1
BÀI GIẢNG
ĐỒ HỌA MÁY TÍNH
GV: Vũ Đức Huy
SĐT: 0912316373
Bộ môn: HTTT-ĐHCNHN
EMail:
Thời lượng:
Số tín chỉ: 03
Lên lớp: 20
TH: 25
Bài tập lớn + Bảo vệ: 15
2
BÀI GIẢNG
ĐỒ HỌA MÁY TÍNH
Các điểm:
Kiểm tra định kỳ: 02
Kiểm tra thường xuyên: Không định trước
Thi: Kết quả BTL
Chuyên cần:01
3
Tài liệu tham khảo
[1] James D.Foley, Andrie van Dam, Steven K.Feiner, Jonhn F.
Hughes, Computer Graphics Principles and Practice, Addison
Wesley, 1994.
[2] Hoàng Kiếm, Dương Anh Đức, Lê Đình Duy, Vũ Hải Quân. Giáo
trình cơ sở Đồ hoạ Máy tính, NXB Giáo dục, 2000.
[3] Lê Tấn Hùng, Huỳnh Quyết Thắng. Kỹ thuật đồ hoạ máy tính,
NXB khoa học và kỹ thuật, 2002.
[4] Học viện công nghệ bưu chính viễn thông. Kỹ thuật đồ họa (lưu
hành nội bộ)
[5] Lương Chi Mai. Nhập môn Đồ họa máy tính, NXB Khoa học và
kỹ thuật.
[6] Steven Harrington, Computer Graphics A Programming
Approach, McGraw Hill International Edition, 1987.
[7] Gerald Farin, Curves and Surfaces for Computer Aided
Geometric Design A Practical Guide, Academic Press Inc, 1990.
4
CHƯƠNG 4
BIẾN ĐỔI 3D
5
4.1. ĐẠI SỐ VÉCTƠ
6
4.1. Đại số véctơ
Biểu diễn véctơ
Đoạn thẳng có hướng giữa hai
điểm xác định
Cộng hai véctơ
V
1
+V
2
= (x
1
+x
2
, y
1
+y
2
, z
1
+z
2
)
7
4.1. Đại số véctơ
Nhân hai véctơ
Tích vô hướng hay tích điểm
V
1
V
2
= x
1
x
2
+ y
1
y
2
+ z
1
z
2
Độ dài véctơ
8
4.1. Đại số véctơ
Tích có hướng của hai véctơ
Kết quả là véctơ vuông góc với mặt phẳng tạo ra bởi hai véctơ
Véctơ đơn vị u
Có độ dài bằng 1
Xác định hướng của véctơ kết quả
Quy tắc bàn tay phải
Nắm tay phải, để cong các ngón tay từ V1 đến V2 (nếu V1xV2),
lòng bàn tay hướng về gốc, ngón cái sẽ trỏ theo hướng của u
Véctơ kết quả
V
1
xV
2
=u|V
1
||V
2
|sinθ
9
4.1. Đại số véctơ
Véctơ đơn vị theo các trục tọa độ:u
x
, u
y
, u
z
Tích có hướng của hai véctơ được biểu diễn như
sau:
10
4.1. Đại số véctơ
Cosine hướng
Cho trước véctơ p. Cosine hướng là cosine của các
góc α, β, và γ
11
4.2. CÁC PHÉP BiẾN ĐỔI CƠ SỞ
12
4.2.1. Các phép biến đổi cơ sở
Phép tịnh tiến
Cho P
1
(x,y,z) trong Oxyz. Tịnh tiến P
1
theo véc tơ
[T
x
,T
y
,T
z
] P
2
(x’,y’,z’)
Ta có:
13
4.2.1. Các phép biến đổi cơ sở
Phép co giãn
Cho P
1
(x,y,x) trong Oxyz. Co giãn P
1
theo tỉ lệ
[Sx,Sy,Sz] P
2
(x’,y’,z’)
Ta có:
14
4.2.1. Các phép biến đổi cơ sở
Phép quay
Chọn trục xoay và góc xoay
Qui ước: Xoay ngược chiều kim đồng hồ theo trục sẽ
tạo thành góc dương nếu nhìn về gốc tọa độ từ nửa
trục dương.
Trục dễ quản lý: song song trục tọa độ
15
4.2.1. Các phép biến đổi cơ sở
Phép quay
Chọn trục xoay và góc xoay
Qui ước: Xoay ngược chiều kim đồng hồ theo trục sẽ
tạo thành góc dương nếu nhìn về gốc tọa độ từ nửa
trục dương.
Trục dễ quản lý: song song trục tọa độ
16
4.2.1. Các phép biến đổi cơ sở
Phép quay
Quay quanh trục z
x’ = xcos
θ
- ysin
θ
y’ = xsin
θ
+ ycos
θ
z’ = z
17
4.2.1. Các phép biến đổi cơ sở
Phép quay
Quay quanh trục x
18
4.2.1. Các phép biến đổi cơ sở
Phép quay
Quay quanh trục y
19
4.2.2. Phép biến đổi tổng hợp
Phép tịnh tiến