Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

bai giang lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.6 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giáo án lớp 1 - Tuần 13</b>



——

—

—–



<i> Thø hai, ngày 24 tháng 11 năm 2008</i>
<b>Tiếng việt: Bài 51 </b> : <b>ôn tập ( TiÕt 1 )</b>


I. <b>Mơc tiªu </b>.


Sau bµi häc , HS cã thĨ :


- Đọc và viết một cách chắc chắn các vần vừa học kết thúc bằng <b>n</b>
- Nhận ra các vần đã học trong các tiếng , từ ứng dụng.


- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng


- Nghe , hiÕu vµ kể lại theo tranh truyện: <b>Chia phần </b>
II. <b>Đồ dùng dạy học</b> .


- Bảng ôn ( Trang 104 - SGK ) phong to
- Tranh minh hoạ cho các từ và câu ứng dơng
- Tranh minh ho¹ cho trun kĨ : chia phÇn


<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu </b>.


<b>Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của</b> <b>HS</b>
<b>1.Bài cũ.</b>


- GV đọc: cuộn dây , vờn nhãn
- GV nhận xét , ghi điểm .
<b>2. Bài mi</b>.



<b> HĐ1</b>: <i><b>Giới thiệu bài</b></i>.


- Tun qua chỳng ta ó đợc học những
vần gì mới ?


- GV ghi l¹i các vần HS phát biểu ra góc
bảng .


- GV gắn bảng ôn lên bảng.


- Em cú nhn xột gỡ về các vần đã đợc
học ?


* GV ghi đầu bài lên bảng
<b>HĐ2</b>: <i><b>Ôn tập</b></i>.


<b>a)</b> <i><b>Ôn lại các chữ đã học. </b></i>


- GV gäi hs lên bảng chỉ vào các vần
trên bảng ôn theo phát âm của GV.


- GV gi HS lờn bng chỉ âm và đọc vần
cho cả lớp cùng nghe .


<b>b)</b><i><b>Tập ghép các chữ thành vần</b></i>.


- Em hóy ghộp các các âm ở cột dọc với
âm ở dòng ngang ri c cỏc vn va
ghộp c.



- Các ô trong bảng tô màu có ý nghĩa gì ?
<b>c)</b><i><b> Đọc tõ ngõ øng dông.</b></i>


- GV xuất hiện từ ngữ ứng dụng:
<b>cuồn cuộn con vợn thôn bản</b>
- GV đọc mẫu và giải thích


- GV nhËn xÐt , chØnh sưa


<i><b>d)TËp viÕt tõ øng dơng</b></i>.


- GV hớng dẫn viết từ: <b>cuộn dây, con </b>
<b>v-ợn</b>(Vừa viết, võa híng dÉn qui tr×nh
viÕt )


- GV nhËn xÐt , chỉnh sửa


- HS viết vào bảng con. Nhận xÐt


- HS tr¶ lêi.


- HS phát âm lại các vần đó.
- HSQS và bổ sung.


- HS lªn chØ


-HS chỉ âm và đọc vần trên bảng ôn
- HS: Ghép các âm ở cột dọc với các âm
ở dòng ngang thành vần - đọc



- Các ô trống không ghép đợc vần
- HS đọc từ ngữ ( Cá nhân )
- HS theo dõi .


- HS đọc theo cá nhân, nhóm , cả lớp
- HS theo dõi GV hớng dẫn.


- HS viết vào bảng con . Nhận xét
<b>Tiết 2 </b>




<b>Hoạt động củaGV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>H§3</b>: <i><b>Lun tËp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Luyện đọc lại nội dung mới học ở tiết
1


-Chúng ta đã đợc học những vần gì
mi?


- GV chỉ bảng
* Đọc câu øng dông
- GV treo tranh
- Bøc tranh vÏ g× ?


- Cho HS đọc câu ứng dụng dới bức
tranh ?



- GV chỉ bảng.


<i><b>c)Luyện viết và làm bài tập</b></i> .
- GV yêu cầu HS mở vở tập viết
- GV chÊm bµi , nhËn xÐt


- GV hớng dấn HS làm bài tập.


<i><b>b)Kể chuyện</b></i> <b>: Chia phần</b>
- GV kĨ chun lÇn 1


- GV kĨ chun lÇn 2 kết hợp tranh
minh hoạ .


- GV hớng dẫn HS tìm hiểu câu chuyện
.


- GV chia lớp thành 4 nhóm và yêu cầu
các nhóm kể từng đoạn c©u


chun


- GV gọi đại diện các nhóm lên bảng k
chuyn.


- HS nối tiếp nhau kể từng đoạn câu
chuyện .


- HS kể lại toàn bộ câu chuyện.


- GV nhận xét , tuyên dơng


-Câu chuyện cho chúng ta thấy điều gì ?


<b>3.</b> <b>Củng cố, dặn dò </b>


- NhËn xÐt tiÕt häc


- Về nhà luyện đọc lại bài .


- HS tr¶ lêi


- HS đọc lại tồn bài
- HSQS nhận xét tranh.
- HS trả lời


- HS đọc câu ứng dụng
- HS đọc lại toàn bài
- HS mở vở tập viết - đọc
- HS viết từ ngữ cịn lại


- HS lµm vµ chữa bài theo hớng dẫn của
GV.


- HS theo dõi


- HS lắng nghe kết hợp QS tranh
- HS tìm hiểu nội dung câu chuyện
- HS ngồi theo 4 nhóm tập kể chuyện
- HS đại diện các nhóm lên kể chuyện


- HS nối tiếp nhau k chuyn


- HS kể lại câu chuyện
- HS nhận xét


- HS trả lời


<i>Thứ 3, ngày 25 tháng 11 năm 2008.</i>
<b>Toán</b>: <b>Tiết 49</b> : <b>PhÐp céng trong ph¹m vi 7</b>


I. <b>Mơc tiªu</b> .
Gióp hs


- Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7
- BiÕt lµm tÝnh céng trong phạm vi 7


II.<b>Đồ dùng dạy học</b>


- Bộ đồ dùng học toán lớp 1


- Chọn các mơ hình , vật thật phù hợp với hình vẽ trong bài học
III. <b>Hoạt động dạy học chủ yếu</b> .


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


<b>1. Bài cũ</b>: Điền số thích hợp vào chỗ
chấm.


4 + ... = 6 4 + ... = 5 ... + 2 = 4


5 - ... = 3 ... + 6 = 6 ... - 2 = 4
2. Bài mới. * Giới thiệu bài.


<b>HĐ1</b>:<b> </b><i><b>Giới thiệu phép cộng, bảng cộng</b></i>
<i><b>trong phạm vi 7</b></i>


<i><b>a. Hớng dẫn HS học phÐp céng: 6 + 1 </b></i>
<i><b> * Bíc 1</b></i> : - Gv treo tranh 1 và nêu
" Có 6 con chim ,thªm 1 con chim . Hái


- HS lên bảng làm
- HS nhận xét .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

có tất cả bao nhiêu con chim ? "


<i><b>*Bớc 2. </b></i>


- GV yêu cầu HS trả lời .


- GV chỉ vào tranh và nêu: “6 con chim
thêm 1 con chim đợc 7 con chim " hay
nói một cách : 6 thêm 1 bằng 7 "
- GV yêu cầu HS nêu phép tính
- GV viết bảng : 6 + 1 = 7


- GV chỉ vào: 6 + 1 = 7 và yêu cầu HS
đọc


<i><b>b. Híng dÉn häc phÐp céng: </b></i>



- GV treo tranh


- GV cho HS nªu phÐp tÝnh
- GV viÕt b¶ng :


1 + 6 =7; 5+ 2 = 7 ; 2 + 5 =
7


4+3 = 7; 3 + 4 = 7


<i><b>c. Thành lập bảng cộng</b></i>.
- GV ghi bảng :


1 + 6 = 7 5 + 2 = 7 3 + 4 = 7
6 + 1 = 7 2 + 5 = 7 4 + 3 = 7


<i><b>d. GV hớng dẫn để HS nhận ra bảng </b></i>
<i><b>cng: </b></i>


- Em có nhận xét gì về kết quả của phép
tính?


- Vị trí của các số trong phép tính, có gì
giống và khác nhau


- VËy : 6 + 1= 1+ 6(V× cïng b»ng 7)
5 + 2 = 2 + 5 (V× cïng b»ng 7 )
4 + 3 = 3 + 4 (Vì cùng bằng 7 )


<b>HĐ2:</b><i><b> Thực hành</b></i> .


- HS lµm bµi tËp


* GV giao bµi tËp cho HS.


- GV theo dõi và giúp đỡ thêm cho các
em còn lúng túng trong khi làm bài .
* GV chm bi, nhn xột .


- GV chữa bài .
<b> **Bài 1</b>: Tính


- GV gọi HS lên bảng.


- GV nhận xét , củng cố cách cộng trong
phạm vi 7và cách viết kết quả theo cột
dọc .


<b>**Bài 2</b>: Tính


- GV gọi HS lên bảng


- GV nhận xét và củng cố về bảng cộng
trong phạm vi 7.


<b>**Bài 3</b>: TÝnh


- GV nhËn xÐt ,chØnh söa


Lu ý : Khi thùc hiƯn phÐp tÝnh ph¶i
thùc hiện từ trái qua phải .



**<b>Bài 4</b>: Viết phép tính thÝch hỵp
- GV nhËn xÐt . ChØnh sưa và củng cố
cách viết phép tính .


- GV hoàn thiện bài học thông qua hệ
thống các bài tập.


<b>3</b>. <b>Củng cố , dặn dò .</b>
- Nhận xÐt tiÕt häc.


- " 6 con chim thêm 1 con chim đợc 7
con chim "


- HS nh¾c lại : " 6 thêm 1 bằng 7 "
- HS : 6 +1 = 7


- HS theo dâi .


- HS đọc " 6 cộng 1 bằng 7 "(CN - L)
- HSQS tranh và nêu bài tốn.


- HS nªu phÐp tÝnh :


1+ 6 = 7 ; 5 + 2 = 7 ; 2 +5 = 7
4 + 3 = 7; 3 + 4 = 7


- HS cài bảng - đọc


- HS đọc theo cá nhân , nhóm , cả lớp



- HS theo dâi


- HS đọc bảng cộng(CN - N - L)
- HS trả lời.


- HS trả lời.
- HS đọc.


* HS đọc yêu cầu của bài
- HS tự làm bi vo v .


- HS lên bảng làm bài.


7
1
6

7
5
2


7
3
4


7
6


1


7
4
3


- NhËn xÐt


- HS lên bảng làm bài. Lớp nhận xét.
7 + 0 = 7 1 + 6 = 7 3 + 4= 7 2 + 5 = 7
0 + 7 = 7 6 + 1 = 7 4 + 3 = 7 5 + 2 = 7
- HS nêu cách tính


- HS nêu miệng kết quả - Lớp nhận xét.
5 +1 +1 = 7 4 + 2 + 1 = 7 2 + 3 + 2 = 7
3 + 2 + 2 = 7 3 + 3 + 1 = 7 4 + 0 + 2 = 6
- HS đổi vở tự kiểm tra.


6 + 1 = 7 4 + 3 = 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



<b>To¸n</b>:<b> </b> TiÕt 50: <b>PhÐp trõ trong ph¹m vi 7</b>


I . <b>Mơc tiêu </b>


- Tiếp tục củng cố khái niƯm vỊ phÐp trõ.



- Thµnh lËp và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 7.


II. <b>Đồ dùng dạy học</b> .
- Tranh trong SGK
- Bé § D H V líp 1


III. <b>Hoạt đơng dạy học chủ yếu .</b>


<b>Hoạt độngcủa GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bµi cị:</b>


-Gọi HS đọc bảng cộng trong phạm vi
7.


- GV nhận xét - Ghi điểm.
<b>2.Bài mới</b>:


* GV giới thiệu bài , ghi bảng


<b>HĐ1</b>: <i><b>Thành lập và ghi nhớ bảng trừ</b></i>
<i><b>trong phạm vi7 </b></i>


<i><b>a) Thành lập phÐp trõ : 7 - 6 = 1 ; 7 </b></i>
<i><b>- 1 = 6 </b></i>


*<i><b>Bíc 1: </b></i>


- GV treo tranh1 vµ híng dÉn HS xem


tranh


*<i><b>Bíc 2</b></i>: Hớng dẫn HS trả lời câu hỏi.
" Có 7 quả táo, rơi 1 quả táo. Còn lại
mấy quả táo ? "


- GV nãi : " Cã 7 qu¶ táo , rơi 1 quả
táo , còn lại 6 quả táo "


- GV: Hay nói cách khác"7 bớt 1 còn
6"


*<i><b>Bớc 3: </b></i>


- GV nêu tiếp " 7 bít 1 cßn 6 " ta cã
thÓ viÕt : 7 - 1 = 6


- GV chỉ vào 7 - 1 = 6 - đọc mẫu
* GV yêu cầu HSQS hình vẽ , tự nêu
kết quả của phép tính trừ : 7 - 1 = 6 .


<i><b>b) GV giíi thiƯu phÐp trõ</b></i>:


7 - 2= 5 ; 7 - 4 = 3 ; 7 - 3 = 4 (Híng
dÉn theo 3 bíc nh ë mơc a .)


<i><b>c) GV giữ lại công thức trên bảng </b></i>


- GV cho HS đọc lại các phép tính và
ghi bảng :



7 - 6 = 1; 7 - 1 = 6


7 - 3 = 4; 7 - 4 = 3; 7 - 2 = 5


- HS lên bảng đọc.
- HS nhận xét .


- HS QS tranh và nêu bài toán.


" Cú 7 qu táo trên cành cây, 1 quả rơi
xuống đất . Hỏi trên cành cây còn lại bao
nhiêu quả táo "


- HS: "Có 67 quả táo, rơi 1 quả táo. Còn lại
6 quả táo. "


- HS theo dõi.


- HS : " 7 bít 1 cßn 6 "
- HS theo dâi


- HS đọc " 7 trừ 1 bằng 6 "
- HS đọc : 7 - 1 = 6


- HS nối tiếp nhau đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV chỉ vào các phép tớnh v yờu cu
HS c.



<b>HĐ2</b>: <i><b>Thực hành</b></i> .


- GV giao bµi tËp cho HS.


- GV theo dõi và giúp đỡ thêm cho
các em còn lúng túng trong khi làm
bài .


- GV chÊm bµi, nhËn xÐt .
- GVchữa bài .


<b> **Bài 1</b>: Tính.


- GV nhận xét và củng cố cách thực
hiện phép tính theo cét däc.


<b>** Bµi 2</b>: TÝnh.


- GV nhËn xÐt vµ củng cố phép trừ
trong phạm vi 7


<b>**Bài 3</b> : TÝnh


- GV nhËn xÐt , chØnh sưa .


**<b>Bµi 4</b> . ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp
- GV treo tranh


- GV nhận xét , củng cố cách nêu bài
toán và viết phép tính .



- GV hệ thống các bài tập.
<b>3.Củng cố , dặn dò </b>


- GV ch bảng HS đọc lại bảng trừ 7.
- GV nhận xét tiết học.


- HS nhận và đọc yêu cầu từng bài
- HS tự làm bài vào vở .


- HS lên bảng làm bài- Lớp nhận xét.


1
6
7




3
4
7




5
2
7





2
5
7




0
7
7






- HS nêu miệng kết quả - HS nhận xét.
7 - 6 = 1 7 - 3 = 4 7 - 2 = 5 7 - 4 = 3
7 - 7 = 0 7 - 0 = 7 7 - 5 = 2 7 - 1 = 6
- HS nêu cách tÝnh.


7 - 3 - 2 = 2 7 - 6 - 1 = 0 7 - 4 - 2 = 1
7 - 5 - 1 = 1 7 - 2 - 3 = 2 7 - 4 - 3 = 0
- HS lên bảng làm bài - Lớp nhận xét .


7 - 2 = 5 7 - 3 = 4


- VỊ nhµ làm lại bài tập vào vở ở nhà.


<b>Toán</b>: <b>TiÕt 52</b> : <b>PhÐp céng trong phạm vi 8</b>


I. <b>Mục tiêu</b>:



- Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng
- Thµnh lËp vµ ghi nhí bảng cộng trong phạm vi 8
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 8


II.<b>Đồ dùng dạy học</b>


- B dùng học toán lớp 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

III. <b>Hoạt động dạy học chủ yếu</b> .


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 7.
- GV nhận xét , ghi điểm.


<b>2.Bµi míi</b>.


* GV giíi thiƯu bµi . Ghi bảng .


<b>HĐ1</b><i><b>:</b><b>Thành lập và ghi nhớ bảng cộng </b></i>
<i><b>trong phạm vi 8</b></i>


<i><b>a) Thành lập công thức 7 + 1 = 8</b></i>
<i><b> * Bíc 1</b></i> .


- GV treo tranh 1 và nêu



" Có 7 con chim ,thêm 1 con chim . Hái
cã tÊt c¶ bao nhiªu con chim ? "


<i><b>*Bíc 2. </b></i>


- GV yªu cầu HS trả lời .


- GV ch vo tranh và nêu:"7 con chim
thêm 1 con chim đợc 8 con chim " hay nói
một cách: 7 thêm 1 bằng 8 "


- GV yêu cầu HS nêu phép tính
- GV viÕt b¶ng: 7 + 1 = 8


-GV chỉ vào: 7 + 1 = 8 và yêu cầu HS
đọc.


<i><b>b) Híng dÉn häc phÐp céng: </b></i>


- GV treo tranh.


- GV cho HS nªu phÐp tÝnh.
- GV viết bảng :


<i><b>c)Thành lập bảng cộng.</b></i>


- GV ghi b¶ng :


1 + 7 = 8 6 + 2 = 8 3 + 5 = 8
7 + 1 = 8 2 + 6 = 8 5 + 3 = 8



<i><b>d) GV hớng dẫn để HS nhận </b></i><b>ra bảng </b>
<b>cộng.</b>


- Em cã nhËn xÐt g× vỊ kÕt quả của phép
tính


- Vị trí của các số trong phép tính, có gì
giống và khác nhau?


- VËy : 7 + 1= 1+ 7 ( V× cïng b»ng 8)
6 + 2 = 2 + 6 ( V× cïng b»ng 8 )
5 + 3 = 3 + 5 ( Vì cùng bằng 8 )
<b>HĐ2:</b><i><b>Thực hành</b></i> .


- GV giao bài tËp cho HS


- GV theo dõi và giúp đỡ thêm cho các
em còn lúng túng trong khi làm bài .
- GV chấm bài, nhận xét .


- GV ch÷a bài .
**<b>Bài 1</b>. Tính


- GV gọi HS lên bảng


- GV nhận xét, củng cố cách cộng trong
phạm vi 8 và cách viết kết quả theo cét
däc



<b>**Bµi 2</b>: TÝnh


- GV nhËn xÐt vµ cđng cè vỊ tÝnh chÊt
giao ho¸n cđa phÐp céng


**<b>Bµi 3</b>: TÝnh


- GV nhËn xÐt ,chØnh sưa


- HS đọc - HS nhận xét .


- HS quan sát tranh và nêu bài toán.


- " 7 con chim thêm 1 con chim đợc 8
con chim "


- HS nhắc lại : " 7 thêm 1 bằng 8 "
- HS : 7 +1 = 8


- HS theo dâi .


- HS đọc "7 cộng 1bằng 8"(CN - N - L)
- HSQS tranh và nêu bài toán


- HS nªu phÐp tÝnh :


1+ 7 = 8; 6 + 2 = 8; 2 +6 = 8 ;
5 + 3 = 8; 3 + 5 = 8; 4 + 4 = 8
- HS cài bảng - đọc



- HS đọc theo cá nhân , nhóm , cả lớp
- HS theo dõi


- HS đọc bảng cộng theo cá nhân ,
nhóm , cả lớp


- HS trả lời .
- HS trả lời
- HS đọc


- HS đọc yêu cầu của bài
- HS tự làm bài vào vở .


- HS lên bảng làm bài- Lớp nhận xét.


8
3
5

8
7
1

7
2
5


8
4


4


8
6
2


- HS làm và chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Lu ý : Khi thùc hiÖn phÐp tính phải thực
hiện từ trái qua phải .


**<b>Bài 4</b> . ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp


- GV nhËn xÐt - Chỉnh sửa và củng cố cách
viết phép tính .


3. <b>Củng cố , dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


1 + 2 + 5 = 8 3 + 2 + 2 = 8
2 + 3 + 3 = 8 2 + 2 + 4 = 8
- HS đổi vở tự kiểm tra


6 + 2 = 8 4 + 4 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>To¸n: TiÕt 51 </b>:<b>Lun tËp</b>


I . <b>Mơc tiªu</b> : Gióp HS cđng cè .



- HS nhớ đợc bảng cộng và trừ trong phạm vi 7 thành thạo
- Giúp HS củng cố về phép cộng, trừ trong phạm vi7
- HS trình bày bài sạch đẹp .


II. <b>Hoạt động dạy học chủ yếu </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1 KiĨm tra bµi cị:</b>


- Giä HS lên bảng làm các phép tính
sau: 7 - 2 = ? 7 - 3 = ?
7 - 1 = ? 7 - 4 = ?
- GV nhận xét. Ghi điểm.


<b>2. Bài mới.</b>


- GV giới thiệu bài. Ghi bảng
- GV giao bài tập cho HS


- GV theo dõi và giúp đỡ thêm cho các
em còn lúng túng trong khi làm bài.
- GV chấm bi, nhn xột.


- GV chữa bài.
<b>**Bài 1</b> : Tính .


- GV nhận xét và củng cố cách viết kết
quả theo dọc.



<b>**Bài 2</b>: Tính


- Cho HS lên bảng làm bài
- GV nhËn xÐt , chØnh sưa


**<b>Bµi 3</b>: ViÕt sè thích hợp vào chỗ
chấm.


- GV nhận xét . Chỉnh sửa
<b>**Bài 4</b>: Điền dấu(>, <, =).


- GV nhận xét và củng cố cách so sánh
<b>**Bài 5</b> : ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp .
- GV nhËn xÐt và củng cố cách viết
phép tính.


<b>3. Củng cố , dặn dò </b>.
- Nhận xét tiết học.


- 2HS lên bảng làm bài.
- HS nhËn xÐt


- HS đọc yêu cầu của bài
- HS t lm bi vo v .


- HS lên bảng làm bài. Nhận xét.


4


3
7






7
5
2




7
3
4




6
1
7




7
0
7





2
5
7




- HS lên bảng lµm bµi. NhËn xÐt.


6 + 1 = 7 5 + 2 = 7 4 + 3 = 7
1 + 6 = 7 2 + 5 = 7 3 + 4 = 7
7 - 1 = 6 7 - 5 = 2 7 - 4 = 3
7 - 6 = 1 7 - 2 = 5 7 - 3 = 4
- HS nèi tiÕp nhau nªu miƯng kÕt qu¶
phÐp tÝnh.


2 + <b>5 </b>= 7 1 + <b>4</b> = 5 7 -<b> 6</b> = 1
7- <b>3</b> = 4 <b> 6</b> + 1 = 7 7 - <b>4</b> = 3
- HS nêu cách làm.


3 + 4 = 7 5 + 2 > 6 7 - 5 < 3
7 - 4 < 4 7 - 2 = 5 7 - 6 = 1
- HS nêu yêu cầu của bài


- HS QS tranh và nêu bài toán.
- HS nêu miệng phÐp tÝnh: 4 + 3 = 7
- VỊ nhµ lµm lại bài vào vở ở nhà.


<b>Toán</b>




Bài 51 : <b>Phép trừ trong phạm vi 8</b>


I . <b>Mơc tiªu </b>


- TiÕp tơc cđng cè kh¸i niƯm vỊ phÐp trõ


- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8
- BiÕt lµm tÝnh trõ trong phạm vi 8 .


II. <b>Đồ dùng d¹y häc</b> .
- Tranh trong SGK
- Bé § D H V líp 1


III. <b>Hoạt đông dạy học chủ yếu .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

däc .


- GV ghi b¶ng : 6 7 6
3 2 4
- GV nhËn xÐt . Ghi điểm


* GV giới thiệu bài , ghi bảng


HĐ2 :Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong
phạm vi 8


a. Thµnh lËp phÐp trõ : 8 - 1 = 7 ; 8 - 7 = 1
B íc 1 :


- GV treo tranh1 vµ híng dÉn hs xem tranh


B íc 2 : Hớng dẫn hs tự trả lời câu hỏi
" Có 8 quả táo , rơi 1 quả táo . Còn lại mấy
quả táo ? "


- GV nói : " Có 8 quả táo , rơi 1 quả táo ,
còn lại 7 quả táo "


- GV : Hay nãi c¸ch kh¸c " 8 bít 1 cßn 7 "
B íc 3 :


- GV nªu tiÕp " 8 bít 1 cßn 7 " ta cã thĨ
viÕt : 8 - 1 = 7


- GV chỉ vào 8 - 1 = 7 - đọc mẫu


* GV yêu cầu hs q/s hình vẽ , tự nêu kÕt qu¶
cđa phÐp tÝnh trõ : 8 - 7 = 1 .


b. GV giíi thiƯu phÐp trõ


8 - 2= 8 ; 8 - 6 = 2 ; 8 - 3 = 5 ; 8 - 5 = 3
8 - 4 = 4


( Híng dÉn theo 3 bíc nh ë mơc a .)
c. GV giữ lại công thức trên bảng


- GV cho hs đọc lại các phép tính và ghi
bảng : 8 - 1 = 7


8 - 7 = 1


8- 2 = 6
8 - 6 = 2
8 - 3 = 5
8- 5 = 3
8 - 4 = 4


- GV chỉ vào các phép tính và yêu cầu hs
đọc


HĐ3 . Thực hành .
B


ớc 1 . HS lµm bµi tËp
* GV giao bµi tËp cho hs


- GV theo dõi và giúp đỡ thêm cho các em
còn lúng túng trong khi làm bài .


* GV chÊm bµi, nhËn xÐt .
- Gv chữa bài .


Bài 1. Tính


- GV gọi hs lên bảng làm bài
- GV nhËn xÐt . ChØnh sưa
Bµi 2 . Tính


- GV gọi hs lên bảng


- GV nhËn xÐt vµ cđng cè vỊ mối quan hệ


giữa phép cộng và phép trừ


Bµi 3 : TÝnh


- GV nhËn xÐt vµ cđng cè phÐp trõ trong
phạm vi 8


Bài 4 :Viét phép tính thích hợp


- GV nhận xét và củng cách viết phép tính


- HS ( 2 em ) lên bảng , ở dới làm vào bảng
con


- HS nhận xét .


- HS q/s tranh và nêu bài toán


" Có 8 quả táo trên cành cây , 1 quả rơi
xuống đất . Hỏi trên cành cây còn lại bao
nhêu quả táo "


- HS : " Cã 8 quả táo , rơi 1 quả táo . Còn lại
7 quả táo . "


- HS theo dõi


- HS : " 8 bít 1 cßn 7 "
- HS theo dâi



- HS đọc " 8 trừ 1 bằng 7 "
* HS đọc : 7 - 1 = 6


- HS nối tiếp nhau đọc


- HS đọc bảng trừ trong phạm vi 8


- HS nhận và đọc yêu cầu từng bài
- HS t lm bi vo v .


- HS nêu yêu cầu của bài


- HS lên bảng làm bài . Nhận xét
- HS nêu yêu cầu của bài


- HS lên bảng làm bài . Nhận xét
- HS nêu yêu cầu của bài


- HS nêu miệng kÕt qu¶
- HS nhËn xÐt .


- HS đọc yêu cầu của bài
- HS bài toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

thích hợp


.Bài 5 . Viết phép tính thÝch hỵp
- GV treo tranh


- GV nhËn xét , củng cố cách nêu bài toán


và viết phÐp tÝnh .


B íc 2 . Hoµn thiƯn bµi häc


GV hoµn thiƯn bµi häc thông qua hệ thống
các bài tập


- HS nêu yêu cầu của bài


- HS quan sát tranh nêu bài toán
- HS nêu miệng phép tính .


IV . <b>Củng cố , dặn dò </b>


- GV chỉ bảng hs đọc lại bảng trừ 8
- GV nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Toán</b>



Bài 54 : <b>Phép trừ trong phạm vi 9</b>


I . <b>Mơc tiªu </b>


- TiÕp tơc cđng cè kh¸i niƯm vỊ phÐp trõ


- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9
- BiÕt lµm tÝnh trõ trong phạm vi 9 .


II. <b>Đồ dùng dạy häc</b> .
- Tranh trong SGK


- Bé § D H V líp 1


III. <b>Hoạt đông dạy học chủ yếu .</b>


GV HS
HĐ1 : Củng cố cách viÕt kÕt qu¶ theo cét


däc .


- GV ghi b¶ng : 7 7 6
3 2 4
- GV nhËn xÐt . Ghi ®iĨm


* GV giíi thiƯu bài , ghi bảng


HĐ2 :Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong
phạm vi 8


a. Thành lập phÐp trõ : 9 - 1 = 8 ; 9 - 8 = 1
B íc 1 :


- GV treo tranh1 vµ híng dÉn hs xem tranh
B íc 2 : Híng dÉn hs tù tr¶ lêi câu hỏi
" Có 9 quả táo , rơi 1 quả táo . Còn lại mấy
quả táo ? "


- GV nãi : " Cã 9 quả táo , rơi 1 quả táo ,
còn lại 7 quả táo "


- GV : Hay nói cách khác " 9 bớt 1 còn 8 "


B íc 3 :


- GV nêu tiếp " 9 bớt 1 còn 8 " ta cã thÓ
viÕt : 9 - 1 = 8


- GV chỉ vào 9 - 1 = 8 - c mu


* GV yêu cầu hs q/s hình vẽ , tự nêu kết quả
của phép tính trừ : 9 - 8 = 1 .


b. GV giíi thiÖu phÐp trõ


9 - 2= 7 ; 9 - 7 = 2 ; 9 - 3 = 6 ; 9 - 6 = 3
9 - 4 = 5 ; 9 - 5 = 4


( Híng dÉn theo 3 bíc nh ë mục a .)
c. GV giữ lại công thức trên bảng


- GV cho hs c li cỏc phép tính và ghi
bảng : 9 - 1 = 8


9 - 8 = 1
9- 2 = 7
9 - 7 = 2
9 - 3 = 6
9- 6 = 3
9 - 4 = 5
9 - 5 = 4


- GV chỉ vào các phép tính và yêu cầu hs


đọc


H§3 . Thùc hµnh .
B


íc 1 . HS lµm bµi tËp
* GV giao bµi tËp cho hs


- GV theo dõi và giúp đỡ thêm cho các em
còn lúng túng trong khi làm bài .


* GV chấm bài, nhận xét .
- Gv chữa bµi .


Bµi 1. TÝnh


- HS ( 2 em ) lên bảng , ở dới làm vào bảng
con


- HS nhận xét .


- HS q/s tranh và nêu bài toán


" Cú 9 qu táo trên cành cây , 1 quả rơi
xuống đất . Hỏi trên cành cây còn lại bao
nhêu quả tỏo "


- HS : " Có 9 quả táo , rơi 1 quả táo . Còn lại
8 quả táo . "



- HS theo dâi


- HS : " 9 bít 1 cßn 8 "
- HS theo dâi


- HS đọc " 9 trừ 1 bằng 8 "
* HS đọc : 9 - 8 = 1


- HS nối tiếp nhau đọc


- HS đọc bảng trừ trong phạm vi 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV gọi hs lên bảng làm bài
- GV nhËn xÐt . ChØnh sưa
Bµi 2 . TÝnh


- GV gọi hs lên bảng


- GV nhËn xÐt vµ cđng cè vỊ mèi quan hệ
giữa phép cộng và phép trừ


Bµi 3 : TÝnh


- GV nhËn xét và củng cố phép trừ trong
phạm vi 8


Bài 4 :Viét phép tính thích hợp


- GV nhận xét và củng cố cách viết phép
tính thích hợp



.Bài 5 .Số ?


- Cho hs nối tiếp nhau nêu kết quả


- GV nhận xét và củng cố céng ,trõ trong
ph¹m vi 9


B íc 2 . Hoµn thiƯn bµi häc


GV hoàn thiện bài học thông qua hệ thống
các bài tập


- HS nêu yêu cầu của bài


- HS lên bảng làm bài . Nhận xét
- HS nêu yêu cầu của bài


- HS lên bảng làm bài . Nhận xét
- HS nêu yêu cầu của bài


- HS nêu miệng kết quả
- HS nhËn xÐt .


- HS đọc yêu cầu của bài
- HS nêu bài toán


- HS đổi vở tự kiểm tra . Nhận xét
- HS nêu yêu cầu của bài



- HS nèi tiÕp nhau nêu kết quả . Nhận xét


IV . <b>Củng cố , dặn dò </b>


- GV chỉ bảng hs đọc lại bảng trừ 9
- GV nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

t15

<b>Toán</b>



Bài 58 : <b>PhÐp trõ trong ph¹m vi 10</b>


I . <b>Mơc tiêu </b>


- Tiếp tục củng cố khái niƯm vỊ phÐp trõ


- Thµnh lËp và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 10 .


II. <b>Đồ dùng dạy học</b> .
- Tranh trong SGK
- Bé § D H V líp 1


III. <b>Hoạt đông dạy học chủ yếu .</b>


GV HS
HĐ1 : Củng cố cách viết kết qu¶ theo cét


däc .


- GV ghi b¶ng : 8 9 6


3 2 4
- GV nhËn xÐt . Ghi điểm


* GV giới thiệu bài , ghi bảng


HĐ2 :Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong
phạm vi 8


a. Thành lập phép trõ:10 - 1 = 9 ;10 - 9 = 1
B íc 1 :


- GV treo tranh1 vµ híng dÉn hs xem tranh
B íc 2 : Híng dÉn hs tự trả lời câu hỏi
" Có 10 quả táo , rơi 1 quả táo . Còn lại
mấy quả táo ? "


- GV nói : " Có 10 quả táo , rơi 1 quả táo ,
còn lại 9 quả táo "


- GV : Hay nói cách khác " 10 bớt 1 còn 9 "
B íc 3 :


- GV nªu tiÕp " 10 bít 1 cßn 9 " ta cã thĨ
viÕt : 10 - 1 = 9


- GV chỉ vào 10 - 1 = 9 - c mu


* GV yêu cầu hs q/s hình vẽ , tự nêu kết quả
của phép tính trõ : 10 - 9 = 1 .



b. GV giíi thiƯu phÐp trõ


10 - 2= 8 ; 10 - 8 = 2 ;10 - 3 = 7;10 - 7 = 3
10 - 4 = 6 ; 10 - 6 = 4 ; 10 - 5 = 5
( Híng dÉn theo 3 bíc nh ë mơc a .)
c. GV giữ lại công thức trên bảng


- GV cho hs đọc lại các phép tính và ghi
bảng : 10 - 1 = 9


10 - 9 = 1
10 - 2 = 8


10 - 8 = 2
10 - 3 = 7
10 - 7 = 3
10 - 4 = 6
10 - 6 = 4
10 - 5 = 5


- GV chỉ vào các phép tính và yêu cầu hs
đọc


H§3 . Thùc hµnh .
B


íc 1 . HS lµm bµi tËp
* GV giao bµi tËp cho hs


- GV theo dõi và giúp đỡ thêm cho các em


còn lúng túng trong khi làm bài .


* GV chấm bài, nhận xét .
- Gv chữa bài .


- HS ( 2 em ) lên bảng , ở dới làm vào bảng
con


- HS nhận xét .


- HS q/s tranh và nêu bài toán


" Có 10 quả táo trên cành cây , 1 quả rơi
xuống đất . Hỏi trên cành cây còn lại bao
nhêu quả táo "


- HS : " Cã 10 quả táo , rơi 1 quả táo . Còn
lại 9 quả táo . "


- HS theo dõi


- HS : " 10 bít 1 cßn 10 "
- HS theo dâi


- HS đọc " 10 trừ 1 bằng 9 "
* HS đọc : 10 - 9 = 1


- HS nối tiếp nhau đọc


- HS đọc bảng trừ trong phạm vi 8



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bµi 1. TÝnh


- GV gọi hs lên bảng làm bài


- GV nhận xét và củng cố về phép trừ trong
phạm vi 10 , cách viết kết quả theo cột dọc
Bµi 2 . Sè ?


- GV gọi hs lên bảng
- GV nhận xét . Chỉnh sưa
Bµi 3 : ( > , < , = )


- GV nhËn xÐt và củng cố về so sánh giữa
hai số


Bài 4 :Viết phép tính thích hợp


- GV nhận xét và củng cố cách viết phép
tính thÝch hỵp


B íc 2 . Hoµn thiƯn bµi häc


GV hoµn thiƯn bµi häc thông qua hệ thống
các bài tập


- HS nêu yêu cầu của bài


- HS lên bảng làm bài . Nhận xét
- HS nêu yêu cầu của bài



- HS lên bảng làm bài . Nhận xét
- HS nêu yêu cầu của bài


- HS nêu cách so sánh
- HS nêu miệng kết quả
- HS nhËn xÐt .


- HS đọc yêu cầu của bài
- HS nêu bài toán


- HS đổi vở tự kiểm tra . Nhận xét


IV . <b>Củng cố , dặn dò </b>


- GV chỉ bảng hs đọc lại bảng trừ 9
- GV nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>To¸n</b>

<b> : </b>

<b>Lun tËp vỊ phÐp céng, trừ trong phạm vi 6.</b>


I . <b>Mục tiêu</b> :


- Rốn kĩ năng làm tính cộng, trừ trong phạm vi 6.
- Củng cố cách xem hình ghi phép tính thích hợp.
III. <b>Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>:


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


<b>HĐ1</b>: Củng cố bảng trừ, céng trong
ph¹m vi 6



GV cho HS đọc lại bảng trừ, cộng trong
phạm vi 6. GV nhận xét .


H§ 2: LuyÖn tËp.


- GV ghi đề hớng dẫn HS làm bài vào vở
ơ li.


Bµi 1: TÝnh:


1 + 5 = 4 + 2 =
6 - 5 = 6 - 2=
3 + 3= 6 - 2 =
Bµi 2: TÝnh.


1 + 2 + 3= 4 + 1 + 1=
5 + 1 + 0= 3 + 3 + 0=


Bµi 3: Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
2+ 4.... 1+ 3 3 + 3....2 + 1


6 - 2.... 1 + 4 6 - 4....2+ 3


Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
2 + ....= 6 0 + ...= 6


3 + ...= 6 1 + ...=6
Bài 5: ghi phép tính thích hợp.







+ =


- =


GV nhËn xÐt tiÕt häc.


HS lên bảng đọc HTL bng cng, tr 6.


H làm bài cá nhân


2 H lên bảng chữa bài
H lên bảng chữa bài.
H nêu cách làm bài


H nối tiếp nhau lên bảng điền dấu (mỗi
H một phép tính )


H c kt qu nờu lí do chọn số.


H nh×n h×nh vÏ ghi phÐp tÝnh thích hợp


<b>Tự học :</b>



<b>Toán:</b>

<b>Luyện tập</b>



I. Mục tiêu: -Giúp HS nắm vững các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 6.
- Hớng dẫn HS hoàn thành bài 46 vë BTT1- TËp 1.



II: Các hoạt động dạy học chủ yu:


<b>Thầy</b>

<b>Trò</b>



HĐ1: Thực hành trên bộ mô hình học toán
T tỉ chøc cho HS thi ghÐp phÐp tÝnh trªn
bé mô hình học toán:


VD:T ly trong b mụ hỡnh mt nhóm đồ
vật có số lợng là 5 , một nhóm có số
lợng là 1 yêu cầu H ghép tính cộng. Hoặc
GV đọc phép tính yêu cầu HS ghộp kt
qu v ngc li...


HĐ2 :Hớng dẫn làm bài tËp


T híng dÉn H lµm bµi 46 trong vë BTT.
T tæ chøc cho H làm bài , chữa bài củng
cố kiến thức ở mỗi bài.


T thu vở chấm bài


HĐ3 : Ôn các phép cộng, trừ trong phạm
vi 6.


T tổ chức thi đọc HTL.
* T nhận xột , dn dũ


H thực hiện cá nhân



H làm bài , chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Sinh hot ngoi khoỏ</b>
<b> Chủ đề: Em u Tiếng Việt.</b>


<i><b>I.Mơc tiªu:</b></i>Gióp HS :


- Ôn tập củng cố kiến thức theo hình thức học mà chơi, chơi mà học.


- Phát huy trí thông minh, tinh thần thi đua học tập.


<i><b>II.Các việc làm chđ u:</b></i>


<b>Việc 1</b>: Luyện nói về chủ đề : Em u
Tiếng Việt.


GV gỵi ý: Em cã thÝch häc Tiếng Việt
không, vì sao em lại thích häc TiÕng
ViƯt ?


GV tỉ chøc , nhËn xÐt.


<b> Việc 2:</b>Tổ chức trò chơi: Vờn hoa kiến
thøc TiÕng ViƯt .


GV nêu các câu hỏi có liên quan đến kiến
thức Tiếng Việt HS đã học


GV công bố đáp án, loại trừ HS sai.
GV công bố HS về ớch l ngi thng


cuc.


HS lắng nghe.
HS trả lời cá nhân.


HS thực hiện cá nhân ghi kết quả của
mình vào bảng con.



<b>Buổi chiều</b>


<b>o đức: </b><i><b>Tiết 13: Nghiêm trang khi chào cờ ( Tiết 2)</b></i>
<b>I. Mc tiờu: </b>


- Quốc kì Việt Nam là lá cờ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh .


- HS biết tự hào mình là ngời Việt Nam. Có kỹ năng nhận biết đợc cờ tổ quốc, phân
biệt đợc t thế đúng với t thế sai. Biết nghiêm trang khi chào cờ.


<b>II. Chuẩn bị</b> : 1 lá cờ Việt Nam
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bµi cị</b> (4’)


- GV? tiÕt trớc em học bài gì?
- GV nhận xét tuyên dơng.
<b>2. Bµi míi</b>: * Giíi thiƯu bµi.(1’)
- GV giíi thiƯu trực tiếp bài học.


<b>HĐ1</b><i><b>:HS tập chào cờ</b></i>.(15)


- GV làm mẫu.


- HS nêu cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GVQS giỳp HS còn lúng túng.
- GV tuyên dơng HS thực hiện tốt.
-Thi chào cờ giữa các tổ.


- GV phỉ biÕn yªu cÇu cc thi.
- GV nhËn xÐt.


<b>HĐ2</b>: <i><b>Vẽ và tơ màu vào quốc kì.(</b></i>10’)
- GV u cầu vẽ và tơ màu quốc kì: Vẽ
và tơ màu đúng đẹp khơng q thời gian
qui định.


- GV nhận xét tuyên dơng HS v p.
<b>3.Cng c, dn dũ</b>.(5)


- Hôm nay học bài g×?


- GV tổ chức đọc HTL câu thơ cuối bài.
- GV nhận xét tiết học.


cña GV.


- Từng tổ đứng chào cờ theo hiệu lệnh
của tổ trởng. Cả lớp quan sỏt nhn xột.



- HS thực hiện tô màu vào lá quốc kì.


- HS giới thiệu tranh vẽ của mình.Cả lớp
cùng nhËn xÐt.


- HS tr¶ lêi.


- HS luyện đọc HTL.


- VỊ chuẩn bị tiết sau học bài 7 tiết 1.


<b>Tiếng Việt</b>
<b> Bài 51: Ôn tập </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Hc sinh đọc và viết đợc 1 cách chắc chắn các vần vừa học kết thúc bằng n
- Đọc đợc câu ng dng


- Nghe hiểu và kể lại tự nhiên 1 sè t×nh tiÕt quan träng trong trun kĨ : Chia phần.
<b>II. Đồ dùng</b>:


Giáo viên: Bảng phụ kẻ bảng ôn.


Hc sinh: B ch thực hành Tiếng Việt.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Thầy</b> <b>Trò</b>
A.Bài cũ:(4)



GV nhận xét, ghi điểm


B. Bµi míi: 1. Giíi thiƯu bµi:(1’)
GV giíi thiƯu trùc tiÕp bài học
2. HĐ1: Ôn tập


Bớc 1: Ôn các vần vừa học (10)
GV treo bảng ôn.


GV gi HS c :
GV theo dõi nhận xét.
+ Ghép âm thành vần.


Bíc 2: §äc tõ ng÷ øng dơng(10’)


GV đọc mẫu giúp HS hiểu nghĩa từ ngữ.
GV gọi đọc, nhận xét.


Bíc 3 :Lun viÕt (10’)


GV viÕt mÉu: cn cn, con vỵn.
HD qui trình viết.


GV nhận xét, tuyên dơng.


HS c SGK bi 50 SGK.


HS lên bảng chỉ các vần vừa học trong
tuần.



- HS chỉ chữ


- HS ch chữ và đọc âm.


- HS đọc các vần ghép từ âm ở cột dọc
với âm ở cột ngang.


2, 3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
HS hiểu từ cuồn cun


HS viết bảng con: cuồn cuộn, con vợn. Lu
ý nÐt nèi gi÷a các con chữ, vị trÝ dÊu
thanh.


TiÕt 2
3.H§2 : Lun tËp.


Bớc 1. Luyện đọc.(10’)


GV cho HS đọc lại bài ôn ở tiết 1.


GV nhận xét các HS đọc các tiếng trong
bảng ụn.


* Đọc câu ứng dụng.


GV cho HS thảo luận nhóm.
GV giới câu,ghi bảng.


GV c mu.



GV chỉnh sửa cho HS.
Bớc 2.Kể chun (15’)


GV kĨ chun, kÌm theo tranh.


GV híng dÉn HS kĨ trong nhãm, kĨ
tríc líp.


Tỉ chøc HS kĨ theo tranh, kể toàn câu
chuyện.


GV nêu ý nghĩa của câu chuyện:Cần
nh-ờng nhịn nhau không nên để kẻ xấu lợi
dụng.


GV? qua c©u chun em rót ra bài học
gì.


GV nhận xét.


Bớc 3: Luyện viết (8)
GV hớng dẫn HS viết bài.


C .Củng cố, dặn dò (2)
GV nhËn xÐt tiÕt häc


- HS đọc lại bài ôn ở tiết 1.


- HS đọc các tiếng trong bảng ôn và các


từ ngữ ứng dụng theo nhóm, bàn, cỏ
nhõn.


HS thảo luận nhóm và nêu nhận xét về
hình ảnh trong tranh minh hoạ.


HS c cỏ nhõn, lp.
HS đọc tên câu chuyện


HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài:
Tranh 1:Hai ngời đi săn, săn đợc 3 chỳ
súc.


Tranh 2: Họ chia phần nhng không bằng
nhau g©y ra bùc tøc.


Tranh 3:Anh kiếm củi đến chia hộ.


Tranh 4:Số sóc đợc chia đều nhau,cả ba
ngời vui vẻ ra về.


HS nghe.


...Anh em, ngêi thân nên nhờng nhịn
nhau...


HS viết từ : tuổi thơ, máy bay


HS c li bi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>To¸n</b>


<b>TiÕt 49: PhÐp céng trong phạm vi 7</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>Giúp HS:


- Tiếp tục củng cố khái niệm phép cộng.


- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7
- Biết làm tính céng trong ph¹m vi 7


<b>II. Đồ dùng</b>:- GV: Bộ đị dùng học toán.
- Học sinh: Bộ ch thc hnh Toỏn.
<b>III. Cỏc hot ng dy hc</b>:


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


A. Bài cũ:(4)


GV nhận xét, ghi điểm


B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài:(1)
GV giới thiệu trực tiếp bài học.
2. Các HĐ dạy học:


HĐ 1: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng
trong phạm vi 7(14)


Bớc 1:Lập công thức 6 + 1 = 7


- HDHS quan sát hình vẽ SGK và nêu bài


toán .


GV HDHS Đếm số hình tam giác cả 2
nhóm.


GV gợi ý 6 và 1 là mấy? GV nhấn mạnh
6 và 1 có nghĩa 6 céng 1 b»ng 7


GV viÕt c«ng thøc 6 + 1 = 7


- HDHSQS hình vẽ và nêu bài toán: 1
hình tam giác và 6 hình tam giác. Có tất
cả là mấy hình tam gi¸c?


- NhËn xÐt g× vỊ 6 h×nh tam giác và 1
hình tam giác với 1 hình tam giác và 6
hình tam giác ?


GV viết phép tính lên bảng 1 + 6 = 7
Bớc 2: Thành lập công thức 5 + 2 = 7, 2
+ 5 = 7, 4 + 3 = 7, 3 + 4 = 7


( Tiến hành tơng tù nh c«ng thøc
6 + 1 = 7 )


Chó ý khuyÕn khÝch HS nêu bài toán .
Bớc 3 : Ghi nhớ bảng cộng trong phạm
vi 7.


GV có thể nêu 1 sè c©u hái:


6 céng 1 b»ng mÊy ?


5 céng 2b»ng mÊy ?
4 céng 3 b»ng mÊy ?
6 céng 1 b»ng mÊy ?
2céng 5 b»ng mÊy ?


7 b»ng mÊy céng víi mÊy?
H§ 2: Lun tËp.(15’)


GV cho HS nêu u cầu các bài tập, sau
đó làm bài, chữa bài.


Bài 1: Tính. Lu ý thực hiện tính dọc, đặt
số phải thẳng với nhau, dựa vào bảng
cộng trong phạm vi 7 ghi kết quả.


Bài 2: GV yêu cầu HS làm bài (lu ý dựa
vào bảng cộng trong phạm vi 7 để tính).


HS lên bảng đọc bảng trừ trong phạm vi
6


HS lấy sách giáo khoa để trớc mặt.


GV cho HS xem tranh và nêu bài toán:
Nhóm bên trái có 6 hình tam giác, nhóm
bên phải có 1 hình tam giác. Hỏi tất cả có
bao nhiêu hình tam giác?



- HS đếm số hình tam giác cả 2 nhóm rồi
nêu câu trả lời đầy đủ:6 hình tam giác và
1 hình tam giác là 7 hình tam giác .


- 6 và 1 là 7. HS viết số 7 vào chỗ chấm.
- HS đọc 6 cộng 1 bằng 7.


- HSQS hình vẽ và nêu bài toán: 1 hình
tam giác và 6 hình tam giác. - - Có tất cả
là 7 hình tam giác


- ...u cú kt qu l 7 hình tam giác.
HS đọc 2 phép tính. 6 +1 =7


1 +6 =7


HS cã thể nhìn hình điền ngay kết quả.


6 cộng 1bằng 7
5 céng 2 b»ng 7
4 céng 3 b»ng 7
6 céng 1 b»ng 7
2 céng 5 b»ng 7


7 b»ng 6 céng 1, 2 cộng 5...


HS nêu yêu cầu của bài: Bài 1: TÝnh, Bµi
2: TÝnh. Bµi 3: ViÕt phÐp tÝnh thích hợp.
HS tự làm và nêu kết quả.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Bài 3: Tính .Lu ý muốn làm đợc phép
tính 5 + 1 + 1= ...ta làm thể nào?


Các phép tính khác tơng tự.


Bài 4: GV lu ý HS: Có 4 con chim đang
đậu trên cành có 3 con nữa bay tới. Hỏi
có tất cả bao nhiêu con chim. Điền phép
tính vào các ô vuông cho thích hợp.


c. Củng cố, dặn dò.(1)
GV nhận xét tiết học.


2 + 5 = 7 2 + 5 = 7


...lấy 5 +1 = 6, sau đó lấy 6 + 1 = 7.
3 + 2 + 2 = 7. 2 + 3 + 2 = 7
...Phép tính 4 + 3 = 7


Cho HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi
7. Về nhà xem bài sau.




<b>TiÕng ViƯt</b>
Bµi 52: <b>ong , ông.</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Hc sinh đọc và viết đợc: ong, ông, cái võng, dịng sơng.
- Đọc đợc câu ứng dụng



- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đá bóng.
<b>II. Đồ dùng</b>:


Giáo viên: Bộ mơ hình Tiếng Việt.
Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


<b> Tiết 1</b>


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


A . Bài cũ:(4)


GV nhận xét, ghi điểm


B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài (1)
GV giới thiệu trực tiếp bài học.
2. HĐ1: Dạy vần (20)


+ Vần ong


Bớc 1: Nhận diện vần


Vn ong đợc tạo nên từ mấy con chữ?
- GV tô lại vần ong và nói: vần ong
gồm: 3 con chữ o, n , g


- So s¸nh ong víi on:
Bíc 2: Đánh vần



- GVHD HS ỏnh vn: o- ngờ - ong
- Đã có vần ong muốn có tiếng võng
ta thêm õm , du gỡ?


Đánh vÇn : vê ong vong ng·
-vâng.


- Nêu vị trí các chữ và vần trong tiÕng
vâng?


GV cho HS quan s¸t tranh
Trong tranh vẽ gì?


Có từ cái võng. GV ghi bảng.
- Đọc trơn từ khoá


- GV chỉnh sửa cho HS.
Bớc 3: HD viÕt b¶ng con.


- GV viÕt mÉu : ong( nêu qui trình viết)
GV viết mẫu : cái võng.


GV nhận xét sữa lỗi cho HS.


+ Vần ông (Qui trình tơng tự vần ong.)
- So sánh ông với ong:


3. HĐ2: Đọc từ ngữ ứng dụng(10)
GV ghi bảng.



2 HS lên bảng đọc bài 51sgk.
1 HS kể chuyện : Chia phần.
HS đọc lại:ong, ơng.


...gåm 3 con ch÷ o, n, g
HS cài vần ong


- Giống nhau: cùng bắt đầu bằng o
- Khác nhau:ong kết thúc bằng ng.
- HS nhìn bảng phát âm : cá nhân- l ớp.
...thêm âm v, dấu ngÃ


HS cài tiếng võng
HS phát âm


...v ng trc ong ng sau. dấu ngã trên
vần ong.


- HS đọc trơn: ong, vừng.
HS QS tranh.


... cái võng.


HS nhìn bảng phát âm
HS quan sát .


HS viết bảng con: ong, cái võng (lu ý nét
nối giữa các con chữ.)



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

GV gọi HS đọc tiếng mới.


GV đọc mẫu giúp HS hiểu nghĩa từ ngữ.
GV gọi đọc, nhận xét.


2 HS đọc.


HS hiểu từ:công viên.
HS đọc cá nhân, lớp.
<b>Tiết 2</b>


4. HĐ3 : Luyện tập.
Bớc 1: Luyện đọc.(10’)


- GV yêu cầu HS luyện đọc bài tiết 1.
- GVQS, chỉnh sửa cho HS.


* Đọc câu ứng dụng.


- GV yêu cầu HSQS tranh nêu néi dung
cña tranh.


- GV ghi bảng câu ứng dụng.
- GV đọc câu ứng dụng.


- GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến
khích đọc trơn.


* §äc SGK. GV tỉ chức dọc lại bài.
Bớc 2: Luyện nói (8)



- GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói
theo tranh với gợi ý:


- Trong tranh vẽ những gì?


- Em thng xem đá bóng ở đâu?
- Em thích cầu thủ nào nhất?


- Trong đội bóng ai là ngời dùng tay bắt
bóng mà vẫn không bị phạt?


Nơi em ở ( hoặc ở trờng có đội bóng nào
khơng?)


GV tỉ chøc nãi trong nhãm, tríc líp
Bíc 3: Lun viÕt (15’)


- GV hớng dẫn QS giúp đỡ HS.
c. Củng cố dặn dị.(2’)


- H«m nay chúng ta vừa học vần gì?
- GV cho HS thi tìm từ tiếng âm vừa học.
- GV tuyên dơng HS thùc hiÖn tèt.


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- HS luyện đọc (cá nhân- nhóm - lớp).
- HS QS tranh và nêu nội dung của tranh.
- HS tìm tiếng mới.



- Đọc câu ứng dụng ( N- B - C- L )
HS luyện đọc (cá nhân- nhóm - lớp).


HS đọc tên chủ đề.


- HSQS tranh vào luyện nói theo tranh.
- ... các bạn đang đá bóng.


- ... ë s©n cđa khu, trên ti vi..
HS trả lời.


... trọng tài.
- HS trả lời.


Đại diện 1 nhóm nói trớc lớp.
- HS viết vào vở tập viết
... ong, ông.


- HS tìm chữ vừa học trong sách, báo.
- Về nhà xem trớc bài 53


I: <b>Mơc tiªu</b>:


- Củng cố kiến thức đã học cho H.


- Rèn kỹ năng so sánh , làm tính cộng, trừ trong phạm vi 6.
II<b>: Các hoạt động dạy học</b>.


<b>ThÇy</b> <b>Trß</b>



1. <b>Hoạt động 1</b>: Thực hành (25’)


T ghi đề lên bảng, hớng dẫn H làm vào
vở ơ li.


Bµi 1: > , < , =?


6 - 2 ... 2 5 ... 6 - 2
2 + 4 ... 6 6 ... 6- 0
6 - 2 ... 5 4 ... 6- 3
Bµi 2: Sè ?


6 - .. = 1 3 + ... = 6
4+ ... = 6 2 + ... = 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

1 + ... = 6 5 - ... = 3
Bài 3: ghi phép tính thích hợp.

———



+ =


- =


T lần lợt hớng dẫn H làm bài tập vào vở
ô li .


2. <b>Hoạt động 2</b> : Chữa bài (10’)


Bµi 1: T y/c H lên bảng làm H khác


nhận xét.


Bài 2: H làm và nêu cách làm


T củng cố c¸c phÐp céng, trừ trong
phạm vi 6


Bài 3:T y/c H nêu bài toán.
T nhận xét


*T củng cố dặn dò


- H làm vào vở ô li
- 2 H lên bảng điền dấu
- 1H lên ghi số .


- H lên ghi phép tính .


<i><b>Tự học: </b></i>


<b>Toán: Luyện tập</b>
I: <b>Mục tiêu</b> : Giúp HS :


- Ôn tập củng cè phÐp céng, trõ trong ph¹m vi 6.


- Giúp HS hoàn thành bài 47 vở BTT1- T1.
II: <b>Các hoạt động dy hc</b>


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>



T giới thiệu ND tiết học.


<b>1.Hot ng1</b>: Sử dụng bộ mơ hình học
tốn (15’)


Tổ chức cho HS thi ghép phép tính cộng
trong phạm vi7, trừ trong phạm vi 6.
2. <b>Hoạt động 2</b>:Hớng dẫn làm bài vở
BTT (15’)


GV hớng dẫn HS làm bài , chữa bài.
3. <b>Hoạt động 3</b>:Thi đọc HTL các phép
cộng, trừ trong phạm vi đã học (5’)
T theo dõi , nhận xét tuyên dơng
*T nhận xét tiết học


H thực hành cá nhân


H làm bài, chữa bài theo yêu cÇu cđa T.


H đọc cá nhân


<i> Bi chiỊu </i>


<b>To¸n</b>


<b>TiÕt 50: PhÐp trõ trong phạm vi 7</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>Giúp HS:



- Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ


- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 7


<b>II. §å dïng</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Thầy</b> <b>Trò</b>
A. Bài cũ:(4)


GV nhận xét, ghi điểm


B. Bµi míi: 1. Giíi thiƯu bµi:(1’)
GV giíi thiƯu trùc tiÕp bài học.


2. HĐ 1: Thµnh lËp bảng trừ trong
phạm vi 7.(14’)


Bíc 1:LËp c«ng thøc 7 - 1 = 6


- HDHS quan sát hình vẽ SGK và nêu bài
toán .


GV HDHS §Õm sè hình tam giác cả 2
nhóm bên trái bao nhiªu, bªn phải bao
nhiêu.


GV gợi ý 7 bớt 1 còn lại mấy? GV nhấn
mạnh 7 bớt 1 còn lại 6( bớt có nghĩa là
trừ) viết công thức 7 - 1 = 6



GV híng dÉn ghi kÕt qu¶ 7 6 = 1
Bớc 2: Thành lập công thức 7 - 2 = 5, 7
- 5 = 2 , 7 - 3 = 4, 7 – 4 = 3.


(Tiến hành tơng tự nh công thức 7
- 1 = 6)


Bớc3.Ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7
GV có thể nêu 1 số c©u hái:


7 trõ 2 b»ng mÊy ?
7 trõ 3 b»ng mÊy ?
7 trõ 4 b»ng mÊy ?
7 trõ 5 b»ng mÊy ?
7 trõ 6 b»ng mÊy ?
GV nhËn xÐt .


3.H§ 2: Lun tËp (15’)


GV cho HS nêu yêu cầu các bài tập, sau
đó làm bài,chữa bài.


Bài 1: Tính. Lu ý thực hiện tính dọc, đặt
số phải thẳng với nhau dựa vào bảng trừ
trong phạm vi 7.


Bài 2: GV yêu cầu HS làm bài (lu ý dựa
vào bảng trừ trong phạm vi 7 để tính,
1 số trừ đi 0 bằng bao nhiêu?



Bài 3: Tính. Lu ý muốn làm đợc phép
tính 7 - 4 - 2 = ...ta làm th no?


Các phép tính khác tơng tự.


Bi 4: GV lu ý HS: Có 7 quả táo trên đĩa,
Nga lấy đi 2 quả. Hỏi còn lại mấy quả
táo? Điền phép tính vào các ơ vng cho
thích hợp.


c. Cđng cè, dặn dò.(1)
GV nhận xét tiết học.


HS lờn bng đọc bảng cộng trong phạm
vi 7


HS lấy sách giáo khoa để trớc mặt


GV cho HS xem tranh vµ nêu bài toán:
Tất cả có bao nhiêu hình tam giác? Có
mấy tam giác bên phải? Còn lại có mấy
hình tam giác bên trái?


HS m s hỡnh tam giỏc c 2 nhúm rồi
nêu câu trả lời đầy đủ:7 hình tam giác và
bớt đi 1 hình tam giác còn 6 hình tam
giác .


...7 bít 1 còn 6. HS viết số 6 vào chỗ


chấm.


HS c 7 tr 1 bng 6.


HS đọc 2 phép tính : 7 – 1= 6; 7 6 =
1


HS có thể điền ngay kết quả.


7 trừ 2 b»ng 5
7 trõ 3 b»ng 4
7 trõ 4 b»ng 3
7 trõ 5 b»ng 2
7 trõ 6 b»ng 1


HS đọc thuộc lòng bảng trừ 7
HS nêu yêu cầu bài tập.
HS tự làmvà nêu kết quả.
HS tự làm và nêu kết quả.
...bằng chính nó.


...lấy 7 - 4 = 3, sau đó lấy 3 - 2 = 1
vậy 7 - 4 - 2 = 1


...PhÐp tÝnh 7 - 2 = 5


Cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi
7. Về nhà xem bài sau.





<b>TiÕng ViƯt: Bµi 53</b> :

<b>ăng, âng.</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Đọc đợc câu ứng dụng:<b>Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì</b>
<b>rào, rì rào.</b>


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: <b>Vâng lời mẹ</b>.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


Giáo viên: - Bộ mơ hìmh Tiếng Việt.
Học sinh: - Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


TiÕt 1


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Bµi cị:(</b>4’)


- GV nhận xét, ghi điểm


<b>2 Bài mới</b>:<b> </b> *Giới thiệu bài:(1)
- GV giới thiệu trực tiếp bài học
<b>HĐ1</b><i><b>: Dạy vần(22 )</b></i>


<b>**Vần ăng</b>
<i><b>a)Nhận diện vần</b></i>


- Vn <b>ng</b> đợc tạo nên từ mấy âm?


- So sánh <b>ăng</b> với <b>ong</b>:


<i><b>b)Đánh vần, đọc trơn tiếng và từ ứng</b></i>
<i><b>dụng.</b></i>


- GVHD HS đánh vần: <b>ă- ngờ- ăng.</b>
- Đã có vần <b>ăng</b> muốn có tiếng <b>măng</b>
ta thờm õm gỡ?


- Đánh vần <b>mờ - ăng- măng</b>


- Nêu vị trí các chữ và vần trong tiếng
măng?


- GV cho HS quan s¸t tranh
- Trong tranh vÏ gì?


- Có từ: <b>măng tre</b> - GV ghi bảng.
- Đọc trơn từ khoá


- GV chỉnh sửa cho HS.


<b>**Vần âng</b> (quy trình tơng tự vần <b>ăng</b>)
- So sánh <b>âng</b> và <b>ăng</b>


<i><b>b)Đọc từ ngữ ứng dụng</b></i>


- GV ghi bảng: <b>rặng dừa, phẳng lặng,</b>
<b>vầng trăng, nâng niu.</b>



- Cho HS c các từ ngữ ứng dụng


- GV đọc mẫu, hớng dẫn HS hiểu nghĩa
từ.


- GV tổ chức đọc, nhận xét.
c)HD viết.


<i><b>*Vần đứng riêng</b></i>: <b>ăng, âng.</b>


- GV viÕt mÉu HD quy trình viết. Lu ý
nét nối giữa các con chữ.


*<i><b>Tiếng và từ ngữ.</b></i>


- GV viết mẫu HD quy trình viết: măng
tre


- GV nhận xét.


* Thi tìm tiếng, từ chứa <b>âng, ¨ng.</b>


- 3 HS đọc sách giáo khoa bài 52.
HS đọc li<b>: ng, õng</b>.


- Gồm 3 âm: <b>ă, n , g</b>.
- HS cài vần <b>ăng</b>.


+ Giống nhau: cùng kết thúc bằng <b>ng</b>.
+ Khác nhau: <b>ăng</b> mở đầu bằng <b>ă</b>, còn


<b>ong</b> mở đầu bằng <b> o</b>


- HS nhìn bảng phát âm(L - N - CN)
- Thêm âm <b>m.</b>


- HS ci ting <b>mng.</b>
- HS đánh vần.


- Âm <b>m</b> đứng trớc <b>ăng</b> đứng sau.
- HS đọc trơn<b>: ăng, măng</b>.


- HS quan s¸t tranh
- Vẽ cái măng tre.


- HS nhìn bảng phát âm(L - N - CN)
- HS thao tác theo yêu cầu của GV.
+Giống nhau: Kết thúc bằng <b>ng</b>.


+Khác nhau: <b>âng</b> mở đầu bằng <b>â</b>, <b>ăng</b>
mở đầu bằng<b> ă.</b>


- HS gạch chân tiếng mới.


- 2, 3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng.


- HS hiĨu tõ :rỈng dừa, phẳng lặng, nâng
niu.


- HS c cỏ nhõn, lp.
HSQS quy trỡnh vit.



- HS viết bảng con: ăng, âng.


- HS viết bảng con<b>: măng tre, nhà tầng</b>.
Lu ý: nét nối giữa các con chữ.


- 2 tổ thi với nhau.
<b>Tiết 2</b>


<b>HĐ2</b>: <i><b>Luyện tập.</b></i>
<i><b>a)Luyện đọc</b></i>.(10’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- GVQS, chØnh söa cho HS.
* Đọc câu ứng dụng.


- GV yêu cầu HSQS tranh nêu nội dung
của tranh.


- GV ghi bảng câu ứng dụng:


<b>Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối</b>
<b>bÃi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào.</b>


- GV c câu ứng dụng.


- GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến
khích đọc trơn.


* Đọc SGK: GV tổ chức đọc li bi.



<i><b>b)Luyện nói</b></i> (8)


- GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói
theo tranh với gợi ý:


- Trong tranh gì?


- Em bé trong tranh làm gì?


- B m em thờng khun điều gì?
- Em có nghe lời khun của bố mẹ?
- Đứa con biết vâng lời bố mẹ thì đợc
gọi là đứa con nh thế nào?


- GV tæ chøc HS nãi trong nhãm, nãi
tr-íc líp.


<i><b>c) Luyện viết và làm bài tập.</b></i> (15’)
- GV hớng dẫn, giúp đỡ HS viết bài.
- GV hớng dẫn HS làm bài tập.
<b>3Củng cố dặn dị(2</b>’)<b> </b>


- H«m nay chóng ta võa häc vần gì?
- GV tuyên dơng HS thực hiện tốt.
- GV nhận xét tiết học.


- HS QS tranh và nêu nội dung cđa tranh.
- HS t×m tiÕng míi.


HS đọc câu ứng dụng (cá nhân nhóm


-lớp).


- HS luyện đọc (cá nhân- nhóm - lớp).
- HS đọc tên chủ đề.


- HSQS tranh vµo lun nãi theo tranh.
- VÏ mĐ vµ 2 chÞ em bÐ.


- Em bé đang địi theo mẹ.


- Bè mÑ thêng khuyên em phải chăm
học.


- Có.


- Đứa con ngoan.


- Đại diện 1 nhóm trình bµy tríc líp.
- HS viÕt vµo vë tËp viÕt.


- HS làm và chữa bài.


- <b>ăng, âng</b>.


- Về nhà xem trớc bài 54


<i>Thứ năm, ngày 27 tháng 11 năm 2008</i>


<b>Tiếng Việt:</b> Bài 54:

<b>ung, ng.</b>




<b>I. Mục tiêu: </b>


- Hc sinh đọc và viết đợc: <b>ung, ng, bông súng, sừng hơu.</b>
- Đọc đợc câu đố<b>: Không sơn mà đỏ.</b>


<b> Không gõ mà kêu </b>
<b> Không khều mà rụng</b>


- Phỏt trin li nói tự nhiên theo chủ đề<b>: rừng, thung lũng, suối, đèo. </b>
<b>II. Đồ dùng</b>:


Giáo viên: - Tranh minh hoạ các từ ngữ khoá, câu ứng dụng, luyện nói.
Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.


<b>III. Cỏc hot động dạy học</b>:


TiÕt 1


<b>Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>1. Bài cũ</b>:(<b> </b>4)


GV nhận xét, ghi điểm


<b>2.Bài mới</b>: *Giới thiệu bài:(1)
- GV giới thiệu trực tiếp bài học
<b>HĐ1</b>: <i><b>Dạy vÇn (22 )</b></i>’


<b>**VÇn ung</b>


<i><b>a)NhËn diƯn vÇn.</b></i>



- Vần <b>ung</b> đợc tạo nên từ mấy chữ?
- So sánh <b>ung</b> với <b>ong</b>:


b)Đánh vần, đọc trơn tiếng và từ khoá.
- GVHDHS đánh vần: <b>u- ngờ - ung</b>


- HS đọc sách giáo khoa bài 53.
- HS đọc lạ<b>i ung, ng</b>.


- Gåm 3 ch÷: <b>u, n, g</b>
- HS cài vần <b> ung.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- ĐÃ có vần <b>ung</b> muốn có tiếng <b>súng </b>ta
thêm âm, dấu gì?


- Đánh vần <b>sờ - ung- sung- sắc súng</b>.
- Nêu vị trí các chữ và vần trong tiếng
<b>súng</b>?


- GV cho HS quan s¸t tranh
- Trong tranh vÏ hoa gì?


- Có từ: <b>hoa súng</b>. GV ghi bảng.
- Đọc trơn từ khoá


- GV chỉnh sửa cho HS.


<b>**Vần ng</b> (quy trình tơng tự vần <b>ung</b>)
- So sánh <b>ung</b> và <b>ng</b>



<i><b>c)Đọc từ ngữ ứng dụng</b></i>(8)


- GV ghi bảng: <b>cây sung trung thu</b>
<b> củ gừng vui mừng.</b>
- Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng
- GV đọc mẫu, hớng dẫn hiểu từ.
- GV gọi đoc, nhận xét.


<i><b>d)HD viÕt</b></i>.


<i><b>*Vần đứng riêng</b></i><b>:ung ng</b>.


- GV viÕt mÉu HD quy tr×nh viÕt:<b>ung, </b>
<b>-ng</b>. (Lu ý nÐt nèi gi÷a <b>u, n, g)</b>.


- GVnhận xét.


*<i><b>Tiếng và từ ngữ:</b></i><b>sừng hơu,bông súng</b>
- GVviết mẫu HD quy trình viết:<b>bông </b>
<b>súng, sừng hơu.</b>


- GV nhận xét.


* GV cho HS thi tìm từ, tiếng có vần
vừa học.


- Thêm âm<b> s</b>, dấu sắc.
- HS cài tiÕng<b> sóng</b>



- Có <b>s</b> đứng trớc, ung đứng sau dấu sắc
trên vần <b>ung</b>.


- HS đọc trơn: <b>ung, súng.</b>
- Hoa sỳng.


- HS nhìn bảng phát âm.


- HS thao tác theo yêu cầu của GV.
+ Giống nhau: Kết thóc b»ng <b> ng</b>.


+ Kh¸c nhau<b>: ng</b> mở đầu bằng <b>,</b> <b>ung</b>
mở ®Çu b»ng <b>u.</b>


- HS gạch chân chữ chứa vần <b>ung, ng</b>.
- 2, 3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
- HS hiểu từ :vui mừng...


- HS đọc cá nhân, lớp.
- HSQS quy trình viết.
- HS viết bảng con: <b>ung, ng.</b>


- HS viết bảng con: <b>sừng hơu,bông súng</b>
Lu ý: nét nối giữa các con chữ.


- 2 tổ thi víi nhau.


<b>TiÕt2</b>
<b>H§2</b> : <i><b>Lun tËp.</b></i>



<i><b>a)Luyện đọc</b></i> (10’)


- GV yêu cầu HS luyện đọc lại bài tiết 1.
- GVQS, chỉnh sửa cho HS.


* Đọc câu đố


- GVyêu cầu HSQS tranh nêu nội dung tranh
- GV ghi bảng câu đố.


- GV đọc câu đố.


- GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến
khích đọc trơn.


* Đọc SGK: GV tổ chức đọc lại bài.


<i><b>b) Lun nãi</b></i> (8’)


- GV yªu cầu HS QS tranh và luyện nói theo
tranh với gợi ý:


- Trong tranh vÏ g×? Trong rõng thờng có
những gì?


- Em thích nhất thứ g× ë rõng?


- Chỉ trong tranh đâu là thung lũng, suối,
đèo?



- GV tæ chøc nãi trong nhãm, nãi tríc líp
c)Lun viÕt vµ lµm bµi tËp(15’)


- GV hớng dẫn, giúp đỡ HS.


- GV hớng dẫn, giúp đỡ HS làm bài tập.
<b>3. Củng cố dặn dò.(</b>2’)


- Hôm nay chúng ta vừa học vần gì?
GV tuyên dơng HS thực hiện tốt.
- GV nhận xét tiết häc.


- HS luyện đọc cá nhân.


- HS QS tranh và nêu nội dung tranh.
- HS tìm tiếng mới.


- HS đọc câu ứng dụng
- HS luyện đọc cá nhân , lớp.
- HS đọc tên chủ đề.


- HSQS tranh vµ lun nãi theo
tranh.


- VÏ rõng: cã c©y, cã các con thú.
- Có tiếng chim hót.


- HS chỉ vào sách .



- Đại diện 1 nhóm nói trớc lớp.
- HS viết vào vở tập viết.


- HSlàm và chữa bài.
- <b>ung, ng</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Tự nhiên và xà hội:</b> <b>Tiết 13: Công việc ở nhà.</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>Gióp HS biÕt:


- Mọi ngời trong gia đình đều phải làm việc tuỳ theo sức của mình..


- Trách nhiệm của mỗi HS ngoài giờ học tập cần phải làm việc giúp đỡ gia đình.
- Yêu lao động và tôn trọng thành quả lao động của mọi ngời.


- Kể đợc các việc em thờng làm để giúp đỡ gia đình
<b>II. Đồ dùng</b>:


- Các hình vẽ trang 13 sgk
III<b>. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bµi cị</b>: (2’) GV ? TiÕt tríc em học bài
gì?


- Nờu cỏc dựng cú trong nh em.
- GV nhận xét tun dơng.


<b>2. Bµi míi.</b> * Giíi thiƯu bài.(1)
- GV giới thiệu trực tiếp bài học.


<b>HĐ1</b>: <i><b>Quan sát tranh</b></i> (10)


*Mục tiêu: Kể 1 số công việc ở nhà của
những ngời trong tranh..


*<i>Bc 1</i>: GVHD quan sỏt tranh
- GVQS giúp đỡ các cặp.
*<i>Bớc 2</i>: GV nhận xét .


<b>Kết luận</b>: Những việc làm đó giúp cho nhà
cửa sạch sẽ gọn gàng thể hiện cho sự quan tâm,
gắn bó của những ngời trong gia đình.


<b>HĐ2</b>: <i><b>Thảo luận nhóm</b></i>(10)


*Mc tiờu: K c tờn đợc 1 số công
việc ở nhà của những ngời trong gia
đình.


<i>*Bíc 1</i>:- GV cho HS làm việc theo cặp


*<i>Bc 2</i>:Gi i din các nhóm lên nói
trớc lớp.


<b>Kết luận</b>: Mọi ngời trong gia đình đều phải
tham gia làm việc nhà tuỳ theo sức của mình.


<b>H§3</b>: <i><b>Quan sát tranh</b></i>.(10)


*Mục tiêu: HS hiểu điều gì sẽ xảy ra khi


trong nhà không cã ai quan tâm dọn
dẹp.


<i>*Bớc 1</i>: GV đa hệ thống câu hỏi cho
-HS thảo luận , trả lời.


- Để có nhà gọn gàng, sạch sẽ em phải
làm gì gióp bè mĐ?


<i>*Bớc 2</i>: Gọi 1 số HS trả lời GV nhận xét.
<b>Kết luận</b>: Cần phải giúp đỡ gia đình các
cơng việc gia đình để nhà cửa gọn gng sch
s.


- 2HS trả lời.


- HS quan sát tranh trong bài 13 SGK.HS
hỏi theo cặp và trả lời néi dung tõng
h×nh.


- HS trình bày trớc lớp về từng công việc
thể hiện trong mỗi hình và tác dụng của
từng hình đó.


- HS làm việc theo cặp ( nhóm 2) và kể
tên cho nhau nghe về công việc thờng
ngày ca nhng ngi trong gia ỡnh v
ca bn thõn.


- Đại diện các nhóm lên nói trớc lớp.



- HS hóy tỡm ra những điểm giống nhau
và khác nhau của 2 hình trang 29. Nói
xem em thích căn phịng nào? tại sao?
- HS liên hệ và nói lên em đã giúp đỡ bố
mẹ những gì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>3. Cđng cố, dặn dò</b>(2)


- Hôm nay chúng ta học bài gì?
- GV nhận xét tiết học.


- Công việc ở nhà
- Tiết sau học bài 14.


<i> </i>


<b>Toán</b>


<b>Tiết 52: Phép cộng trong phạm vi 8</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>Giúp HS:


- Tiếp tục củng cố khái niệm phép cộng.


- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 8


<b>II. dựng</b>: - GV : Bộ đồ dùng học toán.
- Học sinh: Bộ chữ thực hành Tốn.



<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


<b>ThÇy</b> <b> Trò</b>
A. Bài cũ:(3)


GV nhận xét, ghi ®iĨm


B. Bµi míi:1. Giíi thiƯu bµi:(1’)
GV giíi thiƯu trùc tiÕp bµi häc.


HS lên bảng đọc bảng trừ trong phạm vi
7


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

HĐ 1: Thành lập bảng cộng trong phạm
vi 8(15)


Bớc 1: Lập công thức 7 + 1 = 8


HDHS quan sát hình vẽ SGK và nêu bài
toán .


GV HDHS §Õm sè hình tam giác cả 2
nhóm.


GV gợi ý 7 và 1 là mấy? GV nhấn mạnh
7 và 1 có nghĩa 7 céng 1 b»ng 8


GV viÕt c«ng thøc 7 + 1 = 8


HDHSQS h×nh vÏ và nêu: 1 hình tam


giác và 7 hình tam giác là mấy hình tam
giác?


- Nhận xét g× vỊ 7 hình tam giác và 1
hình tam giác với 1 hình tam giác và 7
hình tam giác ?


GV viết phép tính lên bảng 1 + 7 = 8
Bớc 2: Thành lập công thøc 6 + 2 = 8, 5
+ 3 = 8, 4 + 4 = 8, 2 + 6 = 8, 3 + 5 = 8
( Tiến hành tơng tự nh c«ng thøc 7
+ 1 = 8 )


Chó ý khuyến khích HS nêu bài toán .
Bớc 3 : Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi
8.


GV có thể nêu 1 sè c©u hái:
7 céng 1 b»ng mÊy ?


6 céng 2 b»ng mÊy ?
5 céng 3 b»ng mÊy ?
4 céng 4 b»ng mÊy ?
3 céng 5 b»ng mÊy ?


8 b»ng mÊy céng víi mÊy?
H§ 2: Lun tËp.(15’)


GV cho HS nêu u cầu các bài tập, sau
đó làm bài tập vào vở.



Bài 1: Tính. Lu ý thực hiện tính dọc, đặt
số phải thẳng với nhau dựa vào bảng cộng
trong phạm vi 8


Bài 2: GV yêu cầu HS làm bài (lu ý dựa
vào bảng cộng trong phạm vi 8 để tính).
Bài 3: Tính .Lu ý muốn làm đợc phép
tính 5 + 1 + 2= ...ta làm thể nào?


C¸c phÐp tính khác tơng tự.


Bài 4: GV lu ý HS: Có 6 con cua, cã 2
con n÷a đi tới. Hỏi có tất cả bao nhiêu
con cua?


§iỊn phÐp tÝnh vào các ô vuông cho
thích hợp.


c. Củng cố, dặn dò.(1)
GV nhận xét tiết học.


GV cho HS xem tranh và nêu bài toán:
Nhóm bên trái có 7 hình tam giác, nhóm
bên phải có 1 hình tam giác. Hỏi tất cả có
bao nhiêu hình tam giác?


- HS m s hỡnh tam giỏc c 2 nhóm rồi
nêu câu trả lời đầy đủ:7 hình tam giác và
1 hình tam giác là 8 hình tam giác .



- 7 và 1 là 8. HS viết số 8 vào chỗ chấm.
- HS đọc 7 cộng 1 bằng 8.


- HSQS hình vẽ và nêu : 1 hình tam giác
và 7 hình tam giác là 8 hình tam giác.
- ...Đều có kết quả là 8 hình tam giác.
HS đọc1 + 7 = 8.


HS đọc 2 phép tính.


HS có thể điền ngay kết quả.
HS đọc bảng cộng 8


7 céng 1 b»ng 8
6 céng 2 b»ng 8
5 céng 3 b»ng 8
4 céng 4 b»ng 8
3 céng 5 b»ng 8


8 b»ng 7 céng 1, 3 céng 5...


HS lên bảng đọc HTL bng cng 8.


HS nêu yêu cầu của bài: Bài 1: TÝnh, Bµi
2,3: TÝnh. Bµi 4: ViÕt phép tính thích
hợp.


HS tự làm và nêu kết quả.
2 HS lên chữa bài.



5 + 3 = 8 6 + 2= 8
3 + 5 = 8 2 + 6= 8


...lấy 5 +1 = 6, sau đó lấy 6 + 2 = 8
HS nối tiếp chữa bài.


3 + 3 + 2 = 8. 2 + 4 + 2 = 8


...PhÐp tÝnh 6 + 2 = 8


ChoHS đọc lạibảng cộng trong phạm vi 8.
Về nhà xem bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>Thứ sáu, ngày 28 tháng 11 năm 2008.</b></i>
<b> Tập viết: tuần 11</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>Gióp HS:


- Viết đúng mẫu, đúng quy trình các từ ngữ: <b>nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, </b>
<b> cuộn dây, vờn nhãn.</b>


- Trình bày bài sạch đẹp.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


- Giáo viên: Mẫu các chữ đã viết.
- Học sinh: Vở tập viết.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:



<b>Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>1. Bài cũ:(</b>3’)


GV nhËn xét, ghi điểm


<b>2. Bài mới</b>: * Giới thiệu bài:(1)
GV giới thiƯu trùc tiÕp bµi häc.


<b>HĐ1</b>: <i><b>Hớng dẫn quan sát mẫu chữ.(</b></i>3’)
-GV giới thiệu mẫu chữ đã viết:


<b>nÒn nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, </b>
<b> cn d©y, vên nh·n.</b>


- Híng dÉn HS quan sát mẫu chữ trên
giấy ô ly.


<b>HĐ 2</b>: <i><b>Hớng dẫn HS cách viết.(</b></i>7)
- GV viết mẫu lần lợt:


và HD quy trình viết từng từ ngữ.<b>nền </b>
<b>nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, </b>


<b> cuén d©y, vên nh·n.</b>


- GV nhËn xÐt, sưa ch÷a chữ viết trên
bảng con.


- HS viết bảng: <b>cái kéo, chú cừu.</b>
- HS lấy vở để trớc mặt.



- HS đọc các từ ngữ .


- HS quan sát mẫu chữ và nhận xét về
độ cao, cấu tạo chữ.


- HS quan s¸t nhËn biết quy trình viết.
- HS viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>HĐ3</b>: <i><b>Viết bài</b></i>.(20)


- GV nêu yêu cầu luyện viết trong vở tập
viết: Mỗi chữ viết một dòng.


- Un nn cho HS, đặc biệt là HS yếu
(Mai Anh, Tiến, Khánh ).


- GV nhận xét, chấm bài; tuyên dơng HS
có tiến bộ.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>.(1)
- GV nhận xét tiết häc.


- HS quan s¸t néi dung trong vë tËp
viÕt.


- HS viết bài.


Chú ý:T thế ngồi, cách cầm bút.
khoảng cách mắt tới vở.



- Về nhà luyện viết vào vở ô ly
<b>Tập viết: tuần 12</b>


<b> I. Mục tiêu: </b>Giúp HS:


- Vit đúng mẫu, đúng quy trình các từ ngữ: <b>con ong, cây thông , vầng trăng, cây </b>
<b>sung, củ gừng, củ giềng.</b>


- Trình bày bài sạch đẹp.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


- Giáo viên: Mẫu các chữ đã viết.
- Học sinh: Vở tập viết.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>1. Bài cũ:(</b>3’)


- GV nhËn xÐt


<b>2. Bµi míi</b>: *Giíi thiƯu bµi:(1’)
- GV giíi thiƯu trùc tiÕp bµi häc


<b>HĐ1</b>: <i><b>Hớng dẫn quan sát mẫu chữ.(</b></i>3’)
- GV giới thiệu mẫu chữ đã viết:<b> con ong, </b>
<b>cây thông , vầng trăng, cây sung, củ </b>
<b>gng, c ging.</b>



- Hớng dẫn HS quan sát mẫu chữ trên
giấy ô ly.


<b>HĐ 2</b>: <i><b>Hớng dẫn HS cách viết</b></i>.(7)


- GV viết mẫu lần lợt:<b> con ong, cây thông</b>
<b>, vầng trăng, cây sung, củ gừng, củ </b>
<b>giềng và </b>HD quy trình viết từng từ ngữ.
- GV nhận xét, sửa chữa chữ viết trên bảng
con.


<b>HĐ3</b>: <i><b>Viết bài</b></i>.(20)


- GV nêu yêu cầu luyện viết trong vở tập
viết: <b>con ong, cây thông , vầng trăng, </b>
<b>cây sung, củ gừng, củ giềng.</b> Mỗi chữ
viết một dòng.


- Un nn cho HS, đặc biệt là HS yếu
( Mai Anh, Dơng, Khánh ).


- GV nhận xét, chấm bài; tuyên dơng HS
có tiến bộ.


<b>3 Củng cố, dặn dò</b>.(1)
- GV nhận xét tiết häc.


- HS đọc bài viết : <b>cá biển, yên ngựa,</b>
<b>cuộn dây, vờn nhãn.</b>



- HS đọc các từ ngữ .


- HS quan sát mẫu chữ và nhận xét về
độ cao, cấu tạo chữ.


- HS quan s¸t nhận biết quy trình viết.
- HS viết bảng con.


Lu ý: Nét nối giữa các con chữ trong
tiếng.


-HS quan s¸t néi dung trong vë tËp
viÕt.


- HS viÕt bµi.


Chó ý: T thế ngồi, cách cầm bút,
khoảng cách giữa mắt và vở cho hợp
lý.


- Về nhà luyện viết vào vở ô ly.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>I. Mơc tiªu: </b>Gióp HS:


- HiĨu ký hiƯu về các qui ớc cơ bản về gấp giấy và gấp hình.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


- Mu v những ký hiệu qui ớc về gấp hình.
- Giấy màu da cam hoặc màu đỏ.



- Hồ dán giấy trắng làm nền. Khăn lau tay.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>1. Bài cũ:(</b>3’)


- GV kiểm tra đồ dùng học tập.
<b>2. Bài mới</b>: *Giới thiệu bài(1’)
- GV giới thiệu trực tiếp bài học.
- GV giới thiệu từng mẫu kí hiệu.
<b>HĐ1</b>: <i><b>Ký hiệu đờng giữa hình</b></i>.(8’)
- Đờng dấu giữa là đờng có nét gạch
chấm.


- GVHD HS vẽ kí hiệu trên đờng kẻ
ngang và dọc.


- GV quan sát giúp đỡ HS còn lúng túng.
<b>HĐ 2:</b><i><b>Ký hiệu đờng dấu gấp.(</b></i>7’)


- GVHD mÉu:


+ Đờng dấu gấp là đờng có nét đứt.
+ GV quan sát giúp đỡ HS còn lúng
túng.


<b>HĐ3</b>: <i><b>Ký hiệu đờng dấu gấp vào.(</b></i>7’)
- Trên đờng dấu gấp có mũi tên chỉ hớng
gấp vào.



- GV quan sát giúp đỡ HS còn lúng túng.
<b>HĐ4</b>: <i><b>Ký hiệu dấu gấp ngợc ra phía</b></i>
<i><b>sau.(8 )</b></i>’


- Ký hiƯu dÊu gÊp ngỵc ra phÝa sau là
mũi tên cong.


- GV HD mu ti c th HS. GV quan
sát giúp đỡ HS cịn lúng túng.


<b>3. Cđng cè,dỈn dß </b>(1’)
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- HS mang đồ dùng học tập


- HS lấy sách giáo khoa để trớc mặt.


- HS chó ý QS nghe GV giíi thiƯu.
- HS vÏ nh¸p theo GV.


- HS gấp giấy nháp.
- HS gấp đờng dấu gấp.


- HS gấp giấy nháp đờng dấu gấp và mũi
tên chỉ hớng gấp vào.


- HS vẽ đờng dấu và dấu gấp ngợc ra
phía sau


- HS gÊp giÊy nh¸p.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×