Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Bài soạn Đè Đáp án kì thi HSG huyện Mai Sơn V22011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.23 KB, 5 trang )

UBND HUYN MAI SN
PHềNG GD&T
CNG HO X HI CH NGHA VIT NAM
c lp - T do - Hnh phỳc
chớnh thc
THI CHN HSG LP 9 - CP THCS NM HC 2010 2011
Mụn: Vt lý Vũng 2
Ngy thi: 24/01/2011
(Thi gian: 150 phỳt, khụng k thi gian giao )
Câu 1: (5,5 điểm)
Từ hai địa điểm A và B cách nhau 150 km có hai xe cùng khởi hành lúc
7 giờ sáng chạy ngợc chiều theo hớng đến gặp nhau. Xe từ A có vận tốc v
1
=
45 km/h và xe từ B có vận tốc v
2
=30 km/h
a) Lập phơng trình chuyển động và vẽ đồ thị chuyển động của hai xe trên
cùng một hệ trục tọa độ. Căn cứ vào đồ thị hãy xác định vị trí và thời điểm hai xe
gặp nhau?
b) Nếu xe từ B khởi hành lúc 5 giờ sớm hơn xe từ A 2 giờ thì hai xe gặp
nhau lúc nào và ở đâu?
Câu 2: (4,5 điểm)
Treo một vật kim loại vào lực kế. Trong không khí lực kế chỉ giá trị P
1
= 300 N; Còn khi nhúng vật vào nớc lực kế chỉ giá trị P
2
= 150 N. Gọi khối lợng riêng
của không khí và của nớc lần lợt là D
1
= 1,293kg/m


3
, D
2
= 1000kg/m
3
.
Tính khối lợng m và khối lợng riêng D của vật kim loại đó.
Câu 3 : (4,5 điểm)
Một cái nồi bằng nhôm chứa nớc ở nhiệt độ 24
0
C cả nồi và nớc có khối lợng
là 3kg. Đổ thêm vào đó 1 lít nớc sôi, thì nhiệt độ của nớc thành 45
0
C. Sau đó đổ
tiếp một lợng nớc sôi vào nồi để nhiệt độ của nớc là 60
0
C. Tính lợng nớc sôi đổ
thêm. Cho nhiệt dung riêng của nhôm c = 880J/kg.độ; của nớc c
1
= 4200J/kg.độ.
Bỏ qua nhiệt lợng tỏa ra môi trờng ngoài.
Câu 4: (5,5 điểm)
Có 3 điện trở giống nhau R
1
= R
2
= R
3
= R đợc mắc với nhau rồi mắc nối tiếp
với một am pe kế vào một nguồn hiệu điện thế U không đổi. Am pe kế có điện trở rất

nhỏ, số chỉ của am pe kế cho biết cờng độ dòng điện trong mạch chính.
a) Hỏi có mấy cách mắc mạch điện? Hãy vẽ sơ đồ các mạch điện này.
b) Khi quan sát số chỉ của am pe kế trong mỗi mạch điện, ngời ta thấy một
mạch điện mà số chỉ của am pe kế là lớn nhất bằng 1,8 A . Đó là mạch điện nào ?
Tìm số chỉ của am pe kế trong các cách mắc mạch điện còn lại?
------------- Ht -------------
(Cỏn b coi thi khụng gii thớch gỡ thờm)
UBND HUYN MAI SN
PHềNG GD&T
CNG HO X HI CH NGHA VIT NAM
c lp - T do - Hnh phỳc
P N THI CHN HSG LP 9 - CP THCS NM HC 2010 2011
Mụn: Vt lý Vũng 2 - Ngy thi: 24/01/2011
Câu Nội dung Điểm Tổng
1 a) Chọn gốc tọa độ O trùng với A;Gốc thời gian lúc 7 giờ
Chiều dơng từ A đến B
Đối với xe đi từ A ta có: x
0
= 0; t
0
= 0; v = v
1
= 45 km/h
Phơng trình chuyển động là : x
1
= 45t
Đối với xe đi từ B ta có : x
0
= 150 ; t
0

= 0 ; v = v
2
= -30km/h
Phơng trình chuyển động là :
x
2
= 150 - 30t * Vẽ đồ thị : Ta có bảng biến thiên sau
t 0 2
x
1
= 45t 0 90
x
2
= 150 - 30t 150 90
Căn cứ vào đồ thị ta thấy hai xe gặp nhau vào lúc : 7 + 2 = 9
giờ
vị trí gặp nhau cách A 90km.
b) Nếu xe từ B khởi hành lúc 5 giờ thì t
0
= -2
Phơng trình chuyển động của xe B khi đó là:
x
2


= 150 - 30(t + 2)
Khi hai xe gặp nhau: ta có x
1
= x
2


hay 45t = 150 - 30(t + 2)


75t = 90


t = 1,2
Vậy hai xe gặp nhau vào lúc 7 + 1,2 = 8,2 giờ = 8 giờ 12
phút sáng, vị trí gặp nhau cách Alà : 1,2.45 = 54 km.
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
1
1
1
0,5
5,5
2 Gọi P là trọng lợng của vật, V là thể tích của vật.
Trong không khí vật chịu tác dụng của trọng lực P, lực đẩy
ácimets
1
A
F
của không khí. Ta có :
P
1
= P -

1
A
F
hay P
1
= 10.m - 10.D
1
.V;
0,25
0,25
0,5
.
.
.
.
.
.
150
O A
90
. . .
x (km)
t (giờ)
B
2
Thay số : 300 = 10.m -10. 1,293.V


m - 1,293.V = 30 (1)
Trong nớc vật chịu tác dụng của trọng lực P và lực đẩy ác

simets
2
A
F
của nớc. Ta có : P
2
= P -
2
A
F
hay P
2
= 10.m - 10.D
2
. V
Thay số : 150 = 10.m - 10 .1000.V


m - 1000V = 15 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ:

m 1,293.V 30 998,707.V 15 V 0,01501942
m 1000.V 15 m 1000.V 15 m 30,019
= = =



= =

Vậy khối lợng của vật kim loại :

m 30,019
(kg)
Khối lợng riêng của vật kim loại là:
3
m 30,019
D 1998,7kg / m
V 0,01501942
= =
0,5
0,25
0,5
0,5
1
0,25
0,5
4,5
3 Gọi khối lợng của nồi nhôm là m(kg)
Khi đó khối lợng của nớc có trong nồi là (3 - m) kg
Nhiệt lợng do nồi và nớc thu vào để tăng nhiệt độ từ 24
0
đến
45
0
C là :
Q
thu
= [m.c + (3 -m).c
1
] (45 - 24)
= [880.m + (3-m).4200].21

=264600 - 69720m
Nhiệt lợng do m
1
= 1kg nớc sôi tỏa ra để hạ nhiệt độ từ 100
0

C đến 45
0
C là:
Q
tỏa
= m
1
.c
1.
(100- 45) = 1.4200.55 = 231000 (J)
Vì bỏ qua hao phí do tỏa nhiệt ra môi trờng ngoài nên ta có:
Q
tỏa
= Q
thu
Hay 264600 - 69720m = 231000
69720 m = 33600
m

0,482 kg
Gọi m
2
(kg) là khối lợng nớc sôi đổ tiếp vào nồi để nhiệt độ
nớc trong nồi đạt 60

0
C
Nhiệt lợng thu vào của nớc và nồi khi đó là:
Q
thu

= [m.c + (3 - m + m
1
).c
1
](60 - 45)
= [0,482.880 + (3 - 0,482 + 1).4200].15
= 227996,4 (J)
Nhiệt lợng tỏa ra của m
2
kg nớc sôi là:
Q
tỏa
= m
2
.c
1
(100 - 60) = m
2
.4200 .40 = 168000m
2
Vì bỏ qua hao phí do tỏa nhiệt ra môi trờng ngoài nên ta có:
Q
tỏa


= Q
thu

Hay 168000m
2
= 227996,4
m
2


1,36 (kg)
Vậy cần đổ thêm 1,36 lít nớc sôi vào nồi thì nhiệt độ của n-
ớc là 60
0
C
0,25
0.25
0,5
0,25
0,5
1
0,25
0,5
0,5
0,5
4,5
4 a) Vì R
1
= R
2

= R
3
= R nên ta chỉ có 4 cách mắc nh sau:
Cách 1 :
Cách 2 :
Cách 3 :
Cách 4 :
b) Điện trở tơng đơng của mỗi cách mắc là :

C1
R
= 3R
R
C2 =
2R.R 2R
2R R 3
=
+
R
C3
=
R
3
R
C4
= R +
R
2
=
3R

2
Mạch ứng với số chỉ của am pe kế lớn nhất là mạch có điện
trở tơng đơng nhỏ nhất là mạch ở cách 3
c3
C3
C1
C1
C2
C2
C 4
C4
U U
I 1,8 A
R
R
3
U 0,6.R
Vậy số chỉ của am pe kế trong các cách mắc mạch điện còn lại là:
U 0,6R
I 0,2 A
R 3R
U 0,6R
I 0.9 A
2
R
R
3
U 0,6R
I 0,4 A
3

R
R
2
= = =
=
= = =
= = =
= = =
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
5,5
R R
R
A
R R
R
A

A
R
R
R
R
R
R
A
A
Ghi chó: ThÝ sinh gi¶i theo c¸ch kh¸c nÕu ®óng vÉn cho ®iÓm tèi ®a
Giáo viên ra đề: Nguyễn Thị Hoài
Nguyễn Thị Hậu

×