Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Bài giảng lớp 1 tuần 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (363.34 KB, 31 trang )

Tn 22
Thứ hai ngày 31 tháng 01 năm 2011
Bi s¸ng :
*********
TO¸N GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN
I. M ục tiêu :
- Giúp học sinh bước đầu nhận biết các việc thường làm khi giải toán có lời
văn :
*Tìm hiểu bài toán :( Bài toán đã cho biết những gì ? Bàøi toán hỏi gì ? )
* Giải bài toán : (Thực hiện phép tính để tìm hiểu điều chưa biết nêu trong
câu hỏi .
Trình bày bài giải )
-Bước đầu rèn cho học sinh kỹ năng tự giải bài toán theo các bước.
-HS tích cực, chủ động, sáng tạo khi học tốn.
II. Đồ dùng dạy học:
+ Sử dụng các tranh vẽ trong SGK .
III. Các hoạt động dạy –học:

1.Kiểm tra bài cũ :
+ Sửa bài tập 2, 3 / 15 vở Bài tập
+ Bài toán thường có những
phần gì ?
+ Nhận xét, sửa sai chung
2. Bài mới :
a ) Hoạt động 1 : Giới thiệu cách giải
toán có lời văn.
-Cho học sinh mở SGK ,u cầu hs
đọc bài tốn.
-Bài toán cho biết gì ?
-Bài toán hỏi gì ?
-Giáo viên ghi tóm tắt lên bảng :


+Muốn biết nhà An nuôi mấy con gà
ta làm như thế nào ?
+Giáo viên hướng dẫn cách trình bày
bài giải như SGK
Học sinh đọc bài toán, nêu câu hỏi
của bài toán phù hợp với từng bài
-HS tự trả lời.
-Học sinh mở sách đọc bài toán :
Nhà An có 5 con gà, Mẹ mua thêm
4 con gà. Hỏi nhà An có tất cả mấy
con gà ?
-Học sinh nêu lại tóm tắt bài.
-Ta làm tính cộng, lấy 5 cộng 4
bằng 9. Vậy nhà An nuôi 9 con gà.
-Vài học sinh lặp lại câu trả lời của
bài toán
- HS đặt câu lời giải
-Giúp học sinh nhận biết bài giải có 3
phần :
- Lời giải , phép tính, đáp số
-Khi viết phép tính luôn có tên đơn vò
sau kết quả phép tính. Tên đơn vò
luôn đặt trong ngoặc đơn
Hoạt động 2 : Thực hành .
Bài 1 : Giáo viên hướng dẫn học sinh
tự nêu bài toán, viết số thích hợp vào
phần tóm tắt dựa vào tóm tắt để nêu
câu trả lời cho câu hỏi

-Hướng dẫn học sinh tự ghi phép tính,

đáp số
-Gọi học sinh đọc lại toàn bộ bài giải.
• Bài 2 :
-Giáo viên hướng dẫn học sinh quan
sát tranh nêu bài toán, viết số còn
thiếu vào tóm tắt bài toán
-Hướng dẫn tìm hiểu bài toán cho biết
gì ? Bài toán hỏi gì ? Muốn tìm số
bạn có tất cả ta làm tính gì ?
-Cho học sinh tự giải vào vở
.Bài 3 :
-Hướng dẫn học sinh đọc bài toán
,Tìm hiểu đề .
-Cho học sinh tự giải bài toán
-Giáo viên hướng dẫn chữa bài trên
bảng
4.Củng cố dặn dò :
- Giáo viên nhận xét tiết học.
Tuyên dương học sinh giỏi, phát
biểu tốt .
- Dặn học sinh xem lại các bài tập .
-Đọc lại bài giải.
Bài giải:
Nhà An có tất cả là:
5 + 4 = 9 ( con gà )
Đáp số: 9 con gà.
1/ HS tự đọc đề bài, tìm hiểu đề
* Tóm tắt:
An có : 4 quả bóng
Bình có : 3 quả bóng

Cả 2 bạn : … quả bóng ?
Bài giải:
Cả hai bạn có tất cả là:
4 + 3 = 7 ( quả bóng)
Đáp số: 7 quả bóng.
-3 em đọc đề bài:
-Lúc đầu tổ em có 6 bạn, sau đó có
thêm 3 bạn nữa. Hỏi tổ em có tất cả
bao nhiêu bạn ?
-HS tự giải vào vở:
Bài giải:
Tổ em có tất cả số bạn là:
6 + 3 = 9 ( bạn)
Đáp số : 9bạn.
- Học sinh đọc : Đàn vòt có 5 con ở
dưới ao và 4 con ở trên bờ. Hỏi đàn
vòt có tất cả mấy con ?
-Học sinh tự giải bài toán
Bài giải:
Số vòt có tất cả là :
5 + 4 = 9 (Con vòt )
Đáp Số : 9 con vòt
TIÕNG VIÖT BÀI 90: ÔN TẬP
I . Mục đích yêu cầu :
+ Giúp hs đọc ,viết đúng các vần có kết thúc bằng âm p.
+Rèn kỹ năng đọc đúng từ, câu ứng dụng trong bài; Nghe ,hiểu và kể theo tranh
truyện kể “ Ngỗng và Tép”
+HS hiểu : loài vật cũng có tình cảm như con người.
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng ôn tập, tranh minh họa truyện kể ( phóng to)

III. Các hoạt động dạy -học:
1/ KTBC:
- HS đọc và viết các từ : rau diếp, tiếp nối, ướp cá.
- Đọc đoạn thơ ứng dụng (SGK)
- GV nhận xét.
2/Bài mới: Ôn tập
a/ Ôn vần:
Cho hs nêu các vần đã học có p ở
cuối.
GV hệ thống thành bảng ôn tập, cho
hs ghép vần và luyện đọc .
p P
a
ă
â
o
ô
ơ
ap
ăp
âp
op
ôp
ơp
u
e
ê
i

ươ

up
ep
êp
ip
iêp
ươp
GV chỉnh sửa phát âm cho hs.
Chi bảng cho hs đọc theo thứ tự và
không theo thứ tự.
b/ HD đọc từ ứng dụng :
GV viết từ lên bảng, cho hs luyện
đọc trơn + nêu cấu tạo một số tiếng:
đầy ắp đón tiếp ấp trứng
GV đọc mẫu, giảng từ.
c/ HD viết:
GV nhắc lại quy trình viết, đọc từ
cho hs viết vào bảng con.
GV nhận xét , sửa sai.
d/ Củng cố bài tiết 1:
Y/c hs đọc lại bài trên bảng.
TIẾT 2:
a/ Luyện đọc:
Cho hs luyện đọc bài trong SGK
Tổ chức cho các tổ thi đọc.
HS tiếp nối nhau nêu vần đã học có p ở
cuối.
HS luyện đọc bảng ôn tập:
( cn- nối tiếp –đt)
HS đọc ( cn- tổ - nhóm)
HS luyện đọc từ , phân tích cấu tạo một

số tiếng.
HS luyện viết vào bảng con:
đón tiếp ấp trứng
HS đọc lại bài ( cn)
Luyện đọc bài trong SGK.
Các tổ thi đua đọc trơn( cn- nhóm đôi-
đt)
Nhận xét, tuyên dương.
+ HD đọc đoạn thơ ứng dụng:
GV viết đoạn thơ lên bảng , hd đọc
trơn:
Cá mè ăn nổi
Cá chép ăn chìm
Con tép lim dim
Trong chùm rễ cỏ
…………………
Đẹp ơi là đẹp.
GV đọc mẫu, cho hs đọc lại.
b/ Luyện viết:
HD viết bài vào vở TV: Viết mỗi từ
một dòng, cỡ vừa.
Chấm bài, nhận xét , tuyên dương
những em viết đúng, đẹp.
c/ Kể chuyện: Ngỗng và Tép
-GV kể lần 1 cho hs biết truyện.
-Kể lần 2 + tranh minh họa .
-HD hs kể nội dung từng tranh.
-Cho hs luyện kể theo nhóm ( 4em)
-Gọi các nhóm lên kể nối tiếp theo
tranh.

-HD hs nêu ý nghĩa truyện.
-GV liên hệ ,gdhs.
3/Củng cố -dặn dò:
-Y/c hs đọc lại bài trong SGK.
-Tuyên dương những em luyện
đọc ,viết tốt.
Nhận xét ,dặn hs chuẩn bị bài:
oa –oe .
HS đọc thầm,tìm tiếng có vần vừa ôn.
Luyện đọc ( cn- nối tiếp- đt)
HS đọc lại bài ứng dụng.
Luyện viết vào vở TV:
đón tiếp ấp trứng
HS đọc tên truyện : Ngỗng và Tép.
-Nghe cô kể chuyện.
-Nghe + quan sát tranh minh họa.
-Tập kể lại nội dung từng tranh (cn)
-Các nhóm luyện kể nối tiếp theo tranh.
Một số nhóm lên kể chuyện:
+Tr.1: Một hôm,nhà nọ có khách.Chợ thì
xa, hai vợ chồng bàn nhau làm thịt ngỗng
đãi khách.
+tr.2: Đôi vợ chồng ngỗng nghe tin rất
buồn,…
+ Tr.3: Sáng hôm sau,có người bán tép
đi qua cổng,người khách liền bảo thích
ăn tép…
+Tr.4:Vợ chồng nhà ngỗng thoát chết,từ
đó trở đi chúng không bao giờ ăn tép.
*Truyện ca ngợi tình cảm vợ chồng nhà

ngỗng đã sẵn sàng hy sinh vì nhau.
HS đọc bài ( cn-đt)
Buæi chiÒu :

*** * *** * *
G§ BD tiÕng viÖt : Bµi 90 : ¤n tËp
I. Môc tiªu:
- Củng cố cách đọc v vià ết: vần kết thúc bằng âm p
.- L m tà ốt b i tà ập ë vë «n lun.
- Gi¸o dơc häc sinh ý thøc rÌn ch÷, gi÷ vë s¹ch ®Đp.
II. §å dïng d¹y häc:
S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 1. Vë «n lun TviƯt.
.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Ho¹t ®éng gi¸o viªn Ho¹t ®éng häc sinh
1.Giíi thiƯu bµi:
2. Hưíng dÉn HS lun ®äc vµ lµm bµi
tËp ë vë ¤LtiÕng ViƯt
H Đ 1: Đọc b i SGK .à
- Gọi HS nhắc lại tên bài học? Cho HS mở
sách đọc bµi 81.
H Đ 2: Hướng dẫn l m và ở b i tà ập trang 89.
B i 1:à Nối
- Gọi HS nêu u cầu b i tà ập 1.u cầu HS nối
v o và ở b i tà ập. Nhận xét.
B i 2:à Điền ep hay ươp hay ăp
-Gọi HS nh¾c l¹i u cầu b i tà ập 2
-u cầu HS ghÐp vÇn vµ ®iỊn ®óng tõ.
-Nhận xét kÕt ln ®¸p ¸n ®óng.
B i 3: à Điền cảm động vë hc thịt ngỗng

hc ăn tép.
-Gọi HS nh¾c l¹i u cầu b i tà ập 3.
-u cầu HS tiÕng sao cho ®óng .
-Nhận xét kÕt ln ®¸p ¸n ®óng. Gäi HS ®äc l¹i
c¸c c©u trªn.
B i 4:à Viết đầy ắp; đón tép: 2 dòng
-Yªu cÇu HS viÕt bµi vµo vë.
-GV chÊm 1 sè bµi nhËn xÐt
3. Cđng cè dỈn dß:
- GV nhËn xÐt giê häc.
L¾ng nghe.
* Đọc cá nhân- đồng thanh
* Lớp l m v o và à ở . 2, 3 HS nªu kÕt
qu¶
* 2 HS lên bảng điền.
- Lớp l m v o và à ở.
* 2 HS lên bảng điền.
- Lớp l m v o và à ở.
* HS viết v o và ở
ƠL THỂ DỤC: Bµi thĨ dơc :Trò chơi vận động
I. MỤC TIÊU:
- ¤n lun 2 động tác vươn thở,tay và bài thể dục phát triển chung.
- Bước đầu biết cách thực hiện động tác chân của bài thể dục phát triển chung .
- Biết cách điểm số đúng hàng doc theo từng tổ.
II. ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN:
- Sân trường ; còi .
III.NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Phần mở đầu:


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu
bài học.
- Đứng vỗ tay, hát Tìm bạn thân
- Giậm chân tại chỗ hoặc chạy nhẹ nhàng
40 - 50 m, sau đó vừa đi vừa hít thở sâu.
2. Phần cơ bản:
a) Ôn 2 động tác vươn thở và tay.
b) Động tác chân.
Nhịp 5, 6, 7, 8 như nhịp 1, 2, 3, 4 nhưng đổi
sang bên phải.
* Tập 3 động tác : vươn thở, tay, chân.
* Điểm số hàng dọc theo tổ.
c) Chơi trò chơi “Nhảy ô tiếp sức”.3.
Phần kết thúc:
- GV cùng HS hệ thống bài học.
- Nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà
* HS lắng nghe
- Cả lớp hát
- HS thực hiện
* GV điều khiển. Trong quá trình tập GV
quan sát, nhận xét, sửa sai cho HS . Đội
hình hàng ngang.
- Lần 1-2 GV nêu tên động tác, sau đó
vừa giải thích vừa làm mẫu với nhịp độ
chậm để HS bắt chước. GV hướng dẫn
cách thở sau đó cho HS ôn luyện. Xen kẽ
giữa các lần GV nhận xét, sửa sai cho
HS.(Sau 2L GV mời 1-2 HS thực hiện
tốt lên làm mẫu). Đội hình hàng ngang.
- GV điều khiển.

Thứ ba ngày 1 tháng 02 năm 2011
Buæi s¸ng :
*********
TIÕNG VIÖT Bµi 91: Oa - oe
I . Mục đích yêu cầu :
+ HS đọc và viết được : oa , oe, họa sĩ, múa xòe. Đọc được từ, câu ứng dụng
trong bài.
+ HS hiểu nghĩa từ, hiểu nội dung bài ; Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:
Sức khỏe là vốn quý nhất.
+ HS biết tự bảo vệ, giữ gìn và rèn luyện để cơ thể luôn khỏe mạnh.
II Đồ dùng dạy học:
Bộ chữ học vần, tranh minh họa bài học (SGK)
III. Các hoạt động dạy – học:
1/ KTBC:
Y/c hs đọc bài trong SGK : Ôn tập
GV đọc cho hs viết vào bảng con:
đầy ắp , đón tiếp, ấp trứng.
Nhận xét.
2/ Bài mới : oa - oe
HS đọc bài cn ( 3 em )
Nghe- viết từ vào bảng con
TIẾT 1:
a/ Dạy vần:
+ Vần oa:
GV nêu cấu tạo vần: vần oa gồm 2
âm ghép lại – o và a
-HD hs ghép vần và luyện đọc.
-chỉnh sửa phát âm cho hs.
-HD ghép tiếng: họa
HD đọc tiếng.

Giới thiệu từ và viết lên bảng: họa

y/c hs đọc trơn từ.
GV đọc mẫu và giảng từ.
+Vần oe: quy trình tương tự:
oe
xòe
múa xòe
Y/c hs đọc lại bài khóa, cho hs so
sánh oa và oe
b/ HD đọc từ ứng dụng :
GV viết từ lên bảng,cho hs xác định
vần mới học.
HD luyện đọc từ:
sách giáo khoa chích chòe
hòa bình mạnh
khỏe
c/ HD viết:
GV viết mẫu, nêu quy trình viết.
HD hs viết vào bảng con ( lưu ý
điểm đặt bút, nét nối…)
-Nhận xét, sửa sai.
d/ Củng cố bài tiết 1:
Cho hs đọc lại bài trên bảng lớp.
TIẾT 2:
a/ Luyện đọc :
HD hs đọc bài trong SGK
Cho các nhóm thi đọc.
-nhận xét, tuyên dương.
+HD đọc đoạn thơ ứng dụng:

-y/c hs quan sát tranh trong
SGK,đọc thầm đoạn thơ ,tìm tiếng
mới.
-HD luyện đọc:
Hoa ban xòe cánh trắng
Lan tươi màu nắng vàng
HS nêu cấu tạo và ghép vần: oa
luyện đọc: (cn -nối tiếp- đt)
o- a- oa; oa
HS ghép tiếng: họa
luyện đọc: hờ- oa- hoa- nặng -họa.
(cn- đt)
Luyện đọc trơn từ: họa sĩ.
HS ghép vần, tiếng, từ và luyện đọc:
( cn- nối tiếp- đt)
So sánh:
+ giống nhau: đều bắt đầu bằng âm o
+Khác nhau: a và e ở cuối vần.
HS lên gạch chân vần mới.
Luyện đọc trơn từ ứng dụng :
( cn- đt)
HS theo dõi quy trình viết.
Tập viết vào bảng con:
oa oe họa sĩ múa xòe.
HS đọc CN
Luyện đọc bài trong SGK
Các nhóm thi đọc ( cn- nhóm đôi- tổ)
HS quan sát tranh, đọc thầm, xác định
tiêng chứa vần mới.
Luyện đọc trơn ( cn- nối tiếp- đt)

Cành hồng khoe nụ thắm
Bay làn hương dịu dàng.
GV đọc mẫu, cho hs đọc lại.
b/ Luyện viết:
-HD hs viết bài vào vở TV.
-GV theo dõi uốn nắn chữ viết cho
hs.
-Chấm bài, nhận xét, tun dương.
c/ Luyện nói:
HD hs quan sát tranh, đọc tên chủ
đề luyện nói:
“ Sức khỏe là vốn q nhất”.
GV gợi ý cho hs nói tự nhiên theo
tranh.
-Các bạn trong tranh đang làm gì?
-Hàng ngày ,em tập thể dục vào lúc
nào?
-Tập thể dục đều đặn có lợi gì cho
sức khỏe?
GV liên hệ, gdhs.
3/ Củng cố- dặn dò:
Y/c hs đọc lại bài trong SGK.
Cho hs tìm thêm tiếng, từ có vần
vừa học.
-Nhận xét tiết học, dặn hs chuẩn bị
bài: oai -oay.
HS viết bài vào vở:
oa oe họa sĩ múa xòe
HS quan sát tranh, đọc tên chủ đề.
Luyện nói theo gợi ý:

-Các bạn trong tranh đang tập thể dục.
-Hằng ngày, cứ 6giờ sáng là em dậy tập
thể dục…
-Tập thể dục hằng ngày giúp cơ thể khỏe
mạnh, mau lớn,…
HS đọc bài (cn- đt)
- khoa học, tỏa hương, khoe sắc,…

To¸n XĂNG TI MÉT - ĐO ĐỘ DÀI
I. M ục tiêu
+ Giúp học sinh :
• Có khái niệm ban đầu về độ dài, tên gọi, ký hiệu của xăng ti mét ( cm ).
Biết đo độ dài của đoạn thẳng với đơn vò là xăng ti mét trong các trường
hợp đơn giản.
+ HS có kỹ năng đọc ,viết đơn vò đo cm và biết cách đo độ dài đoạn thẳng.
+ HS ham thích học toán.
II. Đồ dùng dạy học:
+ Giáo viên và học sinh có thước vạch cm . Các bài tập 3,4 / trên bảng phụ .
Các bảng nhỏ với hình vẽ AB = 1cm , CD= 3 cm , MN = 6 cm
+ Tranh bài 3 trang 16 vở Bài tập toán
III. Các hoạt động dạy –học:

1.Kiểm tra bài cũ :
+ Sửa bài tập 3 / 16 vở Bài tập. giáo
viên viết sẵn trên bảng.
+ Treo tranh yêu cầu học sinh nhận
xét và nêu số còn thiếu và câu hỏi
cho bài toán.
Giáo viên nhận xét bài sửa của học
sinh. Chốt bài.

2. Bài mới :
a) Hoạt động 1 : Giới thiệu xăng ti mét
-Yêu cầu học sinh đưa thước và bút chì
để kiểm tra
-Cho học sinh quan sát thước và nêu
được đặc điểm của thước.
-Giáo viên giới thiệu cây thước của mình
giống học sinh) gắn lên bảng. Giới thiệu
vạch 0 trên thước và lưu ý trước vạch 0
có 1 đoạn nhỏ để tránh nhầm lẫn khi đo
-Giáo viên rê que chỉ lên cây thước giới
thiệu với học sinh : Từ vạch 0 đến vạch 1
là 1 cm, từ vạch 1 đến vạch 2 là 1 cm, từ
vạch 2 đến vạch 3 là 1 cm …
-Yêu cầu học sinh rê đầu bút chì từng
vạch trên thước
-Hỏi : Từ vạch 3 đến vạch 4 là mấy cm ?
-Từ vạch 5 đến vạch 6 là mấy cm ?
-Từ vạch 8 đến vạch 9 là mấy cm ?

b) Hoạt động 2 : Đo độ dài:
- Xăng ti mét viết tắt là cm.
Giáo viên viết ký hiệu cm cho học sinh
đọc
Giáo viên giới thiệu mặt thước có vạch
nhỏ
Vẽ đoạn AB có độ dài 1 cm. Giới thiệu
cách đặt thước, cách đo, đọc số đo.
Giới thiệu 1 cm được viết số 1 trước rồi
đến ký hiệu cm

Đọc là: một xăng ti mét
HS tự đọc đề tốn, tìm hiểu đề.
1 HS lên bảng giải.
-Học sinh cầm thước, bút chì đưa
lên
-Học sinh nêu : thước có các ô
trắng xanh và bằng nhau. Có các
số từ 0 đến 20
-Học sinh quan sát, theo dõi, ghi
nhớ
-Học sinh rê bút nói : từ vạch 0
đến vạch 1 là 1 cm , từ vạch 1
đến vạch 2 là 1 cm …
-1 cm
-1 cm
- 1cm
-Học sinh lần lượt đọc xăng ti
mét
-Học sinh tự đo trong SGK tự nêu
số đo : Đoạn MN dài 6 cm
-HS đọc ( cn )
Lần lượt đến đoạn MN = 6 cm
Cho học sinh đọc lại phần bài học trên
bảng
Hoạt động 3 : Thực hành
• Bài 1 : HD học sinh viết vào vở
Bài tập toán ký hiệu cm
-Giáo viên viết mẫu. Hướng dẫn học
sinh viết vào vở.
• Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô

trống rồi đọc số đo
-Giáo viên hướng dẫn sửa bài
• Bài 3 : Đặt thước đúng – ghi đúng
, sai – ghi sai
-Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập
-Hướng dẫn học sinh quan sát tranh đoạn
thẳng và cách đặt thước đúng sai
-Giáo viên kết luận về cách đặt thước
khi đo

• Bài 4 : Đo độ dài mỗi đoạn thẳng
rồi viết các số đo
-Giáo viên hướng dẫn học sinh cách đo 1
đoạn thẳng ( mẫu )
-Giáo viên sửa bài trên bảng phụ.
3.Củng cố dặn dò :
– xăng ti mét viết tắt là gì ?
- Đọc các số : 3 cm , 5 cm , 6 cm
- Dặn học sinh về nhà làm bài tập ở
vở bài tập .
- Chuẩn bò bài : Luyện tập
HS viết ký hiệu cm vào bảng
con.
Viết vào vở: cm
-Học sinh làm bài vào VBT
-1 em lên bảng làm bài
3 cm : ba xăng ti mét.
4 cm : bốn xăng ti mét
5 cm: năm xăng ti mét.
-Học sinh tự làm bài vào Vở BBT

.
- 1 học sinh lên bảng sửa bài và
giải thích vì sao đúng , vì sao
sai ?
H.1: S – vì vạch 0 chưa trùng đầu
đoạn thẳng.
H.2: S- vì mép thước chưa trùng
đoạn thẳng.
H.3: Đ- vì đặt thước đúng.
- Học sinh tự làm bài trong VBT
-1 em lên bảng sửa bài
________________
6 cm
_________________________
9 cm
®¹o ®øc EM VÀ CÁC BẠN (T.T)
I. M ục tiêu :
- Học sinh hiểu : Trẻ em có quyền được học tập , có quyền được vui chơi , có
quyền được kết giao bạn bè . Cần phải đoàn kết thân ái với bạn khi cùng học
cùng chơi .
- Hình thành cho Học sinh : kỹ năng nhận xét , đánh giá hành vi của bản thân
và người khác khi học khi chơi với bạn . Hành vi cư xử đúng với bạn .
- HS biết đoàn kết,thân ái với bạn bè.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh BT3 /32
- Học sinh chuẩn bò giấy , bút chì , bút màu .
III. Các hoạt động dạy –học:
1.Kiểm tra bài cũ :
- Chơi một mình vui hơn hay có bạn cùng học cùng chơi vui hơn ?
- Muốn có nhiều bạn quý mến mình thì em phải cư xử với bạn như thế nào

khi cùng học cùng chơi
- Nhận xét bài cũ .
2.Bài mới :
TIẾT : 2
Hoạt động 1 : Đóng vai .
Học sinh biết xử sự trong các tình huống ở
BT3 một cách hợp lý .
- Giáo viên chia nhóm và yêu cầu mỗi
nhóm Học sinh chuẩn bò đóng vai một tình
huống cùng học cùng chơi với bạn .
- Sử dụng các tranh 1,3,5,6 BT3 . Phân cho
mỗi nhóm một tranh .
- Thảo luận : Giáo viên hỏi .
+ Em cảm thấy thế nào khi:
- Em được bạn cư xử tốt ?
- Em cư xử tốt với bạn ?
- Giáo viên nhận xét , chốt lại cách ứng xử
phù hợp trong tình huống và kết luận :
* Cư xử tốt với bạn là đem lại niềm vui cho
bạn và cho chính mình . Em sẽ được các bạn
yêu quý và có thêm nhiều bạn .
Hoạt động 2 : Vẽ tranh .
Học sinh biết vẽ tranh về chủ đề “ Bạn em ”
.
- Học sinh nhắc lại tên bài
học
- Học sinh thảo luận nhóm ,
chuẩn bò đóng vai .
- Các nhóm lần lượt lên
đóng vai trước lớp . Cả

lớp theo dõi nhận xét .
- Học sinh thảo luận trả lời
.
- Học sinh lắng nghe , ghi
nhớ .
- Giáo viên nêu yêu cầu vẽ tranh
- Cho học sinh vẽ tranh theo nhóm ( hay cá
nhân )
- Giáo viên nhận xét , khen ngợi tranh vẽ
của các nhóm
+ Chú ý : Có thể cho Học sinh vẽ trước ở
nhà . Đến lớp chỉ trưng bày và giới thiệu
tranh .
* Kết luận chung : Trẻ em có quyền được học
tập , được vui chơi , được tự do kết giao bạn
bè . - Muốn có nhiều bạn cùng học cùng
chơi phải biết cư xử tốt với bạn
3.Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học , tuyên dương Học sinh
hoạt động tích cực .
- Dặn học sinh thực hiện tốt những điều đã
học .
- Học sinh chuẩn bò giấy
bút .
- HS vẽ tranh theo nhóm.
- Học sinh trưng bày tranh
lên bảng
- Cả lớp cùng nhận xét .
Bi chiỊu :


*** * *** * *
BD- G§tiÕng viƯt : Bµi 91:oa- oe
I. Mơc tiªu:
- Củng cố cách đọc v vià ết vầnoa- oe.
- L m tà ốt b i tà ập ë vë «n lun.
- Gi¸o dơc häc sinh ý thøc rÌn ch÷, gi÷ vë s¹ch ®Đp.
II. §å dïng d¹y häc:
- S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 1. Vë «n lun TviƯt.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Ho¹t ®éng gi¸o viªn Ho¹t ®éng häc sinh
1. Giíi thiƯu bµi
2. Hưíng dÉn HS lun ®äc vµ lµm bµi tËp ë
vë ¤LtiÕng ViƯt
H Đ 1 : Đọc b i SGK à
- Gọi HS nhắc lại tên b i hà ọc? Cho HS mở
sách đọc bµi 90.
H Đ 2 : Hướng dẫn l m và ở b i tà ập trang 81.
B i 1: à Nối
- Gọi HS nêu u cầu b i tà ập 1.u cầu HS nối
v o và ở b i tà ập. Nhận xét.
L¾ng nghe.
* Đọc cá nhân- đồng thanh
* Lớp l m v o và à ở . 2, 3 HS nªu kÕt
qu¶

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×