Tải bản đầy đủ (.doc) (73 trang)

lich su9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (405.76 KB, 73 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Häc kú I



<i>TiÕt 1,2: bµi1: Liên Xô và các nớc Đông Âu sau</i>
<b> ChiÕn tranh thÕ giíi thø hai.</b>
<b> </b><i>Ngày soạn :14/8/2009</i>


<i> Ngày dạy: 22/8/2009 và29/8/2009</i>
<b>A . Mục tiêu :</b>


- Nắm đợc những chính về cơng cuộc khơi phục kinh tế của Liên Xô sau chiến tranh
thế giới thứ 2 đến 1950. Những thành tựu to lớn và những hạn chế thiếu sót , sai lầm
trong cơng cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô từ 1950 đến nửa đầu những
năm 70 của thế kỉ 20


Những nét chính về việc thành lập nhà nớc DCND ở Đông Âu va công cuộc xây
dựng CNXH ở các nớc Đông Âu đă ảnh hởng đến cách mạng VN và CM thế giới
- Thấy đợc tính u việt của CNXH và vai trò lãnh đạo to lớn của đảng cộng sản và nhà
nớc Xơ Viết


- Khẳng định những đóng góp to lớn của nhà nớc Đông Âu trong việc xây dựng hệ
thống CNXH thế giới ,biết ơn sự giúp đỡ của ND các nớc Đông Âu đối với sự nghiệp
CM nớc ta


- Biết khai thác các t liệu lịch sử ,tranh ảnh để hiểu thêm các vấn đề kinh tế xó hi
ca L.Xụ v cỏc nc .u


<b>B. Thiết bị dạy học :</b>


-Tranh ảnh mô tả công cuộc XDCNXH ở LXô
-Tranh ảnh về các nớc Đông Âu



-Bn th gii
<b>C .Tổ chức dạy học</b>
1 .Bài cũ


2 .Bài mới : Sau chiến tranh thế giới thứ 2,L.Xô bị thiệt to lớn về ngời và của để
khôi phục và phát triển KT đa đất nớc tiến lên ,khẳng định vị thế của mình đối với
các nớc TB ,đồng thời có điều kiện giúp đỡ PTCM thế giới , L.<b>Xơ phải tiến hành cơng</b>


<b>cc kh«i phơc kinh tÕ và xây dựng CNXH .Để tìm hiểu hoàn cảnh ,nội dung và kết quả công</b>
<b>cuộc khôi phục kinh tế và XDCNXH diễn ra nh thế nào chúng ta tìm hiểu bài 1 .</b>


<b>HS </b>Tại sao L.Xô phải khôi phục
kinh tế sau chiÕn tranh ?


GV : Cho HS đọc phần chữ nhỏ
HS: Em có nhận xét gì về thiệt hại
của LXơ trong chiến tranh ?


GV : So sánh sự thiệt hại này với
các nớc đồng minh , từ đó nhấn
mạnh nhiệm vụ to lớn của nhân dân
L.Xô là khôi phục kinh tế


HS : l.Xơ đã làm gì để khắc phục
hậu quả chiến tranh


GV : KĐ sự quyết tâm của ND L.Xô
(hoàn thành kế hoạch trong 4 năm 3
tháng)



HS : kt qu t qu t đợc của kế
hoạch 5 năm ?


GV : chia nhãm th¶o luận


HS : ý nghĩa của việc chế tạo thành
công bom nguyªn tư ?


HS : vì sao liên xơ lại đạt c kt


<b>I .Liên Xô</b>


1. Công cuộc khôi phục kinh tế sau chiến
tranh tranh (1945 1950 )


-L.Xô chịu tỉn thÊt nỈng nỊ trong chiÕn
tranh thÕ giíi II


-Đảng , nhà nớc LXô đã vạch ra kế
hoạch khôi phục kinh tế


-KÕt qu¶ :


+ CN : 1950 SXCN nặng tăng 73% so với
trớc chiến trớc chiến tranh .Hơn 6200 xí
nghiệp đợc phục hồi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

quả to lớn ? ( Thống nhất về tt
chính trị của XH L.Xơ , tinh thần tự
lập tự cờng , tinh thần chịu đựng


gian khổ , lao động qn mình của
ND L.Xơ )


<b>GV </b>: Kn thế nào là cơ sở VC KT
của CNXH : Đó là nền SX đại cơ
khí với NN hiện đại , CN hiện đại ,
KHKT tiờn tin


HS : L.Xô XD CS v/c KT trong hoàn
cảnh nào : (thuận lợi , khó khăn )


HS : kt quả đạt đợc ?
GV : giới thiệu H 1


HS : kĨ 1 vµi chuyến bay của các
nhà du hµnh vị trơ ?


GV : Y/c HS lấyví dụ về sự giúp đỡ
của LX đối với các nớc trên thế giới
Trong đó có VN


HS : ý nghĩa của những thành tựu
mà LX đạt đợc ( uy tín chính trị và
địa vị Lxơ đợc đề cao . LX trở thành
chỗ dựa cho nền hồ bình thế giới )
GV : K/n DCND


HS : Các nớc DCND ở .u ra i
trong hon cnh no ?



GV : Kđ lại vai trò của L.Xô trong
chiến tranh Tg II


GV : SD b.đồ , y/c HS chỉ b.đồ các
nớc DCND Đ.Âu


GV : phân tích sự ra đời của nớc
DCND Đức


HS : Để hoàn thành thắng lợi cuộc
CM DCND , các nớc ĐÂu đã thực
hiện những vụ gì ?


GV : kđ việc hồn thành nhiệm vụ
trên là cuộc đấu tranh g/c quyết liệt ,
đã đập tan mọi mu đồ của các thế
lực đế quốc phản ng .


HS : khi các nớc ĐÂu bớc vào g/đ
XD CNXH , trong thêi gian nµy
nhiƯm vơ chÝnh của các nớc là gì
HS : những thành tựu XD CNXH
của các nớc Đ.Âu ( từ1950 -1970)


ngành phát triển


+ KHKT : chế tạo thành công bom nguyên
tử.


2 . Tiếp tục công cuộc xây dựng cơ sở vật


chât – kĩ thuật của CNXH (từ 1950 -đến
đầu những năm 70 của thế kỉ XX)


-Hoàn cảnh : các nớc phơng tây ln có
âm mu và hành động bao vây chống phá
L.Xơ cả về KT , chính trị quân sự đề ra kế
hoạch dài hạn


-Thµnh tùu :


+ KT : LX là cờng quốc kinh tế đứng thứ
hai thế giới (sau Mĩ ) 1 số ngành vợt Mĩ
+ KHKT : các ngành KHKT đều phát
triển , đặc biệt là KH vũ trụ


+ quốc phòng : đạt đợc thế cân bằng chiến
lợc về quân sự nói chung và sức mạnh hạt
nhân nói riêng so với Mĩ và Phơng Tây
- Đối ngoại : thực hiện chính sách đối
ngoại hồ bình và tích cực ủng hộ phong
trào trào CM thế gii


<b>II . Đông Âu</b>


1 . S ra i ca cỏc n ớc DCND Đông Âu
- H/c : hồng quân LX truy kích và tiêu diệt
quân đội phát xít . ND và các lực lợng vũ
trang Đ.Âu hởng ứng nổi dậy giành chính
quyền và TL cq DCND Đ.Âu



- Các nớc DCND Đ.Âu : (HS tìm hiểu
thêm Sgk )


-Nhiệm vụ:


+ C trị : tiến hành XD cq DCND


+ KT : Cc R§ , quèc hữu hoá xí nghiệp
lớn của TB


+ XH : ban hành các quyền tự do dân chủ
2 . Tiến hành xây dựng CNXH (từ 1950
đến đầu những năm 70 của thế kỉ XX)
-Nhiệm vụ :


+ Xoá bỏ sự bóc lột của g/c TS
+ đa nd vào con đờng làm ăn tập thể
+ tiến hành CNH XHCN


+ XD cs V/c KT cho CNXH


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

GV : cho HS đọc (chữ nhỏ ) . lấy ví
dụ cụ thể . Kết luận


HS : Hệ thống các nớc XHCN ra đời
trong hoàn cảnh nào ?


HS : tại sao sau chiến tranh thế giới
II hệ thống XHCN lại ra đời ?hoặc
cơ sở hình thành hệ thống XHCN ?



HS : Những thành tựu tiêu biểu của
khối SEV ?


GV : KL


trở thành những nớc C-N nghiệp .


B mt KT XH thay đổi căn bản và sâu
sắc .


<b>III . Sự hình thành hệ thống XHCN</b>
- Hoàn cảnh :+Các nớc Đ.Âu cần sự giúp
đỡ cao tồn diện hơn của L.Xơ


+Cã sù ph©n công sản xuất theo
chuyên nghành giữa các nớc


- Cơ sở hình thành


+ Cựng mc tiờu l XD CNXH
+Nền tảng t tởng là CN Mác Lê nin
+ Do đảng cộng sản lãnh đạo


-Sự hình thành hệ thống XHCN
+ TL hội đồng tơng trợ kinh tế (SEV)
+ Tổ chc hip c Vỏc-sa-va


-Thành tựu (SGK)
3. Sơ kết bài học :



GV củng cố lại kiến thức trọng tâm của bài
4 . Ra bài tập và dặn dò :


HS : Lập bảng thống kê theo thứ tự thời gian tên các nớc ĐÂu
HS : Lập bảng thống kê các thành tựu của các nớc nớc ĐÂu
HS : Cơ sở hình thành hệ thống CNXH


HS : trỡnh by mc ớch ra đời và những thành tựu của khối SEV
GV : nhắc nhở HS học bài cũ và chuẩn bị bài 2


***************


<i>Tiết 3: Bài 2: Liên Xô và các nớc Đông Âu từ giữa những năm </i>
<b>70 đến đầu những năm 90 của thế kỉ XX.</b>


<b> </b><i>Ngày soạn : 3/9/2009</i>
<i> Ngày dạy :12/9/2009</i>
A


Mục tiêu :


- HS cần hiểu rõ đợc những nét chính của quá thình khủng hoảng và tan rã của chế
độ XHCN ở L.Xơ và Đ.Âu .


- thấy rõ tính chất khó khăn , phức tạp , những thiếu sót sai lầm trong công cuộc XD
CNXH ở L.Xô và Đ.Âu . HS thấy rõ sự khủng hoảng và tan rã của L.Xô và Đ.Âu
cùng ảnh hởng tới VN  đổi mới , tin vào con đờng mà đảng đã lựa chọn .


- rèn luyện kĩ năng phân tích , đánh giá và so sánh những vấn đề lịch sử .


<b>B .Thiết bị dạy học:</b>


- Bản đồ L.Xơ và Đ.Âu .


- T liƯu L.sử về L.Xô và Đ.Âu trong giai đoạn này .
<b>C . Tổ chức dạy học :</b>


1. Bài cũ :


HS : Nêu những thành tựu các nớc Đ.Âu đạt đợc trong quá trình XD CNXH ?
HS : Nêu cơ sở hình thành hệ thống CNXH ? .


2 . Bµi míi :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GV : Nhắc lại thành tựu cơ bản cđa
LX«


HS : ngun nhân dẫn tới sự khủng
hoảng (tình hình L.Xơ từ giữa
những năm 70 có những vấn đề gì
nổi cm


GV : phân tích ảnh hởng của cuộc
K/h kinh tế


GV : Mô hình về CNXH có nhiều
khuyết tật lại trở nên lỗi thời


HS : Mc ớch ca ci?
GV :Tiu s



HS: Công cuộc cải tổ đã diễn ra nh
thế nào ?


GV : giảng (KT , Ctrị )


HS : kt qu ca cơng cuộc cải tổ ?
HS : Từ kết quả đó dẫn tới hậu quả
gì ?


GV : Cho HS quan s¸t H3


HS : Qua kênh hình đó em có nhận
xét gì ?


GV : H4


GV: Nh÷ng biĨu hiƯn cùc đoan
(t-ợng Lênin )


GV: S dng B ca cỏc nớc ĐÂu
HS : Trình bày quá trình khủng
hoảng và sụp đổ của chế độ XHCN
ở các nớc Đ.Âu ( Tình hình các nớc
Đ.Âu cuối những năm 70 đầu nhng
nm 80 )


<b>HS: </b>Hậu quả của cuộc khủng hoảng
ở cácnớc Đ.Âu nh thế nào ?



HS : ảnh hởng tới VN ?


HS : Nguyên nhân dẫn tới sự sụp đổ
của hệ thống XHCN ?


<b>I Sù khñng hoảng và tan rà của liên</b>
<b>bang Xô Viết .</b>


-Nguyên nhân :


+ 1973 khng hoảng kinh tế thế giới đã
ảnh hởng đến L.Xụ


+ KT : CN trì trệ , hàng tiêu dùng khan
hiÕm , NN sa sót


+ Ctrị –XH : dần dần mất ổn định , đời
sống ND gặp khó khăn , mt nim tin vo
ng v nh nc .


Đất nớc lâm vào tình trạng khủng hoảng
toàn diện


-3/1985 Goop-ba-chp tin hnh ci tổ
- Mục đích : Sửa chữa thiếu sót sai lầm
tr-ớc kia , đa đất ntr-ớc thoát khỏi khủng hoảng
-ND :


+KT: Thực hiện nền KT thị trờng theo định
hớng TBCN



+ Ctrị : thiết lập chế độ tổng thống , đa
nguyên ,đa đảng , xoá bỏ ng CS .


- Hậu quả : Không thành công


+ Đất nớc ngày càng khủng hoảng và rối
loạn


+ 19/8/1991 Đảng CS bị đình chỉ hoạt
động


+ 21/12/1991 :11nớc CH li khai hình thành
các quốc gia độc lập .


+ 25/12/1991: lá cờ đỏ búa liềm trên nóc
điện Crem li bị hạ .


LXô bị sụp đổ


<b>II . Cuộc khủng hoảng và tan rã của chế</b>
<b>độ XHCN ở các n ớc Đông Âu</b>


- Cuối những năm 70 đầu những năm 80
các nớc Đ.Âu lâm vào khủng hoảng KT
Ctrị găy gắt . 1988 cuộc khủng hoảng lên
tới đỉnh cao bắt đầu từ Ba Lan và lan sang
các nớc Đ.Âu khác .


+ KT : Sx đình đốn , hàng hố khan hiếm


nợ nớc ngồi tăng .


+Ctrị –XH : mất ổn định


- Hậu quả : Đảng CS ở các nớc ĐÂu
mất quyền lãnh đạo . Thực hiện chế
độ đa nguyên về chính chính trị .
- 1989 chế độ XHCN sp hu ht


các nớc Đ.Âu


- 1991 hệ thống các nớc XHCN bị tan
rà .


3 . Sơ kết bài học :


GVcủng cố lại kiến thức trọng tâm của bài.
4. Ra bài tập và dặn dò :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

HS : theo em những nguyên nhân cơ bản nào dẫn tới sự khủng hoảng và sụp đổ của
L.Xô và cỏc nc .u


<i>Tiết 4 . bài 3: Quá trình phát triển của phong trào giải</i>


<b> phóng dân tộc và sự tan rã của hệ thống thuộc địa</b>
<i> Ngày dạy: 26/9/2009</i>


A . Mơc tiªu :


- Q trình đấu tranh giải phóng dân tộc và sự tan rã của hệ thống thuộc địa ở châu



á , Phi , MLT .Diễn biến chủ yếu của quá trình đấu tranh giải phóng dân tộc của các
nớc này .


- Thấy rõ đợc quá trình đấu tranh kiên cờng , anh dũng để giải phóng dân tộc của ND
các nớc á ,Phi ,Mi la tinh để chống lại kẻ thù chung là CN Q TD .


Nâng cao lòng tự hào dân tộc .


- Rèn luyện cho HS phơng pháp t duy , logic , khái quát tổng hợp các sự kiện l.sử và
kĩ năng sử dụng bản đồ .


<b>B . ThiÕt bị dạy học :</b>


- Mt s tranh nh ca cỏc nớc á ,Phi , MLT từ sau chiến tranh thế giới thứ II đến
nay .


- B.đồ châu á ,Phi,MLT
<b>C . Tiến trình dạy học :</b>
1 . Bài cũ :


HS : Nêu quá trình hình thành và sụp đổ của các nớc XHCN ở Đ.Âu


HS: Xác định vị trí của các nớc Đ.Âu trên bđồ . Theo em nguyên nhân chính đẫn tới
sự sụp đổ của các nớc Đ.Âu là gì ?


2 . Bµi míi :


Sau c/tr thế giới II tình hình ctrị của các nớc ĐÂu có sự biến đổi với sự ra đời của
hàng loạt các nớc XHCN ở Đ.Âu . Còn ở á, Phi, MLT thì có gì biến đổi khơng ?


Phong trào GP DT diễn ra nh thế nào ? Hệ thống thuộc địa của CNĐQ tan rã ra sao ?
Chúng ta cùng tìm hiểu bài .


HS: trình bày phong trào đấu tranh
GP dt ở các nớc á ,phi, MLT từ giữa
những những năm 1945 đến những
năm 60 của TK II


HS : Nguyên nhân của phong trào ?
( - A/h cña CNXH , PX thua , TB
yÕu )


GV : Gọi HS lên bảng xác định vị trí
các nớc đã giành đợc ĐL trên Bđ


HS : Trong giai đoạn này PT đấu
tranh GP dt còn phát triển nữa
không ?


HS : Em hãy trình bày PT đấu tranh
GP dt trên thế giới (từ giữa những
năm 60 đến giữa những năm 70 của
TK XX )


HS : Xác định vị trí 3 nớc trên Bđồ


I


<b> . Giai đoạn từ 1945 đến giữa những</b>
<b>năm 60 của thế kỉ II</b>



- Châu á : Pt GP DT phát triển mạnh mẽ ,
nhiều nớc đã giành đợc đl : In đô nê xi a
(17/8/1945) , VN (2/9/1945) , Lào
(12/10/1945) , ấn Độ ( 1946_1950) , I
Rắc ( 1958)


- Cphi : Ai Cập (1952 ) , An Giê Ri
( 1954-1962) ,1960 có 17 nớc Cphi
giành đợc độc lập .


- MLT : Cu ba (1959)


Đến giữa những năm 60 của TK II hệ
thống thuộc địa của CN ĐQ căn bản bị
sụp đổ


II


<b> . Giai đoạn từ giữa những năm 60</b>
<b>đến giữa những năm 70 của thế kỉ XX</b>


-Đầu năm 60, ND 1số nớc Cphi <b>giành</b>
đợc ĐL khỏi ách thống trị của BĐN


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

GV : k/n A p¸c thai


HS : Em hãy trình bày PT đt GP DT
trên thế giới ( từ giữa những năm 70
đến giữa những năm 90 của TK XX )


GV : 11/1993 với sự thống nhất của
21 chính đảng , bản dự thảo hiến pháp
CH Nam Phi đợc thông qua ,chấm dớt
341 năm tồn tại của chế độ Apác
thai . 4/1991 Man đê la trở thành tổng
thống da đen đầu tiên của cộng hoà
Nam Phi Chấm dứt sự phân biệt
chủng tộc


HS : Sau khi giành đợc chính quyền ,
nhiệm vụ của các nớc á ,Phi ,MlT là
gì ?


Gv : minh ho¹ thêm tình hình ch©u
Phi hiƯn nay .


III .<b> Giai đoạn từ giữa những năm 70</b>
<b>đến giữa những năm 90 của thế kỉ XX .</b>
-Trong thời kì này CNTD chỉ tồn tại dới
hình thức phân biệt chủng tộc A pác thai .
ợc chính quyền


Rơ đê ri a (1980)
Tây Nam Phi (1990)
Cộng hoà Nam phi (1993)
<b>.</b>


-Sau khi hệ thống thuộc địa bị sụp đổ
hoàn toàn , ND các nớc á ,phi ,MLT đã
kiên trì đấu tranh củng cố ĐL



-Xây đựng và phát triển đất nc khc
phc úi nghốo


3 . Sơ kết bài học :


GV : Tóm tắt những nội dung cơ bản của bài
4 .Ra bài tập và dặn dò :


Lp bng thng kê phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở chõu ỏ , Phi , MLT .


Giai đoạn Châu á Ch©u Phi MÜ la tinh


<i> Ngày soạn :29/9/2009</i>
<i> Ngày dạy:3/10/2009</i>


<i>Tiết 5 . Bài 4 <b>: </b></i><b>C ác nớc Châu á </b>
<b>A . Mơc tiªu :</b>


-nắm một cách khái quát tình hình châu á sau chiến tranh thế giới XX .
- Sự ra đời của nớc CH ND Trung Hoa .


- Các giai đoạn phát triển của nớc CHND Trung Hoa từ 1945 đến nay


- Giáo dục cho HS tinh thần đoàn kết quốc tế , đòan kết trong khu vực để XD XH
giàu đẹp văn minh .


- Rèn luyện cho HS khả năng phân tích, tổng hợp ,kĩ năng sử dụng bản đồ châu á v
bn th gii .



<b>B . Thiết bị dạy học</b> :


Bản đồ châu á và bản đồ Trung Quốc .
<b>C . Tiến trình dạy học :</b>


Từ sau chiến tranh thế giới II đến nay châu á có nhiều biến đổi sâu sắc , trảI qua quá
trình đấu tranh lâu dài gian khổ các dân tộc châu á đã giành đợc DL . từ dó đến nay
các nớc đang ra sức củng cố DL , phát triển KT –XH . Hai nớc lớn là TQ và án Độ
đã đạt đợc những thành tựu trong công cuộc phát triển KT –XH .Vị thế của các nớc
này ngày càng lớn trên trờng QT .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

GV : Sử dụng Bđồ Châu á hoặc
bđồ thế giới .


HS : PT đtr GP DT của các nớc
châu á t sau chiến tranh thế giới
II đến năm 50 phát triển nh thế
nào ?


HS : Tõ nửa sau thế kỉ XX tình
hình Châu á nh thế nµo ?


HS : Những thành tựu KT –
XH của các nớc châu á 1945
đến nay?


HS: Tình hình phát triển KT
của ấn Độ từ 1945 đến nay ?
HS : Em biết gì về đất nớc TQ (
Dsố , diện tích ) ?



GV : sử dụng bản đồ TQ


HS : trình bày sự ra đời của nớc
CHND Trung Hoa


HS : ý nghĩa sự ra đời nớc CH
ND Trung Hoa ?


HS : NhiÖm vơ cđa ND TH
trong thời kì 1949-1959 ?


HS : Quá trình thực hiện diƠn
ra nh thÕ nµo ?


HS : Thµnh tùu cđa kÕ hoạch 5
năm 1953-1957 ?


HS: Chớnh sỏch i ngoi ?
HS : Tình hình TQ trong thời kì
1959- 1978 ?


GV : Gi¶I thÝch Ba ngän cê
hång .


GV : Thế nào là đại CM văn
hoá VS


HS : Hậu quả nặng nề của đờng
lối Ba ngọn cờ hồng và đại CM


VH VS


<b>HS : </b>Tại sao TQ lại đề ra đờng
lối đổi mới ?


HS : ND của đờng lối đổi mới
đó là gì ?


Từ sau năm 1945 đến đầu những năm 50 phong
trào giảI phóng DT lên khắp châu á . –Cuối
những năm 50 phần lớn các nớc châu á giành
đ-ợc ĐL : TQ ,ấn Độ


-Từ nửa cuối thế kỉ XX đến nay tình hình Châu
á khơng ổn định


Từ 1945 đến nay một số nớc đã đạt thành tựu to
lớn về KT :TQ ,Nhật Bản , Hàn Quốc , Xin ga
po


Nền KT Ân Độ phát triển nhanh chóng
<b>II. Trung Quèc .</b>


<b>1 . Sự ra đời của n ớc Cộng hoà nhân dân</b>
<b>Trung Hoa .</b>


1945 cuéc kh¸ng chiÕn chèng Nhật thắng lợi .
1946-1949 : Nội chiến giữa Quốc dân Đảng và
Đảng cộng sản .



Kt qu : 1/10/1949 nc CHND TH ra đời .
-ý nghĩa :


+ Kết thúc 100 năm thống trị của CNĐQ bên
ngồi và hàng nghìn năm của chế độ PK TQ .
đa Trung Hoa vào kỉ nguyên ĐL tự do


+ Hệ thống các nớc XHCN đợc nối liền từ Âu
sang á .


<b>2 . M ời năm đầu xây dựng chế độ mới</b> .<b> </b>
Nhiệm vụ :


+ Đa đất nớc thoát khỏi nghèo nàn lạc hậu
+ Tiến hành CNH và phát triển đất nớc .


Thùc hiÖn : Từ 1950 TQ bắt tay vào khôi phục
KT , CCRĐ .


Thành tựu : Hoàn thành kế hoạch 5 năm lần
thứ nhất (1953-1957) . Đất nớc đã thay đổi rõ
rệt


Chính sách đối ngoại : Tích cực củng cố hồ
bình và ủng hộ phong trào CM thế giới


Địa vị của TQ ngày càng tăng và vững chắc
<b>3 . Đất n ớc trong thời kì biến động . </b>
<b>(1959-1978)</b>



Mở đầu là đờng lối Ba ngọn cờ hồng .
Đại CM văn hố vơ sản (66-68)


-KT , C.trị hỗn loạn trong cả nớc . Nội bộ đảng
lục đục ,ND đói khổ


<b>4 . Công cuộc cải cách mở cửa</b> ( từ 1978-nay )
12/1978 , TQ đề ra đờng lối đổi mới


--Néi dung :


+ XD CNXH theo kiÓu TQ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>HS : Những</b> thành tựu to lớn
mà TQ đạt đợc trong quá trình
đổi mới ?


GV: Hớng dẫn HS xem H7,
H8 . Bộ mặt TQ ó cú s thay
i .


HS : Những thành t


+ KT tăng trởng cao nhất thế giới( 9,6%/năm )
+ Tiềm lực KT đứng thứ 7 thế giới .


Đời sống ND đợc cải thiện rõ rệt .
Đối ngoại : Đạt đợc nhiều kết quả :


+ B×nh thêng quan hƯ víi LX« , M«ng Cỉ , VN




+ Më réng quan hƯ hợp tác trên thế giới .
+ Thu hồi hồng Kông vµ Ma Cao .


địa vị TQ đợc nâng cao .
<b>3. S kt bi hc :</b>


GV : Tóm tắt những ND cơ bản của bài<b> .</b>
<b>4. Ra bài tập và dặn dß :</b>


HS : Em hãy trình bày sự ra đời của nớc CH ND Trung Hoa ?.


HS : Nêu những thành tựu của công cuộc cải cách mở cửa của TQ từ 1978 – nay?
ý nghĩa của thành tựu đó khi TQ bớc sang TK XXI ?


GV : Nhắc nhở HS học bài cũ và chuẩn bị bài mới .
*********************
<i>Tiết 6. Bài 5 <b>:</b></i><b> Các nớc Đông Nam á</b>


<i>Ngày soạn :30/9/2009</i>
<i> Ngày dạy:10/10/2009</i>
<b>A . Mục tiªu :</b>


- Tình hình Đơng Nam á trớc và sau 1945 . Sự ra đời của tổ chức ASEAN . Vai trị
của nó đối với sự phát triển cỏc nc trong khu vc Nỏ


- Tự hào về những thành tựu của ND trong thời gian gần đây .Củng cố sự đoàn kết
hữu nghị hợp tác phát triển giữa c¸c níc trong khu vùc .



- Rèn luyện kĩ năng sử dụng bản đồ .
<b>B . Thiết bị dạy học :</b>


- Bản đồ thế giới , lợc đồ ĐNá .
- Một số tranh ảnh về các nớc ĐNA .
<b>C . Tiến trình dạy học :</b>


<b>1 . Bµi cị :</b>


HS : Trình bày sự ra đời của nớc CH ND TH ?


HS : Công cuộc cảI cách mở cửa của TQ tõ 1978 – nay ?
<b>2 . Bµi míi :</b>


Từ sau 1945 , PT GP DT của các nớc ĐNá phát triển mạnh mẽ . Nơi đây đợc coi nh
khởi đầu của PT ĐT GP DT . Sau khi giành đợc ĐL , các nớc ĐNá đã thực hiện XD
đất nớc , phát triển KT VH đạt đợc những thành tựu to lớn . Sự ra đời của hiệp hội
các nớc ĐNA


GV : Giới thiệu ĐNá qua bản đồ .
HS : Em biết gì về Lsử k/v ĐNA ?
( chế độ PK đầu CN , TK XI X –
yếu )


HS : Em hÃy trình bày những nét chủ
yếu về các nớc ĐNA trớc 1945 ?
HS : Em hÃy trình bày tình hình ĐNA
sau chiến tranh thế giới II ?


I .



<b> Tình hình Đông Nam á tr ớc và sau</b>
<b>năm 1945 </b>


<b>1 . </b>


Đông Nam á tr íc 1945
- Gåm 10 níc


- Hỗu hết là thuc a ca Q ( tr Thỏiv
Lan )


2 . Đông Nam ¸ sau 1945 .


- Sau khi phát xít Nhật đầu hàng đồng
minh vô điều kiện , một loạt các nớc
ĐNá nổi dậy giành chính quyền ( In đơ
nê xi a , VN ,Lào )


- Sau khi giành đợc ĐL ĐQ quay trở lại
XL


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

HS : Sau khi một số nớc giành đợc
ĐL , tình hình k/v này ra sao ?


GV : Tõ 1950 trong bèi c¶nh chiến
tranh lạnh , tình hình ĐNá phức tạp .
Tại sao . Đờng lối ngoại giao của các
nớc ĐNá bị phân ho¸



HS : Mục đích TL khối SEATO ?
HS : Tổ chức A SEAN đợc ra đời
trong h/c nào ?


GV : Gi¶ng .


HS : Mục tiêu hoạt động của A SEAN
là gỡ ?


HS : Nguyên tắc cơ bản trong q/h A
SEAN là gì ?


HS : Kết quả ?


HS : Quan hệ giữa VN ASEAN nh


thế nào ?


GV : Giới thiệu trụ sở ASEAN .
HS : Tổ chức ASEAN đã phát triển
nh thế nào ?


HS : Hoạt động chủ yếu của ASEAN
hiện nay là gỡ ?


ĐL


- Từ đây tình hình ĐNá căng thẳng và có
sự phân hoá



- 9/1954 khi quõn s ĐNá TL<b>(</b>SEATO)
iI<b> . Sự ra đời của tổ chức AEAN </b>


-Hoàn cảnh :


+ Sau khi ginh c L 1số nớc ĐNá có
nhu cầu hợp tác phát triển


+ Hạn chế ảnh hởng của các cờng quốc
bên ngoài .


-Mục tiêu : Phát triển KT , VH thông qua
sự hợp tác hoà bình ổn định gia cỏc
thnh viờn


- Nguyên tắc :


+ Tôn trọng chủ quyền lÃnh thổ không
can thiệp vào néi bé cđa nhau


+ Gi¶i qut mäi tranh chÊp bằng phơng
pháp hoà bình


+ Hợp tác và phát triển
- KÕt qu¶ ( SGK )


- Quan hệ VN – ASEAN
+ Trớc 1979 : đối đầu


+ Cuối 1980 : chuyển từ đối đầu sang đối


thoại


III. <b> Từ A6 phát triển thành A 10 </b>“ ”
10/1984 : Brun©y xin ra nhËp ASEAN
7/1995 : VN


9/1997 : Lào , Mi-an-ma
4/1999: CPC


Đến nay cã 10 níc


- Hoạt động chủ yếu : Hợp tác KT , XD 1
ĐNá HB ổn định ,phát triển


- 1992 AFTA ra đời


- 1994 diễn đàn khu vực ARF gồm 23
n-ớc trong và ngoài khu vc cựng hp
tỏc phỏt trin


Lịch sử ĐNá bớc sang thời kì mới
3 . Sơ kết bài học :


GV : Tóm tắt những ND cơ bản của bài
4 . Ra bài tập , dặn dò :


HS : Nêu những nét biến đổi cơ bản của tình hình ĐNA trong thời kì này ?


HS : Tại sao cóthể nói : Từ đầu năm 90 của thế kỉ XX 1 chơng mới đă mở ra trong
LS ĐNá



GV : Nhắc nhở HS học bài cũ và chuẩn bị bài mới
<i>Tiết 7 . Bài <b>6 </b>: Các nớc Châu Phi</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Tỡnh hỡnh chung của các nớc châu phi từ sau chiến tranh thế giới II đến nay . PT
ĐT GP DT , sự phát triển KT XH của các nớc này . Cuộc đấu tranh kiên trì để xố bỏ
CN phân biệt chủng tộc ở cộng đồng Nam Phi .


- Giáo dục tinh thần đoàn kết , giúp đỡ và ủng hộ ND Châu Phi trong công cuộc đấu
tranh GP DT , chốngđói nghèo bệnh tật .


- Rèn luyện cho HS kĩ năng sử dụng bản đồ , khai thác t liệu và tranh ảnh , tổng hợp ,
so sánh , phõn tớch cỏc s kin


<b>B . Thiết bị dạy häc</b> :


- bản đồ Châu Phi , bản đồ thế giới
- Tài liệu tranh ảnh về Châu Phi
<b>C . Tiến trình dạy học </b>


1 . Bµi cị :


HS : Trình bày những nét chủ yếu của tình hình ĐNá từ sau năm 1945 đến nay ?
HS : Hoàn cảnh ra đời , mục tiêu hoạt động của tổ chức A SE AN?


2 .Bµi míi :


Từ sau chiến tranh thế giới II đến nay , PT ĐT GP DT ở các nớc châu Phi phát triển
mạnh mẽ , hầu hết các nớc châu Phi đã giành đợc ĐL . Nhng trên con đờng phát
triển châu Phi cịn gặp nhiều khó khăn . Vấn đề chủ yếu của các nớc hiện nay là


chống đói nghèo lạc hậu .


GV : Sử dụng bản đồ Châu Phi ,giới
thiệu vị trí dân số


HS : Em hÃy trình bày về PT ĐT GP
DT của các nớc châu Phi ?


GV : S dng B


GV : Phân tích ảnh hởng của ĐBP


GV : Tinh hình châu phi từ 1980
đến nay . Sử dụng bảng phụ .


HS : Qua đây em có nhận xét gì về
tình hình châu Phi ?


HS : Biện pháp khắc phục của châu
Phi hiện nay là gì ?


GV : Kết luận


GV : Giới thiệu trên bản đồ vị trí
của Nam Phi


HS : Em biết gì về đất nớc Nam
Phi?


GV : gi¶ng



HS : Chế độ phân biệt chủng tộc
Apacthai là gì ?


HS : Cuộc đấu tranh chống chế độ
phân biệt chủng tộc diễn ra nh thế
nào ?


GV : S¬ qua vỊ tỉ chøc ANC


GV: Trả tự do cho Nen Xơn
Manđêla . Kênh hình


<b>I . T×nh h×nh chung </b>


a. Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc
châu Phi .


- Sau chiến tranh PT ĐT GP ĐT diễn ra sôi
nổi , nhiều nớc đã giành đợc ĐL


+ 18/6/1953 : CH Ai Cập ra đời


+ An giê ri đấu tranh giành đợc ĐL
(1954-1960)


+1960 : 17 nớc châu phi giành đợc ĐL.
Gọi là năm châu Phi


Hệ thống thuộc địa của CNĐQ lần lợt bị


tan rã


b. Công cuộc xây dựng đất nớc : Thu đợc
nhiều thành tích


- Từ cuối năm 80 đến nay : tình hình châu
Phi khó khăn khơng ổn định với nội chiến ,
sung đột , đói nghèo , bẹnh tật .


<b>II . Cộng hoà Nam Phi </b>
a. KháI quát (SGK )


- 3/5/1961 CH Nam Phi đợc thành lập
b .Cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt
chủng tộc


- ChÝnh qun thùc d©n thi hành chính
sách phân biƯt chđng téc Apacthai


- Dới sự lãnh đạo của tổ chức Đại hội dân
tộc Phi (ANC) Ngời da đen đã đấu tranh
thủ tiêu chế độ phân biệt chủng tộc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

HS : Em biết gì về Manđêla ?
HS : Sự kiện này có ý nghĩa gì ?
HS : Hiện nay Nam Phi đa ra chủ
tr-ơng phát triển KT nh thế nào ?


Nam Phi . Chế độ Phân biệt chủng tộc bị
xoá bỏ ngay tại sào huyệt .



- Hiện nay Nam Phi đề ra chiến lợc phát
triển KT vĩ mô nhằm phát triển KT , giải
quyết việc làm và phân phối lại sp .


3. Sơ kết bài học :


GV : Tóm tắt những nội dung cơ bản của bài .
4 . Ra bài tập và dặn dò :


HS : Trình bày PT đấu tranh giải phóng DT Châu Phi ( bằng bản đồ)
HS : Tình hình KT XH Châu Phi hiện nay ?


HS : PT đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ởCH Nam Phi ? Kt qu t c
?


GV : Nhắc nhở HS học bài cũ và chuẩn bị bài mới .


************************
<i>Tiết 8 . bài 7 <b>: </b></i> <b>Các nớc Mĩ La Tinh </b>


<i>Ngày soạn : 20/10/2009</i>
<i>Ngày dạy : 24/10/2009</i>
<b>A . M</b> ục tiêu :


-Những nét khái quát về tình hình MLT . Cuộc đấu tranh GP DT của Cu ba và những
thành tựu của ND Cu ba đạt đợc về KT , VH , GD trớc sự bao vây cấm vận của Mĩ
- Tinh thần đoàn kết và ủng hộ PT CM của các nớc MLT . Từ cuộc đấu tranh kiên
c-ờng bất khuất của ND Cu ba và những thành tựu to lớn trong công cuộc XD CNXH
về KT , VH , GD , HS thêm yêu mến quý trọng và đồng cảmvới ND Cuba , ủng hộ


ND Cuba chống âm mu bao vây và cấm vận của Mĩ .


Rèn luyện kĩ năng sử dụng bản đồ , tổng hợp ,phân tích và so sánh .
B . Thiết bị dạy học :


- Bản đồ thế giới và bản đồ k/v MLT .
- Những tài liệu về MLT .


C . Tiến trình dạy học :
1 . Bài cũ :


HS : Trình bày những nét chính về PT ĐT GP DT ở châu Phi từ 1945 đến nay ?
HS : Cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở CH Nam Phi đã diễn ra nh
thế nào ? ý nghĩa ?


2 Bµi míi :


Khái quát khu vực MLT . Từ sau năm 1945 các nớc MLT không đấu tranh củng cố
nền độc lập , chủ quyền , phát triển KT ,XH nhằm thoát khỏi sự lệ thuộc của đế quốc
Mĩ . Trong cơng cuộc đấu tranh đó , nổi bật lên tấm gơng Cu ba - điển hình cho
phong trào đấu tranh cách mạng khu vực MLT .


GV : Sử dụng bản đồ , giới thiệu về
khu vực MLT


HS : Em cã nhËn xÐt g× vỊ sự khác
biệt giữa tình hình C.á , C.Phi vµ
khu vùc MLT ?


GV: Sử dụng bản đồ . Y/c HS xác


định tên các nớc trên bản đồ


GV : Phân tích vị trí địa lí :
TBD-ĐTD- Mĩ án ngữ.


HS : Tõ sau chiÕ tranh thÕ giíi II
t×nh hình CM MLT phát triển nh thế


<b>I . Những nét chung .</b>


* Phong trào đấu tranh củng cố độc lập
chủ quyền :


- Nhiều nớc đã giành đợc độc lập chủ
quyền từ đầu TK XIX : Bra xin , Ahentina,
Fru…


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

nµo ?


HS: Xác định vị trí 2 nớc trên bản
đồ


HS : KÕt qu¶ nh thÕ nµo ?


HS: Trình bày những thay đổi của
CM Chi lê và Ni ca ra goa trong thời
kì này ?


HS : Nguyên nhân thất bại ?



HS : Công cuộc XD và phát triển đất
nớc ở MLT đã diễn ra nh thế nào ?
( củng cố ĐL , chủ quyền , DC hố
chính trị , thành lập các tổ chức liên
minh K/v )


HS : Em biết gì về đất nớc Cu ba ?
HS : Trình bày PT CM Cuba từ 1945
đến nay ?


HS : Nguyªn nhân đẫn tới PT CM
Cuba ?


HS : Diễn biến ?
GV : Minh hoạ thêm .


HS : Vỡ sao nói cuộc tấn cơng pháo
đài Mơn ga đa đã mở ra 1 g/đ mới
trong PT ĐT của ND Cuba ?


HS : Sau khi giành đợc thắng lợi
chính phủ CM Cuba đã làm gì để
thiết lập chế độ mới ?


HS : Thành tựu Cuba đã đạt đợc
trong công cuộc XD CNXH ?


+ 1959 : CM Cuba


+ Từ những năm 60 đến những năm 80 của


TK XX đợc mệnh danh là lục địa bùng
cháy : K/n VT ở Bơlivia , Vênêxla …
+ Chính quyền DCND đợc thiết lập : Chi
lê , Nicargoa .


-1973 , 1991 PT CM ở Chi lê và Ni ca ra
goa bị thất b¹i


-Cơng cuộc xây dựnh và phát triển đất nớc
ở MLT : thu c nhiu thnh tu


-Đầu những năm 90 tình hình KT ,chính trị
khó khăn căng thẳng .


- Hiện nay MLT đang tìm cách khắc phục
và đi lên .


II


<b> . Cu ba </b>–<b> hòn đảo anh hùng .</b>
*Khái quát ( SGK )


*Phong trào CM Cuba (từ 1945- nay )
- Nguyên nhân : Chế độ độc tài Bati xtia
- Diễn biến :


+ 26/7/1953 ,quân CM tấn công vào trại
lính Môn ga đa ,dới sự chỉ huy của Phiđen
Cat xtơ rô . Kết quả thất bại , Phi đen bị
bắt .



+ 1955 , Phi đen đợc trả tự do và bịtrục
xuất sang Mờhicụ


+ 11/1956: Phiđen về nớc và tiếp tục lÃnh
đoạ CM


+ Cuối năm 1958 lực lợng CM lớn mạnh
và chuyển sang thế phản công


+ 1/1/1959 ch c ti Bati xta bị xoá
bỏ . CM Cuba thắng lợi


*Cu ba XD ch mi


( tiến hành các cảI cách dân chủ )
-4/1961 Cuba tiến lên CNXH
- Thành tựu :


+ XD CN cơ cấu hợp lí
+ Nông nghiệp đa dạng
+VH ,GD , ytế phát triển
3 . Sơ kêt bài học :


GV : Củng cố lại kiến thức trọng tâm của bài .
4 . Ra bài tập và dặn dò :


HS : Nêu những nét nổi bật của tình hình MLT từ 1945 đến nay ?
HS : Diễn biến của CM Cuba ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>TiÕt 9 </i><b>: KiÓm tra 1 tiÕt</b>
<b> </b>


Ngày soạn:28/10/2009
<i> Ngày kiểm tra : 31/10/2009</i>
<b>A . Mơc tiªu :</b>


- Nắm lại những kiến thức cơ bản đã học
- Kĩ năng trình bày , phân tích , so sánh .
<b>B.Lập ma trận( </b>in giấy)


*****************
<i>TiÕt 10 . Bµi 8:</i><b> Nớc Mỹ.</b>


<i>Ngày soạn:5/11/2009 </i>
<i> </i> <i>Ngày dạy :7/11/2009</i>
<b>A . Mục tiªu : </b>


- Sau chiến tranh thế giới lần II , KT nớc Mĩ có bớc phát triển nhảy vọt . Thi hành
chính sách đối nội , đối ngoại phản động


- Thấy đợc thực chất chính sách đối nội đối ngoại của Mĩ .


Tõ 1995 VN vµ MÜ thiÕt lËp quan hƯ ngo¹i giao chÝnh thøc vỊ nhiỊu mỈt


-Rèn luyện kĩ năng phân tích tổng hợp đánh giá các sự kiện , kĩ năng sử dụng bản đồ
.


<b>B . Thiết bị dạy học : </b>
Bản đồ nớc Mĩ ( Châu Mĩ )


<b>C . Tiến trình dạy học : </b>
1 . bài cũ : khơng


2 . Bµi míi :


Từ sau chiến tranh thế giới lần II , KT Mĩ phát triển nhảy vọt , đứng đầu thế giới trở
thành siêu cờng . Với sự phát triển vợt trội về KT , KHKT , hiệh nay nớc Mĩ đang
giữ vai trò hàng đầu trong nền chính trị thế giới và quan hệ quốc tế .


GV : Sử dụng Bđồ (S , Dân số )
GV : Y/c HS đọc phần chữ nhỏ
HS : Nguyên nhân nào dẫn đến nền
KT phát triển


GV : Sdụng bản đồ c/tr thế giới II để
x/đ vị trí xa chin trng


HS : Nguyên nhân ?
GV : Giảng


HS : Tại sao Mĩ là nơi khởi đầu cuộc
CM KHKT lần II ? ( Thuận lợi , hoà


<b>I . T×nh h×nh kinh tÕ n íc MÜ tõ sau chiÐn</b>
<b>tranh thếgiới lần thứII</b>


- Sau chiến tranh TG II Mĩ là nớc TB giàu
mạnh nhất thế giới


- Nguyên nhân :



+ Quân sự hoá nền KT để bn bán vũ
khí .


+ Dùa vµo thµnh tùu cđa KHKT


+ Trình độ tập trung SX v tp trung TB
cao


+ Đất nớc không bị chiến tranh tàn phá ,
tài nguyên phong phú


- Từ sau thập niên 70 nền KT Mĩ chững lại
<b>II . Sù ph¸t triĨn vỊ KHKT cđa MÜ sau</b>
<b>chiÕn tranh . </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

bình , có ĐK . nạn chảy máu chất
xám )


HS : HÃy nêu những thành tùu chđ
u vỊ KHKT ?


( cơng cụ SX mới , nguồn năng lợng
mới , vật liệu mới , trong GTVTvà
TTLL , trong chinh phục vũ trụ và
vũ khí hiện đại )


HS : những thành tựu đó có tác dụng
và ảnh hởng nh thế nào đến nền
KT ?



HS : hạn chế ?
GV : Chia nhóm .
Nhóm 1 : c/s đối nội
Nhóm 2 : c/s đối ngoại


HS : Nét nổi bật của c/s đối ngoại .
HS : Thế nào là chiến lợc toàn cầu ?
HS : Để thực hiện chiến lợc tồn cầu
Mĩ đã có việc làm cụ thể nh th
no ?


HS : Kể tên những nớc mà Mĩ xâm
lợc ( từ 1945- 2000) ?


GV : Liªn hƯ tíi ViƯt Nam .


HS : Những chính sách mà Mĩ đa
ra , những việc làm mà Mĩ thực hiện
có đạt đợc kết qu


KHKT lần II


- Thành tựu : Đi đầu về KHKT và công
nghệ thế giíi trªn mäi lÜnh vùc .




<b>-III . Chính sách đối nội và đối ngoại của</b>
<b>Mĩ sau chiến tranh . </b>



-Đối nội : Ban hành nhiều đạo luật phản
động .


- §èi ngoại : Đề ra chiến lợc toàn cầu .


3 . Sơ kết bài học


GV : Tốm tắt nững nội dung cơ bản của bài .
4 . Ra bài tập và dặn dò :


HS : Trỡnh bày nững thành tựu to lớn về KT và KHKT của Mĩ .?
HS : Nguyên nhân chủ yếu dẫn tới sự phát triển KT của Mĩ ?
HS : Chính sách đối nội , đối ngoại ?


GV : Nhắc nhở HS học bài cũ và chuẩn bị bài mới .


<i>Tiết 11 . Bài 9 <b>: </b></i><b>Nhật Bản</b> .


Ngày soạn:
<i> Ngày dạy:</i>
<b>A . Mục tiêu : </b>


- Nhật Bản là nớc phát xít bại trận , kT bị tàn phá nặng nề .Sau c/tr thế giới lần II
nhật đã thực hiện những cảI cách dân chủ và vay vốn nớc ngồi để khơi phục nền KT
. Với truyền thống tự cờng đân tộc , NB đẫ vơn lên nhanh chống trở thành siêu cờng
KT .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Rèn luyện kĩ năng sử dụng bản đồ và phơng pháp t duy lo gíc trong việc đánh giá ,
phân tích các sự kiện lịch sử .



<b>B . Thiết bị dạy học : </b>
- Bản đồ Nht Bn


- Một số tranh ảnh , tài liệu về NB .
<b>C Tiến trình dạy học : </b>


1 . Bài cũ :


HS : Trình bày những thành tùu vỊ KT , KHKT cđa MÜ sau chiÕn tranh thế giới II ?
HS : nguyên nhân sự nhảy vät nỊn KT MÜ sau chiÕn tranh thÕ giíi II ?


HS : Chính sách đối nội , đối ngoại ?
2 . Bài mới :


Sau chiến tranh thế giới II KT gặp nhiều khó khăn , nhng NB đã vơn lên nhanh
chóng , đứng thứ II thế giới (sau Mĩ ) . Nguyên nhân nào dẫn đến sự phát triển thần
kì này ?.


GV : Sử dụng bản đồ NB .


HS : Trình bày tình h×nh NB sau
chiÕn tranh thÕ giới II ? ( TKBG )
HS : Trình bày nhữnh cải cách dân
chủ ở NB ?


HS : ý nghĩa của những cải cách
dân chủ đối với NB ?


HS : Hãy nêu những thuận lợi cơ


bản dẫn đến sự khôI phục và phát
triển thần kì của nền KT nB từ
những năm 50 -70 của TK XX ?


HS: Những thành tựu mà NB đạt đợc
trong những năm này ?


HS : Nguyên nhân ph¸t triĨn chđ
u cđa nỊn KT NB sau chiÕn tranh
thÕ giíi II ? ( DT , NN , lợi dụng
n-ớc ngoài , CC DC ) .


<b>I . Tình hình Nhật Bản sau chiÕn tranh .</b>
- Sau chiÕn tranh thÕ giíi II KT NB gặp rất
nhiều khó khăn .


- Những cảI cách dân chủ :
+ Thực hiện những cải cách RĐ .
+ Trừng trị tội phạm chiến tranh .
+ giải giáp các lực lợng vũ trang .


ND phấn khởi . đây là yếu tố giúp NB vơn
lên .


II . Nhật Bản khôi phục và phát triển kinh
tế sau chiến tranh .


1 . Thn lỵi .


- Nhờ những đơn đặt hàng béo bở của Mĩ


trong 2 cuộc chiến tranh Triều Tiên và Việt
Nam .


2.Thµnh tùu :


– Tổng thu nhập quốc 1950 là 20 tỉ U S D
, 1968 : 183 tỉ U S D ( đứng thứ 2 thế giới )
-Bình quân đầu ngời đứng thứ 2 th gii
( 1990)


- CN : tăng trởng nhanh
+ 1950 -1960 là 15% /năm
+ 1961 1973 là 13,5% /năm


- NN : 1967- 1969 tự túc đợc 80% lơng
thực . Đánh cá đứng thứ 2 thế giới .
- Hiện nay đứng đầu thế giới về tàu biển ,
ô tô , sắt thép , xe máy , điện tử . Dự trữ
vàng và ngoại tệ vợt Mĩ .


Tõ những năm 70 trở đI NB trë thµnh 1
trong 3 trung tâm KT tài chính của thế giới
.


3 . Nguyên nhân :


- DT NB cã truyÒn thèng tù cêng .


- Ngời NB đợc đào tạo chu đáo , cần cù ,
tiết kiệm , kỉ luật cao .



- NN nớc đề ra chiến phát triển năng động
có hiệh quả cao .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

HS : Nh÷ng khó khăn và hạn chế
nền KT NB là gì ?.


HS : Chính sách đối nội ? (Sau cảI
cách dân chủ ) .


HS : Em đánh giá nh thế nào về việc
đảng LDP mất quyền lập chính
phủ ? ( Tình hình chính trị khơng ổn
định )


HS : Chính sỏch i ngoi ca NB ?


- áp dụng những thành tựu mới nhất của
cuộc cách mạng KHKT


4 . Hạn chế :


- Nghèo tài nguyên ,thiếu lơng thực .
- Bị Mĩ và Tây Âu cạnh tranh ráo riết .
- Đầu những năm 90 nền KT suy thoái kéo
dài .


III . Chớnh sỏch i ni v đối của Nhật
Bản sau chiến tranh .



1 . Chính sách đối nội :


- Đảng dân chủ tự do( LDP ) liên tục cầm
quyền (1955-1993 ) . Thu hẹp các quyền tự
do dân chủ đợc quy định trong hiến pháp
1946 . Tái vũ trang quân đội và phục hồi
lại CN quân phiệt .


- 1993 Đảng LDP mất quyền lập chính
phủ ( phải nhờng chỗ hoặc liên minh với
các đảng đối lập )


- Các đảng phái hoạt động công khai ,
phong trào bãi công và dân chủ phát triển .
2 . Đối ngoại : hoàn toàn lệ thuộc Mĩ )
- Thực hiện chính sách đối ngoại mềm
mỏng , đặc biệt là KT đối ngoại .


- Hiện nay NB đang vơn lên thành cờng
quốc chính trị để tơng xứng với siêu cờng
KT .


3 . Sơ kết bài học :


GV : Củng cố lại kiến thức cơ bản của bài .
4 . Ra bài tập và dặn dò .


HS : Trình bày sự phát triển thần kì của nền KT NB ?
HS : Nguyên nhân sự phát triển thần kì của nền KT NB ?
GV : Nhắc nhở HS học bài cũ và chuẩn bị bµi míi .



<i>TiÕt 12. Bµi10<b>: </b></i><b> Các nớc Tây Âu .</b>
Ngày soạn:


Ngày dạy:
<b>A . Mục tiêu : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Xu thế liên kết giữa các nớc trong khu vực đang phát triển tren thế giới . Tây Âu
lànhững nớc đi đầu thực hiện xu thế này .


- Thụng qua những kiến thức trong bài . HS cần nhận thức đợc mối quan hệ , nguyên
nhân dẫn đến sự liên kết khu vực giữa các nớc Tây Âu .


- Rèn luyện kĩ năng sử dụng bản đồ và phơng pháp t duy , tổng hợp , so sánh .
<b> B . Thiết bị dạy học : </b>


- Lợc đồ các nớc liên minh châu Âu 2002 và những tài liệu nói về EU .
<b>C . Tiến trình dạy học .</b>


1. Bµi cị :


HS : Thµnh tùu thần kì của nền KT Nhật Bản ?


HS : Phõn tích nguyên nhân dẫn đến sự phát triển thần kì của nền KT NB ?
2 . Bài mới :


Từ sau chiến tranh thế giới II đến nay . Tình hình các nớc Tây Âu đã có nhiều thay
đổi to lớn và sâu sắc . Một trong những thay đổi to lớn đó là sự liên kết các nớc Châu
Âu trong tổ chức liên minh Châu Âu ( EU) , đây là sự liên minh lớn nhất ,chặt chẽ
nhất và có sự thành cơng lớn về kT và chính trị trên thế giới .



GV : Bản đồ Tây Âu .


HS : Những thiệt hại của các nớc
Tây Âu trong chiến tranh thế giới
II ? Qua đó rút ra nhận xét gì ?
HS : để khơi phục KT , các nớc Tây
Âu phảI làm gì ? Quan hệ giữa Tây
Âu và Mĩ ra sao?


HS : Chính sách đối ngoại của các
nớc Tây Âu sau chiến tranh thế giới
II là gì ?


HS : Trong thời kì chiến tranh
lạnh , các nớc Tây Âu đã làm gì ?
HS : Tình hình nớc Đức sau chiến
tranh thế giới II ?


HS : Nét nổi bật nhất của các nớc
Tây Âu sau sau chiến tranh thế giới
II đến nay ? ( bị thiệt hại , nhận
viện trợ của Mĩ và vơn lên )


HS : Sau chiến tranh thế giới II , đặc
biệt là từ 1950 trở đi, 1 xu hớng mới
ở các nớc Tây Âu là gì ?


HS : Nguyên nhân nào dẫn đến sự
liên kết k/v các nớc Tây Âu ?



HS : Sự liên kết k/v giữa các nớc
Tâu Âu đã diễn ra nh thế nào ?


<b>I. T×nh h×nh chung: </b>


- Cuối 1944 so với trớc chiến tranh Sx C
– NN đều giảm sút


- Các nớc đều là con nợ của M .


* Các nớc Tây Âu khôi phục KT sau chiến
tranh .


- 1948, 16 nớc Tây Âu nhận viện trợ cđa
MÜ theo KH M¸c san .


- Sau KH Mác san các nớc Tây Âu đều lệ
thuộc Mĩ , phải tuân theo nhng k m M
a ra ()


- Đối ngoại :


+ Tiến hành XL để khôi phục lại vị trí
thống trị ở các nớc thuộc địa trớc đây (…)
+Trong thời kì chiến tranh lạnh , các nớc
Tây Âu ra nhập khối quân sự Bắc Đại Tây
Dơng (NATO) nhằm chống LX và các nc
XHCN



<b>II. Sự liên kết khu vực</b> .
1.Nguyên nhân


- Các nớc Tây Âu có chung nền văn minh .
- Nền KT không cách biệt nhau lắm .
- Từ l©u cã Mqh mËt thiÕt .


- Các nớc đều muốn thoát khỏi sự lệ
thuộcvào M.


Nên cần có sự liên kết k/v .


2. Quỏ trình liên kết khu vực Tây Âu.
- Mở đầu là sự ra đời của cộng đồng thân
thép Châu Âu (4/51).


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

HS : Néi dung cđa héi nghÞ Ma a
xtơ rích( Hà Lan ) ?


- Cng đồng KT châu Âu(EEC)(25/3/57) .
- 7/1967, 3 cộng đồng trên sáp nhập với
nhau thành cộng đồng châu Âu (EC) .
- 12/91, đổi thành liên minh châu Âu (EU)
, hiện nay có 25 hành viên .


- XD 1 thị trờng chung có đồng tiền chung
châu ÂU .


- TiÕn tíi 1 nhµ níc chung .



- HiƯn nay EU lµ 1 trong 3 trung tâm KT
lớn của thế giới


3 . Sơ kết bài học :


GV : Củng cố lại kiến thức trọng tâm của bài .
4 . Ra bài tập và dặn dò :


HS : Nờu cỏc nguyờn nhõn phỏt triển phát triển KT chung nhất và những nét đặc thù
của Mĩ , Nhật , Tây Âu sau chiến tranh th gii II n nay ?


HS : Nguyên nhân , quá trình liên kết k/v Tây Âu ?
GV : Nhắc nhở HS học bài cũ và chuẩn bị bài míi .


<i>TiÕt 13 . Bµi 11 <b>: </b></i><b> TrËt tù thÕ giíi míi sau chiÕn tranh</b>
<i> Ngày soạn: </i>


<i> Ngày dạy: </i>
<b>A . Mục tiªu</b> :


- Sự hình thành trật tự thế giới mới – trật tự 2 cực Ian ta . Những qh của trật tự 2
cực . Sự ra đời của tổ chức LHQ , tình trạng chiến tranh lạnh đói đầu giữa 2 phe
XHCN và TBCN .


- T×nh h×nh thế giới sau chiến tranh lạnh, Những hiện tợng mới và xu thế phát triển
của thế giới ngày nay .


- Những nét khái quát nửa sau thế kỉ XX với những diễn biến phức tạp .Cuộc đấu
tranh gay go vì mục tiêu của lồi ngời : Hồ bình , ĐL DT , DC hợp tác phát phát
triển .



- Rèn luỵen cho HS kĩ năng sử dụng bản đồ , tổng hợp , phân tích , nhận định những
vấn đề lịch sử .


<b>B . Thiết bị dạy học</b> :
- Bn th gii


- Những tranh ảnh tài liệu nói về thời kì này .
<b>C . Tiến trình dạy học : </b>


1 . Bài cũ .


HS : Em hãy trình bày nét nổi bật nhất của tình hình các nớc Tây Âu từ 1945 đến
nay ?


Hs : Tại sao các nớc Tây Âu lại phải liên kÕt víi nhau ?
2 . Bµi míi :


Sau chiến tranh thế giới II , 1 trật tự thế giới mới đợc thiết lập , đó là trật tự 2 cực
Ian ta . Liên Xô và Mĩ là 2 siêu cờng đại diện cho 2 phe đói lập nhau đã thành đặc
tr-ng lớn nhất chi phối tình hình chính trị thế giới sau chiến tranh thế giới II , tình hình
thế giới sau chiến tranh thế giới II đến nay diễn biến phức tạp . …


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

HS : Hoµn c¶nh triƯu tËp HN Ian
ta ?


HS : Trình bày ND chđ u cđa HN?


HS : HƯ qu¶ cđa HN Ian ta ?



(Tất cả những thoả thuận và qđ trên
đã trở thành khuôn khổ trật tự thế
giới mới )


GV : HN Ian ta quyết định TL
LHQ .


HS : Nhiệm vụ và nguyên tắc hoạt
động của LHQ?


HS : Vai trò ? ( từ khi ra đời đến nay
vai trò to lớn của LHQ là gì ? )
HS : những việc làm của LHQ giúp
dỡ VN mà em biết ?


HS : Em hiểu thế nào là chiến tranh
lạnh ?


HS : Nguyên nhân dÉn tíi chiÕn
tranh l¹nh ?


GV : phân tích ( chính sách phản
động của Mĩ sau chiến tranh )


HS : Để thực hiện chiến tranh lạnh
Mĩ đã có những việc làm cụ thể nh
thế nào ?


HS : Trong tình hình Mĩ thực hiện
chiến tranh lạnh LX và các nớc


XHCN đã làm gì ?


HS : HËu quả của chiến tranh lạnh ?
GV : 12/1989 Bu sơ- go op ba chôp
tuyên bố chấm dứt chiến tranh lạnh .


* Hoàn cảnh :


- Chin tranh th gii II sắp kết thúc .
- Hội nghị Ian ta đợc triệu tập tại Liên Xô
gồm 3 nguyên thủ quốc gia LX , Mĩ , Anh
từ 4-11/2/1945 .


* Néi dung :


- Vấn đề kết thúc chiến tranh ở châu Âu và
châu á TBD .


- Thông qua những quyết định quan trọng
về k/v ảnh hởng của LXơ và Mĩ


Ch©u Âu ( SGK )
Châu á


- Thành lập tổ chøc LHQ .


* Hệ quả : Trậttự Ian ta đợc hình thành do
LXơ và Mĩ đứng đầumỗi cực .


<b>II .Sù thành lập Liên hợp quốc</b> .



-T 25/4- 26/6/1945 HN i biểu 50 nớc
tại San Fran xi xcô ( Mĩ ) thơng qua hiến
chơng và TL LHQ .


- NhiƯm vơ :


+ Duy trì hồ bình và an ninh thế giới
+ Thúc đẩy qh hợp tác giữa các nớc trên
cơ sở tơn trọng chủ quyền , bình đẳng giữa
các quốc gia và nguyên tắc dân tộc tự
quyết .


- Vai trß :


+ Giữ gìn hoà bình và an ninh thế giới .
+ Đấu tranh chống CN TD và CN A pac
thai .


+ Giúp các nớc phát triển KT .-9/1997 ,
VN ra nhập LHQ ( là thành viên thứ
149 .LHQ dã giúp đỡ hàng triệu đô la để
phát triển KT , VH . Cử nhiều chuyên gia
sang VN XD đất nớc .


<b>III . ChiÕn tranh l¹nh . </b>


* Hồn cảnh ra đời : Sau chiến tranh thế
giới II Mĩ và LXô đối đầu nhau



* Thùc hiÖn :
- MÜ :


+ Mĩ và các nớc ĐQ đã chạy đua vũ trang .
+ Thành lập các khối quân sự để chống
LXô và PT đấu tranh GP DT .


+ Thực hiện bao vây cấm vận KT , cơ lập
chính trị và họat động phá hoại chống LXơ
và các nớc XHCN .


- Liên Xơ : Tìm cách đối phó
* Hậu quả :


- ThÕ giíi lu«n ë tình trạng căng thẳng
( nguy c¬ chiÕn tranh )


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

HS : Nh÷ng xu híng biÕn chun
cđa thÕ giíi sau thời kì chiến tranh
lạnh ?


tiền của .


XD hàng ngàn căn cứ quân sự .


- Trong lúc đó lồi ngời cịn đang chịu
nhiều khó khăn .


<b>IV . ThÕ giíi sau chiÕn tranh l¹nh</b> .<b> </b>
- Hoà hoÃn , hoà dịu trong qh QT



- Thế giới đang tiến tới xác lập thế giới đa
cực nhiều trung tâm .


- Các nớc điều chỉnh chiến lợc lấy phát
triển KT làm trọng điểm .


- Từ đầu những năm 90 của TK XX ở
nhiều khu vực lại xảy ra xungđột nội
chiến.




3 . Sơ kết bài học :


GV : củng cố lại những kiến thức trọng tâm của bài .
4 . Ra bài tập và dặn dò :


HS : Theo em xu thÕ chung nhÊt cđa thÕ giíi hiện nay là gì ?
HS : nhiệm vụ to lớn của ND ta hiện nay là gì ?


<i>Tiết 14 . Bài 12 : Những thành tựu chủ yếu và ý nghĩa lịch sử </i>
<b>của cánh mạng khoa học kĩ thuật .</b>


Ngày soạn :
<i> Ngày dạy : </i>


<b>A . Mc tiờu :</b> HS nm đợc .


- Nguồn gốc , những thành tựu chủ yếu , ý nghĩa lịch sử và tác động của cuộc CM


KHKT lần II của loài ngời . Bộ mặt của thế giới đã đổi thay rất nhiều bởi sự phát
triển nh vũ bão của KHKT hơn nửa TK qua .


- Xđ ý chí vơn lên khơng ngừng , cố gắng phấn đấu không mệt mỏi để tiếp thu những
thành tựu KHKT mới . Sự phát triển trí tuệ khơng có giới hạn của con ngời sẽ phục
vụ cuộc sóng địi hỏi ngày càng cao hơn của chính con ngời .


- Rèn luỵên cho HS phơng pháp t duy , tổng hợp, phân tích , so sánh , liên hệ những
kiến thức đã học với thực tế .


<b>B . Thiết bị dạy học : </b>


- Một số tranh ảnh về những trành tựu mới của cuộc CM KHKT lần II .
<b>C . Tiến trình dạy học : </b>


1. Bµi cị :


HS : Trình bày hồn cảnh , ND của HN Ian ta ?
HS : Xác định xu thế của thế giới ngày nay ?
2.Bài mới :


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

GV : Y/c HS đọc .


HS : Nguyên nhân dẫn đến CM
KHKT? ( nhu cầu)


HS : ND cña CM KHKT ?


HS: Những thành tựu chủ yếu của
KHcơ bản ?



GV : VD trong lÜnh vùc sinh häc
Híng dÉn HS xem hình 24 .


HS : Em cho biết những thành tựu
mới về công cụ SX ?


GV : VD 3/02 ngời Nhật sử dụng cổ
máy tính lớn nhất thế giới .Các nhà
KH cịn tạo ra các rơ bơt đảm nhận
những công việc công việc con ngời
không làm đợc .


HS: Những nguồn năng lợng mới
con ngời đã tạo ra để phục vụ đời
sống trong cuộc CM KHKT lần II ?
HS : Con ngời đã tạo ra những vật
liệu mới ch yu no ?


HS : Em hÃy trình bày về cuộc CM
xanh của loài ngời ?


HS :Những thµnh tùu vỊ GTVT vµ
TTLL ?


HS : Em biết gì về những thành tựu
trong lĩnh vùc chinh phơc vị trơ ?


HS : ý nghÜa to lín cđa cc CM
KHKT lần II ?



GV : Trong 20 năm (1970 -1990 )
SX tg tăng 2 lÇn ngang víi 2000
năm .


HS : Hậu quả ?


<b>I . Những thành tựu chủ yếu của cách</b>
<b>mạng khoa học kĩ thuật</b> .


1 . Khoa học cơ bản .


-Có nhiỊu ph¸t minh lín : To¸n häc , lÝ häc
, sinh häc , ho¸ häc .


- Đã đợc ng dụng vào kĩ thuật và SX phục
vụ cuộc sng .


2.Công cụ sản xuất mới :


Mỏy tính điện tử , máy tự động và hệ
thống máy tự động .


3 . Năng l ợng mới : Năng lợng nguyên tử ,
năng lợng gió , năng lợng thuỷ triều .
4 . VËt liƯu míi :


- ChÊt dỴo .


- Chất ti tan dùng cho ngành hàng không


vũ trụ .


5. Cách mạng xanh .


- Tạo ra những con giống mới , giống cây
trồng mới có năng suất cao .


- Có nhiều biện pháp : Cơ khí hoá , điện
khí hoá , thuỷ lợi hoá, hoáhọc hoá .
6. GTVT vµ TTLL :


- Máy bay siêu âm khổng lồ .
- Tàu hoả tốc độ cao .


- Những phơng tiện TTLL phát sóng vơ
tuyến hiện đại qua vệ tinh .


7 . Chinh phơc vị trơ .


- 1957 vệ tinh đầu tiên của trái đất phóng
vào vũ trụ .


- 1961 con ngêi bay vµo vị trô .


- 1969 con ngời đặt chân lên mặt trăng .
<b>II .ý nghĩa và tác động của cách mạng</b>
<b>khoa học kĩ thuật .</b>


1 .ý nghÜa<b> .</b>



- Đó là mốc đấnh dấu trong lịch sử tiến
hoá của văn minh nhân loại .


- Thay đổi to lớn trong cuộc sống của con
ngời .


-Møc sèng vµ chÊt lợng cuộc sống nâng
cao .


- Cơ cấu c dân thay đổi : lđ CN giảm , lđ
dịch vụ tăng .


2 . HËu quả :


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Ô nhiễm môI trờng nỈng nỊ , xt hiƯn
nhiỊu bƯnh hiĨm nghÌo.




3 Sơ kết bài học :


GV : nhấn mạnh những kiến thức trọng tâm của bài .
4 . Ra bài tập và dặn dò:


HS : HÃy nêu những thành tựu to lớn của cuộc CM KHKT lần thứ II cđa loµi ngêi ?
HS : ý nghÜa vµ hậu quả của cuộc CMKHKT này ?


GV : Nhắc nhở HS HS học bài cũ và chuẩn bị bài míi .


<i>Tiết 15 . Bài 13 : Tổng kết lịch sử thế giới từ sau năm 1945 đến</i>


<b>nay. </b>


<i> Ngày soạn :</i>
<i>Ngày dạy : </i>
<b>A . Mơc tiªu :</b>


- Giúp HS củng cố những kiến thức đã học vềlịch sử thế giới hiện đại . Tình hình thế
giới từ sau năm 1945 đến nay có nhiều diễn biến phức tạp nhng đặc điểm chủ yếu
nhất là 2 phe : XHCN và TBCN do 2 siêu cờng Mĩ và LXô đứng đầu .


- Hai siêu cờng ln đói đầu nhau trong tình trạng chiến tranh lạnh căng thẳng và
quyết liệt .


- Xu thế của thế giới hiện nay là chuyển từ đói đầu sang đối thoại để loài ngời đạt
đ-ợc mục tiêu : Hồ bình , độc lập , đân chủ và tiến bộ xã hội .


- Nhận thức đợc cuộc đấu tranh gay gắt , quyết liệt với những diễn biến phức tạp
giữâ mội bên là lực lợng XHCN với một bên là ĐQCN và các lực lợng phản động .
<b>B . Thiết bị dạy học : </b>


<b>C . Tiến trình dạy học : </b>
1 . Bài cũ :


HS : Những thành tựu chủ yếu của CMKHKT ?
HS : ý nghĩa và tác đông của của CM KHKT ?


<b>2 . Bµi míi :</b>


HS : sự ra đời và phát triển của hệ
thống XHCN?



HS : Nguyên nhân chủ yếu dẫn tới sự
sụp đổ của LXô và các nớc XHCN ?
GV : Là tổn thất nặng nề cha từng
thấy trong lịch sử PT CN và PTCS .
HS : Em cho biết phong trào đấu
tranh giải phóng ở châu á , Phi ,MLT
( 1945 – nay) ?


<b>I . Những nội dung chính của lịch sử thế</b>
<b>giới từ sau năm 1945 đến nay .</b>


<b>1. Hệ thống các n ớc xã hội chủ nghĩa .</b>
- Sau chiến tranh thế giới II hệ thống các
nớc XHCN đợc hình thành ( C.á , cÂu ,
MLT )


- Trong nhiều thập niên của nửa sau thế kỉ
XX các nớc XHCN thu đợc nhiều thành
tựu và có ảnh hởng lớn đói với PT CM thế
giới .


- Sự sụp đổ của hệ thống XHCN là do sai
lầm trong đờng lối chính sách , sự chống
phá của CNĐQ và các thế lực phản động .
<b>2 . Phong trào đấu tranh giải phóng dân</b>
<b>tộc ở Châu á , Châu Phi và MLT ( từ</b>
<b>1945 đến nay ) .</b>


- Diễn ra mạnh mẽ và giành đợc nhiều


thắng lợi to lớn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

HS : Sau chiÕn tranh thÕ giíi II c¸c
n-ớcMĩ , NB , Tây Âu phát triển nh thế
nào ?


HS : Quan hệ quốc tế từ 1945 đến
nay ?


GV : Tuy vậy tình hình hình thế giới
cịn diễn biến phức tạp ,các cuộc
xung đột dân tộc , sắc tộc , tơn giáo
vẫn cịn diễn ra : Nam T cũ , Tây á,
Châu phi . .


Bµi CM KHKT


HS : Xu thế của thế giới hiện nay là
gì ?


+ Xoá bỏ chế độ phân biệt chủng tộc
+Hơn 100 quốc gia giành đợc độc lập .
+Nhiều nớc đã giành đợc thành tựu to lớn
trong công cuộc XD đất nớc .


<b>3 . Sù ph¸t triĨn cđa c¸c n íc t bản chủ</b>
<b>yếu Mĩ , Nhật bản ,Tây Âu </b>


- Sau khi phôc håi c¸c TB nhanh chóng
phát triển KT .



+ Mĩ giàu mạnh nhất thế giới .


+ NB , CHLB Đức vơn lên nhanh chóng .
- Các nớc TB có xu hớng liên kÕt khu vùc .
- HiƯn nay thÕ giíi cã 3 trung tâm KTlớn
Mĩ , NB , Tây Âu .


<b>4 . Quan hệ quốc tế ( từ 1945 đến nay</b> ) .
- Trật tự 2 cực Ian ta đợc xác lập .


- Tình hình căng thẳng thời kì chiến tranh
lạnh .


- Xu thế của thế giới hiện nay là chuyển từ
đối u sang i thoi .


- Về cơ bản , nguy cơ chiến tranh bị đẩy
lùi .


<b>5. Sự ph¸t triĨn cđa cuộc CM KHKT</b>
<b>lần II và ý nghÜa lÞch sư cđa nã .</b>


<b>6 . C¸c xu thÕ ph¸t triĨn cđa thÕ giíi</b>
<b>ngµy nay .</b>


- Xu thế của thế giới hiện nay chuyển từ
đối đầu sang đối thoại là HB ,ổn định hợp
tác và phát triển .



- Hỗu hết ccá nớc đều điều chỉnh chiến lợc
lấy phát triển KT lm trng im .


3 . Sơ kết bài học :


GV : Tóm tắt những kiến thức cơ bản của bài .
4 . Ra bài tập và dặn dò :


HS : Hãy nêu những nội dung của lịch sử thế giới hiện đại ?
HS : Các xu thế của thế giới hiện nay là gì ?


GV : nh¾c nhở HS học bài cũ và chuẩn bị bài mới .


<i>TiÕt 16 . Bµi 14 </i><b>: ViƯt Nam sau chiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt</b>
Ngày soạn :


<i> Ngày dạy : </i>
<b>A . Mục tiªu :</b>


- Nguyên nhân , nội dung , đặc điểm của chơng trình khai thác thuộc địa của TD
Pháp ở VN .


Những thủ đoạn của TD Pháp về chính trị , XH , GD phục vụ cho chơng trình khai
thác lần này .


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Giỏo dc cho HS lịng căm thù đối với TD Pháp .Có sự đồng cảm với sự vất vả , cực
nhọc của ngời lđ sống dới chế đọ TD , PK.


- Rèn luyện cho HS khả năng quan sát lợc đồ ,trình bày 1 vấn đề lịch sử bằng lợc
đồ và sau đó rút ra nhận dịnh ,đánh giá sự kiện lịch s .



<b>B . Thiết bị dạy học :</b>


Lc về nguồn lợi của TB Pháp ởVN trong công cuộc khai thác lần thứ II .
<b>C . Tiến trình dạy học : </b>


1 : bµi cị .


HS :Những ND chủ yếu của lịch sử thế giới hiện đại ?
HS : Xu thế của thế giới hiện nay là gì ?


2 .Bµi míi :


Sau chiến tranh thế giới thứ I , TD Pháp đã tiến hành công cuộc khai thác thuộc địa
lần thứ II ở VN , tấn cơng qui mơ và tồn diện vào nớc ta , biến nớc ta thành thị
tr-ờng tiêu thụ hàng hoá ế thừa và thị trtr-ờng đầu t TB có lợi cho chúng .Với chơng trình
khai thác lần này , KT , XH , VH , GD nớc ta biến đổi sâu sắc .


GV : s¬ qua vỊ lÇn I .


HS : TD P tiến hành chơng trình
khai thác thuộc địa nớcta trong hồn
cảnh nào ?


HS : Mục đích ?
GV : B sung .


Là con nợ lớn nhất của Mĩ . 1920 nợ
30 tỉ Phơ răng ,CM tháng 10 thành
công p mÊt 1 thị trờng đầu t lín


nhÊt .


HS : ND của chơng trình khai thác
thuộc địa ?


GV : Bỉ sung .1924 -1930 vốn đầu
t tăng 6 lần 1898- 1818 . Diện tích
trồng cao su tăng


1919 :665000 tấn .
1929: 1972000 tấn .


HS : Tại sao lại đầu t vào CN nhẹ?
GV : P ngày càng nắm chặt thị trờng
VN .


HS : Tại sao lại đầu t vào GTVT ?
GV : Tăng thuế cũ , thêm thuế mới .
Liªn hƯ víi VH .


HS : Dựa vào lợc đồ H27 để trình
bày chơng trình khai thác VN lần II
của TD P ?


HS : Trong chơng trình khai thác lần
II , TD P đã thực hiện những chính
sách cai trị ntn đói với nớc ta ?


<b>I . Ch ¬ng trình khai thác lần II của thực</b>
<b>dân Pháp . </b>



* H/c : Sau chiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt ,
TD Pháp bị thiệt hại nặng nề .


*Mc ớch : V vét và bóc lột thuộc địa để
bù đắp vào thiệt hại trong chiến tranh .
* Nội dung :


- NN : P tăng cờng đầu t vốn vào NN , mà
trọng tâm là cao su .


- CN : Tăng cờng khai thác mỏ , chủ yếu là
mỏ than .


Đầu t vào CN nhẹ .


- Thơng nghiệp : phát triển hơn .Đánh thuế
nặng vào hàng hoá các nớc nhập vào VN :
TQ , NB . Hàng hoá P nhập vào VN tăng
lên .


- GTVT : u t XD ng st xuyên Đ D và
mội số đoạn cần thiết .


- Ngân hàng Đ D nắm mọi huyết mạch
KT , độc quyền phát hành đồng bạc .
- Ngoài ra P tăng cờng bóc lột qua hỡnh
thc thu .


<b>II . Các chính sách chính trị , văn hoá ,</b>


<b>giáo dục . </b>


* Chính trị :


- Mọi quyền hành đều tập trung vào tay
ngời P , vua quan là bù nhìn tay sai .


- Thực hiện chính sách chia để trị .


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

HS : những chính sách về VH GD ?
HS ; Tất cả những thủ đoạn chính trị
, VH , GD ở nớc ta nhằm mục đích
gì ? ( củng cố bộ máy cai trị )


HS : Trình bày sự phân hoá g/c
trong lßng XH VN tõ sau chiÕn
tranh thÕ giíi I ?


HS : Tình hình g/c PK VN ?
HS : Thái độ chính trị ?


HS : g/c TS ra đời và phát triển nh
thế nào ?


HS : Thái độ chính trị ?
GV : thế nào là cải lơng ?


HS : Tầng lớp TTS ra đời và phát
triển nh thế nào ?



HS : Cuộc sống và thái độ chính trị
sao?


HS :Trình bày đặc điểm của g/c ND
VN ?


HS : Thái độ chính trị ?


- Thẳng tay đàn áp CM .
* VH GD :


- Thi hành chính sách VH nô dịch ngu
dân . Trờng học mở rất hạn chế .


- S¸ch b¸o XB phôc vô cho chÝnh sách
tuyên truyền khai hoá của TD P .


<b>III. XÃ hội Việt Nam phân hoá .</b>
XH VN phân hoá sâu sắc hơn
1 . G/c PK ( 7% dsố , >50% RĐ )
- Tăng cờng áp bức bóc lột .


- Chiếm đoạt RĐ .


- Cấu kết chỈt chÏ víi TD P .


Là g/c phản động (Trừ 1 bộ phận nhỏ yêu
nớc)


2 . G/c TS :



- Ra đời sau chiến tranh thế giới gồm 2 b
phn :


- TS mại bản : có quyền lợi gắn chặt với P .
Là g/c phản CM .


- TS DT : kinh doanh ĐL .Thái độ cải
l-ơng .


3 . TÇng líp TTS :


-Hình thành sau chiến tranh thế giới I .
Bị TD P bạc đãi chèn ép, khinh miệt , đời
sống bp bờnh .


- Là LL hăng hái CM .


4 . G/c ND : chiÕm > 90% dsè .
- BÞ TD , PK áp bức nặng nề .
- Bị bần cùng hoá không lối thoát .
- Là LL CM hùng hậu .


5 . G/c CN :


- Hình thành từ đầu TKXX , Phát triển
nhanh về số lợng . Sống tập trung ở các đô
thị , khu CN .


- Chịu 3 tầng áp bức ( ĐQ , PK ,TS )


- Kế thừa truyền thống yêu nớc .
- Là g/c nắm quyền lãnh đạo CM .
3 .Sơ kết bài học :


GV : Tóm tắt những ND cơ bản của bài .
4 .Ra bài tập và dặn dò:


HS : ND ca chơng trình khai thác thuộc đại lần II?
HS : Mục đích của chính sách khai thác ?


HS : HËu quả ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>Tiết 17 . Bài 15 : Phong trào cách mạng Việt Nam </i>
<b> sau chiến tranh thÕ giíi thø nhÊt </b>


Ngày soạn :
Ngày dạy :
<b>A .Mơc tiªu : </b>


- CM T10 Nga thành cơng và sự tồn tại vững chắc của nhà nớc Xviết đầu tiên , PT
CM thế giới đã ảnh hởng thuận lợi đến PT GP DT ở VN .


- Nh÷ng nÐt chính của PT ĐT của TS DT , TTS và PT CN VN tõ 1919-1925 .


- Bồi dỡng cho HS lòng yêu nớc khâm phục các bậc tiền bối CM – Rèn luyện cho
HS kĩ năng trình bày các sự kiện lịch sử tiêu biểu và có sự nhận thức ỳng n v cỏc
s kin .


<b>B . Thiết bị dạy học : </b>



Một số tài liệu và chân dung các nhân vật lịch sử .
<b>C . Tiến trình dạy häc : </b>


1 Bµi cị :


HS : Cơng cuộc khai thác thuộc địa lần thứ II của TD P diễn ra nh thé nào ?
HS : Hậu quả của cơng cuộc khai thác thuộc địa


2.Bµi míi :


HS : Tình hình thế giới sau chiến
tranh giới thứ nhất đã ảnh hởng đến
CM VN nh thế nào ?


GV : Ph©n tÝch :
GV : KL .


GV : Kh¸I niÖm DT , DC ,Công
khai .


HS : Tại sao lại diễn ra c«ng khai ?
HS : Em cho biÕt nh÷ng nÐt kh¸i
qu¸t cđa PT DC c«ng khai
(1919-1925) ?


HS : Em hãy trình bày PT đấu tranh
của g/c TS ( 1919 -1925 ) ?


HS : Nhận xét về PT đấu tranh của


TS ? Tại sao ?( Do bản chất của g/c
TS )


HS : PT ĐT của g/c TTS diễn ra nh
thế nào ?


GV : Minh hoạ .


6/1925 tổ chức TTâm xà cử PHT và
Lê hồng Sơn giết toµn qun
MÐclanh ë Sa DiƯn (QC ) . PHT tù


<b>I . ¶nh h ëng cđa c¸ch mạng tháng 10</b>
<b>Nga và phong trào cách mạng thế giới .</b>
- PT ĐT GP DT ở PĐông và PT CN ở PTây
gắn bó mật thiÕt víi nhau .


- 3/1919: QT CS ra đời .
- 12/1920 : Đảng CS P ra đời .
- 7/1921 : QT CS TL.


Đã ảnh hởng trực tiếp đến CM VN .


<b>II . Phong trào đân tộc , dân chủ công</b>
<b>khai ( 1919 </b><b> 1925 )</b>


- Khái quát :


Sau chiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt , PT DT
DC ë níc ta phát triển mạnh , thu hót


nhiỊu tÇng líp tham gia víi nhiỊu h×nh
thøc phong phó .


- Phong trào của g/c TS :


Mục tiêu: Đòi hỏi qun lỵi KT .


+ PT chấn hng nội hố , bài trừ ngoại hố .
+ Dùng báo chí để benh vc quyn li cho
chớnh mỡnh .


+ TL Đảng Lập Hiến (1923) .


PT mang tính chất cải lơng thoả hiệp .
- PT cña TTS :


+ Mục tiêu : Chống cờng quyền áp bức ,
đòi các quyền tự do ,dân chủ .


+ Trong đấu tranh đã xh các tổ chức chính
trị : VN Nghĩa đoàn , Hội Phục Việt ,
Đảng Thanh Niờn


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

tử ở sông Châu Giang .


HS : KÕt qu¶ cđa PT DT DC ?


HS : Trình bày những PT ĐT ®iĨn
h×nh cđa CN VN ( 1919-1925 ) ?
HS : Em biÕt g× vỊ PT CN Ba Son . ý


nghÜa ?


GV : KL .Sau chiÕn tranh thÕ giíi
thø nhÊt , PT CM VN diƠn


+ PT đòi thả PBC (1925)
+ PT để tang PCT (1926) .


+ Kết quả không thu đợc thắng lợi .


<b>III . Phong trào công nhân ( 1919 -1925)</b>
<b>.</b>


- 1922 : CN Bắc Kì đấu tranh đòi nghỉ
ngày chủ nhật .


- 1924 nhiều cuộc bÃi công nổ ra ở Hà Nội
, Nam Định , Hải Dơng .


- 8/1925 : PT ĐT cđa CN Ba Son .
Ra s«i nỉi …


3 . Sơ kết bài học :


GV : Tóm tắt những ND cơ bản của bài .
4 . Ra bài tập và dặn dò :


HS : Cn cvo õu núi PT CN nớc ta phát triển lên 1 bớc cao hơn ?


Häc kú II




<i>Tiết19 . Bài16 <b>: </b></i><b> Những hoạt động của Nguyễn ái Quốc</b>
<b> ở nớc ngoài trong những năm (1919-1925)</b>


<i><b> </b>Ngày soạn :3/1/2010</i>
<i> Ngày dạy : 7/1/2010</i>
A <b>. Mục tiêu</b> :


- Những hoạt động của NAQ sau chiến tranh thế giới thứ nhất ở P , LX , TQ .


( 1911- 1920 ) .Tìm ra chân lí cứu nớc sau dó tích cực chuẩn bị về t tởng chính trị và
tổ chức cho sự ra đời của Đ CS VN .


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- GD cho HS lòng khâm phục , kính yêu lãnh tụ NAQ và các chiến sĩ CM .
- Rèn luyện kĩ năng quan sát tranh ảnh và trình bày vấn đề lịch sử bằng bản đồ .
<b>B. Thiết bị dạy học</b> :


- Lợc đồ NAQ ra đi tìm đờng cứu nớc .
- Tài liệu ,tranh ảnh về hoạt động của NAQ .
<b>C. Tiến trình dạy học</b> :


1 . Bµi cị :


HS : Căn cứ vào đâu để khẳng định PT CN nớc ta phát triển lên 1 bớc cao hơn sau
chiến tranh thế giới lần the nhất ?


HS : Cuộc bãi cơng của CN đóng tàu Ba Son (8/1925) có điểm gì mới hơn so với PT
CN trớc đó ở nớc ta ?


2 . Bµi míi :



HS : Trình bày những hđ của NAQ ở
Pháp ( 1917 -1920 ) ?


HS : ý nghÜa cđa sù kiƯn nµy ?
GV : H28 .


HS : Sau khi tìm thấy chân lí cứu
n-ớc , NAQ đã có những hđ gì?


GV : Ngời vạch trần chính sách đàn
áp bóc lột dã man của CNĐQ nói
chung và ĐQ P nói riêng , thức tỉnh
các DT bị áp bức đứng lên đấu tranh
.


HS : Theo em con đờng cứu nớc của
NAQ , có gì mới và khác so với lớp
ngời đi trớc .


HS : những hđ của nAQ ở Liên
Xô ?


HS : những quan điểm CM mới
NAQ tiếp nhận và đợc truyền bá vào
trong nớc sau chiến tranh thế giới
thứ nhất có vai trị quan trọng nh thế
nào đ/v CM VN ?


HS : Hoạt động chủ yếu của NAQ


để TL HVNCMTN ?


HS : mục đích ?


I <b>. Ngun ¸ i Quèc ë Ph¸p .</b>
<b>( 1917- 1923)</b>


- 18/6/1919 NAQ gửi đến HN Vec xai bản
u sách .


- 7/1920 :Ngời đọc sơ thảo luận cơng về
vấn đề DT và thuộc địa của Lê-nin .


- 12/1920: tham gia ĐH lần thứ 18 của
Đảng XH P họp ở Tua . Ngời bỏ phiếu tán
thành ra nhập QT III và gia nhập Đảng
XH Ph¸p .


- 1921 : sáng lập ra hội liên hiệp các DT
thuộc địa ở Pa ri .


- 1922 : lập ra báo ngời cùng khổ để truyền
bá t tởng CM mới vào thuộc địa , trong đó
có VN .


- NAQ còn viết bài cho báo Nhân đạo, Đời
sống CN và cuốn Bản án chế độ TD P
Những sách báo này đợc truyền về trong
n-ớc , thức tỉnh quần chúng đứng lên đấu
tranh .



II <b>. Ngun ¸ i Qc ë Liên Xô </b>
<b>(1923 -)1924) . </b>


- 6/1923 , NAQ từ P đi L.Xô dự HN QT
nông dân .


- 1924 ,Ngời dù §H V cđa QT CS .


NAQ đã chuẩn bị về t tởng chính trị cho sự
ra đời của Đảng CS VN .


<b>III . NguyÔn ¸i Quèc ë Trung Quèc</b>
<b>(1924 -1925 ) .</b>


1 . Sù thµnh lập hội Việt Nam cách mạng
thanh niên .


- Cuèi 1924 , NAQ tõ LX vÒ TQ TL
HVNCMTN (6/1925) ,tiỊn th©n của Đảng
CS VN , có hạt nhân là CS Đoàn .


- Mục đích : đào tạo cán bộ CM .
<b>2 . Hoạt động</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

HS : những hđ chñ yÕu cña
HVNCMTN ?


( Từ 1925-192) đã tổ chức đợc trên
10 lớp huấn luyện với khoảng trên


200 hội viên . Mỗi lớp kéo dài
khoảng 2-3 tháng . Giảng viên phụ
là Hồ Tùng Mậu và Lê Hồng Sơn .
HS : Ngồi cơng tác huấn luyện Hội
cịn chú ý đến cơng tác gì ?


GV : minh hoạ thêm .


HS : ý nghÜa cña viƯc TL
HVNCMTN ?


sau đó đa cán bộ về hđ trong nớc .


- Một số ngời đợc chọn đI học trờng ĐH
phơng Đông và Qsự ở LX , TQ .


- Báo Thanh niên đợc XB ( 6/1925 )
- 1927 , XB tp đờng cách mệnh


- Sau đó đợc truyền về trong nớc ,thức tỉnh
quần chúng đứng lên đấu tranh .


- 1928 , Hội có chủ trơng Vơ sản hố .
- đầu 1929 , HVNCMTN đã có cơ sở khắp
tồn quốc , các tổ chức quần chúng xuất
hiện : công hội , nông hội


Hội VNCMTN có vai trị quan trọng chuẩn
bị về t tơng , chính trị , tổ chức cho sự ra
i ca ng .



<b>3 . Sơ kết bài học</b> :


GV : Tóm tắt những ND cơ bản của bài .
<b>4 . Ra bài tập và dặn dò</b> : <b> </b>


HS : Em hÃy nêu những hđ chủ yếu của NAQ ở P , LX ,TQ ?


HS : Tại sao nói NAQ đã chuẩn bị về t tởng , chính trị , tổ chức cho sự ra đời của
Đảng CS VN ?


<i>Tiết 20 , 21 . Bài 17<b>: </b></i> <b>Cách mạng Việt Nam trớc </b>
<b>khi Đảng cộng sản Việt Nam ra đời </b>
Ngy son :5/1/2010


<i>Ngày dạy : 8/1/2010 và 15/1/2010</i>
<b>A . Mục tiêu : </b>


- Bc phát triển mới của PT CM VN , đó chính là hoàn cảnh dẫn sự ra đời các tổ
chức CM trong nớc : Tân Việt CM Đảng , VN Quốc Dân đảng . Chủ trơng và tổ chức
của 2 tổ chức CM này , sự khác biệt của tổ chức CM này với hội VNCMTN .


Sự khác triển của PT CM VN đã dẫn tới sự ra đời của 3 tổ chức CS ở VN . Đó là mốc
đánh dấu sự phát triển mới của CM nớc ta .


- Qua các sự kiện lsử , gd cho HS lòng yêu nớc , kính yêu và khâm phục các bậc tiền
bối , quyết tâm phấn đấu hi sinh cho ĐL DT .


- Rèn luyện kĩ năng sử dụng bản đồ , nhận dịnh ,đánh giá ,phân tích khách quan các
sự kiện lsử .



<b>B . Tiết bị dạy học</b> :
- Lợc đồ k/n Yên Bái .


- Ch©n dung các nhân vật lsử : Ngô Gia tự , Nguyễn Đức cảnh , Ng tháI học , Ng
khắc Nhu .


<b>C . Tiến trình dạy học : </b>
1 . Bài cũ :


HS : Những hđ của NAQ ở P , TQ , LX ?


HS : Tại sao nói : NAQ là ngời trực tiếp chuẩn bị cho sự ra đời củaĐảng CS VN ?
2 . Bài mới :


1925 đánh dấu bớc phát triển mới của CM VN , 3 tổ chức CM đã lần lợt ra đời . Hộ
VNCMTN do NAQ sáng lập , TV CMD có nguồn gốc từ hội phục việt và VN QD
Đ . Sau đó đến nửa cuối 1929 do sự phân hố của TVCMĐ , 3 tổ chức CS ra đời ở
VN .


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

HS : Em hÃy trình bày PT CN trong
những năm 1920-1927 ?


HS : Qua cỏc cuc đấu tranh này em
có nhận xét gì ?


HS : PT yªu níc thời kì này phát
triển nh thế nào ?


HS : PT CM nớc ta trong những năm


26-27 có điểm gì mới so với trớc
đó ?(thống nhất , giác ngộ CM ngày
càng cao ) .


KL : PT CM ph¸t triĨn .


HS : Trình bày sự ra đời của tổ chức
TV CM Đ ?


GV : CNCS qu¸ cao , CN Tam Dân
quá thấp .


HS : TV CM Đ phân hoá trong hoàn
cảnh nào ?


GV : Bổ sung .


GV : Trong níc cã 2 tỉ chøc CM , tt
CN M LN .


HS : Trình bày những hiĨu biÕt cđa
em vỊ tỉ chøc VN QD § ?


GV : ảnh hởng tt Tam Dân của TTS:
ĐL DT , dân quyền tự do , dân sinh
hạnh phúc .


HS : Nhận xét về thành phần tham
gia?



HS : trình bày những hđ của VN
QDD trớc ngày k/n Yên Bái?


HS : Nguên nhân dẫn tới k/n Yên


1. Phong trào công nh©n <b> : </b>


- CN và HS học nghề liên tiếp nổi dậy đấu
tranh : Dệt Nam Định , đồn điền cao su
Phú Riềng .


PT đã phát triển với qui mơ tồn quốc : CN
nhà máy xi măng Hải Phòng ,dệt Nam
Định đóng tàu Ba Son .


Các cuộc đấu tranh này đều mang tính chất
chính trị , vợt ra ngồi qui mơ 1 xởng , liên
kết nhiều ngành nhiều địa phơng .


Trình độ giác ngộ của CN đợc nâng lên ,
họ đã trở thành 1 lực lợng chính trị độc lập
.


<b>2 . PT yªu níc</b> :


- PT ĐT của ND , TTS và các tầng lớp ND
đã kết thành làn sóng chính trị khắp cả nớc
.


Đây là ĐK thuận lợi cho các tổ chức CM


VN ra đời


<b>II . Tân Việt cách mạng Đảng(7/1928) .</b>
- Sau nhiều lần đổi tên ,7/1928 chính thức
mang tên TVCM Đ .


- Lúc đầu là1 tổ chức yêu nớc lập trờng g/c
cha râ rµng .


- TV CM Đ ra đời khi tổ chức VN CM TN
đã phát triển mạnh mẽ về lí luận và t tởng
CM của CN Mác lê-nin .Vì vậy tổ chức
VN CM TN đã có sức hút mạnh mẽ tới TV
,nhiều ngời xin gia nhp


HVNCMTN .


- Địa bàn hđ chủ yếu là Trung Kì .


<b>III. Việt Nam Quốc Dân Đảng (1927) và</b>
<b>cuộc khởi nghĩa Yên Bái . </b>


<b>1 . Vit Nam Quc Dân Đảng .</b>
- 25/12/1927 VN QDD ra đời .


- Lãnh o : Nguyn Thỏi Hc , Nguyn
Khc Nhu .


- Địa bàn : Bắc Kì .



- Mc tiờu : ỏnh đổ TD P , thiết lập dân
quyền .


- T tëng : DC TS .


- Thành phần : TTS trí thức , TS lớp dới ,
thân hào địa chủ , phú nơng binh lính …
- Hoạt động : Thiên về ám sát cá nhân .
2 . Khởi nghĩa Yên Bái.


a. Nguyªn nhan :


- 9/2/1929 xảy ra vụ giết Ba Danh – trùm
mộ đồn điền P .


- TD P tiến hành nhiều cuộc vây ráp lớn .
VN QDD bị tỉn thÊt nỈng nỊ nhÊt .


- Trong bối cảnh đó những ngời cịn sót lại
quyết định k/n .


b . DiƠn biÕn :


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

B¸i ?


GV : NTH Không thành công thì
cũng thành nhân .


HS : DiÔn biÕn cña cuéc k/n Yên
Bái ?



HS : Kết quả ?


HS : Nguyên nhân thất bại ?
GV : Phân tích .


HS : Trình bày hồn cảnh ra đời của
3 tổ chức CS ở VN ?


HS : Trình bày sự ra đời của Đ D CS
Đ ?


GV : Gi¶ng .


HS : Trình bày sự ra đời của AN CS
Đ ?


HS : Đ D CS LĐ ra đời nh thế nào?


- Sau đó là Phú Thọ , Hải Dơng , Thái Bình
.


- Tại Yên Bái quân k/n đã chiếm đợc trại
lính , giết và làm bị thơng 1 số sĩ quan và
hạ sĩ quan , không làm chủ đợc tỉnh lị .
c . Kết quả :


- 10/2/1930 k/n bị thất bại .TD P thẳng tay
đàn áp CM .



- NTH và 12 đồng chí của ơng bị xử tử .
d. Nguyên nhân thất bại :


- Kq : TD p còn mạnh đủ sức đàn áp 1
cuộc k/n địa phơng cịn non yếu – Cơng
tác tổ chức thiếu thận trọng , bọn mật thám
chui vào .


- Thiếu cơ sở quần chúng .


<b>IV. Ba tổ chức cộng sản ra i trong</b>
<b>nm 1929 . </b>


1 . Hoàn cảnh<b> . </b>


- Cuối năm 28 - đầu năm 29 PT CM nớc ta
phát triển mạnh .


- Y/c cáp thiết là cần TL ngay 1 chính
Đảng CS để lãnh đạo CM..


<b>2 .Sù thµnh lËp 3 tỉ ch cCS ë VN</b> . a.§ D
CS § .


-3/1929 chi bộ CS đầu tiên đợc TL –
5/1929 ĐH làn thứ của Hội VNCMTN tại
Hơng Cảng (TQ ) . Đồn đại biểu Bắc Kì
kiến nghị TL Đ CS nhng không đợc chấp
nhận nên bỏ ĐH về nớc



-17/6/1929 TL § DCS Đ tại số nhà 312
phố Khâm Thiên , Hà Nội.


b.An Nam CS Đ : 8/29 AN CS Đ ra đời ti
Hng Cng (TQ ) .


c . Đ D CS Liên §oµn :


- Đ DSC Đ và AN CS Đ ra đời đã tác động
mạnh mẽ TV CM Đ .


- 9/29 , Đ D CS Liên Đoàn tuyên bố TL tại
Hà Tĩnh .


3 . Sơ kết bài học :


GV : Tóm tắt ND cơ bản của bài .
4 Ra bài tập và dặn dò :


HS : Em hãy lập bảng so sánh về 3 tổ chức CM xh ở VN . ?
HS : Lập niên biểu về sự ra đời của 3 tổ chức CS ở VN ?


<i>Tiết 22 . Bài 18 : Đảng cộng sản Việt Nam ra đờ</i><b>i </b>
<i> Ngày soạn :13/1/2010</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Hoàn cảnh lịch sử , ND chủ yếu và ý nghĩa lịch sử của HN thành lập Đảng . ND
của luận cơng chính trị 10/30 .


- Thụng qua nhng h của NAQ – phấn đấu không mệt mỏi cho sự ra đời của Đ .
GD cho HS lồng biết ơn và kính yêu đ/v chủ tịch HCM , củng cố lòng tin vào sự lãnh


đạo của Đảng .


-Ruyện kĩ năng sử dụng tranh ảnh lịch sử , lập niên biểu lsử và biết phân tích đánh
giá , nêu ý nghĩa ca vic TL .


<b>B . Thiết bị dạy học</b> :


- Tranh ảnh lsử : Số nhà 5D , phố Hàm Long ( Hà Nội) , chân dung lÃnh tụ NAQ ,
Trần Phú .


- Các tài liệu về hđ của NAQ , Trần Phú và 1 số cán bộ tiền bối của Đ .
<b>C . Tiến trình dạy học : </b>


1 . bài cũ :


HS : Trình bày sự ra đời của cá tổ chức CM ?
HS : Trình bày sự ra đời của các tổ chức CS ?
2 . bài mới :


HS : Trình bày h/c lsử dẫn đến sự TL
Đ CS ở VN ?


GV : ph©n tÝch .


HS : Trớc tình hình đó y/c đối với
CM VN là gì ?


HS : Trình bày ND của HN TL Đ ?
GV : 2 đại biểu của Đ D CS Đ
( Trịnh Đình Cửu , Ng Đức Cảnh ).


AN CS Đảng ( Châu Văn Liêm , Ng
Thiện ) , 2 đại biểu nớc ngoài là Hồ
Tùng Mậu , Lê Hồng Sơn ) .


GV : Chính cơng là gì ?
HS : ND của chính cơng ?


- Đờng lối .
- - Nhiệm vụ .


- XD Cq công nông .
- LL.


- Là bộ phận khăng khÝt cña CM
tg


HS : ý nghÜa cña HN TL Đ ?


HS : ND của HN TƯ Đ làn I ?
HS : ND của luận cơng chính trị ?
GV : Ph©n tÝch .


<b>I.Hội nghị thành lập ng cng sn Vit</b>
<b>Nam .</b>


1 . Hoàn cảnh :


- PTCN , PT ND , PT yêu nớc phát triển
mạnh mÏ .



- 3 tổ chức CS xh ,nhng hđ riêng rẽ , đố kị
nhau , có lúc tranh giành ảnh hởng của
nhau . ảnh hởng không tốt đến PT .


- y/c ph¶i thèng nhÊt c¸c tỉ chøc CS ë
VN .


2 . Nội dung của hội nghị thành lập đảng .
- 3/2-7/2/30: HN TL .


- NAQ kêu gọi các tổ chức CS xoá bỏ mọi
hiềm khích , thống nhất với nhau thành 1
tổ chức CS duy nhất lấy tên là Đ CS VN .
- HN thông qua chính cơng vắn tắt , sách
l-ợc vắn tắt do NAQ khởi thảo .


- Bầu BCH TƯ lâm thời .


3 . Nội dung của chính c ơng vắn tắt , sách
l ợc vắn tắt .


- Đó là cơng lĩnh CM GP DT .


- Vận dụng sáng tạo CN-MLN vào VN .
- Mang t/c DT và g/c sâu sắc .


4 ý nghĩa :


- Có ý nghĩa nh là ĐH .



- Với chính cơng vắn tắt là cơng lĩnh chính
trị đầu tiên của Đ.


<b>II . Luận c ơng chính trị ( 10/30</b> )
- 10/30 TƯ Đ CS họp HN lần thø nhÊt .
- ND :


+ Đờng lối của CM Đ D là CM TS dân
quyền , sau đó tiến thẳnglên CNXH .


+ N/vụ : Đánh đổ ĐQ P và PK .
PP CM : k/n VT giành chính quyền.
+ Lãnh đạo CM là Đ CS .


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

HS : ý nghĩa lsử của việc TL Đ ?
GV : Nếu thiếu 1 trong 3 yếu tố trên
thì sẽ khơng có sự ra đời của Đ CS .
GV : phõn tớch .


- Đó là 1 tất yếu lsử , là sự kết hợp nhuần
nhuyễn 3 yÕu tè : CN MLN , PT CN , PT
yªu níc .


- Là bớc ngoặc vĩ đại của CM VN


- Chấm dứt thời kì k/h của CM VN ( g/c
lãnh đạo , đờng lối cứu nớc )


- Từ đây g/c CN VN nắm ngọn cờ lãnh đạo
CM.



- CM VN là bộ phận của CM tg .
3 . Sơ kết bài học :


GV : Tóm tắt lại những ND cơ bản của bài .
4 . Ra bài bài tập và dặn dò :


HS : ND của HN TL Đ ?


HS : ND của luận cơng chính trị ?
HS : ý nghĩa của việc TL Đ ?


HS : Lập niên biểu của các sự kiện chính trong quá trình hđ CM của NAQ từ
1920-1930 ?


*******************


<i><b>TiÕt 23 . Bµi 19: </b></i><b> </b>Phong trào cách mạng trong những năm 1930-1935
Ngày soạn:18/1/2010


<i> Ngày dạy :21/1/2010</i>
<b>A .Mục tiêu : </b>


- Nguyên nhân ,diễn biến , ý nghĩa của PT CM 30-31 , mà đỉnh cao là Xô viết Nghệ
– Tĩnh .HS hiểu đợc tại sao XV N- T l chớnh quyn kiu mi .


Quá trình phục håi CM 31-35 .


Hiểu và giảI thích đợc các k/n : k/h KT , XV N-T .



- GD cho HS lòng kính yêu , khâm phục tinh thần ĐT anh dũng kiên cờng của qc
công nông và các chiÕn sÜ CS .


- Rèn luyện cho hS kĩ năng sử dụng bản đồ để trình bày PT CM và kĩ năng phân tích
tổng hợp ,đánh giá các sự kin ls .


<b>B .Thiết bị dạy học</b> :


Lc về PT XV N-T và 1 số tranh ảnh về các chiến sĩ CS .
<b>C . Tiến trình dạy học : </b>


1 . Bài cũ :


HS : Hoàn cảnh , ND cđa HN TL § ?
HS : ND của luận cơng 10/30?


2 . Bài mới :


HS : Cuộc khủng hoảng KT tg 29-33
đã tác động đến tình hình XH VN
nh thế nào ?


I <b>ViƯt Nam trong thời kì khủng hoảng</b>
<b>kinh tế thế giới ( 1929-1933) </b>


* Cuộc khủng hoảng KT tg 1929-1933 đã
ảnh hởng trực tiếp đến VN .


- VÒ KT :



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

GV : Phân tích các g/c .


HS : Nguyên nhân dẫn đến sự bùng
nổ của PT CM VN ?


HS :Trình bày PT CM 30-31 phát
triển với qui mô toàn quốc (
2/30-5/30) ?


GV : Phong trµo công nhân, nông
dân ?




HS : t¹i sao PT lại phát triển cao ở
N-T ?


GV : Phân tích nguyên nhân riêng .
HS : Trình bày PT đt của ND N-T
trong PT CM 30-31 ?


GV : K/n X –V .


HS : T¹i sao nãi cq X –V NT là cq
kiểu mới ?


GV : Phân tích .


HS : Căn cứ vào đâu để cho rằng Xô
Viết NT thật sự là chính quyền CM


của qc dới sự lãnh đạo của đ ?


HS : Trớc sự lớn mạnh của cq XV
NT TD P đã làm gì ?


HS : ý nghĩa lịch sử của PT CM
30-31 , đỉnh cao là XV NT ?


HS : Sau 30-31 , t×nh hình CM nớc
ta nh thế nào ?


+ XK NK đình đốn .


+ Hàng hố khan hiếm , giá cả đắt đỏ
- Về XH :


+ Tất cả mọi g/c đều điêu đứng .
+ Mâu thuẫn XH sâu sắc .


ND đã quyết tâm đứng lên dành quyền
sống .


<b>II . Phong trào cách mạng 1930-1931 vi</b>
<b>nh cao Xụ vit Ngh Tnh .</b>


1 Nguyên nhân :


- ảnh hởng của cuộc khủng hoảng KT TG
TD P tăng cờng bóc lột thuộc địa .



- TD P tiến hành khủng bố .
-3/2/1930 Đ CS ra đời .
2 . Phong tràoCM 30-31 .
a. PT với qui mơ tồn quốc .
* PT CN :


- 2-30 , b·i c«ng cđa CN cao su Phó RiỊng
- 4-30 , CN dƯt Nam Định ,diêm ca Bến
Thuỷ .


- 1-5-30 , CN ,nông dân kỉ niệm ngày QT
Lđ .


* PT ND : ND Thỏi Bình , Nam Hà , Nghệ
Tĩnh ĐT địi giảm su thuế , chia lại ruộng
công .


b. PT ë NghƯ – TÜnh .
* DiƠn biÕn :


- 9/30 ,PT diễn ra quyết liệt , kết hợp cả
mục đích KT và chính trị .


- Hình thức : tuần hành thị uy , biểu tình
có VT tự vệ tấn cơng địch ở các địa
ph-ơng .


Cq địch ở nhiều huyện bị tê liệt tan rã .
Cq XV ra đời ở 1 số huỵên .



- C¸c chÝnh sách của chính quyền XV N-T
+ Chính trị : Kiên quyết trấn áp bọn phản
CM , thực hiện các quyền tự do dân chủ .
+ Kt : Xoá bỏ các loại thuế , chia lại ruộng
công cho nd , giảm tô , xoá nợ


+ VH XH : Khuyn khích học chữ quốc
ngữ . Bài trừ các hủ tục PK . Các tổ chức
qc ra đời . Sách báo tiến bộ đợc truyền sâu
rộng trong ND .


+ Quân sự : Mỗi làng có 1 đội tự vệ VT,
TD P tiến hành khủng bố tàn bạo.


c. ý nghÜa lÞch sư : Chứng tỏ tinh thần đt
kiên cờng và khả năng CM to lớn của qc .
<b>III. Lực l ợng cách mạng đ ợc phục hồi </b>
- Trong tù: các Đ viên nêu cao khí phách
của ngời CS , DT với kẻ thù .


- Bên ngoài : C¸c chiÕn sÜ tìm cách gây
dựng lại cơ së .


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

HS : CM nớc ta đã đợc phục hồi nh


thế nào ? - 3/35 ,ĐH I của Đ họp ở Ma Cao (TQ) đãđánh dấu sự phục hồi của PT CM .
3 . Sơ kết bài hc :


GV : Tóm tắt lại những ND cơ bản của bài .
4 . Ra bài tập và dặn dò :



HS : PT CM nc ta n u năm 35 đã phát triển trở lại nh thế nào ?


HS : Đ đã có những thay đổi gì trong lãnh đạo để PT CM nớc ta có đk phát triển trở
lại sau 1 thời gian tạm lắng ?


<i>Tiết 24 . Bài 20 <b>: </b></i><b> Cuộc vận động dân chủ trong</b>
<b>những năm 1936-1939 </b>


<i> Ngày soạn :20/1/2010</i>
<b> </b><i><b>Ngày dạy:23/1/2010</b></i>
<b>A . Mục tiêu : </b>


- Nhng nết cơ bản nhất của tình hình thế giới và trong nớc ảnh hởng đến PT CM
VN trong những năm 36-39 .


- Chủ trơng của Đ và PT DC công khai thời kì 36-39 . ý nghĩa lịch sử của PT DC
c«ng khai 36-39 .


- GD cho HS lịng tin tơng vào sự lãnh đạo của Đảng trong mọi hoàn cảnh cụ thể
đều khẳng định đờng lối chỉ đạo chiến lợc thích hợp để vợt qua khó khăn và đi tới
thành công .


- Rèn luyện cho HS kĩ năng sử dụng bản đồ , tranh ảnh và khả năng t duy logic .
<b>B . Thiết bị dạy học : </b>


- Bản đồ Việt Nam .


- Tranh ảnh thuộc thời kì đấu tranh DC cơng khai 36-39 .
<b>C . Tiến trình dạy học . </b>



1. Bµi cị :


HS : Tình hình nớc ta trong thời kì khủnghoảng KT tg ?
HS : Tại sao nói cq XV NT là cq kiĨu míi ?


2. Bµi míi:


HS : Tình hình thế giới sau cuộc
khủng hoảng KT tg 29-33 đã ảnh
h-ởng trực tiếp đến CM VN .?


HS : Chính sách đối nội , đối ngoại
của CN px ?


HS : Trớc tình hình đó QT CS đã có
chủ trơng gì ?


HS : GV ph©n tÝch .


HS : T×nh h×nh VN sau cuéc k/h KT
tg ?


HS : Chủ trơng của Đ trong thời kì
36-39 ?


GV : Phân tích .


<b>I . Tình hình thế giới vµ trong n íc . </b>
1 . ThÕ giíi .



- Mâu thuẫn trong lòng các nớc TB gay gắt
.


- Một số nớc đã px hoá cq . CN PX đã đe
doạ an ninh loài ngời trên thế .


- ĐH VII của QT CS 7/35 chủ trơng TL
MT DT thống nhất ở các nớc để chống px
chống chiến tranh .


- ở P cp MT ND P cầm quyền thực hiện
một số cải cách DC ở thuộc địa trong đó
cóVN .


2 . Trong n íc .


- K/h KT tg 29-33 đã tác động sâu sắc đến
mọi g/c , tầng lớp trong XH .


- TD phản động thuộc địa và tay sai tiếp
tục c/s vơ vét bóc lột và khủng bố CM .
<b>II . Mặt trận đân chủ Đông D ơng và</b>
<b>phong trào đấu tranh đòi tự do đân chủ </b>
a.Chủ trơng của Đảng .


- TL MT ND phản đế Đ D ( MT DC Đ D )
để tập hợp mọi lực lợng tiến bộ chống TD
phản động Pháp đòi những quyền tự do DC



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

GV : Tại sao.


HS : PT ĐT ( DC) trong những năm
36-39 ?


GV : PT này thu hẹp dần, 9/39 chiÕn
tranh tg II bïng nỉ th× chÊm døt .
HS : Em cã nhËn xÐt g× vỊ PT DC
36-39 ?


HS : Cuộc vận động DC 36-39 đã có
ý nghĩa lsử nh thế nào Đ/v CM VN?


- Tạm gác khẩu hiệu đánh đổ ĐQ P và PK
- PPCM : Tận dụng mọi hình thức ĐT,
công khai , nửa công khai , hợp pháp , nửa
hợp pháp , ĐT chính trị ,báo chí .


b. PT §T :
- PT § D §H .


- Báo chí đợc XB , hội truyền bá chữ quốc
ngữ hđ mạnh , nhiều tổ chức Đ hđ công
khai .


- PT ĐT DC công khai của qc .


+ CN các đồn điền ,nhà máy đình cơng ,
biểu tình , nêu cao tinh thần tự do DC , ũi
ci thin i sng .



+ ND khắp nơi biểu tình .


<b>III .ý nghĩa lịch sử của phong trào .</b>
- Đó là 1 cao trào ĐT dân chủ rộng lớn .
- Uy tín của Đ ngày càng cao trong qn
chóng .


- CN MLN và đờng lối chính sách của Đ
đợc truyền bá sâu rộng trong quần chúng.
- Đ đã đào tạo đợc đội qn chính trị đơng
đảo hng triu ngi cho CM T8 .


3 .Sơ kết bài học :


GV : Tóm tắt những ND cơ bản của bài .
4. Ra bài tập và dặn dò :


HS : So sánh PT CM 30-31 Và 36-39?
- Kẻ thù .


- N/vụ .
- Mục tiêu .
- Hình thøc .


<b>**********************</b>


<i><b>TiÕt 25 . Bµi 21 : </b></i><b> Việt Nam trong những năm 1939-1945 </b>
<i> Ngày soạn : 24/1/2010</i>



<i> Ngày dạy : 28/1/2010</i>
<b>A . Mục tiêu . </b>


- Sau khi chiÕn tranh thÕ giíi II bïng nổ , Nhật vào Đ D , P , N cấu kết với nhau
thống trị và bóc lột ND Đ D , làm cho ND ta vô cùng khốn khổ.


Những nết chính về 3 cuộc k/n Bắc Sơn , Nam Kì và binh biến Đô Lơng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Rèn luyện cho HS kĩ năng sử dụng bản đồ và tổng hợp ,phân tích các sự kiện lịch
sử .


<b>B . Thiết bị dạy học : </b>


- Lc 3 cuộc k/n Bắc Sơn , Nam kì , Đô Lơng .
- Một số tài liệu về 3 cuc k/n .


<b>C . Tiến trình dạy học . </b>
1 . Bµi cị .


HS : H/c tg đã ảnh hởng trực tiếp đến CM VN nh thế nào trong thời kì 36-39 ?
HS : Chủ trơng của Đ trong thời kì 36-39 ?


2 . Bµi mới<b> :</b>


HS : Em hÃy nêu những nét chính
của t×nh h×nh thÕ giíi sau khi chiÕn
tranh tg II bïng nỉ ?


HS : T×nhh×nh § D sau ct TG II
bïng nỉ ?



HS : V× sao P N lại thoả hiệp với
nhau cùng thống trị Đ D ?


HS : thu c li nhuận cao nhất
P đã làm gì ?


HS : ChÝnh sách của Nhật ?
HS : Hậu quả ?


HS : nguyên nhân dẫn tới cuộc k/n
Băc Sơn ?


HS : Diễn biÕn ?


HS : Nguyên nhân dẫn đến cuộc k/n
Nam Kỡ ?


<b>I . Tình hình thế giới và Đông D ¬ng .</b>
1 . ThÕ giíi :


- 1/9/39 CT tg II bïng nỉ .


- 6/40 , §øc tấn công P , P nhanh chóng
đầu hàng .


- ở Viễn Đông , Nhật đẩy mạnh XL TQ ,
tiến sát biên giới Việt Trung .


2 . Đông Dơng .


- 9/40 : N vào Đ D .


- 23/7/40: N P kí HƯ phòng thủ chung
Đ D .


- 7/12/41 : N bắt P ở Đ D kí thêm 1 hiệp ớc
cam kết vơí chúng về mọi mặt .


- TD P thực hiện nhiều thủ đoạn gian xảo .
+ Thực hiện chính sách KT chỉ huy


+ Tăng các loại thuế .


- Nhật thu mua lúa gạo của ND ta với giá
rẻ và cỡng bức .


- Hậu quả : ND ta 1 cổ 2 tròng ¸p bøc P –
NhËt .


Làm > 2 triệu ngời chết úi .


<b>II . Những cuộc khởi nghĩa đầu tiên .</b>
1 . Khởi nghĩa Bắc Sơn ( 27/9/40)
a. Hoàn c¶nh :


- Nhật đánh vào Lạng Sơn . P thua chạy rút
qua châu Bắc Sơn .


- Đảng bộ Bắc Sơn lãnh đạo ND Bắc Sơn
đứng lên k/n .



b. DiÔn biÕn .


- ND Bắc Sơn đứng lên tớc khí giới giặc
Pháp, tự trang bị cho mình.


- 27/9/40 cq CM đợc TL. Sau đó TD P đàn
áp khốc liệt PT .


- Dới sự lãnh đạo của Đ bộ, ND kiên
quyết chống lại .


- Đội du kích Bắc Sơn đợc TL , sau đó phát
triển thành cứu quố quân (1941) , hđ tại
Bắc Sơn – Võ Nhai .


2 . Khëi nghÜa Nam K× ( 23/11/40)
a. Hoàn cảnh :


- P thua trận ở Châu Âu ,u thÕ ë § D .
- NhËt xói giơc bän quân phiệt ở Thái Lan
gây c/tranh ở biên giới Lµo – CPC .


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

GV : Khi biết tình hình TƯ Đ quyết
định hỗn cuộc k/n, nhng chậm kế
hoạch k/n bị lộ .


HS : KÕt qu¶ ?


HS : Em biết gì về cuộc binh biến


Đô Lơng ?


HS : Các cuộc k/n BS , NK ,binh
biến Đô Lơng đã để lại bài học kinh
nghiệm gì?


đỡ đạn cho chúng , binh lính rất căm phẫn
- Trớc tình hình đó xứ uỷ Nam Kì quyết
định k/n ( cha đợclệnh của TƯ)<b> .</b>


b. DiÔn biÕn .


- đêm 22 rạng 23/11/40 cuộc k/n bùng nổ
hầu khắp các tỉnh Nam Kì


- Lá cờ đỏ sao vàng lần đầu tiên Xh
TD P đàn ỏp khc lit PT .


3.Binh biến Đô L ơng (13/1/41)


Dới sự lãnh đạo của Đội Cung binh lính
VN yêu nớc nổi dạy đánh đồnchợ Rạng
( Đô Lơng) và tiến về chiếm thị xã Vinh ,
nhng sau đó bị TD P đàn áp rất nhanh
chóng .


4 . bµi häc kinh nghiƯm .
- VỊ k/n VT .


- XD LL VT .



- ChiÕn tranh du kÝch .
3 .Sơ kết bài học .


GV : Tóm tắt những DN cơ bản củabài .
4 . Ra bài tập và dặn dò :


HS : Nêu nguyên nhân , ý nghĩa lịch sử của các cuộc k/n ?
HS : Sutầm các bài thơ ca tố cáo tội ác của TD P?


<i><b>TiÕt 26,27 . Bµi 22: </b></i><b> Cao trào cách mạng tiến tới </b>
<b>tổng khởi nghĩa tháng tám 1945 </b>


<i><b> </b>Ngày soạn :27/1/2010</i>
<i> Ngày dạy: 30/1/2010</i>
<b>A.Mục tiêu : </b>


- Hoàn cảnh ra đời của mặt trận Việt minh và sự chuẩn bị LL CM của MT VM cho
cuộc tổng k/n T8 /1945 .


- Những chủ trơng của Đ sau khi N đảo chính P và diễn biến của cao trào kháng N
cứu nớc tiến tới tổng k/n T8/1945 .


- GD cho HS lịng kính u CT HCM và lòng tin tởng tuyệt đối vào sự lãnh đạo của
Đảng .


- Rèn luyện cho HS kĩ năng sử dụng bản đồ và tranh ảnh lịch sử .
<b>B .Thiết bị dạy học : </b>


- Lợc đồ khu giải phúng Vit Bc .



- Tranh ảnh , tài liệu về hđ của CT HCM , tài liệu về hđ của cứu quốc quân , VN TT
GP quân và cao trào kháng N cứu nớc .


<b>C . Tiến trình dạy học : </b>
1.Bài cũ :


HS:Tình hình VN sau chiến tranh thế giới II?
HS : Trình bày diễn biến của cuộc K/n Bắc Sơn ?
2 . Bài mới:


HS : Hoàn cảnh ra đời của MT VM .
GV : giảng .


<b>I.Mặt trận Việt Minh ra đời ( 19/5/1941)</b>
<b>1. Hoàn cảnh ra đời của mặt trận Việt</b>
<b>Minh . </b>


* thế giới :


- Đầu năm 1941 Đức tấn chiếm xong Châu
Âu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

HS : Tình hình ë trong níc ?


GV : 28/1/41, NAQ về nớc trực tiếp
lãnh đạo CM .


HS : Chđ tr¬ng cđa HN TƯ lần
VIII ?



GV :phân tích tại sao ?


HS : mđ củaviệc TL MT VM là gì?
HS : Hđ chủ yếu của MT VM là gì ?
GV : Chia líp thµnh 2 nhãm . Sư
dơng b¶ng phô .


XD LL VT :


- LL VT đầu tiên của CM VN là đội
du kích Bắc Sơn .


- 1941: Chuyển thành cứu quốc
quân , hđ tại căn cứ địa Bắc Sơn –
võ Nhai . thực hiện chiến tranh du
kích .


- 5/44 , tỉng bé VM kªu gäi : sắm vũ
khí , đuổi thù chung .


- 22/12/44 , Đội tuyên truyền GP
quân ra đời.


- Cuèi 5/45 , VNTT GP quân và cứu
quốc quân hợp nhất thành VN GP
qu©n .


GV : KL , Cuối năm 44 đầu năm 45
Đ ta đã XD đợc LL chính trị - LL


VT khá chu đáo , CM VN tiến lên 1
cao trào mới .


HS : Tại sao N lại đảo chính P
GV : Phân tích.


HS: DiƠn biÕn ?


HS : Sau khi N đảo chính P , Đ ta có
chủ trơng gì ?


bên là phe px Đ - ý N .
* Trong nớc :


- ND Đ D chịu 2 tầng áp bøc P- N. §êi
sèng cùc khỉ .


- 10-19/5/1941 , HN TƯ lần thứ VIII tại
Bắc Bó ( Cao Bằng ) chđ tr¬ng :


+ Tiếp tục tạm gác khẩu hiệu : đánh đổ địa
chủ chia RĐ cho dân cày .


+ Vđ GP DT đợc đặt lên hàng đầu
+ Thành lập MT VM (19/5/41) .


2 . Hoạt động của mặt trận Việt Minh .


XD LL chính trị :



- CB là nơi thí điểm XD các hội cứu quốc
( cơ sở của MT VM ) .


- 1942 khắp 9 châu của CB đều có hội cứu
quốc , trong đó 3 châu đã hồn toàn .
- UB VM liên tỉnh C- B – L đợc TL .
- 1943 , UB VM liên tỉnh C – B-L lập ra
19 ban xung phong Nam tiến .


- Đ chủ trơng tập hợp các tầng lớp khác
vào MT VM .


- Báo chí của Đ đợc lu hành rng rói .


<b>II. Cao trào kháng Nhật , cứu n íc tiÕn</b>
<b>tíi tỉng khëi nghÜa th¸ng 8/1945 .</b>


1. Nhật đảo chính P .
a.Nguyên nhân :


- Chiến tranh thế giới II sắp kết thúc .
- Nớc P đợc GP , N khốn đốn ở TBD .
- Nhân cơ hội đó TD P ở Đ D ngóc đầu dậy
chờ quân đồng minh vào sẽ đánh N .


- Trớc tình hình đó để trừ mối hoạ sau lng ,
N đảo chính P để độc chiếm Đ D .


b. diÔn biÕn :



- Đêm 9/3/45 , N đảo chính P .


- P chống cự yếu ớt sau vài giờ đã đầu
hàng N . N độc chiếm Đ D .


2 . TiÕn tíi tỉng khởi nghĩa tháng Tám
năm 1945 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

HS : Trình bày ND của bản chỉ thị ?


HS : Trình bày diễn biến của cao trào
kháng N cứu nớc ?


- Thợng du,trung du .
- Tp .


- N«ng th«n .


GV : kết luận. Nh vậy trớc ngày tổng
k/n cao trào kháng N cứu nớc đã diễn
ra sơi nổi quyết liệt trong tồn quốc .


- HN phát động 1 cao trào kháng N cứu
n-ớc làm tiền đề cho tổng khởi nghĩa năm
45 .


b. DiƠn biÕn cđa cao trào kháng N cứu nớc
.


- Chiến tranh du kích phát triển khá mạnh


ở vùng thợng du và trung du Bắc Kì .


- Khu GP VB ra i (4/6/45) .UB lâm thời
khu GP đã thi hành 10 chính sách của VM.
- PT phá kho thóc gq nạn đói .


- ND ở khắp TP mít tinh biểu tình diễn
thuyết nhiều nơi , đội tự v thng xuyờn
luyn tp .


3 . Sơ kết bài học :


GV : Tóm tắt những ND cơ bản của bài .
4 . Ra bài tập và dặn dò :


HS: Hoàn cảnh ra đời của MT VM ?
HS :H ch yu ca MT VM?


HS Cao trào kháng N cøu níc ?


<b> **********************</b>


<i>TiÕt 28 . Bµi23 <b>: </b></i><b> Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 </b>
<b>và sự thành lập nớcViệt Nam dân chủ cộng hoà </b>
<b> </b><i>Ngày soạn :2/2/2010</i>


<i> Ngày dạy : 6/2/2010</i>
<b>A. Mơc tiªu : </b>


- Sau khi px N tun bố đầu hàng đồng minh vơ điều kiện , tình hình thế giới rất


thuận lợi cho CM , Đ ta đứng đầu làCT HCM đã qđ phát động k/n giành cq .


- Cuộc tổng k/n đã diễn ra rất nhanh chóng, giành thắng lợi ở Hà Nội và khắp toàn
quốc , nớc VN DC CH ra đời .


ý nghÜa lÞch sử và nguyên nhân thắng lợi của CM T8/45 .
- GD cho HS lòng kính yêu Đ và lÃnh tụ HCM .


- Có niềm tin vào sự thắng lợi của CM và lòng tự hào DT .
- Rèn luyện kĩ năng phân tích , đánh giá các sự kiện lịch sử .
<b>B . Thiết bi dạy học</b> :


Lợc đồ tổng khởi nghĩa tháng Tám .
<b>C . Tiến trình dạy học : </b>


1 . Bµi cị:


HS : Nguyên nhân , diễn biến của cuộc N đảo chính P ?
HS: Trình bày về cao trào kháng N cứu nớc ?


2 . Bµi míi:


HS : Lệnh tổng k/n đợc ban bố trong
hoàn cảnh nào ?


GV : Phân tích đây là thời cơ ngàn
năm có một.


<b>I . Lệnh tổng khởi nghĩa đ ợc ban bố </b>
1 . Hoàn cảnh<b> : </b>



- Thế giới: 9/5/45 px Đức đầu hành đồng
minh vô đk .


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

HS : ND cña HN?


HS : ND của Quốc dân ĐH ?


GV : Gồm đầy đủ đại biểu 3 xứ,
thuộc đủ các DT tơn giáo , đồn thể
tiêu biểu cho nguyn vng ý chớ


của toàn dân .


HS : Cuc k/n giành cq ở Hà Nội đã
diễn ra nh thế no?


HS : Trình bày cuộc tổng k/n giành
cq trong cả nớc ?


GV :30/8/45 , Bảo Đại thoái vị .


HS : Nd của tuyên ngôn độc lập


HS : ý nghĩa lịch sử của CM T8


2Hội nghị toàn quốc của Đảng (14-15/8/45
tại Tân Trào) .



- Quyt nh tng k/n trong toàn quốc .
- Thành lập UB k/n và ra quân lệnh số 1 .
3 . Quốc Dân đại hi (16/8/45) .


- Tán thành lệnh tổng k/n của § .
- Th«ng qua 10 c/s cđa VM .


- LËp UB DT GP VN ( Cp lâm thời sau
này) .


- Sau ú HCM gửi th kêu gọi đồng bào cả
nớc đứng lên tổng k/n giành cq .


- Chiều 16/8/45 , Đ/c Võ Nguyên Giáp đã
dẫn đầu 1 đoàn quân về GP thị xã Thái
Nguyên .


<b>II . Giµnh chÝnh qun ë Hµ Néi</b> .


- Sau khi N đảo chính P khơng khí CM ở
Hà Nội rất sơi sục .


- Tối 15/8/45 đội tuyên truyền xung phong
của VM đã diễn thuyết công khai , kêu gọi
k/n .


- 16/8/45 , truyền đơn kêu gọi k/n xh khắp
nơi .


- 19/8/45 , hàng chục vạn qc kéo về quảng


trờng nhà hát lớn thành phố dự mít tinh do
VM tổ chức . Sau đó chuyển thành biểu
tình chia ra nhiều đồn để chiếm các cơng
sở của cq bù nhìn .


Cuộc k/n thắng lợi ởHà Nội .


III <b>. Giành chÝnh qun trong c¶ n íc </b>
-14-18/8/45 , nhiều nơi k/n giành cq


- 4 tỉnh giành cq sớm nhất cả nớc : Bắc
Giang , Hải Dơng , Hà Tĩnh , Quảng Nam
(18/8/45) .


- 23/8/45, Huế .
- 25/8/45, Sài Gòn.


- 25-28/8/45, cỏc tnh cũn li Nam Bộ .
- 2/9/45 , CT HCM đọc tuyên ngôn độc lập
khai sinh ra nớc VN DC CH .


<b>IV.ý nghÜa lÞch sư và nguyên nhân</b>
<b>thành công của cách mạng tháng Tám . </b>
1 . ý nghĩa lÞch<b> sư . </b>


- Trong níc .


+ Đập tan ách thống trị hơn 80 năm của
TD P , lật đổ chế độ PKtồn tại dai dẳng
hàng ngàn năm trên đất nớc ta .



+ më ra kØ nguyªn míi tronglịch sử DT
kỉ nguyên ĐL tự do .


- QT:


+ Đây là1 thắng lợi đầu tiên của 1 DT
nh-ợc tiểu tự GP khỏi ách ĐQ TD .


+ là nguồn cổ vũ lớn lao đ/v PT GP DT
trên tg .


2.Nguyên nhân thắng lợi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

HS : nguyên nhân thắng lợi ? khuất chống giặcngoại xâm.


- Khi on kt c to dng n mc cao
nhất .


- Có sự lãnh đạo sáng suốt của Đ , CT
HCM .


- H/c QT cã nhiỊu thn lỵi .


3 . Sơ kết bài học :


GV : Tóm tắt những nội dung cơ bản của bài .
4 . Ra bài tập và dặn dò :



HS : Lệnh tổng K/n đợc ban bố trong hoần cảnh nào ?
HS : ND của HN toàn quốc , quốc dân ĐH ?


HS : DiƠn biÕn cđa CM T8 ?


*******************


<i>Tiết 29-30. Bài 24<b>: </b></i><b> Cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng </b>
<b>chính quyền dân chủ nhân dân ( 1945-1946</b>)


Ngày soạn : 22/2/2010


<i> Ngày dạy: 25/2 và 27/2/2010</i>
<b>A . Mơc tiªu</b> :


- Tình hình nớc ta sau CM T8 . dới sự lãnh đạo của Đ CT HCM đã phát huy thuận
lợi, khắc phục khó khăn ,thực hiện nhữngchủ trơng và biện pháp giữ vững và củng cố
chính quyền dân chủ ND – Sách lợc đấu tranh chống giặc ngoại xâm và nội phản
để bảo vệ Cq DC ND .


- GD cho HS lòng u nớc , kính u lãnh tụ , có tinh thần CM ,tin tởng vào sự lãnh
đạo của Đ và lòng tự hào DT .


- Rèn luyện cho HS kĩ năng phân tích ,tổng hợp , nhận định đánh giỏ cỏc s kin lch
s.


<b>B. Thiết bị dạy học</b> :


Các tranh ảnh về g/đ lsử1945-1946 .
<b>C . Tiến trình dạy học: </b>



1 .Bài cũ :


HS : Lnh tổng k/n đợc ban bố trong hoàn cảnh nào ?
HS: Giành cq trong toàn quốc diễn ra nh thế nào?
2 . Bi mi:


HS : Trình bày tình hình nớc ta sau
CM T8 ?


GV : ph©n tÝch .


HS : Trình bày những khó khăn về
quân sự ?


HS: Trình bày những khó khăn về
chính trị ?


HS : Nh÷ng khã khăn về tài chính
của ta trong thời kì này là gì?


GV : Sau CM T8 ,ta chỉchiếm đợc
kho bạc với 1230000 đồng(gần 1/2


<b>I . T×nh h×nh níc ta sau cách mạng</b>
<b>tháng Tám .</b>


1. Thù trong giặc ngoài :


- Vĩ tuyến 16 bắc : 20 vạn quân Tởng ,


Việt Quốc , Việt C¸ch .


- Vĩ tuyên 16 – nam : 1 vạn quân Anh ,
mở đờng cho quân P trở lại XL nớc ta .
- Trên đất nớc ta còn 6vạn quân Nhật .
- Bọn Tờ-Rốt-kít chống phá CM .
2. Chính trị :


- Nền độc lập bị bị đê doạ .
- Nhà nớc CM cha đợc củng cố.
3 . KT , tài chính :


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

r¸ch n¸t )


HS : Nh÷ng khã khăn về VH –
XH ?


GV : Là hậu quả của chế độ PK-TD .
HS :Tại sao nói nớc VN DC CH sau
khi TL đã ở tình trạng :Ngàn cân treo
sợi tóc ?


HS : những thuận lợi?


HS : , Cp ta đã tiến hành biện phàp
gì để củng cố chính quyền CM ?
HS : ý nghĩa ngày 6/1/46 ?


GV : H41 , Hăng háI , phấn khởi ,
vui vẻ , trËt tù .



HS : Đ ta gq giặc đói sau CM T8 nh
thế nào ?


HS : KÕt qu¶ ?


HS : Đ , cp ta đã có biện páp gì để gq
giặc dốt ?


GV : HCM – 1 DT dốt là 1 DT yếu .
HS : Đ , cp ta đã có những biện pháp
gì đểgq khó khăn về tài chính ?


GV : sau tuần lễ vàng ta đã thu đợc
370 kg vàng , 20 triệu đồng vào quỹ
độc lập .


KL .
<i>TiÕt30. </i>


Đ , cp ta có thái độ nh thế nào trớc
hành động XL của TD P ?


GV : H44 : Tinh thầnchiến đấu hng
hỏi nhit tỡnh .


- TGT đa tiền mất giá trịvào nớc ta làm rối
loạn tài chính .


4 . VH- XH :



- > 90% dân số mù chữ .


- Các tệ nạn XH tràn lan : mê tín dị đoan ,
cờ bạc , rợu chè , nghiện hút


*. Thn lỵi:


- Nớc ta đã giành đợc ĐL


- ND ta tin tởng XD chế độ mới.


<b>II . B ớc đẫu xây dựng chế độ chế độ mới</b>
<b>. </b>


- 6/1/46: TiÕn hµnh tỉng tun cư tù do
trong c¶ níc.


- 2/3/46: Cp mới ra mắt quốcdân đồng bào.
Lập ra ban dự thảo hiến pháp .


- Sau đó khắp từ Bắc – Trung bộ bầu cử từ
tỉnh đến xã .


- 29/5/46, MT Liên Việt ra đời để mở rộng
khối đoàn kết toàn dân .


<b>III . Diệt giặc đói , giặc dót và giải quyết</b>
<b>khó khăn về tài chính</b> .<b> </b>



1.Diệt giặc đói .


- Trớc mắt : Thực hiện tiết kiệm ( Lập hũ
gạo tiết kiệm , tổ chức ngày đồng tâm ) .
- Lâu dài : Tăng gia SX.


Nạn đói đợc đẩy lùi .
2 . Giải quyết giặc dốt :


- 8/9/45 : HCT kí sắc lệnh TLcơ quan bình
dân học vụ và kêu gọi ND xoá nạn mù chữ
3. Giải quyết khó khăn về tài chính


- Cp kờu gọi tinh thần đóng góp của ND .
-31/1/46, cp ra sắc lệnh phát hành tiền VN
trong cả nớc .


- 23/11/46, QH qđ lu hành tiền VN trong
cả níc .


<b>IV . Nhân dân Nam Bộ kháng chiến</b>
<b>chóng thực dân Pháp trở lại xâm l ợc . </b>
- 23/9/45 , P chính thức trở lại XL nớc ta .
- Quân dân Sài Gòn sẵn sàng đứng lên
đánh địch bằng mọi thứ vũ khí sẵn có
trong tay , với nhiều hình thức phong phú .
- Đầu 10/45 , P đánh rộng ra các tỉnh Nam
Bộ và Nam Trung Bộ.


- Đ ta phát động PT ủng hộ Nam Bộ k/c .


<b>V . Đấu tranh chống T ởng và bọn phản</b>
<b>cách mạng</b> .


- Hoà hoÃn với Tởng .


- Chính trị : Mở rộng cp , nhợng cho chúng
70 ghế trong QH và 4 ghÕ bé trëng


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

HS : Những bp đối phó đ/v quân
T-ởng và bọn tay sai ?


HS : Hoàn cảnh ta kí HĐ sơ bộ ?
GV : ND cđa H¦ Hoa – P .


HS : ND của HĐ sơ bộ ?


HS : Sau H s bộ thái độ cảu P ra
sao ?


HS : Chñ trơng của ta ?


lợi về KT .


- Nhng còng cã bp kiên quyết đ/v bän
ph¶n CM .


VI . Hiệp định sơ bộ 6/3/46 và tạm ớc
14/9/46.


* Hoàn cảnh :



- P trở lại XL MN , chuẩn bị tấn công ra
Bắc .


- P Tởng thoả thuận với nhau bằngHƯ
Hoa- P ( 28/2/46)


- Ta : hồ với P để đuổi Tởng và có thời
gian hồ hỗn để k/c lâu dài.


* Néi dung :


- Công nhận VN là 1 quốc gia tự do , nằm
trong khối liên hiệp P .


- Cp VN thoả thuận cho 15000 quân P ra
Bắc thay thế quân Tởng và sẽ rút dần trong
5 năm .


- 2 bên ngừng b¾n ë Nam Bé .


Sau HĐ sơ bộ TD P liên tục bội ớc .Vì vậy
CT HCM kí thêm tạm ớc 14/9/46 để tranh
thủ thời gian hồ hỗn, k/c lâu di .


3 . Sơ kết bài học :


GV : Tóm tắt những ND cơ bản của bài .
4 . Ra bài tập và dặn dò :



HS : Tình hình nớc ta sau CM T8 năm 1945 ?


HS : CP ta kÝ víi TD P H§ sơ bộ 6/3/46 và tạm ớc 14/9/46 nhằm Mđ gì ?
HS : Lập niên biểu về các sự kiện chính của thời kì lịch sử (1945-1946) ?


<i>************************</i>


<i>Tiết 31,32. Bài: 25 <b>. </b></i><b>Những năm đầu của cuộc kháng chiến toàn</b>
<b>quốcchống thực dân Pháp (1946-1950</b>) .


Ngày soạn : 1/3/2010


<i> Ngày dạy : 4/3 và 6/3/2010</i>
<b>A .Mục tiêu : </b>


- Nguyên nhân dẫn tới cuộc kháng chiến toàn quốc bùng nổ . ND của đờng lối k/c
.Những thắng lợi mở đầu có nghĩa chiến lợc của quân và dân ta trên các mặt trận .
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng bản đồ và tranh ảnh lịch sử , phân tích , nhận định
đánh giá những sự kiện lịch sử .


<b>B . Thiết bị dạy học</b> :


- Bn chin dch Việt Bắc thu đông 1947 .
- Lời kêu gọi toàn quốc k/c .


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

HS : T×nh h×nh níc ta sau CM T 8 ?


HS : Hoàn cảnh , ND , ý nghĩa của HĐ sơ bé ?
2 . Bµi míi :



HS : Cc k/c bïng nỉ trong h/c nµo
?


HS : Trớc tình hình đó thì tháI độ
của Đ ta nh thế nào ?


HS : ND cña lời kêu gọi toàn quốc
k/c ?


HS : Đờng lối k/c đợc thể hiện ở
đâu?


HS : ND của đờng lối k/c ?


HS : Cuộc chiến đấu giam chân địch
trong các Tp diễn ra nh th no
(19/12/46-3/47 ) ?


HS : Đô thị có phải là MT chính của
ta không?


HS: ý nghĩa lịch sử của cuộc chiến
đấu đó ?


GV : Mục đích : giam giữ .
Diễn biến : quyết liệt .
Kết quả : chuyển .


HS : Cuéc k/c chèng TD P của ta
đ-ợc chuẩn bị nh thế nào ?



GV : Cuèi 11/46 ta tÝch cùc chuÈn bÞ
k/c .


- Di chuyển kho tàng .
- Thực hiện tiêu thổ k/c .
- TL nha tiÕp tÕ .


I


<b> . Cuéc kh¸nh chiÕn chèng thùc dân</b>
<b>Pháp xâm l ợc bùng nổ (19/12/1946</b>) <b> </b>
1. Kháng chiến chống thực dân Pháp xâm
l ợc bùng nổ .


* Hoàn cảnh :


- Sau HĐ sơ bộ và tạm ớc 14/9/46 , TD P
liên tiếp béi íc.


- 18/12/46 , gửi cho ta 2 bản tối hậu th ,
buộc ta phải giải tán lực lợng tự vệ chiến
đấu .


Ban thờng vụ TƯ Đ họp 18-19/12/46 qđ
phát động tồn quốc k/c


* Lêi kªu gäi toµn quèc k/c .


Tối 19/12/46 , HCM đọc lời kờu gi ton


quc k/c .


- Nguyên nhân của cuộc k/c .


- Mọi ngời VN đứng dậyk/c bằng mọi thứ
vũ khí .


- NiỊm tin vµo cc k/c .


2 . Đ ờng lối kháng chiến chống thực dân
Pháp của ta .


- Thể hiện trong : Lời kêu gọi toàn quốc
k/c , chỉ thị toàn dân k/c , tp k/c nhất định
thắng lợi .


- Néi dung : Toµn dân , toàn diện , lâu dài
và tự lực cánh sinh .


<b>II . Cuộc chiến đấu ở các đô th phớa Bc</b>
<b>v tuyn 16 .</b>


* Tại Hà Nội :


- Cuộc chiến đấu diễn ra quyết liệt , TƯ
Đ , bộ đội chủ lực rút lên chiến khu VBắc
an tồn .


- Các kho tàng , cơng xởng đợc chuyển lên
chiến khu chuẩn bị k/c .



* T¹i Nam Định , Huế , Đà Nẵng :


- Ta ch ng tiến công địch , giam chân
chúng trong các Tp .


Tạo đk để TƯ Đ , Cp và chủ lực của ta rút
lui lên chiến khu an toàn , chuẩn bị k/c lâu
dài .


<b>III . TÝch cùc chuÈn bÞ cho cuộc kháng</b>
<b>chiến lâu dài . </b>


- Chính trị : Chia cả nớc thành 12 khu hành
chính , q.sự .


- Quân sự : Mọi ngời dân từ 18-45 tuổi đều
tham gia nghĩa vụ quân sự .


-KT : Duy trì và phát triển SX .


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

HS : Trình bày âm mu của P trong
cuộc tiến cơng căn cứ địa VB ?


HS : để thực hiện đợc âm mu đó ,
TD P đã có việc làm cụ thể nh thế
nào ?


GV : Sử dụng b.đồ .



HS : Trình bày diễn biến của chiến
dịch VB bằng bđồ ?


HS : KÕt qu¶ ?


HS : V× sao ta lại phải đẩy mạnh
cuộc k/c toàn dân , toàn diện ?
HS : Âm mu của TD P ở Đ D sau
thất b¹i trong cuéc tÊn c«ng VB
1947 ?


HS : Sau chiến thắng VB cuộc k/c
của ta đợc đẩy mạnh nh thế nào?


1.Thực dân Pháp tiến công căn cứ địa
kháng chiến VB .


a. Âm mu của địch .


- Thực hiện đấnh nhanh , thắng nhanh .
- Tiêu diệt cơ quan đầu não , bộ đội chủ
lực .


- Khoá chặt bg V-T để cô lậpVB .
b. Thực hiện :


- 7/10/47 , Nhảy dù xuống Bắc Cạn , Chợ
Đồn , Chợ Mới .


- Binh đoàn bộ từ Lạng Sơn CB Bắc


Cạn .


- 9/10/47: 1 binh đoàn hỗn hợp từ S.hồng
SLô - SGâm thị xà Tuyên Quang
Chiêm Hoá - Đài Thị .


2 . Quõn dõn ta chiến đấu bảo vệ căn cứ
địa Việt Bắc .


a. DiÔn biÕn :


- Tại Bắc Cạn , Ta chủ trơng bao vây , chia
cắt , phục kích trên con đờng từ Bắc Cạn
– Chợ Đồn – Chợ Mới .


- Đờng bộ : Phục kích ở đờng số 4 , thắng
lớn ở đèo Bông Lau .


- Đờng thuỷ : Chặn đánh ở Slô , Đoan
Hùng , Khe Lau .


b . KÕt qu¶ :


- Sau 75 ngày đêm chiến đấu ta thắng lớn .
- Căn cứ địa VB đợc giữ vững .


- TƯ Đ đầu não k/c đợc an toàn .


- Bộ đội chủ lực trởng thành nhanh chóng
<b>V . Đẩy mạnh kháng chiến toàn dân ,</b>


<b>toàn diện . </b>


1 . Âm m u của địch .


Chóng thùc hiện âm mu dùng ngời Việt
trị ngêi ViƯt , lÊy chiÕn tranh nu«i chiÕn
tranh .


2 . Đẩy mạnh cuộc kháng chiến toàn dân ,
toàn diện .


* Chủ trơng : Tăng cờng sức mạnh và hiệu
lực cđa cq DC ND .


* Thùc hiƯn :


- Qsự : Vận động vũ trang toàn dân và đẩy
mạnh chiến tranh du kích .


- ChÝnh trÞ, 1948 bÇu cư ND c¸c cÊp ë
Nam Bé .


6/49 , thèng nh¸t 2 MT Việt Minh và Liên
Việt .


- Ngoi giao : 1950 , 1 loạt các nớc đặt qh
ngoại giao với ta.


- KT : Phá hoại KT địch , XD và củng cố
KT k/c .



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

th«ng.
3 . Sơ kết bài học :


GV : Tóm tắt những nội dung cơ bản của bài .
4 . Ra bài tập và dặn dò .


HS : T¹i sao cc k/c chèng TD P cđa ND ta bïng nỉ .?


HS : Đờng lối k/c : Tồn dân , tồn diện , trờng kì , tự lực cánh sinh và tranh thủ sự
ủng hộ QT của Đ đợc cụ thể hố nh thế nào


GV : Nh¾c nhở hS học bài cũ và chuẩn bị bài mới .


<i>Tiết 33,34. Bài 26<b>: </b></i><b>Bớc phát triển mới của cuộc kháng chiến</b>
<b> toàn quốc chống thực dân Pháp ( 1950-1953</b>)


Ngày soạn : 8/3/2010
<i> Ngày dạy: 11 và 13/3/2010</i>
<b>A. Mục tiêu</b> :


- Từ chiến dịch Biên giới thu đông 1947 trở đi, cuộc k/c của ta đã bớc sang g/đ mới
chúng ta đã dần dần giành đợc ,củng cố và giữ vững quyền chủ động trên chiến trờng
chính Bắc Bộ, cuộc k/c đợc đẩy mạnh cả ở tiền tuyến và hậu phơng, ta chủ động
phản công địch trên khắp địa bàn quan trọng : biên giới, trung du, đờng 18…


ĐQ Mĩ can thiệp sâu hơn vào cuộc chiến tranh ở ĐD, Mĩ, P âm mu giành lại quyền
chủ động trên chiến trờng chính Bắc Bộ .


- Bồi dỡng cho HS lịng u nớc, tinh thần CM, đồn kết DT, đoàn kết QT, tin tởng


tuyệt đối vào sự lãnh đạo của Đ .


- Rèn luyện kĩ năng sử dụng bản đồ để trình bày các chiến dịch .
<b>BThiết bị dạy học : </b>


- Lợc đồ chiến dịch Biên Giới , Tây Bắc .
- Tranh ảnh : thờng v T hp .


<b>CTiến trình dạy học : </b>
<b>1Bài cũ : </b>


HS : Vì sao cuộc k/c toàn quốc bïng nỉ?


HS : Trình bày diễn biến của chiến dịch VB thu đơng 1947?
2


<b> Bµi mới </b>


HS : Hoàn cảnh lịch sử trớc khi ta më
chiÕn dÞch ?


GV : PT phản đối CT của ND P ngày
càng lên cao .


I


<b> . Chiến dịch biên giới thu đơng 1950. </b>
1. Hồn cảnh lịch sử mới .


- Thế giới : CM TQ thành công (10/49),


TQ, LXô và các nớc đặt qh ngoại giao
với ta.


- Trong níc: Tõ sau chiến dịch VB ta
ngày càng lớn mạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

HS : Trctỡnh hỡnh ú âm mu của P,
Mĩ ở Đ D nh thế nào ?


HS : Chủ trơng của ta ?


( tại sao ta lại mở chiến dịch Bg ?)
HS : Trình bày diƠnbiÕn cđa chiÕn
dÞch Bg ?


HS : Kết quả ?


GV : Âm mu trong kế hoạch Rơ ve bị
thất bại .


HS : ý nghĩa ?


HS : Sau thất bại trong chiến dịch Bg ,
P- Mĩ có âm mu gì ?


HS : ND của ĐH ?
GV : Ph©n tÝch .
Giíi thiƯu H48


HS : ý nghĩa lịch sử ?


HS : Hậu phơng là gì ?


HS : Tại sao ta phải phát triển hậu
ph-ơng k/c về mọi mặt ?


HS : Những thành tựu về chính trị ta
đã đạt đợc sau chin dch bg


hơn vào Đ D .


2. Quõn ta tiến cơng địch ở biên giới phía
Bắc .


a. Âm mu của địch .


- Thùc hiƯn kÕ ho¹ch Rơ ve.
- ND :


+ Tăng cờng hệ thống phòng ngự trên
đ-ờng số 4 .


+ Thiết lập hành lang Đông Tây .
Tiến công lên VB lần 2 .


- 6/50 , ta mở chiến dịch Biên giới .
b. DiÔn biÕn :


- 6h 16/9/50 : Ta tiến công cứ điểm Đông
Khê .



- 2/10-8/10: Ta ún ỏnh địch .
- 22/10/50 : P rút khỏi đờng số 4.
c. Kết quả :


- Khai thông 750 km đớng bg .


- Hành lang Đông – Tây bị chọc thủng.
- Căn cứ địa VB đợc giữ vững .


c. ý nghÜa :


- Là chiến dịch tiến công lớn đầu tiên của
ta trong k/c chống P giành đợc thắng lợi.
- Mở đầu g/đ ta liên tục đánh lớn .


- Ta giành đợc thế chủ động trên chiến
tr-ờng .


II<b>. Âm m u đẩy mạnh chiến tranh xâm</b>
<b>l ợc Đông D ơng của thực dân Pháp . </b>
- Giành lại quyền chủ động trên chiến
tr-ờng .


- KH Đờ lát đờtátnhi :


+ Gấp rút bình định vùng tạm chiếm .
+ Tiến công CM .


II



<b> . Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ</b>
<b>II của Đảng (2/1951) .</b>


1.Néi dung .
- Báo cáo chính trị của CT HCM.


- Báo cáo bàn về CM của Trờng Chinh .
- Đa Đ ra hđ công khai .


- Bầu BCH TƯ do HCM là CT Đ , Trờng
Chinh là tổng bí th .


2. ý nghĩa .


- Đánh dấu sự trởng thành của Đ .


- Thúc đẩy cuộc k/c nhanh chóng thắng
lợi.


<b>IV.Phát triển hâụ ph ơng kháng chiến</b>
<b>về mọi mặt. </b>


<b>1.Chính trị .</b>


- 3/3/51,MT VM và hội Liên Việt hợp
nhất thành MT Liên Việt .


- 11/3/51, Liên minh ND Việt – Miên
–Lào ra đời cùng đoàn kết chống TD P .
2Kinh tế .



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

GV : H49.


HS : Tại sao TL liên minh ?


HS : Những thành tựu KT của ta đạt
đợctừ 51- 53 ?


HS : những thành tựu về VH GD ?
GV : KL .


HS : Sau chiến thắng bg chúng ta đã
giữ vững và phát huy quyền chủ động
trên chiến trờng nh thế nào?


GV : Sử dụng lợc đồ chiến dịch Tây
Bắc , Thợng Lào .


gia sx , thùc hiƯn tiÕt kiƯm .
- ChÊn chØnh th kho¸ .


- XD nền tài chính , ngân hàng , thơng
nghiệp .


- Đầu 1953, giảm tô , thực hiện cảI cách
RĐ.


3. Văn hoá - GD .


- TiÕp tơc c¶i c¸ch GD víi 3 phơng


châm : phục vụ k/c , Sx , d©n sinh .


- 1/5/52, ĐH thi đua toàn quốc lần thứ
nhất tại VB tuyên dơng 7 anh hùng .
V<b>.Giữ vững quyền chủ động đánh địch</b>
<b>trên chiến tr ờng</b> .


- Đông – xuân 1951-1951, ta mở 3
chiến địch : Trung Du, Đờng 18, Hà Nam
Ninh .


- Ta th¾ng lớn trong chiến dịch Hoà Bình
- Ta mở chiến dịch Tây Bắc .


- 4/53 , liên quân Lào Việt mở chiến
dịch Thợng Lào .


3 . Sơ kết bài học .


GV : Tóm tắt những ND cơ bản của bài .
4. Ra bài tập và dặn dò .


HS : Những thành tích k/c toàn diện của ta từ 1951-1953?
HS : Những thắng lợi quân sự của ta từ 1951-1953?


<b>*********************</b>


<i>Tiết 35,36 . Bài 27: Cuộc kháng chiến toàn quốc chống </i>
<b> thực dân Pháp xâm lợc kết thóc ( 1953-1954</b>)



<i> Ngµy soạn : 14/3/2010</i>
<i> Ngày dạy : 18 và 20/3/2010</i>


<i><b>A. </b></i>


<i><b> </b></i><b>Mục tiêu: </b>


- Âm mu mới của P-Mĩ ở Đ D đợc thể hiện trong kế hoạch Na-va . Đây là sự cố gắng
lớn nhất của P- Mĩ nhằm giành thắng lợi qđ , chuyển bại thành thắng , kết thúc
chiến tranh trong danh dự ở Đ D


Chủ trơng chiến lợc của ta trong Đông – xuân 1953-1954 nhằm phá tan KH
Na-va,giành thắng lợi qsự qđ đó là chiến thắng lsử ĐBP .


Giải pháp kết thúc chiến tranh ở Đ D là HN Giơnevơ.
ý nghĩa và nguyên nhân thắng lợi của cuộc k/c chống P .


- Bi dỡng cho HS lòng yêu nớc , tinh thần CM , lòng tin tởng vào sự lãnh đạo của Đ
.


<b>B. Thiết bị dạy học</b>:


- bn chin cuc ụng xuõn 1953-1954 và chiến dịch ĐBP .
- Tranh ảnh và tài liu v BP .


<b>C . Tiến trình dạy học : </b>
1 . Bµi cị :


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

HS : Những thắng lợi về qsự (1950-1953) ?
2.Bài mới :



HS : Kế hoạch Nava ra đời trong
đk nh th no ?


GV : Giảng .


HS : Âm mu cđa P- MÜ trong viƯc
thùc hiƯn kÕ ho¹ch Nava?


GV : Phân tích -đây là tham vọng .
HS : ND cđa KH Nava ?


HS : BiƯn ph¸p ?


HS :Trình bày chủ trơng của ta trong
chiến cuộc đông xuân 1953-1954?


HS : Kế hoạch Nava từng bớc bị phá
sản nh thÕ nµo?


GV : Sử dụng bản đồ H53.


HS : Em có nhận xét gì về cuộc tiến
công chiến lợc Đông xuân
1953-1954 của ta ?


GV : Làm phân tán LL .


HS : Tại sao l¹i XD tập đoàn cứ
điểm ĐBP ?



HS : Trong thế gì ?
GV : Phân tích .


Gi¶i thÝch k/n : Qut chiÕn
chiÕn lỵc .


HS : Chđ tr¬ng cđa ta trong chiến
dịch ĐBP là gì ?


HS : Trình bày diễn bién của chiến
dịch ĐBP ?


GV : Sử dụng bđồ .


I.


<b> Kế hoạch Nava của Pháp-Mĩ</b> . <b> </b>
1. Mục đích .


Chuyển bại thành thắng .
2 . Nôị dung :


- B1: Thu-đơng 1953, xn 1954: giữ thế
phịng ngự chiến kợc MB , tiến công chiến
lợc MN .


- B2: Thu -đông 1954, chuyển LL ra Bắc ,
thực hiện tiến công chiến lợc MB , giành
thắng lợi qđ , kết thúc chiến tranh .



3. BiƯn ph¸p:


- Tập trung 44 tiểu đồn cơ động tinh nhuệ
đóng ở ĐB Bắc bộ.


- Ra sức tăng cờng LL nguỵ quân


<b>II.Cuộc tiÕn c«ng chiÕn l ợc Đông </b>
<b>xuân 1953-1954 và chiến dịch lịch sử</b>
<b>ĐBP 1954</b>.<b> </b>


1.Chủ tr ơng cđa ta:


- Phơng hớng :Ta tiến cơng vào những
h-ớng quan trọng nhng sơ hở, buộc chúnh
phải bị động đối phó .


- Phơng châm :Tích cực, chủ động cơ
động,linh hoạt. Đánh ăn chắc, đánh chắc
thắng.


2 . Cuéc tiến công chiến lợc Đông xuân
1953-1954 của ta,bớc đầu làm phá sản kế
hoạch Nava.


- Đầu12/53, ta đánh địch ở Lai Châu


- §Çu 12/53, ta chiÕn th¾ng lín ë Trung
Lµo.



- Cuối 1/54, ta thắng lớn ở Thợng Lào .
- Cuối 1- đầu tháng 2/54 , ta đánh địch ở
Bắc Tây Nguyên .


- Ta kết hợp đánh địch ở mặt trận chính
diện và sau lng địch trên khắp các chiến
tr-ờng .


KH Na-va bớc đầu bị phá sản .
3.Chiến dịch lịch sử Biện Biên Phủ
a. Cứ điểm ĐBP .


- Là tập đoàn cớ điểm mạnh nhất Đ D.Là
pháo đài khơng thể cơng phá .


- 3/12/53, Nava q® XD ĐBP là điểm quyết
chiến chiến lợc .


b.Chủ trơng của ta .


-đầu 12/53, ta qđ mở chiến dịch ĐBP .
- Mơc tiªu :


+ Tiêu diệt LL địch.
+ Gp Tây Bắc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

H55,56.


HS : KÕt qu¶ ?



HS : Tại sao lại kđ chiến thắng lsử
ĐBP đã qđ chấm dứt chiến tranh XL
của PP ở Đ D ?


( P mÊt 3000 tỉ Phơ răng trong 9
năm )


<i><b>Tiết 36. </b></i>


HS : HN Giơnevơ đợc triệu tập trong
h/c nào ?


HS :Quan ®iĨm cđa chóng ta ra
sao?


HS : HN Giơnevơ diễn ra nh thế nào
?


GV : Lập trờng của ta và P .


HS : ND cơ bản của HĐ Giơnevơ ?


HS : ý nghĩa lịch sử ?


- Đợt 2: 30/3-26/4, ta đánh cụm cứ điểm
phía đông Mờng Thanh .


- Đợt 3: 1/5-7/5/54, ta đánh các cứ điểm
còn lại ở phân khu trung tâm và phân khu


nam .


- 17h30ngµy 7/5/54 , Tíng Đờ cát-xtơ ri
kéo cờ trắng ra hàng .


d. Kết quả:


- Ta tiêu diệt hoàn toàn tập đoàn cứ ®iĨm
§BP .


- Loại khỏi vịng chiến đấu 16200 tên , 62
máy bay và toàn bộ phơng tiện chiến
tranh .


<b>III. Hiệp định giơ nevơ về chấm dứt</b>
<b>chiến tranh ở Đ D 1954. </b>


<b>1.Hoàn cảnh và tiến trình của hội nghị . </b>
a. Hoàn cảnh :


- Bc vào Đông–xuân 1953-1954, ta
giành c nhiu thng li .


- Ta vừa đt trên lĩnh vực qsự, vừa đt trên
lĩng vực ngoại giao.HCT tuyên bố : sẵn
sàng thơng lợng nếu P thiƯn chÝ .


b. DiƠn biÕn : 8/5-21/7/54.
- 8/5/54, HN khai m¹c .



- Tp :LX, MÜ ,Anh ,P ,TQ và các nớc Đ D
Phái đoàn ta do thủ tớng Phạm Văn Đồng
dẫn đầu.


- Cuộc ®t rÊt gay go quyÕt liÖt vì quan
điểm của ta và P không thống nhÊt .


- 21/7/54 , HĐ Giơ ne vơ về chấm dứt
chiến lập lại HB ở Đ D đợc kí kết .


2 . Nội dung:


- Công nhận Đ,chủ quyền của 3 nớc Đ D
- Ngừng bắn ở Đ D và lập lại HB ở Đ D .
- ở VN lấyvĩ tuyến 17 làm ranh giới quân
sự tạm thêi, 2 bªn thùc hiÖn tËp kÕt ,
chun qu©n , chun giao khu vùc .
- VN sẽ thống nhất nớc nhà thông qua céc
tỉng tun cư tù do trong c¶ níc 21/7/56 ,
díi sù kiĨm so¸t cđa UB QT .


<b>3. ý nghÜa lịch sử . </b>


- Chấm dứt chiến tranh lập lại hoà bình ở
Đ D .


- Là công pháp QT ghi nhận các quyền DT
cơbản của DN Đ D .


- P phải rút về nớc , âm mu kéo dài ,mở


rộng chiến tranh của P –Mĩ bị thất bại .
- MB đợc hoàn toàn gp và đI lên CNXH .
<b>IV.ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng</b>
<b>lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp . </b>
<b>1 . ý nghĩa lịch sử .</b>


* Trong níc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

HS : ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng
chiến chống Pháp?


GV : Ph©n tÝch .


HS : Nguyên nhân thắng lợi cña
cuéc k/c chèng P?


trên đất nớc ta.


- MB đợc hoàn toà Gp , đi lên CNXH làm
cơ sở thống nhất nớc nhà.


* QT:


- Giáng 1 đòn nặng nề vào tham vọng XL
và âm mu nơ dịch của CNĐQ, góp phần
làm tan rã hệ thống thuộc địa trên Tg .
- Cổ vũ PT Gp DT trên thế giới .
<b>2.Nguyên nhân thắng lợi.</b>
* Chủ quan :



- Có sự lãnh đạo sáng suốt của Đ và HCT .
- Có hệ thống cq DCND trong cả nớc ,
MT DTthống nhất đợc củng cố và mở rộng
.


- LL VT kh«ng ngừng lớn mạnh.
* Khách quan :


- S on kết chiến đấu của 3 DT Đ Dơng
- Sự giúp đỡ của TQ , LX và các LL DC
tiến bộ trên Tg .


3 . S¬ kÕt bài học :


GV : Tóm tắt những ND cơ bản của bài .
4. Ra bài tập và dặn dò :


HS: H/c, ND , ý nghĩa của HĐ Giơnevơ ?


HS : ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc k/chốngP?
GV : nhắc nhở HS học bài cũ và chuẩn bị bài mới .


*********************
<b>bài kiÓm tra tiÕt38 Môn: lịch sử 9</b>


<b>Thời gian lµm bµi: 45 phót</b>


<b> Ngày kiểm tra: /3/2010</b>
<b> GV ra đề: Lê Thị Dung</b>



L


ậ p ma trậ n:


Néi dung NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng Tỉng


TN TL TN TL TN TL


H§ cđa


NAQ c1 0.5c2 0.5 0.50.5


CMXHCN


ë MB c3 0.5c4 0.5 0.50.5


C«ng
cc
....53-54


c5 0.5 0.5


c6 0.5 0.5


Tỉng khëi


nghÜaT8/45 c7 7.0 7.0


Tỉng sè



c©u 4 2 1 10.0


Đề bài


Phần I<b>: </b>Trắc nghiệm<i><b>(3 điểm)</b></i>


<b>Hóy chn phng án đúng trong các phơng án đã cho của các câu sau đây :</b>


<b>1. Nguyễn ái Quốc thành lập “Hội Liên hiệp thuộc địa” vào năm nào ?</b>


<b>A. 1920</b> <b>B. 1921</b> <b>C. 1924</b> <b>D. 1925</b>


<i>2. Tổ chức Cộng sản nào không tham gia Hội nghị hợp nhất Đảng ?</i>


<b>A. ụng Dng Cng sn ng</b>
<b>B. An Nam Cng sn ng</b>


<b>C. Đông Dơng Cộng sản liên đoàn</b>


<i>3. Lỏ c sao vàng lần đầu tiên xuất hiện tại đâu ?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>C. Cuộc binh biến Đô Lơng</b>


<i>4. Nhiệm vụ của Miền Bắc sau năm 1954 là gì ?</i>


<b>A. Đấu tranh chống Mỹ- Diệm</b>


<b>B. Tiến hành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ</b>
<b>C. Chuyển sang làm cách mạng xà hội chủ nghÜa</b>



<b>5. Chiến thắng quân sự mở đầu cho chiến dịch Biờn Gii thu ụng l :</b>


<b>A. Thất Khê</b> <b>B.Đông Khê</b> <b>C. Đờng số 4</b>


<i>6. Hip nh Gi-ne-v v ụng Dơng đợc kí kết vào ngày tháng n</i><b>ăm nào ?</b>


<b>A. 13/5/1955</b> <b>B. 25/01/1954</b> <b>C. 1954</b> <b>D. 5/1954</b>


Phần II<b>: </b>Tự luận
Câu 6<b>: </b><i><b>(7 ®iĨm)</b></i>


<b>Tại sao nói : nớc Việt Nam Dân chủ Cộng hoà ngay sau khi thành lập đã ở vào thế</b>
<b>ngàn cân treo sợi tóc ?</b>


“ ”


<b>---</b><i><b>HÕt-</b></i><b>--- </b>


Đáp án


Phần I: Trắc nghiệm <i><b>(mỗi phơng án trả lời đúng cho 0,5 điểm, tổng 3 điểm)</b></i>


C©u <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>


đáp án B C B C A C


<i>PhÇn II<b>: </b>Tự luận</i><b>(7 điểm)</b>


Câu Đáp án Điểm



<b>Ngay sau khi nc Vit Nam Dân chủ Cộng hoà ra đời đã gặp rất nhiều</b>
<b>khó khăn tởng chừng nh khơng thể vợt qua đợc, lịch sử gọi là tình thế</b>
<b>"ngàn cân treo sợi tóc".</b>


<i>- Khó khăn về quân sự :</i>


<b>+ Miền Bắc : 20 vạn quân Tởng cùng bọn Việt Quốc, Việt Cách vào</b>
<b>giải giáp 6 vạn quân Nhật.</b>


<b>+ Min Nam : 1 vn quân Anh mở đờng cho quân Pháp quay trở lại</b>
<b>xâm lợc Việt Nam, cùng với nó là bọn phản động, tay sai.</b>


<b>- </b><i>Khó khăn về chính trị</i><b> : nhà nớc cách mạng còn non trẻ.</b>


<b>- </b><i>Khó khăn về kinh tế</i><b> : kinh tế nhà nớc lạc hậu, bị chiến tranh tàn phá</b>
<b>nặng nề. </b>


<b>- </b><i>Thiên tai</i><b> : lũ lụt, hạn hán.</b>
<b>- </b><i>Khó khăn về tài chính</i><b>:</b>


<b>+ Ngõn sỏch rng, nh nớc cha kiểm sốt đợc ngân hàng Đơng Dơng. </b>
<b>+ Tng tung ra tin triu ng mt giỏ.</b>


<b>- </b><i>Khó khăn về Văn hoá - Giáo dục </i><b>: hơn 90% dân số mù chữ; tệ nạn xÃ</b>
<b>hội tràn lan.</b>


<b>0,25</b>


<b>0,5</b>
<b>0,5</b>


<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,5</b>


<b>---</b><i><b>Hết</b></i><b></b>


<i>---Tit39,40. Bi 28<b>: </b></i><b> Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, đấu</b>
<b>tranh chống đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Gòn ở miền</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Ngày soạn :23/3/2010
<i> Ngày dạy: 27/3/2010</i>
<b>A.Mục tiêu</b> : <b> </b>


- Tình hình nớc ta sau HĐ Giơnevơ 1954về DD , nguyên nhân của việc đất nớc ta bị
chia cắt làm 2 miền với 2 chế độ chính trị , XH khác nhau .


- NhiƯm vơ cđa CM MB và MN trong g/đ từ 1954-1965.


- Trong những nhiệm vụ đó , ND ta ở 2 miền đạt đợc những thành tựu to lớn nhng
cũng có nhiều khuyết điểm ,gặp nhiều khó khăn nhất là trong việc quản lí KT XH ở
MB .


- Bồi dỡng cho HS lòng yêu nớc gắn với yêu CNXH , tình cảm ruột thịt Bắc- Nam
niềm tin vào sự lãnh đạo của Đ, vào tiền đồ của CM .


- Rèn luyện cho HS kĩ năng phân tích, nhận định đánh giá tình hình đất nớc , nhiệm
vụ CM 2 miền , âm mu thủ đoạn của ĐQ Mĩvà cq Sài Gịn ở MN , kĩ năng sử dụng


bản đồ chính s .


<b>B. Thiết bị dạy học</b> :


Tranh nh ,lợc đồ trong SGK : BĐồ PT Đồng Khởi , BĐồ chống chiến lợc chiến
tranh Đặc biệt .


<b>C . Tiến trình dạ</b>y học :
1.Bài cũ :


HS : ND ,ý nghũa của HĐ Giơnevơ ?


HS : Nguyên nhân thắng lợi , ý nghĩa lịch sử của cuộc k/cchèngP? <b>2.Bµi míi</b> :


HS : T×nh h×nh níc ta sau HĐ
Giơnevơ ?


HS : Chúng ta hoàn thành cải cách
RĐ nh thế nào ?


HS : ý nghĩa lịch sử của CCRĐ ?
HS: Em haỹ trình bày những thành
tựu khôi phục KT , hàn gắn vết
th-ơng chiến tranh cña MB
(1954-1957) ?


HS : VÒ NN ?
HS : VỊ CN ?


<b>I.Tình hình n ớc ta sau hiệp định</b>


<b>Giơnevơ về Đông D ơng .</b>


- Đất nớc bị chia cắt làm 2 miền.
- MB đợc hoàn toàn GP .


MN vẫn bị ĐQ Mĩ và tay sai thống trị , Mĩ
biến MN thành thuộc địa kiểu mới .


<b>II . Miền Bắc hoàn thành cải cách ruộng</b>
<b>đất , khôi phục kinh tế , cải tạo quan hệ</b>
<b>sản xuất (1954-1960</b>) .<b> </b>


1 . Hoàn thành cải cách ruộng đất .


- Cuối 1953-1956, MB đã tiến hành 5 đợtt
CCRĐ .


- Kq :Ta đã thu đợc 81vạn ha RĐ , 10 vạn
trâu bị , 1,8 triệu nơng cụ .


- Trong CCRĐ chúng ta còn mắc 1 số sai
lầm nhng d· kÞp thêi sưa sai.


- ý nghÜa :


+ Bộ mặt nông thôn MB đổi mới .


+ G/c đại chủ PK nông thôn bị đánh đổ .
+ Khối liên minh cơng nơng đợc củng cố.
Góp phần tích cực cho chúng ta khơi phục


KT ,hàn gắn vết thơng chiến tranh .


2 .Kh«i phơc kinh tÕ , hàn gắn vết th ơng
chiến tranh .


a. Nông nghiệp :


- Khai hoang , sắm trâu bò, hệ thống nông
giang đợc phục hồi .


Tổng SL LT tăng , nạn đói đợc đẩy lùi .
b. CN :


- Kh«i phơc, mở rộng và XD thêm các nhà
máy, xí nghiệp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

HS:TCN?


HS : TN ?
HS : GTVT ?


HS : ý nghÜa lÞch sư cđa những
thành tựu khôi phục KT?


HS: K/n cải tạo qh Sx ?


HS : Q trình cải tạo qh sx
(1958-1960) vµ thµnh tùu?


HS : Những hạn chế và nguyên nhân


của những hạn chế đó trong việc
thực hiện nhiệm vụ trên ?


HS : Trong h/c nào Đ ta có chủ
tr-ơng chuyÓn tõ §T VT sang §T
chÝnh trج MN ?


GV : 9158-1959,Mĩ –D thẳng tay
đàn áp CM . Mục tiêu và hình thức
ĐT thay đổi .


HS : Nguyên nhân dẫn đến PT Đồng
Khởi ?


c. TCN : Nhiều mặt hàng tiêu dùng đợc SX
, đảm bảo nhu cầu tối thiểu cho ngời Lđ .
d. Thơng nghiệp .


- Hệ thống mậu dịch và HTX mua bán mở
rộng để phục vụ ND .


- Cuèi 1957 , MB cã qh víi 27 níc
e. GTVT :


- Khơi phục sữa chữa nhiều cơng trình GT.
- Đờng hàng khơng QT đợc khai thông .
ý nghĩa :


- Giảm bớt khó hkăn và cải thiện đời sống
ND .



- Tạo tiền đề để chúng ta cải tạo XHCN .
- An ninh quốc phòng đợc giữ vững v
cng c .


3 . Cải tạo quan hệ sản xuất , b ớc đầu phát
triển kinh tế văn hoá (1958-1960).


* Từ 1958-1960: MB tiÕn hµnh cảI tạo
qhSx XHCN .


- NN: a ND vo làm ăn tập thể .Xố bỏ
chế độ ngời bóc lột ngời , đảm bảo cuộc
sống và chi viện cho MN .


- CN :Phát triển KT quốc doanh ,XD thêm
nhiều nhà máy ,XN .


- TN: Vn ng thng nhõn vo lm n tp
th.


- VH- GD : Cuối năm 60 thanh toán xong
nạn mù chữ cho ngời dới 50 tuổi .


Y tế tăng 11 lần so với năm 1955 .
* Sai lầm :


- Đồng nhất giữa cải tạo và xoá bỏ các
thành phần KTt nhân cá thể .



- Vi phạm nguyên tắc : Tự nguyện , công
bằng , DC cùng có lợi .của HTX.


- Nguyờn nhõn : Chủ quan nóng vội , duy
ý chí , đốt cháy g/đ .


<b>III. Miền Nam đấu tranh chống chế độ</b>
<b>Mĩ </b>–<b> Diệm , giữ gìn và phát triển lực l - </b>
<b>ợng cách mạng (1954-1960)</b> .<b> </b>


1 . Đấu tranh chống chế độ Mĩ – Diệm ,
giữ gìn và phát triển lực l ợng cách mạng
(1954-1960) .


* Nguyên nhân :


- Sau H Ginev, M thay chân P ở MN .
- CM MN chuyển từ đấu tranh VT sangđấu
tranh chính trị .


* DiƠn biến :
- PT hoà bình .


-PT chống tố cộng ,diệt cộng .


- PT bắt đầu chuyển từ ĐT chính trị sang
kết hợp giữa ĐT chính trị và ĐT VT .


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

GV : CM MN tæn thÊt . Nam Bộ chỉ
còn 5000/6vạn Đ viên .



HS : DiƠn biÕn cđa PT §ång Khëi ë
MN?


GV : Sử dụng Bđồ PT Đồng Khởi .
HS : Kết quả to lớn nhất mà PT
Đồng Khởi đạt đợc? (MT DT GP
MN rađời 20/12/60. )


HS : ý nghĩa lịch sử của PT Đồng
Khởi ?


HS : H/c lịch sử của ĐH đại biểu
toán quốc lần thứ II của Đ (1960)?
HS : Nội dung?


HS : ýnghÜa lÞch sư ?


HS : Mục tiêu của KH 5 năm lần thứ
nhất là gì ?


HS : KH 5 năm đợc nhà nớc thực
hiện nh thế nào?


HS : Những thành tùu cña KH 5
năm lần thứ nhất (1961-1965) ?


a. Nguyên nhân :


- Từ 1957-1959, Mĩ –Diệm mở rộng c/s


tố cộng , diệt cộng, đàn áp CM MN.


- 5/1959,ra đời bộ luật 10/59 . Đặt CS
ngoài vũng phỏp lut .


Mâu thuẫn trong lòng XH MN rất gay g¾t .
b. DiƠn biÕn :


- Díi ¸nh s¸ng cđa nghÞ quyÕt 15 , PT
ĐTcủa qc lẻ tẻ ở 1 số n¬i .


- 17/1/60 : ở Bến Tre , ND 3 xã ,Định Thuỷ
, Phớc Hiệp , Bình Khánh đã nổi dậy lan ra
khắp huyện Mỏ Cày – Tỉnh Bến Tre và
khắp MN .


c. ý nghÜa :


- Giáng 1 đòn nặng nề vào c/s thực dân
kiểu mới của Mĩ ở MN .


- Làm lung lay cq NĐD .


- ỏnh du bớc nhảy vọt của CM MN: Từ
giữ gìn sang tiến cơng .


Tõ §T chính trị sang ĐT VT .


<b>IV. Min Bắc b ớc đầu xây dựng cơ sở</b>
<b>vật chất kĩ thuật của CNXH (1961-1965)</b>


1.Đại hội , đại biểu toàn quc ln th III
ca ng (9/60)


a. Hoàn cảnh :


- MB tiến hành cải tạo XHCN giành đợc
nhiều thắng li .


- MN tiến hành Đồng Khởi .
b. ND : 5/9-12/9/60tại Hà Nội .
- XĐ n/v của CM VN .


+ MB : CM XHCN .
+ MN : CM DT DC ND .
- X§ Mqh cđa CM 2 miền .


+ MB : Hậu phơng giữ vai trò qđ nhất .
+ MN :Tiền tuyến giữ vai trò qđ trực tiếp.
- Thông qua KH 5 năm ở MB.


- Bầu BCH TƯ và bộ chính trị của Đ .
Là ĐH XD CNXH ở MB và ĐT thống nhất
nớc nhà .


2.Miền bắc thực hiện kế hoạch nhà n ớc 5
năm (1961-1965) .


a.Mục tiêu:XD bớc đầu cở sở V/c kĩ thuật
cho CNXH .



b. Thực hiện : tăng cờng đầu t vốn gấp 3
lần thời kì khôi phơc KT .


c. Thµnh tùu :


* CN:đợc u tiên phát triển .
- CN : CN nặng , CN nhẹ .


- CN quốc doanh , CN địa phơng .


* NN :đợc coi là cơ sở của CN, đợc nhà
n-ớc u tiên phát triển , đạt 5 tấn /ha .


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

HS : Bộ mặt MB thay đổi nh thế nào
sau KH 5 năm lần thứ nhất?


HS : Tác dụng của KH 5 năm ?


HS : M ra chiến lợc chiến tranh
đặc biệt trong h/c nào ?


HS : Thủ đoạn của chiến lợc chiến
tranh đặc biệt ?


HS : ĐQ Mĩ thực hiện chiến lợc
chiến tranh đặc biệt ở MN nh thế
nào ?


HS : Mđ của chiến tranh phá hoại?
HS : Chủ trơng của ta trong cuộc


chiến đấu chống chiến lợc chiến
tranh ĐB ca Q M?


HS : Những thắng lỵi cđa ta (qsù)
trong chiÕn tranh ĐB ?


HS : Những thắng lợi về chính trị?


thiện .


* VH- GD- YtÕ :cãbíc ph¸t triĨn .
d. T¸c dụng :


- Đảm bảo chi viện cho MN .


- Con ngời và XH có những thay đổi .
<b>V.Miền nam chiến đấu chống chiến l ợc </b>
<b>chiến tranh đặc </b> biệtcủaMĩ(1961-1965) .
1. Chiến l ợc chiến tranh đặc biệt ca M
MN .


a. Hoàn cảnh :SauthÊt b¹i cđa PT §ång
Khëi MÜ thùc hiƯn chiÕn lỵc chiÕn tranh
§B ë MN.


b. ND :


- Dïng ngêi ViƯt trÞ ngêi ViƯt .


- Nguỵ quân + cố vấn Mĩ + phơng tiện


chiến tranh hiện đại .


c. Thực hiện :


- Tăng cờng LL nguỵ quân .
- Lập ấp chiến lợc .


- Thực hiện những cuộc càn quét tiêu diệt
LL CM MN.


- Thực hiện CT phá hoại MB .


2 . Chiến đấu chống chiến l ợc chiến tranh
đặc biệt của Mĩ .


a.Chđ tr¬ng cđa ta .


- Kết hợp cả ĐT chính trị với vũ trang ,
giữa tiến công và nổi dậy .


- ỏnh ch trờn cả 3 vùng chiến lợc: Rừng
núi , ĐB , đô thị với 3 mũi giáp cơng
Chính trị , qn sự , binh vn .


b. Những thắng lợi của ta .
* Qu©n sù :


-1962 đánh bại nhiều cuộc càn quét của
địch vào chiến khu D , U Minh , Tõy
Ninh ...



2/1/63: Chiến thắng ấp Bắc .
*Chính trị:


- 8/5/63: 2 vạn tăng ni ,phật tử Huế biểu
tình .


- 11/ 6/63: Hồ thợng Thích Quảng Đức tự
thiêu để phản i ch .


- 16/6/63, 70 vạn quần chúng Sài Gòn biểu
tình.


- 1/11/63, o chớnh Dim -Nhu


- Cuối năm1964- 1965: Mở1loạt các chiến
dịch.


Gia 1965,chin lc chiến tranh đựac
biệt của M b tht bi


3. S ơ kết bài học:


GV; Tóm tắt những nội dung của bài.
4. Ra bài tập và dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Kế hoạch I năm ở miền bắc ?


Min Nam u tranh chng tchin tranh đặc biệt của Mỹ
Gv: Nhắc nhở học sinh học bai cũ và chuẩn bị bài mới.



<i>************************</i>


<i>Tiết 41.42. Bài 29: Cả nớc trực tiếp chiến đấu chống Mỹ, </i>
<b> cứu nớc ( 1965-1973) </b>


Ngày soạn : 27/3/2010
<i> Ngày dạy: 1/4/2010</i>
<b>I.</b> <b>Mục tiªu:</b>


- Cuộc chiến đấu của quân dân ta ở miền Nam, đánh bại liên tiếp 2 chiếnlợc “Chiến
tranh cục bộ” và “Việt Nam hoá chiến tranh” của quân dân ta ở miền Bắc. Hai lần
đánh bại cuộc chiến tranh phá hoại bằng không quấn và hải quân của Mỹ.


- Sù phối hợp của cách mạng hai miền Nam Bắc, giữa tiền tuyến và hậu phơng
trong cuộc kháng chiến chống Mü cđa níc cđa d©n téc.


- Thắng lựi qn sự 1972 ở miền Nam và trận Điện Biên Phủ trên không ở miền Bắc
đẫ Mỹ ký hiệp định Pari 1973.


- Bồi dỡng cho học sinh lòng yêu nớc gắn với chủ nghĩa xã hội, tình cảm ruột thịt
Bắc – Nam, tinh thần đồn kết giữa 5 nớc Đơng dơng, niềm tin vào sự lãnh đạo
của Đảng, vào tiền đồ của Cách mạng.


- Rèn luyện cho học sinh kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá âm mu thủ đoạn
của địch trong hai chiến lợc chiến tranh xâm lợc miền Nam và chiến tranh phá hoại
miền Bắc, tinh thần chiến đấu sản xuất, lao động xây dựng miền Bắc và ý nghĩa
thắng lợi của nhân dân ta ở hai miền đất nc.


<b>II. Thiết bị dạy học: </b>


- Tranh ảnh.


- Bn đồ “Chiến dịch Vạn Tờng”, “Tổng tiến công và nổi dậy tết Mậu Thân
1968”, cuộc tin cụng chin lc 1972.


<b>III. Tiến trình dạy học: </b>
1) bµi cị:


? Hồn cảnh, nội dung của chiến lợc chiến tranh đặc biệt.


? Quân dân miền Nam đánh bại chiến lợc chiến tranh đặc biệt nh thế nào.
2) <b>Bài mới:</b>


? Hoàn cảnh chiến lợc cục bộ.


? m mu của chiến tranh cục bộ.
? Chiến lợc chiến tranh cục bộ và
chiến tranh đặc biệt của đế quốc Mỹ
ở miền Nam, có điểm gì giống và
khác nhau:


? Để thực hiện âm mu chiến tranh
cục bộ, Mỹ đã có việc làm cụ thể
nào.


? Quân dân ta ở miền Nam đã giành


<b>I. Chiến đấu chống chiến l ợc chiến</b>“
<b>tranh cục bộ của Mỹ (1965 </b>” –<b> 1968).</b>
1. Chiến l ợc “chiến tranh cục bộ” của Mỹ


ở miền Nam.


- Hoàn cảnh: thất bại của chiến tranh đặc
biệt  chiến tranh cục bộ.


-Âm mu: Tăng cờng lực lợng quân sự lính
Mỹ tăng: Ch hầu + Ngụy Sài Gòn + phơng
tiện chiến tranh hiện đại.


- Më réng chiÕn tranh ra miỊn B¾c.
* Thùc hiƯn:


- Đánh vào căn cứ Vạn Tờng .


- Tiến hành hai cuộc phản công chiến lợc
mùa khô 65 66, 66 – 67.


2. Chiến đấu chống chiến l ợc “chiến tranh
cc b ca M:


* Quân sự:


- Chiến thắng Vanh Têng (8/65).


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

đợc những thắng lợi nào trong chiến
lợc chiến tranh cục bộ.


Gv: Sử dụng bản đồ chiến thng
Vn Tng.



? Trình bày về chiến thắng Vạn
T-ờng.


? Trình bày chiến thắng mùa khô 65
66, 66 67.


? Trình bày những thắng lợi về chiến
tranh chÝnh trÞ cđa nhân dân trong
những năm đầu của chiến tranh cục
bộ.


? Cuộc tổng tiến công và nổi dậy tÕt
mËu th©n 1968 diƠn ra trong bèi
c¶nh nh thế nào.


? Chủ trơng của ta.


? Cuc tổng tiến công và nổi dậy
1968 đã diễn biến nh thế nào: 3 đợt.


30/1  25/2/68.
4/5 18/6
17/8  23/9
Gv: Hạn chế.


Bài học kinh nghiệm.


<b>Tiết 42:</b>


? Nguyên nhân:



Gv: sự kiện Vịnh bắc bộ .


Mỹ tiến hành chiến tranh phá hoại
miền Bắc nớc ta lần thứ I nh thế nào.
Qtr Mỹ đa chiến tranh ra miền Bắc.
Gv: kể chuyện thùc tÕ.


Gv: H 68.
? mục đích.


tồn có khả năng đánh thắng chiến tranh
cục bộ của Mỹ về mặt quân sự.


_ Chiến thắng mùa khô 65 -66, 66- 67.
- Thắng lợi về chính trị:


+ ở nông thôn: Từng mảng ấp chiếnlợc bị
phávỡ.


+ ụ th: Phỏt trin chin tranh đòi Mỹ
rút về nớc, đòi tự do cho dân chủ


Vùng giải phóng đợc mở rộng, uy tín
của mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam
đợc nâng cao trên trờng quốc tế.


3) Cuéc tæng tiến công và nổi dậy tết Mậu
Thân (1968).



a. Hoàn cảnh:


- Bớc vào mùa xuân 1968. S2<sub>l</sub>2<sub> cólợi cho</sub>
ta.


- Lợi dụng mâu thuẩn của nớc Mỹ trong
năm bầu cử tổng thèng


b. Chđ tr¬ng cđata:


Tổng cơng kích, tổng khởi nghĩa khắp
miền Nam, đánh sập quân Nguỵ và 1 phần
quân Mỹ. Buộc Mỹ phải rút lui về nớc.


c. DiÔn biÕn:


Đêm 30 rạng sáng 31/1/1968, ta đồng loạt
tấn công 37/44 tỉnh, 4/6 đô thị lớn, 64/ 242
quận lị ở hầu khắp các ấp chiến lợc và
vùng nơng thơn.


d. ý nghÜa:


- lµm lung lay ý chí xâm lợc của Mỹ.
- Buộc Mỹ phải tuyên bè phi Mü ho¸
chiÕn tranh.


- Ngừng ném bom không điều kiện ở
miền Bắc và chấp nhận đàm phán ở Pari.



<b>II. Miền Bắc vừa chiến đấu</b> <b>chống chiến</b>
<b>tranh phá hoại lần thứ I của Mỹ, vừa</b>
<b>sản xuất (1965 -1968)</b>


<b>1</b>


.MÜ tiến hành chiến tranh không quân và
hải quân phá hoại MB.


8/64: Dựng lên sự kiện vịnh bắc bộ cho
máy bay bắn phá một số nơi.


7/2/65:chính thức gây chiến tranh phá
hoại miền Bắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

HS : MB có những chủ trơng gì
trong việc thực hiện N/v vừa Sx ,
vừa chiến đấu ?


HS : Những thành tích của MB trong
việc thực hiện n/v vừa Sx , vừa chiến
đấu ?


(Tổ chức chiến đấu : thiết lập hệ
thống phịng khơng . khơng qn hạ
máy bay , tàu chiến .Các tầng lớp
ND làm n/vliên lạc, tiếp tế , động
viên bộ đội chiến đấu )


GV :KL.



HS : MB đã thực hiện nghĩa vụ hậu
phơng lớn nh thế nào?


GV : KĨ chun §êng Trêng S¬n.


HS : H/c dẫn đến chiến lợc chiến
tranh cục bộ ?


HS : Âm mu? ( Thay màu da trên
xác chết : Rút dần quân Mĩ , vực lại
quân Nguỵ , viện trợ vũ khí , trang
bị hiện đại .)


HS : Nh÷ng thắng lợi về chính trị
của ta trong thời kì VN ho¸ CT
(69-73)?


 đề miền Bắckhơng chi viện cho miền
Nam.


2.Miền Bắc vừa chiến đấu chống chiến
tranh phá hoại vừa sản xuất.


a.Chđ tr¬ng:


- Chuyển mọi hoạt động từ thời bình sang
thời chiến.


- thực hiện Vt tồn dân, đào đắp công sự,


hầm hào, triệt để sơ tán.


b. Thµnh tÝch:


* Trong lĩnh vực chiến đấu:


5/8/64  1/11/68: miền Bắc bắn rơi 3243
máy bay các loại, bắn chìm, cháy 143 tàu
chiến, loại khỏi vịng chiến đấu hàng ngàn
giặc lái.


* trong sản xuất: Đẩy mạnh kinh tế địa
ph-ơng (NN, CN, GTVT)  kinh tế giữ vững,
đảm bảo chi viện cho miền Nam.


3. Miền Bắc thực hiện nghĩa vụ hậu ph ơng.
- Đơng HCM bộ, biển đã nố liền hai miền
Nam – Bắc.


- 1965 – 1968: Miền Bắc đa vào miền
Nam trên 30 vạn cán bộ, bộ đội, hàng chục
vạn tấn vũ khí, đạn dợc… gấp 10 lần trớc
đó.


<b>III. Chiến đấu chống chiến l ợc Việt</b>”
<b>Nam hoá chiến tranh và đơng d</b>” “ <b> ơng</b>
<b>hố chiến tranh của M</b>” <i><b>ỹ.</b></i><b> </b>


1.ChiÕn l ợcViệt Nam hoá chiến tranh và
Đông D ơng hoá chiến tranh cđa MÜ .


a. Hoµn cảnh: Thất bại trong cc chiÕn
tranh cơc bé  ViƯt Nam hoá chiến tranh
và Đông dơng hoá chiến tranh .


b. Âm mu: “Dùng ngời Việt trị ngời Việt”
dùng ngời Đông dng ỏnh ngi ụng
d-ng.


c. Thực hiện: Nguỵ +Cố vấn + Hoả lực tối
đa của mỹ.


2. Chin u chng chin l ợc ”Việt Nam
hố chiến tranh” và “đơng d ơng hoỏ chin
tranh ca M.


a. Thắng lợi về chuính trị:


6/6/69: Chính phủ cách mạng lâm thời
CHMN ra đời.


4/70: Hội nghị cấp cao của 3 nớc Đông
d-ơng họp, quyết tâm đoàn kết chống Mỹ .
b. Thắng lợi về quân sự:


- 30/4 30/6/70: Đập tan cuộc hành quân
xâm lợc của 10 vạn quiân Mỹ nguỵ Sài
Gòn sang Cam pu chia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

HS : Những thắng lợi về Qsự ?



HS : Cuộc tiến công chiến lợc 1972
diƠn ra nh thÕ nµo?


HS : ý nghÜa ?


HS : MB đã đạt đợc những thành
tựu gì trong thực hiện N/v khôi phục
KT và phát triển VH ?


GV : phân tích thêm .


HS : Cuộc chiến tranh phá hoại lần
thứ hai của ĐQ Mĩ đ/v MB ?


GV : Khác .-Tạo uy lực ở Pa ri.
- Mức độ .


- Mơc tiªu.


- Phơng tiện:Thuỷ lôi.
HS : Những thành tích của quân dân
ta trong Sx , chin u .?


HS : ý nghĩa của những thành tÝch
trªn?


HS : DiƠn biÕn cđa HN ?
HS : Có đi có lại .


HS : ND ?



HS : ý nghĩa ?


-ở nông thôn, rừng núi, ven thị phong trào
chống Bình Định phá ấp chiến lợc
3. Cuộc tiến công chiến l ợc 1972:


- 30/3 6/72: Ta mở cuộc tiến công chiến
lợc 1972.


- Ta ó chọc thủng 3 phòng tuyến mạnh
nhất của địch: Quảng Tr, Tõy Nguyờn,
NB.


- Buộc Mỹ phải tuyên bố Mỹ hoá trở lại
cuộc chiến tranh ở miÒn Nam


<b>IV. Miền Bắc khôi phục và phát triển</b>
<b>kinh tế </b>–<b> xã hội chiến đấu chống chiến</b>
<b>tranh phá hoại lần thứ hai của Mỹ (69</b>
<b>-73)</b>


1. miền Bắc khôi phục và phát triển kinh tế
văn hóa.


a. Kinh tế:
Nông nghiệp:


Khuyến khích sản xuất.



Tớch cực áp dụng KHKT, nhiều HTX đạt 5
tấn /ha.


- C«ng nghiƯp:


Nhiều cơ sở đợc phục hồi.


SLCN 1970 so với năm 1968 tăng 142%.
- GTVT: đợc phục hồi.


2. Miền Bắc vừa chiến đấu chống chiến
tranh phá hoại vừa sản xuất và làmnghĩa
vụ hậu ph ơng:


- 6/4/72: Chính thức cuộc chioến tranh phá
hoại lần thứ 2 đối với miền Bắc.


-9/5/72: Phong to¶ c¶ng Hải Phòng và các
cửa sông.


* Ta:


- Chun b chu đáo, đánh địch ngay từ đầu
- Sản xuất đợc giữ vững.


- Lập nên trận Điện Biên Phủ trên không
 Mỹ phải ký hiệp định Pari về chấm dứt
mọi dính liếu ở Việt Nam.


<b>V. Hiệp định pari năm 1973 về chấm</b>


<b>dứt chiến tranh ở Việt Nam.</b>


1. Tiến trình của hội nghị Pari :


- 13/5/68: Hội nghị Pari bắt đầu họp gồm 2
bên: Mỹ Việt Nam DCCH.


- 25/1/69: Héi nghÞ 4 bªn: Mü, VN,
VNCH, MTDTGPMNVN.


- LËp trêng cđa hai bªn rÊt xa nhau.


- 27/1/73: Đế quốc Mỹ phải ký hiệp định
Pari.


2. Néi dung:


Hiệp định cam kết tôn trọng độc lập chủ
quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ
Việt Nam.


3. ý nghÜa:


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

c-êng bÊt khuÊt của dân tộc ta.


- Mỹ tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản
của dân tộc ta, rút quân về nớc.


- Tạo điều kiện quan trọng để nhân dân ta
giải phóng min Nam



3.Sơ kết bài học:


Gv: Tóm tắt những nội dung cơ bản của bài
4.Ra bài tập và dặn dß.


? Những thành tựu về khơi phục và phát triển kinh tế, văn hoá ở miền bắc (69 -73).
? Âm mu và thủ đoạn của đế quốc Mỹ trong cuộc chiến tranh chống phá hoại lầm


thứ hai của đế quốc Mỹ đối với miền Bắc.
Gv: Nhắc nhở Hs học bài cũ và chuẩn bị bài mới


<i>Tiết 43-44. Bài 30:<b> </b></i><b>Hồn thành giải phóng Miền Nam </b>
<b>thống nhất đất nớc (1973-1975)</b>
<i> Ngày soạn: 5/4/2010</i>


<i> Ngµy dạy: 10/4/2010</i>
<b>A . Mục tiêu: </b>


<b>- Nhim v ca CM nớc ta sau HĐ Pa ri. MB khắc phục hậu quả chiến tranh , khôi</b>
<b>phục , phát triển KT, VH , chi viện đầy đủ nhất , kịp thời nhất sức ngời , sức của cho</b>
<b>CM MN .MN đấu tranh chống sự lấn chiếm của dịch tạo thế và lực tiến tới GP hồn</b>
<b>tồn MN </b>.Cuộc tiến cơng chiến lợc Xuân 1975


- Bồi dỡng cho HS lòng yêu nớc , tinh thần đoàn kết DT , tin tởng vào sự lãnh đạo
của Đ và tơng lai cảu DT .


- Rèn luyện cho HS kĩ năng sử dụng B.đồ đ/v các trận đánh và sử dụng tranh ảnh lịch
sử rèn luyện kĩ năng phân tích , tổng hợp , nhận định , đánh giá các sự kiện lịch sử .
<b> B. Thiết bị dạy học : </b>



- Lợc đồ tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
<b>C. Tiến trình dạy học : </b>


1. Bµi cị :


HS : Trình bày những âm mu và thủ đoạn của ĐQ Mĩ tiến hành chiến tranh phá hoại
MB lần thứ hai ?


HS : ND cđa H§ Pa ri ?


<b>2 . Bài mới : </b>


HS: Tình hình nớc ta sau H§ Pa ri ?


HS : Thành quả của CM XHCN MB
(1973-1975) và ý nghĩa của những
thành tựu đó.


<b>I . Miền Bắc khôi phục hậu quả chiến</b>
<b>tranh , khôi phục và phát triển kinh tế ,</b>
<b>văn hoá , ra sức chi viện cho Miền Nam.</b>
1. Tình hình n ớc ta sau hiệp định Pa ri .
- MN: quân Mĩ buộc phải rút khỏi<b> nớc</b>
ta .So sánh LL MN cú li cho CM.


- MB: Trở lại hoà bình , khắc phục hậu quả
chiến tranh , phát triển KT, VH vµ chi viƯn
cho MN .



2 . Thµnh quả của cách mạng MB
(1973-1975) .


- Cuối 6/73, MB cơ tháo xong bom , mìn ,
thuỷ lôi.


- 1973-1974, cơ bản khôi phục xong các
cơ sở KT, đờng GT , các cơng trình VH ,
KT có bớc phát triển .


Đời sống ND đợc cải thiện .


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

HS : Tình hình ta, địch ở MN sau
HĐ Pa ri nh thế nào?


HS : Sau H§ Pa ri LL cđa ta ë MN
nh thÕ nÇo ?


HS : Cuộc ĐT chống lại địch lấn
chiếm, tràn ngập lãnh thổ của ta từ
cuối năm 73- đầu năm 75 diễn ra
nh thế no?


HS : Chủ trơng kế hoạch GP hoàn
toàn MN ?


HS : Tại sao trong cuộc tổng tiến
công và nổi dậy Xuân 75 ta lại mở
chiến dịch Tây Nguyên đầu tiên ?
HS : Trình bày chiến dch TN bng


B ?


HS : Trình bày diễn biến chiến dịch
Huế- Đà Nẵng , HCM?


HS : ý nghĩa lịch sư cc k/c chèng
MÜ cøu níc ?


bộ đội , hàng vạn thanh niên xung phong
và cán bộ kĩ thuật .


- Những chi viện của MB đã chuẩn bị cho
tổng tiến công Xuân 1975 và tiếp quản
vùng GP .


<b>II. Đấu tranh chống bình định lấn</b>
<b>chiếm tạo thé và lực tiến tới giải phóng</b>
<b>hồn tồn Miền Nam 1.Tình hình ta và</b>
<b>địch sau hiệp định Pa ri .</b>


a.Tình hình Mĩ Nguỵ :


*Mĩ: 29/3/73 , Mĩ làm lễ cuốn cờ về nớc .
* Nguỵ :Phá hoại HĐ Pa ri , thực hiện lấn
chiếm và trµn ngËp l·nh thỉ .


b.VỊ phÝa ta .


- LL so sánh có lợi cho ta .



- Cuộc đâú tranh chống bình định , lấn
chiếm , tràn ngập lãnh thổ đạt kết quả nhất
định . Một số nơi đã bị lấn chiếm trở lại .
- Trớc tình hình đó: 7/73chủ trơng kiên
quyết đánh trả sự lấn chiếm của địch ,
đánh địch cả trên 3 mặt trận: chính trị ,
quân sự , ngoại giao.


2.Cuộc đấu tranh chống Bình định lấn
chiếm .


- Cuối 1974-đầu 1975 , giải phóng tỉnh
Ph-ớc Long .


<b>III.Giải phãng hoµn toµn MiỊn Nam</b>
<b>giµnh toµn vĐn l·nh thỉ tỉ qc .</b>


1.Chđ tr ¬ng , kế hoạch giảiphóng hoàn
toàn Miền Nam.


- Qđ GP MN trong 2 năm .


- Nếu thời cơ đến đầu hoặc cuối năm 75 thì
sẽ lập tức GP MN ngay trong năm 75 để
đỡ thiệt hại về ngời và của .


2 . Cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân
1975 .


a. Chiến dịch Tây Nguyên (10/3-24/3/75) .


Là địa bàn quan trọng , địch bố trí sơ hở .
<b>b</b>. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng .


(21/3-3/4/75)


c. ChiÕn dÞch HCM .


<b>IV.ý nghÜa lịch sử , nguyên nhân thắng</b>
<b>lợi của cuộc kháng chiến chèng MÜ cøu</b>
<b>n</b>


<b> íc (1954-1975). </b>
1.ý nghÜa lÞch sư.
* Trong nớc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

HS: Nguyên nhân thắng lợi?


- Cuc k/c ny ó tỏc ng n ni tình
n-ớc Mĩ và thế giới .


- Cỉ vị lớn đ/v PT ĐT GP DT.


- Chin thng này có tính thời đại sâu sắc ,
là 1 trong nhng chin cụng v i ca TK
XX .


2. Nguyên nhân thắng lợi.
- Khách quan .


- Chủ quan .


3.Sơ kết bài học :


GV : Tóm tắt những ND cơ bản của bài .
4.Ra bài tập và dặn dò .


HS : Những thắng lợi của quân d©n 2 miỊn N-B tõ 1954-1975?


Ngày soạn:8/4/2010 Ngày dạy:17/4/2010


Tiết 45:



Bài 2


Thanh hoá trong hai cuộc kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ



I. Mục tiêu bài học:
1 Kiến thức:


- Vị trí chiến lợc của TH trong hai cuộc kháng chiến chống Pháp và chèng Mü.
- Thanh Ho¸ trong hai cuéc kh¸ng chiến chống Pháp và chống Mỹ


2. T tởng:


Giáo dục cho HS lòng tự hào dân tộc, tự hào về truyền thống lịch sử của tỉnh nhà.
Có ý thức phát huy truyền thống anh hùng của tỉnh nhà.


3. Kỹ năng:


Rốn cho HS k nng so sỏnh các sự kiện lịch sử, phân tích các sự kiện lịch sử.
II. Thiết bị đồ dùng dạy học:



Sách tài liệu lịch sử địa phơng, và bản đồ lịch sử THố.
III. Tiến trình tổ chức dạy học:


1. ổn định lớp, kiểm tra bài cũ:


Câu hỏi: Khái quát những thắng lợi của cách mạng tháng 8 ở TH, phân tích ý nghĩa
của những thắng lợi đó?


2. Bµi mới:


I. Vị trí chiến l ợc của Thanh Hoá


<b>trong hai cc kh¸ng chiÕn</b>


Hỏi: Em hãy khái qt vị trí chiến lợc
của Thanh Hoá? ( Về địa bàn, gianh
giới, diện tích, dân số...).


Hỏi: Em có nhận xét gì về vị trí đó?


Hái: Trong kh¸ng chiÕn chống Pháp với
vị trí của mình TH có những thuận lợi
gì?


- L chic cu ni gia ng bng Bc b
rng lớn với dải đồng bằng nhỏ hẹp ở
miền Trung.


-> Thanh Hoá đủ điều kiện để xây dựng


thành căn cứ, hậu phơng vững mạnh
nhằm góp phần vào thắng lợi của các
cuộc kháng chiến.


* Trong kh¸ng chiÕn chèng Ph¸p:


- Là địa đầu vùng tự do Thanh Nghệ
Tĩnh,


- Là cầu nối giữa chiến trờng Bắc bộ và
chiến trờng Bình Trị Thiên khói lửa.
- Là của ngõ giáp với đồng bằng Bắc bộ,
Tây bắc và thng Lo.


* Trong kháng chiến chống Mỹ:
- Là " Địa đầu Bắc bộ"


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

II. Thanh Hoá trong hai cc kh¸ng chiÕn chèng Ph¸p


<b>( 1946-1954)</b>


Hỏi: Thanh Hố đã có những đóng góp
gì cho cuộc kháng chiến chống Pháp?
GV: Khái quát những đóng góp cụ thể
của TH trong cuộc kháng chiến chống
pháp.


Hỏi: Chủ Tịch HCM khi về thăm TH
năm 1957 đã có câu nói gì về những
đóng góp của Thanh Hoá trong Điện


Biên Phủ?


Về chính trị: Trong kháng chiến chống
Pháp đảng bộ TH đã tiến hành 4 kỳ Đại
hội. Các kỳ đại hội trên đã tổng kết đánh
giá những thành công, hạn chế và đề ra
chủ trơng, biện pháp nhằm xây dựng, bảo
vệ căn cứ kháng chiến và làm tròn nghĩa
vụ hậu phơng. Củng cố hệ thống chính
quyền, đồn kết mọi tầng lớp nhân dân
trong Tỉnh.


VỊ qu©n sù: X©y dùng và củng cố nền
quốc phòng toàn d©n.


Về văn hố giáo dục: Nâng cao đời sống
tinh thần và dân trí.


<b>III. Những đóng góp của Thanh Hố trong kháng chiến chống Mỹ cứu nớc ( 1954-1975).</b>


Hỏi: Quân và dân TH đã trực tiếp góp
phần đánh thắng hai lần chiến tranh phá
hoại Miền Bắc của đế quốc Mỹ ntn?
GV: Kể về sự chi viện sức ngời sức của
cho miền Nam.


Hỏi: Đánh giá những đóng góp của TH


-3,4/5/1965: TH đã bắn rơi 47 máy bay
Mỹ, bắt sống nhiều giặc lái, bảo vệ đợc


cầu Hàm Rồng.


- Từ 1965-1968: Thanh Hố ln giữ
vững mach máu giao thơng Bắc nam. Góp
phần đánh bại chiến tranh phá hoại Miền
Bắc lần thứ nhất của đế quốc Mỹ.


* Trong chiến tranh phá hoại lần thứ hai:
- Quân dân TH đã đánh địch: 969 trận,
bắn rơi 92 máy bay, góp phần vào chiến
công chung của cả nớc, buộc đế quốc Mỹ
phải chấm dứt ném bom, ký hiệp định Pa
Ri chấm dứt chiến tranh, lập lại hồ bình
ở VN.


=> Là hậu phơng trực tiếp của tiền tuyến
lớn, góp phần cùng nhân dân cả nớc đa sự
nghiệp kháng chiến chống Mỹ cứu nớc
đến thắng lợi hồn tồn.


IV. Cđng cè dỈn dò:


Ôn tập toàn bộ chơng trình


Ngày soạn:20/4/2010 Ngày dạy: 22/4/2010

Ch



ơng VI:

Việt Nam từ năm 1975 đến



TiÕt 46: Bµi 31




</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:


- Nm đợc tình hình đất nớc sau thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nớc.
- Nắm đợc nhiệm vụ của cách mạng cả nớc trong những năm đầu sau đại thắng mùa
xuân năm 1975.


- Hiểu đợc những biện pháp khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phát triển
kinh tế văn hoá, thống nhất đất nớc về mặt nhà nớc.


2. T tởng, tình cảm thái độ:


Bồi dỡng cho HS lịng u nớc, tình cảm ruột thịt Bắc-Nam, tinh thần độc lập, dân
tộc, thống nhất đất nớc, niềm tin vo thng li ca cỏch mng.


3. Kỹ năng:


Rèn cho HS kỹ năng phân tích, nhận định đánh giá tình hình đất nớc, nhiệm vụ của
cách mạng những năm đầu khi đất nớc thống nhất.


II. ChuÈn bÞ:


- Tranh ¶nh trong SGK.


- Su tÇm tranh ¶nh vỊ thêi kú này.
III. Tiến trình tổ chức dạy học:


1 kiểm tra bài cị:



C©u hỏi 1: Trình bày diễn biến của cuộc tổng tiến công và nổi dậy mùa xuân
năm 1975?


Câu hỏi 2: Nêu ý nghĩa cc kh¸ng chiÕn chèng Mý cøu níc.


2. Giới thiệu bài mới: Sau kết thúc cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nớc, đất nớc ta
đợc thống nhất, non sông thu về 1 dải. Nhiệm vụ của cách mạng nớc ta trong những
năm đầu là khắc phục hậu quả của cuộc chiến tranh kéo dài hơn 20 năm và hoàn
thành thống nhất đất nớc về mặt nhà nớc. Tình hình nớc ta sau cuộc kháng chiến
chống Mỹ nh thế nào? Công cuộc khắc phục hậu quả của cuộc chiến tranh và thống
nhất đất nớc ra sao? Chúng ta cùng tìm hiểu nội dung bài học hơm nay để trả li cỏc
cõu hi trờn.


3 Dạy và học bài mới:


I. Tỡnh hình hai miền Bắc Nam sau đại thắng mùa Xuân năm 1975
GV: Chia lớp thành hai nhóm:


Nhãm 1: H·y cho biết tình hình nớc ta
sau thắng lợi của cuộc kháng chiÕn
chèng Mý cøu níc cã những khó khăn
gì?


Nhóm 2: §Êt níc ta sau thắng lợi của
cuộc kháng chiến chống Mỹ có thuận lợi
gì?


HS: Thảo luận theo nhóm.


Đại diện nhóm trình bày kết quả


thảo luận.


Các nhóm khác bổ sung.


GV: Tổng hợp các ý kiến và hoàn thiện.


* Thuận lợi:


- Chấm dứt tình trạng đất nớc chia cắt
trong 21 năm.


- Më ra kû nguyªn míi của lich sử dân
tộc: Độc lập, thống nhất, cả nớc đi lên
CNXH.


* Khó khăn:


- Hu qu chin tranh li rt nặng nề:
+ Kinh tế: Ruộng đát bỏ hoang, thất
nghiệp, bom mìn ở đồng ruộng.


+ X· héi : Nhøng tµn d cđa x· hội cũ
vẫn tồn tại


II. Khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phát triển


kinh t - vn hoá của hai miền đất n ớc.


GV: Mặc dù MB chiến tranh đã kết thúc
từ năm 1973 khi hiệp định Pa Ri đợc ký


kết, nhng những hậu quả của cuộc chiến
tranh phá hoại lần thứ hai đến giữa năm
1976 mới cơ bản hoàn thành. Việc khắc


- ë miền Bắc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

phục hậu quả của chiến tranh , kh«i phơc
kinh tÕ.


Hái: H·y cho biÕt nh÷ng kÕt quả của
khắc phục hËu qu¶ chiÕn tranh, khôi
phục và phất triển kinh tế văn ho¸?


GV: Nhấn mạnh: Miền Bắc cịn ra sức
làm tròn nghĩa vụ của căn cứ địa cả nớc
và nghĩa vụ quốc tế đối với Lào và Cam
Pu Chia trong giai đoạn mới.


Hỏi: Hãy cho biết ở miền Nam chúng ta
đã làm gì để khắc phục hậu quả chiến
tranh, khôi phục và phất triển kinh tế văn
hoá?


GV: bổ sung và nhấn mạnh: Nhiệm vụ
chủ yếu của miền Nam là tiếp quản vùng
giải phóng từ thành thị đến nơng thơn, từ
hải đảo đến đất liền, từ các căn cứ quân
sự đến các cơ sở sản xuất, ổn định tình
hình chính trị.



+ Kết quả: Tiến bộ đáng kể , diệntích
trồng trọt tăng, nhiều cơng trình , nhà
máy đợc xây dựng.


- ë MiÒn Nam:


+ Nhiệm vụ trọng tâm là ổn định tình
hình , đồng thời khắc phục hậu quả chiến
tranh, khơi phục và phất triển kinh tế văn
hố .


+ Kết quả: ở các thành phố, chính quyền
cách mạng đợc thành lập. ở nông thôn đã
điều chỉnh ruộng đất cho nông dân , các
hoạt động sản xuất trở lại bình thờng.
Các hoạt động văn hố, giáo dục y tế đợc
tiến hành khẩn trơng.


III. Hoàn thành thống nhất đất nớc về mặt nhà nớc ( 1975-1976).
Hỏi: Tình hình về mặt nhà nớc ở nớc ta


có đặc điểm gì nổi bật?


Hỏi: Chúng ta đã làm gì để hoàn thành
thống nhất đất nớc về mặt nhà nớc?
GV: Kết luận: Từ ngày 15-> 21/11/1975
hội nghị hiệp thơng chính trị thống nhất
đất nớc họp tại Sài Gòn, đã hồn tồn
nhất trí về chủ trơng thống nhất đất nớc
về mặt nhà nớc do hội ghị ban chấp hành


trung ơng Đảng lần thứ 24 đề ra. Tại kỳ
họp Quốc hội lần thứ VI đã quyết định
một số vấn đề quan trọng: Thơng qua
chính sách đối nội, đối ngoại, quyết định
lấy tên nớc ta là: Cộng hoà xã hội chủ
nghĩa VN, quyết định Quốc huy, Quốc
kỳ, Quốc ca, Thủ đô là Hà Nội và thành
phố Sài Gịn- Gia Định đổi tên là Thành
phố Hồ Chí Minh.


GV: Giíi thiƯu h×nh 79 trong SGK "
Đoàn tàu thống nhất" và hình 80 " Quốc
huy của níc CHXHCNVN"


Hỏi: Hãy cho biết ý nghĩa của việc thống
nhất t nc v mt nh nc?


- Mỗi miền vẫn tồn tại hình thức Nhà nớc
riêng.


- Hon thành thống nhất Nhà nớc đợc
tiến hành theo các bớc sau:


+ häp héi nghị hiệp thơng ( Tõ
15-21/11/1975) nhÊt trÝ chñ trơng biện pháp
thống nhất về mặt nhà nớc.


+ tổng tuyển cử bầu Quốc hội tiến hành
trong cả nớc( 25/4/1976).



+ Quc hội khoá VI của nớc VN thống
nhất họp kỳ đầu tiên quyết định nhiều
vấn đề quan trng.


- ý nghĩa:


+ Thể hiện tinh thần yêu nớc, đoàn kết, ý
chí thống nhất của toàn dân.


+ To iu kin chính trị cơ bản phát huy
sức mạnh tồn diện của t nc.


IV. Sơ kết bài học:


- Tỡnh hỡnh nc ta sau thắng lợi đại thắng mùa xuân năm 1975.


- Khắc phục hậu quả chiến tranh khôi phục, phát triển kinh tÕ VH hai miỊn Nam
B¾c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- Häc bài cũ. Đọc trớc bài mới, su tầm tranh ảnh nãi vỊ thêi kú nµy.
- Lµm bµi tËp sau:


Lập bảng thống kê so sánh những thành tựu đã đạt đợc trong hai kế hoach nhà nớc 5
năm: 1976-1980; và 1981-1985 theo nội dung sau:


Tên kế hoạch Nhà nớc 5 nm Nhng thnh tu t c


Ngày soạn:20/4/2010 Ngày dạy: 24/4/2010


Tiết 47




Bi 32:

Việt Nam xây dựng đất nớc, đấu tranh bo v t quc



( 1976-1985)



I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thøc:


- Nắm đợc tình hình VN trong 10 năm đi lên CNXH với việc thực hiện kế hoach nhà
nớc 5 năm( 1976-1980) và ( 1981-1985)


- Nắm và hiểu đợc cuộc đấu tranh bảo vệ tổ quốc trong những năm 1975-1979.
2. T tởng;


Bồi dỡng cho HS lòng yêu nớc, yêu CNXH, tinh thần lao động xây dựng đất nớc,
đấu tranh để bảo vệ tổ quốc, niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng, vào con ng i lờn
CNXH.


3. Kỹ năng:


Rèn cho HS kỹ năng phân tích so sánh, nhận định, đánh giá tình hình đát nớc,
thấy đợc những thành tích và những hạn chế trong q trình c nc cựng i lờn
XDCNXH.


II. Đồ dùng dạy học:


- Tranh ¶nh trong SGK.


- Su tÇm 1 sè tranh ¶nh vỊ giai đoạn này.
III. Tiến trình tổ chức dạy học:



1 Kiểm tra bµi cị:


Câu hỏi 1: Hãy chobiết tình hình nớc ta sau đại thắng mùa xuân năm 1975?


Câu hỏi 2: Nêu những việc làm của ta trong việc thực hiệnthống nhất lÃnh thổ về
mặt nhà nớc?


2 Gii thiệu bài mới: Trong những năm 1976-1980 ngay sau khi thống nhất nhà nớc
về mặt lãnh thổ chúng ta vừa phải tiến hành XD CNXH vừa phải đấu tranh thống
nhất đất nớc. Thế thì việc thực hịên các kế hoach nhà nớc 5 năm từ 1976-1985 diễn
ra và kết quả ra sao? Cuộc đấu tranh thống nhất đất nớc diễn ra ntn? chúng ta cùng
tìm hiểu nội dung bi hc.


3. Dạy và học bài mới:


I. Việt Nam trong 10 năm đi lên CNXH ( 1976-1985).


GV: Sau thắng lợi cđa cc kh¸ng chiÕn


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

nhất đất nớc về mặt nhà nớc, cách mạng
nớc ta chuyển sang 1 giai đoạn mới: Giai
đoạn độc lập, cả nớc đi lên CNXH.


Hỏi: Đại hội lần thứ IV của Đảng đã đề
ra đờng lối XD CNXH ntn?


GV: Chia nhãm: 4 nhãm.


Hái: H·y cho biết những thành tựu trong


việc thực hiÖn kÕ hoach 5 năm
1976-1980?


HS: Da vo SGK thảo luận theo nhóm
và cử đại diện nhóm trình bày kết quả
của mình, nhóm khác có thể bổ sung.
GV: Tổng hợp kết quả thảo luận


GV: Giíi thiƯu cho HS h×nh 81 trong
SGK Tµu níc ngoµi vµo nhËn than tại
cảng cửa ông( Quảng Ninh).


Hỏi: HÃy cho biết phơng hớng, nhiệm vụ,
mục tiêu cđa kÕ hoach nhµ nớc 5 năm
1981-1985?


GV: Nhn xết và bổ sung, kết luận: Đại
hội lần thứ V của Đảng xác định thời kỳ
quá độ lên CNXH. Trong 5 năm
1981-1985 nớc ta phát triển, sắp xếp lại cơ cấu
và đẩy mạnh cải tạo XHCN nền kinh tế
quốc dân, nhằm ổn định kinh tế xã hội,
giảm nhệ tình hình mất cân đối nghiờm
trng nht ca nn kinh t.


Hỏi: Trình bày những kết quả thực hiện
kế hoạch nhà nớc 5 năm 1981-1985?
GV: Giíi thiƯu h×nh 82 trong SGK "
C«ng trình thuỷ điện Hoà Bình".



Hỏi: Nêu nh÷ng u kÐm cđa ta trong
những năm từ 1976-1985?


GV: Kết luận những nguyên nhân dẫn
đến khó khăn, yếu kém trong việc thực
hiện hai kế hoạch nhà nớc: Do xuất phát
điểm nền kinh tế nớc ta nghèo nàn, lạc
hậu lại bị chiến tranh tàn phá. Do chính
schs cấm vận của Mỹ làm cản trở sự giao
lu kinh tế nớc ta với các nớc trên thế giới.
Do sai lầm của ta trong chủ trơng biện
pháp thực hiện.


- NhiÖm vơ: Võa x©y dùng võa cải tạo
quan hệ sản xuất.


- Mục tiêu: Xây dựng 1 bíc c¬ së vËt
chÊt, kü tht cđa CNXH.


- KÕt qu¶:


+ Các cơ sở công nghiệp, nông nghiệp,
giao thông cơ bản đựơc khôi phục, nhiều
nhà máy đợc xây dựng, đờng sắt
Bắc-Nam đợc khôi phục.


+ Cải tạo XHCN ở vùng giải phóng đợc
đẩy mạnh, giai cấp t sản bị xoá bỏ.


+ Những biểu hiện văn hoá phản động bị


xố bỏ.


2. Thùc hiƯn kế hoạch nhà n ớc 5
năm( 1981-1985)


- Phng hng, nhim vụ, mục tiêu: Sắp
xếp lại cơ cấu và đẩy mạnh cải tạo
XHCN, ổn định tình hình kinh tế xã hội,
giảm nhẹ mất cân đối nền kinh tế.


- Kết quả: Dất nớc có chuyển biến, tiến
bộ đáng kể.


+ Công nghiệp, nông nghiệp chặn đợc dà
giảm sỳt, cú bc phỏt trin tin b.


+ Xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật hoàn
thành hàng trăm công trình lín.


+ Khoa học kỹ thuật đợc triển khai thúc
đẩy sản xuất phát triển.


I.§Êu tranh b¶o vƯ tỉ qc( 1975-1979).
Hái: Sau thắng lợi cuộc kháng chiÕn


chống Mỹ ở biên giới Tây Nam chúng ta
phải đối phó với quân xâm lợc nào?
Hỏi: ở biên giới phía Bắc Trung Quốc đã
có hành động gì?



GV: Nhấn mạnh: Từ 1978 Trung Quốc
có những hành động làm tổn hại đến tình
cảm hai nớc nh cho quân đội khiêu
khích, cắt chuyên gia. Ngày 17/2/1979
Trung Quốc cho quõn i vi 32 s on


1 Đáu tranh bảo vệ biên giới Tây Nam.
- Tập đoàn Pôn Pốt mở cuộc chiến tranh
xâm lợc biên giới Tây Nam(22/12/1978)
- Quân dân ta tổ chức phản công quyết
quân xâm lợc Pôn Pốt khái níc ta.


2. Đấu tranh bảo vệ biên giới phía Bắc
-Từ 1978 Trung Quốc cho quân đội khiêu
khích, cắt viện trợ. Mở cuộc tiến công
biên giới phía Bắc( 17/2/1979).


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

mở cuộc tiến cơng nớc ta dọc biên giới từ
Móng Cái( Quảng Ninh) đến Phong Thổ(
Lai Châu).


buéc Trung Quèc phải rút
quân( 18/3/1979).


4. Sơ kết bài học:


- Thực hiện hai kế hoach Nhà nớc 5 năm 1976-1985.


- Cuộc đấu tranh bảo vệ Tổ Quốc ở biên giới Tây Nam và biên giới phía Bắc.
5. Dặn dị:



- Häc bài cũ, trả lời câu hỏi bài tập SGK.


- c trớc baì mới, su tầm tranh ảnh về thời kỳ i mi.
**********************


Ngày soạn: 3/5/2010
Ngày dạy: 6/5/2010


Tiết 48



Bài 33.


Vit Nam trờn ng đổi mới đi lên chủ nghĩa xã hội


( Từ nm 1986 n nm 2000).



I. Mục tiêu bài học:
1 Kiến thøc:


- Nắm đợc hoàn cảnh, yêu cầu dẫn đến việc chúng ta cần phải đổi mới.
- Hiểu đợc nội dung đờng lối đổi mới của Đảng.


- Những thành tựu và ý nghĩa của công cuộc đổi mới.
2. T t ởng:


Bồi dỡng cho HS lòng yêu nớc gắn liền với CNXH, tinh thần và t duy đổi mới trong
lao động, học tập, niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng vào công cuộc đổi mới.


3. Kỹ năng:



Rốn cho HS k nng phõn tớch, nhận định, đánh giá con đờng tất yếu phải đổi mới
đi lên CNXH và quá trình 15 năm đất nớc thc hin ng li i mi.


II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh ¶nh trong SGK.


- Su tầm 1 số hình ảnh về thành tựu của cơng cuộc đổi mới
III. Tiến trình tổ chức dạy học:


1. KiĨm tra bµi cị:


Câu hỏi 1: Sau 10 năm đi lên CNXH chúng ta đã đạt đợc những thành tựu gì? Cịn
có những khó khăn nào?


Câu hỏi 2: Cuộc đấu tranh bảo vệ biên giới phía bắc và Tây Nam diễn ra ntn?
2. Giới thiệu bài mới: GV giới thiệu


3. Bµi míi:


I. Đ ờng lối đổi mới của Đảng.


Hỏi: Vì sao chúng ta phải đổi mới?


GV: Nhấn mạnh: Đổi mới là yêu cầu cấp
thiết và tất yếu, nếu không đổi mới
chúng ta sẽ gặp những khó khăn suy yếu
về mọi mặt. để khắc phục và hạn chế
thiếu sót và đa đát nớc ta vợt khỏi khủng
hoảng đòi hỏi chúng ta phải đổi mới. Đại
hội Đảng toàn quốc lần thứ VI (


12-1986) là mốc quan trong đánh dấu quá
trình đổi mới.


Mặt khác tác động của cách mạng khoa
học kỹ thuật, những thay đổi của tình


- Nguyên nhân đổi mới:


+ Nền kinh tế- xà hội nớc ta lâm vào tình
trạng khđng ho¶ng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

hình thế giới là sự sụp đổ của Liên Xô và
các nớc XHCN ở Đông Âu, cũng đặt ra
yêu cầu Đảng ta phải đổi mới.


GV: Sự đổi mới của đất nớc đi lên CNXH
không phải là thay đổi mục tiêu CNXH
mà làm cho mục tiêu ấy đợc thực hiện có
hiệu quả bằng những quan điểm đúng
đắn về CNXH, Những hình thức, bớc đi
và biện pháp thích hợp


Hỏi: Theo em chúng ta đổi mới trên
những lĩnh vực nào?


GV: KÕt luËn:


Giới thiệu hình 83 trong SGK " Đại hội
đại biểu toàn quốc lần thứ VI của đảng"



- Nội dung đổi mới: Đổi mới toàn diện và
đồng bộ từ kinh tế, chính trị đến tổ chức,
t tởng văn hố, trong tâm là đổi mới về
kinh tế.


II.Việt Nam trong 15 năm thực hiện đ ờng lối đổi mới( 1986-2000).


GV: Chia lớp thành 3 nhóm thảo luận.
Nhóm 1: Tìm hiểu những thành tựu của
công cuộc đổi mới trong thực hiện kế
hoạch 5 năm 1986-1990?


Nhóm 2: Tìm hiểu những thành tựu của
công cuộc đổi mới trong thực hiện kế
hoạch 5 năm 1991-1995?


Nhóm 3: Tìm hiểu những thành tựu của
công cuộc đổi mới trong thực hiện kế
hoạch 5 năm 1996-2000?


HS: Thảo luận và cử đại diện trình bày.
GV: Nhận xết bổ sung và giới thiệu 1 số
hình ảnh trong SGK và su tầm đợc về
những thành tựu trong công cuộc đổi mới
của ND ta trong việc thực hiện đổi mới.


- Trong kế hoach 5 năm 1986-1990: đáp
ứng đợc nhu cầu hàng hoá, lơng thực, thị
trờng dồi dào, kinh tế đối ngoại phất triển
.



- Kế hoach 5 năm: 1991-1995: Kinh tế
tăng trởng nhanh, lạm phát đợc đẩy lùi,
kinh tế đối ngoại phát triển.


- Kế hoạch 5 năm 1996-2000: Kinh tế
tăng trởng khá cao, vốn đầu t nớc ngoài
tăng cao, quan h i ngoi khụng ngng
m rng.


4. Sơ kết bài học:


- Nguyên nhân và đờng lối đổi mới.


- Những thành tựu của công cuộc đổi mới.
5. Dặn dò:


- Học bài cũ. - Ơn tập hệ thống hố lại tồn bộ phần lich sử VN từ sau chiến tranh
thế giới thứ nht n nm 2000


*********************
Ngày soạn:5/5/2010


Ngày dạy: 8/5/2010


Tiết 49:



Bài 34.


Tổng kết lÞch sư ViƯt Nam




từ sau chiến tranh thế giới thứ nhất đến năm 2000.


I. Mục tiêu bài học:


1. KiÕn thøc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

đồng thời giúp HS hiểu rõ nguyên nhân cơ bản đã quyết định quá trình phát triển của
lịch sử, bài học kinh nghiệm lớn đợc rút ra từ đó.


2. T tëng:


Trên cơ sở thấy rõ q trình đi lên khơng ngừng của lịch sử dân tộc, củng cố
niềm tự hào dân tộc, niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng và sự tất thắng của cách
mạng và tiền đồ của t quc.


3. Kĩ năng:


Rèn luyện học sinh khả năng phân tích, hệ thống sự kiện, lựa chọn sự kiện lịch
sử điển hình, đặc điểm lớn của từng giai đoạn.


II. Thiết bị đồ dùng dạy học:


Su tầm tranh ảnh lịch sử liên quan đến giai đoạn từ năm 1919 đến năm 2000
Bng ph


III. Tiến trình tổ chức dạy học:
1. Giíi thiƯu bµi míi:


GV: Khái quát lại những nội dung lịch sử Việt Nam đã học rồi dẫn dắt các em vào
học bài tổng kt.



2. Dạy và học bài mới:


I Các giai đoạn chính và đặc điểm của tiến trình lịch sử.
GV: Tổ chức cho học sinh lập bảng thống kê theo nội dung sau: ( Bảng phụ)
Các giai đoạn ca


cách mạng Việt


Nam Ni dung ch yu v c im của lịch sử Việt Nam
1919-1930


Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp tại Việt Nam
( 1919-1929) đã tác động, làm biến đổi tình hình kinh tế xã hội
Việt Nam, dãn đến sự ra đời của Đảng cộng sản Việt Nam, sự
kiện mở đầu bớc ngoặt của cách mạng Việt Nam


1930-1945


Dới sự lãnh đạo của Đảng, đứng đầu là Hồ Chí Minh, cách
mạng Việt nam không ngừng phát triển qua các phong trào
1930-1931; 1936-1939; 1939-1945 dẫn tới cách mạng tháng
tám thắng lợi, mở ra kỷ nguyên độc lập tự do.


1945-1954


Nhân dân ta tiến hành cuộc kháng chiến toàn diện chống thực
dân Pháp xâm lợc đã giành đợc thắng lợi cuối cùng với chiến
thắng lịch sử Điện Biên Phủ chấn động địa cầu, giải phóng hồn
tồn miền Bắc.



1954-1975


Hai miền đất nớc tiến hành 2 chiến lợc cách mạng khác nhau
( Cách mạng XHCN ở miền Bắc và cách mạng dân tộc dân chủ
nhân dân ở miền Nam) và đã giành đợc thắng lợi hoàn toàn với
trận đại thắng Xuân 1975 mở ra kỷ nguyên độc lập thống nhất
đi lên CNXH.


1975 đến nay


Trong 10 năm đầu 1975-1985: chúng ta đã gặp nhiều khó khăn
thử thách, từ Đại hội lần thứ VI ( 12-1986) của Đảng, thực hiện
đờng lối đổi mới, cách mạng nớc ta giành thắng lợi to lớn,
khẳng định đờng lối đổi mới của Đảng là đúng đắn, bớc đi của
công cuộc đổi mới là phù hợp.


Để bài học sinh động GV kết hợp giới thiệu các tranh ảnh lịch sử tơng ứng với các
giai đoạn để HS hiểu sâu sắc hơn nội dung bài hc .


II. Nguyên nhân thắng lợi, những bài học kinh nghiệm, ph ơng h ớng đi lên.


* Nguyên nhân thắng lợi:


GV: Nêu câu hỏi thảo luËn theo nhãm: 4 nhãm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

C¸c nhãm kh¸c bỉ sung.


GV: Kết luận, nhấn mạnh vai trò lãnh đạo của Đảng là nguyên nhân quyết định mọi
sự thắng lợi ca cỏch mng VN.



* Ph ơng h ớng đi lên:


GV: Độc lập dân tộc gắn liền với CNXH, đất nớc độc lập và thống nhất đi lên
CNXH theo đờng lối đổi mới của Đảng là con đờng phất triển hợp quy luật của cách
mạng VN.


* Bài học kinh nghiệm:


Hỏi: Nêu những bài học của cách m¹ng VN?


GV: Chốt: + Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và CNXH.


+ Sự nghiệp cách mạng là của nhân dân, do nhân dân và vì nhân dân,
chính nhân dân là ngời làm nên thắng lợi lịch sử.


+ Không ngừng củng cố, tăng cờng ®oµn kÕt .


+ Kết hợp sức mạnh dân tộc với thời đại, sức mạnh trong nớc và quốc tế.
+ Đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng, nhân tố quyết định mọi sự thắng lợi.
3. Sơ kết bài học:


- Các giai đoạn phát triển và đặc điểm của tiến trỡnh lch s VN.


- Nguyên nhân thắng lợi, những bài học kinh nghiệm, phơng hớng đi lên của cách
mạng VN.


4. Dặn dò:


Hc theo cỏc giai on để nắm đợc những nội dung chủ yếu của cách mạng VN.


Chuẩn bị bài thật tốt cho tiết kiểm tra học kỳ hai theo đề của phòng.


Lập bảng thống kê các sự kiện chủ yếu của cách mạng VN


Tiết 50:



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×