Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (455.33 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
d) 2x+3y-5 f) 5 ; g) 0
<i><b>Chương II</b></i><b> - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>
<i><b>Tiết </b><b>22</b><b> : Bài 1</b></i><b> . PHÂN THỨC ĐẠI S</b>
<i>Chng II</i> - PH
1. Định nghĩa
a. Ví dụ
b. Định nghĩa (SGK)
- <i>M i a th c c ng ỗ đ</i> <i>ứ</i> <i>ũ</i> <i>được coi </i>
<i>nh m t ph©n th c v i m u ư ộ</i> <i>ứ</i> <i>ớ</i> <i>ẫ</i>
<i>th c b ng 1.ứ</i> <i>ằ</i>
- <i>S 0, s 1 c ng là ph©n ố</i> <i>ố</i> <i>ũ</i>
<i>th c ứ đạ ối s</i>
<i>Chó ý:</i>
Gọi là những phân thức đại số
(hay phân thức)
<b>?1 :</b> <sub>Em h·y viÕt mét ph©n thøc </sub>
đại số
<b>?2 :</b> Mét số thực a bất kì có
phải là một phân thức
không? v ì sao ?
<i>- Một số thực a bất kì có là </i>
<i>một phân thức</i>
3
4x-7
2x +4x-5 2
15
;
3x - 7x + 8
x -12
1 ; 5
<i><b>Tiết </b><b>22</b><b> : Bi 1</b></i><b> . PHN THC I S</b>
1. Định nghĩa
a. Ví dụ
b. Định nghĩa (SGK)
- <i>M i a th c c ng ỗ đ</i> <i>ứ</i> <i>ũ</i> <i>được coi </i>
<i>nh m t ph©n th c v i m u ư ộ</i> <i>ứ</i> <i>ớ</i> <i>ẫ</i>
<i>th c b ng 1.ứ</i> <i>ằ</i>
- <i>S 0, s 1 c ng là ph©n ố</i> <i>ố</i> <i>ũ</i>
<i>th c ứ đạ ối s</i>
<i>Chó ý:</i>
3
4x-7
2x +4x-5 2
15
;
3x - 7x + 8
x -12
;
1
Gọi là những phân thức đại số
(hay phân thức)
<i>- Mét sè thùc a bất kì có là </i>
<i>một phân thức</i>
<i> Các biểu thức sau có phải là</i>
<i> phân thức đại số khơng ? Vì sao ? </i>
<i>a)</i> <i><sub>, c)</sub></i>
<i>d)</i> <i><sub>,e)</sub></i>
2
3
2 3
0
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
4
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>,f)</i>
<i> Các phân thức đại số là: </i>
4
3
<i>a)</i>
<i>d)</i> <i><sub>,e)</sub></i>
Cho hai đa thức x + 2 và y -1.
Hãy lập các phân thức từ
hai đa thức trên ?
X +2
y - 1 x +2
y - 1
<b>Phân số được tạo thành từ</b>
<b>Phân thức đại số được tạo thành từ</b><i><b>đa thức</b></i><b> </b>
<i><b>Tit </b><b>22</b><b> : Bi 1</b></i><b> . PHN THC I S</b>
1. Định nghĩa
b. Định nghĩa (SGK)
- <i>M i a th c c ng ỗ đ</i> <i>ứ</i> <i>ũ</i> <i>được coi </i>
<i>nh m t ph©n th c v i m u ư ộ</i> <i>ứ</i> <i>ớ</i> <i>ẫ</i>
<i>th c b ng 1.ứ</i> <i>ằ</i>
- <i>S 0, s 1 c ng là ph©n ố</i> <i>ố</i> <i>ũ</i>
<i>th c ứ đạ ối s</i>
<i>Chó ý:</i>
3
4x-7
2x +4x-5 2
15
;
3x - 7x + 8
x -12
;
1
Gọi là những phân thức đại số
(hay phân thức)
<i><b>Tiết </b><b>22</b><b> : Bài 1</b></i><b> . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>
2. Hai ph©n thøc b»ng nhau
Ta viết : <sub>B</sub>A <i>=</i> <sub>D</sub>C nếu A.D = B.C
Định nghĩa (SGK)
Bc 1: Tớnh tớch A.D v B.C
Bước 2: Khẳng định A.D = B.C
Ví dụ:
Vì :
1
x
1
1
x
1
2
Bước 1: Tính tích A.D và B.C
Bước 2: Khẳng định A.D = B.C
Bước 3: Kết luận
Muốn chứng minh phân thức
ta làm như sau:
A
B
C
D
=
Bước 3: KÕt luËn
Muốn chứng minh phân thức
ta làm như sau:
A
B
C
D
<i>Giải :</i>
Vì 3x2y . 2y2 = 6xy3 . x (= 6x2y3)
<i>Giải</i>
Xét x.(3x + 6) và 3.(x2 + 2x)
x.(3x + 6) = 3x2 + 6x
3.(x2 + 2x) = 3x2 + 6x
x.(3x + 6) = 3.(x2 + 2x)
2
3
2
?3 Có thể kết luận 2<sub>3</sub> <sub>2</sub> hay khơng ?
2y
x
6xy
y
3x
có bằng nhau khơng.
Xét xem hai phân thức và
?4
6
3x
2x
x2
3
x
= (Theo /N)
Vy
3
x
6
1. Định nghĩa
a. Ví dụ
b. Định nghĩa (SGK)
- M i a th c c ng <i>ỗ đ</i> <i>ứ</i> <i>ũ</i> <i>được coi nh m t ph©n ư ộ</i>
<i>th c v i m u th c b ng 1.ứ</i> <i>ớ</i> <i>ẫ</i> <i>ứ</i> <i>ằ</i>
- S 0, s 1 c ng là ph©n th c <i>ố</i> <i>ố</i> <i>ũ</i> <i>ứ đạ ối s</i>
<i>Chó ý:</i>
3
4x-7
2x +4x-5 2
15
;
3x - 7x + 8
x -12
;
1
Gọi là những phân thức đại số (hay phân thức)
<i>- Một số thực a bất kì có là một phân thøc</i>
2. Hai ph©n thøc b»ng nhau
Ta viÕt: C
D
A
B <i>=</i> nÕu A.D = B.C
Định nghĩa (SGK)
Bc 1: Tớnh tớch A.D v B.C
Bước 2: Khẳng định A.D = B.C
Bước 3: Kết luận
Muốn chứng minh phân thức ta lm
nh sau:
A
B
C
D
=
1. Định nghĩa
a. Ví dụ
b. Định nghĩa (SGK)
- M i a th c c ng <i>ỗ đ</i> <i>ứ</i> <i>ũ</i> <i>được coi nh m t ph©n ư ộ</i>
<i>th c v i m u th c b ng 1.ứ</i> <i>ớ</i> <i>ẫ</i> <i>ứ</i> <i>ằ</i>
- S 0, s 1 c ng là ph©n th c <i>ố</i> <i>ố</i> <i>ũ</i> <i>ứ đạ ối s</i>
<i>Chó ý:</i>
3
4x-7
2x +4x-5 2
15
;
3x - 7x + 8
x -12
;
1
Gọi là những phân thức đại số (hay phân thức)
<i>- Mét sè thùc a bất kì có là một phân thức</i>
2. Hai phân thức bằng nhau
Ta viết: C
D
A
B <i>=</i> nếu A.D = B.C
Định nghĩa (SGK)
Bước 1: Tính tích A.D và B.C
Bước 2: Khẳng định A.D = B.C
Bước 3: Kết luận
Muốn chứng minh phân thức ta làm
như sau:
A
B
C
D
=
<i><b>Tiết </b><b>22</b><b> : Bài 1</b></i><b> . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>
Bạn Vân làm đúng vì : (3x + 3).x = 3x.(x + 1)
Giải
Bạn Quang nói rằng<i> :</i>
Theo em, ai nói đúng ?
3
3x + 3
3x
<i>=</i>
<i>=</i>
3x + 3
3x
x + 1
x
<i> </i>cịn bạn Vân thì nói<i> :</i>
<i>=</i>
?5
Bạn Quang nói sai vì : (3x + 3).1 3x.3
Hoạt động nhóm:
Nhãm 1 + 2: <sub>Nhãm 3 + 4:</sub>
Các phân thức sau có bằng nhau không ?
x2<sub> 2x - 3</sub><i><sub>–</sub></i>
x2<sub> + x</sub>
x - 3
x
vµ x - 3
x vµ
x2<sub> – 4x + 3</sub>
x2<sub> - x</sub>
x2<sub> – 2x - 3</sub>
x2<sub> + x</sub>
x - 3
x
x2<sub> – 4x + 3</sub>
x2<sub> - x</sub>
<b>=</b> <b>=</b>
1. Định nghĩa
a. Ví dụ
b. Định nghĩa (SGK)
- M i a th c c ng <i>ỗ đ</i> <i>ứ</i> <i>ũ</i> <i>được coi nh m t ph©n ư ộ</i>
<i>th c v i m u th c b ng 1.ứ</i> <i>ớ</i> <i>ẫ</i> <i>ứ</i> <i>ằ</i>
- S 0, s 1 c ng là ph©n th c <i>ố</i> <i>ố</i> <i>ũ</i> <i>ứ đạ ối s</i>
<i>Chó ý:</i>
3
4x-7
2x +4x-5 2
15
;
3x - 7x + 8
x -12
;
1
Gọi là những phân thức đại số (hay phân thức)
<i>- Mét sè thùc a bất kì có là một phân thức</i>
2. Hai phân thức bằng nhau
Ta viết: C
D
A
B <i>=</i> nếu A.D = B.C
Định nghĩa (SGK)
Bước 1: Tính tích A.D và B.C
Bước 2: Khẳng định A.D = B.C
Bước 3: Kết luận
Muốn chứng minh phân thức ta làm
như sau:
A
B
C
D
=
<i><b>Tiết </b><b>22</b><b> : Bài 1</b></i><b> . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>
<b>Hướng dẫn bài tập số 3 / sgk - 36</b>
Cho ba đa thức :
x2<sub> – 4x, x</sub>2<sub> + 4, x</sub>2<sub>+4x.</sub>
Hãy chọn đa thức thích hợp trong ba
đa thức đó rồi điền vào chỗ trống
trong đẳng thức dưới đây.
4
x
x
16
x
...
2 <sub></sub>
Để chọn được đa thức thích hợp điền vào
chỗ trống cần :
* Tính tích (x2 – 16).x
* Lấy tích đó chia cho đa thức (x – 4) ta sẽ
có kết quả.
<b>Về nhà :</b>
-Học bài và hoàn thiện các bài
tập 1;2;3 / SGK – 36