết cho 3
mà không chia hết cho
9 ?


b/ *7* chia heát cho
15 ?


GV : Hướng dẫn trình
bày như phần bên .
HĐ3 : Ôn tập về số
nguyên tố , hợp số ,
ước chung, bội chung .
GV : Sử dụng các câu
hỏi 8,9 (sgk : tr 66) để
củng cố


GV : ƯCLN của hai
hay nhiều số là gì ?
Cách tìm ?



– Tương tự với BCNN .


gồm các phần tử thuộc
đồng thời 2 tập hợp đã
cho .


HS : Phát biểu các dấu
hiệu chia hết cho 2 ; 3 ;
5 ; 9


HS : Trả lời : số như
thế nào vừa chia hết
cho 3, vừa chia hết cho
9 , suy ra tìm *


– Tương tự với câu b
(chú ý số chia hết cho
3 và 5 thì chia hết cho
15 ).


HS : Phát biểu điểm
khác nhau của định
nghĩa số nguyên tố và
hợp số .


– Tích của hai số
nguyên tố là số
nguyên tố hay hợp số .
HS : Phát biểu tương tự
quy tắc sgk đã học .



a) *

4;7



b) Số cần tìm là : 375 ; 675 ;
975 ; 270 ; 570 ; 870 .


<b>BT 8 : (sgk : tr 66) .</b>


– Định nghĩa giống nhau : đều là
số tự nhiên lớn hơn 1 .


– Khác nhau : về ước số .


<b>4. Củng cố:</b>


– Tìm x <i>N</i>, biết : a/ 70 ,84 ,<i>x</i> <i>x x</i>8


b/ <i>x</i>12, 25, 30<i>x</i> <i>x</i> vaø 0 < x < 500.


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Ơn tập về 5 phép tính cộng trừ nhân chia lũy thừa trong N, Z
– Phân số : rút gọn, so sánh phân số .


– Chuẩn bị các câu hỏi 2, 3, 4, 5 (sgk : tr 66) . Bài tập 169 , 171, 172, 174 (sgk : tr 66,
67) .


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

Tuần : 35 TCT : 109
Ngày dạy :



<b>ÔN TẬP CUỐI NĂM (tt)</b>
<b>IV. Mục tiêu : </b>


– Ôn tập các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia , lũy thừa các số tự nhiên , số nguyên,
phân số .


– OÂn tập các kỹ năng rút gọn phân số , so sánh phân số .


– Ơn tập các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên , số nguyên, phân số .
– Rèn luyện khả năng so sánh , tổng hợp cho HS .


<b>V. Chuẩn bị :</b>


– HS chuẩn bị bài như phần hướng dẫn học ở nhà của tiết trước .
<b>VI. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV và</b></i>


<i><b>HS</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>N</b></i>


<i><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : n tập cách rút
gọn phân số :


GV : Muốn rút gọn


phân số ta phải làm
như thế nào ?


– Bài tập củng cố :
1. Rút gọn các phân số
sau:


a/ <sub>72</sub>63 ; b/ 20<sub>140</sub>
 ;


3.10
5.24


– Thế nào là phân số
tối giản ?


2. So saùnh caùc phân
số :


a/ 14<sub>21</sub> và 60<sub>72</sub>
b/ 11<sub>54</sub> và 22<sub>37</sub>
c/ <sub>15</sub>2 vaø <sub>72</sub>24


GV : Hướng dẫn áp


HS : Phát biểu quy tắc
rút gọn phân số .


HS : Aùp dụg quy tắc
rút gọn như phần bên .


HS : Phân số tối giản
(hay phân số không rút
gọn được nữa) là phân
số mà tử và mẫu có
ƯC là 1 và -1


HS : Trình bày các so
sánh phân số : áp dụng
định nghĩa hai phân số
bằng nhau, so sánh hai
phân số cùng mẫu , so
sánh với 0, với 1


HS : Vận dụng vào bài
tập .


<b>BT 1 </b>


a) <sub>8</sub>7 ; b) <sub>7</sub>1 ; c) 1<sub>4</sub>


<b>BT 2 </b>


a) 14<sub>21 72</sub> 60 ; b) 11 22


54 37


c) <sub>15</sub>2  <sub>72</sub>24.


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

dụng vào bài tập và
kết quả như phần bên .


BT 174 (sgk : tr 67) .
GV : Làm thế nào để
so sánh hai biểu thức A
và B ?


GV : Hướng dẫn HS
tách biểu thức B thành
tổng của hai phân số
có tử như biểu thức A
– Thực hiện như phần
bên .


HĐ2 : n tập uy tắc và
tính chất các phép tốn
:


GV : Củng cố câu 3, 4,
5 (sgk : tr 66) .


– Tìm ví dụ minh họa .


GV : Hướng dẫn giải
nhanh hợp lí các biểu
thức bài 171 (sgk : tr
67) .


GV : Củng cố phần
lũy thừa qua bài tập
169 (sgk : tr 66) .



HS : Quan sát đặc
điểm hai biểu thức A
và B


HS : So sánh hai phân
số có cùng tử và trình
bày như phần bên .


HS : So sánh các tính
chất cơ bản dựa theo
bảng tóm tắt (sgk : tr
63).


–Câu 4 : trả lời dựa
theo điều kiện thực
hiện phép trừ trong N ,
trong Z .


– Tương tự với phép
chia .


– Quan sát bài toán để
chọn tính chất áp dụng
để tính nhanh (nếu có
thể) .


– Chuyển hỗn số , số
thập phân sang phân
số khi cần thiết .



– Thực hiện theo đúng
thự tự ưu tiên .


HS :Đọc đề bài và trả
lời theo định nghĩa lũy
thừa với số mũ tự
nhiên , công thứ nhân
chia hai lũy thừa cùng
cơ số .


2000 2000


20012001 2002 (1)


2001 2001


2002 2001 2002 (2)


Từ (1) và (2) , suy ra : A > B.
<b>BT 171 (sgk : tr 67) </b>


27 46 79 34 53


(27 53) (46 34) 79 239


<i>A</i>    
     


337 (98 277)
( 337 277) 98 198



<i>B</i>  


    


1.7.(2,3 3, 7 3 1) 17


<i>C</i>     


11 11 11


.( 0, 4) 1,6. ( 1, 2).


4 4 4


11


.( 0, 4 1,6 1, 2) 8,8
4


<i>D</i>    


    


3 3 4


2 2 4
2 .5 .7


2.5 10


2 .5 .7


<i>E</i>   


<b>BT 169 (sgk : tr 66) .</b>


a) an<sub> = a.a . ……… a (với n </sub><sub></sub><sub> 0) </sub>


n thừa số a
Với a 0 thì a0 = 1 .


b) am<sub> . a</sub>n<sub> = ……….</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

<b>4. Củng cố:</b>


– Ngay mỗi phần lý thuyết có liên quan .
– BT 172 (sgk : 67) : Gọi số HS lớp 6C là x :


Số kẹo đã chia là : 60 – 13 = 47 (chiếc) .
Suy ra, x  Ư(47) và x > 13 . Vậy x = 47 .


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Ôn tập lại các phép tính phân số : quy tắc và cá tính chất có liên quan .
– Các cách chuyển đổi từ hỗn số , số thập phân sang phân số và ngược lại .
– Xem lại nội dung ba bài toán cơ bản về phân số .


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

Tuần : 35 TCT : 110
Ngày dạy :



<b>ÔN TẬP CUỐI NĂM (tt)</b>
<b>IV. Mục tiêu : </b>


– Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, tính nhanh, tính hợp lí giá trị biểu thức .
– Luyện tập dạng tốn tìm x .


– Luyện tập các bài tốn đố có nội dung thực tế trong đó trọng tâm là ba bài toán cơ
bản về phân số và vài dạng toán khác như chuyển động , nhiệt độ …..


– Giáo dục ý thức áp dụng kiến thức và kỹ năng giải bài toán vào thực tiễn .
<b>V. Chuẩn bị :</b>


– HS chuẩn bị như phần hướng dẫn học ở nhà của tiết trước
<b>VI. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV và</b></i>


<i><b>HS</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>N</b></i>


<i><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Luyện tập thực
hiện phép tính giá trị
biểu thức .


GV : Em có nhận xét


gì về đặc điểm biểu
thức A ?


– Tính chất nào được
áp dụng ?


GV : Hướng dẫn tương
tự như các hoạt động
tính giá trị biểu thức ở
tiêt trước .


GV : Với bài tập 176
(sgk : tr 67) HS
chuyển hỗn số , số
thập phân , lũy thừa
sang phân số và thực
hiện tính theo thứ tự ưu
tiên các phép tính .


HS : Phân số 7<sub>8</sub> “xuất
hiện” nhiều lần …


HS : Tính chất phân
phối ….


– Thực hiện thứ tự như
phần bên .


HS : Chia bài tốn tính
từng phần (tử, mẫu)


sau đó kết hợp lại .
HS : Thu gọn biểu
thức vế phải , rồi thực


<b>BT1 : Tính giá trị biểu thức :</b>


7 5 4 7 7


. . 5


8 9 9 8 8


<i>A</i>  


7.1 57 5


8 8




  


2


3 5 4


0, 25.1 . :


5 4 7



<i>B</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
   


35 3
1
32 32


<i>B</i>  .
<b>BT 176 (sgk : 67) .</b>
a) 1 .


b) T = 102 . M = -34 .


Vaäy 102 3


34


<i>T</i>
<i>B</i>


<i>M</i>


  


<b>Bài tập (bổ sung) .</b>


Tìm x, biết : 4 11 0,125
7<i>x</i> 8



4 1 7
7<i>x</i>  <i>x</i>4


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

HĐ2 : Tốn dạng tìm
x.


GV : Với bài tập bên
vệc tìm x trước tiên ta
nên thực hiện như thế
nào ?


GV : Hướng dẫn trình
bày như phần bên.
HĐ3 : Bài tốn thực tế
có liên quan đến ba
dạng toán cơ bản về
phân số .


GV : Theo đề bài thì
“Tỉ số vàng” là như
thế nào?


GV : Đưa ra công thức
tổng quát : <i>d<sub>r</sub></i> <sub>0,618</sub>1 .
GV : Hướng hẫn từng
câu dựa theo cơng thức
, tìm một số chưa biết
trong cơng thức .


GV : Tiếp tục củng cố


bài toán thực tế về
phân số .


- Hướng dẫn tìm hiểu
bài tương tự các hoạt
động trên .


GV : Chú ý với HS :
- Vận tốc ca nơ xi
và ngược dịng quan hệ
với vận tốc nước như
thế nào ?


- Vậy Vxuôi – Vngược = ?


hiện như bài toán cơ
bản của Tiểu học .
HS : Đọc đề bài toán
(sgk : tr 68) .


HS : Trả lời theo tỉ số
sgk .


HS : Quan sát hình
vẽ , xác định các HCN
tuân theo tỉ số vàng .
HS : Giải tương tự
phần bên, áp dụng
kiến thức tỉ số của hai
số .



HS : Hoạt động như
phần trên , có thể tóm
tắt như sau :


- Ca nô xuôi dòng hết
3h .


- Ca nơ ngược dòng
hết 5h.


Vnước = 3 km/h


- Tính S kh sông = ?


HS : Vxuôi = Vca noâ +


Vnước


Vngược = Vca nô - Vnước


Vậy: Vxi – Vngược=


2Vnước


b) Gọi chiều


dài là a(m), chiều rộng là b
(m) .



1 , 3.09
0, 618


<i>a</i>


<i>b</i> <i>m</i>


<i>b</i>  


suy ra a = 5m
b) b  2,8m


c) <i>a<sub>b</sub></i> <sub>0.618</sub>1 . Kết luận : không là
tỉ số vàng .


<b>BT 173 (sgk : tr 67)</b>


Ca nơ xi dịng , 1 giời đi được :


3


<i>s</i>


Ca nơ ngược dịng : <sub>5</sub><i>s</i>


2.3 45( )
3 5
<i>s</i> <i>s</i>
<i>s</i> <i>km</i>
 


 <sub></sub>  <sub></sub>  
 


<b>4. Cuûng cố:</b>


– Củng cố ngay mỗi phần bài tập có liên quan lý thuyết cần ôn .
<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Hướng dẫn giải bài tập 177 (sgk : tr 68) .


– Bài tập tương tự : Tìm x, biết : a/ 50% 21 . 2 17
4 3 6


<i>x</i> 


 


 


 


 


b/ 3 1 : ( 4) 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×