Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bai 13 Y nghia bang tuan hoan 10NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (439.96 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN </b>


<b>Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HỒN </b>



<b>CÁC NGUN TỐ HĨA HỌC</b>


<b>CÁC NGUN TỐ HĨA HỌC</b>



<b>Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HỒN </b>


<b>Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ CỦA </b>


<b>NGUYÊN TỐ VÀ CẤU TẠO </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>- Nhóm 1:</i> Nguyên tố K ở ô 19 trong bảng
tuần hoàn, hãy suy ra cấu tạo nguyên tử
của nguyên tố K


<i>- Nhóm 2:</i> Nguyên tố X có cấu hình:
1s22s22p63s23p4, hãy suy ra vị trí của


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>-</i> <i>Nguyên tố K có STT là 19:</i>


<b>+ </b>Số thứ tự 19 nên Z = 19 có 19 proton, 19
electron.


<b>+</b> Chu kì 4 nên có 4 lớp electron


<b>+ </b> Nhóm IA, là nguyên tố s, có 1 electron ở
lớp ngoài cùng.


<i>- Nguyên tố X: 1s22s22p63s23p4</i>
+ Số thứ tự ô: 16



<b>+ </b>X thuộc nhóm VIA


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

V Þ t r Ý m é t n g u y ª n t è t r o n g
b ¶ n g t u ầ n h o à n


- S è t h ø t ù c ñ a n g u y ª n t è
- S è t h ø t ù c ñ a c h u k ×


- S è t h ø t ù c ñ a n h ã m A


C Ê u t ạ o n g u y ê n t ø


- S è p r o t o n , s è e l e c t r o n
- S è l í p e l e c t r o n


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Nếu biết vị trí của một nguyên tố trong
bảng tuần hoàn, có thể suy ra những tính
chất hóa học cơ bản nào của nó?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i> </i>

<i>Nguyên tố S ở ô thứ 16, thuộc chu </i>


<i>kỳ 3, nhóm VIA có:</i>



- Hóa trị cao nhất với oxi là 6, công thức
oxit cao nhất là SO<sub>3</sub>, SO<sub>3</sub> là oxit axit.


- Hóa trị trong hợp chất khí với H là 2, cơng
thức hợp chất khí với H là H<sub>2</sub>S.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>III. SO SÁNH TÍNH CHẤT HĨA </b>



<b>HỌC CỦA MỘT NGUN TỐ VỚI </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>So sánh tính chất hóa học của các </i>


<i>nguyên tố:</i>



<i>- Nhóm 1:</i> Si (Z =14), P (Z = 15), S (Z = 16)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

1. Dãy nguyên tố được xếp theo chiều
giảm dần tính kim loại là:


A. Li, Na, K, Rb.
B. F, Cl, Br, I.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2. Nguyên tố R thuộc nhóm VIA trong bảng
tuần hồn. Trong hợp chất của R với
hiđro, có 5,882% hiđro về khối lượng. R


A. Oxi (Z = 8)


B. Lưu huỳnh (Z = 16)
C. Crom (Z = 24)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

3. Nguyên tử nguyên tố R có tổng số hạt là
34, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 10. Kí hiệu và vị trí
của R trong bảng tuần hồn là


A. Na, chu kì 3, nhóm IA.
B. Mg, chu kì 3, nhóm IIA.


C. F, chu kì 2, nhóm VIIA.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>

<!--links-->

×